Nhà đất Ninh Bình – Bảng giá nhà đất tỉnh Ninh Bình. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Ninh Bình từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ Tỉnh Ninh Bình
Dự án bất động sản nổi bật đầu tư
- Kỳ co gateway : giá ~14 triệu/m2
- Barya Citi : giá 2.3 tỷ/căn
Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 05 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ37/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 774-TB/TU ngày 28/8/2017;
Căn cứ vào ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản 177/TTHĐ-HĐND ngày 30/8/2017 về việc thống nhất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 25/7/2017 và Báo cáo thẩm định số 160/BC-STP ngày 25/7/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2017. Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh và Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015 – 2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn ĐBQH tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – CPVP UBND tỉnh; – Công báo tỉnh; Đài PT và TH tỉnh; – Lưu VT, VP5. VP3. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Ngọc Thạch |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực Đồng bằng | Khu vực Miền núi | ||||
I | Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình |
|
|
| |
1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 69 | 68 |
|
Đất lúa màu | 65 | 64 |
| ||
Đất 2 lúa | 63 | 62 |
| ||
Đất 1 lúa | 61 | 60 |
| ||
2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
|
|
|
(Đất vườn) trong KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 |
| ||
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài KDC | 52 | 51 |
|
(Đất ao) trong KDC nằm cùng thửa với đất ở còn lại khác | 100 | 90 |
| ||
II | Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp |
|
|
| |
1 | Các phường thuộc TX. Tam Điệp |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 60 |
|
Đất lúa màu |
| 56 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 55 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 53 |
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 78 |
| ||
1.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
| |
2 | Các xã thuộc thị xã Tam Điệp |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 50 |
|
Đất lúa màu |
| 47 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 46 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 80 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
| |
III | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoa Lư |
|
|
| |
1 | Thị trấn Thiên Tôn |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 63 |
|
|
Đất lúa màu | 59 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 58 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 56 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Hoa Lư |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 55 | 53 |
|
Đất lúa màu | 52 | 50 |
| ||
Đất 2 lúa | 50 | 49 |
| ||
Đất 1 lúa | 49 | 48 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 40 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
IV | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn |
|
|
| |
1 | Thị trấn Me |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.4 | Đất rừng sản xuất | 27 |
|
| |
2 | Các xã thuộc huyện Gia Viễn |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 | 50 |
|
Đất lúa màu | 48 | 47 |
| ||
Đất 2 lúa | 47 | 46 |
| ||
Đất 1 lúa | 43 | 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 | 80 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
| |
V | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nho Quan |
|
|
| |
1 | Thị trấn Nho Quan |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 60 |
|
Đất lúa màu |
| 56 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 55 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 53 |
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 60 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 90 |
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 50 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 90 |
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Nho Quan |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu |
| 50 |
|
Đất lúa màu |
| 47 |
| ||
Đất 2 lúa |
| 46 |
| ||
Đất 1 lúa |
| 42 |
| ||
Đất màu đồi |
| 44 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư |
| 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở |
| 70 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư |
| 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở |
| 69 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
| |
VI | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh |
|
|
| |
1 | Thị trấn Ninh |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 53 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 54 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 100 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 100 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Yên Khánh |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 55 |
|
|
Đất lúa màu | 52 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 50 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 49 |
|
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 45 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
VII | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô |
|
|
| |
1 | Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 70 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 69 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Yên Mô |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 | 50 |
|
Đất lúa màu | 48 | 47 |
| ||
Đất 2 lúa | 47 | 46 |
| ||
Đất 1 lúa | 43 | 42 |
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 | 44 |
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 69 | 58 |
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 | 35 |
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 68 | 56 |
| ||
2.4 | Đất rừng sản xuất |
| 27 |
| |
VIII | Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kim Sơn |
|
|
| |
1 | Thị trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh |
|
|
| |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 60 |
|
|
Đất lúa màu | 56 |
|
| ||
Đất 2 lúa, cói | 55 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 50 |
|
| ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 35 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 90 |
|
| ||
2 | Các xã thuộc huyện Kim Sơn |
|
|
| |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm | Đất màu | 52 |
|
|
Đất lúa màu | 48 |
|
| ||
Đất 2 lúa, cói | 47 |
|
| ||
Đất 1 lúa | 43 |
|
| ||
2.2 | Đất trồng cây lâu năm | Ngoài khu dân cư | 44 |
|
|
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở | 80 |
|
| ||
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | Ngoài khu dân cư | 42 |
|
|
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở | 80 |
|
|
Phần II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 1: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ – THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Ghi chú | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư | Cầu Lim | ||||
Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 7.000 | 4.200 | 3.500 | ||
| Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Đinh Tất Miễn | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Đào Duy Từ | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 5 | Đường Đào Duy Từ | Ngã Tư Xuân Thành | 15.000 | 9.000 | 7.500 |
|
| Đoạn 6 | Ngã tư Xuân Thành | Cầu Lim | 18.000 | 10.800 | 9.000 |
|
2 | Đường 30 tháng 6 | Cầu Lim | Hết đất thành phố |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Hồ lâm sản | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 2 | Hồ lâm sản | Đường Tuệ Tĩnh | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Phan Chu Trinh | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Phan Chu Trinh | Ngã ba cầu Vũng Trắm | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 5 | Ngã ba cầu Vũng Trắm | Cầu Vòm | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 6 | Cầu Vòm | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 7 | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | Hết đất thành phố | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vạn Hạnh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Tràng An | 16.000 | 9.600 | 8.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tràng An | Đường Trịnh Tú | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
4 | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trịnh Tú | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 3 | Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 6.000 | 3.600 | 3.000 | Bổ sung |
5 | Đường Vạn Hạnh | Đường Phạm Hùng | Đường ĐT477 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | 3.600 | 3.000 | Bổ sung |
| Đoạn 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết TT cai nghiện | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 4 | Hết TT cai nghiện | Cống vòm | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 5 | Nhà ông Thiều | Đường ĐT477 | 1.100 | 660 | 550 |
|
6 | Đường Lưu Cơ | Đường Lê Thái Tổ | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 2 | Đền Bình Yên | Đường Phạm Hùng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
7 | Đường Trịnh Tú | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Phạm Hùng |
| 0 | 0 |
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Bổ sung |
| Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 7 000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
|
| Đoạn 5 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phạm Hùng | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
8 | Đường Nguyễn Bặc | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) | Đường Lê Thái Tổ | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Bổ sung |
| Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết công ty xăng dầu | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 4 | Hết công ty xăng dầu | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
| Đoạn 5 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phạm Hùng | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
9 | Đường Đinh Điền | Đường Lê Thái Tổ | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Miếu Từ Bi | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 4 | Miếu Từ Bi | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
10 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
11 | Đường Tràng An | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Thái Tổ | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tôn Đức Thắng | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
13 | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đất Ninh Mỹ – Hoa Lư | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đất Ninh Mỹ – Hoa Lư | Đường Vạn Hạnh | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Bổsung |
| Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Điều chỉnh |
| Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Tràng An | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Tràng An | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Điều chỉnh |
| Đoạn 5 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Trinh | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 6 | Đường Phan Chu Trinh | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) | 4.000 | 2.400 | 2.000 | Điều chỉnh |
14 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu cầu Non Nước mới |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | 15.000 | 9.000 | 7.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | Đầu cầu Non Nước mới | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
15 | Đường Xuân Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ninh Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Thành Công | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Bưu điện Kỳ Vỹ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 5 | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 6 | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | Cầu Ninh Xuân | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Đường Tây Thành | Đường Xuân Thành | Đường 30/6 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | Đường 30/6 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Đường Thành Công | Đường Đinh Điền | Đường Xuân Thành |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Đinh Điền | Đường Tràng An | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) | Đường Xuân Thành | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
18 | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đinh Điền |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đào Duy Từ | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Đào Duy Từ | Đường Đinh Điền | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
19 | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
20 | Đường Chiến Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
21 | Đường Cát Linh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 28 đường Cát Linh | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) | Ngõ 60 đường Cát Linh | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Đoạn 4 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
22 | Đường Nguyễn Văn Giản | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
23 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy(Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) | Đường Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
24 | Đường Cù Chính Lan | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Nguyễn Lương Bằng | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
25 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Cầu Vân Giang | 19.000 | 11.400 | 9.500 |
|
26 | Đường Lương Văn Tụy | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
27 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Hồng Phong | Cổng Cty cấp nước Ninh Bình | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
28 | Đường Dương Vân Nga | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Chợ Rồng | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Chợ Rồng | Đường Trần Phú | 11.000 | 6.600 | 5.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Trần Phú | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
29 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Hồng Phong | Phố 11 |
|
|
| |
| Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Vân Giang | Phố 11 | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
30 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vân Giang | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
31 | Đường Nam Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tiến Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tiến Thành | Đường Long Thành | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Long Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
32 | Đường Phúc Thành | Trương Hán Siêu | Đường Lê Thái Tổ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Trương Hán Siêu | Đường Tây Thành | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
33 | Trương Hán Siêu | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
34 | Đường Vân Giang | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp) | 23.000 | 13.800 | 11.500 |
|
35 | Đường Kim Đồng | Đường Trương Hán Siêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
|
36 | Đường Trần Phú | Đường Dương Vân Nga | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Dương Vân Nga | Đường Trần Hưng Đạo | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Trinh | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
37 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) | Đường Trương Hán Siêu | 8.500 | 5.100 | 4.250 |
|
38 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30/6 | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30/6 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | 8.500 | 5.100 | 4.250 |
|
| Đoạn 2 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | Đường Lê Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 4 | Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 5 | Đường Nguyễn Hữu An | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
39 | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Nhà ông Sâm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | Cổng trường cấp 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Cổng trường cấp 2 | Nhà ông Sâm | 1.100 | 660 | 550 |
|
40 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Cầu Vân Giang | 19.000 | 11.400 | 9.500 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Vân Giang (cầu xi măng cũ) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
41 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư cầu Lim | Ngã 3 cầu Vũng Trắm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Rạp chiếu phim | 14.000 | 8.400 | 7.000 |
|
| Đoạn 2 | Rạp chiếu phim | Đường Cống Lọng | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường Cống Lọng | Hết đất phường Nam Bình | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 4 | Hết đất phường Nam Bình | Phía Bắc Cầu vượt | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 5 | Phía Nam Cầu vượt | Ngã 3 cầu Vũng Trắm | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
42 | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
43 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Đại Hành | Cổng Cty Xếp dỡ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Ngô Gia Tự | Cổng CTy Xếp dỡ đường thủy nội địa | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 3 | Cổng CTy Xếp dỡđường thủy nội địa | Cổng Xí Nghiệp 71 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
44 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
45 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) | Đường Hoàng Hoa Thám | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
46 | Đường Trương Định | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
Đoạn 2 | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Công Trứ | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
| |
| Đoạn 3 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 306 Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
47 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | |
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Bắc Liêu | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Bắc Liêu | Đường Nguyễn Trãi | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hai Bà Trưng | 7.500 | 4.500 | 3.750 |
|
| Đoạn 5 | Đường Hai Bà Trưng | Bắc Cầu Vượt | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
| Đoạn 6 | Nam Cầu Vượt | Cầu Vũng Trắm | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
48 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Công Trứ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
49 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư cầu Lim | Hết địa phận xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Lim | Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ | 12.000 | 7.200 | 6.000 |
|
| Đoạn 2 | SN 177 đường Nguyễn Công Trứ | Giao với đường Lý Nhân Tông | 13.000 | 7.800 | 6.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Vũ Duy Thanh | 9.000 | 5.400 | 4.500 |
|
| Đoạn 4 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Trần Nhân Tông | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 5 | Đường Trần Nhân Tông | Hết chợ Bợi | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 6 | Hết chợ Bợi | Hết địa phận thành phố NB | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
50 | Đường Nguyễn Tử Mẫn | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
51 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
52 | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
53 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
54 | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
55 | Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
56 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hùng Vương | Rạp chiếu phim | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
57 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
58 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường 30/6 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
59 | Đường Phan Chu Trinh | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
60 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ | Nhà ông Thịnh |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường sắt phố Phong Đoài | Cầu anh Trỗi | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 3 | Cầu anh Trỗi | Ngã tư Phúc Lộc | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
61 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 6.600 | 3.960 | 3.300 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Cầu Anh Trỗi | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh |
| Đoạn 3 | Cầu Anh Trỗi | Đường T21 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh |
| Đoạn 4 | Đường T21 | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
| Đoạn phía phường Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn phía phường Bích Đào | Đường Lý Nhân Tông | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
62 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ | Đê sông Đáy |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 3 | Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đê sông Đáy | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
63 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Lý Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
64 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) | Đường Vũ Duy Thanh | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
65 | Đường Trần Nhân Tông | Đường 30 tháng 6 | Cảng Ninh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 30 tháng 6 | Hết đất Ninh Phong | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Hết đất Ninh Phong | Cảng Ninh Phúc | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
66 | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động | Cầu Vòm | Hết đất Thành phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
67 | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xãNinh Tiến |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành | Đường Nguyễn Bặc kéo dài | 3.300 | 1.980 | 1.650 | Bổ sung |
| Đoạn 2 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
| phía Tây đường Lê Thánh Tông | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
| phía Đông đường Lê Thánh Tông | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
| Đoạn 3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
68 | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | UBND phường cũ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | UBND phường cũ | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
69 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Trường MN Ninh Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Trường MN Ninh Sơn | Đường Trần Nhân Tông | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
70 | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Điền | Đường Trịnh Tú | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
71 | Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) | Đường vào khu du lịch Tam cốc – Bích Động | Hết đất Thành phố | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Bổ sung |
72 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phạm Hùng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 7.000 | 4.200 | 3.500 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.000 | 3.600 | 3.000 | Bổ sung |
| Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m) | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Tôn Đức Thắng | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC PHƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | ĐấtTMDV | Đất SXKD | |||
I | Phường Vân Giang |
|
|
|
| ||
1 | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
2 | Ngõ 12 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Ngõ 1 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
4 | Ngõ 2 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 8 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
6 | Ngõ 9 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
7 | Ngõ 15 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
8 | Ngõ 22 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
9 | Ngõ 23 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
10 | Ngõ 28 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
11 | Ngõ 37 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Đường Vân Giang | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
12 | Ngõ 38 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
13 | Ngõ 83, Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 74, Vân Giang | Đường Vân Giang | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
15 | Ngõ 52 Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Dương Vân Nga | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Ngõ 42 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
18 | Ngõ 10 Trần Phú | Trần Phú | Đường 7, Phan Đình Phùng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
19 | Ngõ 50 Trần Phú | Trần Phú | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
20 | Ngõ 01, Trần Phú | Trần Phú | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
21 | Ngõ 923 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
22 | Ngõ 947 Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
23 | Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
24 | Ngõ 21, đường Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
25 | Đất dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
II | Phường Đông Thành | ||||||
1 | Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
2 | Ngõ 105,89,83,67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
3 | Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4 | Ngõ 69 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Chiến Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 | Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) | Lương Văn Thăng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
6 | Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đào Duy Từ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
7 | Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong | Đường LêHồng Phong | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
8 | Các ngõ đường Lương Văn Thăng | Đường Lương Văn Thăng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
9 | Ngõ 5, 21,27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
10 | Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3(đường 1,2,3,4,5,6 phố 3 cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
11 | Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
12 | Ngõ 22,36,52,70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
13 | Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 99,125,143,161 đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
15 | Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Chiến Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 | Đường Chiến Thắng | Đường Nguyễn Văn Giản | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
17 | Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đông Phương Hồng | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
18 | Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
19 | Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
20 | Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) | Đường Đông Phương Hồng | Hết ngõ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
21 | Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) | Đường Đinh Tất Miễn | Hết ngõ | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
22 | Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
| ||
23 | Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10 | Đường Đào Duy Từ | Hết Ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
24 | Đất khu dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
III | Phường Tân Thành | ||||||
1 | Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tất Miễn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
2 | Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn | Đường Đinh Điền | Đường Đinh Tất Miễn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
3 | Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung) | Đường Đinh Tất Miễn | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
4 | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
5 | Ngõ 95 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 97; 8; 6; 101 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
7 | Ngõ 2 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
8 | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 137 đường Xuân Thành |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 63 đường Xuân Thành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
9 | Ngõ 862 đường Trần HưngĐạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
10 | Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
11 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
12 | Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
13 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
14 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Cát Linh | Đường Lương Văn Tụy | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
15 | Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện | Đường Tô Vĩnh Diện | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
16 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
18 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
19 | Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
20 | Ngõ 202 đường Tây Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
21 | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
22 | Ngõ 151; 147; 145; 141 đường Thành công | Đường Thành Công | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
23 | Ngõ 4 đường Đinh Tất Miễn | Đường Tràng An | Đường Đinh Tất Miễn | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
25 | Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
26 | Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 | |
27 | Ngách 251; 235 ngõ 55 đường Thành Công | Ngõ 55 đường Thành Công | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
28 | Đường phố trong khu đô thị Tân An | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| ||
29 | Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh | 3.500 | 2.100 | 1.750 | |||
30 | Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) | Đường Lê Thái Tổ | Đường Thành Công | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
31 | Khu Đồng Son | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
32 | Đất khu dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
IV | Phường Phúc Thành | ||||||
1 | Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | Ngõ 53 đường Lương Văn Tuỵ | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
3 | Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
4 | Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Đền Trực Độ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
5 | Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán siêu | Đường Nam Thành | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Quốc Toản | Đường Kim Đồng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
7 | Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
8 | Ngõ 37 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
9 | Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
10 | Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
11 | Ngõ 55 đường Kim Đồng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
12 | Ngõ 38 đường 30/6 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
13 | Ngõ 36, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
14 | Ngõ 44, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
15 | Ngõ 30, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lý Tự Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
17 | Ngõ 158,136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
18 | Ngõ 136, Đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
19 | Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
20 | Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
21 | Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Quốc Toản | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
22 | Ngõ 77, Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
23 | Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường TrầnPhú | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
25 | Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
26 | Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
27 | Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
28 | Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) | Đường Phúc Thành | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
29 | Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy | Trường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
30 | Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phúc Thành | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
31 | Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
32 | Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
33 | Khu dân cư phía đông chùa Nội | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
34 | Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam | Đường Lê Lợi | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
38 | Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
35 | Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
36 | Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
37 | Đất khu dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
V | Phường Nam Thành |
|
|
|
| ||
1 | Đường vào hồ Lâm sản |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30 tháng 6 | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã tư hồ Lâm sản | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | 2 ngõ đội Xây dựng – phố Võ Thị Sáu | Ngã tư hồ Lâm sản | Đường 30 tháng 6 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
3 | Ngõ 62 đường 30/6 | Đường 30/6 | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4 | Các ngõ khu dân cư bánh kẹo | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Hết ngõ | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
5 | Ngõ vào khu vật liệu chất đốt – phố Minh Khai | Đương Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
6 | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
7 | Các ngõ của phố Phúc Chỉnh | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
8 | 5 đường phố Trung Thành | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
9 | Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết phố | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
10 | Các ngõ phố Văn Miếu | Đường 1 Phúc Chỉnh | Hết phố | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
11 | Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết ngõ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
12 | Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng | Đường Trần Hưng Đạo | Hết khu dân cư | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
13 | Đường cửa làng, phố Phúc Trì | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
14 | Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Chùa Phúc trì | 1.500 | 900 | 750 |
|
15 | Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
16 | Đường phố Hòa Bình | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
17 | Các ngõ còn lại của phố HòaBình | Đường Trần Hưng Đạo | Đến hết phố (nhà ông Vạn) | 1.500 | 900 | 750 |
|
18 | Đường vào Công ty Xây dựng số 9 – Đê sông Chanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
19 | Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đất Nam Thành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
20 | Khu dân cư Cửa Đình | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
| ||
21 | Khu dân cư mới phố Phúc Trì |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường kênh Đô Thiên | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
| Các lô bên trong | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
22 | Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
23 | Các lô đất của khu Cống Đá | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
24 | Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu |
|
|
|
| ||
| Các lô đất bám mặt kênh đô thiên | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
| ||
| Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
| Các lô đất bên trong | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
25 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi – khu đấu giá năm 2012) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
26 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi – khu đấu giá năm 2014) |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường kênh Đô Thiên | 5.500 | 3.300 | 2.750 | |||
| Các lô bám mặt đường phố phía Trong | 4.500 | 2.700 | 2.250 | |||
27 | Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 | 1.800 | 1.080 | 900 | Bổ sung | ||
28 | Đất khu dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
VI | Phường Nam Bình |
|
|
|
| ||
1 | Ngõ 304 Ngô Gia Tự – phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Huệ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
2 | Ngõ 306 Ngô Gia Tự – phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 299 Nguyễn Du | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
3 | Đường Hùng Vương II | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 3 Hùng Vương | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
4 | Ngõ 3 – Hùng Vương – phố Lê Lợi | Đường Hùng Vương | Nguyễn Du | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
5 | Ngõ 312 Ngô Gia Tự – Ngô Quyền | Ngô Gia Tự | Nhà văn hóa Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 105 Nguyễn Huệ – Ngô Quyền | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
7 | Ngõ 2 Bùi Thị Xuân – Phố Ngô Quyền | Cửa nhà ông Vân | Hết dân cư | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
8 | Ngõ 4 Bùi Thị Xuân – Phố Ngô Quyền | Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) | Sau cây xăng | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
9 | Các ngõ đường Bùi Thị Xuân –phố Ngô Quyền | Đường Bùi Thị Xuân | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
10 | Ngõ 5 Bà Triệu – Ngô Quyền | Đường Bà Triệu | Nhà văn hóa phố Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
11 | Ngõ 348 Ngô Gia Tự – Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Hết ngõ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
12 | Ngõ 360 Ngô Gia Tự – Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Đường Bùi Thị Xuân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
13 | Ngõ 376 Ngô Gia Tự – Phong Quang | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 17 Bắc Liêu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu – phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Ngõ 360 Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
15 | Ngõ 10 Bắc Liêu – phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Hết ngõ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
16 | Ngõ 161 Nguyễn Huệ – phố Phong Quang | Đường Nguyễn Huệ | Ngõ 3 Bắc Liêu | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
17 | Đường Phùng Hưng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
18 | Ngõ 28 Nguyễn Trãi – phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Phùng Hưng | 1.500 | 900 | 750 |
|
19 | Ngõ 36 Nguyễn Trãi – phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Hết nhà ông ập | 1.500 | 900 | 750 |
|
20 | Ngõ 16 Ngô Gia Tự – phố Ngọc Hà | Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà | Hết đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
21 | Đường 27/7 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
22 | Ngõ 271 Nguyễn Huệ – Chu Văn An | Đường Nguyễn Huệ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
23 | Đường Cống Lọng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
24 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
25 | Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng – Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
26 | Ngõ 15 Hai Bà Trưng – Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 1.500 | 900 | 750 |
|
27 | Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng – Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Đến nhà ông Nho | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
28 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Đường 40m (TĐC đường sắt 2) | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
29 | Đường 2 – Phú Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 7 | Đường Hai Bà Trưng | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
30 | Ngõ 1,2 đường 2 – Phú Xuân, Đại Phong | Đường 2 | Hết đường | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
31 | Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong | Đường 2 – Phú Xuân | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
32 | Ngõ 203,18,54,56 Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường 2 – Phú Xuân | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
33 | Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
34 | Ngõ 314 (Đường 3 – Phong Sơn) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
35 | Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ – Phú Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà văn hóa Phú Sơn | 1.500 | 900 | 750 |
|
36 | Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
37 | Ngõ 57,251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường Sắt) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường 2 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
38 | Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
39 | Ngõ 288, 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
40 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
41 | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW) | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7, đường 2 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
42 | Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ | Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) | Ngõ 354 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
43 | Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II | Đường 2 Phú Xuân | Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
44 | Các đường khu dân cư Chu Văn An | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Bổ sung | ||
45 | Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Bổ sung | ||
46 | Đất khu dân cư còn lại của phường | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
VII | Phường Thanh Bình |
|
|
|
| ||
1 | Ngõ 118 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Tiểu học Thanh Bình Đường | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
2 | Ngõ 29 Lê Đại Hành | Đường Lê Văn Tám | Lê Đại Hành | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
3 | Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
|
4 | Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Đoạn 2 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Hết ngõ | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
5 | Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
6 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 262 Ngô Gia Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
7 | Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
8 | Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
9 | Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
10 | Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
11 | Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
12 | Đường Hoàng Diệu B | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng chính nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
13 | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B | Hoàng Diệu | Lâm viên núi Cánh Diều | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
14 | Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường Nhà máy Điện | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
15 | Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường phía cổng Nhà máy điện | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
16 | Ngõ 17 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
17 | Ngõ 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
18 | Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
19 | Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
20 | Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
21 | Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
22 | Ngách 1/255 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
23 | Ngách 2/255 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
24 | Ngách 1/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
25 | Ngách 9/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
26 | Ngách 17/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
27 | Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (Đường đông hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
28 | Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
29 | Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
30 | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
31 | Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
32 | Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
33 | Ngõ 63 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Hết đường | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
34 | Khu dân cư còn lại | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
VIII | Phường Bích Đào | ||||||
1 | Đường Trần Quang Khải | Đầu đường | Đường Nguyễn Công Trứ | 1.500 | 900 | 750 |
|
2 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Triệu Việt Vương | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
3 | Đường Phạm Thận Duật | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5 | Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông | 1.500 | 900 | 750 |
|
6 | Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông | Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
7 | Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Các ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
9 | Các ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đầu ngách | Cuối ngách | 1.500 | 900 | 750 |
|
10 | Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Ngõ 122 | đường VũDuy Thanh | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường VũDuy Thanh | đường Phạm Thận Duật | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
11 | Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
12 | Khu tập thể cảng và phía tây Đài tường niệm phường | Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương | Hết ngõ, ngách | 1.500 | 900 | 750 |
|
13 | Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
14 | Ngõ 361 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
15 | Ngõ 377 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
16 | Ngõ 373 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
17 | Ngõ 395 đường Nguyễn CôngTrứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
18 | Ngõ 447, 461,487 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
19 | Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trường Quân Sự | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
20 | Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
21 | Ngõ 515,517 đường Nguyễn Công Trứ | đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
22 | Ngách 31,41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ 543 | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
23 | Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
24 | Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
25 | Ngõ 795 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
26 | Ngõ 825 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
27 | Các ngõ 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 1.500 | 900 | 750 |
|
28 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
| ||
Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 1.800 | 1.080 | 900 |
| |
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
29 | Các ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương | Đường Triệu Việt Vương | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
30 | Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
31 | Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
32 | Ngõ 154, 172,184, 194, 196,200 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
33 | Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
34 | Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
35 | Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh | Đường Vũ Duy Thanh | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
36 | Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) |
|
|
|
| ||
| Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
37 | Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012) |
| 0 | 0 |
| ||
| Các lô đất bám mặt đường Phạm Thật Duật và Triệu Việt Vương | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
| Các lô đất còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
38 | Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá) |
|
|
|
| ||
| Lô bám mặt đường Nguyễn Viết Xuân | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
| Lô bám đường Triệu Việt Vương | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
| Lô đất bám mặt đường phố phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
39 | Khu dân cư Cánh Đồng Quan | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
40 | Khu dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
IX | Phường Ninh Phong | ||||||
1 | Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ (phía Tây đường Nguyễn Huệ) | Phố Tương Lai | Phố Đoàn Kết | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
2 | Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
3 | Các ngõ phố Vân Giang | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
4 | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng | Ngã tư Phúc Lộc | Đường T21 | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Đường T21 | Chùa Phúc Lộc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng | SN 104 Đường Hai Bà Trưng | Hết SN 64 ngõ 104 (Cửa chùa An Lạc) | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
6 | Ngõ 1 đường 30/6 | Đường 30/6 | Cửa chùa An lạc | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Cửa chùa An lạc | Cầu Đức thế | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
7 | Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | Đầu Phố Phúc Lai | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông | Cầu Đức Thế | SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân) | 1.200 | 720 | 600 |
|
9 | Khu dân cư 65 lô An Hòa | Trạm biến thế An Hòa | Đường bê tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
10 | Khu dân cư Triều Cả |
| 0 | 0 |
| ||
| Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ) | Công ty Vật tư Nông nghiệp | Đường Ngô Gia Tự | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
|
| Dãy 2 đường Nguyễn Huệ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
| Các lô đất còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
11 | Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
| Các lô dãy ngoài bám đường gom | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
12 | Khu dân cư Phong Đoài (các lô đất bám đường gom) | Đường Hai Bà Trưng | Cầu vượt | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
13 | Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
14 | Đường Vũ Duy Thanh | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc) | SN 30 (Nhà ông Tài) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
15 | Các lô đất bám mặt đường phố phía trong khu Phong Đoài | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Bổ sung | ||
16 | Đất khu dân cư còn lại | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
X | Phường Ninh Khánh |
|
|
| |||
1 | Đường vào Thảm Len | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
2 | Đường giáp UBND phường | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xa Liên Hậu | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
3 | Đất khu dân cư sau đình Voi Đá | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Khu dân cư Xa Liên |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
5 | Khu dân cư Xa Liên Hậu | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
6 | Khu dân cư phía Tây Khánh Tân |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
7 | Khu dân cư Tiền Đồng |
|
|
|
| ||
| Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
| Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
8 | Đất khu Quảng trường trung tâm |
|
|
|
| ||
| Khu dân cư QTTT 1 | Các lô đất còn lại phía trong | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
| |
Đất khu QTTT 2 | Các lô đất còn lại phía trong | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| ||
9 | Khu trung tâm dịch vụ khách sạn | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
10 | Khu dân cư phía Đông phố Mía | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
11 | Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại) | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
12 | Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong) | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Điều chỉnh | ||
13 | Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
14 | Khu DC mới Tây Xa Liên Hậu | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
15 | Khu TĐC Thảm Len |
|
|
|
| ||
| Các lô đất phía trong | 6.000 | 3.600 | 3.000 | Điều chỉnh | ||
16 | Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong) | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
| ||
17 | Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong) | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Bổ sung | ||
18 | Khu dân cư Bình Hòa 4 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Bổ sung | ||
19 | Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị Ninh Khánh | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Bổ sung | ||
20 | Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành | 3.300 | 1.980 | 1.650 | Bổ sung | ||
21 | Đất dân cư còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
XI | Phường Ninh Sơn |
|
|
| |||
1 | Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết Ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
2 | Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
3 | Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
4 | Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5 | Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
6 | Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
7 | Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ(Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà ông Thịnh | 1.500 | 900 | 750 |
|
8 | Ngõ 548;594;632;656;688;704;754;822;860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 1.500 | 900 | 750 |
|
9 | Ngõ 57,83,141,171,189,217,249,287,319,367,381,391,399,425,465,483,503,539,565,585 (Các ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Quang Khải | 1.200 | 720 | 600 |
|
10 | Ngõ 47;333;345;361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 1.200 | 720 | 600 |
|
11 | Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ) | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
12 | Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
13 | Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
14 | Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND phường Ninh Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Bổ sung | ||
15 | Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Bổsung | ||
16 | Khu dân cư còn lại | 1.100 | 660 | 550 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SX KD | |||
I | Xã Ninh Nhất |
|
|
| |||
1 | Đường trục | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trường Mầm non Kỳ Vỹ | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Trường mầm non Kỳ Vỹ | Đường Lê Thánh Tông | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Trạm biến thế Kỳ Vỹ | Cống đầm Ninh Nhất | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
Cống đầm Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
2 | Khu dân cư Ích Duệ | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
3 | Khu dân cư Đồng Cửa | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
4 | Khu dân cư Đông Hậu | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
6 | Khu tái định cư Cửa Bạc | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường trục xã | 1.500 | 900 | 750 |
|
Các lô đất còn lại phía trong | 1.000 | 600 | 500 |
| |||
7 | Khu TĐC Nguyên Ngoại | Các lô đất phía trong | 1.500 | 900 | 750 | Điềuchỉnh | |
8 | Khu dân cư Cánh Đồng Dù | Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Các lô đất phía trong | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |||
9 | Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 | Các lô đất phía trong | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Bổ sung | |
II | Xã Ninh Tiến |
|
|
| |||
1 | Đường trục chính xã | Hết trạm xá xã | Cầu Hoàng Sơn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Cầu Hoàng Sơn | Đầu làng hết khu dân cư mới | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đầu làng hết khu dân cư mới | Cầu Khê Hạ | 600 | 360 | 300 |
| ||
2 | Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
3 | Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
4 | Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
III | Xã Ninh Phúc |
|
|
| |||
1 | Đường Ninh Tốn (đường trục xã) | Chợ Bợi | UBND xã | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
UBND xã | Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | Phúc Trung | 800 | 480 | 400 |
| ||
Phúc Trung | Sông Vạc | 600 | 360 | 300 |
| ||
Đường Nguyễn Công Trứ | Chùa Gạo | 800 | 480 | 400 |
| ||
Đường Nguyễn Công Trứ | Thôn Vĩnh Tiến | 800 | 480 | 400 |
| ||
2 | Đường vào cảng Ninh Phúc |
|
|
|
| ||
| Đường vào Cảng cũ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 1.200 | 720 | 600 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
|
| Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||||||
Từ | Đến | Đấtở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Ninh Nhất |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất | Chợ Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
Chợ Ninh Nhất | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
| ||
2 | Khu dân cư Kỳ Vỹ |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| ||
3 | Khu TĐC Ninh Nhất |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
| ||
4 | Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
II | Xã Ninh Tiến |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
2 | Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, CổLoan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
3 | Khu dân cư CổLoan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 | Đường trục xã | Khu đô thị mới Phúc Trì | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
4 | Đường 1 Cổ Loan Trung | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
| ||
5 | Khu dân cư Cổ Loan Thượng | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
III | Xã Ninh Phúc |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| ||
2 | Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
3 | Khu dân cư Phúc Hạ – Yên Khoái | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
4 | Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
|
|
BẢNG SỐ 2: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ TAM ĐIỆP
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (Đô thị loại III)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Phường Bắc Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quang Trung | Đường Thiên Quan | Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | 8.000 | 4.800 | 4.000 |
|
Cổng Chi cục Thuế Tam Điệp | Cầu Lạnh Đông | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
| ||
2 | Đường Ngô Văn Sở | Đường Thiên Quan | Gặp Đường Phan Huy Ích |
|
|
|
|
Phía đồi | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | |||
Phía Suối | 550 | 330 | 275 |
| |||
Đường Phan Huy Ích | Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
3 | Đường Trương Hán Siêu | Đường Quang Trung | Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
4 | Đường Suối Ngầm | Đường Quang Trung | Gặp Đường Trần Phú | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh |
5 | Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Cổng Trung tâm y tế Tam Điệp | Gặp Đường Vũ Duy Thanh | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Đường Vũ Duy Thanh | Gặp Đường Trần Phú | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
6 | Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh |
Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (cũ là Nhà văn hóa Tổ10B) | Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ Hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt và đường Đồng Giao (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | Hết địa phận P. Bắc Sơn | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh | ||
7 | Đường Trần Phú | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Gặp Đường Tạ Uyên | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh |
Đường Tạ Uyên | Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| ||
Ngã tư Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | 4.500 | 2.700 | 2.250 | Điều chỉnh | ||
8 | Đường Thanh Niên | Đường Quang Trung | Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao | Gặp Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Gặp Đường Xuân Thủy | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
Đường Xuân Thủy | Gặp Đường Trần Phú | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Gặp Đường Thanh niên (cũ là đường Tạ Uyên) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh |
Đường Thanh niên | Gặp Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư trận địa pháo) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
10 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
11 | Đường Vạn Xuân | Ngã tư Đường Trần Phú | Đường Xuân Thủy | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
12 | Đường Phan Huy Ích (Đường NgôVăn Sở nhánh 1) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) |
| – | – |
|
Phía đồi | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | |||
Phía Suối | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | |||
13 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường bê tông >=700,0m) | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Gặp Đường Xuân Thủy | 800 | 480 | 400 |
|
| Đường Xuân Thủy | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Gặp Đường Thanh Niên nối dài | 800 | 480 | 400 |
|
14 | (Đường Thanh Niên nối dài cũ, Đường QH rộng 15,0m) | Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) | Gặp Đường Trần Hưng Đạo | 1.500 | 900 | 750 |
|
15 | Đường Thiên Quan (QL12B cũ) | Đường Quang Trung | Hết địa giới Phường Bắc Sơn | 4.200 | 2.520 | 2.100 | Điều chỉnh |
16 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường Thanh Niên nối dài) | Đường Trần Phú | Gặp Đường Thanh niên | 1.500 | 900 | 750 |
|
Đường Thanh niên | Ranh giới giữa p. Bắc Sơn và xã Quang Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
17 | Đường Trần Quang Diệu (Đường Khu dân cư Đồi 3, Đường rộng >=7,0m) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Nguyễn Trung Ngạn | 800 | 480 | 400 |
|
18 | Đường Nguyễn TrungNgạn (đi qua Khu dân cư tổ2;4) | Đường Trương Hán Siêu | Đường Nguyễn Trung Ngạn | 1.000 | 600 | 500 |
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn | Gặp Đường Phan Huy Ích (qua suối Tổ 2) | 800 | 480 | 400 |
| ||
19 | Đường Trương Công Định (đi qua Khu dân cư tổ 13;6) | Đường Quang Trung | Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
Ngã tư Đường rẽ đi TT Y Tế thị xã Tam Điệp | Gặp Đường Vũ Duy Thanh | 800 | 480 | 400 |
| ||
20 | Đường Vũ Duy Thanh(Đi theo hướng tổ10A) | Đường Trần Phú | Gặp Đường Tạ Uyên | 800 | 480 | 400 |
|
Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
21 | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) | Đường Thanh niên | Gặp Đường Nguyễn Du | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
22 | Đường Hoàng Quốc Việt(Đường dân cư cũ tổ19;20) | Đường Quang Trung | Gặp Đường Đồng Giao | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
Đường Đồng Giao | hết Khu dân cư dãy 8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
hết Khu dân cư dãy 8 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | hết Khu dân cư dãy 15 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
dãy 16 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | Hết đường | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
23 | Đường Lý Thường Kiệt (Khu dân cư phía bắcĐường Đồng Giao) | Đường Đồng Giao | Hết dãy 8 | 1.500 | 900 | 750 |
|
dãy 9 | Hết đường | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
24 | Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đông Giao | Từ dãy 2 | Đến hết dãy 8 | 1.500 | 900 | 750 |
|
Từ dãy 9 | Đến hết dãy 15 | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
Từ dãy 16 | hết dãy | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
25 | Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đãđược bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường | KDC tổ 4,5,6,7,8,9,10A, 10B; 11; 18,19; 20 (cũ là tổ 10B, 11,19,20,4,9) | 900 | 540 | 450 |
| |
Khu dân cư tổ 1,2,3,14,15 (cũ làcác khu dân cư khác còn lại) | 800 | 480 | 400 |
| |||
26 | Đường có quy hoạch <5,0m, Các ngách cụt vào nhà, Các Đường khác chưa có mặt bê tông (trong tất cả các khu dân cư) | 550 | 330 | 275 |
| ||
II | Phường Trung Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính giáp Xã Yên Bình | Giáp Đường Voi Phục | 550 | 330 | 275 |
|
Đối diện Đường Trương Hán Siêu | Cầu Lạnh Đông | 9.000 | 5.400 | 4.500 | Điều chỉnh | ||
Cầu Lạnh Đông | Hết địa giới phường | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
2 | Đường Quyết Thắng | Đường Quang Trung | Đường Lê Hồng Phong | 5.000 | 3.000 | 2.500 | Điều chỉnh |
Đường Lê Hồng Phong | Cổng Quân Đoàn I | 4.200 | 2.520 | 2.100 | Điều chỉnh | ||
3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung | Cầu Ngô Thì Nhậm | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 1.700 | 1.020 | 850 |
| ||
4 | Đường Núi Vàng | Đường Quang Trung | Đường Sắt | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
Đường Sắt | Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
5 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Ngã tư đi Khu CN Tam Điệp | Hết địa phận P. Trung Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
|
6 | Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
7 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Quyết Thắng | Đường Ngô Thì Nhậm | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
8 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 1.200 | 720 | 600 |
|
Đường Lê Đại Hành | Hết Đường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | ||
9 | Đường Voi Phục | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1.000 | 600 | 500 |
|
10 | Đường Dốc Diệm | Đường Lê Trọng Tấn | Hết Đường thuộc phường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
11 | Đường Cảnh Hưng | Đường Núi Vàng | Đường Bạch Đằng | 800 | 480 | 400 |
|
12 | Đường Lê Đại Hành | Đường Núi Vàng | Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) | 1.000 | 600 | 500 |
|
13 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung (Hết Đường) | 1.500 | 900 | 750 |
|
14 | Đường Ngọc Hồi | Đường Ngô ThìNhậm | Đường Núi Vàng | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh |
15 | Đường Bạch Đằng | Đường Quang Trung | Hết Đường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
16 | Đường Đô Đốc Long | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Lê Hồng Phong | 1.000 | 600 | 500 | |
17 | Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) | Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 1.700 | 1.020 | 850 |
|
18 | Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) | Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng) | Đường Ngô Thì Nhậm | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh |
19 | Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) | Ngã 3 đi đập tràn | Đường Núi Vàng | 700 | 420 | 350 |
|
20 | Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1.000 | 600 | 500 |
|
Đường Dốc Diệm | Hết Đường thuộc phường | 800 | 480 | 400 |
| ||
21 | Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13; 12; 11, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô ThìNhậm | Đường Núi Vàng | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
22 | Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
23 | Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) | Đường Vành Đai | Hết địa phận Phường Trung Sơn | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
24 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m) | 700 | 420 | 350 |
| ||
25 | Đường ô tô vào được còn lại | 600 | 360 | 300 |
| ||
26 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
| ||
III | Phường Nam Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính giáp P. Trung Sơn | Đất nhà bà Lan (thửa số 12 tờ số 8) | 6.600 | 3.960 | 3.300 | Điều chỉnh |
Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) | Cổng UBND Phường Nam Sơn | 5.500 | 3.300 | 2.750 | Điều chỉnh | ||
Cổng UBND Phường Nam Sơn | Đường Ngô Thì Sỹ | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh | ||
Đường Ngô Thì sỹ | Hết địa phận phường | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| ||
2 | Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ Ngặt kéo đến cổng UBND phường Nam Sơn) | Ngặt Kéo | Hết đất nhà ông Thanh (thửa số 87, tờ bản đồ số 12) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
3 | Đường gom dân sinh phía Nam cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn đến Ngặt Kéo) | Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ bản đồ số 8) | Ngặt Kéo | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
4 | Đường gom dân sinh phía Nam cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ Ngặt Kéo đến Cổng UBND phường Nam Sơn) | Ngặt Kéo | Hết đất nhà bà Minh (thửa đất số 184, tờ bản đồ số 12) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
5 | Đường Ngô Thì Sỹ | Đường Quang Trung | Hết địa phận phường | 900 | 540 | 450 | Điều chỉnh |
6 | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | Ngã 3 (Hết cán thép) | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh |
Ngã 3 (Hết cán thép) | Hết Đường | 800 | 480 | 400 |
| ||
4 | Đường Lam Sơn | Đường Thung Lang (Đất nhà ông Bát) | Hết Đường | 700 | 420 | 350 |
|
5 | Đường Lê Lai (Đường vào ga Đồng Giao cũ) | Đường Quang Trung | Ga Đồng Giao | 850 | 510 | 425 | Điều chỉnh |
6 | Đường Choong Đèn | Đường Quang Trung | Nhà Văn Hóa Tổ 14 | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
Nhà Văn Hóa Tổ 14 | Đường sắt | 600 | 360 | 300 |
| ||
7 | Đường Thiên Lý | Đường Quang Trung | Đầu núi | 850 | 510 | 425 | Điều chỉnh |
Từ Đầu núi | Đến hết Đường | 600 | 360 | 300 |
| ||
8 | Đường Bãi Đá | Đường Quang Trung | Hết Đường | 550 | 330 | 275 |
|
9 | Đường Hoàng Diệu (cũ, đường vào kho K894, đổi tên) | Đường Ngô Thì Sỹ | Đường vào kho K894, C302 | 550 | 330 | 275 |
|
10 | Đường LêHữu Trác (cũ, đường H13, đổi tên) | Đường Quang Trung | Cổng H13 | 1.500 | 900 | 750 |
|
Cổng H13 | Nhà Văn Hóa Tổ 8 | 700 | 420 | 350 | Điều chỉnh | ||
11 | Đường Ngô Sỹ Liên (cũ đường 27/7) | Đường Quang Trung | Hết Đường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
12 | Đường Phan Đình Phùng (Đường rộng 7m) | Đường Quang Trung | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 700 | 420 | 350 |
|
13 | Đường Đinh Công Trứ (Đường Hoàng Hoa Thám cũ) | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
14 | Đường Nguyễn Hiền (đường rộng 10,0m) | Đường Quang Trung | Đến nhà máy nước Phường Nam Sơn | 600 | 360 | 300 |
|
15 | Đường Nguyễn Bặc (đường rộng 7,0m dãy 2;3) | Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 700 | 420 | 350 | Điều chỉnh |
Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết Đường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | ||
16 | Đường Đinh Điền (đường rộng 7,0m dãy 3;4) | Từ trụ sở UBND Phường Nam Sơn | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | 600 | 360 | 300 |
|
Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết Đường | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | ||
17 | Đến Đường Trịnh Tú (Đường Tô Hiến Thành cũ) | Đường Quang Trung | Đến hết Đường | 600 | 360 | 300 |
|
18 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 2 đến tổ 20) | 600 | 360 | 300 |
| ||
19 | Đường ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >=7,0m, từ tổ 21 đến tổ 23) | 600 | 360 | 300 |
| ||
20 | Khu dân cư còn lại của phường | 550 | 330 | 275 |
| ||
IV | Phường Tây Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quang Sơn | Đường Quang Trung | Ngã ba Hồ Xuân Hương | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương | Ngã ba Tân Hạ | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
2 | Đường Quang Trung(QL1A) | Cầu lạnh dông | Đường Quang Sơn | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
Đường Quang Sơn | Đất nhà ông Tự | 4.000 | 2.400 | 2.000 | Điều chỉnh | ||
3 | Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) | Đất nhà ông Hóa | Hết đất nhà Ông Đô | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
4 | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Quang Trung | Đường Quang Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
5 | Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 – Lữ 279) | Đường Quang Trung | Cổng Z879 – Lữ279 | 600 | 360 | 300 |
|
6 | Đường Chi Lãng | Đường Quang Trung | Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
7 | Đường Đặng Tiến Đông | Đường Đồng Giao | Đường Quang Sơn | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
8 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Đồng Giao | Đường Hồ Xuân Hương | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
9 | Đường Phan Bội Châu | Đường Đồng Giao | Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
10 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Ngọc Hân Công Chúa | 600 | 360 | 300 |
|
11 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p. Bắc Sơn và tổ 1 p. Tây Sơn) | Đường Quang Trung | Hết địa giới Phường Tây Sơn | 1.000 | 600 | 500 |
|
12 | Đường Đồng Giao | Đường Hoàng Quốc Việt | Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | Đường vào thôn Trại Vòng | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
13 | Khu dân cư số 1 thuộc khu dân cư mới phường Tây Sơn và xã Quang Sơn | Các lô đất bám đường Vành đai (Từ đường Đồng Giao đến Trụ sở UBND phường Tây Sơn) | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Các lô bám đường quy hoạch hướng Nam | 700 | 420 | 350 |
| |||
Các lô đất còn lại | 600 | 360 | 300 |
| |||
14 | Các đường còn lại khu dân cư mới tổ 1 (khu sau trường mầm non Bắc Sơn, khu sau trụ sở Viện kiểm sát); khu dân cư tổ 7 (Khu trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn, khu dân cư mới phường Tây Sơn) – cũ thuộc khu dân cư mới tổ 1, tổ 7 | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) – cũ thuộc khu dân cư mới tổ 1, tổ 7 | 800 | 480 | 400 |
| |||
15 | Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường bê tông xi măng, Đường rộng >= 7,0m) | 600 | 360 | 300 |
| ||
16 | Khu dân cư còn lại của phường | 550 | 330 | 275 |
| ||
17 | Các lô đất dãy trong (thuộc khu quy hoạch dân cư mới của tuyến bắt đầu từ đường Phạm Văn Đồng (đường Vành đai) đến đường vào thôn Trại Vòng | 800 | 480 | 400 |
| ||
V | Phường Tân Bình |
|
|
|
| ||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng(Đường Quang Trung cũ) | Cầu Do | Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) | 3.600 | 2.160 | 1.800 | Điều chỉnh |
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều) | 4.800 | 2.880 | 2.400 | Điều chỉnh | ||
2 | Đường Thiên Quan (đường 12B) | Đường Quang Trung | Đường Ngô Văn Sở | 4.200 | 2.520 | 2.100 | Điều chỉnh |
Đường Ngô Văn Sở | Đường Vườn Chanh | 2.400 | 1.440 | 1.200 | Điều chỉnh | ||
Đường Vườn Chanh | Đường Tráng Sơn | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh | ||
Đường Tráng Sơn | Hết tổ dân phố 6 | 1.600 | 960 | 800 | Điều chỉnh | ||
Hết tổ dân phố 6 | Cầu thủng | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
3 | Đường Tôn Thất Tùng(đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) | Đường Quang Trung | Bệnh viện Điều Dưỡng | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Bệnh viện Điều Dưỡng | Đường Thiên Quan | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
4 | Đường Đồng Quýt (thuộc tổ3) | Đường Thiên Quan | Đường Quang Hiển | 650 | 390 | 325 |
|
5 | Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) | Đường Thiên Quan | Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp | 650 | 390 | 325 |
|
Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp | Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển | 600 | 360 | 300 |
| ||
6 | Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) | Đường Đồng Quýt | Đầu Núi Cửa Khâu | 550 | 330 | 275 |
|
Đầu Núi Cửa Khâu | Đê sông Bến Đang | 550 | 330 | 275 |
| ||
7 | Đường Yên Quang (đi qua tổ 8, 9,10) | Đường Lý Quốc Sư | Đường Tráng Sơn | 550 | 330 | 275 |
|
8 | Đường Tráng Sơn (thuộc tổ10,11) | Đường Thiên Quan | Đền Tráng Sơn | 550 | 330 | 275 |
|
9 | Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) | Đường Thiên Quan | Đầu Núi Địa Lý | 550 | 330 | 275 |
|
10 | Đường Tiền Phong thuộc tổ 11,12 cũ) | Đường Tráng Sơn | Đường Quang Hiển | 550 | 330 | 275 |
|
11 | Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) | Đường Thiên Quan | Đê sông Bến Đang | 550 | 330 | 275 |
|
12 | Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) | Đường Lý Quốc Sư | Đầu Núi Gai | 550 | 330 | 275 |
|
13 | Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1 ;2 cũ) | Đường Quang Trung | Đầu Núi Dóng Than | 600 | 360 | 300 |
|
14 | Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) | Đường Lương Quận Công | Đường Quang Trung | 800 | 480 | 400 |
|
15 | Khu giao đất Đồi Me | 600 | 360 | 300 |
| ||
16 | Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 4 | 600 | 360 | 300 |
| ||
17 | Khu dân cư mới Tổ 01 | 600 | 360 | 300 |
| ||
18 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
| ||
VI Phường Yên Bình | |||||||
1 | Đường Quang Trung (cũ QL1A) |
|
|
|
| ||
| Phía Tây | Cầu Gềnh | Đường Vào khu dân cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu) | 3.200 | 1.920 | 1.600 |
|
Đường Vào khu dân cư Đường Vũng (Hết đất bà Liễu) | Cầu Do | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | ||
Phía Đông | Cầu Gềnh | Đối diện đường Thiên Quang (cũ QL12B) | 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh | |
2 | Khu dân cư Đường Vòng |
|
|
|
| ||
| Đường vào nhà máy XM Duyên Hà | Đường Quang Trung | Đầu cầu (hết đất thị xã) | 1.000 | 600 | 500 |
|
Đường Vành đai | Từ đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà | Đến giáp đường Tân Bình | 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | |
Đường các lô bám đường quy hoạch | Dãy thứ nhất tính từ đường Quang Trung vào | 800 | 480 | 400 |
| ||
Dãy thứ 2 tính từ đường Quang Trung vào | 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh | |||
Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | |||
Lô số 17 | Bám đường rẽ từ đường Quang Trung vào (phía Thanh Hóa) | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
3 | Đường trường Cơ Giới | Đường Quang Trung | Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Đường Thôn Lý Nhân | Đường Quang Trung | Nhà ông Cử (Hết đường) | 1000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
5 | Đường trục chính tổ dân phố Đồi Cao 1, Đồi Cao 2, Quyết Thắng (cũ Bám đường trục thôn Đồi Cao 1, thôn Đồi Cao 2, thôn Quyết Thắng) | Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | Ngã 3 giáp nhà văn hóa Quyết Thắng, đến đất ông Nhân | 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh |
6 | Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) – (cũ Bám trục đường thôn Đàm Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông) | Đất nhà ông Tâm | Hết địa phận phường Yên Bình | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
Đường trục chính ĐàmKhánh Đông, Đàm Khánh Tây (bên tả sông Khánh) – (cũ Bám trục đường thôn Đàm Khánh Tây, thôn Đàm Khánh Đông) | Từ ngã 3 đất ông Sản Đàm Khánh Tây | Đất ông Định (cuối đường trục chính Đàm Khánh) | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | |
7 | Khu trung tâm phường (cũ: Khu trung tâm xã -Khu trụ sở UBND xã) | 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh | ||
8 | Đường đê gạt nước Đồi Cao 2 | Ngã 3 đất nhà ông Hương – Đàm Khánh Tây | Đất nhà ông Tùng Lanh (Đồi cao 2) | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
9 | Đường đêĐàm Khánh (Bên hữu sông Khánh) | Đất nhà ông Ưởng | Đất nhà ông Hiền | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
10 | Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh | ||
11 | Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra đường trục chính của 6 tổ dân phố còn lại | 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi Chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Đông Sơn |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quyết Thắng | Hết địa giới phường Trung Sơn (cũ Cổng Quân Đoàn I) | Ngã 3 đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
2 | Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) | Ngã 3 đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông Trường chè | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Hết địa giới phường Trung Sơn | Ngã 3 đường Quyết Thắng, đường Ninh Tốn và cuối đường Ngô Thì Nhậm (cũ: Đường Quyết Thắng) | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
4 | Đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông Trường chè | Ngã 3 trường Văn hóa | 1.500 | 900 | 750 |
|
Ngã 3 trường Văn hóa | Ngã 3 đê hồ Mừng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Ngã 3 đê hồ Mừng | Hết đường | 400 | 240 | 200 |
| ||
5 | Đường đi 701 | Ngã 3 trường Văn hóa | Hết đất 701 | 800 | 480 | 400 |
|
Cổng 701 | Đê hồ Đồng Đèn | 500 | 300 | 250 |
| ||
6 | Đường Lam Sơn | Ngã tư đường Ninh Tốn | Hết đường (giáp P.Nam Sơn) | 700 | 420 | 350 |
|
7 | Đường Núi Vàng | Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn | Đường Lam Sơn | 700 | 420 | 350 | Bổ sung |
II | Xã Yên Sơn |
|
|
|
| ||
8 | Đường Thiên Quang (cũ Đường 12B,) | Cầu thủng | Trường Tiểu Học Yên Sơn | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
Trường Tiểu Học Yên Sơn | Hết thôn Vĩnh Khương | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
Hết thôn Vĩnh Khương | Hết địa giới thành phố | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
III | Xã Quang Sơn |
|
|
|
| ||
9 | Đường Đồng Giao | Tiếp phường Bắc Sơn | Đường UBND phường Tây Sơn | 2.400 | 1.440 | 1.200 | Điều chỉnh |
Đường UBND phường Tây Sơn | Đường vào thôn Trại Vòng | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
Đường vào thôn Trại Vòng | Hết địa giới thị xã Tam Điệp | 350 | 210 | 175 |
| ||
10 | Đường Chi Lăng | Hết đất Lữ 279 | Cổng nhà máy XM Tam Điệp | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Cổng nhà máy XM Tam Điệp | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
11 | Đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Băng tải | 600 | 360 | 300 |
|
Ngã 3 đường Băng tải | Ngã 3 Tân Nhuận | 400 | 240 | 200 |
| ||
12 | Đường Quang Sơn | Ngã 3 Tân Hạ | Đường rẽ nhà ông Lân Hương | 1.400 | 840 | 700 |
|
Đường rẽ nhà ông Lân Hương | Ngã 3 đường lên Đền Thượng | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Ngã 3 đường lên Đền Thượng | Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | 700 | 420 | 350 |
| ||
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | Ngã 3 đường Hồ than | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | ||
13 | Đường thôn Bãi Sải | Ngã 3 đường Hồ than | Ngã 3 đường trục Bãi Sải | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
Ngã 3 đường trục Bãi Sải | Đường băng tải đi Hang nước | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | ||
14 | Đường thôn Tân Trung | Đường Trung Thượng | Cổng 1 nhà máy XM Tam Điệp (đến Đường Quang Sơn) | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
Chợ Quang Sơn | Ngã 3 ông Sửu | 250 | 150 | 125 |
| ||
Ngã 3 ông Sửu | Đường Trung Thượng | 350 | 210 | 175 |
| ||
15 | Đường Đền Thượng | Đường Quang Sơn | Đền Thượng | 200 | 120 | 100 |
|
16 | Đường trường Tiểu học Quang Sơn | Đường Quang Sơn | Trường tiểu học Quang Sơn | 300 | 180 | 150 |
|
17 | Đường thôn Tân Nhuận | Từ Cửa Mạnh Như đến nhà ông Duyệt | Cổng Mạnh Như | 200 | 120 | 100 |
|
18 | Đường giáp Khu Chuyên Gia C.Ty xi măng Tam Diệp | Các lô bám đường bê tông | 500 | 300 | 250 |
| |
Các lô dãy trong | 400 | 240 | 200 |
| |||
19 | Đường técnước | Téc Nước | Hết đất ông Hùng | 600 | 360 | 300 |
|
Nhà ông phòng | Đường Vành Đai | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
20 | Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
21 | Đường vành đai KCN | Đường Quang Sơn | Đường Chi Lăng | 1.000 | 600 | 500 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực miền núi | |||||
Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung) | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam) | 300 | 180 | 150 |
|
3 | Thôn cận nội thị (Thôn Tân Hạ) | 400 | 240 | 200 |
|
4 | Thôn cận Trung Tâm xã (Thôn Tân Thượng) | 200 | 120 | 100 |
|
5 | Thôn Tân Nhuận, Bãi sải | 200 | 120 | 100 |
|
6 | Các thôn còn lại | 150 | 90 | 75 |
|
II | Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn 4A; 4B; 4C | 300 | 180 | 150 |
|
2 | Các thôn còn lại | 200 | 120 | 100 |
|
IV | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
1 | Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương; Đoàn Kết; Yên Phong) | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
2 | Các thôn còn lại | 250 | 150 | 125 | Điều chỉnh |
BẢNG SỐ 3: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ – THỊ TRẤN THIÊN TÔN (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| ||
| Giáp xã Ninh Giang | Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn | 5.500 | 3.300 | 2.750 |
| |
| Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn | Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ | 6.500 | 3.900 | 3.250 |
| |
2 | Đường ĐT478 (đường 12C) |
|
|
|
| ||
| Từ giáp Quốc lộ 1A | Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| |
| Đường rẽ Cấp 3 Hoa Lư A | Đường rẽ Động Thiên Tôn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| |
| Từ đường rẽ Động Thiên Tôn | Hết Cầu Thiên Tôn | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
3 | Đường Kênh Đô Thiên | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 1.600 | 960 | 800 | Điều chỉnh |
4 | Đường nội thị |
|
|
|
| ||
4.1 | Đường Vĩnh Lợi | Nam Vạn Xuân may mặc | Đường rẽ làng Đa Giá | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
4.2 | Đường vào Trung tâm VH huyện | Giáp QL1A | Giáp Đền hàng Tổng | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
| Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ | Giáp nhà bà Diếp | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | |
| Giáp đường QL1A | Giáp đất La Phù | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | |
| QL1A rẽ Tr.DL Hoa Lư | Giáp ngã tư nhà bà Diếp | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | |
| Từ đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư) | Ngã ba vào làng Đa Giá | 2.300 | 1.380 | 1.150 | Điều chỉnh | |
| Ngã ba vào làng Đa Giá | Đến Chùa Hà | 2.300 | 1.380 | 1.150 | Điều chỉnh | |
| Giáp ngã tư nhà bà Diếp | Ngã tư vào làng Đa Giá (trạm biến áp) | 1.100 | 660 | 550 | Điều chỉnh | |
| Đường rẽ 12C | Núi Gai (Đường 24m) | 2.400 | 1.440 | 1.200 | Điều chỉnh | |
| Các đường còn lại xung quanh khu vực UB huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh | ||
5 | Khu dân cư Thổ Trì, Đồng Ía | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
6 | Khu dân cư Trình Ngư | Các lô đất giáp đường QH 15 m | 1.800 | 1.080 | 900 |
| |
Các đường nhánh còn lại | 1.500 | 900 | 750 |
| |||
7 | Khu dân cư Đông núi Gai | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh | ||
8 | Khu dân cư | Khu dãy II Đồng ốc | 900 | 540 | 450 |
| |
Khu vực Chợ Cầu Huyện | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | |||
Khu dân cư còn lại | 900 | 540 | 450 | Điều chỉnh | |||
9 | Khu dân cư Thổ Trì, Đồng Ía, Núi Voi, Đồng Quèn (khu đấu giá đất năm 2017) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Bổ sung | ||
10 | Khu dân cư núi sẻ | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất |
| |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Ghi chú | ||
1. | Đường 1A |
|
|
|
| ||
1.1 | Ninh Giang | Cầu Gián | Hết địa giới xã Ninh Giang | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
1.2 | Ninh Mỹ | Từ phía Nam đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ | Giáp đất Ninh Khánh | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
|
1.3 | Ninh An | Giáp cầu Yên | Cắt ngang đường sắt | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
|
| Cắt ngang đường sắt | Cầu Vó (Tây đường) | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
| |
2 | Đường ĐT 38B (Đường 12C cũ) |
|
|
|
| ||
| Ninh Hòa, Ninh Mỹ | Hết cầu Thiên Tôn | Đến Quèn ổi | 2.100 | 1.260 | 1.050 | Điều chỉnh |
| Hết Quèn ổi | Đến Phủ Thành Hoàng | 1.800 | 1.080 | 900 | Điều chỉnh | |
| Hết Phủ Thành Hoàng | Giáp Trường Yên | 1.900 | 1.140 | 950 | Điều chỉnh | |
| Trường Yên | Từ Cống Vọng | Đến Phủ Thành Hoàng | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
| Hết Phủ Thành Hoàng | Cống trạm bơm Minh Hoa (hết nhà bà Tân) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh | |
| Cống trạm bơm Minh Hoa (nhà ông Sáu) | Cầu Đông | 2.900 | 1.740 | 1.450 | Điều chỉnh | |
| Hết Cầu Đông | Đến Cầu Dền | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh | |
| Hết Cầu Dền | Đến Nhà Ông Uyên | 2.600 | 1.560 | 1.300 | Điều chỉnh | |
| Hết Nhà Ông Uyên | Đến Ngã ba đê | 2.100 | 1.260 | 1.050 | Điều chỉnh | |
| Hết Ngã ba đê | Đến Núi Nghẽn | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh | |
| Hết Núi Nghẽn | Đến Cầu Đen | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | |
3 | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động |
|
|
|
| ||
3.1 | Ninh Thắng | Giáp đất Ninh Phong | Đến Cống Khai Hạ | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
|
| Cống Khai Hạ | Đến Bến xe Đồng Gừng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |
3.2 | Ninh Hải | Bến xe Đồng Gừng | Đến Hội trường Văn Lâm | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
| Hội trường Văn Lâm | Đến Cầu Chợ Ninh Hải | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
| Cầu Chợ Ninh Hải | Đến Trạm bơm Liên Trung | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
| Trạm bơm Liên Trung | Đến Cầu Phướn chùa Đá | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
| Cầu Phướn chùa Đá | Đến Chùa Bích Động | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
| |
| Đình Các | Đến Đền Thái Vi | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
4 | Đường Ninh Xuân – Trường Yên – ĐT491b |
|
|
|
| ||
4.1 | Ninh Xuân | Đình thôn Nội | Chùa Hoa Lâm | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Chùa Hoa Lâm | Máng nước (giáp Trường Yên) | 650 | 390 | 325 |
| |
| Đền Nấm Khê Hạ | Đình Thôn nội | 1.000 | 600 | 500 |
| |
| Hết Trạm bơm Khê Thượng | Giáp đường trục chính Du lịch Tràng An | 1.300 | 780 | 650 |
| |
4.2 | Trường Yên | Hết Máng Nước | Hết cầu Đá Bàn | 900 | 540 | 450 |
|
| Hết Cầu Đá Bàn | Đình Quèn Thụ Mộc | 1.100 | 660 | 550 |
| |
| Hết Cầu Ghềnh Tháp | Đường 12C (bà Lốc) | 1.600 | 960 | 800 |
| |
5 | Đường ĐT 477 – Đường tránh thành phố Ninh Bình |
|
|
|
| ||
5.1 | Ninh Giang | Giáp QL 1A | Giáp Ninh Hòa | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh |
5.2 | Ninh Hòa | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh |
5.3 | Ninh Mỹ | Giáp Ninh Hòa | Trạm bơm Chùa La | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh |
5.4 | Ninh Thắng | Đê Đồng Vạn | Giáp đất Ninh Phong | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh |
6 | Đường Tràng An |
|
|
|
| ||
6.1 | Ninh Xuân | Giáp đất TP Ninh Bình | Đường rẽ vào khu bến thuyền | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
6.2 | Trường Yên | Trung tâm bến thuyền | Đền Vực | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
7 | Đường kênh Đô Thiên |
|
|
|
| ||
7.1 | Ninh Hòa | Giáp Ninh Giang | Giáp Ninh Mỹ | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh |
7.2 | Ninh Mỹ | Giáp Ninh Hòa, TT Thiên Tôn | Giáp Ninh Khánh | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh |
8 | Đường trục các xã |
|
|
|
| ||
8.1 | Trường Yên |
|
|
|
| ||
| Đường trục xã | Ngã 3 ông Vết | Giáp Đền Lê | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh |
8.2 | Ninh An |
|
|
|
| ||
| Đường 1A đi Ninh Vân- Hệ dưỡng | Đường QL 1A | Đến Nhà máy phân lân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Hết Nhà máy phân lân | Giáp Ninh Vân (Đường mới) | 2.700 | 1.620 | 1.350 | Điều chỉnh | |
| Hết Nhà máy phân lân | Giáp Ninh Vân (Đường cũ) | 2.700 | 1.620 | 1.350 | Điều chỉnh | |
8.3 | Ninh Vân |
|
|
|
| ||
| Đường 1A đi Ninh Vân – HệDưỡng | Ranh giới giáp NinhVân – Ninh An | Ngã ba lương thực | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng | Giáp đất Ninh An | 1.500 | 900 | 750 |
| |
8.4 | Ninh Mỹ | Đường 1A | Chùa Hà (Trạm điện) | 2.700 | 1.620 | 1.350 | Điều chỉnh |
| Chùa Hà (Trạm điện) | Ngã 4 nhà ông Thơ Nham | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | |
| Đường 1A | Núi Soi | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |
| Giáp TT Thiên Tôn | Nhà trẻ Liên Thành | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh | |
| Nhà trẻ Liên Thành | Núi Ngang | 1.100 | 660 | 550 | Điều chỉnh | |
| Chùa Hà (Trạm điện) | Nhà bà Ích | 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh | |
| Đường ngoài khu Dạ Tràng | Nhà bà Ích | Kho A04 | 2.200 | 1.320 | 1.100 | Điều chỉnh |
8.4 | Xã Ninh Khang |
|
|
|
| ||
| Đường trục Bạch Cừ | Trạm điện số 1 | HT xóm Đông Phú (hết đất nhà ông Sỹ) | 700 | 420 | 350 |
|
Cống Đồng Bùn | Hết Cầu 3 xã | 1.100 | 660 | 550 | Điều chỉnh | ||
Hết Cầu 3 xã | Đến nhà ông Thoan (Tỵ) | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
HT xóm Đông Phú | Đê (mốc giới) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh | ||
Đầu đường QuyếtThắng (nhà cô Sơn) | Trường tiểu học Bạch Cừ | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | ||
Cầu 3 xã | Kênh Chìm (Đồng Quán) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | ||
Kênh Chìm (Đồng Quán) | Trạm bơm tháng 10 | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Các đường xương cá khu ĐG Đồng Chằm | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | |||
Khu dân cư Bạch Cừ (đấu giá năm 2016) | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Bổ sung | |||
8.5 | Xã Ninh Thắng |
|
|
|
| ||
| Khu dân cư Đồng Đốt, Cửa Đình | Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 19m) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Bổ sung |
Đường du lịch Tam Cốc | Đê sông Hệ (đường 12m) | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung | ||
Các đường xương cá trong khu đấu giá | 1.200 | 720 | 600 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||||||
| Xã đồng bằng | Xã miền núi | ||||||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Trường Yên |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường liên 3 thôn (Trường Xuân,Trường Thịnh, Tân Hoa) | Đê Hoàng Long | Hết Cầu Dền |
|
|
| 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh |
Ngã 3 Trường Thịnh | Hết Cầu Đông |
|
|
| 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
2 | Đường trục thôn xóm | Đường trục thôn Yên Trạch |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | |
Đường trục thôn Tụ An |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | |||
Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | |||
Đường trục các thôn còn lại |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | |||
3 | Khu dân cư | Khu dân cư Yên Trạch |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | |
Khu dân cư thôn Chi Phong |
|
|
| 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh | |||
Khu dân cư thôn Tụ An |
|
|
| 450 | 270 | 225 | Điều chỉnh | |||
6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | |||
Khu dân cư các thôn còn lại |
|
|
| 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh | |||
4 | Khu Tái định cư Hang Muối Cạn |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | ||
5 | Khu TĐC Ngòi Gai | Tuyến đường 1-1 |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | |
Các đường nhánh còn lại |
|
|
| 350 | 210 | 175 | Điều chỉnh | |||
6 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 300 | 180 | 81 | Điều chỉnh | ||
II. | Ninh Hòa |
|
|
|
| – |
|
| ||
1 | Tuyến đường 1-1 | Từ nhà hàng Hoa Sơn | Đến giáp đất Trường Yên |
|
|
| 1.700 | 1.020 | 850 | Điều chỉnh |
2 | Đường liên thôn | Đền Hành khiển | Hết Trạm bơm Hồng Phong |
|
|
| 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
Đường 12C cũ (Nhà ÔHưng) | Hết Thanh Hạ |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | ||
Đường 12C cũ (Bưu điện) | Hết Ngô Thượng |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | ||
Đường 12C cũ (Quèn Ổi) | Hết Thanh Hạ |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | ||
Đường 12C cũ (ông Lực) | Nhà máy nước sạch |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | ||
Nhà máy nước sạch | Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe) |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
Cuối làng Thanh Hạ | Hết Ngô Hạ |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh | ||
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) | Đầu xóm Vinh Quang |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) | Hết Vinh Sơn (DT 477) |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | ||
Đường Thống Nhất | Cầu Đại Áng |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | ||
3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh | ||
III | Xã Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. | Đường trục xã | Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã) | Ngã ba ông Tài – xóm Nam | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Điều chỉnh |
Trạm Y tế | Giáp TT Thiên Tôn | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
2. | Đường 30 | Giáp đường 477 | Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long) | 1.500 | 900 | 750 |
|
|
| Điều chỉnh |
3 | Đường chiến lược | Cống 30 | Giáp đê Hoàng Long | 1.300 | 780 | 650 |
|
|
| Điều chỉnh |
4 | Đường giữa đồng | Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoátnước dãy 1) | Giáp đê Hoàng Long | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
| Điều chỉnh |
5 | Đường cống ông Sơn | Giáp đường chiến lược | Ngã ba nhà ông Huyến Bãi Trữ | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
6 | Đường thôn La Mai | Cổng làng | Nhà văn hóa xóm 2 La Mai | 700 | 420 | 350 |
|
|
| Điều chỉnh |
Nhà văn hóa xóm 2 La Mai | Điện La Mai | 550 | 330 | 275 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Chùa Thượng La Mai | Giáp đê sông Đáy | 900 | 540 | 450 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Các nhánh đường còn lại | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
7 | Đường thôn La Vân | Cổng làng | Hết nhà Ông Thành cuối làng | 700 | 420 | 350 |
|
|
| Điều chỉnh |
Nhà ông Thức | Hết Chùa Phong Phú | 850 | 510 | 425 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Các nhánh đường còn lại | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
8 | Đường thôn Bãi Trữ | Từ kênh Đô Thiên | Ngã 4 ông Huyến | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Điều chỉnh |
Hết nhà ông Huyến | Hết nhà ông Ly | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Hết nhà ông Ly | Giáp đê sông Hoàng Long | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Giáp đất ông Huyến | Đường Quai | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Giáp nhà ông Lương | Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Các nhánh đường còn lại | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
9 | Đường thôn Trung Trữ | Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây) | Hết nhà Ông Mây (xóm Nam) | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
Hết nhà Ông Tài (xóm Nam) | Hết nhà Ông Thành | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
Đường 30 | Hết nhà Bà Quế (xóm Tây) | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
Giáp đường 30 (Đường Vườn Thìu) | Giáp đường trục xã | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Các nhánh đường còn lại | 550 | 330 | 275 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
10 | Đường thôn Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường phía Nam Làng | Giáp đình Phong Phú | Hết đất ao bà Dệt | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| |
Đường giữa làng | Giáp đình Phong Phú | Hết đất ông Bốn | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | |
Đường phía Tây Làng | Núi Dược | Hết đất nhà ông Xứng | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | |
Các đường nhánh còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
| |||
11 | Đê sông Chanh | Từ núi Gạc | Đến trạm bơm Quan Vinh | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh |
12 | Khu dân cư còn lại | 400 | 240 | 200 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
IV | Ninh Khang |
| – |
|
|
|
|
| ||
1. | Đường trục La Phù | Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn) | Đất ông Tam (Châu) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Điều chỉnh |
Hết đất nhà ông Tam Châu | Cuối làng La Phù | 1.500 | 900 | 750 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
Cuối làng La phù | Giáp Đê | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
2. | Đường trục Phú Gia | Hết Nghĩa trang | Hết Trạm xá | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
| Điều chỉnh |
4 | Các nhánh đường còn lại | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
5 | Các khu dân cư còn lại trong toàn xã | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
V. | Ninh Mỹ |
| – | – |
|
|
|
| ||
1. | Trục đường xã | Khu đấu giá Nam Bình Hà | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
|
| Bổ sung | |
Khu đấu giá Dạ tràng – Gốc Cậy giai đoạn 2 | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
|
| Bổsung | |||
Đường nhánh khu đấu giá Dạ Tràng | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
|
|
| |||
Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
| |||
Các trục đường còn lại | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| |||
2. | Khu dân cư | Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh | |
Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, ĐôngĐình, Tây đình) | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
Thôn xóm còn lại | 450 | 270 | 225 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
VI | Xã Ninh Xuân |
| – |
|
|
|
|
| ||
1. | Đường trục xã | Bám mặt đường du lịch | Hang Múa |
|
|
| 650 | 390 | 325 |
|
Đầu làng thôn Ngoại | Cây Đa ông Trung (Toang) |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
Đình Khê Thượng | Trạm bơm Khê Thượng |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| ||
2 | Đường Xuân Thành | Cầu Xuân Thành | Đình Thôn Nội |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 |
|
3 | Khu dân cư | Khu dân cư toàn xã |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
Khu dân cư ven núi |
|
|
| 330 | 198 | 165 |
| |||
Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |||
Khu Mạ Đình Khê Thượng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |||
Khu Mạ Đình đường ngang Khê Thượng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |||
4 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 250 | 150 | 113 |
| ||
VII | Ninh An |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Trục đường xã | Đường QL 1A | Giáp N. Vân (Đê sông | 1.400 | 840 | 700 |
|
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sông Vó) | 800 | 480 | 400 |
|
|
|
| |||
Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang | 700 | 420 | 350 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội | 700 | 420 | 350 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
3 | Đường Cán cờ | QL1A | Đến cống xã | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
|
|
Cống xã | Trạm bơm Đò Chủ | 1.100 | 660 | 550 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
4 | Khu dân cư | Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang | 650 | 390 | 325 |
|
|
| Điều chỉnh | |
Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội | 600 | 360 | 300 |
|
|
| Điều chỉnh | |||
VIII | Xã Ninh Vân |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trục đường xã | Ngã ba lương thực | Hết làng Xuân Vũ |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
| Ngã ba nhà ông Huyến | Hết XM Hệ Dưỡng |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |
| Ngã 3 lương thực | Ngã tư cửa đền Vũ Xá |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| |
| Ngã tư cửa đền Vũ Xá | Hết UBND xã mới |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
| |
| UBND xãmới | Ngã tư Chiến Mùi |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| |
| Ngã 4 Chiến Mùi | Hết Trại giam |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |
| Ngã 3 Ông Hiền | Ngã 3 ông Hữu |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã 3 ông Huyến | Đường vào chùa Xuân |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Đường vào chùa Xuân | Nhà ông Tâm ngã 5 |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã 5 Thượng | Hết Cống núi Am |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã 3 ông Đãn Thượng | Hết Chợ Hệ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã 4 Cửa Đền Vũ xá | Hết nhà ông Duy |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Nhà VH Tân Dưỡng 2 | Ngã 4 ông Lương |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Hết Cống núi Am | Hết nhà ông Bần (Phú lăng) |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |
| Nhà ông Bần (Phú Lăng) | Đường vào Nhà máy XM Duyên Hà |
|
|
| 550 | 330 | 275 |
| |
| Đường vào NM XM Duyên Hà | Nhà ông Khoan |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| |
| Nhà ông Khoan | Cầu Vạn Lê |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
| Hết Chùa Xuân | Hết Chùa Chấn |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
| Ngã 5 | Hết NM XM Hệ Dưỡng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Cầu Bến Đang | Cổng nhà máy XM Duyên Hà |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
| |
| Nhà ông Duy | Hết làng Chấn lữ |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Hết làng Chấn lữ | Hết Trạm y tế xã |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Ngã 4 ông Lương | Hết Nhà ông Bồng |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
| Cầu Vạn Lê | Ga Ghềnh |
|
|
| 450 | 270 | 225 |
| |
2 | Khu dân cư còn lại | Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| |
Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ Dưỡng hạ, Hệ dưỡng thượng |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| |||
IX | Ninh Thắng |
|
|
|
| – |
|
| ||
1. | Đường trục xã (Đường du lịch cũ) | Giáp đất Ninh Phong | Cống Khai Hạ |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh |
Cây đa Ninh Thắng | Chùa Khả Lương |
|
|
| 1.100 | 660 | 550 | Điều chỉnh | ||
Chùa Khả Lương | Giáp Ninh Xuân |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
Đường du lịch cũ | Bến đò Hành Cung |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
Đường quai Vạc | Sông Hệ |
|
|
| 750 | 450 | 375 | Điều chỉnh | ||
Đường du lịch mới | Bến đò Tuân Cáo |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
Đường bê tông ông Long đội 4 | Vườn tấm Khả Lương |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
Trạm y tế xã | Kênh cấp IIĐồng Cửa |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
2 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | ||
3 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 300 | 180 | 135 | Điều chỉnh | ||
X | Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
| ||
1. | Trục đường xã | Ngã ba ông Nhật | Cổng trường cấp I |
|
|
| 700 | 420 | 350 | Điều chỉnh |
Ngã ba ông Nam | Hết nghĩa trang cũ |
|
|
| 700 | 420 | 350 | Điều chỉnh | ||
Nghĩa trang cũ | Hết Chùa Sở đò Xước |
|
|
| 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh | ||
Ngã ba chùa Bích Động | Trạm bơm Hải Nham |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | ||
2. | Khu dân cư | Thôn Văn Lâm |
|
|
| 650 | 390 | 325 | Điều chỉnh | |
Ven núi thôn Văn Lâm |
|
|
| 550 | 330 | 275 | Điều chỉnh | |||
Thôn Hải Nham |
|
|
| 450 | 270 | 225 | Điều chỉnh | |||
Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong |
|
|
| 450 | 270 | 225 | Điều chỉnh | |||
3 | Đất ở thuộc các thung |
|
|
| 450 | 270 | 203 | Điều chỉnh |
BẢNG SỐ 4: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ – THỊ TRẤN ME (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMD | Đất SXKD | |||
1 | Đường ĐT477 | Giáp đất xã Gia Phương | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất xã Gia Phương | Đầu đường vào Tế Mỹ | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đầu đường vào Tế Mỹ | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
|
| Đoạn 3 | Đường rẽ vào TT Giáo dục thường xuyên | Giáp hội trường Phố Mới | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
| Đoạn 4 | Giáp hội trường Phố Mới | Hết đất Thị trấn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
2 | Đường ĐT 477 mới | Đường vào lò vôi | Ngã 3 rẽ vào TrinhPhú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
3 | Đường Tiến Yết | Trạm điện Thị trấn | Ngã 3 ông Tương | 900 | 540 | 450 |
|
4 | Đường Hồng Dân |
|
|
|
| ||
Đoạn 1 (Đường Tái định cư) | Đường ĐT477 cũ | Đầu đường ĐT477 mới | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| |
Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| |||
5 | Đường vào xã Liên Sơn | Đường ĐT477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường ĐT477 cũ | Giáp cống chợ Me | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Giáp cống chợ Me | Hết đất Thị trấn | 1.300 | 780 | 650 |
|
6 | Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai. | Đầu đồi Kẽm Chè | Giáp đường ĐT 477 | 600 | 360 | 300 |
|
7 | Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) | Ngã 3 bưu điện huyện | Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
|
8 | Đường phía đông bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 1.000 | 600 | 500 |
|
9 | Đường phía tây bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 800 | 480 | 400 |
|
10 | Đường sông Me | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
11 | Đường vào Tế Mỹ | Đường ĐT477 cũ | Giáp đất Gia Vượng | 800 | 480 | 400 |
|
12 | Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Đường ĐT477 cũ | Hết TT Giáo dục thường xuyên | 1.200 | 720 | 600 |
|
13 | Các đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) | 800 | 480 | 400 |
| ||
14 | Đường vào bãi khai thác đá | Đầu đường ĐT 477 mới | Bãi khai thác đá | 650 | 390 | 325 |
|
15 | Đường phía Bắc chợ Me | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
16 | Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477b cũ) | Đường ĐT 477 cũ | Hết đất Thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường ĐT 477 cũ | Đầu đồi Kẽm Chè | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đầu đồi Kẽm Chè | Hết đất Thị trấn | 800 | 480 | 400 |
|
17 | Đường phía tây kênh Bản Đông | Đường ĐT 477 mới | Giáp kênh cứng Gia Vượng (hết đất Thị trấn) | 800 | 480 | 400 |
|
18 | Khu dân cư Đồng Xá | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
19 | Khu dân cư Phố Me | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
20 | Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) | 500 | 300 | 250 |
| ||
21 | Phố Thống nhất | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
22 | Khu dân cư còn lại sinh hoạt như nông thôn | 500 | 300 | 250 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD |
| ||
| Đường 1A |
|
|
|
| ||
1 | Xã Gia Thanh | Cầu Khuốt | Hết đất Gia Thanh | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
2 | Xã Gia Xuân | Giáp đất Gia Thanh | Hết đất Gia Xuân | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
3 | Xã Gia Trấn | Giáp đất Gia Xuân | Hết đất Gia Trấn | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
| Đường ĐT477 | Ngã 3 Cầu Gián | Hết đất Gia Viễn |
|
|
|
|
1 | Xã Gia Trấn | Bắt đầu của ngã 3 Gián vào đường ĐT 477 | Hết đất Gia Trấn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
|
2 | Xã Gia Tân | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
|
3 | Xã Gia Lập | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
– | Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
– | Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập |
|
|
| |
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Xã Gia Vân | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào đền Vua Đinh | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào đền Vua Đinh | Hết bưu điện xã Gia Vân | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đoạn 3 | Hết bưu điện xã Gia Vân | Hết đất Gia Vân | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào Vân Long | 900 | 540 | 450 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Đường vào Vân Long | Hết đất Gia Vân | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh |
5 | Xã Gia Phương | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương |
|
|
|
|
| Phía Nam | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Phía Bắc (Phía kênh) | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
6 | Xã Gia Thịnh | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Thịnh | 1.200 | 720 | 600 |
|
7 | Xã Gia Phú | Giáp đất Gia Thịnh | Hết đất Gia Phú |
| – | – |
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thịnh | Đường vào thôn Đồi | 900 | 540 | 450 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Đường vào Thôn Đồi | Đường vào thôn Kinh Trúc | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 3 | Đường vào thôn Kinh Trúc | Giáp Đê Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
| Đường ĐT477 mới |
|
|
|
| ||
| Xã Gia Vượng | Giáp đường ĐT 477 cũ | Giáp đất Thị trấn Me | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
| Đường ĐT477 B |
|
|
|
| ||
1 | Xã Gia Hòa |
|
|
|
| ||
| Phía Tây đường |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Dèc Kẽm Chè (Giáp TT Me) | Cầu Thượng | 900 | 540 | 450 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | Đờ Đầm Cót | 600 | 360 | 300 |
|
| Đoạn 3 | Đờ Đầm Cót | Giáp Hòa Bình | 500 | 300 | 250 |
|
| Phía Đông đường | Cầu Thượng | Đờ Đầm Cót | 900 | 540 | 450 |
|
2 | Xã Gia Vượng |
|
|
|
| ||
| Đường Tiến Yết | Ngã 3 đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Phương |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã 3 đường ĐT 477 | Ngã 3 đi Gia Trung | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Ngã 3 đi Gia Trung | Giáp đất Gia Phương | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường Tiến Yết dãy 2,3 | 600 | 360 | 300 |
| ||
3 | Xã Gia Phương |
|
|
|
| ||
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Thắng | 1.200 | 720 | 600 |
|
4 | Xã Gia Thắng |
|
|
|
| ||
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Tiến | 1.200 | 720 | 600 |
|
5 | Xã Gia Tiến |
|
|
|
| ||
| Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Thắng | Giáp đờ Hoàng Long |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thắng | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 4 đường rẽvào UBND xã | Giáp đê Hoàng Long | 400 | 240 | 200 |
|
| Đoạn 3 | Cầu Trường Yên | Đường Tiến Yết cũ | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất) |
|
|
|
| ||
1 | Xã Gia Vượng | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Vượng |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết Thôn Trại Đức | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
| Đoạn 2 | Hết thôn Trại Đức | Hết đất Gia Vượng | 1.500 | 900 | 750 |
|
2 | Xã Gia Thịnh | Giáp gia Vượng | Đê Hoàng Long | 1.500 | 900 | 750 |
|
3 | Xã Gia Lạc | Giáp đê hữu sông Hoàng Long | Hết đất Gia Lạc | 600 | 360 | 300 |
|
4 | Xã Gia Phong | Giáp đất Gia Lạc | Hết đất Gia Phong | 500 | 300 | 250 |
|
| Đường trục các xã |
|
|
|
| ||
1 | Xã Gia Thanh |
|
|
|
| ||
| Bám đường Đê Đáy | Hết xứ đồng Cửa Lò | Giáp Gia Xuân |
|
|
|
|
| Đường xung quanh chợ Đò | Dãy 1 | 1.500 | 900 | 750 |
| |
Dãy 2 | 1.200 | 720 | 600 |
| |||
Dãy 3 | 900 | 540 | 450 |
| |||
Đường trục cầu Chẹn | Đường chiến lược thôn Thượng Hòa | Đường vào chợ Đò | 900 | 540 | 450 | Bổ sung | |
2 | Xã Gia Trấn |
|
|
|
| ||
| Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đờ sông Hoàng Long |
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía đông) | Phía đông đầu đường ĐT 477 | Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn) | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Đoạn 2 (Phía đông) | Giáp đất xã Gia Tân | Đê sông Hoàng Long | 500 | 300 | 250 |
| |
3 | Xã Gia Tân |
|
|
|
| ||
| Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đê sông Hoàng Long |
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía tây) | Đầu đường ĐT 477 | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| |
Đoạn 2 (Phía tây) | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | Đê sông Hoàng Long | 1.000 | 600 | 500 |
| |
Phía Đông | Chùa Đô | Hết đất xã Gia Tân | 1.000 | 600 | 500 |
| |
4 | Xã Gia Sinh |
|
|
|
| ||
| Đường 12c (Đường 491,Anh Trỗi) | Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) | Hết đất Gia Sinh (Giáp Sơn Lai – Nho Quan) |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Trường Yên | Đường rẽ vào hang Long ẩn | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường rẽ vào hang Long ẩn | Đường rẽ vào xóm 8 | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 3 | Đường rẽ vào xóm 8 | Hết đất Gia Sinh | 800 | 480 | 400 |
|
| Đường vào UBND xã | Bưu điện xã | Ngã 3 ông Hào | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Khu Tái định cư |
|
|
|
| ||
| Dãy 1 | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
| Dãy 2, 3 | 900 | 540 | 450 |
| ||
| Đường tuyến 8 (WB2) | Đường 12c | Đờ Đồng Lâm |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Ngã 3 hàng | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 hàng | Ngã 4 ông Phương | 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 3 | Ngã 4 ông Phương | Đê Đồng Lâm | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đường phân lô xóm 10 | 1.300 | 780 | 650 |
| ||
| Đường vành hồ | Tuyến 8 | Giáp tuyến 6 |
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Tuyến 8 | Đường 12c | 1.500 | 900 | 750 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12c | Giáp tuyến 6 | 700 | 420 | 350 |
|
| Đường Vành Nghè |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Nhà ông Ninh | Nhà ông Sinh | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đoạn 2 | Đường 12C | Giáp đường Vành Nghè | 1.200 | 720 | 600 |
|
| Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần |
|
|
|
| ||
| Vị trí 1 | Cổng chùa cổ | Ngã 3 nhà ông Chinh | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Vị trí 2 | Ngã 3 nhà ông Hường | Hết nhà ông Thơ | 1.300 | 780 | 650 |
|
| Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần | 600 | 360 | 300 |
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghichú | ||||||
Đồng bằng | Miền núi | |||||||||
Từ đoạn | Đến đoạn | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
I | Xã Gia Thanh |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào chùa Địch | Cầu Khuốt | Trạm bơm Phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Khuốt | Chùa Địch Lộng |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 2 | Chùa Địch Lộng | Trạm bơm Phương |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường thôn Thượng Hòa | Đầu đường 1A | Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Hết khu dân cư |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
| Đoạn 2 | Hết khu dân cư | Đê Đầm Cút |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường Xóm Hống (bám | Trạm bơm Phương Đông | Hết xóm Hống |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Bám ĐêĐầm Cút |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Trạm bơm Thượng Hòa | Hết Xóm Ruốm |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Đoàn 2 | Hết Xóm Ruốm | Đồi Cung Sỏi |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
|
5 | Đường làng sông Địch Lộng | Nhà máy gạch xã Gia Thanh | Đền bà Mường thôn Địch Lộng |
|
|
| 400 | 240 | 200 | Bổ sung |
6 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
II | Xã Gia Xuân |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | Đầu đường 1A | Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
| ||
3 | Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc | Đầu đường 1A | Giáp thôn Miễu Giáp | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
4 | Đường vào Đồng Xuân | Đầu đường 1A | Hết UBND xã | 900 | 540 | 450 |
|
|
| Điều chỉnh |
5 | Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dãy 1 | Đầu đường UBND xã | Giáp làng Vũ Đại | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh |
| Dãy 2 | Đầu đường UBND xã | Giáp làng Vũ Đại | 500 | 300 | 250 |
|
|
| Điều chỉnh |
6 | Khu dân cư mới Bái Đàn | 800 | 480 | 400 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
7 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | 1.200 | 720 | 600 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
8 | Khu dân cư còn lại | 350 | 210 | 175 |
|
|
| Điều chỉnh | ||
III | Xã Gia Trấn |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào làng Cung Quế | Đầu đường 1A | Đình Cung Quế |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | Đình Cung Quế | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Khu dân cư mới | Giáp trụ sở UBND xã cũ | Kênh N2 | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
3 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | Giáp đất Gia Trấn | Đê sông Đáy | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
4 | Vị trí bám sông Hoàng Long | Cầu Gián | Hết đất Gia Trấn | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
5 | Đê Đáy | Cầu Gián | Giáp đất Gia Xuân | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
6 | Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
7 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
IV | Xã Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục xã (vào đến UBND xã) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT 477 | Đường cầu đất | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường cầu đất | Ngã 3 UBND xã | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
2 | Đường ra cảng The Vissai | Ngã 3 nối với đường trục | Cảng The Vissai | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
3 | Khu nhà ở Thanh Bình | 1.300 | 780 | 650 |
|
|
|
| ||
4 | Đường WB2 | Điểm nối đường 30 | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| Điểm nối đường 30 | Đầu làng Vân Thị | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
| |
| Đầu làng Vân Thị | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| |
5 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Trấn | Đường ra cảng NM The Vissai | 750 | 450 | 375 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường ra cảng NM The Vissai | Hết đất Gia Tân | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
6 | Vị trí bám đê Hoàng Long | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
7 | Đường vào trạm điện | Đầu đường ĐT477 | Giáp làng Thiện Hối | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
8 | Đường vào làng Tùy Hối | Đầu đường ĐT477 | Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
9 | Đường phân lũchậm lũ | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
10 | Các vị trí bám đường liên thôn còn lại | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
11 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
V | Xã Gia Lập |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào Cầu Đài | Đầu đường ĐT477 | Hết kho lương thực | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
2 | Đường đi Sào Long | Đầu đường ĐT477 | Hết trạm Y tế xã | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
|
3 | Đường vào đền Vua Đinh | Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477) | Giáp đất Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Ngã 3 rẽvào Lãng Ngoại | 550 | 330 | 275 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | Giáp đất Gia Phương | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam) | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
5 | Khu Dân cư mới Chùa Roi | Chùa Cầu Đài | Giáp trụ sở UBND xã | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
6 | Đường vào Lãng Nội | Đầu đường ĐT477 | Đê Đầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | 200m | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | 201m | Giáp đê Đầm Cút | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
7 | Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
| ||
8 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
VI | Xã Gia Vân |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào Vân Long (Phía Đông) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đêĐầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
2 | Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đêĐầm Cút |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Ngã tư vào Trung Hòa |
|
|
| 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh |
| Đoạn 3 | Ngã tư vào Trung Hòa | Giáp đê Đầm Cút |
|
|
| 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh |
3 | Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây) |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| ||
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
5 | Dãy 2 bám đường kênh | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường vào Đền Vua Đinh | Đầu đường ĐT477 | Hết đất Gia Vân |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
7 | Đường quanh khu du lịch Vân Long |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| ||
8 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
9 | Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
| ||
10 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh | ||
VII | Xã Gia Phương |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào đồi Kẽm Chè | Đầu đường ĐT477 cũ | Đồi Kẽm Chè |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường vào thôn Hoài Lai | Đầu đường ĐT477 | Giáp kênh Thanh Niên |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng) | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đồi (thôn Phương Hưng) |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
4 | Đường trục liên thôn | Đầu đường thôn Mã Bùi | Hết đường thôn Vĩnh Ninh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
5 | Đường vào thôn Vĩnh Ninh | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường vào thôn Văn Bồng | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
7 | Đường vào thôn Văn Hà | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
8 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
VIII | Xã Gia Vượng |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường đi xã Gia Trung | Ngã 3 đầu đường Tiến Yết | Hết đất Gia Vượng |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
2 | Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng | Đầu đường ĐT 477 cũ | Đường ĐT 477 mới |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
3 | Đường phíaTây kênh Bản Đông | Kênh cứng (giáp đất TTMe) | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
4 | Đường vào UBND xã |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Đường ĐT 477 mới | Giáp UBND xã |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 2 | Giáp UBND xã | Kênh giáp đất thị Trấn |
|
|
| 800 | 480 | 400 |
|
| Dãy 2, 3 (đoạn 2) |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
| ||
5 | Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2,3) | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
6 | Đường cửa ông Rự | Đường ĐT 477 mới | Đầu đường ĐT 477 cũ |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
7 | Vị trí ven đường liên thôn khác |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
8 | Đường sông Cụt | Từ kênh T2 | Giáp đất Gia Thịnh |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
9 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
IX | Xã Gia Thịnh |
|
|
|
| – | – |
| ||
1 | Đường trục xã | Đường ĐT 477 mới | Cống Đình |
|
|
| 800 | 480 | 400 | Bổ sung |
2 | Đường Liên Thôn | Đường ĐT 477 mới | Đầu làng Trinh Phú |
|
|
| 600 | 360 | 300 | Điều chỉnh |
3 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Giáp gia Vượng | Thôn Đồng Chưa |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
4 | Đường Cầu Ngay | Đầu thôn Liên Huy | Đê Hoàng Long |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
5 | Các đường liên thôn còn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
6 | Đường sông Cụt | Từ kênh T2 | Hết sông cụt |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh | ||
X | Xã Gia Trung |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục giao thông xã | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vượng | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường rẽvào làng Chấn Hưng | Cống ông Giáo Chi Phong | 850 | 510 | 425 |
|
|
|
|
| Đoạn 3 | Cống ông Giáo Chi Phong | Nhà thờ họ Giang Sơn | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 4 | Nhà thờ họ Giang Sơn | Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
2 | Các đường trục thôn |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Thôn Trung Đồng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Ngã 3 nhà Ông Báo | Đoạn ngoặt về Chi Phong | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Nhà Ông Mạnh | Cống Nghệ Chi Phong | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Thôn Chấn Hưng | Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng | Giáp đê tả Hoàng Long | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
3 | Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê) | Nhà ông Trí (Liên) | Nhà thờ họ Giang Sơn | 450 | 270 | 225 |
|
|
|
|
4 | Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| ||
5 | Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
| ||
6 | Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
7 | Tất cả các đường trục thôn còn lại | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
8 | Đê tả sông Hoàng Long | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
9 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
XI | Xã Gia Tiến |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường liên xã | Giáp đất Gia Tân | Bưu điện Văn hóa xã |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đầu đường Tiến Yết | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Tiến Yết | Bưu điện Văn hóa xã | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
2 | Đường Sách Khiếu | Đầu đường Tiến Yết | Giáp đê Hoàng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường Tiến Yết | Đầu đường Xuân Lai | 500 | 300 | 250 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đầu đường Xuân Lai | Giáp đêHoàng Long | 600 | 360 | 300 |
|
|
|
|
3 | Bám đê tả Hoàng Long | Giáp Gia Trung | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp Gia Trung | Đường rẽ thôn Xuân Lai | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Đường rẽthôn Xuân Lai | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) | 1.000 | 600 | 500 |
|
|
|
|
4 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
XII | Xã Gia Thắng |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Các trục đường thôn | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
2 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
XIII | Xã Gia Phú |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 700 | 420 | 350 |
|
|
|
|
2 | Dãy 2 đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
3 | Đường vào thôn Thượng | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đêHoàng Long | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
4 | Đường vào Liên Sơn | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đất Liên Sơn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
5 | Đường vào thôn Đoan Bình | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đoan Bình | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
6 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đồi | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
7 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện) | Thôn Đồi | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
8 | Đường vào thôn Kính Trúc | Đường ĐT 477 | Thôn Kính Trúc | 400 | 240 | 200 |
|
|
|
|
9 | Dãy 2 bám đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Thịnh | Giáp đê tả sông Hoàng Long | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
10 | Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng | Cuối Thôn Đồi | Giáp thôn Làng | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
11 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
XIV | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Gia Phú | Hết đất Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Phú | Ngã 3 sông Cù |
|
|
| 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
| Đoạn 2 | Ngà 3 sông Cù | Hết đất Liên Sơn |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
|
2 | Đường vào UBND xã cũ | Ngã 3 sông Cù | UBND xã cũ |
|
|
| 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
3 | Ven đê Đầm Cút |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
4 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
XV | Xã Gia Hòa |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Liên Sơn | Đê Đầm Cút xã Gia Hòa |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
2 | Đường Sẽ Chè – Đá Hàn | Cầu đổ Đá Hàn | Giáp đất Gia Thanh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
| Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| ||
3 | Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vân | Cầu Thượng |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
| Đoạn 2 | Cầu Thượng | UBND Xã Gia Hòa |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
| Đoạn 3 | UBND Xã Gia Hòa | Đường 5 xã |
|
|
| 400 | 240 | 200 |
|
4 | Các tuyến đường phân lũ |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| ||
5 | Ven đê Đầm Cút |
|
|
| 350 | 210 | 175 |
| ||
6 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
XVI | Xã Gia Hưng |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đê tả sông Hoàng Long | Giáp đất Liên Sơn | Ko đập tràn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 (Khu chợ Viến) | Giáp đất Liên Sơn | Đường Quang Trung |
|
|
| 700 | 420 | 350 |
|
| Đoạn 2 | Ngã 3 đường Quang Trung | K0 đập tràn |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đê Đầm Cút | K0 đập tràn | Giáp đất Liên Sơn |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
3 | Đường Quang Trung | Giáp đê Hoàng Long | Đê Đầm Cút |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
4 | Khu Bìa Cọt |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
5 | Đường Rừng Giang | Ngã 3 ao Chăm | Cầu rừng giang |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
6 | Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã) | Cống Nhong Nhỏng | Giáp đường Quang Trung |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
XVII | Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường 19-8 | Đường 12c | Âu Lê |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường 12c | Trạm xá xã |
|
|
| 1.000 | 600 | 500 |
|
| Đoạn 2 | Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) | Âu Lê |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
2 | Đường tuyến 8b | Ngã 3 hàng | Trạm bơm Đồng Khám |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
3 | Đường quy hoạch | Đầu đường tuyến 8b | Ngã 4 nhà ông Thông |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
|
4 | Khu dân cư Ao hồ |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| ||
5 | Đường tuyến 6 | Đường 12c | Hang Long ẩn |
|
|
| 600 | 360 | 300 |
|
6 | Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì |
|
|
| 900 | 540 | 450 |
| ||
7 | Đường du lịch cửa Ui | Đường 12c | Cửa Ui |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
8 | Đường phân lũchậm lũ | Tuyến 8 | Ngã 4 Quai Trại |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
17 | Vị trí ven đường liên thôn còn lại |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
| ||
| Đường phân lô Xóm 2 | Cổng nhà ông Việt | Núi Lý |
|
|
| 500 | 300 | 250 |
|
18 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
| ||
XVIII | Xã Gia Minh |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục xã | Đường ĐT477c | Ngã 4 chợ Gia Minh |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
2 | Đường đi xã Gia Phong | Cống Gia Minh | Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
3 | Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc | Đầu xóm An Hòa | Giáp đất thôn Minh Đường |
|
|
| 300 | 180 | 150 |
|
4 | Khu dân cư còn lại |
|
|
| 250 | 150 | 125 |
| ||
XIX | Xã Gia Lạc |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào xóm Đông Thắng | Đầu đường ĐT477c | Giáp xóm Đông Thắng | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
2 | Đường vào UBND xã mới | Đầu đường ĐT477c | Nhà ông Vương xóm Nam Ninh | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
3 | Đường trục thôn Mai Sơn | Đầu đường ĐT477c | Giáp đê Hoàng Long | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
4 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Thôn Lạc Thiện | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
5 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Trạm biến thế thôn Lạc Thiện | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
6 | Đường Đồng Vài | Cửa nhà ông Tâm | Chợ Lạc Khoái mới | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
7 | Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
8 | Đường vào chùa Hương Khánh | Đầu đường ĐT477c | Hết đấtchùa Hương Khánh | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
9 | Phía Đông đê bắc sông Rịa | Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong | Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong) | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
10 | Đường 477c đi Gia Minh | Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh | Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
11 | Khu đồng Cổng Ngãi | Giáp khu dân cư Lạc Khoái | Mương tiểukhu đông Vài | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
12 | Khu đồng Cổng Ngãi còn lại | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
| ||
13 | Phía trong đê hữu Hoàng Long | Lò gạch Gia Lạc | Đầu đập tràn | 350 | 210 | 175 |
|
|
|
|
| Phía trong đê hữu Hoàng Long | Đầu đập tràn | Giáp Âu Lê | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
14 | Khu Tái định cư | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
15 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
| ||
XX | Xã Gia Phong |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường vào xóm Ngọc Động | Đầu đường ĐT477c | Đầu xóm 2,3 Ngọc Động | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
2 | Đường vào cánh chợ | Đường sânkho NgọcĐộng | Đê Bắc Rịa | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
3 | Đường lên núi con Mèo | Đầu đường ĐT477c | Núi con Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477c | Chùa An Trạch | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Chùa An Trạch | Núi con Mèo | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
4 | Làn sông Bắc Rịa | Lò gạch ông Nguyên | Giáp cống Gia Lạc 4 | 300 | 180 | 150 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 |
|
|
|
|
BẢNG SỐ 5: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ – THỊ TRẤN NHO QUAN (Đô thị loại V)
Đơn vị tính: 1000 đ
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD |
| ||
1 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | Hết bến xe khách TT Nho Quan | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
|
2 | Đường 12B | Hết Bến xe khách TT Nho Quan | Đến ngõ cổng Chợ dưới mới | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
|
Ngõ cổng Chợ dưới mới | Hộ ông Thêm (cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hộ ông Thêm (cũ) | Hết đất Thị trấn (mới) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Ngã tư bến xe | Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) | 5.000 | 3.000 | 2.500 |
| ||
Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ) | Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ) | 4.500 | 2.700 | 2.250 |
| ||
Hết bảng tin Phong Lạc (Lạc Phong cũ) | Đường rẽ Liêu Hạ | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
| ||
Đường rẽ Liêu Hạ | Đường vành đai | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
| ||
Đường vành đai | Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong) | 2.800 | 1.680 | 1.400 |
| ||
3 | Đường trước cổng UBND huyện | Bưu điện | Ngã tư Phong Lạc | 2.500 | 1.500 | 1.250 |
|
Ngã tư Phong Lạc | Khu Phong Nhất | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
| ||
4 | Đường thanh niên | Ngã ba Phong Lạc | Hết trường mầm non Thị trấn | 1.500 | 900 | 750 |
|
Hết trường mầm non Thị trấn | Hết trường tiểu học Thị trấn | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Hết Trường tiểu học thị trấn | Đường 477 (Ngã tư bến xe) | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
5 | Ngõ cổng chợ dưới | Đường 12B | Ngã ba vào chợ mới | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Ngã ba vào chợ mới | Giáp đường Đồng Phong (Cũ) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
Giáp đường Đồng Phong cũ | Đến hết đất Thị Trấn (Mới) | 1.500 | 900 | 750 |
| ||
6 | Đường Phong Lạc | Đường 477 | Bảng tin Phong Lạc | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
7 | Đường bến than | Giáp đường phong Lạc | Bờ kè đê năm căn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
Cửa tường đê năm căn | Hồ Làng sào | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
8 | Đường làng bái | Cửa hàng dược | Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trấn | 800 | 480 | 400 |
|
9 | Đường Vành Đai | Đê năm căn | Đường 12B khu Phong Lai | 1.600 | 960 | 800 |
|
10 | Đường sau bệnh viện (Tuyến 16) | Đường 12B | Giáp đất Đồng Phong (Đường vành đai) | 1.600 | 960 | 800 |
|
11 | Đường vào chợ mới | Đường 12B | Cổng chợ mới. | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
|
12 | Khu dân cư Phong Nhất | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
13 | Khu dân cư phố Tiên Lạo | 450 | 270 | 225 |
| ||
14 | Khu dân cư bám trục đường xương cá | 650 | 390 | 325 |
| ||
15 | Khu dân cư khu vực chợ mới | 1.400 | 840 | 700 |
| ||
16 | Đường trục bê tông nối đường 12B | Điểm nối đường 12B (giáp đất ông Xuyên) | Đường sau bệnh viện (tuyến 16) | 1.500 | 900 | 750 | Bổ sung |
17 | Khu dân cư còn lại | 550 | 330 | 275 |
|
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Đường 12 B | Hết đất Thị trấn | Ngã tư đường du lịch Cúc Phương | 3.600 | 2.160 | 1.800 | Điều chỉnh |
Ngã tư đường du lịch Cúc Phương | Cổng chợ trên | 3.600 | 2.160 | 1.800 | Điều chỉnh | ||
Cổng chợ trên | Hết cửa hàng xăng dầu Đông Phong | 3.600 | 2.160 | 1.800 | Điều chỉnh | ||
Cửa hàng xăng dầu Đồng Phong | Hết bờ máng nổi | 3.300 | 1.980 | 1.650 | Điều chỉnh | ||
Hết bờ máng nổi | Giáp Yên Thủy | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Hết đất Thị trấn | Đến đường rẽ làng Ngải | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh | ||
Đường rẽ Làng Ngải | Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) | 1.800 | 1.080 | 900 | Điều chỉnh | ||
Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP) | Đường rẽ làng bến- Văn Phương | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
Đường rẽ làng Bến- Văn Phương | Trường Trung học Văn Phú | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh | ||
Trường Trung học Văn Phú | Đường vào Công ty May Văn Phú | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Đường vào Công ty May Văn Phú | Đường Phùng Thượng | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
Đường Phùng Thượng | CH xăng dầu – ông Hồng – Phú lộc | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | ||
C. xăng dầu -ông Hồng -Phú lộc | Cổng Trung đoàn 202 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | Điều chỉnh | ||
Cổng trung đoàn 202 | Cầu Sòng Sanh | 3.000 | 1.800 | 1.500 | Điều chỉnh | ||
Cầu Sòng Sanh | Km 16+300 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | Điều chỉnh | ||
Km 16+300 | Trạm điện Quỳnh Phong | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh | ||
Trạm điện Quỳnh Phong | UBND xã Sơn Hà | 2.500 | 1.500 | 1.250 | Điều chỉnh | ||
UBND xã Sơn Hà | Giáp thị xã Tam Điệp | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
2 | Đường 477 | Cầu Nho Quan | UBND xã Lạc Vân (cũ) | 2.200 | 1.320 | 1.100 |
|
UBND xã Lạc Vân (cũ) | Đường rẽ Phú Sơn | 1.800 | 1.080 | 900 |
| ||
Ngã ba Phú Sơn | Đầu đê Đức Long rẽ vào làng Phú Nhiêu | 1.200 | 720 | 600 | Điều chỉnh | ||
Đầu đê Đức Long rẽvào làng Phú Nhiêu | Hết Cầu Đế (Giáp Gia Viễn) | 1.100 | 660 | 550 |
| ||
3 | Quốc lộ 45 | Ngã ba Phú Lộc | Hết Đập tràn | 1.100 | 660 | 550 |
|
Đập tràn | Cầu gốc Sung (Chân dốc đá) | 800 | 480 | 400 |
| ||
Cầu gốc Sung (Chân dốc đá) | Giáp Thanh Hóa | 600 | 360 | 300 |
| ||
4 | Quốc lộ 38B (Đường 12C Anh Trỗi cũ) | Ngã ba Anh Trỗi (Đường 12B) | Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ | 1.600 | 960 | 800 |
|
Cổng N. trường Quỳnh Sơn (cũ) | Hết đất làng Me | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Hết đất làng Me | Giáp Gia Viễn | 900 | 540 | 450 |
| ||
5 | Đường du lịch Cúc Phương | Ngã tư Đồng Phong | Đường rẽ thương Binh C | 1.800 | 1.080 | 900 |
|
Đường rẽ thương Binh C | Hết đất xã Đồng Phong | 1.600 | 960 | 800 |
| ||
Hết đất xã Đồng Phong | Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang | 1.200 | 720 | 600 |
| ||
Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang | Chân dốc Sườn Bò | 1.500 | 900 | 750 | Điều chỉnh | ||
Chân dốc sườn bò | Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương | 900 | 540 | 450 |
| ||
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương | Bưu điện Cúc Phương | 900 | 540 | 450 |
| ||
Bưu điện Cúc Phương | Đường rẽ ao lươn | 500 | 300 | 250 |
| ||
Đường rẽ ao lươn | Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long) | 300 | 180 | 150 |
| ||
6 | Đường 479 | Ngã ba chạ | Hết UBND xã Gia lâm | 1.000 | 600 | 500 |
|
Hết UBND xã Gia Lâm | Hết thôn 7 xã Gia Lâm | 1.000 | 600 | 500 |
| ||
Hết thôn 7 xã Gia Lâm | Hết đất xã Gia Sơn | 500 | 300 | 250 |
| ||
Hết đất xã Gia Sơn | Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình) | 800 | 480 | 400 | Điều chỉnh | ||
7 | Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đính- CúcPhương) | Giáp đường 12B | Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) | 800 | 480 | 400 |
|
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú) | Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) | 500 | 300 | 250 |
| ||
Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu) | Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc | 400 | 240 | 200 |
| ||
8 | Đường du lịch Núi Đính | Giáp đường 12 B | Hết đất xã Sơn Lai | 800 | 480 | 400 |
|
9 | Đường 477C Sơn Lai – Gia Phong Gia Viễn | Km số 0 | Giáp Gia Viễn (Cầu Chàng) | 1.000 | 600 | 500 | Điều chỉnh |
10 | Đường Lạc Vân – Thạch Bình | Ngã ba đường (Đường 477) | Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn | 600 | 360 | 300 |
|
Xí nghiệp gạch Phú Sơn | Đường rẽ J102 | 400 | 240 | 200 |
| ||
Đường rẽ J 102 | Hết trường THCS Thạch Bình | 300 | 180 | 150 |
| ||
Hết trường THCS Thạch Bình | Hết đất Thạch Bình (giáp Hòa Bình) | 200 | 120 | 100 |
| ||
11 | Đường trước cửa Trường PTTH ĐồngPhong | Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai) | Giáp đường du lịch Cúc Phương | 1.500 | 900 | 750 |
|
12 | Đường trục xã Đồng Phong | Đường Vành Đai | Đường du lịch Cúc Phương | 1.500 | 900 | 750 |
|
Đường DL Cúc Phương | Hết đất đồng Phong (Giáp xã Yên Quang) | 500 | 300 | 250 |
| ||
13 | Đường Nông trường Đồng Giao đi PhùngThượng | Khe Gồi | Quốc lộ 45 | 400 | 240 | 200 |
|
Quốc lộ 45 | Đường Phùng Thượng (Trung Tâm) | 400 | 240 | 200 |
| ||
Đường PT đi Thường Xung – Đồng Chạo | Đường du lịch Cúc Phương | 200 | 120 | 100 |
| ||
14 | Đường trục xãThanh Lạc | Đường 12B | Giáp đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc. | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
15 | Đường liên xã Thượng Hòa, SơnThành, Thanh Lạc | Đê hữu Hoàng Long | Đến trạm bơm Đồng Dược | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
16 | Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn | Đường 479 | Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
17 | Đường liên xã Gia Thủy, Gia Lâm | Đường 479 | Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn | 300 | 180 | 150 |
|
18 | Đường trục xá Phú Lộc | Đường 12B | Trạm xá mới Phú Lộc | 800 | 480 | 400 | Bổ sung |
Đường trục qua UBND xã Phú Lộc | Đường du lịch Cúc Phương | 1.000 | 600 | 500 | Bổ sung | ||
19 | Đường trục qua UBND xã Lạng Phong | Đê Năm Căn | Đường Vành Đai (giáp đất Thị trấn) | 1500 | 900 | 750 | Bổ sung |
20 | Đường đêLợi Hà (sông Na) xã Gia Lâm | Cầu Na | Đường rẽ vào thôn 6 | 850 | 510 | 425 | Bổ sung |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Khu vực miền núi | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | ||
Khu vực miền núi | ||||||
Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||||
1 | Đồng Phong, Lạng Phong, Phú Lộc, Quỳnh Lưu | Đường trục chính của xã | 350 | 210 | 175 |
|
Đường trục thôn | 300 | 180 | 150 |
| ||
Các thôn còn lại | 200 | 120 | 100 |
| ||
2 | Thượng Hòa, Sơn Thành, Gia Sơn, Thạch Bình | Đường trục chính của xã | 300 | 180 | 150 |
|
Đường trục thôn | 200 | 120 | 100 |
| ||
Các thôn còn lại | 150 | 90 | 75 |
| ||
3 | Xã Thanh Lạc | Đường trục chính của xã | 400 | 240 | 200 | Điều chỉnh |
Đường trục thôn | 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh | ||
Các thôn còn lại | 250 | 150 | 125 | Điều chỉnh | ||
4 | Xã Gia Thủy | Đường trục chính của xã | 500 | 300 | 250 | Điều chỉnh |
Đường trục thôn | 300 | 180 | 150 | Điều chỉnh |