Bảng giá nhà đất Thanh Hóa từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Thanh Hóa – Bảng giá nhà đất tỉnh Thanh Hóa. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ quy hoạch tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá nhà đất Thanh Hóa từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa

ỦY BAN NHÂN DÂN 
TỈNH THANH HÓA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3527/2017/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH THỜI KỲ 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đt;

Căn cứ Công văn số 171/CV-HĐND ngày 23/3/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Công văn s 661/CV-HĐND ngày 05/9/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3926/STNMT-CSĐĐ ngày 27 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chính như sau:

1. Điều chỉnh giá đt ở các đoạn đường, tuyến đường

(Kèm theo Phụ lục Bảng 1: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh).

2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường

(Kèm theo Phụ lục Bảng 2: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung).

3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường

(Kèm theo Phụ lục Bảng 3: Bng chi tiết giá đất ở đính chính).

4. Điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Nghi Sơn

(Kèm theo Phụ lục Bảng 4: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp).

5. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn theo tỷ lệ (%) cụ thể như sau:

5.1. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).

5.2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại, dịch vụ bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 45% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).

5.3 Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn có chiều sâlớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:

Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 30m. Hệ số tính là 1;

Lớp 2. Chiều sâtiếp theo lớn hơn 30m đến 60m. Hệ số tính là 0,8;

Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 60m đến 100m. Hệ số tính là 0,6;

Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 200m. Hệ số tính là 0,4;

Lớp 5. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 200m đến 300m. Hệ số tính là 0,2;

Lớp 6. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 300m. Hệ số tính là 0.1.

Điều 2. Điều khoản thi hành.

1. Đối với các dự án ngoài các khcông nghiệp đã xác định giá thuê đất và đang trong thời gian ổn định thì tiếp tục ổn định giá thuê đất đến hết thời gian ổn định; các dự án trong khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn được xác định lại giá thuê đất sau khi bảng giá đất điều chỉnh có hiệu lực thhành. Những nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tực thực hiện theo quy định tại Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2015-2019.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Căn cứ quy định tạQuyết định này, tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn địa phương; hướng dẫn và thực hiện xác định quyền lợi và nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động hướng dẫn và giải quyết nhng phát sinh vướng mắc trong việc xác định nghĩa vụ và quyền lợi tài chính trên đất của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hoá; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3 Quyết định;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
– Bộ Tài chính (để báo cáo);
– TT T
nh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
– Chủ tịch, các PCT UBND 
tỉnh;
– Cục 
Kiểm tra VB QPPL – Bộ Tư pháp;
– MTTQ tỉnh vả các đoàn thể cấp tỉnh;
– Công báo tỉnh Thanh Hóa;
– Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
– Lưu: VT, 
KTTC (HYT)
QDCD 17-042

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN 
KT. CHỦ TỊCH 
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Thị Thìn

 

 

Bảng 1.

BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường, khu vực

Giá đất theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019

Đất 

Đất SXKD

Đất TM, DV

Đất 

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

Xã Đông Tân

 

 

 

 

4

Đường phân lô MBQH khu dân cư đồng Hà Đê lô 2, lô 3

7.000

3.850

4.200

4.000

 

Phường Đông Hương

 

 

 

 

2

Khu đô thị Bình Minh

 

 

 

 

2.1Các đường nhựa (lòng đường 10,5 m) khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Li (DA Công ty Bình Minh)

12.000

7.800

8.400

10.000

2.2Các đường nhựa (lòng đường 7,5 m) khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)

12.000

7.800

8.400

8.000

 

Phường Đông Cương

 

 

 

 

11

Đường trục Hạc Oa

 

 

 

 

11.1Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh

4.000

2.600

2.800

3.000

11.2Từ Ngã ba Nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng

2.500

1.625

1.750

1.500

11.3Đường Đông Thổ: từ nhà ông Tam đến đường Đình Hương

2.500

1.625

1.750

1.500

11.4Đường chùa Tăng Phúc

2.500

1.625

1.750

1.500

 

Phường Quảng Thng

 

 

 

 

39

Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m

4.000

2.600

2.800

3.500

 

Phường Đông Vệ

 

 

 

 

1

Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung)

5.500

3.575

3.850

4.500

2

Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung)

5.500

3.575

3.850

4.500

3

Ngõ 01 Trần Văn Ơn

4.000

2.600

2.800

3.000

4

Ngõ 11 Trần Văn Ơn

4.000

2.600

2.800

3.000

5

Ngõ 31 Trần Văn Ơn

4.000

2.600

2.800

3.000

6

Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ)

4.000

2.600

2.800

3.000

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

 

Phường Trường Sơn

 

 

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

1.2Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành – Nam Tây Sơn

15.000

9.750

10.500

19.000

2

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

2.1Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ – Tây Sơn

7.000

4.550

4.900

8.000

3

Đường Nguyn Du

 

 

 

 

3.1Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ – Tây Sơn

6.000

3.900

4.200

7.000

4

Đường Tô Hiến Thành

 

 

 

 

4.2Phía Tây Thanh Niên – Phía đông Nguyễn Du; phía Tây Nguyễn Du – Lý Tự Trọng

6.000

3.900

4.200

8.000

5

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

5.2Từ Hồ Xuân Hương – Phía đông Đường Nguyễn Du

14.000

9.100

9.800

16.000

8

Đường Tây Sơn phía Nam

 

 

 

 

8.2Từ Hồ Xuân Hương – Phía đông Nguyễn Du

12.000

7.800

8.400

15.000

8.3Từ Phía Tây Nguyễn Du – Bế Văn Đàn

5.000

3.250

3.500

6.000

8.4Từ Phía Tây Bế Văn Đàn – Phía đông Nguyễn Trãi

4.000

2.600

2.800

6.000

10

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

 

 

10.2Đoạn từ Tô Hiến Thành – Chân núi Tr. Lệ

2.400

1.560

1.680

2.900

22

Nguyễn Thiện Thuật:

 

 

 

 

22.1Từ Tô Hiến Thành – Đoàn Thị Đim

800

520

560

1.000

22.2Từ Đoàn Thị Điểm – Trần Hưng Đạo

500

325

350

1.000

38

Đường nội bộ khu Sơn Li 1

 

 

 

 

38.3Từ Tôn Thất Thuyết – Ngô Thì Nhậm (nam. A.Châu)

800

520

560

1.000

38.4Từ Tôn Thất Thuyết – Ngô Thì Nhậm (bắc. A.Châu)

800

520

560

1.000

39

Các ngõ, ngách còn lại chưa xác định :

700

455

490

1.000

 

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

1.2Từ Tây Sơn – Lê Lai

16.000

10.400

11.200

19.000

1.3Từ Tống Duy Tân – Lê Văn Hưu

14.000

9.100

9.800

19.000

1.4Từ Lê Văn Hưu – Nam Lê Thánh Tông

12.000

7.800

8.400

19.000

2

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

2.2Từ Bà Triệu – Tống Duy Tân

7.000

4.550

4.900

8.000

3

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

3.1Từ Tây Sơn – Lê Thánh Tông

6.000

3.900

4.200

7.000

5

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

5.1Từ Tây Sơn – Bà Triệu

3.000

1.950

2.100

4.000

6

Đường Tây Sơn (Phía Bắc)

 

 

 

 

6.2Từ Hồ Xuân Hương – Nguyễn Du

12.000

7.800

8.400

15.000

6.4Từ Nguyễn Du – Nguyễn Trãi

4.000

2.600

2.800

5.000

7

Đường Lê Lai

 

 

 

 

7.2Từ Hồ Xuân Hương – Thanh Niên

9.000

5.850

6.300

11.000

8

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

8.2Từ H Xuân Hương – Thanh Niên

8.000

5.200

5.600

10.000

9

Đường Bà Triệu

 

 

 

 

9.2Từ Hồ Xuân Hương – Thanh Niên

10.000

6.500

7.000

12.000

9.5Từ Nguyễn Du – Nguyễn Trãi

4.000

2.600

2.800

5.000

9.6Từ Nguyễn Trãi – Lý Tự Trọng

2.000

1.300

1.400

4.000

10

Đường Tống Duy Tân

 

 

 

 

10.2Từ Hồ Xuân Hương – thanh Niên

7.500

4.875

5.250

10.000

11

Đường Lê Văn Hưu

 

 

 

 

11.2Từ Hồ Xuân Hương – thanh Niên

6.000

3.900

4.200

8.000

12

Đường Lê Thánh Tông

 

 

 

 

12.2Từ Hồ Xuân Hương – Nguyễn Du

6.000

3.900

4.200

7.000

23

KP bình sơn :đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

23.1Từ Nguyễn Công Trứ – Bà Triệu

1.500

975

1.050

2.000

 

Phường Trung Sơn

 

 

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

1.1Từ Lê Thánh Tông – Hai Bà trưng

8.000

5.200

5.600

15.000

1.2Từ Nguyễn Thị Lợi – Hai Bà Trưng

7.000

4.550

4.900

15.000

2

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

2.1Từ Lê Thánh Tông – đường Nguyn Hồng Lễ

4.500

2.925

3.150

5.000

2.3Từ Nguyễn Hồng Lễ – Hai Bà Trưng

2.500

1.625

1.750

3.000

2.4Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

4.2Từ Nguyễn Thị Lợi – Nguyễn Hồng Lễ

4.000

2.600

2.800

5.000

4

Đường Ngô Quyền

 

 

 

 

4.1Từ Lê Thánh Tông- Nguyễn Hồng Lễ

4.000

2.600

2.800

4.000

4.2Từ Nguyễn Hồng Lễ  Hai Bà Trưng

3.000

1.950

2.100

4.000

5

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

5.1Từ Lê Thánh Tông – Đặng Huy Trứ

2.500

1.625

1.750

3.000

5.2Từ Đặng Huy Trứ – Nguyễn Khuyến

2.000

1.300

1.400

3.000

6

Đường Trần Hưng Đạo

2.000

1.300

1.400

3.000

7

Đường Lê Thánh Tông

 

 

 

 

7.2Từ Thanh Niên – Nguyễn Du

5.000

3.250

3.500

7.000

8

Đường Nguyễn Thị Lợi

 

 

 

 

8.1Từ Hồ Xuân Hương – Thanh Niên

5.500

3.575

3.850

10.000

8.4Từ Nguyễn Bnh Khiêm – Ngô Quyền

2.000

1.300

1.400

2.500

10

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

10.4Từ Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo

1.500

975

1.050

2.000

11

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

 

 

 

11.2Từ Nguyễn Hồng Lễ – Nguyễn Khuyến

700

455

490

1.000

12

Đường Nguyễn Khuyến

 

 

 

 

12.3Từ Nguyễn Du – Nguyễn Bỉnh Khiêm

600

390

420

1.000

14

Đường Bùi Thị Xuân

1.000

650

700

2.000

 

Phường Quảng Tiến

 

 

 

 

3

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

3.1Đoạn từ Hai Bà Trưng – Hoàng Hoa Thám

2.500

1.625

1.750

4.500

3.2Từ Hoàng Hoa Thám – Cảng Hới

3.000

1.950

2.100

4.500

5

Đường Hai Bà Trưng

1.500

975

1.050

2.000

7

Đường Trần Bình Trọng

900

585

630

1.000

12

Đường Lý Thường Kiệt (Bảo an -Ninh Thành)

600

390

420

1.000

14

Đường Trần Nhân Tông

 

 

 

 

14.1Từ Trần Hưng Đạo – Trần Quang Khải

1.000

650

700

4.000

14.2Từ Trần Quang Khải – Ngã ba nhà ông Tôn

600

390

420

4.000

20

Phố Lê Chân (Đường nhựa Bình Tân)

1.000

650

700

1.000

24

Đường bê tông còn lại trong các KDC

700

455

490

1.400

 

Xã Quảng Cư

 

 

 

 

4

Đường Nguyễn Du

1.500

825

900

2.500

5

Đường Ngô Quyền

1.500

825

900

2.500

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

7.2Từ đường Thành Thắng (Hòa Tồn) – TN cải dịch

1.500

825

900

2.000

7.3Đường Thanh niên cải dịch – đ Thanh niên cũ

1.500

825

900

2.000

8

Đường HH T(Cường Thành) – Đê sông mã(Đường Nhựa)

1.000

550

600

2.000

9

Đường Nguyễn Sỹ Dũng

 

 

 

 

9.1Từ Ngô Quyền – Cuối chợ Quảng Cư(Quân giỏi)

1.300

715

780

2.000

9.2Cuối chợ Quảng Cư – Nghĩa địa

550

303

330

1.000

10

Đường nhựa các thôn

 

 

 

 

10.1Thôn Minh Cát – Tiến lợi

500

275

300

1.500

10.2Thôn Thu – Thôn Hồng (sửa lại tên: đường Thu – Hồng)

 

 

 

 

10.2.1Từ Đường Ngô Quyền – Nguyễn Du (ông Hàn)

900

495

540

2.000

10.2.3Từ khu dân cư Đường TN cải dịch – Đường Thanh Niên cũ

2.000

1.100

1.200

3.000

11

Đường Đất thôn :M.cát, Tr. chính, c.vinh, H. thắng

 

 

 

12

Từ Ngõ ông Dúc – đường Hai Bà Trưng (Đường Đất)

1.000

550

600

1.000

13

Đường đất dân cư Quang Vinh – Thành Thắng

 

 

 

 

13.1Từ Đường Thành Thắng – Ngõ ông Phạm Gia Lý

1.500

825

900

2.000

13.2Ngõ nhà ông Lý- đường Thanh Niên

1.500

825

900

2.000

13.4Từ Đường Hoàng Hoa Thám – đồn Biên phòng

1.000

550

600

1.400

13.5Từ Đường Thành Thắng – Qua khu II Mầm non

1.000

550

600

2.000

14

Thôn Thành Thắng

 

 

 

 

14.1Từ Thành Thắng – Nhà ông Nhượng

1.000

550

600

1.500

14.2Từ Đường Thành Thắng (Dương) – Chân đê Sông Mã

600

330

360

1.500

15.1Từ Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền (ngõ ông Kiên – Ông Hồng)

500

275

300

1.200

15.2Đường Ngô Quyền – Nguyễn Du ( ngõ Hồng thẻ- ông Để)

500

275

300

1.200

16

Thôn Minh Cát

 

 

 

 

16.1Từ Đường Nguyễn Sỹ Dũng (Gii) – Hoàng Hoa Thám (Bà Hái)

1.000

550

600

1.500

16.2Từ Đường N. Sỹ Dùng (ông Y)- H.Hoa Thám (ông Kiên).

1.000

550

600

1.500

16.3Ngõ nhà Ông Cõn – Dốc Đê Tiến Lợi

600

330

360

1.500

16.4Từ Đường Ng. Sỹ Dũng (Giỏi) – nhà ông Thừa

600

330

360

1.500

21

Đường đất các thôn Tách từ đường đất còn lại chưa xác định

 

 

 

 

21.1Ngõ ông Trần Ty – Ngõ Ông Khánh Thắng

300

165

180

500

21.2Ngõ ông Trần Ty – Ngõ ông Tiềm Thảo

300

165

180

500

21.3Ngõ ông Nhẫn – Ngõ ông Tăng

300

165

180

500

21.4Đường Bê tông các thôn (từ 2.5 m >3 m)

300

165

180

500

22

đường đất còn lại chưa xác định

300

165

180

500

 

Xã Qung Châu

 

 

 

 

13

Đường nội bộ xã Quảng Châu

 

 

 

 

13.1Từ giáp Quốc lộ 47 đến hết thôn Xuân Phương

1.000

550

600

1.500

13.2Từ thôn Xuân Phương đến hết bờ Sông Mã

500

275

300

1.000

 

Xã Quảng Thọ

 

 

 

 

2

Đường Quốc lộ 47

 

 

 

 

36.1Từ Qlộ 47 đi xuống đầu thôn Vinh

1.000

550

600

1.200

36.3Các đường Còn lại

500

275

300

600

 

Xã Quảng Vinh

 

 

 

 

6

Đường huyện: Đường 4C

 

 

 

 

6.1Từ cống Trường Lệ (xã Qung Vinh ) Đến ngã ba đường 4C đi An Dương Vương (Quảng Vinh)

1.000

550

600

2.000

6.2Từ đường 47 (ngã tư đường An Dương Vương) Đến ngã ba đường 4C (xã Quảng Vinh)

1.500

825

900

2.000

6.3Từ ngã ba đường 4(xã Quảng Vinh ) Đến hết địa phận xã Quảng Đại

700

385

420

1.500

3

Từ đường 4C đi UBND xã đến đường 4B

600

330

360

1.000

 

Xã Quảng Đi

 

 

 

 

6.3Đường 4C giáp xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Đại (thôn 8- thôn 9)

700

385

420

1.000

20.1Từ ông toàn thôn 5 đi thôn 6 giáp địa phận xã Quảng Hải, Quảng Xương

400

220

240

500

20.2Từ đường 4B thôn 2 đến hết địa phận thôn 6

400

220

240

500

20.4Các đường còn lại

300

165

180

500

 

Xã Quảng Hùng

 

 

 

 

15.2Đường còn lại

300

165

180

500

 

Xã Quảng Minh

 

 

 

 

33.1Đường trục xã: Đường từ Tỉnh lộ 4A đến sông Rào

400

220

240

1.000

33.2Đường còn lại

300

165

180

500

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

Phường Ba Đình

 

 

 

 

4.8

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

 

 

4.8.2Đường Hồ Xuân Hương: đoạn từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1

2.500

1.625

1.750

3.000

4.8.3.Đường Hồ Xuân Hương: Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương

1.500

975

1.050

2.000

 

Phường Đông Sơn

 

 

 

 

6.13Đường Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

 

6.13.1Đoạn từ đường Lê Li đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5

1.000

650

700

1.400

6.13.2Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 t bn đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5

500

325

350

910

6.14Đường Nguyễn Xuân

 

 

 

 

6.14.1Đoạn t tha 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5

650

423

455

910

6.14.2Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 từ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5

410

267

287

580

6.14.3Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố

350

228

245

500

6.15Đường Lê Đại Hành

 

 

 

 

6.15.1Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bn đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5

1.000

650

700

1.400

6.15.2Đoạn từ thừa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường khu phố 5

650

423

455

910

H. Đông Sơn

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 517 gm – cầu trầu

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

3.1Đường tỉnh lộ từ Đông Tân – Đông Thịnh;

2.000

1.100

1.200

2.500

1.11Đường vào nhà nghỉ Mai Lâm và các lô đất không bám mặt đường QL45 của mặt bằng QH:1743

2.500

1.675

1.750

2.000

2.10Đường Thôn Toàn Tâtừ cổng làng – cầu kênh Bc;

600

330

 

1.000

2.12Cụm công nghiệp Thị trn Rừng Thông

 

500

500

500

 

Xã Đông Tiến

 

 

 

 

2.3Đường xã từ cầu qua kênh bắc – giáp QL45 (Triệu xá 1);

750

413

450

1.500

 

Xã Đông Anh

 

 

 

 

5.2Đường xóm thanh từ hộ ông Sơn đến giáp đường xã Đông Anh- Phố Đại Đồng,Thị trấn Rừng Thông;

1.000

550

600

1.200

5.3Đường thôn 01;

700

385

420

1.400

5.4Đường thôn2, thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7

300

165

180

1.000

5.5Các đường ngõ xóm còn lại của các thôn: thôn1, thôn2, thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7

200

110

120

500

 

Xã Đông Minh

 

 

 

 

6.1Đường xã đi Đông Hoà;

800

440

480

1.000

6.2Đường đi Trung Đông từ UBND xã đi ngã ba Miễu;

800

440

480

1.200

6.3Đường từ cầu đá – Đông Anh;

500

275

300

800

6.4Đường từ ngã ba Miễu đi thôn 7, thôn8;thôn 9

500

275

300

800

6.5Đường liên thôn từ thôn1, thôn 2thôn3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn7, thôn 8, thôn9

400

220

 

700

6.6Đường ngõ xóm của các thôn: thôn 1, thôn 2thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9

200

110

 

500

 

ĐÔNG KHÊ

 

 

 

 

7.2Đường huyện từ Đông Minh – Đông Khê – Đông Thanh

600

330

360

1.200

7.3Đường liên thôn: Thôn1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9

500

275

 

700

7.4Các đuừng ngõ xóm còn lại các thôn: thôn 1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9

200

110

 

400

 Xã Đông Hòa

 

 

 

12.1Đường xã Từ Đông Minh – Trường cấp 1(Đông Hoà) – giáp Đông Yên

500

275

300

700

12.2Đường xã từ Trường cấp đến cầu sông B10

500

275

300

700

12.3Đường trục chính của các thôn trong xã từ thôn 01 đến thôn12 thuộc xã Đông Hoà

200

110

 

300

 

Xã Đông Phú

 

 

 

 

14.1Đường xã từ nhà ông Thọ Cay đến Cầu Đội Chung ;

1.300

715

780

1.300

14.2Đường xã từ cầu Đội Chung – đến đường xã đi Đông Quang, Đông Nam

1.000

550

600

1.000

14.4Đường thôn Đội Chung, Văn Khôi, Hoàng Mậu, Hoàng Lạp, Chiếu Thượng;

350

193

 

500

 

Xã Đông Quang

 

 

 

 

15.1Đường xã từ giáp Đông Vinh – ngã ba Duy Tân;

700

385

420

1.300

15.2Đường xã từ ngã ba Duy Tân – Cầu Vinh;

800

440

480

1.500

15.3Đường xã từ Cầu Vinh – giáp Đông Phú;

700

385

420

1.200

15.4Đường liên thôn của Làng Minh Thành, làng Đức Thắng

200

110

120

400

15.5Đường ngõ xóm của làng Minh Thành, làng Đức Thắng

150

83

90

200

15.6Đường liên thôn của các làng : Quang Vinh;

350

193

210

700

15.7Đường ngõ xóm của các làng : Quang Vinh;

200

110

120

400

H. Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

Hoằng Phong

 

 

 

 

31.3Các tuyến đường còn lại (Trừ các tuyến đường đã liệt kê trong bng giá) đoạn từ nhà ông Kính Lự (thôn Phong Mỹ) đến nhà ông Dưng Minh (thôn Đông Ngọc)

250

138

150

400

 

Hong Châu

 

 

 

 

33.2.4Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa thôn 6

500

275

300

600

33.2.5Đoạn tiếp theo qua ngã 3 nhà ông Đạt (thôn 4)

450

248

270

500

H. Nga Sơn

 

 

 

 

 

Thị Trấn

 

 

 

 

1.9Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước

3.200

2.144

2.240

4.000

1.15Đoạn từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Hải

2.200

1.474

1.540

4.000

1.16.1Đoạn từ ông Hải đến cống tiêu nước

1.700

1.139

1.190

4.000

1.16.2Đoạn từ cống tiêu nước đến giáp Nga Yên

1.700

1.139

1.190

2.000

1.17.1Đoạn từ cầu mới đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía nam chợ mới)

3.200

2.144

2.240

8.000

1.17.2Đoạn từ bà Toan đến kênh N(Ngã tư hết sân vận động huyện)

3.200

2.144

2.240

6.000

H. Hà Trung

 

 

 

 

 

Trục đường giao thông chính

 

 

 

 

 

QL 217

 

 

 

 

4.5Từ giáp trung tâm xã Hà Lĩnh đến hết xã Hà Lĩnh

600

330

360

800

H. Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

Thị Trấn Tĩnh Gia:

 

 

 

 

13

Đồng Từ (TK2): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Hải nhân

2.200

1.210

1.320

4.000

H. Nông Cống

 

 

 

 

 

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 45

 

 

 

 

1.1Đon xã Hoàng Sơn

 

 

 

 

1.1.1Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông Thành

1.200

660

720

1.300

1.1.2Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính

1.300

715

780

1.400

1.2Đoạn xã Trung Chính

 

 

 

 

1.2.1Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng

1.600

880

960

1.700

1.2.2Từ sau cầu Lăng đến cống sông

1.700

935

1.020

1.800

1.2.3Từ qua cống sông đến giáp ông Cương (cạnh đê)

1.800

990

1.080

2.100

1.2.4Từ qua đê (ông Đức) đến ngã tư Cầu Quan

1.900

1.045

1.140

2.400

1.2Đoạn xã Trung ý:

 

 

 

 

Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1)

1.300

715

780

1.500

1.3Đoạn xã Trung Thành

 

 

 

 

1.3.1Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu huyện

1.500

825

900

1.800

1.3.2Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục 3/2 (phía Tây)

1.000

550

600

1.200

1.3.3Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê)

800

440

480

950

1.3.4Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê Mã Lương (phía Tây)

900

495

540

1.000

1.3.5Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương (phía Đông, ngoại đê)

700

385

420

800

1.3.6Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phíaTây)

700

385

420

850

1.3.7Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê)

500

275

300

600

1.4Đoạn xã Tế Thng

 

 

 

 

1.4.1Từ ông Thư đến Bắc kênh 38A

700

385

420

800

1.4.2Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn Thổ Vị

800

440

480

1.000

1.4.3Tiếp theo đến ông Vệ (giáp kênh tiêu)

1.000

550

600

1.400

1.4.4Tiếp theo đến ông Bốn 4B (đường vào Giá Mai)

800

440

480

1.100

1.4.5Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1

750

413

450

1.000

1.5Đoạn xã Tế Li

 

 

 

 

1.5.1Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông

1.100

605

660

1.500

1.5.2Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2

1.300

715

780

1.700

1.5.3Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường

1.500

825

900

1.900

1.5.4Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm

1.200

660

720

1.600

1.6Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống)

 

 

 

 

1.6.1Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hoà

2.200

1.430

1.540

2.600

1.6.2Từ qua ngã ba Thái Hoà đến cu Chuối mới

2.800

1.820

1.960

3.500

1.7Đoạn xã Vạn Thiện cũ (thị trấn Nông Cống)

 

 

 

 

1.7.1Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã tư Quyết Thanh 1

1.800

1.170

1.260

2.500

1.7.2Từ qua ngã tư Quyết Thanh 1 đến ngã ba đường đi Tượng Sơn

2.200

1.430

1.540

3.500

1.7.3Từ qua ngã ba (ông Sinh) đến giáp thị trấn Nông Cống

4.300

2.795

3.010

5.000

1.8Đoạn thị trấn Nông Cống

 

 

 

 

1.8.1Từ giáp xã Vạn Thiện đến giáp ông Thụ (Oanh)

4.500

2.925

3.150

5.000

1.8.2Tiếp theo đến giáp đường TĐông Hoà

5.500

3.575

3.850

6.000

1.8.3Tiếp theo từ sau đường TK Đông Hoà đến hết chợ Chuối

7.000

4.550

4.900

8.500

1.8.4Tiếp theo từ sau chợ Chuối đến giáp xã Vạn Hoà

6.000

3.900

4.200

7.000

1.9Đoạn xã Vạn Hoà

 

 

 

 

 

Từ giáp TT. Nông Cống đến cầu Ban

5.500

3.025

3.300

6.000

1.1Đoạn xã Vạn Thắng

 

 

 

 

 

Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào Cty Giấy Lam Sơn

2.800

1.540

1.680

3.000

2

Tnh lộ 505

 

 

 

 

2.1Đoạn thị trấn Nông Cống

 

 

 

 

2.1.1Từ ngã ba giáp QL 45 đến bà Hường (ngõ 25)

4.000

2.600

2.800

4.500

2.1.2Tiếp theo đến bà Mơ (ngõ 47)

3.700

2.405

2.590

4.000

2.1.3Tiếp theo từ đường Tiểu khu (ông Anh) đến ông Hoà (ngõ 75)

3.500

2.275

2.450

3.800

2.1.4Tiếp theo từ sau đường T(ông Đệ) đến bà Phượng (ngõ 99)

3.300

2.145

2.310

3.500

2.1.5Tiếp theo từ sau đường TK (ông Lợi) đến ông Quý (ngõ 113)

3.000

1.950

2.100

3.200

2.1.6Tiếp theo từ sau đường TK (ông Cường) đến ông Thảo (CầGạo)

2.000

1.300

1.400

2.200

2.2Đoạn xã Vạn Thiện (phía Đông)

 

 

 

 

2.1.1Từ Nam cầu Gạo đến bà Ba (giáp đường vào thôn Cộng Hoà)

1.500

825

900

1.600

2.1.2Từ sau đường vào thôn Cộng Hoà đến Bắc Khe Ngang

1.200

660

720

1.300

2.3Đoạn xã Vạn Hòa: Từ ông Thược đến ông Hải (phía Tây TL505)

1.500

825

900

1.600

2.4Đoạn xã Thăng Long

 

 

 

 

2.4.1Từ cầu Khe Ngang ông Chung

1.000

550

600

1.100

2.4.2Tiếp theo đến UBND xã

1.700

935

1.020

1.800

2.4.3Từ sau UBND xã đến cây xăng Phạm Văn Chung

1.500

825

900

1.600

2.4.4Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến giáp Thăng Thọ

2.000

1.100

1.200

2.300

2.5Đoạn xã Thăng Th

 

 

 

 

2.5.1Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống cao

1.700

935

1.020

2.200

2.5.2Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công Liêm

1.500

825

900

2.000

2.6Đoạn xã Công Liêm

 

 

 

 

2.6.1Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi Đoài Đạo

1.500

825

900

2.000

2.6.2Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường đi Hậu Áng

1.600

880

960

2.200

2.6.3Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía đường

2.000

1.100

1.200

2.600

2.6.4Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa (Tuy Yên)

1.700

935

1.020

2.200

2.6.5Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học Công Liêm 2

1.100

605

660

1.600

2.6.6Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến ông Long

700

385

420

800

2.7Đoạn xã Công Chính (cách Công Liêm đồng lúa)

 

 

 

 

2.7.1Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo (giáp đường vào thôn)

450

248

270

550

2.7.2Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến cầu Tân Luật

500

275

300

650

2.7.3Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn

400

220

240

500

2.8Đoạn xã Công Bình

 

 

 

 

2.8.1Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng)

400

220

240

500

2.8.2Tiếp theo đến Bưu điện xã

580

319

348

700

2.8.3Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn

600

330

360

800

2.9Đon xã Yên Mỹ

 

 

 

 

2.9.1Từ ông Điều đến ông Nho

600

330

360

700

2.9.2Từ ông Bo đến hết Nhà máy Chè

600

330

360

700

2.9.3Từ ông Được đến ông Đường

500

275

300

600

2.9.4Từ ông Khoa đến ông Thành

450

248

270

500

2.9.5Từ ông Liên đến ông Hoài

400

220

240

450

2.9.6Từ ông Thành đến ông Hinh

400

220

240

450

3

Tnh lộ 525

 

 

 

 

3.1Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống)

 

 

 

 

3.1.1Từ ngã ba Chi nhánh điện đến ngã tư QL45 mới

2.800

1.540

1.680

4.000

3.1.2Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến áp xã

1.800

990

1.080

2.500

3.1.3Từ sau Trạm biến áp xã đến Trạm biến áp 110 KV

1.500

825

900

2.000

3.2Đon xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọđồng lúa)

 

 

 

 

3.2.1Từ giáp đt lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường)

900

495

540

1.200

3.2.2Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường)

1.000

550

600

1.400

3.2.3Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến giáp Minh Khôi

900

495

540

1.200

3.3Đoạn xã Minh Khôi

 

 

 

 

3.3.1Từ giáp Minh Nghĩa đến Đội Thuế (phía Bắc)

900

495

540

1.100

3.3.2Từ giáp Minh Nghĩa đến đường sắt (phía Nam)

850

468

510

1.000

3.3.3Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm

600

330

360

800

3.4Đoạn xã Tờng Sơn

 

 

 

 

3.4.1Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan (giáp kênh Nam)

1.000

550

600

1.100

3.4.2Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng (giáp đường vào thôn Yên Minh)

1.400

770

840

1.500

3.4.3Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến núi Sắm(ông Trí)

1.000

550

600

1.100

3.4.4Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng Văn (đường đi Thọ Xương)

700

385

420

800

4

Tnh lộ 506

 

 

 

 

4.1Đoạn xã Trung Chính

 

 

 

 

4.1.1Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống

1.000

550

600

1.200

4.1.2Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài liệt sỹ

800

440

480

1.000

4.1.3Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài

600

330

360

800

4.1.4Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân Khang

360

198

216

500

4.2Đoạn xã Tân Khang

 

 

 

 

4.2.1Từ Trạm thủy nông đến bà Việt

350

193

210

400

4.2.2Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy (Xóm 8)

400

220

240

500

4.2.3Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông Dũng Vụ

600

330

360

700

4.2.4Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm Y tế xã

500

275

300

600

4.2.5Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông Dũng Hân

550

303

330

700

4.2.6Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy

1.000

550

600

1.200

4.2.7Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn Luận

450

248

270

600

4.2.8Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn

800

440

480

1.000

4.2.9Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn (giáp xã Tân Thọ)

600

330

360

700

4.3Đoạn xã Tân Thọ

 

 

 

 

4.3.1Từ ông Thảo đến ông Ninh

600

330

360

700

4.3.2Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu

700

385

420

750

4.3.3Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu Sơn

650

358

390

700

5

Đường Minh Nghĩa – Hoàng Giang (liên xã)

 

 

 

 

5.1Đoạn xã Tế Nông

 

 

 

 

5.1.1Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc

500

275

300

600

5.1.2Từ sau cầu Lạc đến núi Chay

700

385

420

800

5.2Đon xã Tế Li

 

 

 

 

Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường)

700

385

420

800

5.3Đoạn xã Minh Nghĩa

 

 

 

 

Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh Khôi

600

330

360

650

5.4Đoạn xã Minh Khôi

 

 

 

 

Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh Khôi (giáp TL525)

600

330

360

650

6

Đường Vạn Thiện đi Tượng Sơn (Tnh lộ 512 kéo dài)

 

 

 

 

6.1Đoạn xã Vạn Thiện

 

 

 

 

6.1.1Từ ngã ba (giao QL45 mới) đến ông Long

800

440

480

1.200

6.1.2Tiếp theo từ ông Binh đến ông Sơn

700

385

420

1.000

6.1.3Tiếp theo đến bà Nga

600

330

360

800

6.1.4Tiếp theo đến ông Mùa

550

303

330

650

6.2Đoạn xã Thăng Bình

 

 

 

 

6.2.1Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên Thành

450

248

270

550

6.2.2Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại

500

275

300

600

6.2.3Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành

800

440

480

1.000

6.2.4Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ

1.000

550

600

1.200

6.2.5Đoạn từ ông Quận đến ông Thiết (tiếp nối t Tnh lộ 525 kéo dài)

550

303

330

700

6.2.6Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh

450

248

270

600

6.3Đoạn xã Tượng Lĩnh

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Sơn

450

248

270

600

7

Đường Thăng Thọ đi Tượng Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài)

 

 

 

 

7.1Đoạn xã Thăng Bình

 

 

 

 

7.1.1Đoạn tiếp theo đến bà Báu

800

440

480

1.000

7.1.2Đoạn tiếp theo đến chợ G

1.000

550

600

1.200

7.1.3Đoạn tiếp theo đến ông Quân

1.000

550

600

1.200

7.1.4Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh

800

440

480

1.000

7.1.5Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh

600

330

360

650

7.2Đoạn Xã Tượng Lĩnh

 

 

 

 

Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Văn

400

220

240

500

 

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

Xã Hoàng Sơn

 

 

 

 

 

Từ ông Bê (ngã tư UBND xã) đến ngã ba Hoàng Sơn (giáp QL 45)

420

231

252

1.200

 

Xã Tân Thọ

 

 

 

 

 

Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường Trung Chính – Tân Phúc)

500

275

300

600

 

Xã Tân Phúc

 

 

 

 

3.1Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ (đường liên xã)

500

275

300

600

3.2Đường vào khu khai thác đá

280

154

168

300

 

Xã Tế Nông

 

 

 

 

4.1Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã)

 

 

 

 

4.1.1+ Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt (Thôn 5)

520

286

312

650

4.1.2+ Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào

460

253

276

600

4.1.3+ Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ)

260

143

156

350

4.1.4+ Tiếp theo đến đê Sông Hoàng

200

110

120

300

 

Xã Tế Li

 

 

 

 

 

Đường trục xã (đường nhựa)

 

 

 

 

5.1Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế xã

800

440

480

900

5.2Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Li

730

402

438

850

5.3Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê Sông Nhơm

700

385

420

800

5.4Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa –

620

341

372

700

 

Xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống)

 

 

 

 

 

Đoạn Quốc lộ 45 cũ

 

 

 

 

6.1Từ ngã ba Thái Hoà đến ngã ba vào BV đa khoa

3.000

1.950

2.100

3.500

6.2Từ ngã ba vào BVĐđến giáp TT. Nông Cống

4.500

2.925

3.150

5.000

 

Xã Công Liêm

 

 

 

 

7.1Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo)

320

176

192

500

7.2Từ Trường THCS Công Liêm đến cống tiêu (Lộc Tuy)

600

330

360

700

 

Xã Tượng Sơn

 

 

 

 

 

Từ Thôn 12 đi Thôn Kén (từ TL 512 đến giáp đường sắt)

200

110

120

500

H. Triệu Sơn

 

 

 

 

 

CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

 

 

 

 

Đường tnh lộ 514:

 

 

 

 

8.2Đoạn từ hộ ông Thủy đến hộ ông Cần (Từ thửa 1205 và 42tờ BĐ: 16) đến (Tha 1175 và 1255, Tờ bàn đồ 16– Địa phận xã Triệu Thành);

450

248

270

700

8.3Đoạn từ hộ ông Tùng đến hộ bà Thái (xã Triệu Thành)

450

248

270

550

 

TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN.

 

 

 

 

 

Xã Minh Sơn

 

 

 

 

5

Đoạn mặt bằng quy hoạch khu đồng khoai từ thửa 1338 đến 1395, 13321340 tờ bản đồ số 13

390

215

234

610

 

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

1.3Đường liên xã đi Xuân Du, đoạn từ hộ Ân đến trường Mầm Non (từ thửa 14 và 02 đến tha 520 và 526, T BĐ:18)

700

385

420

900

H. Thọ Xuân

 

 

 

 

 

Xã Xuân Hưng

 

 

 

 

15.1Các trục đường giao thông chính

 

 

 

 

15.1.1Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến Ông Cường Thục (thửa 1119 tờ 4)

500

275

300

700

15.1.7Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến ngã 4 cống lũ Xuân Thanh (thửa 1924 tờ 10).

350

193

210

550

15.1.8Từ anh Dong (thửa 641, tờ số 4) đến anh Quang Thu (tha 12, tờ số 3)

350

193

210

550

15.1.9Từ ngã 4 cống lũ Xuân Thanh đến giáp Ngọc Lạp (thửa 1033 tờ 13 )

280

154

168

550

H. Yên Định

 

 

 

 

 

MỘT SỐ TUYN CHÍNH:

 

 

 

 

IQUỐC LỘ 45

 

 

 

 

1

Xã Định Bình

 

 

 

 

1.1Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá đến hộ bà Hoa Hạnh

1.700

935

1.020

1.800

1.2Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh đến cổng đường vào làng Tân Lai

1.800

990

1.080

2.000

1.3.1Đoạn từ hộ ông Dũng Hp đến hết trạm y tế xã

2.500

1.375

1.500

3.000

1.3.2Đoạn từ giáp trạm y tế xã đến cống tiêu dọc đăng

2.500

1.375

1.500

3.000

1.4.1Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si

3.000

1.650

1.800

4.000

1.4.2Đoạn từ Cầu Si đến hết Nhà văn hóa Đắc Trí (Phía đông QL 45)

3.000

1.650

1.800

4.000

1.4.3Đoạn từ giáp nhà văn hoá Đắc Trí đến giáp hộông Khanh (phía đông QL 45)

3.000

1.650

1.800

4.000

1.5.1Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si

3.000

1.650

1.800

4.000

1.5.2Đoạn từ Cầu Si đến hộ bà Lam (Phía Tây QL 45)

3.000

1.650

1.800

5.000

1.5.3Đoạn từ hộ Bà Lam đến giáp hộ bà Hưng (Phía Tây đường QL 45)

3.000

1.650

1.800

5.000

1.6Đoạn từ hộ ông Khanh đến giáp thị trấn Quán Lào (Phía Bắc đường QL 45)

5.000

2.750

3.000

6.000

1.7Đoạn từ hộ bà Hưng đến giáp thị trấn Quán Lào (Phía Nam đường QL 45)

5.000

2.750

3.000

6.000

4

Xã Định Liên

 

 

 

 

4.1Đoạn giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (Phía Nam đường QL45)

6.000

3.300

3.600

6.500

IITỈNLỘ 518

 

 

 

 

2

Xã Yên Bái

 

 

 

 

2.1Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên

1.300

715

780

1.400

2.2Đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức

1.500

825

900

1.400

3

Xã Yên Trung

 

 

 

 

3.1Đoạn từ giáp Yên Bái đến đường vào trạm bơm nhà lang

1.200

660

720

1.500

3.2Đoạn đường vào trạm bơm nhà lang đến giáp Yên Tâm

1.500

825

900

2.000

4

Xã Yên Tâm

 

 

 

 

4.1

Đoạn giáp xã Yên Trung đến hộ Ông Lân thôn Mỹ Quan

1.700

935

 

2.000

 

Đoạn giáp Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tuân

1.200

660

 

1.500

 

Đoạn giáp Từ nhà ông Tô đến giáp xã Yên Lâm

800

440

 

1.200

IIITỈNH LỘ 516 B

 

 

 

 

2

Xã Định Tường

 

 

 

 

2.1Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quản Lào đến UBND xã

2.500

1.375

1.500

3.000

2.2Đoạn từ hộ ông Khải đến giáp xã Định Tăng

2.000

1.100

1.200

2.500

 

Đoạn từ UBND xã đến ngã tư hộ ông Khải

1.500

825

900

2.000

IVTUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C

 

 

 

 

1

Xã Định Bình

 

 

 

 

1.1Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến hết thôn Đắc Trí

1.000

550

600

1.600

1.2Đoạn từ hết thôn Đắc Trí đến giáp xã Định Hòa

800

440

480

1.100

2

Xã Định H

 

 

 

 

2.4Đoạn từ ngã ba đường bê tông sau làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường)

900

495

540

1.200

2.7Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến giáp xã Định Thành (phía Bc kênh tưới Nam sông Mã)

900

495

540

1.000

4

Xã Định Công

 

 

 

 

4.1Đoạn xã Định Thành đến ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2)

700

385

420

500

4.1Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh (Thôn 2) đến Cống tiêu giáp Trường cấp 2

900

495

540

600

4.1Đoạn từ Cống tiêu giáp Trường cấp 2 đến hết hộ ông Ton Can (Thôn Khang Nghệ)

1.200

660

720

1.000

4.1Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang Nghệ) đến ngã 3 đê sông mã (Khang Nghệ)

700

385

420

500

VITỈNH LỘ YÊN BÁI-CẦU VÀNG

 

 

 

 

1

Xã Yên Bái

 

 

 

 

1.1Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến hết Cầu N (Kênh 19/05)

1.100

605

660

1.200

1.2Đoạn từ Cầu Nổ (Kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng

900

495

540

1.000

2

Xã Yên Hùng

 

 

 

 

2.1Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến giáp xã Yên Bái

600

330

360

700

VIIITỈNH LỘ 516 D

 

 

 

 

1

Xã Định Tiến

 

 

 

 

1.1Đoạn từ giáp đê sông Mã (Cống tiêu Yên Thôn) đến giáp xã Định Tân

500

275

300

600

4.3Đoạn Ngã 3 sân vận động đến Kênh B4

2.000

1.100

1.200

3.000

XĐƯỜNG TỪ QL45 ĐI CẦU YÊN HOÀNH

 

 

 

 

1

TT Quán Lào

 

 

 

 

 

Đoạn ngã 3 QL45 đến giáp xã Định Tường

3.500

2.275

2.450

4.500

2

Xã Định Tường

 

 

 

 

 

Đoạn giáp thị trấn Quán Lào đến giáp xã Định Hưng

3.000

1.650

1.800

4.000

3

Xã Định Hưng

 

 

 

 

 

Đoạn giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Tân

2.500

1.375

1.500

3.000

4

Xã Định Tân

 

 

 

 

 

Đoạn giáp xã Định Tường đến Cầu Yên Hoành

2.500

1.375

1.500

3.000

BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

Thị trấn Quán Lào

 

 

 

 

2

Tuyến các đường trong thị trấn.

 

 

 

 

2.1Đường trong khu 1.

 

 

 

 

2.1.3Đoạn từ ngã ba hộ bà Ho đến Nhà Văn hoá khu 1

1.000

650

700

1.500

2.1.5Các đường xương cá ra Quốc lộ 45

1.000

650

700

1.500

 

Xã Yên Hùng

 

 

 

 

1

Tuyến từ lộ ông Ba tàu đxã Yên Trường

 

 

 

 

1.1Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường rê Phủ Cua

900

495

540

1.200

1.2Đoạn từ đường rẽ Phủ Cua đến giáp Yên Trường

700

385

420

1.000

 

Xã Yên Trung

 

 

 

 

1

Tuyến đường liên xã:

 

 

 

 

1.1Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Trường (Đường Lc Tụ)

800

440

480

1.000

1.2Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến)

600

330

360

800

2

Tuyến đường liên thôn:

 

 

 

 

2.1Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến

200

110

120

300

2.2Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long

300

165

180

400

2.3Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ

300

165

180

400

2.4Đường trục thôn Hà Thành

300

165

180

500

3

Các ngõ, ngách còn lại

150

83

90

250

 

Xã Yên Trường

 

 

 

 

2.1Các đường trục thôn Thạc Quả 1

 

 

 

 

2.1.7Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến ngã ba ônHậu

2.000

1.100

1.200

1.200

 

Xã Yên Bái

 

 

 

 

3

Các đường còn lại trong các thôn

 

 

 

 

3.1Các đường xương cá nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng

300

165

180

200

3.3Các đường xương cá nối với đường tỉnh lộ 518

400

220

240

300

 

Xã Định Hòa

 

 

 

 

3

Tuyến đường liên làng, liên thôn

 

 

 

 

3.5Thôn Tố Phác

 

 

 

 

3.5.1Đoạn từ Cổng Làng Tố Phác đến Cổng làng Phúc Lai

500

275

300

600

 

Xã Định Thành

 

 

 

 

2

Tuyến đường các Thôn.

 

 

 

 

2.3Các đường trục chính Làng Hải Quật

250

138

150

300

 

Xã Định Tiến

 

 

 

 

3

Tuyếđường trung tâm xã

 

 

 

 

3.1Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4)

500

275

300

700

3.2Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc đến hết chợ trung tâm xã

600

330

360

700

3.3Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã ba đường rẽ đi Trạm Y tế.

600

330

360

750

4

Tuyến đường các Thôn.

 

 

 

 

4.3Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (Thôn 3) đến ngã 3 hộ ông Nhặt (Thôn 16)

400

220

240

500

 

Xã Đnh Liên

 

 

 

 

2

Tuyến đường liên thôn

 

 

 

 

2.1Đoạn từ Quốc lộ 45 đến hộ ông Chương (Thôn 4-2)

1.000

550

600

2.500

3

Tuyến đường thôn

 

 

 

 

3.5Đường trục làng Bái Thủy

400

220

240

500

H. Cm Thủy

 

 

 

 

ITên đường giao thông chính

 

 

 

 

1.7Đoạn tiếp theo đến Cống Tây thôn Tử Niêm (Cẩm Phong)

2.000

1.100

1.200

2.500

1.8Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm xá xã Cẩm Phong

2.800

1.540

1.680

3.000

1.9Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Nghĩa Dũng (xã Cẩm Phong)

4.000

2.200

2.400

5.000

1.10Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong)

5.500

3.025

3.300

7.000

1.15Đoạn tiếp theo đến hết Cầu đất (xã Cẩm Bình)

2.000

1.100

1.200

2.400

1.18Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cẩm Thành

2.500

1.375

1.500

3.000

2

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

2.3Đoạn tiếp theo đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn.

2.800

1.540

1.680

3.500

2.4Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cẩm Thủy

5.500

3.025

3.300

7.000

2.6Đoạn tiếp theo đến hết giáp Cầu Mây (xã Cẩm Sơn)

3.200

1.760

1.920

3.700

2.7Đoạn tiếp theo đến hết Cống ngầm Gò lý (xã Cẩm Sơn)

2.000

1.100

1.200

3.000

2.8Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Sơn

1.200

660

720

2.000

 

Đường Tnh lộ 519

 

 

 

 

3.3Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM đi thôn Đồng Chạ đến hết thôn Đồng Chạ vòng ra đường Hồ Chí Minh (xã Cm Phong)

2.000

1.100

1.200

2.500

4

Đường tnh lộ 518

 

 

 

 

4.2Đoạn tiếp theo đến qua cầu Sơn Lập xã Cẩm Châu

600

330

360

700

5

Đường Vân Yên Sơn (518 B)

 

 

 

 

5.2Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Cu phao xã Cẩm Yên

400

220

240

500

8

Đường liên huyện Cẩm Tú – Cẩm Quý (Tỉnh lộ 523B)

 

 

 

 

8.1.1Đoạn từ đường HCM (cây xăng Tuấn An) đến ngã tư gần nhà Thái Dung

1.200

660

720

1.500

8.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Lương Thành (Qua chợ)

1.200

660

720

1.200

8.1.3Đoạn tiếp theo đến ngõ nhà ông Nho thôn Thái Bình

1.200

660

720

700

IIGiá đất tại các xã, thị trấn

 

 

 

 

 

Xã Cẩm Bình:

 

 

 

 

2.1.1Đoạn từ QL 217 vào Cầu làng Vinh

250

138

150

1.000

2.1.2Cầu làng Vinh đến sân bóng thôn 1 Bình Hòa

250

138

150

400

 

Xã Cm Thạch:

 

 

 

 

3.1Đoạn từ QL 217 đến đầu cầu treo

600

330

360

1.000

3.2Đoạn từ QL 217 đến cầu Thăng làng Cốc

300

165

180

500

3.3Các đoạn đường trong thôn Chiềng 1, Chiềng 2, Bùi và thôn Chén

200

110

120

300

3.4Các đường, ngõ còn lại

120

66

72

140

 Xã Cẩm Thành:

 

 

 

 

4.6Các đoạn đường còn lại của thôn Thành Long 1+2

150

83

90

200

 Xã Cẩm Lương:

 

 

 

 

6.3Đoạn từ ngã ba vào suối cá kéo dài đến hết đất nhà ông Cao Văn Cương thôn Lương Ngọc

800

440

480

800

6.5Đoạn Kim Mm I đến NVH thôn Xủ Xuyên và từ NVH thôn Xủ Xuyên đến ngã ba của Hồ Xủ Xuyên; Từ NVH thôn Xủ Xuyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (Hoan) thôn Xủ Xuyên.

200

110

120

200

 

Xã Cẩm Sơn:

 

 

 

 

7.8Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn đến giáp đất thị trấn

450

248

270

700

7.9Các đoạn đường trong thôn Đại đồng 3, thôn Gò C, Hoàng Giang 1+2

500

275

300

800

 Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

9.1Đoạn đường từ ngã ba đường HCM (thôn Thuần Lương) đến giáp đường Tú-Quý

400

220

240

500

 

Xã Cẩm Yên:

 

 

 

 

18.1Đoạn từ ngã ba giáp tỉnh lộ 518B đến ngã tư UBND xã rẽ phi đến hết trường THCS

250

138

150

700

H. Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

10.8Đoạn từ hết đất trường tiểu học Ngọc Sơn đến Ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc)

120

66

72

150

10.11Đoạn từ Ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U) đến Ngã 3 ông Hoạt (thôn Hoành Sơn)

120

66

72

150

 

Xã Vân Am

 

 

 

 

18.1Đoạn từ nhà ông Phiên Bến Liếu đến đường vào làng Âm

120

66

72

150

H. Như Thanh

 

 

 

 

BGIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN.

 

 

 

 

 

Xã Phượng Nghi

 

 

 

 

25.1Dọc hai bên tuyến đường: Từ ngã ba thôn Bái Đa II đến giáp ranh gii thôn Dọc Môn xã Mậu Lâm:

80

44

48

150

25.2Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giánhà ông Nguyễn Đình Lịch thôn Bái Đa 2 (giáp đường liên xã) đến giáp nhà ông Bùi Văn Thm Bái Đa 2

80

44

48

150

25.3Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Bùi Văn Dinh thôn Bái Đa 2 đến ngã 3 giáp nhà ông Hoàng Văn Thái thôn Phượng Hưng

80

44

48

150

25.5Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Bùi Văn Độ thôn Bái Bò; Từ ngã ba đập đồng giữa nhà ông Giai thôn Phương Hưng

80

44

48

150

25.6.1Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Ththôn Đồng Bai đến nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Tre.

150

83

90

250

25.7.1Từ ngã ba giáp nhà ông Thông thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Hòa thôn Bái Đa 1

100

55

60

200

 Xã Mậu Lâm

 

 

 

 

26.2.2Từ cầu Đồng Tiến đến ngã ba vào Nhà anh Đồng thôn Đồng Mọc

120

66

72

250

26.3Từ giáp đt ông Nguyễn Ngọc Trúc đến hết đất ông Vũ Thanh Trung

350

193

210

270

H. Lang Chánh

 

 

 

 

ITrục đường giao thông chính

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ: Lang Chánh Yên Khương

 

 

 

 

1.2Đoạn từ nhà bà Mưng đến giáp cầu Quang Hiến cũ; Từ nhà bà Cáy bản Trãi 2 đến giáp cầu Quang Hiến mới (Thị trấn)

3.500

2.345

2.450

2.500

1.4Đoạn từ ngã tư chợ đến nhà ông Vi Văn Nguyên (Yên Thằng)

350

235

245

900

1.5Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng).

450

302

315

900

2.11Đoạn từ ngã tư chợ đến giáp ranh Trường THCS, (Yên Thắng)

400

220

240

500

2.12Đoạn từ ngã tư chợ đến hộ ông Vi Văn Nguyên.(Yên Thắng).

370

204

222

450

2.13Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng).

370

204

222

450

2

Đường nối phía tây Thanh Hoá:

 

 

 

 

3.1Đoạn từ ngã tư chợ đến hóng co ma sau phân viện. (xã Yên Thắng) Từ ngã tư chợ đến hộ ông Xuân cọPhía(xã Yên Thắng).

370

204

222

450

IIThị Trấn

 

 

 

 

1

Đường Thị trn đi làng Cui

 

 

 

 

1.1Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (Thị Trấn)

2.200

1.474

1.540

3.500

1.2Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (Thị Trấn)

2.200

1.430

1.540

3.000

 Đường Thanh Niên:

 

 

 

 

2.1Đoạn từ nhà Hưng Nam đến nhà ông Thanh ; Từ nhà ông Hà đến nhà ông Quyến (Thị Trấn)

1.000

650

700

1.500

2.2Đoạn từ nhà ông Sinh đến nhà ông Hoãn (Thị Trấn)

1.000

670

700

2.000

H. Thường Xuân

 

 

 

 

II.ĐẤT TẠI THỊ TRN VÀ CÁC XÃ

 

 

 

 

 

Thị trấn Thường Xuân

 

 

 

 

1.2Đường Lê Ninh

 

 

 

 

1.2.1Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước đến hết khu tập thể Huyện y

1.500

975

1.050

1.500

1.2.2Đoạn từ khu tập thể Huyện ủy đến Trường Bắn Huyện đội

1.500

975

1.050

1.200

1.6Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

1.6.2.1Đoạn từ Trụ sở UBND Thị trấn đến thửa 467 tờ bản đồ 13

2.500

1.625

1.750

3.300

1.6.2.2Đoạn từ tha 467 tờ bn đồ 13 đến hộ ông Trọng t 18 khu 5

2.500

1.625

1.750

2.500

H. Như Xuân

 

 

 

 

 

Thị trấn Yên Cát

 

 

 

 

3.1Các đường nội thị

 

 

 

 

3.2.3Đường Thanh Niên: Đoạn từ (Thửa: 267 và 269- Tờ BĐ: 09) đến (Thửa: 586 và 585- Tờ BĐ: 37- Địa phận xã Yên Lễ)

1.500

975

1.050

2.000

3.2.4Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã Bình Lương: Đoạn từ (Tha: 115- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 177 – Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên Lễ.

1.500

975

1.050

1.200

3.2.10Đường 30a đi thôn Thăng Bình. Đoạn từ đường Thanh Niên (Thửa: 366 và 357- Tờ BĐ: 11) đến nhà Văn hóa thôn Thăng Bình (Thửa: 218 và 222 – Tờ BĐ: 12)

1.200

780

840

1.500

H. Quan Sơn

 

 

 

 

 

Xã Trung Tiến

 

 

 

 

4

Đoạn từ đầu bản Toong xã Trung Tiến tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Toong xã Trung Tiến

300

165

180

400

 

Xã Mường Mìn

 

 

 

 

1

Đoạn từ đầu Quốc lộ 217 đi vào xã Sơn Thủy tính 2 bên đường vào đến tượng đài liệt sỹ xã Mường Mìn

800

440

480

500

 

Bảng 2.

CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000m2

STT

Tên đường, khu vực

Giá đất ở thời kỳ 2015-2019

Thành phố Thanh Hóa

 

 

Phường Đông Hải

 

1

Từ vòng xuyến Bigc đến chân phía nam cu Nguyệt Viên (QL 1A Tiu dự án 2)

10.000

2

Đại lộ Nam sông Mã từ giáp phường Nam Ngạn đến giáp phường Quảng Hưng

7.000

3

Đường vành đai PTKTXH thành phố TH: Từ Kênh đào Nhà Lê phường Tân Sơn đến giáp Quốc lộ 47 phường Quảng Hưng.

6.000

 

Phường Đông Thọ

 

1

Đường Bà Triệu

 

1.1

Ngõ 357 lòng đường <3,0m

 

Sâu dưới 50,0m

3.800

Sâu dưới 100,0m

3.000

Sâu từ hơn 100 m đến hết ngõ

2.500

2

Đường Trần Xuân Soạn

 

2.1

Ngõ 109 lòng đường <3,0m

 

Sâu dưới 50,0m

4.800

Sâu dưới 100,0m

3.500

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3.000

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2.500

2.2

Ngõ 93 lòng đường <3,0m

 

Sâu dưới 50,0m

4.800

Sâu dưới 100,0m

3.500

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3.000

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2.500

2.3

Ngõ 58 lòng đường <3,0m

 

Sâu dưới 50,0m

4.800

Sâu dưới 100,0m

3.500

Sâu từ hơn 100m đến 200m

3.000

Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ

2.500

3

MBQH táđịnh cư ven Sông Hạc 194 lô

 

Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m

7.000

Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m

6.000

 

Phường Qung Thành

 

1

Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu

4.000

2

Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854

4.000

3

Các đường xương cá phố Thành Yên

2.500

 

Phường Quảng Hưng

 

1

Đại lộ Nam sông Mã: Đoạn từ Quảng Hưng đến giáp xã Quảng Phú

3.000

 

Phường An Hoạch

 

1

Đường Quan Sơn: từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy

2.000

2

Đường ngang, dọc MBQH 2120

2.000

3

Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn

1.000

 

Xã Quảng Phú

 

1

Đại lộ Nam sông Mã: Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thị xã Sầm

2.000

 

Xã Quảng Đông

 

1

Các đường nhánh thôn: Đông Hưng, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Vũ, Đông

1.700

2

Đường Voi đi Sầm Sơn: đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng

3.500

 

Xã Thiệu Vân

 

1

Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169

1.500

 

Xã Hoằng Quang

 

1

QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố

4.500

 

Xã Quảng Phú

 

1

MBQH số 31

 

Đường rộng 5,5m

2.000

Đường rộng 3,5m

1.800

2

MBQH số 66

2.000

3

MBQH số 43

1.200

Thị xã Sầm Sơn

 

 

Phường Trung Sơn

 

42

Các đường nội bộ trong QH khu dân cư trung mới

 

42.1

Đường hướng Nam Bắc: (Từ lô I-24 LK1 và từ lô 1-24 LK2) đường giữa

2.300

42.2

Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 49 LK2 đến BT4) đường trong

1.800

42.3

Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 6 -lô 10 BTvà lô1-lô 5 BT2

1.800

43

Đường nội bộ khu TĐC dự án sông Đơ (TĐC 1+2)

 

43.1

Đường Đông tây nốtừ đ. Trn Hưng Đạo vào

2.000

43.2

Đường Nam Bắc: Nối từ đường Quốc lộ 47 vào

1.600

 

Phường Quảng Tiến

 

26

Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức

1.000

27

Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến ông Ngà (Hải Vượng)

1 000

28

Đường MB tái đnh cư Bình Tân Phúc Đức (Bình Tân)

1.200

29

Đường nội bộ MB 772

 

29.1

Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã

1.000

29.2

Các đường nội bộ trong MB

1 000

 

Xã Quảng Cư

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

7.1

Từ Ngô Quyền – đường Thành Thng (Hòa tồn)

3.000

14.7

Đường đất Thôn Thành Thắng

1.000

23

Đường Thanh Niên cải dịch MB tái định cư Cường Thịnh 1,2 và MB Hồng

3.000

24

Đường nội bộ trong MB tái định cư Cường Thịnh 1 và 2

1.400

25

Đường nội bộ trong MB tái định cư Hồng Thắng khu II

2.000

26

Đường nội bộ trong MB TĐC Hồng Thắng 1 giai đoạn 2

2.400

27

Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp Q Tiến – Đ Hồ Xuân Hương

4.000

28

Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Th Xuân )

 

28.1

Hồ Xuân Hương (Vũ Sơn) – Thanh Niên cũ

2.000

28.2

Đường Thanh Niên Cũ – Thanh Niên cải dịch

1.200

28.3

Đường Thanh Niên cải dịch – đ. Nguyễn Du

1.200

28.4

Đường Nguyễn Du – Đường Ngô Quyền (ông Vị)

500

29

Đoạn từ Hai Bà Trưng – Trần Nhân Tông ( Mới ĐT)

7.800

30

Đoạn từ Trần Nhân Tông mới – nhà điều hành FLC

4.680

III

Xã Quảng Châu

 

13.4

Các vị trí mặt bng quy hoạch dân  có đường nhựa

1.000

13.5

Đường Đại lộ Nam Sông Mã đoạn từ giáp Quảng Thọ đến cầu mới Sông Đơ

1.300

IV

Xã Qung Thọ

 

36.4

Từ Quốc lộ 47 đến đường Nam Sông mã

1.200

36.5

Đường Nam sông mã

1.300

V

Xã Quảng Đại

 

5.6

Đường 4B giáp xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Đại (Thôn 1 – thôn 2)

1.000

20.5

Đường Thanh Niên (Đoạn đất xã Quảng Đại xâm canh, xâm cư Quảng Giao)

1.000

20.6

Đường liên xã (Từ đường 4B xã Quảng Đại đến giáp xã Quảng Giao, Quảng

800

20.7

Đường Trung tâm xã (tiếp giáp đường 4B- 4C đi ra biển)

1.000

VI

Xã Quảng Hùng

 

3

Đường 4C (Từ giáp xã Quảng Vinh đến giáp xã Quảng Đại)

700

Thị xã Bỉm Sơn

 

1.

Phường Bắc Sơn

 

1,23

Đường C-C4 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Bắc Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm

1.100

1,24

Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Nam Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm

1.100

1,25

Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn

1.100

2

Phường Ngọc Trạo

 

2,75

Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đon từ thửa 31 tờ bản đồ 57 đến thửa số 119 tờ bn đồ số 64

1.200

3

Phường Phú Sơn

 

3,14

Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ phường Phú Sơn cũ: từ tha đất số 217 đến thửa số 232 tờ bản đồ số 21

1.500

3,15

Đường dân cư mới khu dân cư Bắc đường Lương Định Của: Đoạn từ thửa 163 đến thửa 258 tờ bản đồ số 27 và đoạn từ thửa 134 đến 229 tờ bản đồ số 33

2.000

4

Phường Ba Đình

 

4,72

Đường dân cư mới: Đoạn từ tha 29 đến tha 33 tờ bản đồ số 160 (phía sau Siêu thị Tiến Chung

3.000

4,73

Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp địa phận phường Bắc Sơn đến cổng nhà máy xi măng Bm Sơn

1.100

6

Phường Đông Sơn

 

6,56

Các tuyến đường nội bộ Khu nhà ở B, tập thể Nhà máy xi măng, phường

1.100

H. Đông Sơn

 

1

Thị trấn Rừng Thông

 

1.12

Mặt bằng quy hoạch khu đồng mạ khối 2, lô 2,3

2.000

4.6

Đường thôn 6, 7 xã Đông Anh cũ chuyển về Thị trấn Rừng Thông

500

4.7

Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về thị trấn Rừng

300

2

Xã Đông Tiến

 

2.11

Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến

400

2.12

Mặt bằng quy hoạch số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2,3,4

1.500

3

Xã Đông Anh

 

5.6

QL 47 cũ bị nắn từ hộ bà Na đến giáp Đông Minh

2.500

5.7

QL 47 cũ bị nắn từ hộ ông Sử đến hộ ông Biện

2.500

4

Xã Đông Minh

 

6.7

Đường liên xã Đông Minh – Đông Khê – Đông Thanh

1.300

6 8

Đường 47 cũ từ Đông Anh – hộ ông Lê Bá Quyền thôn 3

3.000

6.9

Mặt bng 989 ngày 21/7/2015

1.500

5

Xã Đông Hòa

 

12.4

Mặt bằng quy hoạch số 1235/QĐ-QH ngày 26/8/2015

1.100

12.5

Đường xã từ Cu sông B10- Đê Sông Hoàng

500

6

Xã Đông Hòa

 

14.5

Đường thôn Phú Bật, Hoàng Lạp, Bái Vượng,

350

H. Hoằng Hóa

 

1.3

Đường Quốc lộ 1A mới

 

1.3.1

Đoạn từ cu vượt đường st đến hết địa phận xã Hong Quỳ giáp xã Hong Cát (địa phận xã Hong Quỳ)

2.100

1.3.2

Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến cầu vượt sông Tào (địa phận H Cát)

2.000

1.3.3

Từ cu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hong Minh giáp xã Hong Đng (địa phận xã Hoằng Minh)

3.200

1.3.4

Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (đa phận Hong Đồng)

3.500

1.3.5

Từ tiếp giáp xã Hoẳng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoàng Thịnh)

3.500

1.3.6

Từ tiếp giáp xã Hong Thịnh đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hong Quang TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc)

3.500

1.4.

Đường Quốc lộ 10 mới

 

1.4.1

Từ Cầu Sài đến Cầu Bút Sơn (địa phận Hong Xuyên)

1.500

1.4.2

Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức)

1.800

15

Hong Quỳ

 

15.2.13

Từ cu Trạm xá đến cu Mau (sông tiêu Hợp Khê)

1.400

15.2.14

Từ Trạm Y tế đến lô số 116 (mặt bằng quy hoạch số 31/MBQH-UBND ngày

1.400

19

Hong Đức

 

19.3.11

Từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường Quốc lộ 10 mới (trạm xá)

1.000

24

Hong Đồng

 

24.2.8

Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 đến tiếp giáp quốc lộ 1A mi (tiểu dự án 2)

900

43

Bút Sơn

 

43.5.66

Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 ( qua nhà ông Cường ( Đạo Sơn)) đến đường ĐH-

3.000

43.5.67

Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.27

3.000

43.5.68

Từ nhà ông Chức (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hong Phúc

1.800

43.5.69

Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến nhà bà Lan (Đạo Sơn)

2.000

43.5.70

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo

1.500

43.5.71

Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến khu dân cư sau Chi cục thuế

2.500

H. Nga Sơn

 

2

Nga Yên

 

3.6.1

Đoạn ông Chiến đến Nhà máy nước

2.000

3.6.2

Đoạn từ Nhà máy nước đến hết đất Nga Yên

2.000

H. Hà Trung

 

4.1.5

Đường cụm công nghiệp làng nghề xã Hà Dương

400

HTĩnh Gia

 

11

Xã Tân Dân:

 

2

Thôn Thanh Minh – Hồ Nam

 

2.6

Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Khoát đến giáp hộ ông Nguyễn Xuân Mai (Từ thửa 1301 tờ BĐĐC số 04 đến giáp thửa 121 tờ BĐĐC số 03)

1.600

2.7

Đoạn từ hộ ông Nguyễn Xuân Mai đến giáp hộ bà Nguyễn Thị Kiền (Từ thửa 121 tờ BĐĐC số 03 đến hết tha 122 tờ BĐĐC số 03)

1.400

6

Thôn Tân Sơn

 

6,4

Đoạn từ hộ Lê Thị Quyên đến giáp hộ ông Hồ Ngọc Côi (Từ thửa 247 tờ BĐĐC số 03 đến hết tha 55 tờ BĐĐC s 03)

900

6,5

Đoạn từ ngã ba hộ bà Lê Thị Định đến giáp hộ ông Nguyễn Văn Bảo (Từ thửa 263 tờ BĐĐC số 03 đến giáp thửa 89 tờ BĐĐC số 08)

900

6,6

Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Hồ Văn Tiếp đến hết Trạm bơm (Từ thửa 83 tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 516 tờ BĐĐC số 08)

500

23

Xã Xuân Lâm:

 

 

Các đường trong xã

 

2

Đoạn từ nhà ông Thuận đến giáp nhà bà Chữ

1.560

3

Quốc lộ 1A – Cầu Sốc – ông Minh

1.560

4

Ông Biên – Cầu Sốc

1.560

5

Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Giáp đến nhà ông Nguyễn Hữu Tới (thôn 7)

1.560

6

Từ nhà ông Lê Chí Tự thôn 8 đến nhà ông Nguyễn Hữu Chinh thôn 8

1.560

7

Từ nhà ông Lê Thế Ngoạt đi nhà bà Phạm Thị Mão, đi nhà ông Nguyễn Hữu

1.560

8

Các tuyến đường còn lại của thôn 7, 8, 9 và thôn Thành khu vực Vạn Xuân

800

25

Xã Tùng Lâm:

 

10

Đường Bắc Nam 2

2.350

26

Xã Tân Trường:

 

 

Các đường Liên Thôn

 

5

Thôn 6:

 

5.5

Đoạn từ giáp đường Anh Trỗi đến giáp nhà ông Sơn vào nhà ông Thung, ông

720

7.

Thôn 910 :

 

7.10

Đoạn từ nhà ông Quang Thôn 9 đến nhà ông Sự Thôn 10

590

 

28. Xã Mai Lâm

 

27.

Đường Bắc Nam 2

 

27.1

Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến nhà ông Nho (thôn Tháp Sơn)

2.350

27.2

Đoạn từ giáp nhà ông Nho (thôn Tháp Sơn) đến giáp xã Tĩnh Hải

2.300

28.

Đường Bắc Nam 1B: Từ giáp đường Bắc Nam 2 đến giáp đường 513

2.300

 

30. Xã Tĩnh Hải:

 

1

Đường Bắc Nam 3

 

1.1

Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Mười đến nhà ông Lê Hữu Huần

1.900

3.3

Thôn Khoa Trường: Đoạn từ hộ ông Đậu Văn Mãi đến

660

4.2

Thôn Trường Sơn 2: Đoạn từ hộ ông Phạm Xuân Vận đến giáp hộ ông Trần Văn Đức (Từ thửa 17 tờ bn đồ số 97 đến giáp thửa 102 tờ bản đồ số 156)

660

H. Triệu Sơn

 

 

Thị trn Triệu Sơn

 

1.7

Đường ngõ ngách còn lại của phố Lê Li thuộc tờ bản đồ số 33,34,35,

400

2.23

Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà Triệu thuộc tờ bản đồ số 27,28.

350

2.24

Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà Triệu thuộc tờ bản đồ số 33,34,35.

400

6.7

Đương ngõ ngách còn lại của phố Tân Phong thuộc tờ bản đồ số 30.

500

 

Xã Minh Sơn

 

 

Đường thôn

 

2.4

Đường thôn đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà văn hóa phố Tân Sơn (Từ thửa 576 đến tha 586 tờ bản đồ số 13)

500

 

Xã Triệu Thành

 

 

Đường lộ 514:

 

8.4

Đoạn từ nhà bà Sinh đến nhà ông Hiệp

450

H. Thọ Xuân

 

35

Xã Xuân Lập

 

35.3

Đường ngõ, xóm

 

35.3.9

Đoạn từ nhà ông Đát, thửa 147(tờ 21) đến ông Tuấn thửa 363 (21)

450

14

Xã Xuân n

 

14.1.4

Từ Cầu Bích Phương. Tha đất số 67, tờ bn đồ số 10, đến tiếp giáp đường vành

400

HThạch Thành

 

1

Thị trấn Kim Tân

 

1.54

Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường

800

H. Cẩm Thủy

 

3

Xã Cẩm Thạch:

 

3.5

Đoạn từ QL 217 đến Chùa Rồng

800

7

Xã Cm Sơn:

 

7.11

Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và Thị trấn đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2

450

8

Xã Cẩm Phong:

 

8.7

Trục đường liên xã từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ)

400

8.8

Các trục đường trong thôn Phong Ý

400

9

Xã Cẩm Tú

 

9.8

Đoạn từ Bng tin (đối điện UBND xã) đi đến giáp đất Cẩm Phong (khu dân cư

500

12

Xã Cẩm Ngọc:

 

12.3

Tuyến đường liên xã Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (đến giáp đất thôn Đồng Chạ)

250

15

Xã Phúc Do:

 

15.5

Đoạn tiếp theo tính từ thửa đất số 05, tờ số 11 đến hết khu dân cư thôn Phúc Tân

320

H. Như Thanh

 

20

Xã Hi Vân

 

20.3

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

20.3.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

100

20.3.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

80

20.3.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

70

21

Xã Hải Long

 

21.5

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

21.5.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

21.5.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

21.5.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

22

Xã Cán Khê

 

22.4

Tại thôn 3:

 

22.4.1

Đoạn từ đất bà Sen đến đất bà Nguyệt.

150

22.4.2

Đoạn từ đất bà Nghĩa đến đất ông Hương.

150

22.4.3

Đoạn từ đất ông Khuy đến đất ông Từ.

150

22.5

Tại thôn 7:

 

22.5.1

Đoạn từ đất ông Sự đến đất ông Thậu.

100

22.5.2

Đoạn từ đất Phòng đến đất ông Đng.

100

22.6

Tại thôn 10:

 

22.6.1

Đoạn từ đất ông Quân đến đất ông Mai.

150

22.6.2

Đoạn từ đất ông Nhu đến đất ông Phúc.

100

22.6.3

Đoạn từ đất bà Mão đến đất ông Hiền.

100

22.7

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

22.7.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

22.7.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

22.7.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

23

Xã Xuân Thọ

 

23.3

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

23.3.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

23.3.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

23.3.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

24

Xã Xuân Du

 

24.8

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

24.8.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

150

24.8.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

120

24.8.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

100

25

Xã Phượng Nghi

 

25.8

Dọc hai bên tuyến đường từ giáp Cu tràn Khe Trng (Bái Đa 1) đến nhà ông Trương Văn Thụ (Bái Đa 1), đến nhà ông Trương Văn u thôn Đồng Mách

80

25.9

Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba (Sân bóng Đồng Mách) đến nhà ông Bùi Văn Thân (Đồng Mách)

80

25.10

Dọc hai bên tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Mạnh thôn Phượng Hưng đến ông Quách Văn Danh thôn Bái Bò.

80

25.11

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

25.11.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

25.11.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

25.11.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

26

Xã Mậu Lâm

 

26.5

Tại thôn Bái Gạo 1:

 

26.5.1

Đoạn từ giáp ngã ba ông Tập qua nhà anh Chuyển đi ngã ba nhà ông Giang.

150

26.5.2

Đoạn từ giáp ngã ba ông Khảm đi ông Ăm

150

26.6

Tại thôn Đồng Mọc:

 

26.6.1

Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết nhà bà Mận

150

26.6.2

Đoạn từ ngã ba ông Quân đi ông Cẩn vòng qua ao ông Nhất

150

26.6.3

Đoạn từ ngã ba ông Điển đi đến đất bà Thoa vòng qua nhà ông Phương

150

26.7

Tại thôn Đồng Nghiêm:

 

26.7.1

Đoạn giáp ngã ba ông Tứ đến hết đất ông Trà

150

26.7.2

Đoạn từ nhà ông Chiến đi bà Điểm

150

26.7.3

Đoạn từ giáp nhà ông Khoản đi ông Lộc

150

26.8

Tại thôn Đồng Bớp:

 

 

Đoạn từ ngã ba bà Hòa đến hết đất ông Thênh

150

26.9

Tại thôn Đồng Yên:

 

26.9.1

Đoạn giáp ngã ba ông Minh đi ông Trung

150

26.9.2

Đoạn từ giáp ngã ông Hằng đến hết đất ông Thiệu

150

26.9.3

Đoạn từ giáp ngã ba ông Ba đi qua nhà ông Dũng đến hết đất ông Dương.

150

26.10

Đường nội thôn Liên Minh: Đoạn từ ngã ba ông Bang đi ngã ba ông Đào Xuân Cường

150

26.11

Tại thôn Yên Thọ: Đoạn t ngã ba ao cá qua nhà ông Thi vòng đến ngã ba nhà ông Cường.

150

26.12

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

26.12.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

26.12.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

26.12.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

27

Xã Phú Nhuận

 

27.19

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

27.19.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

100

27.19.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

80

27.19.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

28

Xã Xuân Khang

 

28.9

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

28.9.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

28.9.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

28.9.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

29

Xã Xuân Thọ

 

29.18

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

29.18.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

120

29.18.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

100

29.18.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

80

30

Xã Yên Lc

 

30.14

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

30.14.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

30.14.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

30.14.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

31

Xã Thanh Tân

 

31.2

Tại thôn Tân Hùng: Dọc hai bên đường từ cầu tràn thôn Trung Tiến đi thôn Tân Hùng đến cầu tràn thôn Tân Hùng

100

31.3

Tại thôn Khả La: Dọc hai bên đường từ hộ ông Phạm Huy Nghị đến hộ ông Lê Văn Sanh,

120

31.4

Tai thôn Thanh Quang: Dc hai bên đường từ hô ông Lương Văn Tuyên đi qua nhà văn hóa thôn Tân Quang đến hộ ông Nguyễn Văn Phán thôn Thanh Quang.

100

31.5

Tại thôn Đồng Lấm: Dọc hai bên đường từ hộ ông Hà Văn Nghĩa đến hộ ông Hà Văn Tiếp

120

31.6

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

31.6.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

31.6.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

31.6.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

32

Xã Thanh Kỳ

 

32.6

Tại thôn Kim Đồng: Từ đất hộ bà Ngân Thị Luân đến đất hộ ông Lương Văn

100

32.7

Tại thôn Bái Sim: Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Quyền đến đất hộ ông Lê Huy

80

32.8

Tại thôn Thanh Trung: Từ đất hộ ông Lô Văn Luyện đến đất hộ ông Lô Văn

80

32.9

Tại thôn Khe Cát: Từ đất hộ bà Trần Thị Ngoan đến đất nhà ông Vũ Đức Trí.

80

32.10

Tại thôn Đồng Ván: Từ đất hộ ông Hà Văn Phẩm đến đất bà Lương Thị Đót,

80

32.11

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

 

32.11.1

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên

80

32.11.2

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m

70

32.11.3

Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống

60

33

Xã Xuân Phúc

 

33.13

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất thì được tính n sau:

60

34

Xã Phúc Đường

 

34.4

Tại thôn 1: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Dương Đình Thanh.

70

34.5

Tuyến từ nhà ông Đồng thôn 2 đến nhà ông Bo thôn 1

60

34.6

Tại thôn 2: Từ giáp đất ở nhà ông Loan (đấu giá năm 2014) đến nhà bà Cạy,

75

34.7

Tại thôn 3:

 

34.7.1

– Từ nhà ông Hi đến nhà ông Hưng

65

34.7.2

– Từ nhà ông Nuôi đến nhà ông Cường

60

34.8

Tại thôn 5:

 

34.8.1

Đoạn từ nhà bà Xây đến nhà Phan Văn Tuấn

60

34.8.2

Đoạn từ giáp nhà ông Nghiêm đến nhà ông Vinh

60

34.8.3

Đoạn từ nhà bà Thể đến nhà ông Hùng

60

34.9

Tại thôn 6: Từ giáp nhà ông Thủy đến nhà ông Hoà

60

34.9.1

Từ nhà bà Thu Viễn thôn 6 đến hết đường đi Chợ Đập

60

34.9.2

Tuyến nhà Hùng Huế thôn 6 đến nhà bà Lối thôn 6

60

34.9.3

Tuyến đường nội thôn sau trường THCS xã vào nhà ông Nghị, bà Cần

70

34.10

Tại thôn 7: Tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Như

70

34.11

Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bng giá đất

60

35

Xã Xuân Thái

 

35.3

Tất cả các trục đường liên thôn trong xã (trừ các vị trí đã có tên nêu trên)

60

H. Lang Chánh

 

 

Thị trấn Lang Chánh

 

 

Đường Nội thị trn: Khu vực phía sau ngân hàng (Thị Trấn)

1.500

H. Thường Xuân

 

1

Thị trấn Thường Xuân

 

1.3

Đường Bùi Quốc Hưng

 

1.3.2

Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng đến thửa đất số 54, tờ bản đồ 12ngõ 13, đường Bùi Quốc Hưng

1.200

1.4

Đường Lê Văn Linh

 

1.4.3

Đoạn từ thửa 493 tờ bản đồ 13 đến Trung tâm y tế tha 67 tờ bđ 09

4.500

1.6

Đường Nguyễn Trãi

 

1.6.6

Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bn đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 493, tờ bản đồ 13 giáp đường Lê Văn Linh

3.000

1.6.7

Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến tha 500, tờ bản đồ 13 giáp đường Lê Văn Linh

3.000

1.6.8

Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ bản đồ 13 đến thửa 478, tờ bản đồ 13

3.000

1.6.9

Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản đồ 13 đến thửa 503, tờ bản đồ 13

3.000

1.20

Đường CBá Thước

 

1.20.1

Ngõ 04 Cầm Bá Thước: Từ tha 563 tờ bản đồ 09 đến thửa 345 tờ bản đồ 09

6.500

1.20.2

Ngõ 22 Cm Bá Thước: Từ thửa 310 tờ bản đồ 08 đến thửa 297 tờ bản đồ 09

1.300

H. Như Xuân

 

 

Xã Cát Vân

 

12.4

Đường Liên Thôn

 

12.4.7

Đường thôn Vân Hòa đi xã Cát Tân: Đoạn từ (thửa: 160 đến tha 241-Tờ BĐ:

300

H. Quan Sơn

 

 

Thị trấn Quan Sơn

 

17

Đoạn từ đường QL 217 phía tây bến xe khách Quan Sơn tính 2 bên đường vào đến cuối tuyến đường

1.200

 

Bảng 3.

CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐÍNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường, khu vực

Giá đất theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND

Giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015- 2019

Đất ở

Đất SXKD

Đất TM, DV

Đất ở

Thị xã Sầm Sơn

 

 

 

 

IXã Qung Cư

 

 

 

 

11.3

Đường Bùi Thị Xuân: Từ Ngô Quyền – Nguyễn Du (ngõ ông Vị)

500

275

300

500

11.4

Đường Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Du-Ngõ Nhà Khanh Loan (T.Hng)

800

440

480

800

11.5

Đường Bùi Thị Xuân: Ngõ Khanh Loan- Thanh Niên (TN cải dịch)

1.200

660

720

1.200

11.6

Đường Bùi Thị Xuân: đường Thanh Niên cải dịch- Thanh Niên cũ

1.200

660

720

1.200

II

Xã Quảng Minh

 

 

 

 

5.2

Đường 4B : Từ giáp xã Quảng Vinh đến giáp xã Quảng Hùng

1.200

660

720

1200

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

2Phường Ngọc Trạo

 

 

 

 

2.19

Đường Trn Bình Trọng: từ sau Lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 23 tờ bản đồ số 83) đến thửa số 66 tờ bản đồ số 90, khu phố 6.

1.500

975

1.050

1.500

2.23

Đường Mai Hắc Đế: từ sau Lô 1 đường Võ Thị Sáu (thửa 32 tờ bản đồ số 91) đến đường Trần Bình Trọng (thửa 32 tờ bản đồ số 82)

1.500

975

1.050

1.500

2.24

Đường Nguyễn Thái Học đoạn từ đường Cù Chính Lan (tha 95 tờ 91) đến thửa 102 tờ bản đồ số 91

1.800

1.170

1.260

1.800

2.64

Đường khu dân cư khu phố 3: Từ thửa 9, tờ bản đồ 97 đến thửa 1 tờ bản đồ 89

1.000

650

700

1.000

2.65

Đường Đoàn Kết từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến tha 63 tờ bản đồ 91, khu phố 3

1.800

1.170

1.260

1.800

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 45

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

1.4

Đường QL45 từ giáp khối 2 (giáp hộ ông Vân)Nhà văn hóa khối 1

4.000

2.680

2.800

4.000

1.5

Đường QL 45 từ Nhà văn hóa khối 1 – giáp khối phố Toàn Tân

3.500

2.345

2.450

3.500

1.7

Đường QL45 từ giáp khối 1 – giáp xã Đông Tiến

3.000

1.650

2.100

3.000

 

Xã Đông Tiến

 

 

 

 

1.8

Đường QL45 giáp thị trấn Rừng Thông – Cống sông nhà

2.800

1.540

1.960

2.800

2.4

Đoạn QL45 cũ (Thị trấn rừng thông – Hiệp Khởi) ;

1.000

550

600

1.000

 

Đường Quốc lộ 47

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

2.2

Đường QL47 từ ngã ba giáp nhà ông Sang- chợ huyện (hộ Thương Đảm)

6.700

4.489

4.690

6.700

2.4

Hùng;

6.700

3.685

4.690

6.700

2.5

Đường QL 47 từ giáp nhà bà Nhp, ông Hùng – hộ ông Hùng Hiền

4.000

2.200

2.800

3.000

2.6

Đường QL 47 mới từ Đông Tân đến – Đông Anh;

3.500

1.925

2.450

3.500

 

Xã Đông Anh

 

 

 

 

2.7

QL47 mi từ thị trấn Rừng Thông – nhà ông Sử;

3.000

1.650

2.100

3.000

 

Xã Đông Minh

 

 

 

 

2.9

QL47 mới t Đông Anh  Đông Khê;

3.000

1.650

2.100

3.000

 

Giá đất các xã

 

 

 

 

 

Thị trấn Rừng Thông

 

 

 

 

1.9

Dọc kênh Bắc từ thị trấn – Đông Tân

2.500

1.675

1.750

2.500

1.10

Các đường ngõ, ngách còn lại của các khối phố 1,2,3,4,5,6

1.500

1.005

1.050

1.500

2.2

Đường xã từ Đông Anh – Cống qukênh Bắc (Đại Đồng);

900

495

540

900

2.4

Đoạn QL45 cũ (QL45 – Đông Tiến);

1.000

550

600

1.000

2.11

Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân, Đại Đồng

250

138

150

250

4.2

Đường Thị trấn – Đông Thịnh;Đường vào trường PTTH Đông Sơn; Đường vào khu cổ cò Nhuệ sâm

2.000

1.100

1.200

2.000

4.3

Đườnbờ sông Kênh Bắc – QL45;

1.000

550

600

1.000

4,4

Đường trục chính Phố nhuệ Sâm, Phúc Hậu, Cáo Thôn, Xuân Lưu

700

385

 

700

4.5

Lưu

300

165

 

300

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 10

 

 

 

 

1.2.13

Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A mới đến hết địa phận xã Hoằng Minh (tiếp giáp xã Hoằng Anh)

3.200

1.760

1920

3.200

 

Xã Hong Đạt

 

 

 

 

21.3.5

Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Biểu (thôn Tam Nguyên)

400

220

240

400

21.3.8

Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Hạ Vũ 1

300

165

180

300

21.3.9

Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Hạ Vũ 2

300

165

180

300

21.3.10

Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Tam Nguyên

300

165

180

300

 

Xã Hoằng Phụ

 

 

 

 

42.2.1

Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Tường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã H.Đông.

700

385

420

700

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

Thị trấn Triu Sơn

 

 

 

 

1.6

Đoạn từ hộ ông Khánh đến hộ ông Chấn từ thửa 325,329 đến thửa 176, 229 tờ bản đồ số 34.

500

325

350

500

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

Xã Xuân Sơn

 

 

 

 

 

Các trục đường giao thông chính

 

 

 

 

14.1.2

Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số 440, 439, 560, 559, 654, 638, 818, 826, 824, 887 đến bờ đê sông nhà Lê

800

440

480

800

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

Thị trấn Ngọc Lặc

 

 

 

 

1.72

Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc vào khu dân cư Bệnh viện đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết

1.400

910

980

1.400

HuyNhư Thanh

 

 

 

 

 

Xã Hi Long

 

 

 

 

21.1.1

Từ Bưu điện Văn hoá xã (trừ lô giáp với QL 45) đến hộ ông Kỳ (thôn Hải Tân).

 

 

 

600

21.1.2

Từ ngã bông Kỳ (thôn hải Tân) đến Cống S

600

330

360

500

21.1.3

Từ hết đất ông Nguyn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp cầu Đồng Long

500

275

300

250

21.1.4

Từ đất ông Nho đến Cổng chào thôn Đồng Hải

250

138

150

1.000

21.2.1

Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào nhà văn hóa thôn Hi Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất hộ Vũ Thị Sáu thôn Hi Thanh.

 

 

 

400

21.2.2

Dọc hai bên đường Hi Thanh đi Hi Tân từ giáp đất Nguyễn Văn Hải đến hết đất Lê Danh Trung và dọc hai bên tuyến đường từ giáp đt Nguyễn Phú Long thôn Hải Tân đến hết đất Lê Phú Lự thôn Hải Xuân

400

220

240

300

21.3.1

Khu tái định cư xã Hải Long thực hiện khu du lịch Bến En

 

 

 

150

Huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

Thị trấn Lang Chánh

 

 

 

 

2.3

Đoạn từ nhà Long The đến nhà ông Khảm Tần (Thị trấn)

3.500

2.345

2.450

3.500

 

Bảng 4.

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PNN KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên Khu công nghiệp

Giá đất theo Quyết đnh số 4545/2014/ QĐ-UBND

Giá đt điều chỉnh thời kỳ 2015-2019

I

KCN Tây Bắc Ga

 

 

1

Đường có bề rộng lòng đường từ 21m-30m

5.200

2.600

2

Đường có bề rộng lòng đường từ 14m-15m

4.550

2.200

3

Các đường còn lại có bề rộng lòng đường 7,5m

3.900

1.950

II

Khu công nghiệp Lễ Môn

1.650

1.650

III

Khu công nghiệp Hoàng Long

 

 

1

Khu vực xã Hoằng Long

 

 

1.1

Từ Quốc Iộ 1A đến đầu đường Cán Cờ

1.925

1.100

1.2

Từ ngã 4 đu đường Cán Cờ qua khu đt thuê của ông Thng đến hết địa phận xã Hoằng Long

1.760

1.000

1.3

Đường còn lại trong KCN

1.375

800

2

Khu vực xã Hong Anh

 

 

 

Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10

1.375

800

3

Khu vực phường Tào Xuyên

 

 

3.1

Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa

1.755

800

3.2

Đường còn lại trong KCN

1.625

800

4

Khu công nghiệp Hoàng Long FLC

 

500

A

Các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Nghi Sơn

 

 

I

Khu công nghiệp Bm Sơn

 

500

II

KCN Lam Sơn – Sao Vàng

 

300

III

KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành

 

150

VI

Các KCN tại KKT Nghi Sơn

 

 

1

Khu công nghiệp số 1

 

500

2

Khu công nghiệp số 2

 

500

3

Khu công nghiệp số 3

 

200

4

Khu công nghiệp số 4

 

200

5

Khu công nghiệp số 5

 

200

6

Khu công nghiệp số 6

 

300

7

Khu công nghiệp Luyện kim

 

300

Vll

Khu công nghiệp Bãi Trành

 

150

VIII

Khu công nghiệp Ngọc Lặc

 

150

Tìm hiểu thêm Bảng giá nhà đất Thừa Thiên Huế từ năm 2015 đến 2020

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339