Bảng giá nhà đất Hưng Yên từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Hưng Yên – Bảng giá nhà đất tỉnh Hưng Yên. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Hưng Yên từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên

Bảng giá nhà đất Hưng Yên từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 31/2017/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 21/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015, cụ thể như sau:

1. Giữ nguyên giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; chi tiết theo Bảng số 01, Bảng số 02 đính kèm.

2. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở nông thôn và đất ở đô thị; chi tiết theo Bảng số 03, Bảng số 04 đính kèm.

3. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; chi tiết theo Bảng số 05, Bảng số 06 đính kèm.

4. Sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; chi tiết theo Bảng số 07, Bảng số 08 đính kèm.

5. Giữ nguyên giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp; chi tiết theo Bảng số 09 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Quyết định số21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh tiếp tục thực hiện theo đơn giá và hợp đồng đã ký cho đến hết chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều chỉnh bởi Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2018 đến 31/12/2019. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Phóng

 

Bảng số 01

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

71

2

Các xã còn lại

66

II

Huyện Văn Giang

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

71

2

Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

71

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã còn lại

66

VII

Huyện Ân Thi

Các xã, thị trấn

61

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương

61

2

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

Các xã, thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

Bảng số 02

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu

85

2

Các xã còn lại

79

II

Huyện Văn Giang

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

3

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu

85

2

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã còn lại

79

VII

Huyện Ân Thi

Các xã, thị trấn

73

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương

73

2

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

Các xã, thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

 

Bảng số 03

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Xã Hồng Nam

1.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

1.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Phố HiếnUBND xã

3.000

1.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

1.4

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)UBND xãGiáp xã Thủ Sỹ – H. Tiên Lữ

2.700

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

1.500

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

2

Xã Trung Nghĩa

2.1

Quốc lộ 38Giáp phường An TảoCây xăng quân đội

6.000

2.2

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

2.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.000

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3

Xã Liên Phương

3.1

Quốc lộ 39ALê Đình KiênGiáp xã Phương Chiểu

7.000

3.2

Đường DựngQuốc lộ 39AĐường Bãi

6.000

3.3

Đường MaQuốc lộ 39AĐường vào UBND xã Liên Phương

4.000

3.4

Đường BãiĐường DựngĐường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

4.000

3.5

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

6.000

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

3.500

3.7

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

4.000

3.8

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

3.9

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

4.000

3.10

Đường Đầm Sen BTô HiệuGiáp xã Hồng Nam

2.000

3.11

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.000

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

4

Xã Bảo Khê

4.1

Quốc lộ 39ATừ Dốc SuốiHết địa phận xã Bảo Khê

6.000

4.2

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

4.3

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

4.4

Đường Mạc Đĩnh Chi

3.000

4.5

Đường 39 cũVườn hoa chéoTrần Hưng Đạo

2.500

4.6

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Quốc lộ 39AHết địa phận xã Bảo Khê

2.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

5

Xã Phương Chiểu

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

4.000

5.2

Quốc lộ 39AGiáp xã Liên PhươngGiáp xã Thủ Sỹ – H. Tiên Lữ

7.000

5.3

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.500

5.4

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

6

Xã Quảng Châu

6.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

6.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

7

Xã Tân Hưng

7.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

7.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

7.3

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

3.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

8

Xã Phú Cường

8.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

8.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

9

Xã Hùng Cường

9.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

9.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

10

Xã Hoàng Hanh

10.1

Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

3.000

10.2

Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)

2.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

II

Huyện Văn Giang

1

Xã Xuân Quan

1.1

Đường tỉnh 179Đường tỉnh 378Giáp huyện Gia Lâm – Hà Nội

6.000

1.2

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.000

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.000

1.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

6.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

2

Xã Phụng Công

2.1

Đường tỉnh 179 trong đêGiáp thị trấn Văn GiangĐường tỉnh 378

10.000

2.2

Đường 179 tỉnh ngoài đêĐường tỉnh 378Giáp xã Xuân Quan

7.000

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.500

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.000

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

6.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

3

Xã Cửu Cao

3.1

Đường tỉnh 179Giáp thị trấn Văn GiangGiáp huyện Gia Lâm – Hà Nội

12.000

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.500

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.000

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

6.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

4

Xã Liên Nghĩa

4.1

Đường huyện 26

3.500

4.2

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)Giáp thị trấn Văn GiangGiáp xã Tân Tiến

4.500

4.3

Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)Đường tỉnh 378Giáp xã Mễ Sở

3.500

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

2.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

4.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

5

Xã Thắng Lợi

5.1

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

3.000

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.200

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

5.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

6

Xã Mễ Sở

6.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)Đoạn còn lại

10.000

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)Giáp xã Liên NghĩaCống sông Đồng Quê

6.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

4.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

3.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

6.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

6.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

7

Xã Long Hưng

7.1

Đường huyện 23 (đường 207A cũ)Giao đường 179Giáp xã Tân Tiến

4.500

7.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)Giao đường huyện 23Giáp xã Nghĩa Trụ

4.500

7.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)Giáp thị trấn Văn GiangGiáp xã Tân Tiến

4.000

7.4

Đường huyện 26

4.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

2.500

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

7.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

6.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

8

Xã Tân Tiến

8.1

Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)Giáp xã Long HưngGiáp xã Hoàn Long

4.000

8.2

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)Giáp xã Liên NghĩaGiáp xã Đông Tảo

3.500

8.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)Giáp xã Long HưngGiao đường tỉnh 377

3.500

8.4

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)Giao đường huyện 23Giáp xã Vĩnh Khúc

3.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

2.500

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.000

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.300

8.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

9

Xã Nghĩa Trụ

9.1

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)Giáp xã Long HưngGiáp xã Trưng Trắc – Văn Lâm

4.500

9.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)Giáp xã Vĩnh KhúcGiáp xã Tân Quang – Văn Lâm

2.500

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

2.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

10

Xã Vĩnh Khúc

10.1

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)Giáp xã Nghĩa TrụGiáp xã Đồng Than – Yên Mỹ

4.000

10.2

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)Giáp xã Tân TiếnGiao đường tỉnh 376

3.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên

2.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

10.7

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

4.000

10.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang

1.1

Quốc lộ 5AThuộc địa phận xã Tân Quang

8.000

1.2

Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)Giáp thị trấn Như QuỳnhUBND xã Tân Quang

10.000

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính – QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)Đường huyện 10Cổng trường

7.000

1.4

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)Giao đường tỉnh 385Về phía xã Trưng Trắc 250m

6.000

1.5

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)Thuộc địa phận xã Tân QuangGiáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

6.000

1.6

Đường Khu CN Tân QuangUBND xã Tân QuangGiáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

3.500

1.7

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)Đoạn còn lại

3.000

1.8

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)Thuộc địa phận xã Tân Quang

2.000

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

1.12

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

5.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

– Đường <7m

3.000

2.14

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.000

2

Xã Trưng Trắc

2.1

Quốc lộ 5AThuộc địa phận xã Trưng Trắc

8.000

2.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)Quốc lộ 5ACầu Nghĩa Trụ

5.000

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)Quốc lộ 5ACầu Lác

4.000

2.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

4.000

2.5

Đường vào trường Đại học Tài chính – QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)Quốc lộ 5ACổng trường

4.000

2.6

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)Giáp xã Tân QuangGiáp xã Lạc Hồng

3.000

2.7

Đường vào UBND xãTừ trụ sở UBND xãVề các phía 500m

4.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

2.11

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

5.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

– Đường <7m

3.000

2.12

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.000

3

Xã Đình Dù

3.1

Quốc lộ 5AThuộc địa phận xã Đình Dù

8.000

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Đình Dù

6.000

3.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)Thuộc địa phận xã Đình Dù

3.500

3.4

Đường vào UBND xãTừ Quốc lộ 5AĐến đường tỉnh 385 (ĐH.19 cũ)

2.500

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

2.000

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

1000

3.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

600

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1000

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

3.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.500

– Đường <7m

2.000

3.11

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.000

4

Xã Lạc Hồng

4.1

Quốc lộ 5AThuộc địa phận xã Lạc Hồng

7.500

4.2

Đường vào UBND xãTừ trụ sở UBND xãVề các phía 500m

2.500

4.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

3.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

4.7

Đường huyện 11

2.500

4.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

2.000

4.10

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

1.800

5

Xã Lạc Đạo

5.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

6.000

5.2

Đường vào chợ ĐậuTừ đường ĐT.385Đường huyện 19

4.500

5.3

Đường huyện 19

3.000

5.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

3.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá)

2.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá)

1000

5.7

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

600

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1000

5.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

5.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

– Đường <7m

3.000

6

Xã Chỉ Đạo

6.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

4.000

6.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

2.500

6.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

2.000

6.4

Đường huyện 19

2.500

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

6.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2500

– Đường <7m

2000

7

Xã Minh Hải

7.1

Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)Thuộc địa phận xã Minh Hải

3.000

7.2

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)Thuộc địa phận xã Minh Hải

3.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

8

Xã Đại Đồng

8.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.500

8.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.500

8.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.000

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

3.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

9

Xã Việt Hưng

9.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Việt Hưng

2.500

9.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)Thuộc địa phận xã Việt Hưng

2.000

9.3

Đường huyện 16

1.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.200

10

Xã Lương Tài

10.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)Thuộc địa phận xã Lương Tài

2500

10.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)Thuộc địa phận xã Lương Tài

2000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên, đường liên thôn

1.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.000

– Đường <7m

500

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Xã Nhân Hòa

1.1

Quốc lộ 5AGiáp TT Bần Yên NhânGiáp xã Dị Sử

5.000

1.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)Đường vào UBND xã Nhân HòaGiáp xã Phan Đình Phùng

4.000

1.3

Đường trục trung tâm huyệnGiáp TT Bần Yên NhânGiáp xã Dị Sử

4.000

1.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)Giáp xã Dị SửGiáp xã Cẩm Xá

2.500

1.5

Đường vào UBND xã Nhân HòaĐường tỉnh 380Đường huyện 33

2.500

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

5.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

4.000

– Đường <7m

3.000

2

Xã Dị Sử

2.1

Quốc lộ 5AGiáp xã Nhân HòaGiáp xã Phùng Chí Kiên

4.000

2.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)Quốc lộ 5AGiáp xã Phùng Chí Kiên

3.000

2.3

Đường trục trung tâm huyện

2.500

2.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)Quốc lộ 5AGiáp xã Nhân Hòa

2.500

2.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)Quốc lộ 5AHết địa phận xã Dị Sử

3.000

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

2.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

3

Xã Phùng Chí Kiên

3.1

Quốc lộ 5AGiáp xã Dị SửGiáp xã Bạch Sam

4.000

3.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)Giáp xã Dị SửQuốc lộ 5A

4.000

3.3

Đường trục trung tâm huyện

2.500

3.4

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)Quốc lộ 5AHết địa phận xã Phùng Chí Kiên

3.000

3.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)Quốc lộ 5AGiáp xã Xuân Dục

2.500

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

2.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

3.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

4

Xã Bạch Sam

4.1

Quốc lộ 5AGiáp xã Phùng Chí KiênGiáp xã Minh Đức

4.000

4.2

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)Giáp xã Phùng Chí KiênGiáp xã Dương Quang

2.500

4.3

Đường dẫn cầu vượt Bạch Sam

2.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

4.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

5

Xã Minh Đức

5.1

Quốc lộ 5AGiáp xã Bạch SamHết địa phận xã Minh Đức

3.500

5.2

Quốc lộ 38AQuốc lộ 5ACầu Sặt

4.500

5.3

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)Quốc lộ 5AGiáp xã Dương Quang

2.500

5.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)Quốc lộ 5AGiáp xã Hòa Phong

2.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

5.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

6

Xã Hòa Phong

6.1

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)Giáp xã Dương QuangHết địa phận xã Hòa Phong

1500

6.2

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)Giáp xã Minh ĐứcGiao đường huyện 30

2.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

2.000

7

Xã Dương Quang

7.1

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)Giáp xã Bạch SamGiáp xã Lương Tài – Văn Lâm

2.000

7.2

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)Giáp xã Minh ĐứcGiao đường tỉnh 387

2.000

7.3

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)Giáp xã Cẩm xáGiáp xã Hòa Phong

2.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

8

Xã Cẩm Xá

8.1

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)Giáp xã Nhân HòaHết địa phận xã Cẩm Xá

2.500

8.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)Giáp xã Phan Đình PhùngGiáp xã Dương Quang

2.000

8.3

Đường 387 (đường 198 cũ)Giáp xã Phùng Chí KiênHết địa phận xã Cẩm Xá

2.000

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

2.000

9

Xã Phan Đình Phùng

9.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)Giáp xã Nhân HòaGiáp xã Minh Hải – Văn Lâm

4.000

9.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)Giáp xã Minh Hải – Văn LâmGiáp xã Cẩm Xá

2.500

9.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)Giáp xã Cẩm XáHết địa phận xã Phan Đình Phùng

2.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

10

Xã Xuân Dục

10.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)Giáp xã Phùng Chí KiênGiáp xã Hưng Long

2.000

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

10.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

10.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.500

11

Xã Hưng Long

11.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)Giáp xã Xuân DụcCầu Thuần Xuyên

2.000

11.2

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

11.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

11.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

12

Xã Ngọc Lâm

12.1

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên

1.500

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

V

Huyện Khoái Châu

1

Xã Tân Dân

1.1

Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)Giáp xã Dân TiếnGiáp xã Yên Hòa – Yên Mỹ

4.000

1.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Giáp xã Ông ĐìnhGiáp huyện Yên Mỹ

2.500

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Ông ĐìnhGiáp xã Dạ Trạch

2.500

1.4

Đường huyện 57

4.500

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

1.6

Các trục đường có mặt từ 2,5mđến dưới 3,5m

900

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

1.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

2

Xã Bình Kiều

2.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Giáp xã Đông KếtGiáp thị trấn Khoái Châu

2.500

2.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)Giáp xã Liên KhêGiáp xã Phùng Hưng

2.500

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

2.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

2.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

3

Xã Liên Khê

3.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)Dốc KênhGiáp đất xã Bình Kiều

2.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

3.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

4

Xã An Vĩ

4.1

Đường huyện 57Giao đường tỉnh 383Giáp xã Tân Dân

4.500

4.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp TT Khoái ChâuNgã tư Công ty may Chiến Thắng

3.500

4.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Đoạn còn lại

2.500

4.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Giáp TT Khoái ChâuChợ nông sản Khoái Châu

3.000

4.5

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Đoạn còn lại

2.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

4.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

5

Xã Ông Đình

5.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Giáp xã An VĩGiáp xã Tân Dân

2.500

5.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Tân DânGiáp xã An Vĩ

2.500

5.3

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp xã Dạ Trạch

2.500

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

5.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

6

Xã Dạ Trạch

6.1

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)Giáp xã Ông ĐìnhDốc Vĩnh

2.000

6.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Tân DânGiáp xã Đông Tảo

2.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1500

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

7

Xã Bình Minh

7.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)Đường tỉnh 382Giáp xã Mễ Sở – Văn Giang

4.000

7.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Dốc Thiết TrụGiáp xã Đông Tảo

2.500

7.3

Đường huyện 50 (đường 199C cũ)Dốc Thiết TrụDốc Đa Hoà

2.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.500

8

Xã Hàm Tử

8.1

Đường huyện 54

2.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

8.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

8.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

9

Xã Đông Tảo

9.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giáp xã Bình MinhGiao đường tỉnh 377

4.500

9.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp xã Yên Phú – Yên Mỹ

2.000

9.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Tân Tiến – Văn GiangGiáp xã Dạ Trạch

2.000

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.500

10

Xã Đông Ninh

10.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)Bến đò Đông NinhHết địa phận xã Đông Ninh

2.000

10.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)Giáp Cty Sông HồngGiáp xã Tân Châu

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

11

Xã Đông Kết

11.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Bưu điện xã Đông KếtHết trạm xá xã Đông Kết

5.000

11.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Trạm xá xã Đông KếtĐi dốc đê 200m

4.500

11.3

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Bưu điện xã Đông KếtĐi Bình Kiều 200m

4.000

11.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Đoạn còn lại

3.000

11.5

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)Dốc BáiGiáp xã Tân Châu

2.500

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

11.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

12

Xã Tứ Dân

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

12.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

13

Xã Đại Tập

13.1

Đường huyện 55

1.800

13.2

Đường huyện 51

1.800

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

13.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

14

Xã Tân Châu

14.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)Giáp xã Đông NinhGiáp xã Đông Kết

2.500

14.2

Đường huyện 52 (đường 209B cũ)Giao đường huyện 56Bến đò Tân Châu

2.500

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

14.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7 đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

15

Xã Dân Tiến

15.1

Quốc lộ 39AGiáp huyện Yên MỹCầu Đào Viên

5.500

15.2

Đường 379 (đường 206 cũ)Ngã ba Tô HiệuGiáp xã Tân Dân

4.500

15.3

Đường huyện 57 (đường công nghiệp)Quốc lộ 39AHết địa phận xã Dân Tiến

4500

15.4

Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)Giáp xã Phùng HưngGiáp xã Hồng Tiến

3.500

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

16

Xã Phùng Hưng

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp TT KCCầu Khé

4.000

16.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Cầu KhéGiáp Đại Hưng

3.500

16.3

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)Giáp xã Bình KiềuGiáp xã Dân Tiến

3.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

17

Xã Hồng Tiến

17.1

Đường Quốc lộ 39AGiáp xã Việt HoàGiáp xã Đồng Tiến

5.500

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)Ngã tư Bô ThờiUBND xã Hồng Tiến

4.500

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)Ngã tư Bô ThờiGiáp xã Dân Tiến

4.500

17.4

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)UBND xã Hồng TiếnGiáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

3.500

17.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

17.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

17.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

18

Xã Việt Hòa

18.1

Đường huyện 58

1.500

18.2

Đường Quốc lộ 39AGiáp xã Hồng TiếnGiáp huyện Kim Động

4.000

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

18.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

18.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

19

Xã Đồng Tiến

19.1

Đường Quốc lộ 39AGiáp xã Dân TiếnGiáp xã Hồng Tiến

5.000

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

19.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

19.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

20

Xã Thành Công

20.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)Giáp xã Thuần HưngGiáp xã Nhuế Dương

4.000

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

20.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

700

20.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

21

Xã Đại Hưng

21.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Phùng HưngGiáp xã Thuần Hưng

3.500

21.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp xã Chí Tân

3.500

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

21.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

21.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

22

Xã Thuần Hưng

22.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp xã Thành Công

4.000

22.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Đại HưngGiao đường huyện 53

3.000

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.800

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

22.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

22.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

23

Xã Nhuế Dương

23.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)Giáp xã Thành CôngGiáp huyện Kim Động

3.000

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

23.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

23.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

24

Xã Chí Tân

24.1

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)Giáp xã Đại HưngDốc đê

3.500

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

24.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

24.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Xã Hoàn Long

1.1

Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)Giáp xã Yên PhúGiáp huyện Văn Giang

3.500

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.200

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

2

Xã Tân Việt

2.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

3.500

2.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giao với đường tỉnh 376Giáp huyện Ân Thi

2.500

2.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giáp xã Lý Thường KiệtGiao với đường tỉnh 376

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.700

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

2.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

3

Xã Lý Thường Kiệt

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39mới)

4.000

3.2

Đường huyện 62 (204B)

1.800

3.3

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Cống Âu ThuyềnTiếp giáp xã Tân Việt

3.000

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.700

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

4

Xã Trung Hưng

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39mới)

4.000

4.2

Quốc lộ 39A

4.500

4.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

4.000

4.3

Đường huyện 43

3.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.900

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

4.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

5

Xã Liêu Xá

5.1

Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)Giáp xã Nghĩa HiệpGiáp xã Tân Lập

5.500

5.2

Quốc lộ 39AGiáp xã Tân LậpGiáp huyện Mỹ Hào

5.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.500

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.500

– Đường <7m

2.500

6

Xã Ngọc Long

6.1

Đường huyện 42

2.000

6.2

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)Giáp xã Giai PhạmGiáp xã Tân Lập

2.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.700

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

7

Xã Trung Hoà

7.1

Đường huyện 43

3.000

7.2

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)Giáp TT Yên MỹCầu Hầu

4.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

8

Xã Tân Lập

8.1

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)Giáp xã Liêu XáNgã 5 Yên Mỹ

5.000

8.2

Quốc lộ 39ANgã 5 Yên MỹGiáp xã Liêu Xá

5.000

8.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)Giao đường tỉnh 380Giáp TT Yên Mỹ

5.000

8.4

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)Giáp xã Ngọc LongGiao Đường huyện 40

4.000

8.5

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)Giao đường huyện 40Ngã 5 Yên Mỹ

5.000

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

2.200

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

8.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

9

Xã Nghĩa Hiệp

9.1

Đường huyện 34

4.000

9.2

Đường huyện 42

4.000

9.3

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)Giáp huyện Mỹ HàoVề Nghĩa Hiệp 500m

6.500

9.4

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

5.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

3.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.000

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

9.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

10

Xã Đồng Than

10.1

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)Giáp xã Giai PhạmGiáp xã Hoàn Long

2.500

10.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)Giao đường tỉnh 381Giáp huyện Văn Giang

2.000

10.3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)Giao đường tỉnh 381Giáp xã Thanh Long

1.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

10.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

10.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

11

Xã Thanh Long

11.1

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ cả tuyến)Giáp TT Yên MỹGiáp xã Đồng Than

3.000

11.2

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)Giáp xã Việt CườngGiáp xã Minh Châu

2.500

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.900

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

11.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

11.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

2.000

12

Xã Việt Cường

12.1

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)Giáp xã Yên PhúGiáp xã Thanh Long

2.500

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.400

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

12.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

12.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

13

Xã Giai Phạm

13.1

Đường quốc lộ 5AThuộc địa phận xã Giai Phạm

4.500

13.2

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)Giao Quốc lộ 5UBND xã Giai Phạm

4.500

13.3

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

3.000

13.4

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)UBND xã Giai PhạmGiáp xã Đồng Than

3.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

3.000

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.000

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

13.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.500

– Đường <7m

2.500

14

Xã Yên Hoà

14.1

Đường tỉnh lộ 379Đường tỉnh 381Giáp huyện Khoái Châu

4.000

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.600

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

14.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

14.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

15

Xã Yên Phú

15.1

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)Giáp xã Đồng ThanGiao đường tỉnh 382

3.000

15.2

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)Giao đường tỉnh 382Yên Hòa

4.000

15.3

Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)Giao đường tỉnh 382Giáp xã Hoàn Long

3.000

15.4

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)Giáp huyện Khoái ChâuGiáp xã Việt Cường

2.500

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.900

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

4.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

3.000

– Đường <7m

2.000

16

Xã Minh Châu

16.1

Đường quốc lộ 39A

4.500

16.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)Giao Quốc lộ 39AGiáp huyện Khoái Châu

2.500

16.3

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

3.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.700

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

800

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

VII

Huyện Ân Thi

1

Xã Hồng Quang

1.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp xã Hồng Vân

2.500

1.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giao đường tỉnh 377Giáp huyện Tiên Lữ

2.000

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giao đường tỉnh 376Giáp huyện Kim Động

1.500

1.4

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)Giao đường tỉnh 376Giáp địa phận xã Hồng Vân

750

1.5

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)Giao đường tỉnh 376Giáp xã Hạ Lễ

700

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

1.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.300

2

Xã Hạ Lễ

2.1

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)Giáp xã Hồng QuangGiáp huyện Phù Cừ

1.200

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

2.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

2.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

3

Xã Hồng Vân

Đường tỉnh 376

2.000

3.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giao đường huyện 63Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

2.000

3.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng VânGiáp xã Hồ Tùng Mậu

900

3.3

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)Giao đường tỉnh 376Giáp xã Tiền Phong

750

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

4

Xã Tiền Phong

4.1

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)Trạm bơm thôn Bích TràngNghĩa trang liệt sỹ

1.000

4.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

800

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

4.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

5

Xã Đa Lộc

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)Giáp huyện Phù CừGiáp xã Văn Nhuệ

1.500

5.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)Giáp xã Tiền PhongGiao đường tỉnh 386

1.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

6

Xã Hồ Tùng Mậu

6.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Chùa Gạo BắcNgã ba vào thôn Mão Cầu

2.000

6.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ )Đoạn còn lại

1.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

7

Xã Văn Nhuệ

7.1

Đường tỉnh lộ 386Giáp xã Đa LộcGiáp đất Hoàng Hoa Thám

1.000

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

7.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

7.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

8

Xã Hoàng Hoa Thám

8.1

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)Giáp xã Tân PhúcGiáp tỉnh Hải Dương

700

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

8.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

8.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

9

Xã Xuân Trúc

9.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)Giáp huyện Khoái ChâuGiáp xã Vân Du

1.000

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

9.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

9.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

10

Xã Vân Du

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp huyện Yên MỹGiáp xã Quang Vinh

2.000

10.2

Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)Giáp xã Xuân TrúcGiáp xã Đào Dương

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.200

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.700

– Đường <7m

1.200

11

Xã Đặng Lễ

11.1

Quốc lộ 38Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)Giáp xã Quảng Lãng

2.000

11.2

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.500

11.3

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)Giáp huyện Kim Động

1.200

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

11.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

12

Xã Quảng Lãng

12.1

Quốc lộ 38Giáp địa phận xã Đặng LễGiáp huyện Kim Động

1.500

12.2

Đường huyện 62 (đường 204B cũ)Quốc lộ 38Giáp xã Xuân Trúc

900

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

12.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

13

Xã Đào Dương

13.1

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)Giáp xã Vân DuGiáp xã Tân Phúc

1000

13.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giáp huyện Yên MỹGiáp xã Bắc Sơn

1000

13.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)Giao đường 382Giáp xã Bắc Sơn

800

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

13.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

13.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.200

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.700

– Đường <7m

1.200

14

Xã Cẩm Ninh

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

750

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

14.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

14.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

15

Xã Nguyễn Trãi

15.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Từ cống Ông Cò (Ông Lô)Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

1.500

15.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Đoạn còn lại

1.200

15.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

15.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

15.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

15.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.800

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.200

16

Xã Tân Phúc

16.1

Quốc lộ 38Giáp xã Bãi SậyGiáp xã Quang Vinh

3.000

16.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)Giáp xã Đào DươngQuốc lộ 38

1.800

16.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)Giáp xã Bắc SơnHết địa phận xã Tân Phúc

1.200

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

17

Xã Bãi Sậy

17.1

Quốc lộ 38Giáp xã Tân PhúcGiáp xã Phù Ủng

3.000

17.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)Giáp xã Bắc SơnCầu Cậy

1.800

17.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.200

17.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

17.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

17.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

18

Xã Phù Ủng

18.1

Quốc lộ 38Giáp xã Bãi SậyGiáp tỉnh Hải Dương

2.500

18.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giáp xã Bắc SơnGiáp tỉnh Hải Dương

1.200

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

18.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

18.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

19

Xã Quang Vinh

19.1

Quốc lộ 38Giáp TT Ân ThiGiáp xã Tân Phúc

1.500

19.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp xã Vân DuGiáp TT Ân Thi

850

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

550

19.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

19.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

20

Xã Bắc Sơn

20.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)Giáp xã Đào DươngGiáp xã Phù Ủng

1.200

20.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)Cầu Thuần XuyênGiáp xã Bãy Sậy

1.100

20.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)Giáp xã Đào DươngGiáp xã Tân Phúc

900

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

20.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Xã Đức Thắng

Đường huyện 92

850

1.1

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)Trụ sở UBND xã Đức ThắngTrạm xá xã Đức Thắng

1.000

1.2

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)Đoạn còn lại

850

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

1.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

1.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

2

Xã Lệ Xá

2.1

Đường ĐH.91Từ UBND xãThôn Phí Xá

900

2.2

Đường ĐH.91Đoạn còn lại

800

2.3

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc LệCách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

900

2.4

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá

850

2.5

Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m

700

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

2.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

2.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

3

Xã Thụy Lôi

3.1

Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)Giáp xã Đức ThắngGiáp xã Cương Chính

2.000

3.2

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)Dốc XuôiTrường Tiểu học Thụy Lôi

1.500

3.3

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)Đoạn còn lại

1.000

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

820

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

3.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

3.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.200

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

4

Xã Minh Phượng

4.1

Đường huyện 80

1.000

4.2

Đường huyện 92

820

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

820

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

4.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

5

Xã Ngô Quyền

5.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp TT VươngGiáp xã Hưng Đạo

2.500

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)Giáp xã Dị ChếGiáp xã Nhật Tân

3.000

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

5.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

6

Xã Trung Dũng

Đường huyện 92

1.000

6.1

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)Trụ sở UBND xã Trung DũngVề hai phía 200m

1.500

6.2

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)Đoạn còn lại

1.000

6.3

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Giáp xã Thụy LôiGiáp xã Lệ Xá

1.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

6.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

6.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

7

Xã Hải Triều

7.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp xã Dị ChếDốc Hới

2.500

7.2

Đường mớiGiao đường tỉnh 376Giáp xã Thiện Phiến

3.000

7.3

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)Thuộc địa phân xã Hải Triều

1.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

7.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

7.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

8

Xã Thiện Phiến

8.1

Quốc lộ 39Nghĩa trang liệt sỹCổng trường THPT Trần Hưng Đạo

3.500

8.2

Đường tỉnh 376

3.000

8.3

Quốc lộ 39Cổng trường THPT Trần Hưng ĐạoCầu Triều Dương

3.500

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

8.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.200

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

9

Xã Cương Chính

9.1

Đường huyện 99

1.000

9.2

Đường huyện 92

1.000

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

820

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

9.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

9.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

10

Xã Hưng Đạo

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp xã Ngô QuyềnGiáp huyện Ân Thi

2.000

10.2

Đường huyện 94 (đường 61B cũ)Giao đường tỉnh 376Giáp xã Nhật Tân

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

820

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

10.5

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.200

– Đường <7m

1.000

11

Xã An Viên

Đường huyện 92

1.500

11.1

Quốc lộ 38BGiao đường huyện 72Hết địa phận xã An Viên

5.000

11.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Giao Quốc lộ 38BHết trường Đại học Thủy Lợi

3.000

11.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Đoạn còn lại

2.000

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

11.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

11.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.300

12

Xã Thủ Sỹ

12.1

Quốc lộ 39Giáp xã Thiện PhiếnGiáp thành phố Hưng Yên

3.500

12.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Ngã tư Ba HàngVề hai phía 150m

3.000

12.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Đoạn còn lại

2.000

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

12.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

12.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.300

13

Xã Nhật Tân

13.1

Quốc lộ 38BThuộc địa phận xã Nhật Tân

5.000

13.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Thuộc địa phận xã Nhật Tân

2.000

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)Giáp thành phố Hưng YênGiáp xã Ngô Quyền

2.500

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

13.6

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

500

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

2.000

13.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

2.000

14

Xã Dị Chế

14.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Giáp thị trấn VươngTrụ sở UBND xã Dị Chế

4.000

14.2

Quốc lộ 38BGiáp xã Nhật TânGiáp thị trấn Vương

4.000

14.3

Đường nội thị khu dân cư số 02

3.500

14.4

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)Đoạn còn lại

2.500

14.5

Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95)Giáp thị trấn VươngGiáp xã Ngô Quyền

3.500

14.6

Đường huyện 91

1.000

14.7

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)Giáp thị trấn VươngGiáp xã Đức Thắng

2.000

14.8

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

600

14.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5 m

500

14.11

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.500

– Đường <7m

1.800

IX

Huyện Kim Động

1

Xã Thọ Vinh

1.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)Giáp xã Phú ThịnhGiáp huyện Khoái Châu

2.000

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

1.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

1.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

2

Xã Phú Thịnh

2.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)Đường huyện 71Giáp xã Thọ Vinh

2.000

2.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)Giao đường tỉnh 378Giáp xã Đức Hợp

2.000

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

2.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

2.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

3

Xã Mai Động

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

3.3

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

3.4

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

4

Xã Đức Hợp

4.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)Giáp xã Phú ThịnhGiáp xã Hùng An

1.200

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5mTừ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợNgã tư thôn Tam Đa

1.200

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5mĐoạn còn lại

800

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

4.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

4.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

5

Xã Hùng An

5.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)Giáp xã Đức HợpGiáp xã Song Mai

1.200

5.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)Giáp xã Đồng ThanhĐường tỉnh 378

1.200

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

5.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

5.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

6

Xã Ngọc Thanh

6.1

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Đường tỉnh 378Giáp xã Hiệp Cường

2.000

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

6.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

6.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

7

Xã Hiệp Cường

7.1

Quốc lộ 39AGiáp TT Lương BằngGiáp TP Hưng Yên

4.500

7.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)Giáp xã Ngọc ThanhGiáp huyện Tiên Lữ

2.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

8

Xã Song Mai

8.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp thị trấn Lương BằngGiáp xã Đồng Thanh

2.000

8.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)Giáp xã Hùng AnCầu Mai Xá

2.000

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

8.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

8.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

9

Xã Đồng Thanh

9.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp xã Song MaiGiáp huyện Khoái Châu

1.200

9.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)Giáp xã Hùng AnGiáp xã Phạm Ngũ Lão

1.000

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

9.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

10

Xã Toàn Thắng

10.1

Quốc lộ 39ABưu điện Trương XáHạt Quản lý đường bộ

4.500

10.3

Quốc lộ 38Quốc lộ 39AGiáp xã Nghĩa Dân

3.000

10.2

Quốc lộ 39AĐoạn còn lại

3.500

10.4

Đường huyện 74Quốc lộ 39AGiáp xã Vĩnh Xá

1.500

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)Giáp xã Phạm Ngũ LãoQuốc lộ 39A

1.000

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

10.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

3.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

2.000

– Đường <7m

1.500

11

Xã Vĩnh Xá

11.1

Đường huyện 74Giáp xã Toàn ThắngGiao đường huyện 73

1.500

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

800

11.4

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

11.5

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

12

Xã Nghĩa Dân

12.1

Quốc lộ 39ABưu điện Trương XáTiếp giáp xã Toàn Thắng

4.500

12.2

Quốc lộ 38Giáp xã Toàn ThắngGiáp huyện Ân Thi

3.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

12.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

13

Xã Phạm Ngũ Lão

13.1

Quốc lộ 39AGiáp xã Chính NghĩaGiáp xã Toàn Thắng

4.000

13.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)Giáp xã Đồng ThanhGiáp xã Toàn Thắng

1.000

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

800

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

13.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

13.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

14

Xã Nhân La

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)Giáp xã Chính NghĩaGiáp huyện Ân Thi

2.000

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)Giáp xã Chính NghĩaGiáp xã Vũ Xá

1.200

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

14.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

15

Xã Chính Nghĩa

15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

2.500

15.2

Quốc lộ 39AGiáp xã Phạm Ngũ LãoGiáp TT Lương Bằng

3.000

15.3

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)Giáp TT Lương BằngGiáp xã Nhân La

2.000

15.4

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)Giao đường huyện 60Giáp xã Nhân La

1.500

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

15.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

15.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.800

– Đường <7m

1.200

16

Xã Vũ Xá

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

2.500

16.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)Giáp TT Lương BằngGiáp huyện Ân Thi

2.300

16.3

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)Đường tỉnh 377Giáp xã Nhân La

1.200

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

16.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

16.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

X

Huyện Phù Cừ

1

Xã Đoàn Đào

1.1

Quốc lộ 38BCầu Quán ĐỏGiáp thị trấn Trần Cao

2.500

1.2

Đường huyện 86

800

1.3

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)Giáp xã Đình CaoGiáp xã Phan Sào Nam

1.000

1.4

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Từ nhà ông KhangGiáp Quốc lộ 38B

1.500

1.5

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Đoạn còn lại

1.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

1.400

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

1.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

2

Xã Quang Hưng

2.1

Đường huyện 64Từ Minh TânQuốc lộ 38

800

2.2

Quốc lộ 38BGiáp thị trấn Trần CaoCầu Tràng

2.500

2.3

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)Quốc lộ 38BCổng thôn Thọ Lão

1.000

2.4

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)Cổng thôn Thọ LãoGiáp xã Tống Phan

800

2.5

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

2.8

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

3

Xã Đình Cao

3.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giáp xã Tống PhanGiáp xã Tiên Tiến

2.000

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũĐường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)Đường tỉnh 386

1.800

3.3

Đường huyện 83 (đường 203 cũ)Đường tỉnh 386Giao đường huyện 81

1.500

3.4

Đường huyện 83 (đường 203 cũ)Giao đường huyện 81Giáp huyện Tiên Lữ

1.000

3.5

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)Đường huyện 83Giáp xã Đoàn Đào

1.000

3.6

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)Đường tỉnh 386Giáp xã Minh Tiến

1.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

3.10

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

4

Xã Tiên Tiến

4.1

Đường ĐH.85

800

4.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giáp xã Đình CaoHết đất nhà ông Sông

2.000

4.3

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)Giáp xã Tam Đa

1.500

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

4.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

5

Xã Tống Phan

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giáp thị trấn Trần CaoGiao đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

2.500

5.2

Đường huyện 87

800

5.3

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúaGiáp xã Nhật Quang

2.000

5.4

Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng YênGiáp thị trấn Trần CaoĐường tỉnh 386

2.000

5.5

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)Giáp xã Nhật QuangGiáp xã Quang Hưng

800

5.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

5.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

6

Xã Tam Đa

6.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giáp xã Tiên TiếnGiáp xã Nguyên Hòa

1.500

6.2

Đường huyện 64

800

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

6.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

7

Xã Minh Hoàng

7.1

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)Giáp huyện Ân ThiGiáp xã Đoàn Đào

1.000

7.2

Đường huyện 86

800

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

7.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

7.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

8

Xã Minh Tiến

8.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)Giáp xã Đình CaoGiáp huyện Tiên Lữ

1.000

8.2

Đường huyện 85

800

8.3

Đường huyện 64

800

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

8.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

9

Xã Minh Tân

9.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Từ ngã tư phía Bắc – Cầu Minh TânĐường vào thôn Duyệt Văn

2.000

9.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Đoạn còn lại

1.500

9.3

Đường huyện 64 (đường 202B cũ)

800

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

9.7

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

2.000

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.500

– Đường <7m

1.000

10

Xã Nhật Quang

10.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

1.000

10.2

Đường huyện 64 (đường 201 cũ)

800

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

10.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.000

– Đường <7m

800

11

Xã Nguyên Hòa

11.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Dốc La TiếnCổng làng La Tiến

1.800

11.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Đoạn còn lại

1.500

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

11.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

11.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.000

– Đường <7m

800

12

Xã Tống Trân

12.1

Đường huyện 85

800

12.2

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)Giáp huyện Tiên LữĐường tỉnh 378

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

12.6

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.000

– Đường <7m

800

13

Xã Phan Sào Nam

13.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)Giáp xã Minh TânGiáp thị trấn Trần Cao

1.500

13.2

Đường huyện 86Từ giao đường tỉnh 386Đường huyện 81

1.000

13.3

Đường huyện 86Đoạn còn lại

800

13.4

Đường huyện 64

800

13.5

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)Giáp xã Minh TânGiáp xã Đoàn Đào

1.000

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m

700

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

600

13.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

500

13.9

Các khu dân cư mới và đấu giá

– Đường quy hoạch ≥15m

1.500

– Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m

1.000

– Đường <7m

800

 

Bảng số 04

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường, phố

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

III

  

 

1

Đường Điện Biên

Tô HiệuPhạm Ngũ Lão

22.000

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Tô HiệuLê Văn Lương

17.000

3

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường An TảoTrường Trung cấp nghề GTVT

13.000

4

Đường Điện Biên

Phạm Ngũ LãoPhố Hiến

13.000

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã ba Hồ Xuân HươngBãi Sậy

15.000

6

Đường Nguyễn Trãi

Tô HiệuChợ Phố Hiến

12.000

7

Đường Chùa Chuông

Điện BiênBãi Sậy

12.000

8

Đường Tô Hiệu

Nguyễn Văn LinhLê Đình Kiên

13.000

9

Đường Triệu Quang Phục

Lê Văn LươngHải Thượng Lãn Ông

9.000

10

Đường Triệu Quang Phục

Hải Thượng Lãn ÔngTô Hiệu

11.000

11

Đường từ Điện Biên – Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

Điện BiênChợ Phố Hiến

11.000

12

Đường Lê Văn Lương

Nguyễn Văn LinhChân cầu An Tảo

10.000

13

Đường Phạm Ngũ Lão

Bãi SậyLê Đình Kiên

10.000

14

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã ba Hồ Xuân HươngNguyễn Đình Nghị

10.000

15

Đường Lê Lai

Nguyễn Công HoanChùa Chuông

9.000

16

Đường Nguyễn Công Hoan

Lê LaiVũ Trọng Phụng

9.000

17

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Triệu Quang PhụcPhạm Bạch Hổ

9.000

18

Đường Lê Văn Lương

Chân cầu An TảoGiáp xã Trung Nghĩa

7.000

19

Đường Đoàn Thị Điểm

Lê LaiVũ Trọng Phụng

8.000

20

Đường Hồ Xuân Hương

Nguyễn HuệNguyễn Thiện Thuật

8.000

21

Đường Nguyễn Huệ

Nguyễn TrãiCống Cửa Gàn

8.000

22

Đường Chu Mạnh Trinh

Phạm Bạch HổTriệu Quang Phục

9.000

23

Đường Vũ Trọng Phụng

Nguyễn Công HoanChùa Chuông

7.000

24

Đường Nguyễn Văn Linh

Trường Trung cấp nghề GTVTDốc Suối (phía Đông)

8.000

25

Đường Phạm Bạch Hổ

Chùa ChuôngĐinh Điền

7.000

26

Đường Đinh Điền

Ngã tư Chợ GạoPhạm Bạch Hổ

9.000

27

Phố Tuệ Tĩnh

An VũTrần Quang Khải

10.000

28

Đường Nguyễn Đình Nghị

Nguyễn Thiện ThuậtPhạm Ngũ Lão

6.000

29

Đường An Vũ

Nguyễn Văn LinhTriệu Quang Phục

8.000

30

Đường Đông Thành

Nguyễn Thiện ThuậtNam Thành

6.000

31

Đường Nguyễn Du

Điện BiênBãi Sậy

6.000

32

Đường Phố Hiến

Điện BiênPhương Cái

5.000

33

Đường Nguyễn Đình Nghị

Phạm Ngũ LãoPhương Độ

3.500

34

Đường Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn LinhPhạm Bạch Hổ

7.000

35

Đường Trưng Nhị

Điện BiênBãi Sậy

6.000

36

Đường Bãi Sậy

Chùa ChuôngPhố Hiến

5.000

37

Đường Trần Quốc Toản

Nguyễn DuTrưng Trắc

6.000

38

Đường Trưng Trắc

Điện BiênBãi Sậy

6.000

39

Đường Nguyễn Lương Bằng

Chu Mạnh TrinhĐinh Điền

9.000

40

Đường Bùi Thị Cúc

Phạm Ngũ LãoBắc Thành

5.000

41

Đường Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Văn LinhNgô Gia Tự

5.000

42

Đường Phó Đức Chính

Nguyễn Thiện ThuậtĐường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

5.000

43

Đường Dương Quảng Hàm

Bà TriệuĐông Thành

5.000

44

Đường Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Quốc ÂnBắc Thành

5.000

45

Đường Bà Triệu

Nguyễn Thiện ThuậtĐông Thành

5.000

46

Đường Kim Đồng

Bắc ThànhBùi Thị Cúc

5.000

47

Đường Nguyễn Quốc Ân

Đông ThànhTrung tâm Giáo dục thường xuyên

5.000

48

Đường Trần Quang Khải

Phạm Bạch HổNguyễn Phong Sắc

9.000

49

Đường Trần Quang Khải

Nguyễn Phong SắcTriệu Quang Phục

5.500

50

Phố Trương Định

Lê Văn LươngHoàng Hoa Thám

9.000

51

Đường Phạm Huy Thông

Ngõ 44, Nguyễn Thiện ThuậtVũ Trọng Phụng

5.000

52

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

Nguyễn Thiện ThuậtNguyễn Công Hoan

5.000

53

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Bãi SậyPhan Đình Phùng

6.000

54

Đường từ Nguyễn Trãi – Bà Triệu (Ngõ 190)

Nguyễn TrãiBà Triệu

3.500

55

Đường Bắc Thành

Tây ThànhĐông Thành

4.500

56

Đường Tây Thành

Bắc ThànhNam Thành

4.500

57

Đường Nam Thành

Tây ThànhĐông Thành

4.500

58

Phố Phùng Chí Kiên

Triệu Quang PhụcNguyễn Văn Linh

6.000

59

Phố Sơn Nam

Nguyễn Văn LinhPhạm Bạch Hổ

4.500

60

Phố Tôn Thất Tùng

Triệu Quang PhụcNguyễn Văn Linh

5.000

61

Phố Ngô Tất Tố

Tuệ TĩnhNguyễn Văn Linh

5.000

62

Đường quy hoạch ≥15m

Thuộc các phường

4.500

63

Phố Ngô Gia Tự

Phùng Chí KiênHoàng Hoa Thám

7.000

64

Phố Nguyễn Phong Sắc

Phùng Chí KiênTrần Quang Khải

6.000

65

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Phùng Chí KiênTrần Quang Khải

6.000

66

Phố Huỳnh Thúc Kháng

Đinh ĐiềnNguyễn Lương Bằng

5.000

67

Phố Tô Chấn

Nguyễn Lương BằngLương Ngọc Quyến

6.000

68

Phố Lương Văn Can

Nguyễn Lương BằngLương Ngọc Quyến

6.000

69

Phố Đinh Gia Quế

Đinh ĐiềnLê Thanh Nghị

7.000

70

Phố Lương Ngọc Quyến

Đinh Gia QuếTrần Quang Khải

6.000

71

Phố Nguyễn Hữu Huân

Trần Quang KhảiSơn Nam

5.000

72

Phố Lương Định Của

Triệu Quang PhụcTuệ Tĩnh

4.500

73

Phố Tạ Quang Bửu

Hồ Đắc DiPhạm Ngọc Thạch

4.500

74

Phố Hồ Đắc Di

Lương Định CủaHải Thượng Lãn Ông

4.500

75

Phố Phạm Ngọc Thạch

Triệu Quang PhụcLương Định Của

4.500

76

Phố Đặng Văn Ngữ

Triệu Quang PhụcLương Định Của

4.500

77

Phố Nguyễn Văn Huyên

Ngô Tất TốTôn Thất Tùng

4.500

78

Phố Đặng Thai Mai

Nguyễn Văn HuyênNguyễn Khuyến

4.500

79

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Văn HuyênNguyễn Khuyến

4.500

80

Phố Nguyễn Khuyến

Ngô Tất TốTôn Thất Tùng

4.500

81

Phố Đào Tấn

Sơn NamNam Cao

4.500

82

Phố Xuân Diệu

Đào TấnNguyễn Lương Bằng

4.500

83

Phố Nam Cao

Sơn NamLê Thanh Nghị

4.500

84

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thanh NghịNguyễn Lương Bằng

4.500

85

Phố Nguyễn Viết Xuân

Lê Thanh NghịNguyễn Văn Trỗi

4.500

86

Phố Lý Tự Trọng

Nguyễn Lương BằngHải Thượng Lãn Ông

4.500

87

Phố Nguyễn Thái Học

Triệu Quang PhụcNguyễn Thiện Kế

4.500

88

Phố Cao Bá Quát

Nguyễn Thái HọcĐinh Công Tráng

4.500

89

Phố Tống Duy Tân

Cao Bá QuátNguyễn Thiện Kế

4.500

90

Phố Đinh Công Tráng

Triệu Quang PhụcNguyễn Thiện Kế

4.500

91

Phố Nguyễn Thiện Kế

Hải Thượng Lãn ÔngAn Vũ

4.500

92

Phố Phạm Hồng Thái

Hải Thượng Lãn ÔngAn Vũ

4.500

93

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hải Thượng Lãn ÔngAn Vũ

4.500

94

Phố Hoàng Diệu

Nhân DụcChu Mạnh Trinh

4.500

95

Phố Mạc Thị Bưởi

Nhân DụcTrần Thị Tý

4.500

96

Phố Bùi Thị Xuân

Nguyễn Chí ThanhTrần Thị Tý

4.500

97

Phố Trần Thị Tý

Chu Mạnh TrinhNhân Dục

4.500

98

Phố Trần Nhật Duật

Doãn NỗNguyễn Biểu

4.500

99

Phố Doãn Nỗ

Triệu Quang PhụcChùa Đông

4.500

100

Phố Nguyễn Cảnh Chân

Doãn NỗTriệu Quang Phục

4.500

101

Phố Trần Khánh Dư

Chu Mạnh TrinhNguyễn Biểu

4.500

102

Phố Trần Khát Chân

Triệu Quang PhụcChùa Đông

4.500

103

Phố Nguyễn Gia Thiều

Trần Nhật DuậtNguyễn Biểu

4.500

104

Phố Dã Tượng

Trần Nhật DuậtTrần Khánh Dư

4.500

105

Phố Nguyễn Biểu

Triệu Quang PhụcChùa Đông

4.500

106

Đường Chùa Đông

An VũTô Hiệu

5.000

107

Đường quy hoạch < 15m

Thuộc các phường

3.500

108

Đường Trần Bình Trọng

Phạm Ngũ LãoNguyễn Du

4.500

109

Đường Trưng Trắc

Đê sông HồngBãi Sậy

4.500

110

Đường Phan Đình Phùng

Bạch ĐằngĐê sông Hồng

4.500

111

Đường 266

Bạch ĐằngĐê sông Hồng

4.500

112

Đường Lê Đình Kiên

Tô HiệuPhương Độ

4.500

113

Phố Mạc Đĩnh Chi

Triệu Quang PhụcNguyễn Văn Linh

4.500

114

Đường từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT may (Ngõ 120)

Phạm Ngũ LãoKhu TT may

4.500

115

Đường Trương Hán Siêu

Chùa ĐôngTrần Nhật Duật

4.500

116

Đường Phan Chu Trinh

Lê Thanh NghịSơn Nam

4.500

117

Đường Lý Thường Kiệt

Sơn NamĐinh Điền

4.500

118

Đường Nguyễn An Ninh

Nguyễn Lương BằngLý Thường Kiệt

4.500

119

Đường Phan Bội Châu

Nguyễn Lương BằngPhạm Bạch Hổ

4.500

120

Đường Trần Quý Cáp

Nguyễn Lương BằngLý Thường Kiệt

4.500

121

Phố Tô Hiến Thành

Nguyễn Văn LinhNguyễn Chí Thanh

4.000

122

Phố Lê Trọng Tấn

Hải Thượng Lãn ÔngTô Hiến Thành

4.000

123

Phố Sơn Nam

Phạm Bạch HổĐê Sông Hồng

4.000

124

Đường Bạch Đằng

Bãi SậyCửa Khẩu

5.000

125

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đê sông HồngPhan Đình Phùng

3.000

126

Phố Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn LinhTô Ngọc Vân

3.000

127

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

Lê Văn LươngNghĩa trang

3.500

128

Đường Tống Trân

Đông ThànhTây Thành

4.000

129

Phố An Tảo

Nguyễn Văn LinhBờ sông Điện Biên

3.000

130

Đường Dương Hữu Miên

Đê Sông HồngNgã ba bến đò Nẻ

3.000

131

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngô Gia TựTriệu Quang Phục

4.000

132

Phố Nguyễn Tri Phương

Phố Chùa DiềuPhố An Tảo

3.500

133

Phố Nguyễn Trung Trực

Tô Ngọc VânMai Hắc Đế

3.000

134

Phố Nguyễn Chí Thanh

Hải Thượng Lãn ÔngKĐT Phúc Hưng

3.000

135

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

4.500

136

Đường Đỗ Nhân

An VũChu Mạnh Trinh

3.000

137

Đường vào Khu Nông Lâm

Phường Minh Khai

2.000

138

Đường Phương Cái

Phương ĐộPhố Hiến

3.000

139

Phố Nhân Dục

Nguyễn Văn LinhPhạm Bạch Hổ

4.500

140

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

Nguyễn Thiện ThuậtDân cư Lê Lợi

3.000

141

Đường Hoàng Ngân

Lê Văn LươngBờ sông Điện Biên

3.000

142

Đường từ Trưng Nhị – Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

Trưng NhịTrường PTCS Lê Lợi

3.000

143

Đường từ Lê Văn Lương – Dân cư (Ngõ 19)

Lê Văn LươngDân cư

3.000

144

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

Phường An Tảo

3.000

145

Đường từ Trưng Nhị – Khu dân cư (Ngõ 44)

Trưng NhịDân cư

2.000

146

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

Nguyễn Thiện ThuậtPhạm Huy Thông

3.000

147

Đường từ Điện Biên – Khu dân cư (Ngõ 178)

Điện BiênDân cư

3.000

148

Phố Tân Nhân

Trưng TrắcBạch Đằng

3.000

149

Phố Chi Lăng

Nguyễn Thiện ThuậtTrưng Trắc

3.000

150

Phố Chùa Diều

Nguyễn Văn LinhBờ sông Điện Biên

3.000

151

Đường bờ sông Điện Biên

Lê Văn LươngTô Hiệu

3.500

152

Phố Trần Nguyên Hãn

Đê Sông HồngTam Đằng

3.000

153

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật- Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

Nguyễn Thiện ThuậtTrường PTCS Lê Lợi

3.000

154

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

Thuộc các phường

2.500

155

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Phạm Bạch HổMai Hắc Đế

3.000

156

Ngõ 109 từ đường Điện Biên – Nguyễn Trãi

Điện BiênNguyễn Trãi

3.000

157

Ngõ 171 từ đường Điện Biên – Nguyễn Trãi

Điện BiênNguyễn Trãi

3.000

158

Đường Mậu Dương

Điện BiênPhố Hiến

2.500

159

Đường Hàn Lâm

Điện BiênNguyễn Đình Nghị

2.500

160

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc – Trưng Nhị

Trưng NhịTrưng Trắc

3.000

161

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên – Phạm Ngũ Lão

Điện BiênPhạm Ngũ Lão

3.000

162

Đường Phương Độ

Xã Hồng NamMậu Dương

3.000

163

Đường Nam Tiến

Bạch ĐằngXã Quảng Châu

3.000

164

Ngõ 241 từ đường Điện Biên – Chợ Phố Hiến

Điện BiênChợ Phố Hiến

3.000

165

Ngõ 259 từ đường Điện Biên – Chợ Phố Hiến

Điện BiênChợ Phố Hiến

3.000

166

Đường từ Điện Biên – Khu dân cư (Ngõ 200)

Điện BiênKhu dân cư

3.000

167

Đường từ Điện Biên – Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

Điện BiênBãi Sậy

3.000

168

Đường từ Điện Biên – Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

Điện BiênBãi Sậy

3.000

169

Đường từ Tây Thành – Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

Tây ThànhDân cư

3.000

170

Ngõ 1 đường Tây Thành

3.000

171

Phố Vọng Cung

Bãi SậyNguyễn Du

3.000

172

Phố Mai Hắc Đế

Đê Sông HồngHải Thượng Lãn Ông

3.000

173

Phố Tô Ngọc Vân

Tam ĐằngĐê sông Hồng

3.000

174

Phố Văn Miếu

Chùa ChuôngĐê sông Hồng

3.000

175

Phố Cao Xá

Nguyễn Văn LinhĐê sông Hồng

3.000

176

Đường Đằng Giang

Bạch ĐằngĐê sông Hồng

2.500

177

Phố Tân Thị

Chi LăngĐê sông Hồng

2.500

178

Phố Tam Đằng

Đinh ĐiềnĐê sông Hồng

3.000

179

Đường Bạch Đằng

Cửa KhẩuBến phà cũ (bờ sông)

3.000

180

Phố Lê Quý Đôn

Phạm Bạch HổĐê sông Hồng

3.000

181

Đường Lương Điền

Hàn LâmPhương Độ

2.500

182

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

Thuộc các phường

1.500

183

Đường GT và Bê tông ngoài đê sông Hồng

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.200

184

Khu đô thị Phúc Hưng

Đường có mặt cắt <15m

4.500

185

Đường gom chợ Gạo

Phường An Tảo

6.000

186

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

Nhà văn hoáCuối xóm Bắc

1.200

187

Đường Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Lương BằngPhạm Bạch Hổ

5.000

188

Đường Trần Hưng Đạo

Đinh ĐiềnDốc Suối

6.000

189

Khu đô thị Tân Sáng

Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

9.000

> 24m

7.000

15m – 24m

6.000

< 15m

5.000

190

Khu đô thị Sơn Nam Plaza

Mặt đường Phạm Ngũ Lão

9.000

> 24m

7.000

15m – 24m

6.000

< 15m

5.000

191

Khu đô thị Tân Phố Hiến

> 24m

8.000

15m – 24m

6.000

< 15m

5.000

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

1

Đường 179

Đường tỉnh 378Giáp xã Cửu Cao

14.000

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

12.000

3

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

10.000

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

Giao đường 179Giáp xã Liên Nghĩa

8.000

5

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Đường tỉnh 377Giáp xã Hưng Long

6.500

6

Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

Đường huyện 24Giáp xã Cửu Cao

4.000

7

Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

3.000

8

Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m

1.800

9

Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

12.000

10

Khu đô thị Hưng Thịnh

9.000

11

Đường Thanh Niên

ĐH.24Đường 179

6.000

12

Khu đô thị Hải Long Trang

7.000

13

Khu dân cư mới 4,3ha

10.000

14

Khu TĐC đường tỉnh 379

10.000

15

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

7.000

Đường từ 7m đến dưới 15m

5.500

Đường <7m

4.000

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

1

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Cầu Như QuỳnhBưu Điện

10.000

2

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Bưu ĐiệnCầu vượt Như Quỳnh

8.000

3

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Quốc lộ 5 ACầu Như Quỳnh

8.000

4

Quốc lộ 5A

Giáp thành phố Hà NộiCầu vượt Như Quỳnh

8.000

5

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.000

6

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.500

7

Đường 385 (đường 19 cũ)

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

6.000

8

Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

Quốc lộ 5 AUBND thị trấn Như Quỳnh

4.500

9

Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

4.000

10

Đường ĐH.11

4.000

11

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

7.000

12

ĐH.19

3.000

13

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

2.000

14

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

15

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

700

16

Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh

4.500

17

Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

4.500

18

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

7.000

Đường từ 7m đến dưới 15m

5.500

Đường <7m

3.000

IV

Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

V

  

 

1

Quốc lộ 5A

Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)Giáp địa phận xã Nhân Hòa

7.000

2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Đường vào UBND xã Nhân HòaGiáp xã Nghĩa Hiệp – Yên Mỹ

8.000

3

Đường trục trung tâm

Đường tỉnh 380Giáp xã Nhân Hòa

6.000

4

Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

Giao Quốc lộ 5Giao Quốc lộ 5

9.000

5

Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa cũ)

Đường tỉnh 380Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

6.500

6

Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa cũ)

Bệnh viện Đa khoa Phố NốiGiao Quốc lộ 5

6.000

7

Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

Đường tỉnh 380 (UBND huyện)Giao đường huyện 36

5.000

8

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh Bệnh viện ĐK Phố Nối)

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.500

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.000

9

Đường huyện 34

Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)Giáp huyện Yên Mỹ

4.000

10

Đường vào thôn Phú Đa

Giao đường huyện 35Vào thôn Phú Đa 300m

5.000

11

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

2.500

12

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

13

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

1.200

14

Khu chung cư đô thị Phố Nối

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.500

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

15

Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.500

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.000

16

Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.000

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

4.000

Mặt cắt đường dưới 7m

3.000

17

Khu dân cư chợ bao bì

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.000

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

5.500

Mặt cắt đường dưới 7m

3.500

18

Khu nhà ở Phúc Thành

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.000

19

Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

5.500

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.000

20

Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.000

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

5.000

Mặt cắt đường dưới 7m

21

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

7.000

Đường từ 7m đến dưới 15m

5.500

Đường <7m

3.500

V

Thị trấn Khoái Châu

V

  

 

1

Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

Giáp xã An vỹHết đất ở cũ Thôn Vinh Quang

5.500

2

Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

Đoạn còn lại

4.500

3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã An vỹUBND thị trấn

4.500

4

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

UBND thị trấnGiáp xã Phùng Hưng

4.000

5

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

6

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

900

7

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

700

8

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

4.000

Đường từ 7m đến dưới 15m

3.000

Đường <7m

2.000

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

  

 

ĐH.44 (Đường công vụ)

3.500

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Giáp xã Tân LậpGiáp xã Trung Hưng

6.000

2

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Đường huyện 40Giáp xã Thanh Long

4.000

3

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

3.500

4

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.500

5

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

2.000

6

Khu đô thị mới Yên Mỹ

Đường từ QL 39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

6.000

Các vị trí còn lại

5.000

7

Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL 39 đến ĐH. 40

6.000

Các vị trí còn lại

5.500

8

Khu bất động sản Thăng Long

Mặt cắt đường >24m

6.000

Mặt cắt đường từ 15 – 24m

5.000

Mặt cắt đường <15m

4.000

9

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

6.500

Đường từ 7m đến dưới 15m

5.000

Đường <7m

4.000

VII

Thị trấn Ân Thi

V

  

 

1

Quốc lộ 38

Cổng làng thôn Thổ HoàngGiáp xã Quang Vinh

4.000

2

Quốc lộ 38

Cổng làng thôn Thổ HoàngPhố Phạm Huy Thông

3.000

3

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Quang VinhGiao đường tỉnh 386

3.500

4

Quốc lộ 38

Phố Phạm Huy ThôngCầu Đìa

2.500

5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giao đường tỉnh 386Giáp xã Nguyễn Trãi

2.200

6

Đường tỉnh lộ 386

Giao cắt đường 376Giáp xã Nguyễn Trãi

2.200

7

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

2.200

8

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

1.500

9

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

10

Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

500

11

Các khu dân cư mới

Đường ≥ 15m

4.500

Đường từ 7m đến dưới 15m

3.500

Đường <7m

2.500

VIII

Thị trấn Vương

V

  

 

1

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Dị ChếGiao đường huyện 90

6.000

2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Sân vận động huyệnChi nhánh Điện Tiên Lữ

6.000

3

Quốc lộ 38B

Giao đường huyện 90Trung tâm Y tế huyện

4.500

4

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Chi nhánh Điện Tiên LữGiáp địa phận xã Dị Chế

5.000

5

Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

Cầu Phố GiácUBND thị trấn

4.000

6

Đường nội thị khu Âu Bơm

Quốc lộ 38BĐường nội thị 1

5.000

7

Đường nội thị 1

Đường tỉnh 376Giao đường huyện 90

4.000

8

Quốc lộ 38B

TT Y tế huyệnCầu Quán Đỏ

3.000

9

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Sân vận động huyệnGiáp địa phận xã Ngô Quyền

3.000

10

Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

Cầu Phố GiácGiáp địa phận xã Dị Chế

4.000

11

Đường nội thị 2

Đường tỉnh 376Giao đường huyện 90

4.000

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

Đường nội thị 1Đường nội thị 2

4.000

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

Quốc lộ 38BĐường nội thị 2

3.000

14

Đường vào khu tái định cư số 2

Đường tỉnh 376Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

3.500

15

Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95)

UBND thị trấnCầu Quán Đỏ

2.000

16

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Quốc lộ 38BGiáp địa phận xã Dị Chế

2.500

17

Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥3,5m

1.000

18

Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

750

19

Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5 m

600

20

Đường ĐH.91

2.000

21

Các khu dân cư mới

Đường ≥15m

3.000

Đường từ 7m đến dưới 15m

2.500

Đường <7m

1.800

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

  

 

1

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 71Giao đường huyện 60

5.000

2

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 60Giáp xã Hiệp Cường

5.000

3

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 60Giáp xã Chính Nghĩa

4.500

4

Đường huyện 71(đường 208 cũ)

Quốc lộ 39ACầu Mai Xá

4.500

5

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Mai ViênCầu Động Xá

4.000

6

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Động XáGiáp xã Vũ Xá

3.500

7

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Quốc lộ 39AGiáp xã Chính Nghĩa

3.000

8

Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m

1.200

9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

900

10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

700

11

Các khu dân cư mới

Đường ≥15m

5.000

Đường 7 đến dưới 15m

3.500

Đường <7m

2500

X

Thị trấn Trần Cao

V

  

 

1

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Đoàn ĐàoGiao đường khu dân cư số 01

5.500

2

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

Quốc lộ 38BChợ Trần Cao

4.000

3

Đường 386 (đường 202 cũ)

Nhà máy nước Trần CaoCầu qua sông Hòa Bình

5.000

4

Đường 386 (đường 202 cũ)

Khách sạn Phúc HưngNhà máy nước Trần Cao

4.500

5

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

3.000

6

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp địa phận xã Đoàn ĐàoCầu vào Trung tâm Y tế huyện

2.500

7

Đường khu dân cư số 02

3.000

8

Quốc lộ 38B

Giao đường khu dân cư số 01Giáp địa phận xã Quang Hưng

4.500

9

Quốc lộ 38B

UBND thị trấnGiáp địa phận xã Quang Hưng

3.000

10

Đường 386 (đường 202 cũ)

Đoạn còn lại

3.000

11

Đường bờ sông Hòa Bình

Cầu vào trung tâm y tếTrung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.000

12

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp địa phận xã Quang HưngCầu vào thôn Cao Xá

1.500

13

Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386

1.700

14

Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

Trung tâm giống cây trồng Hưng YênGiáp địa phận xã Tống Phan

2.000

15

Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m

1.000

16

Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m

500

17

Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

700

18

Các khu dân cư mới

Đường ≥15m

4.500

Đường từ 7m đến dưới 15m

3.000

Đường <7m

2.500

 

Bảng 05

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời gian 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Xã Hồng Nam

1.1

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Phố Hiến

UBND xã

1.200

1.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

UBND xã

Giáp xã Thủ Sỹ – H. Tiên Lữ

1.000

1.3

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

1.500

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

1.6

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Trung Nghĩa

2.1

Quốc lộ 38

Giáp phường An Tảo

Cây xăng quân đội

2.200

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

2.4

Các vị trí còn lại

800

3

Xã Liên Phương

3.1

Quốc lộ 39A

Lê Đình Kiên

Giáp xã Phương Chiểu

2.200

3.2

Đường Dựng

Tô Hiệu

Đường Bãi

1.400

3.3

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

1.200

3.4

Đường Bãi

Đường Dựng

Xóm bãi An Chiểu

1.200

3.5

Đường Đầm Sen B

Tô Hiệu

Giáp xã Hồng Nam

1.000

3.6

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

Quốc lộ 39A

Hướng đi Quốc lộ 38 (giáp phường An Tảo)

1.800

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

3.9

Các vị trí còn lại

800

4

Xã Bảo Khê

4.1

Quốc lộ 39A

Từ Dốc Suối

Hết địa phận xã Bảo Khê

1.800

4.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Bảo Khê

1.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

4.5

Các vị trí còn lại

800

5

Xã Phương Chiểu

5.1

Quốc lộ 39A

Giáp xã Liên Phương

Giáp xã Thủ Sỹ – H. Tiên Lữ

1.500

5.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

1.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

5.5

Các vị trí còn lại

800

6

Xã Quảng Châu

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

6.3

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Tân Hưng

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

1.500

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

7.4

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Phú Cường

8.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

8.3

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Hùng Cường

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

9.3

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Hoàng Hanh

10.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

1.500

10.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

10.4

Các vị trí còn lại

700

II

Huyện Văn Giang

1

Xã Xuân Quan

1.1

Đường tỉnh 179

Đường tỉnh 378

Giáp huyện Gia Lâm – Hà Nội

2.400

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.500

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

1.4

Các vị trí còn lại

1.000

2

Xã Phụng Công

2.1

Đường tỉnh 179 trong đê

Giáp thị trấn Văn Giang

Đường tỉnh 378

3.100

2.2

Đường 179 tỉnh ngoài đê

Đường tỉnh 378

Giáp xã Xuân Quan

2.400

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.600

2.5

Các vị trí còn lại

1.000

3

Xã Cửu Cao

3.1

Đường tỉnh 179

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp huyện Gia Lâm – Hà Nội

3.100

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.000

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.600

3.4

Các vị trí còn lại

1.000

4

Xã Liên Nghĩa

4.1

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

1.600

4.2

Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)

Đường tỉnh 378

Giáp xã Mễ Sở

1.400

4.3

Đường huyện 26

1.400

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

4.6

Các vị trí còn lại

1.000

5

Xã Thắng Lợi

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.600

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

5.3

Các vị trí còn lại

1.000

6

Xã Mễ Sở

6.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Trung tâm chợ Mễ

Cách 100m về 2 bên

3.100

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Bình Minh

2.400

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.600

6.5

Các vị trí còn lại

1.200

7

Xã Long Hưng

7.1

Đường huyện 23 (đường 207A cũ)

Giao đường 179

Giáp xã Tân Tiến

2.000

7.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Nghĩa Trụ

1.800

7.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp thị trấn Văn Giang

Giáp xã Tân Tiến

1.200

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.600

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.300

7.6

Các vị trí còn lại

1.000

8

Xã Tân Tiến

8.1

Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Hoàn Long

1.400

8.2

Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)

Giáp xã Liên Nghĩa

Giáp xã Đông Tảo

1.400

8.3

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giao đường tỉnh 377

1.200

8.4

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

Giao đường huyện 23

Giáp xã Vĩnh Khúc

1.200

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

8.7

Các vị trí còn lại

1.000

9

Xã Nghĩa Trụ

9.1

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Giáp xã Long Hưng

Giáp xã Trưng Trắc – Văn Lâm

1.800

9.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Vĩnh Khúc

Giáp xã Tân Quang –  Văn Lâm

1.200

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.600

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

9.5

Các vị trí còn lại

1.000

10

Xã Vĩnh Khúc

10.1

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giáp xã Nghĩa Trụ

Giáp xã Đồng Than – Yên Mỹ

1.400

10.2

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

Giáp xã Tân Tiến

Giao đường tỉnh 376

1.200

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

10.5

Các vị trí còn lại

1.000

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang

1.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Tân Quang

2.600

1.2

Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

Giáp thị trấn Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

2.400

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính – QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường

2.400

1.4

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giao đường tỉnh 385

Về phía xã Trưng Trắc 250m

2.000

1.5

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

2.000

1.6

Đường Khu CN Tân Quang

UBND xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

1.400

1.7

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Đoạn còn lại

1.000

1.8

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Thuộc địa phận xã Tân Quang

1.000

1.9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

1.11

Các vị trí còn lại

1.000

2

Xã Trưng Trắc

2.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

2.600

2.2

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

Quốc lộ 5A

Cầu Nghĩa Trụ

1.600

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

Quốc lộ 5A

Cầu Lác

1.600

2.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Trưng Trắc

1.600

2.5

Đường vào trường Đại học Tài chính – QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Đường huyện 10

Cổng trường

1.400

2.6

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giáp xã Tân Quang

Giáp xã Lạc Hồng

1.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2.10

Các vị trí còn lại

1.000

3

Xã Đình Dù

3.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Đình Dù

2.600

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

2.000

3.3

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Đình Dù

1.400

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

3.6

Các vị trí còn lại

1000

4

Xã Lạc Hồng

4.1

Quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

2.600

42

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Hồng

1.400

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

4.5

Các vị trí còn lại

1.000

5

Xã Lạc Đạo

5.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

1.400

5.2

Đường vào chợ Đậu

Từ đường ĐT.385

Đường huyện 19

1.200

5.3

Đường huyện 19

1.200

5.4

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Lạc Đạo

1.400

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

5.7

Các vị trí còn lại

900

6

Xã Chỉ Đạo

6.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

1.200

6.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

1.200

6.3

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo

1.000

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

6.6

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Minh Hải

7.1

Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hải

1.200

7.2

Đường huyện 13 (đường 206 cũ)

Thuộc địa phận xã Minh Hải

1.400

7.3

Đường trục kinh tế Bắc – Nam

1.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

7.6

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Đại Đồng

8.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

1.000

8.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

1.000

8.3

Đường trục kinh tế Bắc – Nam

1.000

8.4

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

900

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

8.6

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Việt Hưng

9.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

1.000

9.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Việt Hưng

850

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

9.5

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Lương Tài

10.1

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

1.000

10.2

Đường huyện 15 (đường 196B cũ)

Thuộc địa phận xã Lương Tài

850

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

10.5

Các vị trí còn lại

700

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Xã Nhân Hòa

1.1

Quốc lộ 5A

Giáp TT Bần Yên Nhân

Giáp xã Dị Sử

2.000

1.2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Giáp xã Phan Đình Phùng

1.800

1.3

Đường trục trung tâm huyện

Giáp Bần Yên Nhân

Giáp xã Dị Sử

2.000

1.4

Đường trục kinh tế Bắc – Nam

1.600

1.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Dị Sử

Giáp xã Cẩm Xá

1.000

1.6

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Đường tỉnh 380

Đường huyện 33

1.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

1.9

Các vị trí còn lại

1.000

2

Xã Dị Sử

2.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Phùng Chí Kiên

1.800

2.2

Đường trục trung tâm huyện

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Phùng Chí Kiên

1.600

2.3

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

1.800

2.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Nhân Hòa

1.000

2.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Dị Sử

1.000

2.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.400

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.200

2.8

Các vị trí còn lại

1.000

3

Xã Phùng Chí Kiên

3.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Dị Sử

Giáp xã Bạch Sam

1.400

3.2

Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)

Giáp xã Dị Sử

Quốc lộ 5A

1.400

3.3

Đường trục trung tâm huyện

Giáp xã Dị Sử

Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

1.000

3.4

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Quốc lộ 5A

Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên

1.000

3.5

Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Xuân Dục

1.000

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

3.8

Các vị trí còn lại

900

4

Xã Bạch Sam

4.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Minh Đức

1.400

4.2

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Dương Quang

1.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

4.5

Các vị trí còn lại

900

5

Xã Minh Đức

5.1

Quốc lộ 5A

Giáp xã Bạch Sam

Hết địa phận xã Minh Đức

1.400

5.2

Quốc lộ 38A

Quốc lộ 5A

Cầu Sặt

1.200

5.3

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Dương Quang

1.000

5.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Quốc lộ 5A

Giáp xã Hòa Phong

1.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.100

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

5.7

Các vị trí còn lại

900

6

Xã Hòa Phong

6.1

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Dương Quang

Hết địa phận xã Hòa Phong

1.000

6.2

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

Giáp xã Minh Đức

Giao đường huyện 30

900

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

6.5

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Dương Quang

7.1

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

Giáp xã Bạch Sam

Giáp xã Lương Tài – Văn Lâm

1.000

7.2

Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)

Giáp xã Minh Đức

Giao đường tỉnh 387

900

7.3

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Cẩm xá

Giáp xã Hòa Phong

900

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

7.6

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Cẩm Xá

8.1

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Hết địa phận xã Cẩm Xá

1.000

8.2

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Phan Đình Phùng

Giáp xã Dương Quang

1.000

8.3

Đường 387 (đường 198 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Hết địa phận xã Cẩm Xá

1.000

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

8.6

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Phan Đình Phùng

9.1

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Giáp xã Nhân Hòa

Giáp xã Minh Hải – Văn Lâm

1.500

9.2

Đường trục kinh tế Bắc – Nam

1.200

9.3

Đường huyện 30 (đường 197 cũ)

Giáp xã Minh Hải – Văn Lâm

Giáp xã Cẩm Xá

1.000

9.4

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

Giáp xã Cẩm Xá

Hết địa phận xã Phan Đình Phùng

1.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

9.7

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Xuân Dục

10.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Phùng Chí Kiên

Giáp xã Hưng Long

1.000

10.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

10.4

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Hưng Long

11.1

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Xuân Dục

Cầu Thuần Xuyên

1.000

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

11.4

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Ngọc Lâm

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

12.3

Các vị trí còn lại

700

V

Huyện Khoái Châu

1

Xã Tân Dân

1.1

Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa – Yên Mỹ

1.500

1.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

1.000

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Ông Đình

Giáp xã Dạ Trạch

1.000

1.4

Đường huyện 57

1.600

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

1.7

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Bình Kiều

2.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã Đông Kết

Giáp thị trấn Khoái Châu

1.000

2.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp xã Liên Khê

Giáp xã Phùng Hưng

900

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

2.5

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Liên Khê

3.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Dốc Kênh

Giáp đất xã Bình Kiều

1.000

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

3.4

Các vị trí còn lại

700

4

Xã An Vĩ

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

1.600

4.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Hết địa phận xã An Vĩ

1.200

4.3

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp TT Khoái Châu

Giáp xã Ông Đình

1.000

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

4.6

Các vị trí còn lại

700

5

Xã Ông Đình

5.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

1.000

5.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã An Vĩ

900

5.3

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Dạ Trạch

900

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

5.6

Các vị trí còn lại

700

6

Xã Dạ Trạch

6.1

Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)

Giáp xã Ông Đình

Dốc Vĩnh

1.000

6.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Dân

Giáp xã Đông Tảo

1.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

6.5

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Bình Minh

7.1

Đường huyện 25 (đường 199B cũ)

Đường tỉnh 382

Giáp xã Mễ Sở – Văn Giang

1.400

7.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Dốc Thiết Trụ

Giáp xã Đông Tảo

1.200

7.3

Đường huyện 50 (đường 199C cũ)

Dốc Thiết Trụ

Dốc Đa Hoà

900

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

7.6

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Hàm Tử

8.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

8.3

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Đông Tảo

9.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

1.500

9.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Yên Phú – Yên Mỹ

1.200

9.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Tân Tiến- Văn Giang

Giáp xã Dạ Trạch

1.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

9.6

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Đông Ninh

10.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

1.000

10.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giáp Cty Sông Hồng

Giáp xã Tân Châu

800

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

10.5

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Đông Kết

11.1

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

2.000

11.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

1.800

11.3

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

1.600

11.4

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Đoạn còn lại

1.200

11.5

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

1.000

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

11.8

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Tứ Dân

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

12.3

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Đại Tập

13.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

13.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

13.3

Các vị trí còn lại

700

14

Xã Tân Châu

14.1

Đường huyện 56 (đường 209 cũ)

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

1.000

14.2

Đường huyện 52 (đường 209B cũ)

Giao đường huyện 56

Bến đò Tân Châu

1.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

14.5

Các vị trí còn lại

700

15

Xã Dân Tiến

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp huyện Yên Mỹ

Cầu Đào Viên

2.200

15.2

Đường 379 (đường 206 cũ)

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

2.200

15.3

Đường huyện 57 (đường công nghiệp)

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

2.000

15.4

Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Hồng Tiến

1.400

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

15.7

Các vị trí còn lại

800

16

Xã Phùng Hưng

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp thị trấn Khoái Châu

Giáp xã Đại Hưng

1.200

16.2

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Bình Kiều

Giáp xã Dân Tiến

1.200

16.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

16.5

Các vị trí còn lại

700

17

Xã Hồng Tiến

17.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Việt Hoà

Giáp xã Đồng Tiến

2.200

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

UBND xã Hồng Tiến

1.800

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

Ngã tư Bô Thời

Giáp xã Dân Tiến

1.800

17.4

Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

1.200

17.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

17.7

Các vị trí còn lại

700

18

Xã Việt Hòa

18.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Hồng Tiến

Giáp huyện Kim Động

1.400

18.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

18.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

18.4

Các vị trí còn lại

700

19

Xã Đồng Tiến

19.1

Đường Quốc lộ 39A

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Hồng Tiến

2.200

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

19.3

Các vị trí còn lại

700

20

Xã Thành Công

20.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thuần Hưng

Giáp xã Nhuế Dương

1.300

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

20.4

Các vị trí còn lại

700

21

Xã Đại Hưng

21.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Phùng Hưng

Giáp xã Thuần Hưng

1.000

21.2

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Chí Tân

1.000

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

21.5

Các vị trí còn lại

700

22

Xã Thuần Hưng

22.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Thành Công

1.300

22.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Giao đường huyện 53

1.000

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

22.5

Các vị trí còn lại

700

23

Xã Nhuế Dương

23.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

1.000

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

23.4

Các vị trí còn lại

700

24

Xã Chí Tân

24.1

Đường huyện 51 (đường 205D cũ)

Giáp xã Đại Hưng

Dốc đê

1.000

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

24.4

Các vị trí còn lại

700

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Xã Hoàn Long

1.1

Đường tỉnh lộ 379

1.2

Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)

Giáp xã Yên Phú

Giáp huyện Văn Giang

1.200

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

1.5

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Tân Việt

2.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Cầu Hầu

Giáp huyện Ân Thi

1.400

2.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

1.200

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

2.5

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Lý Thường Kiệt

3.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Cống Âu Thuyền

Tiếp giáp xã Tân Việt

1.000

3.2

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

1.600

3.3

Đường huyện 62 (204B)

1.000

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

3.6

Các vị trí còn lại

700

4

Xã Trung Hưng

4.1

Quốc lộ 39A

Giáp TT Yên Mỹ

Cầu Lực Điền

1.800

4.2

Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới)

1.600

4.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Quốc lộ 39A

Giáp thị trấn Yên Mỹ

1.400

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

4.6

Các vị trí còn lại

800

5

Xã Liêu Xá

5.1

Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)

Giáp xã Nghĩa Hiệp

Giáp xã Tân Lập

2.200

5.2

Quốc lộ 39A

Giáp xã Tân Lập

Giáp huyện Mỹ Hào

1.800

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

5.5

Các vị trí còn lại

800

6

Xã Ngọc Long

6.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp xã Giai Phạm

Giáp xã Tân Lập

1.200

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

900

6.4

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Trung Hoà

7.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp TT Yên Mỹ

Cầu Hầu

1.400

7.23

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

7.4

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Tân Lập

8.1

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Giáp xã Liêu Xá

Ngã 5 Yên Mỹ

2.200

8.2

Quốc lộ 39A

Ngã 5 Yên Mỹ

Giáp xã Liêu Xá

1.800

8.3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Giao đường tỉnh 380

Giáp TT Yên Mỹ

2.000

8.4

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giáp xã Ngọc Long

Ngã 5 Yên Mỹ

1.600

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

8.7

Các vị trí còn lại

800

9

Xã Nghĩa Hiệp

9.1

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

2.400

9.2

Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

2.200

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

9.5

Các vị trí còn lại

800

10

Xã Đồng Than

10.1

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Giai Phạm

Giáp xã Hoàn Long

1.200

10.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

Giao đường tỉnh 381

Giáp huyện Văn Giang

1.000

10.3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Giao đường tỉnh 381

Giáp xã Thanh Long

1.000

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

10.6

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Thanh Long

11.1

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Giáp TT Yên Mỹ

Ngã 3 Lò Rèn

1.200

11.2

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Ngã 3 Lò Rèn

Giáp xã Đồng Than

1.200

11.3

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp xã Việt Cường

Giáp xã Minh Châu

1.200

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

11.6

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Việt Cường

12.1

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp xã Yên Phú

Giáp xã Thanh Long

1.200

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

12.4

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Giai Phạm

13.1

Đường quốc lộ 5A

Thuộc địa phận xã Giai Phạm

2.200

13.2

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

Giao Quốc lộ 5

UBND xã Giai Phạm

1.500

13.3

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

Giao đường tỉnh 381

Giáp xã Ngọc Long

1.200

13.4

Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)

UBND xã Giai Phạm

Giáp xã Đồng Than

1.200

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

13.7

Các vị trí còn lại

800

14

Xã Yên Hoà

14.1

Đường tỉnh lộ 379

1.600

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

14.4

Các vị trí còn lại

700

15

Xã Yên Phú

15.1

Đường tỉnh lộ 379

15.2

Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)

Giáp xã Hoàn Long

Giao đường tỉnh 379

1.600

15.3

Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)

Giao đường tỉnh 382

Giáp xã Hoàn Long

1.000

15.4

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Giáp huyện Khoái Châu

Giáp xã Việt Cường

1.000

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.200

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.000

15.7

Các vị trí còn lại

800

16

Xã Minh Châu

16.1

Đường quốc lộ 39A

Cầu Lực Điền

Giáp huyện Khoái Châu

1.600

16.2

Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)

Giao Quốc lộ 39A

Giáp huyện Khoái Châu

1200

16.3

Đường dẫn đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng (đường 39 mới)

1600

16.4

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

Cống Âu Thuyền

Giáp xã Thanh Long

1.200

16.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

1.000

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

850

16.7

Các vị trí còn lại

700

VII

Huyện Ân Thi

1

Xã Hồng Quang

1.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

1.200

1.3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

1.000

1.4

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp địa phận xã Hồng Vân

800

1.5

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Hạ Lễ

800

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

700

1.8

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Hạ Lễ

2.1

Đường huyện 64 (đường 205B cũ)

Giáp xã Hồng Quang

Giáp huyện Phù Cừ

900

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

2.4

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Hồng Vân

3.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

1.200

3.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Tiền Phong

900

3.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

3.5

Các vị trí còn lại

700

4

Xã Tiền Phong

4.1

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

900

4.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc

850

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

4.5

Các vị trí còn lại

700

5

Xã Đa Lộc

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ)

Giáp huyện Phù Cừ

Giáp xã Văn Nhuệ

1.000

5.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Giáp xã Tiền Phong

Giao đường tỉnh 386

900

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

5.5

Các vị trí còn lại

700

6

Xã Hồ Tùng Mậu

6.1

Đường tỉnh 376

1.000

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

6.4

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Văn Nhuệ

7.1

Đường tỉnh lộ 386

Giáp xã Đa Lộc

Giáp đất Hoàng Hoa Thám

1.000

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

7.4

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Hoàng Hoa Thám

8.1

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Tân Phúc

Giáp tỉnh Hải Dương

900

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

8.4

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Xuân Trúc

9.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp huyện Khoái Châu

Giáp xã Vân Du

1.000

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

9.4

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Vân Du

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp huyện Yên Mỹ

Giáp xã Quang Vinh

1.200

10.2

Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Xuân Trúc

Giáp xã Đào Dương

1.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

10.5

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Đặng Lễ

11.1

Quốc lộ 38

Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)

Giáp xã Quảng Lãng

1.200

11.2

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

900

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

11.5

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Quảng Lãng

12.1

Quốc lộ 38

Giáp địa phận xã Đặng Lễ

Giáp huyện Kim Động

1.200

12.2

Đường huyện 62 (đường 204B cũ)

Quốc lộ 38

Giáp xã Xuân Trúc

900

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

12.5

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Đào Dương

13.1

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

Giáp xã Vân Du

Giáp xã Tân Phúc

1.000

13.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp huyện Yên Mỹ

Giáp xã Bắc Sơn

1.000

13.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giao đường 382

Giáp xã Bắc Sơn

900

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

13.6

Các vị trí còn lại

700

14

Xã Cẩm Ninh

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

14.3

Các vị trí còn lại

700

15

Xã Nguyễn Trãi

15.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

Cống trạm bơm qua đường 376

1.000

15.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

15.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

15.5

Các vị trí còn lại

700

16

Xã Tân Phúc

16.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Bãi Sậy

Giáp xã Quang Vinh

1.200

16.2

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

Giáp xã Đào Dương

Quốc lộ 38

1.000

16.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Hết địa phận xã Tân Phúc

900

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

16.6

Các vị trí còn lại

700

17

Xã Bãi Sậy

17.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Tân Phúc

Giáp xã Phù Ủng

1.200

17.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Cầu Cậy

1.000

17.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

17.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

17.5

Các vị trí còn lại

700

18

Xã Phù Ủng

18.1

Quốc lộ 38

Giáp xã Bãi Sậy

Giáp tỉnh Hải Dương

1.200

18.2

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Bắc Sơn

Giáp tỉnh Hải Dương

1.000

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

18.5

Các vị trí còn lại

700

19

Xã Quang Vinh

19.1

Quốc lộ 38

Giáp TT Ân Thi

Giáp xã Tân Phúc

1.200

19.2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Vân Du

Giáp TT Ân Thi

1.000

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

19.5

Các vị trí còn lại

700

20

Xã Bắc Sơn

20.1

Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Phù Ủng

1.000

20.2

Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)

Cầu Thuần Xuyên

Giáp xã Bãy Sậy

1.000

20.3

Đường huyện 61 (đường 200B cũ)

Giáp xã Đào Dương

Giáp xã Tân Phúc

900

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

20.6

Các vị trí còn lại

700

VIII

Huyện Tiên Lữ

1

Xã Đức Thắng

1.1

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Trụ sở UBND xã Đức Thắng

Trường Tiểu học Đức Thắng

900

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

1.4

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Lệ Xá

2.1

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

900

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

2.4

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Thụy Lôi

3.1

Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)

Giáp xã Đức Thắng

Giáp xã Cương Chính

1.000

3.2

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

900

3.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

3.5

Các vị trí còn lại

700

4

Xã Minh Phượng

4.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

4.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

4.3

Các vị trí còn lại

700

5

Xã Ngô Quyền

5.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp TT Vương

Giáp xã Hưng Đạo

1.000

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

Giáp xã Dị Chế

Giáp xã Nhật Tân

1.000

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

5.5

Các vị trí còn lại

700

6

Xã Trung Dũng

6.1

Đường huyện 83 (đường 203A cũ)

900

6.2

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

900

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

6.5

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Hải Triều

7.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

1.000

7.2

Đường mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

1.000

7.3

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Thuộc địa phân xã Hải Triều

900

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

7.6

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Thiện Phiến

8.1

Quốc lộ 39

Nghĩa trang liệt sỹ

Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo

1.400

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

8.4

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Cương Chính

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

9.3

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Hưng Đạo

10.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Ngô Quyền

Giáp huyện Ân Thi

1.000

10.2

Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Nhật Tân

900

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

10.5

Các vị trí còn lại

700

11

Xã An Viên

11.1

Quốc lộ 38B

Giao đường huyện 72

Hết địa phận xã An Viên

1.600

11.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Giao Quốc lộ 38B

Giáp xã Thủ Sỹ

1.000

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

11.5

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Thủ Sỹ

12.1

Quốc lộ 39

Giáp xã Thiện Phiến

Giáp thành phố Hưng Yên

1.400

12.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

1.200

12.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đoạn còn lại

900

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

12.6

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Nhật Tân

13.1

Quốc lộ 38B

Thuộc địa phận xã Nhật Tân

1.600

13.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Thuộc địa phận xã Nhật Tân

1.000

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

Giáp thành phố Hưng Yên

Giáp xã Ngô Quyền

1.200

13.4

Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

Đường huyện 72

Giáp xã Hưng Đạo

900

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

13.7

Các vị trí còn lại

700

14

Xã Dị Chế

14.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp thị trấn Vương

Qua cổng chợ Ché 150m

1.600

14.2

Quốc lộ 38B

Giáp xã Nhật Tân

Giáp thị trấn Vương

1.600

14.3

Đường nội thị khu dân cư số 02

1.200

14.4

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Qua cổng chợ Ché 150m

Trường mầm non xã Dị Chế

1.200

14.5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Trường mầm non Dị Chế

Trường THCS Dị Chế

1.000

14.6

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Đoạn còn lại

800

14.7

Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

Giáp thị trấn Vương

Giáp xã Ngô Quyền

1.000

14.8

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Giáp thị trấn Vương

Giáp xã Đức Thắng

900

14.9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

14.10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

14.11

Các vị trí còn lại

700

IX

Huyện Kim Động

1

Xã Thọ Vinh

1.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Giáp xã Phú Thịnh

Giáp huyện Khoái Châu

900

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

1.4

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Phú Thịnh

2.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

Đường huyện 71

Giáp xã Thọ Vinh

900

2.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giao đường tỉnh 378

Giáp xã Đức Hợp

900

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

2.5

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Mai Động

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

850

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

3.3

Các vị trí còn lại

700

4

Xã Đức Hợp

4.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Phú Thịnh

Giáp xã Hùng An

900

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

4.4

Các vị trí còn lại

700

5

Xã Hùng An

5.1

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Đức Hợp

Giáp xã Song Mai

900

5.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Đồng Thanh

Đường tỉnh 378

900

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

5.5

Các vị trí còn lại

700

6

Xã Ngọc Thanh

6.1

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đường tỉnh 378

Giáp xã Hiệp Cường

900

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

6.4

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Hiệp Cường

7.1

Quốc lộ 39A

Giáp TT Lương Bằng

Giáp TP Hưng Yên

1.500

7.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Giáp xã Ngọc Thanh

Giáp huyện Tiên Lữ

900

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

7.5

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Song Mai

8.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp thị trấn Lương Bằng

Giáp xã Đồng Thanh

1.000

8.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Giáp xã Hùng An

Cầu Mai Xá

900

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

8.5

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Đồng Thanh

9.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã Song Mai

Giáp huyện Khoái Châu

1.000

9.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Hùng An

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

900

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

9.5

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Toàn Thắng

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

2.000

10.3

Quốc lộ 38

Quốc lộ 39A

Giáp xã Nghĩa Dân

1.600

10.2

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

1.600

10.4

Đường huyện 74

Quốc lộ 39A

Giáp xã Vĩnh Xá

900

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

Quốc lộ 39A

900

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

10.8

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Vĩnh Xá

11.1

Đường huyện 74

Giáp xã Toàn Thắng

Giao đường huyện 73

900

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

11.4

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Nghĩa Dân

12.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Tiếp Giáp xã Toàn Thắng

1.800

12.2

Quốc lộ 38

Giáp xã Toàn Thắng

Giáp huyện Ân Thi

1.600

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

900

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

800

12.5

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Phạm Ngũ Lão

13.1

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp xã Toàn Thắng

1.600

13.2

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

Giáp xã Đồng Thanh

Giáp xã Toàn Thắng

900

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

13.5

Các vị trí còn lại

700

14

Xã Nhân La

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp huyện Ân Thi

900

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Giáp xã Chính Nghĩa

Giáp xã Vũ Xá

900

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

14.5

Các vị trí còn lại

700

15

Xã Chính Nghĩa

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp xã Phạm Ngũ Lão

Giáp TT Lương Bằng

1.600

15.2

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Giáp TT Lương Bằng

Giáp xã Nhân La

900

15.3

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Giao đường huyện 60

Giáp xã Nhân La

900

15.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

15.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

15.6

Các vị trí còn lại

700

16

Xã Vũ Xá

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp TT Lương Bằng

Giáp huyện Ân Thi

900

16.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

Đường tỉnh 377

Giáp xã Nhân La

900

16.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

16.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

16.5

Các vị trí còn lại

700

X

Huyện Phù Cừ

1

Xã Đoàn Đào

1.1

Quốc lộ 38B

Cầu Quán Đỏ

Giáp thị trấn Trần Cao

1.200

1.2

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Giáp xã Đình Cao

Giáp xã Phan Sào Nam

900

1.3

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Giáp xã Minh Hoàng

Giáp huyện Tiên Lữ

900

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

1.6

Các vị trí còn lại

700

2

Xã Quang Hưng

2.1

Quốc lộ 38B

Giáp thị trấn Trần Cao

Cầu Tràng

1.200

2.2

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Quốc lộ 38B

Cổng thôn Thọ Lão

900

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

2.5

Các vị trí còn lại

700

3

Xã Đình Cao

3.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Tống Phan

Giáp xã Tiên Tiến

1.000

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)

Đường tỉnh 386

900

3.3

Đường huyện 83 (đường 203 cũ)

900

3.5

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Đường huyện 83

Giáp xã Đoàn Đào

900

3.6

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Đường tỉnh 386

Giáp xã Minh Tiến

900

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

3.9

Các vị trí còn lại

700

4

Xã Tiên Tiến

4.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

1.000

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

4.4

Các vị trí còn lại

700

5

Xã Tống Phan

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

1.200

5.2

Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên

Giáp thị trấn Trần Cao

Đường tỉnh 386

1.000

5.3

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp xã Nhật Quang

Giáp xã Quang Hưng

900

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

5.6

Các vị trí còn lại

700

6

Xã Tam Đa

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Tiên Tiến

Giáp xã Nguyên Hòa

1.000

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

6.4

Các vị trí còn lại

700

7

Xã Minh Hoàng

 

 

 

7.1

Đường huyện 82 (đường 203B cũ)

Giáp huyện Ân Thi

Giáp xã Đoàn Đào

900

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

7.4

Các vị trí còn lại

700

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

8.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp xã Đình Cao

Giáp huyện Tiên Lữ

900

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

8.4

Các vị trí còn lại

700

9

Xã Minh Tân

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

1.000

9.2

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Giáp xã Phan Sào Nam

Đường tỉnh 386

900

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

9.5

Các vị trí còn lại

700

10

Xã Nhật Quang

 

 

 

10.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

900

10.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

10.4

Các vị trí còn lại

700

11

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

1.000

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

11.4

Các vị trí còn lại

700

12

Xã Tống Trân

 

 

 

12.1

Đường huyện 80 (đường 201 cũ)

Giáp huyện Tiên Lữ

Đường tỉnh 378

900

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

12.4

Các vị trí còn lại

700

13

Xã Phan Sào Nam

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

Giáp xã Minh Tân

Giáp thị trấn Trần Cao

1.000

13.2

Đường huyện 81 (đường 202B cũ)

Giáp xã Minh Tân

Giáp xã Đoàn Đào

900

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

800

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

750

13.5

Các vị trí còn lại

700

 

Bảng 06

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường, phố

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

1

Đường Điện Biên

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

8.800

2

Đường Nguyễn Văn Linh

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

6.800

3

Đường Nguyễn Văn Linh

Lê Văn Lương

Trường Trung cấp nghề GTVT

4.800

4

Đường Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

4.800

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

6.000

6

Đường Nguyễn Trãi

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

4.800

7

Đường Chùa Chuông

Điện Biên

Bãi Sậy

4.800

8

Đường Tô Hiệu

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

4.800

9

Đường Triệu Quang Phục

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

4.000

10

Đường từ Điện Biên – Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

4.000

11

Đường Lê Văn Lương

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

4.000

12

Đường Phạm Ngũ Lão

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

4.000

13

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Nguyễn Đình Nghị

4.000

14

Đường Lê Lai

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

3.600

15

Đường Nguyễn Công Hoan

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

3.600

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

3.600

17

Đường Lê Văn Lương

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

2.800

18

Đường Đoàn Thị Điểm

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

3.200

19

Đường Hồ Xuân Hương

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

4.000

20

Đường Nguyễn Huệ

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

3.200

21

Đường Chu Mạnh Trinh

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

3.600

22

Đường Vũ Trọng Phụng

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

3.200

23

Đường Nguyễn Văn Linh

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

3.200

24

Đường Phạm Bạch Hổ

Chùa Chuông

Đinh Điền

2.800

25

Đường Đinh Điền

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

3.600

26

Phố Tuệ Tĩnh

An Vũ

Trần Quang Khải

3.600

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

2.400

28

Đường An Vũ

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.800

29

Đường Đông Thành

Nguyễn Thiện Thuật

Nam Thành

2.400

30

Đường Nguyễn Du

Điện Biên

Bãi Sậy

2.400

31

Đường Phố Hiến

Điện Biên

Phương Cái

2.400

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

1.400

33

Đường Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.800

34

Đường Trưng Nhị

Điện Biên

Bãi Sậy

2.400

35

Đường Bãi Sậy

Chùa Chuông

Phố Hiến

2.000

36

Đường Trần Quốc Toản

Nguyễn Du

Trưng Trắc

2.400

37

Đường Trưng Trắc

Điện Biên

Bãi Sậy

2.400

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

2.800

39

Đường Bùi Thị Cúc

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

2.000

40

Đường Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Văn Linh

Ngô Gia Tự

2.000

41

Đường Phó Đức Chính

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

2.000

42

Đường Dương Quảng Hàm

Bà Triệu

Đông Thành

2.000

43

Đường Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

2.000

44

Đường Bà Triệu

Nguyễn Thiện Thuật

Đông Thành

2.000

45

Đường Kim Đồng

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

2.000

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

2.000

47

Đường Trần Quang Khải

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

2.000

48

Phố Trương Định

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

2.000

49

Đường Phạm Huy Thông

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

2.000

50

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

2.000

51

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

2.000

52

Đường từ Nguyễn Trãi – Bà Triệu (Ngõ 190)

Nguyễn Trãi

Bà Triệu

1.400

53

Đường Bắc Thành

Tây Thành

Đông Thành

1.800

54

Đường Tây Thành

Bắc Thành

Nam Thành

1.800

55

Đường Nam Thành

Tây Thành

Đông Thành

1.800

56

Phố Phùng Chí Kiên

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

1.800

57

Phố Sơn Nam

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

1.800

58

Phố Tôn Thất Tùng

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

2.000

59

Phố Ngô Tất Tố

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

2.000

60

Đường quy hoạch ≥15m

Thuộc các phường

2.000

61

Phố Ngô Gia Tự

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

2.000

62

Phố Nguyễn Phong Sắc

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

2.000

63

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

2.000

64

Phố Huỳnh Thúc Kháng

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

2.000

65

Phố Tô Chấn

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

2.000

66

Phố Lương Văn Can

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

2.000

67

Phố Đinh Gia Quế

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

2.000

68

Phố Lương Ngọc Quyến

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

2.000

69

Phố Nguyễn Hữu Huân

Trần Quang Khải

Sơn Nam

2.000

70

Phố Lương Định Của

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

1.800

71

Phố Tạ Quang Bửu

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

1.800

72

Phố Hồ Đắc Di

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

1.800

73

Phố Phạm Ngọc Thạch

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

1.800

74

Phố Đặng Văn Ngữ

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

1.800

75

Phố Nguyễn Văn Huyên

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

1.800

76

Phố Đặng Thai Mai

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

1.800

77

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

1.800

78

Phố Nguyễn Khuyến

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

1.800

79

Phố Đào Tấn

Sơn Nam

Nam Cao

1.800

80

Phố Xuân Diệu

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

1.800

81

Phố Nam Cao

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

1.800

82

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

1.800

83

Phố Nguyễn Viết Xuân

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

1.800

84

Phố Lý Tự Trọng

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

1.800

85

Phố Nguyễn Thái Học

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

1.800

86

Phố Cao Bá Quát

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

1.800

87

Phố Tống Duy Tân

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

1.800

88

Phố Đinh Công Tráng

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

1.800

89

Phố Nguyễn Thiện Kế

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

1.800

90

Phố Phạm Hồng Thái

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

1.800

91

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

1.800

92

Phố Hoàng Diệu

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

1.800

93

Phố Mạc Thị Bưởi

Nhân Dục

Trần Thị Tý

1.800

94

Phố Bùi Thị Xuân

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

1.800

95

Phố Trần Thị Tý

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

1.800

96

Phố Trần Nhật Duật

Doãn Nỗ

Nguyễn Biểu

1.800

97

Phố Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

1.800

98

Phố Nguyễn Cảnh Chân

Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

1.800

99

Phố Trần Khánh Dư

Chu Mạnh Trinh

Nguyễn Biểu

1.800

100

Phố Trần Khát Chân

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

1.800

101

Phố Nguyễn Gia Thiều

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

1.800

102

Phố Dã Tượng

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

1.800

103

Phố Nguyễn Biểu

Triệu Quang Phục

Chùa Đông

1.800

104

Đường Chùa Đông

An Vũ

Tô Hiệu

2.000

105

Đường quy hoạch < 15m

Thuộc các phường

1.500

106

Đường Trần Bình Trọng

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

1.800

107

Đường Trưng Trắc

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

1.800

108

Đường Phan Đình Phùng

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.800

109

Đường 266

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.800

110

Đường Lê Đình Kiên

Tô Hiệu

Phương Độ

1.800

111

Phố Mạc Đĩnh Chi

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

1.800

112

Đường từ Phạm Ngũ Lão – Khu TT may (Ngõ 120)

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

1.800

113

Đường Trương Hán Siêu

Chùa Đông

Trần Nhật Duật

1.800

114

Đường Phan Chu Trinh

Lê Thanh Nghị

Sơn Nam

1.800

115

Đường Lý Thường Kiệt

Sơn Nam

Đinh Điền

1.800

116

Đường Nguyễn An Ninh

Nguyễn Lương Bằng

Lý Thường Kiệt

1.800

117

Đường Phan Bội Châu

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

1.800

118

Đường Trần Quý Cáp

Nguyễn Lương Bằng

Lý Thường Kiệt

1.800

119

Phố Tô Hiến Thành

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

1.000

120

Phố Lê Trọng Tấn

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

1.600

121

Phố Sơn Nam

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.600

122

Đường Bạch Đằng

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

2.000

123

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

1.200

124

Phố Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

1.200

125

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

1.400

126

Đường Tống Trân

Đông Thành

Tây Thành

1.600

127

Phố An Tảo

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

1.400

128

Đường Dương Hữu Miên

Đê sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

1.200

129

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

1.600

130

Phố Nguyễn Tri Phương

Phố Chùa Diều

Phố An Tảo

1.400

131

Phố Nguyễn Trung Trực

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

1.200

132

Phố Nguyễn Chí Thanh

Hải Thượng Lãn Ông

Chu Mạnh Trinh

1.200

133

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc khu đô thị Phúc Hưng)

1.800

134

Đường Đỗ Nhân

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

1.400

135

Đường vào Khu Nông Lâm

Phường Minh Khai

800

136

Đường Phương Cái

Phương Độ

Phố Hiến

1.200

137

Phố Nhân Dục

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

1.800

138

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

1.200

139

Đường Hoàng Ngân

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

1.200

140

Đường từ Trưng Nhị – Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

1.200

141

Đường từ Lê Văn Lương – Dân cư (Ngõ 19)

Lê Văn Lương

Dân cư

1.200

142

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

Phường An Tảo

1.200

143

Đường từ Trưng Nhị – Khu dân cư (Ngõ 44)

Trưng Nhị

Dân cư

1.200

144

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

1.200

145

Đường từ Điện Biên – Khu dân cư (Ngõ 178)

Điện Biên

Dân cư

1.200

146

Phố Tân Nhân

Trưng Trắc

Bạch Đằng

1.200

147

Phố Chi Lăng

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

1.200

148

Phố Chùa Diều

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

1.200

149

Đường bờ sông Điện Biên

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

1.200

150

Phố Trần Nguyên Hãn

Đê sông Hồng

Tam Đằng

1.200

151

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật- Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

1.200

152

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

Thuộc các phường

1.000

153

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

1.200

154

Ngõ 109 từ đường Điện Biên – Nguyễn Trãi

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.200

155

Ngõ 171 từ đường Điện Biên – Nguyễn Trãi

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.200

156

Đường Mậu Dương

Điện Biên

Phố Hiến

1.000

157

Đường Hàn Lâm

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

1.200

158

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc – Trưng Nhị

Trưng Nhị

Trưng Trắc

1.200

159

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên – Phạm Ngũ Lão

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

1.200

160

Đường Phương Độ

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

1.200

161

Đường Nam Tiến

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

1.200

162

Ngõ 241 từ đường Điện Biên – Chợ Phố Hiến

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

1.200

163

Ngõ 259 từ đường Điện Biên – Chợ Phố Hiến

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

1.200

164

Đường từ Điện Biên – Khu dân cư (Ngõ 200)

Điện Biên

Khu dân cư

1.200

165

Đường từ Điện Biên – Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

Điện Biên

Bãi Sậy

1.200

166

Đường từ Điện Biên – Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

Điện Biên

Bãi Sậy

1.200

167

Đường từ Tây Thành – Dân cư (Ngõ 2)

Tây Thành

Dân cư

1.200

168

Phố Vọng Cung

Bãi Sậy

Nguyễn Du

1.200

169

Phố Mai Hắc Đế

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

1.200

170

Phố Tô Ngọc Vân

Tam Đằng

Đê sông Hồng

1.200

171

Phố Văn Miếu

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.200

172

Phố Cao Xá

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

1.200

173

Đường Đằng Giang

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.000

174

Phố Tân Thị

Chi Lăng

Đê sông Hồng

1.000

175

Phố Tam Đằng

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.200

176

Đường Bạch Đằng

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

1.200

177

Phố Lê Quý Đôn

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.200

178

Đường Lương Điền

Hàn Lâm

Phương Độ

1.000

179

Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

Thuộc các phường

700

180

Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

700

181

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

700

182

Khu đô Phúc Hưng

Đường có mặt cắt < 15m

2.800

183

Đường gom Chợ Gạo

Phường An Tảo

3.600

184

Đường Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

2.000

185

Đường Trần Hưng Đạo

Đinh Điền

Dốc Suối

2.400

186

Khu đô thị Tân Sáng

Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

2.400

> 24m

2.200

15m – 24m

2.000

< 15m

1.800

187

Khu đô thị Sơn Nam Plaza

Mặt đường Phạm Ngũ Lão

2.700

> 24m

2.200

15m – 24m

2.000

< 15m

1.800

188

Khu đô thị Tân Phố Hiến

> 24m

2.000

15m – 24m

1.800

< 15m

1.600

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường 179

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cửu Cao

4.200

2

Đường 379

Từ nút giao 179

Hà Nội

4.000

3

Đường 379

Từ nút giao 179

về phía Hưng Yên

3.600

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

Giao đường 179

Giáp xã Liên Nghĩa

3.200

5

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

Đường tỉnh 377

Giáp xã Hưng Long

2.700

6

Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

4.000

7

Khu đô thị Hưng Thịnh

3.200

8

Đường Thanh Niên

ĐH 24

Đường 179

2.000

9

Khu đô thị Hải Long Trang

2.800

10

Khu TDC đường tỉnh 379

2.000

11

Khu dân cư mới 4,3 ha

2.800

12

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

2.000

13

Các vị trí còn lại

1.000

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

4.000

2

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Bưu Điện

Cầu vượt Như Quỳnh

3.200

3

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

Quốc lộ 5 A

Cầu Như Quỳnh

3.200

4

Quốc lộ 5A

Giáp thành phố Hà Nội

Cầu vượt Như Quỳnh

3.200

5

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

1.800

6

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

1.600

7

Đường 385 (đường 19 cũ)

Đoạn còn lại Thuộc địa phận TT Như Quỳnh

1.800

8

Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh

Quốc lộ 5 A

UBND thị trấn Như Quỳnh

1.800

9

Khu dân cư phía đường tàu thôn Minh Khai

1.600

10

Đường huyện 11

2.000

11

Đường trục trung tâm huyện

2.000

12

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

2.400

13

Đường từ Quốc lộ 5A vào thôn Ngọc Quỳnh

1.200

14

Đường huyện 19

1.200

15

Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

1.800

16

Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

1.800

17

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.800

18

Các vị trí còn lại

1.000

IV

Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Quốc lộ 5A

Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ)

Giáp địa phận xã Nhân Hòa

2.800

2

Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)

Đường vào UBND xã Nhân Hòa

Giáp xã Nghĩa Hiệp – Yên Mỹ

3.200

3

Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần)

Giao Quốc lộ 5

Giao Quốc lộ 5

3.200

4

Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa)

Đường tỉnh 380

Giao Quốc lộ 5

2.600

5

Đường huyện 35 (Đường gom cũ)

Đường tỉnh 380 (UBND huyện)

Giao đường huyện 36

1.800

6

Đường trục trung tâm huyện (đường dẫn cầu vượt)

2.400

7

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

1.600

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

1.400

8

Đường huyện 34

Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần)

Giáp huyện Yên Mỹ

1.400

9

Đường vào thôn Phú Đa

Giao đường huyện 35

Vào thôn Phú Đa 300m

1.400

10

Khu chung cư đô thị Phố Nối

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

2.400

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.000

11

Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

2.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

1.600

12

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.800

13

Các vị trí còn lại

1.000

V

Thị trấn Khoái Châu

V

 

 

 

1

Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ)

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Bình Kiều

2.000

2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Giáp xã An Vĩ

UBND thị trấn

2.000

3

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

UBND thị trấn

Giáp xã Phùng Hưng

1.400

4

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.400

5

Các vị trí còn lại

1.000

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Quốc lộ 39

2.200

2

Đường huyện 44 (đường công vụ)

1.400

3

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

Giáp xã Tân Lập

Giáp xã Trung Hưng

2.400

4

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

Đường huyện 40

Giáp xã Thanh Long

1.400

5

Khu đô thị mới Yên Mỹ

Đường từ QL 39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

2.400

Các vị trí còn lại

1.600

6

Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL 39 đến ĐH. 40

2.400

Các vị trí còn lại

2.000

7

Khu bất động sản Thăng Long

Mặt cắt đường >24m

2.400

Mặt cắt đường từ 15 – 24m

2.000

Mặt cắt đường <15m

1.600

8

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.600

9

Các vị trí còn lại

1.000

VII

Thị trấn Ân Thi

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38

1.500

2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Quang Vinh

Giao đường tỉnh 386

1.200

3

Đường tỉnh lộ 386

Giao cắt đường 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.200

4

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

1.000

5

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.000

6

Các vị trí còn lại

800

VIII

Thị trấn Vương

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

2.200

2

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Sân vận động huyện

Chi nhánh Điện Tiên Lữ

2.200

3

Quốc lộ 38B

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

1.800

4

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Chi nhánh Điện Tiên Lữ

Giáp địa phận xã Dị Chế

2.000

5

Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

1.600

6

Đường nội thị khu Âu Bơm

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 1

1.600

7

Đường nội thị 1

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

1.280

8

Quốc lộ 38B

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

1.400

9

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

1.200

10

Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

Cầu Phố Giác

Giáp địa phận xã Dị Chế

1.200

11

Đường nội thị 2

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

1.200

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

1.200

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

1.200

14

Đường vào khu tái định cư số 2

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

1.200

15

Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95)

UBND thị trấn

Cầu Quán Đỏ

1.000

16

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Dị Chế

1.000

17

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.400

18

Các vị trí còn lại

800

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

 

 

 

1

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

2.000

2

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 60

Giáp xã Hiệp Cường

2.000

3

Quốc lộ 39A

Giao đường huyện 60

Giáp xã Chính Nghĩa

1.800

4

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

Quốc lộ 39A

Cầu Mai Xá

1.600

5

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

1.400

6

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

1.000

7

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

1.000

8

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.200

9

Các vị trí còn lại

800

X

Thị trấn Trần Cao

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

2.000

2

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

Quốc lộ 38B

Chợ Trần Cao

1.200

3

Đường 386 (đường 202 cũ)

Nhà máy nước Trần Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

1.800

4

Đường 386 (đường 202 cũ)

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần cao

1.600

5

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

1.000

6

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Sân vận động huyện

1.000

7

Đường khu dân cư số 02

1.000

8

Quốc lộ 38B

Giao đường khu dân cư số 01

Giáp địa phận xã Quang Hưng

1.600

9

Quốc lộ 38B

UBND thị trấn

Giáp địa phận xã Quang Hưng

1.200

10

Đường 386 (đường 202 cũ)

Đoạn còn lại

1.200

11

Đường bờ sông Hòa Bình

Cầu vào trung tâm y tế

Công ty Giống cây trồng Hưng Yên

900

12

Đường bờ sông Hòa Bình

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu vào thôn Cao Xá

900

13

Các trục đường QH có mặt cắt >15m

1.000

14

Các vị trí còn lại

800

 

Bảng số 07

GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính và vị trí

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình; ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m

1.200

3

Ven đường huyện

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

II

Huyện Văn Giang

1

Ven quốc lộ; đường tỉnh 379

1.500

2

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội – Hải phòng

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

900

III

Huyện Văn Lâm

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường trục kinh tế Bắc Nam; ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải

1.200

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại; ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m

1.000

4

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

900

5

Các vị trí còn lại

700

IV

Huyện Mỹ Hào

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường trục trung tâm huyện

1.400

3

Đường trục kinh tế Bắc Nam; đường quy hoạch 69m; ven đường tỉnh thuộc các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức

1.200

4

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại

1.000

5

Ven đường huyện tại các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức và các trục đường có mặt cắt >15m

900

6

Ven đường huyện tại các xã còn lại

800

7

Các vị trí còn lại

700

V

Huyện Yên Mỹ

1

Ven quốc lộ; đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

1.500

2

Đường tỉnh 379; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình; đường quy hoạch 69m; ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa

1.200

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội – Hải Phòng

1.000

4

Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m

900

5

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

800

6

Các vị trí còn lại

700

VI

Huyện Khoái Châu

1

Ven quốc lộ; đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình; đường tỉnh 379

1.200

2

Đường huyện 57; ven đường tỉnh

1.000

3

Ven đường huyện

800

4

Các vị trí còn lại

700

VII

Huyện Kim Động

1

Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình

1.200

2

Ven đường tỉnh

1.000

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

800

4

Các vị trí còn lại

700

VIII

Huyện Ân Thi

1

Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình

1.200

2

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội – Hải phòng

1.000

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

800

4

Các vị trí còn lại

700

IX

Huyện Tiên Lữ

1

Ven quốc lộ; đường nối hai đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cầu Giẽ – Ninh Bình

1.200

2

Ven đường tỉnh

1.000

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

800

4

Các vị trí còn lại

700

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Ven quốc lộ

1.200

2

Ven đường tỉnh

1.000

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

800

4

Các vị trí còn lại

700

 

Bảng số 08

GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính và đường, phố

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên  

 

1

Đường Điện BiênTô HiệuPhạm Ngũ Lão

4.500

2

Đường Nguyễn Văn LinhTô HiệuLê Văn Lương

4.000

3

Đường Tô HiệuNguyễn Văn LinhLê Đình Kiên

4.000

4

Đường Lê Văn LươngNguyễn Văn LinhCầu An Tảo

4.000

5

Đường Triệu Quang PhụcTô HiệuLê Văn Lương

3.000

6

Đường Điện BiênPhạm Ngũ LãoPhố Hiến

3.000

7

Đường Nguyễn Văn LinhLê Văn LươngGiáp xã Bảo Khê

3.000

8

Đường Lê Văn LươngCầu An TảoGiáp xã Trung Nghĩa

2.500

9

Đường Nguyễn Thiện ThuậtBãi SậyNguyễn Đình Nghị

2.500

10

Đường Phạm Ngũ LãoBãi SậyLê Đình Kiên

2.500

11

Đường Chu Mạnh TrinhPhạm Bạch HổTriệu Quang Phục

2.500

12

Đường Phạm Bạch HổChùa ChuôngĐinh Điền

2.500

13

Đường Bãi SậyChùa ChuôngPhố Hiến

2.500

14

Đường Đinh ĐiềnNgã tư Chợ GạoPhạm Bạch Hổ

2.500

15

Đường Trần Hưng ĐạoĐinh ĐiềnDốc Suối

2.200

16

Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15mThuộc các phường

2.000

17

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15mThuộc các phường

1.500

18

Các vị trí còn lại

1.000

II

Huyện Văn Giang  

 

1

Ven quốc lộ

2.000

2

Ven đường tỉnh

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

III

Huyện Văn Lâm  

 

1

Ven quốc lộ

2.000

2

Ven đường tỉnh

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

IV

Huyện Mỹ Hào  

 

1

Ven quốc lộ

2.000

2

Ven đường tỉnh

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

V

Huyện Yên Mỹ  

 

1

Ven quốc lộ

2.000

2

Ven đường tỉnh

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

VI

Huyện Khoái Châu  

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

VII

Huyện Kim Động  

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

VIII

Huyện Ân Thi  

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

IX

Huyện Tiên Lữ  

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

X

Huyện Phù Cừ  

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

 

Bảng 09

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Địa bàn

Mức giá (1.000 đồng/m2)

1

Thành phố Hưng Yên

700

2

Huyện Văn Giang

1.000

3

Huyện Văn Lâm

1.000

4

Huyện Mỹ Hào

1.000

5

Huyện Yên Mỹ

1.000

6

Huyện Khoái Châu

700

7

Huyện Kim Động

700

8

Huyện Ân Thi

700

9

Huyện Tiên Lữ

700

10

Huyện Phù Cừ

700

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Hậu Giang từ năm 2015 đến 2020

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339