Bảng giá nhà đất Bắc Kạn từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Bắc Kạn – Bảng giá nhà đất tỉnh Bắc Kạn. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn

Bảng giá nhà đất Bắc Kạn từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 27/2014/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 22 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT

ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 – 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 01 đối với các xã, phường

LUC

55.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

40.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

LUC

58.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

52.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

42.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

LUC

53.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

47.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

40.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

LUC

54.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

55.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

45.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

40.000

HUYỆN PÁC NẶM

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

LUC

51.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

37.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

  

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

13.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

55.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

42.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

35.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

46.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 42.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

50.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

30.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

47.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

47.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

37.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

 10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

44.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

46.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

36.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

33.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

1.1

– Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

37.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

36.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

33.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

1.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

1.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

2.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

2.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

2.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

3.1

 – Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32.000

3.2

 – Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

 – Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

32.000

3.4

 – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

 

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

  

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

CLN

25.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

CLN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

CLN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

CLN

15.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

CLN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

CLN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

CLN

15.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

CLN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

CLN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

CLN

18.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

CLN

20.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

CLN

18.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

CLN

15.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

CLN

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

CLN

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

CLN

15.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

CLN

20.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

CLN

18.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

CLN

16.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

CLN

20.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

CLN

18.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

CLN

15.000

 

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

RSX

8.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

RSX

7.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

RSX

6.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

RSX

4.500

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

RSX

7.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

RSX

6.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

RSX

4.500

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

RSX

6.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

RSX

5.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

RSX

4.500

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

RSX

6.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

RSX

5.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

RSX

4.500

 

HUYỆN BA BỂ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

RSX

6.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

RSX

5.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

RSX

4.500

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

RSX

6.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

RSX

5.500

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

RSX

4.500

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

RSX

5.500

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

RSX

5.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

RSX

4.500

 

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường

NTS

35.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

NTS

32.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

NTS

28.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

NTS

25.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng

NTS

32.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

NTS

27.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

NTS

22.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc

NTS

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

NTS

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

NTS

18.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông

NTS

27.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

NTS

23.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

NTS

20.000

 

HUYỆN BA BỂ

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã

NTS

26.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo

NTS

22.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương

NTS

20.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

1

Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

NTS

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

NTS

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

NTS

18.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

1

Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố

NTS

25.000

2

Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

NTS

20.000

3

Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

NTS

18.000

 

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

17.000

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh

18.000

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát

17.000

III

Đường Hùng Vương

16.000

IV

Đường Trần Hưng Đạo

16.000

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

8.000

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương

7.000

3

Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.

5.500

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng

3.000

5

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)

7.500

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

 1.000

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

3.000

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

 2.000

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

2.000

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

1.600

3.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)

1.100

4

Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

5.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương

9.000

5.2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

2.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)

2.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m

6.500

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

4.500

8

Đường song song với đường Trường Chinh

4.500

9

Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3

1.000

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

1.200

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)

1.100

12

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

4.000

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

4.500

12.3

Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

4.500

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

5.500

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

3.500

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.500

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.500

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

3.000

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

16.2

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

5.000

16.3

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

1.000

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

4.500

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

5.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A

3.000

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

600

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

1.100

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

1.200

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.500

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)

1.000

20.6

Các khu vực còn lại

600

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)

18.000

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công

16.000

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình

9.000

2

Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244

8.000

3

Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố

7.000

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ

6.000

2

Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

5.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

17.000

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân

7.500

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

4.500

VII

Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

10.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

10.000

3

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

5.000

4

Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

5.000

5

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

7.000

6

Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

1.000

VIII

Đường Cứu Quốc

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

5.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa

1.500

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

 

1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

5.000

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

 4.000

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

3.000

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh

3.000

3

Đường vào Khe Ngoại vụ

3.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

1.000

3.2

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam

600

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo

600

3.4

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt

600

4

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

1.200

5

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái

2.000

6

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

6.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ

1.000

6.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

1.000

7

Đường nhánh Tổ 7

7.1

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

1.000

7.2

Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần

600

7.3

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến

600

7.4

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng

500

7.5

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến

600

8

Đường nhánh Tổ 8

8.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)

1.000

8.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

1.500

8.3

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân

800

8.4

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền

800

8.5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt

800

9

Đường nhánh Tổ 9

9.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y)

1.200

9.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch

 1.200

9.3

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng

1.200

9.4

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn

 1.200

9.5

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên

1.000

9.6

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

1.200

9.7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

3.000

9.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc

1.000

9.9

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

1.000

10

Đường nhánh Tổ 10

10.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

800

10.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường

1.400

10.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay

1.300

10.4

Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng

700

10.5

Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh

600

10.6

Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm

600

10.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm

1.100

10.8

Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn

1.000

11

Đường nhánh Tổ 12

11.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

700

11.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

1.100

11.3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc

900

11.4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường

900

11.5

Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp

800

11.6

Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương

700

11.7

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt

800

11.8

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh

600

11.9

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

600

12

Đường nhánh tổ 2

12.1

Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên

800

12.2

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần

800

12.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

600

13

Các khu vực còn lại

400

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)

2.500

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

13.000

2.2

Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh

11.000

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông

9.000

3

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường

7.000

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.500

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1

5.000

2

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2

2.500

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)

1.200

6

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000

7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9

3.200

8

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

2.000

9

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

2.000

10

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.500

11

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

500

12

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

12.1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

1.500

12.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

13

Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng

2.000

14

Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

15

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

800

16

Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.700

17

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

2.000

18

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

700

19

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)

600

20

Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

2.000

21

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

700

22

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

1.500

23

Khu vực còn lại Tổ 6

750

24

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

600

25

Các khu vực còn lại

500

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

18.000

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

17.000

II

Đường Hùng Vương

16.000

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

13.000

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

9.000

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan

7.000

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng

8.000

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn

6.000

3

Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên

4.500

V

Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái

5.000

2

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan

3.000

3

Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen

4.500

4

Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp

3.000

5

Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

2.000

6

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái

2.500

7

Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

3.000

8

Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh

1.500

9

Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

700

VI

Đường Nguyễn Văn Tố

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng

4.000

VII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên

1.1

Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn

6.000

1.2

Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên

6.500

2

Đường vào trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

3.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh

1.500

2.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

1.000

3

Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)

5.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

3.000

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

4.000

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

3.000

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

13.000

7

Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ

3.000

8

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú)

800

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha

2.000

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.500

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

3.000

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

2.000

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

2.000

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2

2.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

3.500

16

Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào

1.500

VIII

Các khu vực còn lại 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.500

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

1.000

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

700

4

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)

500

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

I

Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259)

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

2.000

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

1.000

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

800

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

600

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

500

II

Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu

800

2

Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

500

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m

600

4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

1.000

III

Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá

4.000

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

V

Các trục đường nhánh

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song

550

2

Đường vào kho K97

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97

1.500

2.2

Từ sau 100m đường vào kho K97

800

3

Đường vào thôn Thôm Luông

600

4

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

400

5

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

400

6

Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

500

7

Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

400

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực

 400

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

400

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

400

11

Các khu vực còn lại

300

 

XÃ XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền

3.000

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.700

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

3.000

4

Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền

2.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

1.000

6

Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B)

500

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn

1.000

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

400

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

300

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng

200

2.2

Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

250

3

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết

250

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường

250

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

500

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

400

7

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin

400

8

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập

300

9

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

200

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

300

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa

 400

10.3

Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

300

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

300

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

1.000

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

500

11.3

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

400

11.4

Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

250

11.5

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)

400

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )

400

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)

450

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá

400

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

1.000

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)

250

16

Các khu vực còn lại

200

 

XÃ DƯƠNG QUANG

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

3.000

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

1.500

3

Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn

300

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

1.000

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

5.1

Đường Phặc Tràng

2.500

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

1.000

6

Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng

400

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa

500

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

300

9

Khu đường Nà Cưởm

9.1

Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh

500

9.2

Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

300

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài

250

11

Trục đường Bản Cáu – Bản Trang

300

12

Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng

300

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

250

14

Các khu vực còn lại

200

 

XÃ HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

4.000

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng

2.500

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã

1.200

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)

3.000

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

1.000

3.2

Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu

700

3.3

Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn

500

3.4

Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My

400

3.5

Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu

450

3.6

Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn

350

3.7

Các vị trí còn lại thôn Phiêng My

300

4

Thôn Nà Pam

400

5

Thôn Khuổi Hẻo

300

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài

700

6.2

Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài

500

6.3

Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng

500

6.4

Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng

400

6.5

Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng

300

6.6

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái

200

7

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong

300

8

Thôn Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy

1.000

8.2

Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh

700

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)

400

9

Thôn Xây Dựng

700

10

Thôn Nà Pèn

10.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh

700

10.2

Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn

400

11

Thôn Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

800

11.2

Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn

400

12

Thôn Khuổi Dủm

400

13

Thôn Lâm Trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị

600

13.2

Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường

350

14

Thôn Giao Lâm

700

15

Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng

400

16

Thôn Khuổi Mật

16.1

Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

1.000

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

500

16.3

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật

300

17

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm

700

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

200

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

2.000

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)

1.200

2

Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m)

1.200

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)

900

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

750

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

850

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)

750

7

Đường nội thị Tổ 6

800

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

550

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

400

3

Đường vào Trạm Y tế Thị trấn

500

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

350

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

450

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

550

7

Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu

800

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

450

9

Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu

450

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

350

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế

2.500

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

2.100

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc

1.500

4

Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10

1.200

5

Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)

1.100

II

Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)

1.800

2

Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)

1.200

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

500

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.500

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

2.100

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.500

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)

700

IV

Các đường phụ (Dọc 2 bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.700

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.500

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

1.200

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

1.100

5

Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu

2.100

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân

1.500

7

Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

1.000

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

500

9

Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ

1.200

10

Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

1.000

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

1.200

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

1.050

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

700

14

Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

1.200

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ

900

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A)

2.250

17

Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

2.000

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m

550

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m

350

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.400

21

Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II

700

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

350

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

250

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

 I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.500

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

1.200

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc

2.100

4

Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

2.000

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

1.200

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

2.000

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

1.200

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

700

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)

800

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú

550

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn

800

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

1.000

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

600

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ

600

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện

1.200

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

1.100

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

800

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa

800

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

750

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

800

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu

300

5

Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

600

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện

1.000

7

Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị

1.500

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc

850

9

Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

400

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm

350

11

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

300

12

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

300

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

500

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

 

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.500

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.600

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.700

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.800

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.900

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

2.100

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m

250

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

200

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL 3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

2.600

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.450

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.400

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.500

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)

1.475

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông

1.200

II

Trục đường tỉnh lộ 258

 

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng

1.500

2

Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông

975

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

900

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

600

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3

1.350

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

1.000

3

Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.250

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

1.000

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.650

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.700

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)

1.800

8

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.800

9

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.750

10

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.800

11

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.800

12

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.800

13

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.500

14

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

1.200

15

Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.650

16

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)

1.000

17

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)

1.500

18

Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

1.200

19

Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

1.000

20

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.800

21

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

1.200

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể

1.500

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

1.050

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

600

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

600

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

850

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

1.000

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

700

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.450

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

600

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

450

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

1.100

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

950

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha

500

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

375

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

195

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

800

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

400

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

350

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc

350

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

200

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

1.100

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

850

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

500

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

400

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

200

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

200

IV

Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

350

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá

80

2

Các thôn vùng thấp còn lại

100

 

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

14.400

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

13.600

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh

14.400

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát

13.600

III

Đường Hùng Vương

12.800

IV

Đường Trần Hưng Đạo

12.800

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

6.400

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương

5.600

3

Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.

4.400

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng

2.400

5

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)

6.000

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

800

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

2.400

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

1.600

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

1.600

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

1.280

3.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)

880

4

Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

4.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương

7.200

5.2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

2.000

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)

2.000

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m

5.200

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

3.600

8

Đường song song với đường Trường Chinh

3.600

9

Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3

800

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

960

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)

880

12

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

3.200

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

3.600

12.3

Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

3.600

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

4.400

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

2.800

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

2.000

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

2.000

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

2.400

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.000

16.2

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

4.000

16.3

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

800

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

3.600

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

4.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A

2.400

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

480

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

880

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

960

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

1.200

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)

800

20.6

Các khu vực còn lại

480

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)

14.400

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công

12.800

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình

7.200

2

Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244

6.400

3

Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố

5.600

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ

4.800

2

Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

4.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

13.600

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân

6.000

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

3.600

VII

Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

8.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

8.000

3

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

4.000

4

Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

4.000

5

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

5.600

6

Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

800

VIII

Đường Cứu Quốc

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

4.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa

1.200

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

4.000

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

3.200

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

2.400

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh

2.400

3

Đường vào Khe Ngoại vụ

3.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

800

3.2

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam

480

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo

480

3.4

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt

480

4

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

960

5

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái

1.600

6

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

6.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ

800

6.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

800

7

Đường nhánh Tổ 7

7.1

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

800

7.2

Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần

480

7.3

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến

480

7.4

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng

400

7.5

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến

480

8

Đường nhánh Tổ 8

8.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)

800

8.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

1.200

8.3

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân

640

8.4

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền

640

8.5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt

640

9

Đường nhánh Tổ 9

9.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y)

960

9.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch

960

9.3

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng

960

9.4

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn

960

9.5

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên

800

9.6

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

960

9.7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

2.400

9.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc

800

9.9

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

800

10

Đường nhánh Tổ 10

10.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

640

10.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường

1.120

10.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay

1.040

10.4

Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng

560

10.5

Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh

480

10.6

Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm

480

10.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm

880

10.8

Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn

800

11

Đường nhánh Tổ 12

11.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

560

11.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

 880

11.3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc

720

11.4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường

720

11.5

Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp

640

11.6

Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương

560

11.7

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt

640

11.8

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh

480

11.9

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

480

12

Đường nhánh tổ 2

12.1

Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên

640

12.2

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần

640

12.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

480

13

Các khu vực còn lại

320

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)

2.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

10.400

2.2

Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh

8.800

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông

7.200

3

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường

5.600

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.400

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

2.400

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1

4.000

2

Khu dân cư bệnh viên 500 giường lô 2

2.000

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)

960

6

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai

800

7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9

2.560

8

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.600

9

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.600

10

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

1.200

11

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

400

12

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

12.1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

1.200

12.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

960

13

Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng

1.600

14

Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.200

15

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

640

16

Từ Công an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.360

17

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.600

18

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

560

19

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)

480

20

Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.600

21

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

560

22

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

1.200

23

Khu vực còn lại Tổ 6

600

24

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

480

25

Các khu vực còn lại

400

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

14.400

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

13.600

II

Đường Hùng Vương

12.800

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

10.400

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

7.200

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan

5.600

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng

6.400

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn

4.800

3

Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên

3.600

V

Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái

4.000

2

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan

2.400

3

Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen

3.600

4

Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp

2.400

5

Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

1.600

6

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái

2.000

7

Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

2.400

8

Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh

1.200

9

Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

560

VI

Đường Nguyễn Văn Tố

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng

3.200

VII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên

1.1

Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn

4.800

1.2

Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên

5.200

2

Đường vào trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

2.400

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh

1.200

2.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

800

3

Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)

4.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

2.400

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

3.200

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

2.400

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

 10.400

7

Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ

 2.400

8

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú)

 640

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha

1.600

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

1.200

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

2.400

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.600

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.600

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2

2.000

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.800

16

Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào

1.200

VIII

Các khu vực còn lại 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

1.200

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

800

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

560

4

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)

400

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

I

Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259)

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

1.600

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

800

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

640

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

480

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

400

II

Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu

640

2

Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

400

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m

480

4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

 800

III

Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

3.200

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

3.200

V

Các trục đường nhánh

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song

440

2

Đường vào kho K97

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97

1.200

2.2

Từ sau 100m đường vào kho K97

640

3

Đường vào thôn Thôm Luông

480

4

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

320

5

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

320

6

Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

400

7

Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

320

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực

320

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

320

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

320

11

Các khu vực còn lại

240

 

XÃ XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền

2.400

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.360

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

2.400

4

Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền

2.000

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

800

6

Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B)

400

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn

800

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

320

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

240

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng

160

2.2

Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

200

3

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết

200

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường

200

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

400

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

320

7

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin

320

8

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập

240

9

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

160

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

240

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa

320

10.3

Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

240

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

240

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

800

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

400

11.3

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

320

11.4

Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

200

11.5

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)

320

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )

320

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)

360

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

320

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

800

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)

200

16

Các khu vực còn lại

160

 

XÃ DƯƠNG QUANG

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

2.400

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

1.200

3

Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn

240

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

800

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

5.1

Đường Phặc Tràng

2.000

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

800

6

Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng

320

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa

400

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

240

9

Khu đường Nà Cưởm

9.1

Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh

400

9.2

Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

240

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài

200

11

Trục đường Bản Cáu – Bản Trang

240

12

Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng

240

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

200

14

Các khu vực còn lại

160

 

XÃ HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

3.200

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng

2.000

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã

960

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)

2.400

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

800

3.2

Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu

560

3.3

Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn

400

3.4

Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My

320

3.5

Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu

360

3.6

Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn

280

3.7

Các vị trí còn lại thôn Phiêng My

240

4

Thôn Nà Pam

320

5

Thôn Khuổi Hẻo

240

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài

560

6.2

Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài

400

6.3

Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng

400

6.4

Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng

320

6.5

Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng

240

6.6

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái

160

7

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong

240

8

Thôn Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy

800

8.2

Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh

560

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)

320

9

Thôn Xây Dựng

560

10

Thôn Nà Pèn

10.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh

560

10.2

Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn

320

11

Thôn Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

640

11.2

Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn

320

12

Thôn Khuổi Dủm

320

13

Thôn Lâm Trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị

480

13.2

Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường

280

14

Thôn Giao Lâm

560

15

Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng

320

16

Thôn Khuổi Mật

16.1

Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

800

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

400

16.3

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật

240

17

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm

560

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

160

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.600

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)

 960

2

Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m)

960

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)

720

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

600

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

680

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)

600

7

Đường nội thị Tổ 6

640

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

440

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

320

3

Đường vào Trạm Y tế Thị trấn

400

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

280

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

360

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

440

7

Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu

640

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

360

9

Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu

360

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

280

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế

2.000

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

1.680

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc

1.200

4

Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10

960

5

Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)

880

II

Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)

1.440

2

Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)

960

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

400

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

2.000

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

1.680

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

1.200

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)

560

IV

Các đường phụ (Dọc 2 bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.360

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

1.200

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

960

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

880

5

Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu

1.680

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân

1.200

7

Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

800

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

400

9

Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ

960

10

Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

800

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

960

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

840

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

560

14

Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

960

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ

720

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A)

1.800

17

Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

 1.600

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m

440

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m

280

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

1.120

21

Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II

560

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

280

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

200

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

 I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

1.200

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

960

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc

1.680

4

Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.600

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

960

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.600

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

960

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

560

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)

640

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú

440

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn

640

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

800

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

480

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ

480

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện

960

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

880

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

640

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa

640

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

600

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

640

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu

240

5

Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

480

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện

800

7

Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị

1.200

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc

680

9

Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

320

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm

280

11

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

240

12

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

240

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

400

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

1.200

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

1.280

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.360

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.440

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.520

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.680

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m

200

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

160

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL 3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

2.080

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

 1.160

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.120

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

1.200

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)

1.180

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông

960

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng

1.200

2

Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông

780

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

720

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

480

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3

1.080

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

800

3

Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

1.000

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

800

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

1.320

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.360

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)

1.440

8

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.440

9

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.400

10

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.440

11

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.440

12

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.440

13

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

1.200

14

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

960

15

Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

1.320

16

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)

800

17

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)

1.200

18

Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

960

19

Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

800

20

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.440

21

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

960

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể

1.200

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

840

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

480

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

480

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

680

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

800

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

560

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

1.160

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

480

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

360

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

880

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

760

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha

400

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

300

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

156

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

640

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

320

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

280

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc

280

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

160

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

880

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

680

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

400

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

320

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

160

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

160

IV

Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

280

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá

64

2

Các thôn vùng thấp còn lại

80

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

THỊ XÃ BẮC KẠN

 

PHƯỜNG ĐỨC XUÂN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

10.800

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

10.200

3

Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh

10.800

II

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát

10.200

III

Đường Hùng Vương

9.600

IV

Đường Trần Hưng Đạo

9.600

V

Đường Kon Tum

1

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)

4.800

2

Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương

4.200

3

Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.

3.300

4

Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng

1.800

5

Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)

4.500

VI

Các trục đường phụ

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A

600

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn

1.800

2.2

Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

1.200

3

Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

1.200

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

960

3.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)

660

4

Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

3.000

5

Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh

5.1

Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương

5.400

5.2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

1.500

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)

1.500

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m

3.900

7

Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

2.700

8

Đường song song với đường Trường Chinh

2.700

9

Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3

600

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)

720

11

Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)

660

12

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I

12.1

Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m

2.400

12.2

Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m

2.700

12.3

Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn

2.700

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

3.300

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới 15m

2.100

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

1.500

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

1.500

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

1.800

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân

16.1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.000

16.2

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m

3.000

16.3

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

600

17

Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

2.700

18

Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe

3.000

19

Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A

1.800

20

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

20.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12

360

20.2

Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C

660

20.3

Tổ 8A, Tổ 10A

720

20.4

Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6

900

20.5

Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)

600

20.6

Các khu vực còn lại

360

PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)

10.800

2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công

9.600

II

Đường Phùng Chí Kiên

1

Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình

5.400

2

Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244

4.800

3

Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố

4.200

III

Đường Thái Nguyên

1

Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ

3.600

2

Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

3.000

IV

Đường Trường Chinh

Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244

10.200

V

Đường Kon Tum

Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân

4.500

VI

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

2.700

VII

Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên

1

Đường Nguyễn Văn Thoát

6.000

2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

6.000

3

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m

3.000

4

Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m

3.000

5

Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m

4.200

6

Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)

600

VIII

Đường Cứu Quốc

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng

3.000

2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa

900

IX

Đường Nguyễn Văn Tố

1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

3.000

2

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

2.400

X

Các trục đường phụ

1

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

1.800

2

Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh

1.800

3

Đường vào Khe Ngoại vụ

3.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

600

3.2

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam

360

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo

360

3.4

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt

360

4

Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị

720

5

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái

1.200

6

Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

6.1

Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ

600

6.2

Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị

600

7

Đường nhánh Tổ 7

7.1

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

600

7.2

Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần

360

7.3

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến

360

7.4

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng

300

7.5

Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến

360

8

Đường nhánh Tổ 8

8.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)

600

8.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

900

8.3

Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân

480

8.4

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền

480

8.5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt

480

9

Đường nhánh Tổ 9

9.1

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y)

720

9.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch

720

9.3

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng

720

9.4

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn

720

9.5

Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên

600

9.6

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

720

9.7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

1.800

9.8

Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc

600

9.9

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái

600

10

Đường nhánh Tổ 10

10.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

480

10.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường

840

10.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay

780

10.4

Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng

420

10.5

Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh

360

10.6

Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm

360

10.7

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm

660

10.8

Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn

600

11

Đường nhánh Tổ 12

11.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

420

11.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

660

11.3

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc

540

11.4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường

540

11.5

Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp

480

11.6

Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương

420

11.7

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt

480

11.8

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh

360

11.9

Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

360

12

Đường nhánh tổ 2

12.1

Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên

480

12.2

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần

480

12.3

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng

360

13

Các khu vực còn lại

240

 

PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI

I

Trục đường chính

1

Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)

1.500

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.1

Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn

7.800

2.2

Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh

6.600

2.3

Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông

5.400

3

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

3.1

Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường

4.200

3.2

Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.300

4

Đường Hoàng Văn Thụ

4.1

Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

4.2

Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

1.800

II

Các trục đường nhánh

1

Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1

3.000

2

Khu dân cư bệnh viên 500 giường lô 2

1.500

3

Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

720

4

Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

720

5

Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)

720

6

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai

600

7

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9

1.920

8

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.200

9

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m

1.200

10

Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m

900

11

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

300

12

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

12.1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

900

12.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai

720

13

Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng

1.200

14

Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

15

Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17

480

16

Từ Công an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15

1.020

17

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.200

18

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

420

19

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)

360

20

Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn

1.200

21

Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9

420

22

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

900

23

Khu vực còn lại Tổ 6

450

24

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

360

25

Các khu vực còn lại

300

PHƯỜNG SÔNG CẦU

I

Đường Thành Công

1

Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

10.800

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

10.200

II

Đường Hùng Vương

9.600

III

Đường Đội Kỳ

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan

7.800

2

Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn

5.400

3

Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan

4.200

IV

Đường Thanh niên

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng

4.800

2

Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn

3.600

3

Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên

2.700

V

Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái

3.000

2

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan

1.800

3

Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen

2.700

4

Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp

1.800

5

Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

1.200

6

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái

1.500

7

Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

1.800

8

Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh

900

9

Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu

420

VI

Đường Nguyễn Văn Tố

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng

2.400

VII

Các trục đường phụ

1

Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên

1.1

Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn

3.600

1.2

Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên

3.900

2

Đường vào trường Quân sự

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

1.800

2.2

Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh

900

2.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu

600

3

Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)

3.000

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

1.800

5

Đường Đội Kỳ cũ

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

2.400

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

1.800

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

7.800

7

Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ

1.800

8

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú)

480

9

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha

1.200

10

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

900

11

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

1.800

12

Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài

1.200

13

Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận

1.200

14

Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2

1.500

15

Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng

2.100

16

Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào

900

VIII

Các khu vực còn lại 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9

900

2

Khu vực còn lại của Tổ 12

600

3

Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

420

4

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)

300

 

XÃ NÔNG THƯỢNG

I

Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259)

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu

1.200

2

Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

600

3

Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

480

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

360

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

300

II

Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu

480

2

Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

300

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m

360

4

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m

600

III

Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa

2.400

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

2.400

V

Các trục đường nhánh

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song

330

2

Đường vào kho K97

2.1

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97

900

2.2

Từ sau 100m đường vào kho K97

480

3

Đường vào thôn Thôm Luông

360

4

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

240

5

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

240

6

Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản

300

7

Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản

240

8

Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực

240

9

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)

240

10

Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng

240

11

Các khu vực còn lại

180

 

XÃ XUẤT HÓA

I

Dọc đường Thái Nguyên (QL3)

1

Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền

1.800

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng

1.020

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa

1.800

4

Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền

1.500

5

Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa

600

6

Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B)

300

7

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn

600

II

Các tuyến đường nhánh

1

Đường đi Tân Cư

1.1

Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

240

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ

180

2

Đường Tân Cư đi Khuổi Pái

2.1

Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng

120

2.2

Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

150

3

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết

150

4

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường

150

5

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

300

6

Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu

240

7

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin

240

8

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập

180

9

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

120

10

Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt

10.1

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến

180

10.2

Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa

240

10.3

Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt

180

10.4

Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên

 180

11

Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo

11.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản

600

11.2

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

300

11.3

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

240

11.4

Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)

150

11.5

Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)

240

12

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )

240

13

Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)

270

14

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa

240

15

Tuyến đường Khau Gia

15.1

Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn

600

15.2

Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)

150

16

Các khu vực còn lại

120

 

XÃ DƯƠNG QUANG

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

1.800

2

Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài

900

3

Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn

180

4

Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi

600

5

Khu vực thôn Phặc Tràng

5.1

Đường Phặc Tràng

1.500

5.2

Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng

600

6

Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng

240

7

Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa

300

8

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

180

9

Khu đường Nà Cưởm

9.1

Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh

300

9.2

Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

180

10

Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài

150

11

Trục đường Bản Cáu – Bản Trang

180

12

Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng

180

13

Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì

150

14

Các khu vực còn lại

120

 

XÃ HUYỀN TỤNG

1

Đường Chiến Thắng Phủ Thông

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160

2.400

1.2

Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng

1.500

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã

720

2

Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)

1.800

3

Tuyến đường đi Phiêng My

3.1

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

600

3.2

Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu

420

3.3

Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn

300

3.4

Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My

240

3.5

Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu

270

3.6

Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn

210

3.7

Các vị trí còn lại thôn Phiêng My

180

4

Thôn Nà Pam

240

5

Thôn Khuổi Hẻo

180

6

Tuyến đường đi Mỹ Thanh

6.1

Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài

420

6.2

Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài

300

6.3

Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng

300

6.4

Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng

240

6.5

Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng

180

6.6

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái

120

7

Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong

180

8

Thôn Pá Danh

8.1

Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy

600

8.2

Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh

420

8.3

Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)

240

9

Thôn Xây Dựng

420

10

Thôn Nà Pèn

10.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh

420

10.2

Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn

240

11

Thôn Đon Tuấn

11.1

Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

480

11.2

Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn

240

12

Thôn Khuổi Dủm

240

13

Thôn Lâm Trường

13.1

Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị

360

13.2

Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường

210

14

Thôn Giao Lâm

420

15

Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng

240

16

Thôn Khuổi Mật

16.1

Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

600

16.2

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga

300

16.3

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật

180

17

Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm

420

18

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

120

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN CHỢ MỚI

I

Đường phố loại 1

1

Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới

1.200

II

Đường phố loại 2

1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)

720

2

Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m)

720

3

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)

540

4

Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc

450

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút

510

6

Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)

450

7

Đường nội thị Tổ 6

480

III

Các vị trí khác

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

330

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)

240

3

Đường vào Trạm Y tế Thị trấn

300

4

Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên

210

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú

270

6

Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

330

7

Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu

480

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

270

9

Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu

270

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

210

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

I

Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế

1.500

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi

1.260

3

Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc

900

4

Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10

720

5

Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)

660

II

Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)

1

Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)

1.080

2

Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)

720

3

Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn

300

4

Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)

1.500

III

Tuyến đi Định Hóa

1

Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương

1.260

2

Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện

900

3

Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)

420

IV

Các đường phụ (Dọc 2 bên đường)

1

Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ

1.020

2

Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)

900

3

Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng

720

4

Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước

660

5

Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu

1.260

6

Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân

 900

7

Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn

600

8

Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn

300

9

Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ

 720

10

Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm

600

11

Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt

720

12

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái

630

13

Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

420

14

Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

720

15

Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ

540

16

Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A)

1.350

17

Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc

1.200

18

Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m

330

19

Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m

210

20

Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ

840

21

Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II

420

22

Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn

210

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

150

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

 I

Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn

1

Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)

900

2

Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)

720

3

Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc

1.260

4

Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)

1.200

5

Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn

720

6

Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)

1.200

7

Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết

720

8

Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc

420

II

Các trục đường phố cổ

1

Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)

480

2

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú

330

3

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn

480

4

Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An

600

5

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

360

6

Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ

360

7

Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện

720

8

Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng

660

9

Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách

480

III

Trục đường vành đai

1

Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa

480

2

Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

450

3

Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh

480

4

Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu

180

5

Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc

360

6

Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện

600

7

Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị

900

8

Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc

510

9

Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng

240

10

Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm

210

11

Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)

180

12

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)

180

13

Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)

300

IV

Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc

1

Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108

900

2

Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113

960

3

Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131

1.020

4

Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118

1.080

5

Từ lô số 01 đến lô số 04

1.140

6

Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a

1.260

V

Các khu vực còn lại

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m

150

2

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

120

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BẠCH THÔNG

I

Trục đường QL 3

1

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông

1.560

2

Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

870

3

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)

840

4

Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)

900

5

Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)

885

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông

720

II

Trục đường tỉnh lộ 258

1

Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng

900

2

Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông

585

3

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng

540

III

Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông

360

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

I

Các trục đường chính (dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3

810

2

Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn

600

3

Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện

 750

4

Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn

600

5

Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4

990

6

Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4

1.020

7

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)

1.080

8

Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen

1.080

9

Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.050

10

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co

1.080

11

Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.080

12

Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A

1.080

13

Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại

900

14

Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn

720

15

Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2

990

16

Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)

600

17

Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)

900

18

Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1

720

19

Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)

600

20

Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)

1.080

21

Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn

720

II

Các trục đường phụ

1

Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể

900

2

Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

630

3

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

360

4

Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8

360

5

Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)

510

6

Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường

600

7

Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn

420

8

Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4

870

9

Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2

360

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

270

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

I

QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm)

1

Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí

660

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn

570

3

Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha

300

4

Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc

225

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh

117

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

1

Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn

480

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch

240

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

210

4

Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc

210

5

Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang

120

III

Đường đi Hà Hiệu (QL279)

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)

660

2

Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm

510

3

Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

300

4

Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen

240

5

Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

120

6

Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)

120

IV

Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

210

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn

1

Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá

48

2

Các thôn vùng thấp còn lại

60

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

 

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

1.700

2

Đường Yên Đĩnh – Bình Văn

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

1.000

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

500

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện

800

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)

400

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

550

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

460

7

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

120

II

Khu vực các xã

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

1.1

Xã Thanh Bình:

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

350

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

790

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

360

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)

780

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)

560

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

850

1.2

Xã Nông Thịnh:

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

360

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

560

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

380

1.3

Xã Nông Hạ:

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

950

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

450

Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

330

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

600

1.4

Xã Cao Kỳ:

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

650

1.5

Xã Hoà Mục:

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

340

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

310

Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

500

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

310

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

250

3

Đất ở các xã

3.1

Xã Yên Cư:

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

320

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

220

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư

130

3.2

Xã Yên Hân:

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

800

Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu

320

 Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít

280

3.3

Xã Bình Văn:

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

320

3.4

 Xã Như Cố:

Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)

500

3.5

Xã Quảng Chu:

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)

400

3.6

Xã Thanh Vận:

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)

550

3.7

Xã Mai Lạp:

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

450

Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

350

Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ

350

Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

350

Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

350

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

300

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

300

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá)

250

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ)

250

3.8

Xã Thanh Mai:

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

900

3.9

Xã Tân Sơn:

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

350

3.10

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

220

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

110

5

Đất ở nông thôn của các xã

 

5.1

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1

120

5.2

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2

110

5.3

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3

100

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

I

Trục đường ĐT 257

 

1

Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía

410

2

Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía

310

3

Xung quanh chợ Phương Viên

3.1

Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

420

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

300

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

300

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

170

II

Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

 

1

Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

460

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

320

3

Khu tái định cư trường THPT Bình Trung

320

4

Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía

220

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma

500

6

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

160

III

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

 

1

Đoạn Chợ Yên Nhuận

1.1

Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

300

1.2

Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

250

2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

130

3

Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ

120

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

85

IV

Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

 

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường

300

2

Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

250

3

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)

150

4

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

150

V

Thị tứ Bản Thi

 

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

160

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

220

VI

Các trục đường liên xã

1

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

100

2

Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B

2.1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

310

2.2

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

250

2.3

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

250

2.4

Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía

210

2.5

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường

200

2.6

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc

200

2.7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

85

3

Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc

85

4

Đường Quảng Bạch – Tân Lập

85

5

Đường Bằng Lũng – Đại Sảo

85

6

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

70

VII

Các tuyến đường khác

 

1

ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận

85

2

ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân

85

3

ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân

85

4

ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C

85

5

ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

85

6

ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

85

7

Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó

85

8

Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng

200

9

Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

200

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

60

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

A

Khu vực giáp ranh với Thị trấn

I

Xã Lương Hạ

1

Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc

800

2

Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)

1.200

3

Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn

1.000

4

Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử

600

5

Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)

800

6

Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

400

7

Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

290

8

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

240

9

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

170

10

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

70

11

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

450

12

Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ

 120

13

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ

150

14

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

110

15

Đường vào động Nàng Tiên

15.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m

320

15.2

Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên

100

16

Đường Kim Lư – Lương Thành

 

16.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

290

16.2

Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn

100

17

Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

250

18

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m

80

II

Xã Kim Lư

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B

250

2

Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

240

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

110

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

120

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

130

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

190

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

240

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào

130

9

Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b

150

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

70

III

Xã Lam Sơn

1

Trục QL3B

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

260

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

180

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

450

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

2

Quốc lộ 279

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

270

2.2

Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

70

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

180

3

Các trục đường khác

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

170

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

90

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

70

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

70

B

Các trung tâm cụm xã

I

Trung tâm xã Cường Lợi

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

170

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học

270

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)

270

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

130

5

Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

120

6

Từ ngã ba THCS đến hết Trạm y tế

240

7

Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

120

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

110

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

100

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

200

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

150

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

80

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

80

14

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

60

15

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

II

Trung tâm xã Lạng San

1

Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu

70

2

Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

85

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

330

4

Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

220

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

70

6

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

200

7

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

280

8

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

III

Trung tâm xã Xuân Dương

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

800

2

Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

100

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

100

4

Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang

70

5

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

60

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

1

Trục QL 3B

1.1

Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

320

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

150

1.3

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

1.4

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

60

2

Trục QL 279

2.1

Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

320

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

150

2.3

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

60

V

Trung tâm xã Hảo Nghĩa

1

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

100

2

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

450

3

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

90

4

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

90

5

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót

90

6

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng

80

7

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

80

C

Các trục đường liên xã

1

Các đường liên xã trong Huyện

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

70

1.2

Các đường liên xã còn lại

60

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

2.1

Xã Đổng Xá:

Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

80

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã

100

Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

80

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học

70

2.2

Xã Liêm Thuỷ:

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

80

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

60

Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

100

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

100

2.3

Xã Dương Sơn:

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu

100

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

70

Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

2.4

Xã Văn Minh:

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

70

Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio

70

2.5

Xã Ân Tình:

Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường

70

2.6

Xã Văn Học:

Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01

70

Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

70

2.7

Xã Kim Hỷ:

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)

70

Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

70

2.8

Xã Vũ Loan:

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

70

2.9

Xã Lương Thành:

Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư)

60

Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

70

Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)

100

Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

70

2.10

Xã Côn Minh:

Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

150

Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

70

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

70

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

100

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)

300

Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)

200

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

70

2.11

Xã Hữu Thác

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

70

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

70

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác

70

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

80

2.12

Xã Quang Phong

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

80

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

90

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

90

2.13

Xã Lương Thượng

Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

80

Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

60

D

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

60

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

A

Khu vực các xã

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)

960

2

Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)

690

3

Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)

365

4

Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

85

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)

850

6

Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)

700

7

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh

580

8

Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận

370

9

Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong

350

10

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258

170

11

Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương

85

12

Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

95

13

Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m

260

14

Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

260

15

Các đường trục xã và liên xã còn lại

85

16

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

75

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

1

Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng

1.400

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

900

3

Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị

690

4

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

800

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)

500

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

 

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

I

Đất khu du lịch

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

1.000

2

Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)

800

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu

750

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

700

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia

1.800

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

750

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

550

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh

900

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

450

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể

270

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

380

5

Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt

270

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

1

Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu

350

2

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

470

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)

350

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch

210

5

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

320

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

400

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

300

IV

Đường ĐT 253 (212)

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

350

2

Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu

210

3

Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)

200

V

Đường ĐT 258B

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

800

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

580

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

270

VI

Các trục đường phụ

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

500

2

Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

300

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

800

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

270

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

270

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

100

VIII

Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m

420

IX

Đất ở nông thôn còn lại

100

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

A

Xã Lãng Ngâm

I

Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông)

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

455

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

175

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

100

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

80

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

100

6

Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

100

II

Đi về phía TT Nà Phặc

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)

300

III

Tuyến QL279

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

150

2

Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

80

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

50

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

240

B

Khu vực xã Vân Tùng

I

Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

1.600

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng

1.100

3

Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

1.000

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

500

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

250

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió

350

7

Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

600

II

Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

1.000

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

275

III

Các trục đường khác

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

510

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn

540

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

425

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)

1.200

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)

1.200

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

800

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

150

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

500

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

350

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

250

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

600

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

500

C

Xã Đức Vân

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

300

2

Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

400

3

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân

600

4

Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

280

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)

275

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

250

D

Khu vực xã Bằng Vân

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

1.500

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

1.200

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

350

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

150

5

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

250

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân

250

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

1.250

2

Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

500

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

390

4

Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

300

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

260

Đ

Xã Hương Nê

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

210

2

Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

500

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

120

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

210

E

Xã Thuần Mang

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế

1.100

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

 540

3

Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

400

4

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

250

5

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

400

6

Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

300

7

Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

200

8

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

200

9

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng)

100

G

Khu vực các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)

200

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

100

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

90

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác

85

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN PÁC NẶM

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

180

2

Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

600

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

750

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

700

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

300

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành

200

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

800

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

700

9

Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

350

10

Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn)

200

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

700

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ

850

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố

500

14

Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

180

15

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

600

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai)

600

17

Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh

70

18

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

1.100

19

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú

850

20

Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

350

21

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

150

22

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện

600

23

Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang

200

24

Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)

800

25

Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

200

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B

150

III

Các trục đường liên xã

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

100

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.

200

IV

Đất ở nông thôn khác

1

Vùng 1

100

2

Vùng 2

80

3

Vùng 3

60

X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

 

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

1.360

2

Đường Yên Đĩnh – Bình Văn

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

800

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

400

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện

640

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)

320

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

440

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

368

7

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

96

II

Khu vực các xã

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

1.1

Xã Thanh Bình:

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

280

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

632

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

288

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)

624

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)

448

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

680

1.2

Xã Nông Thịnh:

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

288

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

448

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

304

1.3

Xã Nông Hạ:

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

760

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

360

Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

264

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

480

1.4

Xã Cao Kỳ:

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

520

1.5

Xã Hoà Mục:

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

272

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

248

Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

400

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

248

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

200

3

Đất ở các xã

3.1

Xã Yên Cư:

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

256

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

176

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư

104

3.2

Xã Yên Hân:

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

640

Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu

256

 Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít

224

3.3

Xã Bình Văn:

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

256

3.4

 Xã Như Cố:

Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)

400

3.5

Xã Quảng Chu:

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)

320

3.6

Xã Thanh Vận:

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)

40

3.7

Xã Mai Lạp:

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

360

Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

280

Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ

280

Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

280

Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

280

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

240

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

240

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá)

200

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ)

200

3.8

Xã Thanh Mai:

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

720

3.9

Xã Tân Sơn:

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

280

3.10

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

176

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

 88

5

Đất ở nông thôn của các xã

5.1

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1

96

5.2

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2

88

5.3

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3

80

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

I

Trục đường ĐT 257

 

1

Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía

1.360

2

Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía

3

Xung quanh chợ Phương Viên

800

3.1

Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

400

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

640

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

320

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

440

II

Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

368

1

Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

96

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

3

Khu tái định cư trường THPT Bình Trung

4

Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma

280

6

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

632

III

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

288

1

Đoạn Chợ Yên Nhuận

624

1.1

Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

448

1.2

Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

680

2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

3

Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

288

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ

448

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

304

IV

Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường

760

2

Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

360

3

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)

264

4

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

480

V

Thị tứ Bản Thi

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

520

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

VI

Các trục đường liên xã

272

1

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

248

2

Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B

400

2.1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

248

2.2

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

200

2.3

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

2.4

Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía

2.5

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường

256

2.6

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc

176

2.7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

104

3

Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc

4

Đường Quảng Bạch – Tân Lập

640

5

Đường Bằng Lũng – Đại Sảo

256

6

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

224

VII

Các tuyến đường khác

1

ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận

256

2

ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân

3

ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân

400

4

ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C

5

ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

320

6

ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

7

Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó

440

8

Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng

9

Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

360

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

280

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

A

Khu vực giáp ranh với Thị trấn

I

Xã Lương Hạ

1

Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc

640

2

Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)

960

3

Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn

800

4

Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử

480

5

Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)

640

6

Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

320

7

Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

232

8

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

192

9

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

136

10

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

56

11

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

360

12

Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ

96

13

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ

120

14

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

88

15

Đường vào động Nàng Tiên

15.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m

256

15.2

Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên

80

16

Đường Kim Lư – Lương Thành

16.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

232

16.2

Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn

80

17

Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

200

18

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m

64

II

Xã Kim Lư

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B

200

2

Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

192

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

88

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

96

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

104

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

152

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

192

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào

104

9

Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b

120

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

56

III

Xã Lam Sơn

1

Trục QL3B

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

208

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

144

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

360

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

96

2

Quốc lộ 279

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

216

2.2

Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

56

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

144

3

Các trục đường khác

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

136

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

72

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

56

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

56

B

Các trung tâm cụm xã

I

Trung tâm xã Cường Lợi

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

136

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học

216

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)

216

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

104

5

Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

96

6

Từ ngã ba THCS đến hết Trạm Y tế

192

7

Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

96

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

88

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

80

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

160

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

120

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

64

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

64

14

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

48

15

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

48

II

Trung tâm xã Lạng San

1

Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu

56

2

Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

68

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

264

4

Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

176

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

56

6

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

160

7

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

224

8

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

48

III

Trung tâm xã Xuân Dương

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

640

2

Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

80

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

80

4

Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang

56

5

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

48

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

1

Trục QL 3B

1.1

Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

256

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

120

1.3

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

64

1.4

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

48

2

Trục QL 279

2.1

Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

256

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

120

2.3

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

48

V

Trung tâm xã Hảo Nghĩa

1

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

80

2

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

360

3

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

72

4

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

72

5

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót

72

6

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng

64

7

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

64

C

Các trục đường liên xã

1

Các đường liên xã trong Huyện

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

56

1.2

Các đường liên xã còn lại

48

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

2.1

Xã Đổng Xá:

Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

64

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã

80

Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

64

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học

56

2.2

Xã Liêm Thuỷ:

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

64

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

48

Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

80

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

80

2.3

Xã Dương Sơn:

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu

80

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

56

Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

56

2.4

Xã Văn Minh:

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

56

Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio

56

2.5

Xã Ân Tình:

Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường

56

2.6

Xã Văn Học:

Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01

56

Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

56

2.7

Xã Kim Hỷ:

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)

56

Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

56

2.8

Xã Vũ Loan:

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

56

2.9

Xã Lương Thành:

Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư)

48

Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

56

Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)

80

Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

56

2.10

Xã Côn Minh:

Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

120

Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

56

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

56

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

80

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)

240

Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)

160

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

56

2.11

Xã Hữu Thác

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

56

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

56

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác

56

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

64

2.12

Xã Quang Phong

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

64

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

72

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

96

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

72

2.13

Xã Lương Thượng

Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

64

Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

48

D

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

48

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

A

Khu vực các xã

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)

768

2

Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)

552

3

Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)

292

4

Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

68

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)

680

6

Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)

560

7

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh

464

8

Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận

296

9

Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong

280

10

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258

136

11

Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương

68

12

Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

76

13

Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m

208

14

Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

208

15

Các đường trục xã và liên xã còn lại

68

16

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

60

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

1

Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng

1.120

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

720

3

Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị

552

4

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

640

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)

400

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

 

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

I

Đất khu du lịch

800

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

640

2

Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)

600

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu

560

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

1.440

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia

600

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

440

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

720

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh

360

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

216

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể

304

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

216

5

Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

280

1

Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu

376

2

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

280

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)

168

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch

256

5

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

320

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

240

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

IV

Đường ĐT 253 (212)

280

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

168

2

Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu

160

3

Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)

V

Đường ĐT 258B

640

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

464

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

216

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

VI

Các trục đường phụ

400

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

240

2

Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

640

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

216

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

216

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

80

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

336

VIII

Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m

80

IX

Đất ở nông thôn còn lại

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

A

Xã Lãng Ngâm

I

Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông)

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

364

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

140

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

80

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

64

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

80

6

Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

80

II

Đi về phía TT Nà Phặc

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)

240

III

Tuyến QL279

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

120

2

Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

64

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

40

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

192

B

Khu vực xã Vân Tùng

I

Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

1.280

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng

880

3

Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

800

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

400

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

200

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió

280

7

Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

480

II

Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

800

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

220

III

Các trục đường khác

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

408

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn

432

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

340

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)

960

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)

960

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

640

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

120

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

400

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

280

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

200

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

480

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

400

C

Xã Đức Vân

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

240

2

Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

320

3

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân

480

4

Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

224

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)

220

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

200

D

Khu vực xã Bằng Vân

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

1.200

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

960

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

280

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

120

5

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

200

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân

200

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

1.000

2

Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

400

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

312

4

Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

240

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

208

Đ

Xã Hương Nê

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

 168

2

Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

 400

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

 96

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

 168

E

Xã Thuần Mang

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế

880

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

432

3

Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

320

4

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

200

5

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

320

6

Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

240

7

Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

160

8

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

160

9

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng)

80

G

Khu vực các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)

160

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

80

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

72

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác

68

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN PÁC NẶM

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

144

2

Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

480

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

600

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

560

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

240

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành

160

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

640

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

560

9

Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

280

10

Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn)

160

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

560

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ

680

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố

400

14

Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

144

15

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

480

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai)

480

17

Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh

56

18

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

880

19

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú

680

20

Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

280

21

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

120

22

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện

480

23

Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang

160

24

Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)

640

25

Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

160

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B

120

III

Các trục đường liên xã

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

80

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.

160

IV

Đất ở nông thôn khác

1

Vùng 1

80

2

Vùng 2

64

3

Vùng 3

48

 

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

I

Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh

 

1

Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh

1.020

2

Đường Yên Đĩnh – Bình Văn

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

600

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

300

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện

480

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)

240

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

330

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

276

7

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

72

II

Khu vực các xã

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

1.1

Xã Thanh Bình:

Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư

210

Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám

474

Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình

216

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)

468

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)

336

Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình

510

1.2

Xã Nông Thịnh:

Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)

216

Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương

336

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ

228

1.3

Xã Nông Hạ:

Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

570

Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ

270

Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

198

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ

360

1.4

Xã Cao Kỳ:

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

390

1.5

Xã Hoà Mục:

Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

204

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

186

Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m

300

1.6

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

186

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

150

3

Đất ở các xã

3.1

Xã Yên Cư:

Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng)

192

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

132

Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư

78

3.2

Xã Yên Hân:

Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế

480

Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu

192

 Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít

168

3.3

Xã Bình Văn:

Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

192

3.4

 Xã Như Cố:

Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)

300

3.5

Xã Quảng Chu:

Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai)

240

3.6

Xã Thanh Vận:

Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo)

330

3.7

Xã Mai Lạp:

Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng)

270

Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

210

Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ

210

Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng)

210

Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá)

210

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả)

180

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc)

180

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá)

150

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ)

150

3.8

Xã Thanh Mai:

Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí

540

3.9

Xã Tân Sơn:

Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)

210

3.10

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

132

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

66

5

Đất ở nông thôn của các xã

5.1

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1

72

5.2

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2

66

5.3

Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3

60

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

I

Trục đường ĐT 257

 

1

Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía

246

2

Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía

186

3

Xung quanh chợ Phương Viên

3.1

Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc

252

3.2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức

180

3.3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

180

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

102

II

Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

1

Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch

276

2

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m

192

3

Khu tái định cư trường THPT Bình Trung

192

4

Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía

132

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma

300

6

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

96

III

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung)

1

Đoạn Chợ Yên Nhuận

1.1

Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách

180

1.2

Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân

150

2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

78

3

Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)

3.1

Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ

72

3.2

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

51

IV

Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

1

Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường

180

2

Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu

150

3

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)

90

4

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

90

V

Thị tứ Bản Thi

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

96

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu

132

VI

Các trục đường liên xã

1

Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng

60

2

Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B

 

2.1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa

186

2.2

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn

150

2.3

Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn

150

2.4

Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía

126

2.5

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường

120

2.6

Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc

120

2.7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

51

3

Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc

51

4

Đường Quảng Bạch – Tân Lập

51

5

Đường Bằng Lũng – Đại Sảo

51

6

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

42

VII

Các tuyến đường khác

1

ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận

51

2

ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân

51

3

ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân

51

4

ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C

51

5

ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng

51

6

ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân

51

7

Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó

51

8

Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng

120

9

Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be

120

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

36

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NA RÌ

A

Khu vực giáp ranh với Thị trấn

I

Xã Lương Hạ

1

Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc

480

2

Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết)

720

3

Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn

600

4

Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử

360

5

Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính)

480

6

Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền

240

7

Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm

174

8

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

144

9

Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun)

102

10

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

42

11

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

270

12

Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ

72

13

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ

90

14

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)

66

15

Đường vào động Nàng Tiên

15.1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m

192

15.2

Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên

60

16

Đường Kim Lư – Lương Thành

16.1

Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

174

16.2

Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn

60

17

Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ

150

18

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m

48

II

Xã Kim Lư

1

Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B

150

2

Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn)

144

3

Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào

66

4

Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc)

72

5

Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)

78

6

Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông

114

7

Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia

144

8

Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào

78

9

Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b

90

10

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

42

III

Xã Lam Sơn

1

Trục QL3B

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

156

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

108

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)

270

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

72

2

Quốc lộ 279

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

162

2.2

Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn

42

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

108

3

Các trục đường khác

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)

102

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

54

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

42

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

42

B

Các trung tâm cụm xã

I

Trung tâm xã Cường Lợi

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

102

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học

162

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)

162

4

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)

78

5

Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)

72

6

Từ ngã ba THCS đến hết Trạm Y tế

144

7

Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)

72

8

Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)

66

9

Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)

60

10

Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan)

120

11

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa

90

12

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường

48

13

Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan

48

14

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

36

15

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

36

II

Trung tâm xã Lạng San

1

Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu

42

2

Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

51

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm)

198

4

Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

132

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám

42

6

Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

120

7

Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm)

168

8

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

36

III

Trung tâm xã Xuân Dương

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

480

2

Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương

60

3

Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

60

4

Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang

42

5

Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên

36

IV

Trung tâm xã Cư Lễ

1

Trục QL 3B

1.1

Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

192

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

90

1.3

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

48

1.4

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác

36

2

Trục QL 279

2.1

Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn)

192

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

90

2.3

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

36

V

Trung tâm xã Hảo Nghĩa

1

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa)

60

2

Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

270

3

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa

54

4

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm

54

5

Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót

54

6

Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng

48

7

Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn

48

C

Các trục đường liên xã

1

Các đường liên xã trong Huyện

1.1

Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)

42

1.2

Các đường liên xã còn lại

36

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

2.1

Xã Đổng Xá:

Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân

48

Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã

60

Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ

48

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học

42

2.2

Xã Liêm Thuỷ:

Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

48

Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới)

36

Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

60

Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương

60

2.3

Xã Dương Sơn:

Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu

60

Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương

42

Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa

42

2.4

Xã Văn Minh:

Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

42

Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio

42

2.5

Xã Ân Tình:

Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường

42

2.6

Xã Văn Học:

Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01

42

Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

42

2.7

Xã Kim Hỷ:

Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)

42

Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279)

42

2.8

Xã Vũ Loan:

Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)

42

2.9

Xã Lương Thành:

Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư)

36

Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành

42

Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)

60

Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San

42

2.10

Xã Côn Minh:

Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B

90

Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

42

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

42

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

60

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)

180

Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo)

120

Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới

42

2.11

Xã Hữu Thác

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

42

Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm

42

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác

42

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

48

2.12

Xã Quang Phong

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

48

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

54

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

72

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

54

2.13

Xã Lương Thượng

Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng

48

Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ

36

D

Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên

36

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

A

Khu vực các xã

1

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3)

576

2

Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3)

414

3

Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)

219

4

Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông

51

5

Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)

510

6

Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3)

420

7

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh

348

8

Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận

222

9

Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong

210

10

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258

102

11

Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương

51

12

Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3

57

13

Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m

156

14

Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m

156

15

Các đường trục xã và liên xã còn lại

51

16

Đất ở nông thôn còn lại trong huyện

45

B

Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3

1

Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng

840

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 02 khu Chợ cũ Cẩm Giàng

540

3

Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị

414

4

Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)

480

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ)

300

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN BA BỂ

I

Đất khu du lịch

1

Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường)

600

2

Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258)

480

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu

450

4

Khu vực Bến phà (bờ Bắc)

420

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia

1.080

6

Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

450

7

Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m

330

II

Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)

1

Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh

540

2

Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh

270

3

Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể

162

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

228

5

Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt

162

III

Đường QL279 (dọc hai bên đường)

1

Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu

210

2

Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu

282

3

Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc)

210

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch

126

5

Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn

192

6

Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

240

7

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân

180

IV

Đường ĐT 253 (212)

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu)

210

2

Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu

126

3

Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc)

120

V

Đường ĐT 258B

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)

480

2

Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché)

348

3

Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể

162

VI

Các trục đường phụ

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

300

2

Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)

180

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ

480

4

Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

162

5

Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê

162

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

60

VIII

Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m

252

IX

Đất ở nông thôn còn lại

 60

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN NGÂN SƠN

A

Xã Lãng Ngâm

I

Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông)

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy

273

2

Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

105

3

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác

60

4

Từ cầu Slam Pác đến QL279

 48

5

Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét

60

6

Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá

60

II

Đi về phía TT Nà Phặc

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)

180

III

Tuyến QL279

1

Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng

90

2

Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

48

3

Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình

30

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

144

B

Khu vực xã Vân Tùng

I

Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành

960

2

Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng

660

3

Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế

600

4

Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)

300

5

Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng

150

6

Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió

210

7

Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc

360

II

Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường)

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì

600

2

Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

165

III

Các trục đường khác

1

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú

306

2

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn

324

3

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường

255

4

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I)

720

5

Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II)

720

6

Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)

480

7

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn

90

8

Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương

300

9

Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè

210

10

Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp

150

11

Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

360

12

Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê

300

C

Xã Đức Vân

1

Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười

180

2

Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh

240

3

Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân

360

4

Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)

168

5

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252)

165

6

Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân)

150

D

Khu vực xã Bằng Vân

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

1

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán

900

2

Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

720

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông

210

4

Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân

90

5

Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân)

150

6

Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân

150

II

Trục đường QL3 về phía Đức Vân

1

Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung

750

2

Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân

300

3

Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)

234

4

Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải

180

5

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh

156

Đ

Xã Hương Nê

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương

126

2

Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2)

300

3

Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

72

4

Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

126

E

Xã Thuần Mang

1

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế

660

2

Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang

324

3

Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)

240

4

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa

150

5

Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ

240

6

Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279)

180

7

Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục)

120

8

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình

120

9

Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng)

60

G

Khu vực các xã còn lại

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m)

120

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

60

3

Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m

54

4

Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác

51

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Mức giá

HUYỆN PÁC NẶM

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

108

2

Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến

360

3

Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)

450

4

Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết

420

5

Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên

180

6

Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành

120

7

Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố

480

8

Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa

420

9

Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng

210

10

Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn)

120

11

Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)

420

12

Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ

510

13

Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố

300

14

Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện

108

15

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

360

16

Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai)

360

17

Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh

42

18

Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba

660

19

Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú

510

20

Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy

210

21

Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây

90

22

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện

360

23

Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang

120

24

Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m)

480

25

Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang

120

II

Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B

90

III

Các trục đường liên xã

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

60

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch.

120

IV

Đất ở nông thôn khác

1

Vùng 1

60

2

Vùng 2

48

3

Vùng 3

36

XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1. Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất:

1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.

1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.

1.3. Trong thời gian thực hiện bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ giá đất trong bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi quyết định ban hành.

1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 11 của Luật đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều Luật đất đai và Mục 2 – Những quy định cụ thể, kèm theo bản quy định cụ thể này.

2. Khái niệm loại đất:

2.1. Đất nông nghiệp – NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

2.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước – LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

2.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại – LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hàng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.

2.1.3. Đất trồng lúa nương – LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.

2.1.4. Đất trồng cây hàng năm khác – HNK: Là đất trồng các cây hàng năm (trừ đất trồng lúa), gồm chủ yếu để trồng rau, màu, cây thuốc, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm, đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.

– Đất bằng trồng cây hàng năm khác – BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hàng năm khác.

– Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác – NHK: Là đất trồng cây hàng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.

2.1.5. Đất trồng cây lâu năm – CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch là trên một năm; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.

2.1.6. Đất lâm nghiệp:

– Đất rừng sản xuất – RSX: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

– Đất rừng phòng hộ – RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

– Đất rừng đặc dụng – RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.

2.1.7. Đất nuôi trồng thuỷ sản – NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.

2.1.8. Đất nông nghiệp khác – NKH: Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

2.2. Đất ở – OTC:

– Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở.

– Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

2.2.1. Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.

2.2.2 Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.

2.3. Đất chuyên dùng – CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.

2.3.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan – TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.

2.3.2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp – DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.

2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp – CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

2.4.1. Đất thương mại, dịch vụ – TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế).

2.4.2. Đất cho hoạt động khoáng sản – SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản và hành lang an toàn trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh.

2.4.3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng – SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác.

2.5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng – CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác.

2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng – NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.

2.7. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối – SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.

2.8. Đất có mặt nước chuyên dùng – MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ điện, thủy lợi.

2.9. Đất phi nông nghiệp khác – PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.

2.10. Đất chưa sử dụng – CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

3. Quy định vị trí xác định giá đất

3.1. Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các vị trí để tính giá như sau:

– Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.

– Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.

– Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.

(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).

3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:

– Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:

+ Cao hơn mặt đường từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%

+ Cao hơn mặt đường từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%

+ Cao hơn mặt đường từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%

+ Cao hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%

– Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:

+ Thấp hơn mặt đường từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%

+ Thấp hơn mặt đường từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%

+ Thấp hơn mặt đường từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%

+ Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%

3.3. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về 02 phía cùng trục đường.

3.4. Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.

4. Quy định cụ thể mức giá một số loại đất

4.1. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư, trong địa giới hành chính phường, thị trấn, được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong bảng giá đất.

Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn, khu dân cư thị trấn được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

4.2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.

4.3. Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.

4.4. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.

4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.

4.6. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa: Được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.

4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

– Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 70% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.

– Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.

4.8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở liền kề cao nhất.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bắc Giang từ năm 2015 đến 2020

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339