Bảng giá nhà đất Lạng Sơn từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Lạng Sơn – Bảng giá nhà đất tỉnh Lạng Sơn. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá nhà đất Lạng Sơn từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 02/2018/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (LẦN 3).

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 28/HĐND-KTNS ngày 11/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 28/12/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 3).

Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019 và sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2018. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015, Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014, Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015, Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chính phủ;
– Các Bộ: TN&MT, TC, TP;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– UBMTTQ tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh;
– Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
– PCVP UBND tỉnh, các phòng CV, TH-CB;
– Lưu: VT, (KTN).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

Phạm Ngọc Thưởng

 

ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC

PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2014 CỦA UBND TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:02 /2018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đơn vị (theo xã)

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn

Điều chỉnh theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

Khu vực

Khu vực

IHuyện Cao Lộc

 

 

1Xã Cao Lâu

II

III

2Xã Xuất Lễ

II

III

3Xã Bình Trung

II

III

4Xã Song Giáp

II

III

5Xã Tân Liên

II

III

6Xã Gia Cát

I

II

7Xã Tân Thành

I

II

8Xã Hòa Cư

I

III

IIHuyện Lộc Bình

1Thị trấn Lộc Bình

I

II

2Xã Lục Thôn

I

II

3Xã Hữu Khánh

I

II

4Xã Quan Bản

I

III

5Xã Hiệp Hạ

I

III

6Xã Tú Mịch

I

III

7Xã Vân Mộng

II

III

8Xã Xuân Tình

II

III

IIIHuyện Đình Lập

 Xã Đình Lập

III

II

IVHuyện Chi Lăng

1Thị trấn Đồng Mỏ

I

II

2Thị trấn Chi Lăng

I

II

3Xã Hòa Bình

I

II

4Xã Vạn Linh

I

II

5Xã Mai Sao

I

II

6Xã Bằng Mạc

I

II

7Xã Vân Thủy

I

II

8Xã Thượng Cường

I

II

9Xã Lâm Sơn

I

III

10Xã Bắc Thủy

II

III

11Xã Bằng Hữu

II

III

VHuyện Hữu Lũng

1Xã Vân Nham

I

II

2Xã Yên Vượng

I

II

3Xã Hòa Thắng

I

II

4Xã Minh Tiến

I

II

5Xã Cai Kinh

I

II

6Xã Hòa Lạc

I

II

7Xã Minh Hòa

I

II

8Xã Nhật Tiến

I

II

9Xã Hồ Sơn

I

II

10Xã Hòa Bình

I

III

11Xã Yên Sơn

II

III

12Xã Thanh Sơn

II

III

VIHuyện Văn Lãng

1Xã Tân Việt

I

III

2Xã Tân Lang

I

III

3Xã An Hùng

II

III

4Xã Trùng Quán

II

III

5Xã Hoàng Việt

II

III

6Xã Hoàng Văn Thụ

III

II

7Xã Thành Hòa

II

III

8Xã Thụy Hùng

II

III

VIIHuyện Tràng Định

1Xã Đại Đồng

I

II

2Xã Chi Lăng

I

II

3Xã Đội Cấn

I

III

4Xã Tân Tiến

II

III

5Xã Quốc Khánh

II

III

6Xã Tân Minh

II

III

7Xã Trung Thành

II

III

VIIIHuyện Văn Quan

1Xã Vĩnh Lại

II

III

2Xã Yên Phúc

II

III

3Xã Bình Phúc

II

III

4Xã Tân Đoàn

III

II

5Xã Vân Mộng

III

II

IXHuyện Bắc Sơn

1Xã Bắc Sơn

I

II

2Xã Vũ Sơn

I

II

3Xã Chiến Thắng

I

II

4Xã Hưng Vũ

I

II

5Xã Tân Thành

II

III

6Xã Tân Hương

I

III

7Xã Tân Lập

II

III

8Xã Tân Tri

II

III

9Xã Chiêu Vũ

II

III

10Xã Nhất Hòa

II

III

 

Thành phố Lạng Sơn

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn:

1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 trở lên.

2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 5.000.000 đồng/m2 đến dưới 10.000.000 đồng/m2.

3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 2.200.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2.

4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất dưới 2.200.000 đồng/m2.

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh

  

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1Đường Bà Triệu đoạn 7: Từ Nam cầu 17/10 đến đường Hùng Vương

2.800.000

1.120.000

840.000

2Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần)

2.400.000

960.000

720.000

III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh.

   

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1Đường Bà Triệu đoạn 7: Từ Nam cầu 17/10 đến đường Hùng Vương

3.500.000

1.400.000

1.050.000

2.100.000

840.000

630.000
2Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3, ngã tư Phai Trần)

3.000.000

1.200.000

900.000

1.800.000

720.000

540.000

IV. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1Lý Thường KiệtLê LợiTrần Phú

16.000.000

6.400.000

4.800.000

2.400.000
2Phố Trần Đại NghĩaLý Thường KiệtPhố Đinh Lễ

8.800.000

3.520.000

2.640.000

1.320.000
3Bùi Thị XuânLương Thế VinhTrần Phú

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
4Phố Đặng DungLý Thường KiệtLương Thế Vinh

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
5Phố Kim ĐồngĐinh Công TrángLương Thế Vinh

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
6Phố Lương Định CủaLý Thường KiệtCông trình công cộng (sân bóng đá mi ni)

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
7Phố Linh LangLý Thường KiệtPhố Lương Đình Của

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
8Phố Đặng Văn NgữLý Thường KiệtPhố Phùng Trí Kiên

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
9Phố Đinh Công TrángPhố Đinh LễPhố Đặng Văn Ngữ

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
10Phố Đinh LễLý Thường KiệtPhố Trần Đại Nghĩa

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
11Phố Lê Hữu trácLý Thường KiệtPhố Đinh Lễ

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000
12Lê Đại Hành, đoạn 1Đường Lê LợiĐường Ngô Quyền

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000
13Mỹ Sơn, đoạn 3Ngõ 10 đường Mỹ SơnRanh giới huyện Cao Lộc

1.760.000

704.000

528.000

14Ngô Quyền, đoạn 1Đường Lê LợiĐường Lê Đại Hành

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000
15Đường Quang TrungĐường Trần Nhật DuấtĐường Dã Tượng

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000
16Trần Quang Khải, đoạn 2Hết đất thuộc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng SơnCầu Bản Loỏng

1.040.000

416.000

V. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

     

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1Lý Thường KiệtLê LợiTrần Phú

20.000.000

8.000.000

6.000.000

3.000.000

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000

2Phố Trần Đại NghĩaLý Thường KiệtPhố Đinh Lễ

11.000.000

4.400.000

3.300.000

1.650.000

6.600.000

2.640.000

1.980.000

990.000

3Bùi Thị XuânLương Thế VinhTrần Phú

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

4Phố Đặng DungLý Thường KiệtLương Thế Vinh

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

5Phố Kim ĐồngĐinh Công TrángLương Thế Vinh

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

6Phố Lương Định CủaLý Thường KiệtCông trình công cộng (sân bóng đá mi ni)

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

7Phố Linh LangLý Thường KiệtPhố Lương Đình Của

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

8Phố Đặng Văn NgữLý Thường KiệtPhố Phùng Trí Kiên

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

9Phố Đinh Công TrángPhố Đinh LễPhố Đặng Văn Ngữ

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

10Phố Đinh LễLý Thường KiệtPhố Trần Đại Nghĩa

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

11Phố Lê Hữu trácLý Thường KiệtPhố Đinh Lễ

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

4.200.000

1.680.000

1.260.000

630.000

12Lê Đại Hành, đoạn 1Đường Lê LợiĐường Ngô Quyền

5.000.000

2.000.000

1.500.000

750.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

13Mỹ Sơn, đoạn 3Ngõ 10 đường Mỹ SơnRanh giới huyện Cao Lộc

2.200.000

880.000

660.000

1.320.000

528.000

396.000

14Ngô Quyền, đoạn 1Đường Lê LợiĐường Lê Đại Hành

15.000.000

6.000.000

4.500.000

2.250.000

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.350.000

15Đường Quang TrungĐường Trần Nhật DuấtĐường Dã Tượng

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

4.800.000

1.920.000

1.440.000

720.000

16Trần Quang Khải, đoạn 2Hết đất thuộc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng SơnCầu Bản Loỏng

1.300.000

520.000

780.000

312.000

 

Huyện Cao Lộc

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

1Đường QL 1A cũ: Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũĐường QL 1A cũ: từ ngã 3 Pò Hà đến cách ngã 3 Pò Hà 200 m về phía địa phận xã Thụy Hùng 
2Đường Hồng Phong – Phú Xá: Từ đường QL1B đến ngã 3 đường rẽ đi Thụy HùngĐường Hồng Phong – Phú Xá: Từ đường QL1B đến ngã tư thôn Còn Chủ, xã Phú Xá 
3Đường Thụy Hùng – Phú Xá: Từ Bưu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3 đường rẽ về Mỏ đá Hồng PhongĐường Thụy Hùng – Phú Xá: Từ Bưu điện văn hóa xã Thụy Hùng đến ngã tư thôn Còn Chủ, xã Phú Xá 

II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

 KHU VỰC III      
 Xã Xuân Long– Phai Sác

– Nà Lìn

 

 

– Bản Tàn

– Nà Ca

– Nà Lìn

– Khôn Bó

– Các thôn còn lạiPhai Sác; Khôn Chủ; Nà Lìn; Nà KiêngBản Tàn; Nà Ca; Khôn BóCác thôn còn lại

 

Huyện Lộc Bình

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: /2018/QĐ – UBND ngày /01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực II
1Xã Lục Thôn– Bản Thét

– Pò Lải

– Bản Gia

– Pá Ôi

– Pò Lèn A

– Pò Lèn B

– Nà Lầm

– Khuổi Thuốt

Các thôn bản còn lại

 

– Bản Thét

– Pò Lải

– Bản Gia

– Pá Ôi

– Pò Lèn A

– Pò Lèn B

– Nà Lầm

 

Các thôn bản còn lại

 

2Xã Đông Quan– Nà Miền

– Hua Cầu

– Khòn Phạc

– Thồng Niểng

– Bản Pịt

– Bản San

– Bản Nùng

– Nà Toản

– Phá Lạn

Các thôn bản còn lại

 

– Nà Miền

– Hua Cầu

– Khòn Phạc

– Thồng Niểng

– Bản Pịt

– Bản San

– Bản Nùng

– Nà Toản

Các thôn bản còn lại

 

3Xã Khuất Xá– Bản Chu

– Bản Cảng

– Khòn Mỏ

– Pò Kít

– Phiêng Bưa

– Pò Loỏng

– Nặm Lè

– Khòn Chang

Các thôn bản còn lại

 

– Bản Chu

– Bản Cảng

– Khòn Mỏ

– Pò Kít

– Pò Loỏng

– Nặm Lè

– Khòn Chang

Các thôn bản còn lại

 

IIKhu vực III   
1Xã Xuân Tình– Khòn Nà

– Kéo Thiềng

– Nà Tu

– Nà Mạ

– Bản Bẻ

– Cóoc Bẻ

Các thôn bản còn lại

 

– Khòn Nà

– Kéo Thiềng

– Nà Tu

– Bản Bẻ

– Cóoc Bẻ

Các thôn bản còn lại

 

II. Điểu chỉnh tên đường tại Bảng 5, Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBNDngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

STTTheo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBNDngày 20/12/2014 của UBND tỉnhPhương án điều chỉnh
Tên đườngĐoạn đườngTên đườngĐoạn đường
TừĐếnTừĐến
1Đường Quốc lộ 4Btừ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạnđến địa phận thị trấn Lộc BìnhĐường Quốc lộ 4Btừ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạnđến địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục

III. Điểu chỉnh tên đường tại Bảng 7, Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBNDngày 05/12/2015 của UBND tỉnh.

STT

Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBNDngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)Ngã 3 (giáp đường Cách mạng tháng 8)Cổng cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ)Từ ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quănđi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung)

 

Huyện Lộc Bình

IV. Bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

TừĐếnVT1VT2VT3VT4
 Đường loại III      
1Đường vào làng Phiêng QuănTừ ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghềđến ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào)

800.000

320.000

240.000

 

2Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư)Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân)đi theo đường bê tông vào 160 m

1.120.000

448.000

336.000

IV. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 Đường loại III          
1Đường vào làng Phiêng QuănTừ ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghềđến ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào)

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

2Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư)Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân)đi theo đường bê tông vào 160 m

1.400.000

560.000

420.000

840.000

336.000

252.000

Huyện Đình Lập

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

 Khu vực II      
  

 

 

 

 

Xã Đình Lập

 

– Phật Chỉ

– Còn Đuống

– Bình Chương I

– Kéo Khuế

– Kim Quán

– Tà Hón

– Bản Chuông

– Nà Pá

– Khau Vuồng

– Khe Mạ

– Còn Sung

– Còn Mò

– Pò Tấu

– Bình Chương II

 

– Các thôn còn lại– Phật Chỉ

– Còn Đuống

– Bình Chương I

– Kéo Khuế

– Kim Quán

– Tà Hón

– Bản Chuông

– Nà Pá

– Khau Vuồng

– Khe Mạ

– Còn Sung

– Còn Mò

– Pò Tấu

– Bình Chương II

 

– Các thôn còn lại

II. Khu vực còn lại tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

 

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1Các xã thuộc khu vực II

130.000

100.000

80.000

104.000

80.000

64.000

78.000

60.000

48.000

 

Huyện Chi Lăng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực I
1Xã Chi Lăng– Bãi Hào

– Quán Thanh

– Minh Khai

– Đồng Ngầu

– Thôn Ga

– Làng Đồn

– Đồng Đĩnh

– Quán Bầu

– Làng Ngũa

– Xóm Mới A

– Xóm Mới B

– Làng Cằng

– Đồng Hóa

– Ba Đàn

Các thôn bản còn lại– Bãi Hào

– Quán Thanh

– Minh Khai

– Đồng Ngầu

– Thôn Ga

– Làng Đồn

– Xóm Mới A

– Xóm Mới B

– Ba Đàn

– Đồng Đĩnh

– Quán Bầu

– Làng Ngũa

– Làng Cằng

– Đồng Hóa

Các thôn bản còn lại
2Xã Quang Lang– Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A mới của xã Quang Lang– Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 234B của xã Quang Lang– Các khu dân cư còn lại– Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A– Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234– Các khu dân cư còn lại
IIKhu vực II
1Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Thượng Cường, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Quan Sơn, Gia Lộc, Y Tịch.– Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A mới của các xã Quang Lang, Mai Sao, Vân Thủy.– Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 234B của các xã: Quang Lang, Mai Sao.

– Khu dân cư tiếp giáp Tỉnh lộ 240
– Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường.
– Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh- Đông Thành – Y Tịch (xóm Pa Péc).
– Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch – Lạng Giai của xã Lâm Sơn.

– Các khu dân cư còn lại– Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý.Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234của xã Mai Sao, xã Nhân Lý.

– Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89.

– Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường.

– Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh – Đông Thành – Y Tịch (xóm Pa Péc).

– Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch – Lạng Giai của xã Lâm Sơn.

– Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Quan Sơn.

Các khu dân cư, các thôn còn lại, khu vực không giáp đường Quốc lộ 1 của các thôn Bản Thí, Nà Phước, Tình Lùng, xã Vân Thủy
IIIKHU VỰC III
1Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu– Các khu dân cư thôn Tà Sản, Làng Rông của xã Vân An.– Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến Ngầm làng Thành của xã Chiến Thắng.
– Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An.
– Các khu dân cư tiếp giáp đường Đồng Mỏ – Hữu Kiên của xã Hữu Kiên.
– Các thôn còn lại của xã: Chiến Thắng, Liên Sơn, Vân An, Hữu Kiên.Các khu dân cư thôn Tà Sản, Làng Rông của xã Vân An.

– Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của xã Bắc Thuỷ.

Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng.

– Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Bắc Thuỷ.

– Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An.

– Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Hữu Kiên.

– Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch – Lạng Giai của xã Lâm Sơn.

Các khu dân cư, các thôn còn lại.

 

Huyện Chi Lăng

II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014; Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

 Xã Quang Lang  
1Đường Đồng Mỏ – Hữu Kiên: Từ Km 50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo.Đường tỉnh 250 (ĐT250): Từ Km 50+550 Quốc lộ 1A đến ngầm Mỏ Chảo. 
2Tỉnh lộ 234B: Từ Km 35+920 (địa giới xã Quang Lang – Mai Sao) đến Km 37+750 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ – Quang Lang).Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 35+920 (địa giới xã Quang Lang – Mai Sao) đến Km 37+750 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ – Quang Lang). 
3Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600 và từ Km 50+550 trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên 200m theo đường Đồng Mỏ – Hữu Kiên.Quốc lộ 1A: Từ Km 50+500 đến Km 50+600 và từ Km 50+550 trên Quốc lộ 1A hướng về Hữu Kiên 200m theo Đường tỉnh 234 
4Tỉnh lộ 234B: Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang – Chi Lăng)Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km41+600 đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang – Chi Lăng) 
 Xã Chi Lăng  
5Tỉnh lộ 234B: Từ Km 44+800 (địa giới Quang Lang – Chi Lăng) đến Km 50+00 (giao cắt tại Km 61+800 Quốc lộ 1A).Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 44+800 (địa giới Quang Lang – Chi Lăng) đến Km 50+00 (giao cắt tại Km 61+800 Quốc lộ 1A). 
 Xã Nhân Lý  
6Tỉnh lộ 234B: Từ Km 28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết chợ Nhân Lý).Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 28+300 (ngã ba đường đi Lâm Sơn) đến Km 28+650 (hết chợ Nhân Lý). 
 Xã Mai Sao  
7Tỉnh lộ 234B: Từ Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc).Đường tỉnh 234 (ĐT 234): Từ Km 33+600 (đỉnh dốc rẽ vào trụ sở UBND xã) đến Km 34+10 (đầu cầu phía Bắc cầu Lạng Nắc). 
 Xã Vân Thủy  
8Khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Vân Thủy – Chiến Thắng từ điểm cách Quốc lộ 1A 200m hướng về phía xã Chiến Thắng thêm 150m.Khu dân cư tiếp giáp Đường huyện 80 (ĐH80): từ điểm cách Quốc lộ 1A 200m hướng về phía xã Chiến Thắng thêm 150m. 
 Xã Vạn Linh  
9Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy (hết trường Mầm non).Đường huyện 85 (ĐH85): Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+70 theo hướng đi Mỏ Cấy (hết trường Mầm non). 
10Tỉnh lộ 238: Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+530 theo hướng đi Y Tịch.Đường huyện 88 (ĐH88): Từ Km 6+450 (ngã ba San Mào) đến Km 7+530 theo hướng đi Y Tịch. 
 Xã Hòa Bình  
11Tỉnh lộ 240B: Từ ngã ba Hòa Bình – Bằng Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc 100mĐường huyện 89 (ĐH89): Từ ngã ba Hòa Bình – Bằng Mạc hướng về phía xã Bằng Mạc 100m 
 Xã Bằng Mạc  
12Tỉnh lộ 240B: Từ Km21+900 đến Km22+900.Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Km21+900 đến Km22+900. 
13Tỉnh lộ 240B: Từ Km19+600 (địa giới Bằng Mạc – Bằng Hữu) đến Km20+500 (Trạm điện hạ thế thôn Nà Canh).Đường huyện 89 (ĐH89): Từ Km19+600 (địa giới Bằng Mạc – Bằng Hữu) đến Km20+500 (Trạm điện hạ thế thôn Nà Canh). 

III. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014; Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

 Đường loại 4Đường loại 4 
1Quốc lộ 279: từ Km 156+650 (hết cửa hàng xăng dầu số 6 đến Km 156+300 (địa giới thị trấn Đồng Mỏ – xã Quang Lang)Đường Lê Lợi: từ hết cửa hàng xăng dầu số 6 đến địa giới TT Đồng Mỏ – xã Quang Lang 

IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh

  

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1Xã Nhân Lý

 

 

 

 Đường tỉnh 234 từ địa giới phía Bắc đến Km28+300

240.000

 Đường tỉnh 234 từ Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) đến Km29+00

240.000

V. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.

   

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1Xã Nhân Lý

 

 

 

 

 

 

 Đường tỉnh 234 từ địa giới phía Bắc đến Km28+300

300.000

180.000

 Đường tỉnh 234 từ Km28+650 (hết chợ Nhân Lý) đến Km29+00

300.000

180.000

VI. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ  

Đường loại 1

1

Đường Cai KinhĐường Lê LợiNgã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

6.800.000

2.720.000

2.040.000

1.020.000

2

Phố Thân Công TàiTừ ngã tư phía Bắc chợ Đồng MỏĐường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

6.800.000

2.720.000

2.040.000

1.020.000

3

Đường Đại HuềĐường Lê LợiNgã ba phố Thân Công Tài (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

6.800.000

2.720.000

2.040.000

1.020.000

Đường loại 2

4

Đường Lê LợiTừ hiệu sách khu Thống Nhất 1.Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ).

6.000.000

2.400.000

1.800.000

900.000

5

Đường Lê LợiTường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng MỏVị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m

5.200.000

2.080.000

1.560.000

780.000

6

Đường Đại HuềTừ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục ThuếĐến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.

5.200.000

2.080.000

1.560.000

780.000

7

Đường Đại HuềTừ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.)Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình)

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

8

Đường Đại HuềTừ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình)Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ

2.560.000

1.024.000

768.000

384.000

9

Phố Thân Công TàiTừ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh)Đường Lê Lợi

2.400.000

960.000

720.000

360.000

10

Đường Cai KinhTừ ngã tư giao cắt với phố Thân Công Tài (trừ 8 mét)Hết nhà khách UBND Huyện

2.400.000

960.000

720.000

360.000

11

Phố Hoàng Hoa ThámTừ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp)Đường Cai Kinh

2.240.000

896.000

672.000

336.000

12

Phố Trần LựuTừ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC-KH)Đường Cai Kinh

2.240.000

896.000

672.000

336.000

13

Đường lên khu B chợ Đồng MỏĐường Lê LợiKhu B chợ Đồng Mỏ

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

Đường loại 3  

14

Đường Lê LợiĐịa giới TT Đồng Mỏ – xã Quang Lang).Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện

1.200.000

480.000

360.000

180.000

15

Đường Lê LợiRanh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyệnHết khu tập thể Bưu điện

2.000.000

800.000

600.000

300.000

16

Đường Lê LợiHết khu tập thể Bưu điệnHiệu sách khu Thống Nhất 1

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

17

Đường Lê LợiTừ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35mĐường vào Đèo Rộ

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

18

Đường Lê LợiĐường vào Đèo RộHết cửa hàng xăng dầu số 6

2.000.000

800.000

600.000

300.000

19

Phố Thân Cảnh PhúcTừ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y).Đường Cai Kinh

2.000.000

800.000

600.000

300.000

20

Phố Tô HiệuTừ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện).Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện).

2.400.000

960.000

720.000

360.000

21

Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng MỏTừ Km157+420 Quốc lộ 279Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

2.000.000

800.000

600.000

300.000

22

Đường Đại HuềTừ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1).

2.400.000

960.000

720.000

360.000

23

Đường Khu GaTừ trụ sở liên cơ quan.Hết sân ga Đồng Mỏ.

2.000.000

800.000

600.000

300.000

24

Đường Bà TriệuNgã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ.Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát).

2.000.000

800.000

600.000

300.000

25

Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ

2.400.000

960.000

720.000

360.000

26

Đường Chu Văn AnTừ đường Lê LợiTrường trung học phổ thông Chi Lăng A

1.200.000

480.000

360.000

Đường loại 4

27

Đường Lê LợiMặt đường phía chân núi đá từ trường Mầm non Sơn CaMiếu Sơn Thần

2.000.000

800.000

600.000

300.000

28

Đường Lê LợiHết cửa hàng xăng dầu số 6).Địa giới TT Đồng Mỏ – xã Quang Lang

2.000.000

800.000

600.000

300.000

29

Đường ngõ rẽ vào Đèo RộVị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35mRẽ vào khu dân cư

800.000

320.000

240.000

30

Đường vào Đèo RộĐường Lê LợiHang Hữu Nghị

1.200.000

480.000

360.000

31

Đường Cai KinhTừ đầu Cầu ngầmĐường Đại Huề

1.200.000

480.000

360.000

32

Đường Khu GaTừ hết sân ga Đồng Mỏ.Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

800.000

320.000

240.000

33

Đường Khu GaTừ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ – Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi)

800.000

320.000

240.000

34

Khu Hòa Bình 1Từ hang Hữu NghịChân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm

800.000

320.000

240.000

35

Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục ThuếĐường Đại HuềCuối ngõ

800.000

320.000

240.000

36

Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại các khu phố thuộc thị trấn Đồng MỏĐầu ngõCuối ngõ

800.000

320.000

240.000

VIII. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBNDngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ  

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại 1

1

Đường Cai KinhĐường Lê LợiNgã tư cắt đường khu chính 1 thêm 8 mét (Hết nhà thứ nhất) về hướng ra đầu cầu ngầm Đồng Mỏ.

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.275.000

5.100.000

2.040.000

1.530.000

765.000

2

Phố Thân Công TàiTừ ngã tư phía Bắc chợ Đồng MỏĐường Đại Huề (Phía nam chợ Đồng Mỏ)

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.275.000

5.100.000

2.040.000

1.530.000

765.000

3

Đường Đại HuềĐường Lê LợiNgã ba phố Thân Công Tài (Tường rào phía Đông trụ sở Chi cục Thuế)

8.500.000

3.400.000

2.550.000

1.275.000

5.100.000

2.040.000

1.530.000

765.000

Đường loại 2

4

Đường Lê LợiTừ hiệu sách khu Thống Nhất 1.Tường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ).

7.500.000

3.000.000

2.250.000

1.125.000

4.500.000

1.800.000

1.350.000

675.000

5

Đường Lê LợiTường rào phía Bắc trụ sở UBND Thị trấn Đồng MỏVị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35m

6.500.000

2.600.000

1.950.000

975.000

3.900.000

1.560.000

1.170.000

585.000

6

Đường Đại HuềTừ tường rào phía Đông trụ sở Chi cục ThuếĐến hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.

6.500.000

2.600.000

1.950.000

975.000

3.900.000

1.560.000

1.170.000

585.000

7

Đường Đại HuềTừ ngã ba giao với phố Hoàng Hoa Thám (hết nhà ông Nguyễn Văn Viên khu Hoà Bình.)Ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình)

4.550.000

1.820.000

1.365.000

682.500

2.730.000

1.092.000

819.000

409.500

8

Đường Đại HuềTừ ngã ba giao với phố Trần Lựu (hết nhà bà Lê Thị Hoài Thu khu Hòa Bình)Đầu cầu phía Tây cầu Đồng Mỏ

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

1.920.000

768.000

576.000

288.000

9

Phố Thân Công TàiTừ đường Cai Kinh (tính từ sau nhà thứ nhất thuộc đường Cai Kinh)Đường Lê Lợi

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

10

Đường Cai KinhTừ ngã tư giao cắt với phố Thân Công Tài (trừ 8 mét)Hết nhà khách UBND Huyện

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

11

Phố Hoàng Hoa ThámTừ đường Đại Huề (qua cửa hàng Vật tư Nông nghiệp)Đường Cai Kinh

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

1.680.000

672.000

504.000

252.000

12

Phố Trần LựuTừ đường Đại Huề (qua trụ sở phòng TC-KH)Đường Cai Kinh

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

1.680.000

672.000

504.000

252.000

13

Đường lên khu B chợ Đồng MỏĐường Lê LợiKhu B chợ Đồng Mỏ

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

Đường loại 3  

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Lê LợiĐịa giới TT Đồng Mỏ – xã Quang Lang).Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện

1.500.000

600.000

450.000

225.000

900.000

360.000

270.000

135.000

15

Đường Lê LợiRanh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyệnHết khu tập thể Bưu điện

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

16

Đường Lê LợiHết khu tập thể Bưu điệnHiệu sách khu Thống Nhất 1

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

17

Đường Lê LợiTừ vị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35mĐường vào Đèo Rộ

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

18

Đường Lê LợiĐường vào Đèo RộHết cửa hàng xăng dầu số 6

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

19

Phố Thân Cảnh PhúcTừ đường Lê Lợi (qua trụ sở Trạm Thú y).Đường Cai Kinh

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

20

Phố Tô HiệuTừ đường Cai Kinh (ngã 3 nhà khách UBND Huyện).Đường Đại Huề (ngã tư đường vào Trung tâm Y tế Huyện).

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

21

Đường rẽ xuống Khu B chợ Đồng MỏTừ Km157+420 Quốc lộ 279Rẽ xuống Khu B chợ Đồng Mỏ

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

22

Đường Đại HuềTừ đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1).

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

23

Đường Khu GaTừ trụ sở liên cơ quan.Hết sân ga Đồng Mỏ.

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

24

Đường Bà TriệuNgã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ.Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát).

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

25

Khu vực dân cư xung quanh Khu B chợ Đồng Mỏ

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

26

Đường Chu Văn AnTừ đường Lê LợiTrường trung học phổ thông Chi Lăng A

1.500.000

600.000

450.000

900.000

360.000

270.000

Đường loại 4

27

Đường Lê LợiMặt đường phía chân núi đá từ trường Mầm non Sơn CaMiếu Sơn Thần

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

28

Đường Lê LợiHết cửa hàng xăng dầu số 6).Địa giới TT Đồng Mỏ – xã Quang Lang

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

29

Đường ngõ rẽ vào Đèo RộVị trí cách tường rào phía Nam trụ sở UBND Thị trấn Đồng Mỏ 35mRẽ vào khu dân cư

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

30

Đường vào Đèo RộĐường Lê LợiHang Hữu Nghị

1.500.000

600.000

450.000

900.000

360.000

270.000

31

Đường Cai KinhTừ đầu Cầu ngầmĐường Đại Huề

1.500.000

600.000

450.000

900.000

360.000

270.000

32

Đường Khu GaTừ hết sân ga Đồng Mỏ.Hết trạm sửa chữa toa xe Đồng Mỏ

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

33

Đường Khu GaTừ đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)Địa giới Thi trấn Đồng Mỏ – Quang Lang (Trạm khai thác công trình thủy lợi)

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

34

Khu Hòa Bình 1Từ hang Hữu NghịChân Đèo Rộ và xung quanh khu vực Đền Cấm

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

35

Đường ngõ vào khu dân cư phía sau trụ sở Chi cục ThuếĐường Đại HuềCuối ngõ

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

36

Các đường ngõ rẽ vào khu dân cư còn lại các khu phố thuộc thị trấn Đồng MỏĐầu ngõCuối ngõ

1.000.000

400.000

300.000

600.000

240.000

180.000

 

Huyện Hữu Lũng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBNDngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Khu vực II      
1Vân Nham– Các thôn còn lại– Toàn Tâm – Các thôn còn lại– Toàn Tâm 
2 

Cai Kinh

 

– Các thôn còn lại– Vân Tảo

– Làng Bến (bên phải dòng chảy sông)

– Hồng Châu (bên phải dòng chảy sông)

– Làng Bến (bên trái dòng chảy sông)

– Hồng Châu (bên trái dòng chảy sông)

– Đồng Trãnh

– Đá Đỏ

– Các thôn còn lại– Vân Tảo

– Làng Bến (bên phải dòng chảy sông)

– Hồng Châu (bên phải dòng chảy sông)

– Làng Bến (bên trái dòng chảy sông)

– Hồng Châu (bên trái dòng chảy sông)

– Đồng Trãnh

– Đá Đỏ

3Hoà Lạc– Các thôn còn lại– Phương Thịnh

– Thôn 94

– Đồng Thuỷ

– Tắng Mật

– Các thôn còn lại– Phương Thịnh

– Thôn 94

– Đồng Thuỷ

– Tắng Mật

4Hoà Thắng– Các thôn còn lại– Cốc Lùng

– Hố Vắt

– Đất Đỏ

– Bảo Đài 1, 2

– Vạn Thắng

– Phú Hoà

– Các thôn còn lại– Cốc Lùng

– Hố Vắt

– Đất Đỏ

– Bảo Đài 1, 2

– Vạn Thắng

– Phú Hoà

5Hồ Sơn– Các thôn còn lại– Trại Nhạn – Các thôn còn lại– Trại Nhạn 
6Minh Tiến– Các thôn còn lại– Đồng Khu

– Bến Cốn

– Nhị Liên

– Ngòi Ngang

– Đồng Lão

– Đồng Bé

– Ca Là

– Các thôn còn lại– Đồng Khu

– Bến Cốn

– Nhị Liên

– Ngòi Ngang

– Đồng Lão

– Đồng Bé

– Ca Là

7Nhật Tiến– Các thôn còn lại– Đoàn Kết

– Tân Hội

– Na Bó

– Đồng Hương

– Tân Tạo

– Tự Nhiên

– Tân Hoa

 – Các thôn còn lại– Đoàn Kết

– Tân Hội

– Na Bó

– Đồng Hương

– Tân Tạo

– Tự Nhiên

– Tân Hoa

 
8Minh Hoà– Các thôn còn lại

 

– Xóm Xa

– Xóm Trại Hẩu

– Xóm Mới– Các thôn còn lại

 

– Xóm Xa

– Xóm Trại Hẩu

– Xóm Mới
9Yên Vượng– Các thôn còn lại– Lầm Thượng

– Lầm Hạ

– Cây Hồng – Mỏ Tối– Các thôn còn lại– Lầm Thượng

– Lầm Hạ

– Cây Hồng – Mỏ Tối
10Đô Lương– Các thôn còn lại– Đầu Cầu

– Chùa Lầy

– Phủ Đô

– Trại Mới;

– Thôn Vận;

– Đồng Mỷ

 

– Thôn Gióng

– Bản Mới

– Thôn Lương

 

– Các thôn còn lại– Đầu Cầu

– Chùa Lầy

– Phủ Đô

– Trại Mới;

– Ao Lão

– Thôn Vận;

– Nà Mạ

– Đồng Mỷ

– Suối Tràng

– Thôn Gióng

– Bản Mới

– Thôn Lương

– Nà Luông

Khu vực III      
11Hoà Bình– Các thôn còn lại– Đồng Lươn

– Tô Hiệu

– Trãng

– Non Hương

– Đồng Lốc

– Các thôn còn lại– Đồng Lươn

– Tô Hiệu

– Trãng

– Non Hương

– Đồng Lốc

12 

Yên Sơn

 

– Các thôn còn lại– Nong Thâm

– Bãi Gianh

– Lân Nóng

– Lân Thuổng

– Lân Rì

   
13Thanh Sơn– Các thôn còn lại– Điển Dưới

– Lay 2

– Điển Trên

– Na Đàn

– Bàng Trên

– Bàng Dưới

– Niêng

   
14Quyết Thắng– Các thôn còn lại– Đồng Thia

– Bờ Lình

– Rãy

– Bông

– Chãng

 

– Các thôn còn lại– Đồng Thia

– Bờ Lình

– Rãy

– Bông

– Chãng

– Đồng Xe

II. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1VT2VT3
 Đường 242

 

 

 

 Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường Quốc lộ 1A mới giao đường 242

1.760.000

704.000

528.000

2Đường Quốc lộ 1A cũ

 Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng

2.000.000

800.000

600.000

 Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
đến Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ

2.000.000

800.000

600.000

III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1Đường 242

 Đoạn từ đầu cầu Na Hoa đến ngã tư đường Quốc lộ 1A mới giao đường 242

2.200.000

880.000

660.000

1.320.000

528.000

396.000

2Đường Quốc lộ 1A cũ

 Đoạn từ Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ đến hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

 Đoạn từ địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng
đến Ngã ba đường QL1A mới giao đường QL 1A cũ

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

 

Huyện Văn Lãng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực I      
 Xã Tân Mỹ– Khơ Đa

– Tà Lài

– Bản Trang

– Pò Cại

– Cốc Nam

– Nà Mò

– Háng Mới

– Nà Lạnh

– Nà Nọi

– Nà Kéo

– Khun Chặm

– Khun Lùng

– Cao Tiến

– Các thôn còn lại– Khơ Đa

– Tà Lài

– Bản Trang

– Pò Cại

– Cốc Nam

– Nà Mò

– Háng Mới

– Nà Lạnh

– Nà Kéo

– Khun Chặm

– Khun Lùng

– Cao Tiến

– Các thôn còn lại
IIKhu vực II   
 Xã Hoàng Văn Thụ– Long Tiến (Cằn Noong)

– Thuận Lợi (Phú Lẩu)

– Quyết Thắng

– Nhân Hòa (Phạc Lạng)

– Tiền Phong

– Bó Chầu

– Các thôn còn lại– Long Tiến (Cằn Noong)

– Thuận Lợi (Phú Lẩu)

– Quyết Thắng

– Nhân Hòa (Phạc Lạng)

– Tiền Phong

– Bó Chầu

– Các thôn còn lại
IIIKhu vực III
1Xã Tân Lang– Nà C­ưởm

– Tân Hội

– Pò Lâu

– Kéo Van

– Bản Làng

– Tà Coóc

– Bó Củng

– Pác Cuồng

– Khun Lọc

– Nà Chà

– Các thôn còn lại– Nà C­ưởm

– Tân Hội

– Pò Lâu

– Kéo Van

– Bản Làng

– Tà Coóc

– Bó Củng

– Pác Cuồng

– Khun Roọc

– Nà Chà

– Các thôn còn lại
2Xã Tân Việt– Nà Cạn– Nà Lẹng

– Pá Mị

– Nà Cấy

– Các thôn còn lại– Nà Cạn– Nà Lẹng

– Pá Mị

 

– Các thôn còn lại
3Xã Thuỵ Hùng– Nà Hình

 

– Pác Cáy

– Bản Tả

– Thâm Piằng

– Khuổi Thâm

– Bản Pịa

– Thâm Slầm

– Pò Pheo

– Các thôn còn lại– Nà Hình

 

– Pác Cáy

– Bản Tả

– Thâm Piằng

– Khuổi Thâm

– Bản Pịa

– Thâm Slầm

– Pò Pheo

– Các thôn còn lại
4Xã Trùng Quán– Lũng Vài

– Bản Vạc

– Nà Liệt

– Nà Phai

– Bản Gioong

– Pàn Khinh

– Pá Danh

– Nà Chi

– Nà Chồng

– Các thôn còn lại– Lũng Vài

– Bản Vạc

– Liệt Trong

– Liệt Ngoài

– Nà Phai

– Bản Gioong

– Pàn Khinh

– Pá Danh

– Nà Chi

– Nà Chồng

– Các thôn còn lại
5Xã Hoàng Việt– Thâm Mè A, B

– Khun Pinh

– Nà Tềnh

– Khun Slam

– Còn Nọc

– Lũng Cùng

– Kéo Phầu

– Nà Phai

– Nà Mạt

– Lù Thẳm

– Nà áng

– Nà Khách

– Pò Pheo

– Các thôn còn lại– Thâm Mè A, B

– Khun Pinh

– Nà Tềnh

– Khun Slam

– Còn Noọc

– Lũng Cùng

– Kéo Phầu

– Nà Phai

– Nà Mạt

– Lù Thẳm

– Nà áng

– Nà Khách

– Pò Pheo

– Các thôn còn lại
6Xã Thành Hoà– Nặm Táu

– Phai Pùng

– Bản Nam– Các thôn còn lại– Nặm Táu

– Phai Pùng

– Bản Nam– Các thôn còn lại
7Xã An Hùng– Bản Lếch

– Bản Hu (Trong, Ngoài)

– Các thôn còn lại– Bản Lếch

– Bản Hu Trong

– Bản Hu Ngoài

– Các thôn còn lại

 

Huyện Tràng Định

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

 Xã Quốc Khánh

Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu Nà Nưa

Xã Quốc Khánh

Đất thuộc phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Nà Nưa

 
 Xã Đào Viên:

Đất thuộc phạm vi quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu Bình Nghi

Xã Đào Viên:

Đất thuộc phạm vi quy hoạch Cửa khẩu Bình Nghi

 

II. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực II      
 Xã Đại Đồng– Cắp Kẻ

– Cốc Phát

– Khắc Đeng

– Bản Mạ

– Nà Nghiều

– Bản Mới

– Khau Ngù

 

– Nà Cạn

– Nà Slảng

– Nà Phái

– Phiêng Luông

– Pò Bó

– Bản Pò

– Khòn Cà

– Nà Khuất

– Nà Pục

– Nà Trại

– Pắc Cam

– Pắc Kéo

– Nà Phiêng

– Hang Nìu

– Các thôn còn lại– Cắp Kẻ

– Cốc Phát

– Khắc Đeng

– Bản Mạ

– Nà Nghiều

– Bản Mới

– Khau Ngù

 

– Nà Cạn

– Nà Slảng

– Nà Phái

– Phiêng Luông

– Pò Bó

– Bản Pò

– Khòn Cà

– Nà Khuất

– Nà Pục

– Nà Trại

– Pắc Cam

– Pắc Kéo

– Nà Phiêng

– Hang Nìu

– Các thôn còn lại
 Xã Chi Lăng– Hang Đông

– Cốc Cưởm

– Xe Lán

– Kéo Quang

– Nà Cáy

– Đâư Linh

– Bản Chang

– Đoỏng Khọt

– Nà Puộc

– Đoỏng Lìu

– Các thôn còn lại– Hang Đông

– Cốc Cưởm

– Xe Lán

– Kéo Quang

– Nà Cáy

– Đâư Linh

– Bản Chang

– Đoỏng Khọt

– Nà Puộc

– Đoỏng Lìu

– Các thôn còn lại
IIKhu vực III      
 Xã Đội Cấn– Nà Đon

– Bản Chang

– Kim Lỵ

– Nặm Khoang– Các thôn còn lại– Nà Đon

– Bản Chang

– Kim Lỵ

– Nặm Khoang– Các thôn còn lại
 Xã Trung Thành– Nà Lỷ

– Pác Pàu

– Nà Pục

– Bản Vèn

– Bản Piểng

– Các thôn còn lại

(VT2 Khuổi Kìn)

– Nà Lỷ

– Pác Pàu

– Nà Pục

– Bản Vèn

– Bản Piểng

– Các thôn còn lại

 

 Xã Tân Tiến– Áng Mò

– Nà Háo

– Bản Châu

– Pò Khiển

– Pò Cại

– Thà Chang

– Các thôn còn lại– Áng Mò

– Nà Háo

– Bản Châu

– Pò Khiển

– Pò Cại

– Thà Chang

– Các thôn còn lại
 Xã Quốc Khánh– Long Thịnh

– Bản Sái

– Pò Chạng

– Bản Phạc

– Bó Luông

– Cốc Phia

– Pò Háng

– Bản Pệt

– Nà Bang

– Nà Deng

– Nà Nưa

– Pò Chả

– Thâm Ho

– Bản Slàn

– Bản Tồn

– Hang Đoỏng

– Pò Cheng

– Các thôn còn lại

 

– Long Thịnh

– Bản Sái

– Pò Chạng

– Bản Phạc

– Bó Luông

– Cốc Phia

– Pò Háng

– Bản Pệt

– Nà Bang

– Nà Deng

– Nà Nưa

– Pò Chả

– Thâm Ho

– Bản Slàn

– Bản Tồn

– Hang Đoỏng

– Pò Cheng

– Các thôn còn lại
 Xã Tân Minh– Bản Chang

– Bản Khén

– Pò Khảo

– Nà Cuổi

– Bản SLẳng

– Bản Kiêng

– Nà Lẹng

– Nà Pùng

– Kiêng Lạn

 

– Các thôn còn lại

 

– Bản Chang

– Bản Khén

– Pò Khảo

– Nà Cuổi

– Bản SLẳng

– Bản Kiêng

– Nà Lẹng

– Nà Pùng

– Kiêng Lạn

 

– Các thôn còn lại

 

Huyện Văn Quan

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực II      
 Xã Tân Đoàn– Đông Gioàng

– Khòn Ngoà

– Khòn Cải

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

– Pò Xè

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại– Đông Gioàng

– Khòn Ngoà

– Khòn Cải

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

– Pò Xè

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại
 Xã Vân Mộng– Khòn Cải

– Khòn Tẩư

– Nà Pua

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại– Khòn Cải

– Khòn Tẩư

– Nà Pua

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại
IIKhu vực III
 Xã Yên Phúc-Thôn Bắc

– Phố I chợ Bãi

– Phố II chợ Bãi

– Đông A

– Đông B

– Thôn Trung

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại-Thôn Bắc

– Phố I chợ Bãi

– Phố II chợ Bãi

– Đông A

– Đông B

– Thôn Trung

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại
 Xã Vĩnh Lại– Nà Lộc

– Nà Súng

(Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232)

– Nà Bung (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232)– Các vị trí, các thôn, bản còn lại– Nà Lộc

– Nà Súng

(Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232)

– Nà Bung (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232)– Các vị trí, các thôn, bản còn lại
 Xã Bình Phúc– Nà Dài

– Nà Hấy

 

 

– Bản Sầm

– Khòn Mới

– Khòn Nhừ

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL 279, đường liên thôn)

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại– Nà Dài

– Nà Hấy

 

 

– Bản Sầm

– Khòn Mới

– Khòn Nhừ

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL 279, đường liên thôn)

– Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

Huyện Bình Gia

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

IXã Hoa Thám   
 

1

Đường tỉnh lộ 231: Đoạn từ Km 42+500 đến Km 43+200

560.000

224.000

168.000

2Đường huyện 61: từ Ngã ba đường Tỉnh lộ 231 đến hết đường rẽ vào mặt bằng chợ Đông Poòng

400.000

160.000

120.000

IXã Thiện Thuật

 

 

 

1Đường N279: từ Cầu Pác Khuông đến hết đường rẽ vào trường THPT Pác Khuông

400.000

160.000

120.000

II. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh.

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

IXã Hoa Thám      
1Đường tỉnh lộ 231: Đoạn từ Km 42+500 đến Km 43+200

700.000

280.000

210.000

105.000

420.000

168.000
2Đường huyện 61: từ Ngã ba đường Tỉnh lộ 231 đến hết đường rẽ vào mặt bằng chợ Đông Poòng

500.000

200.000

150.000

75.000

300.000

120.000
IXã Thiện Thuật

1Đường N279: từ Cầu Pác Khuông đến hết đường rẽ vào trường THPT Pác Khuông

500.000

200.000

150.000

75.000

300.000

120.000

 

Huyện Bắc Sơn

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 022018/QĐ – UBND ngày 19/01/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên xã

Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

 

 

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

IKhu vực I      
 Xã Hữu Vĩnh– Hợp Thành

– Hữu Vĩnh I

– Hữu Vĩnh II

– Pá Nim

– Pắc Lũng

– Tá Liếng

– Pắc Mỏ

 

– Các thôn còn lại– Hợp Thành Pác Lũng

– Hữu Vĩnh I

– Hữu Vĩnh II

– Pá Nim

– Tá Liếng

– Pắc Mỏ

 

– Các thôn còn lại
IIKhu vực II      
 Xã Bắc Sơn– Đồng Đằng I

– Đông Đằng II

– Mỏ Hao

– Bắc Sơn I

– Bắc Sơn II

– Trí Yên

– Nội Hoà

 

 

 

– Các thôn còn lại– Đồng Đằng I

– Đông Đằng II

– Mỏ Hao

– Bắc Sơn I

– Bắc Sơn II

– Trí Yên

– Nội Hoà

 

 

 

– Các thôn còn lại
 Xã Chiến thắng– Hồng Phong III

– Hoan Trung II

 

 

– Hồng Phong I

– Hồng Phong II

– Lân Vi

– Hoan Trung I

– Các thôn còn lại– Hồng Phong III

– Hoan Trung II

 

 

– Hồng Phong I

– Hồng Phong II

– Lân Vi

– Hoan Trung I

– Các thôn còn lại
 Xã Hưng Vũ– Nông Lục I

– Nông Lục II

– Minh Đán II

– Lương Minh II

– Xuân Giao

– Hiệp Lực

– Mỏ Nhài

– Lương Minh I

– Minh Đán I

 

 

 

 

 

– Các thôn còn lại– Nông Lục I

– Nông Lục II

– Minh Đán II

– Lương Minh II

– Xuân Giao

– Hiệp Lực

– Mỏ Nhài

– Lương Minh I

– Minh Đán I

 

 

 

 

 

– Các thôn còn lại
 Xã Vũ Sơn 

– Nà Danh

 

 

 

– Nà Qué

– Nà Pán I

– Nà Pán II

– Hồng Sơn

– Phúc Tiến

– Các thôn còn lại 

– Nà Danh

 

 

 

– Nà Qué

– Nà Pán I

– Nà Pán II

– Hồng Sơn

– Phúc Tiến

– Các thôn còn lại
IIIKhu vực III  
 Xã Tân Hương– Đon Uý

– Dục Pán

– Cầu Hin

– Dục Viếu

– Nam Hương I

– Nam Hương II– Các thôn còn lại– Đon Uý

– Dục Pán

– Cầu Hin

– Dục Viếu

– Nam Hương I

– Nam Hương II– Các thôn còn lại
 Xã Chiêu Vũ– Ắng Nộc

– Tân Kỳ

– Táp Già

– Bình Thượng

– Làng Khau

– Dục Thúm

 

 

– Các thôn còn lại– Ắng Nộc

– Tân Kỳ

– Táp Già

– Bình Thượng

– Làng Khau

– Dục Thúm

 

 

– Các thôn còn lại
 Xã Long Đống– An Ninh I

– Tiên Đáo I

– Tiên Đáo II

– Minh Quang

– Nà Rào

– An Ninh II

– Các thôn còn lại– An Ninh I

– Tiên Đáo I

– Tiên Đáo II

– Long Hưng

– Minh Quang

– Nà Rào

– An Ninh II

– Các thôn còn lại
 Xã Nhất Hoà– Gia Hoà I

– Gia Hoà II

– Nà Tu

– Thái Bằng I

– Thái Bằng II

– Mỹ Ba

– Thái Hoà

 

 

 

– Các thôn còn lại– Gia Hoà I

– Gia Hoà II

– Nà Tu

– Thái Bằng I

– Thái Bằng II

– Mỹ Ba

– Thái Hoà

 

 

 

– Các thôn còn lại
 Xã Tân Lập– Nà Luông

– Lân Pán

– Thâm Cái

– Pắc Giáo

– Mỏ Nọi

– Thắm Luông

– Xa Đán

– Lân Riều

– Các thôn còn lại– Nà Yêu

– Lân Pán (sáp nhập thêm thôn Mỏ Nọi)

– Nà Nâm

– Thắm Luông

– Xa Đán

 

– Các thôn còn lại
 Xã Tân Thành– Phong Thịnh I

– Phong Thịnh II

– Tân Vũ

– Yên Thành

– Nà Gỗ

– Nà Thí

– Các thôn còn lại– Phong Thịnh I

– Phong Thịnh II

– Tân Vũ

– Yên Thành

– Nà Gỗ

– Nà Thí

– Các thôn còn lại
 Xã Tân Tri– Pò Đồn

– Vũ Thắng A

– Vũ Thắng B

– 1/2 Ngọc Lâu

 

– Bắc Mỏ

– Yên Mỹ

– Bản Hoàng

– Long Bài

– Nà Càng

– Các thôn còn lại– Pò Đồn

– Vũ Thắng A

– Vũ Thắng B

– 1/2 Ngọc Lâu

 

– Bắc Mỏ

– Yên Mỹ

– Bản Hoàng

– Long Bài

– Nà Càng

– Các thôn còn lại

II. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

1Tuyến đường 241Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me – Hữu Liên – Mỏ Nhài – Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài – Nhất Hòa – Vũ Lễ) 
 Xã Hưng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài).Xã Hưng Vũ: Đoạn từ đường rẽ vào Trường THCS dưới cầu Phai Lân đến đường đất rẽ lên thôn An Ninh I (thuộc khu Trung tâm chợ Mỏ Nhài). 
 Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa).Xã Nhất Hòa: Đoạn từ đường rẽ vào xã Nhất Tiến đến hết vị trí cống mương Phai Giáp cắt qua đường tỉnh lộ 241 (Khu trung tâm cụm xã Nhất Hòa). 
2Đường Nà Lay-Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào đường 241 thuộc xã Quỳnh SơnĐường Nà Lày – Quỳnh Sơn: Đoạn từ ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri nối vào đường 243 thuộc xã Quỳnh Sơn 
3Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn còn lại của tuyến đường 241.Các khu vực chợ còn lại của các xã và các đoạn đường còn lại của tuyến đường ĐT 243 và ĐH 78 

III. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I   
 Đường loại 3  
 Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơntừ đường Khởi nghĩa Bắc Sơnhết đường bê tông ngõ 97

1.800.000

720.000

540.000

270.000

IV. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBNDngày 20/12/2014 và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 Đường loại 3          
 Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơntừ đường Khởi nghĩa Bắc Sơnhết đường bê tông ngõ 97

2.250.000

900.000

675.000

337.500

1.350.000

540.000

405.000

202.500

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Lâm Đồng từ năm 2015 đến 2020

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339