Bảng giá nhà đất Bến Tre từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Bến Tre – Bảng giá nhà đất tỉnh Bến Tre. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bến Tre từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Bến Tre

Bảng giá nhà đất Bến Tre từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 35/2014/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 19 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 – 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 – 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2663/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 – 2019.

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và thay thế cho Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Vụ pháp chế – Bộ TNMT (kiểm tra);
– Cục kiểm tra VBQPPL – BTP (kiểm tra);
– Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
– TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
– Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
– Các Sở, ban ngành tỉnh;
– VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
– MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
– Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
– Website Chính phủ;
– Website tỉnh;
– Công báo tỉnh;
– Báo Đồng khởi; Đài PT-TH tỉnh;
– Phòng tiếp dân (niêm yết);
– Chuyên viên NC các khối;
– Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Võ Thành Hạo

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Giá các loại đất của Quy định này được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

2. Trường hợp định giá đất bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất; Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá của Quy định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ được xác định bởi mốc lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới.

Chương II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 3. Xác định vị trí

1. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính, số thửa dùng để định vị đoạn đường trong các phụ lục được xác định trên bản đồ địa chính tại thời điểm ban hành Quyết định và là thửa gốc để xác định đoạn đường trong trường hợp có tách hoặc hợp thửa đất. Đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất vị trí 1 được tính từ mốc lộ giới.

2. Đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thành phố Bến Tre và một bên thuộc địa giới hành chính xã của huyện thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thành phố Bến Tre; đối với các đường nằm giữa một bên thuộc địa giới hành chính của thị trấn, một bên thuộc địa giới hành chính của xã thì thực hiện cách xác định giá đất theo cách áp dụng đối với địa giới hành chính của thị trấn.

3. Trường hợp các hẻm tại đô thị, đường giao thông nông thôn đã nâng cấp mở rộng nhưng không chỉnh lý được hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế. Trường hợp các đường mới mở sau khi có quyết định thu hồi đất của cấp có thẩm quyền và đã chỉnh lý hồ sơ địa chính nhưng chưa có quy định về giá đất thì xác định theo nguyên tắc hẻm lớn hơn 3 mét và khoảng cách đến đường giao thông gần nhất.

4. Đất mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường giao thông, đường phố thì vị trí thửa đất được tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào.

5. Hẻm là lối đi tiếp giáp với đường, đường phố, các trục lộ tại các ấp, khu phố của thị trấn các huyện và các xã, phường của thành phố Bến Tre:

a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu thửa đất đến đường phố gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường phố như nhau thì tính theo giá đất đường phố có giá đất cao nhất;

b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường phố chính.

6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh (mương lộ) công cộng có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.

7. Trường hợp thửa đất có 2 mặt tiền trở lên, đất nằm ngay ngã ba, ngã tư đường mà các đường này có giá đất khác nhau thì sẽ được tính theo giá đất của đường có giá cao nhất.

8. Trường hợp đường giao thông đã quy hoạch và đã có tên đường, cấp đường nhưng chưa thi công thì xác định vị trí theo hiện trạng.

9. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, không thuộc địa giới hành chính của tỉnh, đang được sử dụng; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản, đất mặt nước ven biển có rừng, đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản.

Điều 4. Giá đất ở của các đường phố, đường giao thông, hẻm và các vùng nông thôn

1. Giá đất ở của các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã được quy định trong Phụ lục I – Bảng giá đất ở kèm theo Quy định này.

2. Giá đất ở của hẻm được quy định trong Phụ lục II – Bảng giá đất ở của các hẻm kèm theo Quy định này.

3. Giá đất ở của các vùng nông thôn:

a) Giá đất ở của các xã thuộc địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành là 300.000 đồng/m²;

b) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm là 240.000 đồng/m²;

c) Giá đất ở của các vùng nông thôn thuộc địa bàn các huyện Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú là 180.000 đồng/m².

Điều 5. Xác định giá các loại đất ở theo các đường thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện

1. Đối với các thửa đất cùng một chủ sử dụng ở các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thể hiện trên bản đồ địa chính thuộc các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) thể hiện trên bản đồ địa chính đối với các đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 các loại đất ở còn lại không được nêu cụ thể trong Bảng giá đất ở của các đường phố thì được tính bằng 20% theo Phụ lục I.

2. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác trong các phường, xã của thành phố Bến Tre, khu vực thị trấn các huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 6. Xác định giá loại đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện

Đối với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn thì giá các loại đất ở được xác định theo các vị trí như sau:

1. Vị trí 1: Áp dụng cho đất ở tính từ mép đường (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè) vào hoặc từ mốc lộ giới (đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền) được thể hiện trên bản đồ địa chính vào 35 mét được tính bằng 100% theo giá Phụ lục I.

2. Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1 được tính bằng 50% theo Phụ lục I.

3. Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2 được tính bằng 40% theo Phụ lục I.

4. Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3 được tính bằng 30% theo Phụ lục I.

5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 tính theo giá đất ở vùng nông thôn.

6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn.

7. Các thửa đất nằm phía sau bởi thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thuộc khu vực các xã của huyện thì tính theo giá đất hẻm tương ứng; trường hợp không có hẻm công cộng (được thể hiện trên bản đồ địa chính) đi vào, được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2 mét theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 7. Xác định giá các loại đất ở theo các hẻm

1. Đất ở các hẻm thuộc các xã, phường của thành phố được xác định theo Phụ lục II – Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 500.000 đồng/m² đối với phường và 300.000 đồng/m² đối với xã.

2. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn Châu Thành được tính theo Phụ lục II – Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 300.000 đồng/m² đối với ấp.

3. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Mỏ Cày Nam, Giồng Trôm, Chợ Lách được tính theo Phụ lục II – Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 240.000 đồng/m² đối với ấp.

4. Đất ở các hẻm thuộc các ấp, khu phố của thị trấn: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú được tính theo Phụ lục II – Bảng giá đất ở của các hẻm nhưng tối thiểu không thấp hơn 360.000 đồng/m² đối với khu phố và 180.000 đồng/m² đối với ấp.

Điều 8. Xác định giá đất ở trong các trường hợp cụ thể khác

1. Đối với đất ở nằm ven các quốc lộ, đường tỉnh không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, Khoản 2 Điều 4 của Quy định này, được xác định như sau:

a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,4 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.

2. Đối với đất ở nằm ven các đường huyện và đất ở nằm ven các đường liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường 3 mét trở lên không thuộc các khu vực đã được quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này được xác định như sau:

a) Vị trí 1: Từ mép đường vào 35 mét giá đất được tính bằng 1,6 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1: Được tính bằng 1,3 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2: Được tính bằng 1,2 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3: Được tính bằng 1,1 lần giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4 được tính theo giá đất ở của vùng nông thôn tại khoản 3 Điều 4 của Quy định này.

3. Giá đất ở nằm tại các phường của thành phố Bến Tre, chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 500.000 đồng/m².

4. Giá đất ở của khu phố các thị trấn chưa được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 4 của Quy định này là 360.000 đồng/m².

Mục 2. ĐẤT Ở TẠI CÁC CHỢ

Điều 9. Giá đất ở tại các chợ

Đất ở tại các chợ bao gồm: Đất ở mặt tiền các đường phố chính của chợ kể cả các đường tiếp giáp chợ. Trường hợp có giá chi tiết tại Phụ lục I thì tính theo Phụ lục I. Trường hợp không có giá chi tiết trong Phụ lục I thì được xác định giá theo Điều 10 của Quy định này.

Điều 10. Giá đất ở tại các chợ

1. Các chợ có giá 4.000.000 đồng/m² gồm: Chợ Tân Thành, chợ Phường 7 (thành phố Bến Tre).

2. Các chợ có giá 2.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Mỹ Thạnh (Giồng Trôm); chợ Tân Thạch, chợ Tiên Thủy, chợ Tân Phú, chợ Thành Triệu (Châu Thành); chợ Cầu Móng – xã Hương Mỹ, Chợ Thom – An Thạnh (Mỏ Cày Nam); chợ Ba Vát, chợ Băng Tra (Mỏ Cày Bắc); chợ Mỹ Chánh, chợ Cái Bông – An Ngãi Trung, chợ Tân Xuân, chợ Tiệm Tôm, chợ Tân Bình (Ba Tri).

3. Các chợ có giá 1.600.000 đồng/m² gồm: Chợ Phú Hưng (thành phố Bến Tre); chợ An Bình Tây (chợ ấp 3), chợ Mỹ Nhơn, chợ Bảo Thạnh, Bảo Thuận, chợ Phú Lễ (Ba Tri); chợ Định Trung, chợ Thới Thuận, chợ Lộc Sơn – xã Lộc Thuận, chợ Châu Hưng, chợ Thới Lai, chợ Phú Thuận (Bình Đại); Chợ Sơn Hòa, chợ An Hiệp, chợ Phú Túc, chợ An Hóa, chợ Tân Huề Đông (Châu Thành); chợ Hương Điểm, chợ Lương Quới (Giồng Trôm); chợ Cái Quao – An Định, chợ Giồng Văn – An Thới (Mỏ Cày Nam); chợ Xếp – xã Tân Thành Bình, chợ Giồng Keo – xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc); chợ Tân Phong, chợ Cồn Hươu – xã Giao Thạnh (Thạnh Phú).

4. Các chợ có giá 1.200.000 đồng/m² gồm: Chợ Sơn Đông, chợ Phú Nhuận, chợ Nhơn Thạnh (thành phố Bến Tre); chợ Phú Ngãi, chợ An Hiệp, chợ Mỹ Hòa, chợ Vĩnh An, chợ Giồng Bông – Tân Thủy, chợ Tân Hưng, chợ An Đức, chợ Bãi Ngao (Ba Tri); chợ Vang Quới Tây, chợ Thừa Đức, chợ Lộc Thành – xã Lộc Thuận (Bình Đại); chợ Quới Sơn (Châu Thành); chợ Hòa Nghĩa, chợ Vĩnh Bình, chợ Vĩnh Hòa (Chợ Lách); chợ Bến Tranh, chợ Cái Mít, chợ Phú Điền, chợ Châu Phú, chợ Châu Thới, chợ Hưng Nhượng, chợ Linh Phụng (Giồng Trôm); chợ Tân Hương – Minh Đức, chợ Tân Trung (Mỏ Cày Nam); chợ Trường Thịnh (Mỏ Cày Bắc); chợ Phú Khánh, chợ Giồng Luông, chợ Qưới Điền, chợ Bến Vinh – An Thạnh, chợ An Thuận, chợ An Nhơn (Thạnh Phú).

5. Các chợ có giá 600.000 đồng/m² bao gồm: Các chợ còn lại.

6. Vị trí đất: Khu vực đất ở tại các chợ xã được quy định trong Phụ lục III kèm theo Quy định này.

Mục 3. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 11. Giá Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất tôn giáo, đất tín ngưỡng

Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), giá đất bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 12. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 80% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 13. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị bằng 60% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng nhưng tối thiểu không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 14. Đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển

Giá đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cảng sông, cảng biển, do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án cụ thể.

Điều 15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 16. Giá đất trồng cây hàng năm

1. Các xã, phường của thành phố Bến Tre.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

176

2

121

3

105

4

88

Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4

70

2. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

132

110

77

2

110

77

55

3

77

66

44

4

66

55

33

Ngoài các vị trí

1, 2, 3, 4

55

44

28

Điều 17. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Các phường của thành phố Bến Tre, khu phố các thị trấn.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Khu vực

Thành phố Bến Tre, Châu Thành

Giồng Trôm, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

208

187

165

2. Các xã của thành phố Bến Tre.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

208

2

143

3

121

4

105

Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4

83

3. Các ấp của thị trấn và các xã của các huyện.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

154

132

110

2

121

110

77

3

88

77

66

4

77

66

55

Ngoài các vị trí

1, 2, 3, 4

66

55

44

Điều 18. Vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm (không phân biệt chủ sử dụng)

1. Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất quy định tại Điều 16 và Điều 17 theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

a) Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (nếu ven đường là kênh thì tính từ mép kênh phía bên trong được thể hiện trên bản đồ địa chính; nếu đường có vỉa hè thì tính từ mép bên trong vỉa hè được thể hiện trên bản đồ địa chính) vào 35 mét;

b) Vị trí 2: 50 mét tiếp theo vị trí 1;

c) Vị trí 3: 50 mét tiếp theo vị trí 2;

d) Vị trí 4: 50 mét tiếp theo vị trí 3;

đ) Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4.

2. Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.

3. Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, liên xã, đường giao thông nông thôn có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên): Giá đất được tính bằng 80% giá đất đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.

4. Đối với thửa đất nằm trong vị trí của 2 đường giao thông thì xác định theo khoảng cách ngắn nhất đến đường giao thông.

Mục 2. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Điều 19. Giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

Vị trí

Thành phố Bến Tre, Châu Thành, Chợ Lách

Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam

Ba Tri, Thạnh Phú, Bình Đại

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

1

132

110

77

2

110

77

55

3

77

66

44

Ngoài các vị trí

1, 2, 3

55

55

33

Điều 20. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.

2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 1 km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 3. ĐẤT LÀM MUỐI

Điều 21. Giá đất làm muối

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

25

2

21

3

18

Ngoài các vị trí 1, 2, 3

12

Điều 22. Vị trí để tính giá đất làm muối

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 0,5 km.

2. Vị trí 2: 0,5 km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 0,5 km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 4. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Điều 23. Giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Vị trí

Đơn giá

1

15

2

13

3

11

Ngoài các vị trí 1, 2, 3

10

Giá đất rừng phòng hộ và giá đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, vị trí tương ứng.

Điều 24. Vị trí để tính giá đất rừng sản xuất

1. Vị trí 1: Từ mép đường giao thông (đường có bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên) vào 1km.

2. Vị trí 2: 1km tiếp theo vị trí 1.

3. Vị trí 3: 1km tiếp theo vị trí 2.

4. Ngoài các vị trí 1, 2, 3.

Mục 5. QUY ĐỊNH KHÁC ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Điều 25. Quy định khác

Giá đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong địa giới hành chính phường, khu phố các thị trấn được tính như sau:

1. Vị trí 1: Tính bằng 1,8 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

2. Vị trí 2: Tính bằng 1,4 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

3. Vị trí 3: Tính bằng 1,2 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

4. Vị trí 4: Tính bằng 1,1 lần giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19;

5. Ngoài các vị trí 1, 2, 3, 4: Tính bằng giá đất của cùng loại đất quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 19.

Điều 26. Đất bằng chưa sử dụng

Đất bằng chưa sử dụng bao gồm: bãi bồi ven sông, ven biển, các cồn mới nổi trên sông, trên biển mà chưa xác định mục đích sử dụng, được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000đ/m²

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường, phố, thị trấn

Đơn giá

Từ

(Đầu ranh thửa đất)

Đến

(Hết ranh thửa đất)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

1.1

Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình ChiểuPhan Ngọc Tòng

23.000

– Thửa 6 tờ 5 Phường 2– Thửa 572 tờ 6 Phường 2

– Thửa 1 tờ 5 Phường 2– Thửa 78 tờ 6 Phường 2

1.2

Phan Ngọc TòngNguyễn Trung Trực

20.000

1.3

Nguyễn Trung TrựcNguyễn Huệ

15.000

1.4

Nguyễn HuệCầu Cá Lóc

12.000

1.5

Cầu Cá LócCống An Hòa (Cống số 2)

8.000

– Thửa 161 tờ 24 Phường 8– Thửa 48 tờ 26 Phường 8

– Thửa 21 tờ 24 Phường 8– Thửa 121 tờ 19 Phường 8

1.6

Cống An Hòa (Cống số 2)Cầu Gò Đàng

5.000

– Thửa số 7 tờ 20 Phường 8– Thửa số 42 tờ 22 Phường 8

– Thửa số 122 tờ 20 Phường 8– Thửa số 39 tờ 22 Phường 8

1.7

Cầu Gò ĐàngNgã ba Phú Hưng

3.000

– Thửa số 1 tờ 34 xã Phú Hưng– Thửa số 1 tờ 50 xã Phú Hưng

– Thửa số 17 tờ 33 xã Phú Hưng– Thửa số 7 tờ 41 xã Phú Hưng

2

Đường Nguyễn Huệ

2

2.1

Hùng VươngHai Bà Trưng

10.000

– Thửa 298 tờ 11– Thửa số 373 tờ 11

– Thửa 204 tờ 11– Thửa 204 tờ 11

– Thửa 71 tờ 11– Thửa 414 tờ 8

– Thửa 402 tờ 8– Thửa 223 tờ 5

– Thửa 339 tờ 11– Thửa 379 tờ 11

– Thửa 81 tờ 11– Thửa 179 tờ 5

Phường 1Phường 1

2.2

Hai Bà TrưngPhan Đình Phùng

7.000

– Thửa 246 tờ 5 Phường 1– Thửa số 478 tờ 4 Phường 4

– Thửa số 231 tờ 5 Phường 1– Thửa số 1 tờ 2 Phường 1

2.3

Phan Đình PhùngNguyễn Thị Định

5.000

– Thửa số 189 tờ 55 Phú Khương– Thửa số 1 tờ 6 Phú Khương

– Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương– Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương

2.4

Nguyễn Thị ĐịnhHết ranh thành phố

3.000

– Thửa số 16 tờ 16 Phú Tân– Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân

– Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương– Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương

3

Đường Nguyễn Trung TrựcTrọn đường

1

12.000

4

Đường Hùng Vương

1

4.1

Nguyễn HuệPhan Ngọc Tòng

15.000

4.2

Phan Ngọc TòngĐồng Khởi

18.000

4.3

Đồng KhởiCầu Kiến Vàng

12.000

– Thửa số 9 tờ 9 Phường 3– Thửa số 180 tờ 10 Phường 5

4.4

Cầu Kiến VàngBến phà Hàm Luông

8.000

– Thửa số 31 tờ 12 Phường 7– Thửa số 51 tờ 34 Phường 7

– Thửa số 110 tờ 34 Phường 7– Thửa số 10 tờ 33 Phường 7

5

Đường Lê Lợi

1

5.1

Nguyễn HuệPhan Ngọc Tòng

15.000

5.2

Phan Ngọc TòngNguyễn Trãi

17.000

6

Đường Lê Qúy ĐônTrọn đường

1

12.000

7

Đường Lý Thường Kiệt

1

7.1

Nguyễn Trung TrựcPhan Ngọc Tòng

15.000

7.2

Phan Ngọc TòngNguyễn Trãi

17.000

8

Đường Lê Đại HànhTrọn đường

1

10.000

9

Lộ Số 4Trọn đường

2

6.000

10

Đường Phan Ngọc Tòng

1

10.1

Hùng VươngNguyễn Đình Chiểu

15.000

10.2

Nguyễn Đình ChiểuĐường 3 Tháng 2

12.000

11

Đường Nguyễn Bỉnh KhiêmTrọn đường

1

20.000

12

Đường Nguyễn TrãiTrọn đường

1

20.000

13

Đường Nguyễn DuTrọn đường

1

20.000

14

Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaTrọn đường

1

17.000

15

Đường Đồng Khởi

1

15.1

Cầu An ThuậnĐường Lạc Long Quân

2.600

15.2

Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương)Vòng xoay Đồng Khởi – Nguyễn Đình Chiểu

19.000

– Thửa số 74 tờ 5 Phường 2– Thửa số 30 tờ 5 Phường 2

– Thửa số 16 tờ 5 Phường 2– Thửa số 15 tờ 5 Phường 2

15.3

Vòng xoay Đồng Khởi -Nguyễn Đình ChiểuTượng đài Đồng Khởi

17.000

– Thửa số 4 tờ 9 Phường 3– Thửa số 31 tờ 3 Phường 3

– Thửa số 98 tờ 5 Phường 2– Thửa số 2 tờ 8 Phường 4

15.4

Cổng chào thành phốNút giao thông trung tâm

15.000

– Thửa số 19 tờ 3 Phường 4– Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương

– Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương– Thửa số 45 tờ 45 Phú Khương

15.5

Nút giao thông trung tâmĐến ngã tư Phú Khương

12.000

– Thửa số 156 tờ 45 Phú Khương– Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương

– Thửa số 104 tờ 45 Phú Khương– Thửa số 65 tờ 30 Phú Khương

15.6

Ngã tư Phú KhươngNgã tư Tân Thành

8.000

– Thửa số 44 tờ 30 Phú Tân– Thửa số 7 tờ 9 Phú Tân

– Thửa số 22 tờ 30 Phú Tân– Thửa số 17 tờ 5 Phú Tân

16

Đường 3 tháng 2Trọn đường

1

10.000

17

Đường Hai Bà Trưng

12.000

Nguyễn HuệĐường 30 tháng 4

18

Đường Hai Bà Trưng nối dài

4.000

18.1

Đoạn 1

– Thửa 96 tờ 6, phường 3.– Thửa 160 tờ 5, phường 3.

– Thửa 23 tờ 6, phường 3.– Thửa 159 tờ 5 , Phường 3

18.2

Đoạn 2

3.000

– Thửa 161 tờ 5, phường 3.– Thửa 98 tờ 5, phường 3.

– Thửa 157 tờ 5, phường 3.– Thửa 132 tờ 5, phường 3.

19

Đường Trần Quốc TuấnTrọn đường

1

12.000

20

Đường Lê LaiTrọn đường

1

20.000

21

Đường Đống ĐaTrọn đường

1

18.000

22

Đường Chi Lăng 1Trọn đường

1

15.000

23

Đường Chi Lăng 2Trọn đường

1

12.000

24

Đường Cách Mạng Tháng 8Trọn đường

1

15.000

25

Đường 30 tháng 4Đường 3 tháng 2Cổng chào

1

12.000

– Thửa 87 tờ 6 Phường 3– Thửa 10 tờ 3 Phường 4

– Thửa 8 tờ 6 Phường 3– Thửa 37 tờ 3 Phường 3

26

Đường Ngô QuyềnTrọn đường

1

10.000

27

Đường Tán KếTrọn đường

1

10.000

28

Đường Lãnh Binh ThăngTrọn đường

1

10.000

– Thửa số 336 tờ 5 Phường 3– Thửa số 255 tờ 5 Phường 3

– Thửa số 343 tờ 5 Phường 3– Thửa số 259 tờ 5 Phường 3

29

Đường Thủ Khoa HuânTrọn đường

1

8.000

30

Đường Phan Đình PhùngTrọn đường

1

10.000

31

Đường Đoàn Hoàng Minh

1

8.000

31.1

Cầu Nhà ThươngHết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

– Thửa số 17 tờ 9 Phường 5– Thửa số 1 tờ 1 Phường 5

– Thửa số 130 tờ 6 Phường 5– Thửa số 175 tờ 22 Phường 6

31.2

Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình ChiểuĐường Đồng Khởi

6.000

– Thửa số 149 tờ 22 Phường 6– Thửa 443 tờ 30 Phú Tân

– Thửa số 174 tờ 22 Phường 6– Thửa số 75 tờ 30 Phú Khương

32

Đường Nguyễn Thị Định

2

32.1

Đồng KhởiNguyễn Huệ

6.000

– Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân– Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân

– Thửa số 184 tờ 32 Phú Khương– Thửa số 11 tờ 6 Phú Khương

32.2

Nguyễn HuệLộ Thầy Cai

4.000

– Thửa số 35 tờ 7 Phú Khương– Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng

– Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương– Thửa số 56 tờ 18 Phú Hưng

32.3

Lộ Thầy CaiNgã ba Phú Hưng

3.000

– Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng– Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng

– Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng– Thửa số 85 tờ 40 Phú Hưng

33

Đường Nguyễn Văn Tư

2

33.1

Vòng xoay Chợ Ngã 5Vòng xoay phường 7

6.000

– Thửa số 41 tờ 8 Phường 5– Thửa số 6 tờ 14 Phường 7

– Thửa số 254 tờ 5 Phường 5– Thửa số 167 tờ 8 Phường 7

33.2

Vòng xoay phường 7Bến Phà Hàm Luông

4.000

– Thửa số 25 tờ 13 Phường 7– Thửa số 102 tờ 34 Phường 7

– Thửa số 184 tờ 8 Phường 7– Thửa số 9 tờ 33 Phường 7

34

Đường Hoàng LamTrọn đường

2

8.000

35

Đường Trương ĐịnhTrọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)

4

3.000

– Thửa số 200 tờ 5 Phường 5– Thửa số 45 tờ 8 Phường 6

– Thửa số 303 tờ 5 Phường 6– Thửa số 36 tờ 6 Phường 6

– Thửa số 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6– Thửa số 95 tờ 5 Phường 6

– Thửa số 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6– Thửa số 3 tờ 5 Phường 6

36

Lộ Cầu MớiTrọn đường

4

  3.000

37

Quốc lộ 60

1

Ngã tư Tân ThànhGiáp ranh huyện Châu Thành

3.000

– Thửa số 287 tờ 16-1 Sơn Đông– Thửa số 419 tờ 22 Sơn Đông

– Thửa số 13 tờ 5 P. Phú Tân.– Thửa số 420 tờ 36 Phú Tân

38

ĐT. 885Ngã ba Phú HưngCầu Chẹt Sậy

3

2.200

– Thửa số 7 tờ 50 Phú Hưng– Thửa số 5 tờ 64 Phú Hưng

– Thửa số 8 tờ 51 Phú Hưng– Thửa số 38 tờ 57 Phú Hưng

39

ĐT. 884

3

39.1

Ngã Tư Tân ThànhCầu Sân bay

3.000

– Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông– Thửa số 42 tờ 10-4 Sơn Đông

– Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân– Thửa số 91 tờ 15-2 Sơn Đông

39.2

Cầu Sân bayCầu Sơn Đông

1.500

39.3

Cầu Sơn ĐôngHết ranh thành phố

750

40

ĐT. 887Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ HóaHết ranh thành phố

4

1.500

41

Lộ Thầy Cai

41.1

Đường Nguyễn Đình ChiểuCầu Thầy Cai

4

2.000

– Thửa số 48 tờ 20 Phường 8

41.2

– Thửa số 118 tờ 20 Phường 8

Cầu Thầy CaiĐường Nguyễn Thị Định

1.500

– Thửa số 55 tờ 18 Phú Hưng

– Thửa số 119 tờ 18 Phú Hưng

42

Lộ bãi rácTrọn đường

4

800

43

Lộ Phú Khương – Phường 8Trọn đường

4

1.000

44

Lộ Phú Hào – Phú Hữu -Bờ ĐấpTrọn đường

4

800

45

Lộ Đình Phú HàoTrọn đường

4

800

46

Lộ Vàm Phường 7 – Bình Phú

4

46.1

Từ Phường 7Hết ranh Phường 7

800

– Thửa số 101 tờ 28 Phường 7– Thửa số 32 tờ 28 Phường 7

46.2

Hết ranh Phường 7Hết ranh Bình Phú

600

– Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú– Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú

– Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú– Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú

47

Đường Phường 6 – Bình Phú

4

47.1

Từ vòng xoay Phường 6Hết ranh phường 6

1.000

– Thửa số 1 tờ 2 Phường 6– Thửa số 1 tờ 1 Phường 6

– Thửa số 7 tờ 4 Phường 6– Thửa số 2 tờ 4 Phường 6

47.2

Hết ranh phường 6Ngã ba Bình Phú

700

– Thửa số 241 tờ 19 Sơn Đông– Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú

– Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú– Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú

48

Đường Phường 7 – Bình Phú (Lộ vào UBND xã Bình Phú)

4

48.1

Đường Đồng Văn CốngCầu Bình Phú

1.000

– Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú– Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú

– Thửa số 148 tờ 2 Phường 7– Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú

48.2

Cầu Bình PhúHết ranh Bình Phú

700

– Thửa 37 tờ 11 Bình Phú– Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú

– Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú– Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú

49

Lộ Sơn Đông – Mỹ Thành

4

500

Ngã ba đường 884Cầu Xẻo Bát

50

Lộ Phú Nhuận – Nhơn Thạnh

4

500

Ngã 3 đường 887Lộ 19 tháng 5

51

Lộ Giồng XoàiTrọn đường

4

500

52

Lộ Tiểu dự án

4

52.1

Ranh Sơn PhúCầu Thơm

1.000

– Thửa số 21 tờ 19 Mỹ Thạnh An– Thửa số 66 tờ 12 Mỹ Thạnh An

– Thửa 222 tờ 6 Phú Nhuận– Thửa số 27 tờ 12 Mỹ Thạnh An

52.2

Cầu ThơmĐường Âu Cơ (Vàm H.Luông)

1.500

– Thửa số 18 tờ 12 Mỹ Thạnh An– Thửa 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An

– Thửa số 17 tờ 12 Mỹ Thạnh An– Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An

52.3

Cầu Rạch VongRanh xã Nhơn Thạnh

1.000

– Thửa số 45 tờ 4 Mỹ Thạnh An– Thửa số 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An

52.4

Ranh xã Nhơn ThạnhLộ 19 tháng 5

500

– Thửa số 1 tờ 1 Nhơn Thạnh– Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh

– Thửa số 75 tờ 1 Nhơn Thạnh– Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh

53

Lộ cầu Nhà Việc

4

700

53.1

Đường 887Cầu Nhà Việc

52.2

Cầu Nhà ViệcCầu Miễu Cái Đôi

500

54

Lộ 19 tháng 5Cầu Miễu Cái ĐôiCầu Cái Sơn

4

500

55

Lộ Thống NhấtTrọn đường

4

3.000

56

Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa

3

3.000

56.1

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

56.2

Đường Chợ Chùa – Hữu Định

3.000

56.3

Đường Ngô Quyền nối dài

3.000

57

Khu dân cư Sao Mai

3

3.000

57.1

Đường số 3

– Thửa số 367 tờ 2 Phường 7– Thửa số 300 tờ 3 Phường 7

– Thửa số 406 tờ 2 Phường 7– Thửa số 324 tờ 3 Phường 7

57.2

Đường số 5

3.000

– Thửa số 457 tờ 2 Phường 7– Thửa số 196 tờ 2 Phường 7

57.3

Đường số 2

2.400

– Thửa số 289 tờ 2 Phường 7– Thửa số 434 tờ 3 Phường 7

– Thửa số 334 tờ 2 Phường 7– Thửa số 466 tờ 3 Phường 7

57.4

Đường số 1

2.200

– Thửa số 200 tờ 2 Phường 7– Thửa số 286 tờ 3 Phường 7

– Thửa số 250 tờ 2 Phường 7– Thửa số 287 tờ 3 Phường 7

57.5

Đường số 4

2.200

– Thửa số 432 tờ 2 Phường 7– Thửa số 274 tờ 3 Phường 7

– Thửa số 176 tờ 2 Phường 7– Thửa số 273 tờ 3 Phường 7

58

Khu dân cư 225

3

58.1

Đường số 1, 2

4.000

Đường Võ Nguyên GiápHết thửa số 460 và thửa 582 tờ 8 Phường 7

58.2

Đoạn còn lại

2.800

– Thửa số 461 tờ 8 Phường 7– Thửa số 449 tờ 8 Phường 7

– Thửa số 583 tờ 8 Phường 7– Thửa số 621 tờ 8 Phường 7

58.2

Đường số 3 (Trọn đường)

4.000

– Thửa 696 tờ 8 Phường 7– Thửa 705 tờ 8 Phường 7

58.3

Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9Trọn đường

2.000

– Thửa 554 tờ 8 Phường 7– Thửa 562 tờ 8 Phường 7

– Thửa 543 tờ 8 Phường 7– Thửa 551 tờ 8 Phường 7

– Thửa 532 tờ 8 Phường 7– Thửa 540 tờ 8 Phường 7

– Thửa 521 tờ 8 Phường 7– Thửa 529 tờ 8 Phường 7

– Thửa 510 tờ 8 Phường 7– Thửa 518 tờ 8 Phường 7

– Thửa 500 tờ 8 Phường 7– Thửa 628 tờ 8 Phường 7

59

Khu dân cư Phú Dân

3

59.1

Tuyến đường chính (đường vào)

1.200

– Thửa 945 tờ 11 Phú Hưng– Thửa 728 tờ 11 Phú Hưng

– Thửa 986 tờ 11 Phú Hưng– Thửa 730 tờ 11 Phú Hưng

59,2

Các tuyến đường còn lại (phía trong)

700

60

Đường Ca Văn ThỉnhĐường Nguyễn HuệĐường Đồng Khởi

4.500

61

Lộ Sơn Đông – Bình PhúNgã 3 lộ Sơn Đông – Mỹ ThànhNgã 3 lộ Phường 6 – Bình Phú

500

62

Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an)

62.1

Đường D1 và N1

3.000

– Thửa 781 tờ 3, Phường 7– Đến thửa 630 tờ 3 phường 7

62.2

Đường N1– Thửa số 711 tờ 3, Phường 7– Đến đường D3.

1.500

– Thửa 737 tờ 3, Phường 7– Thửa 747 tờ 3, Phường 7

62.3

Đường D4 và N2 (Trọn đường)

1.500

– Thửa 726 tờ 3 Phường 7– Thửa 760 tờ 3 Phường7

– Thửa 780 tờ 3 Phường7– Thửa 160 tờ 3 Phường7

63

Đường liên ấp 2B xã Nhơn ThạnhTrọn đường

500

64

Lộ Thống NhấtKhu vực xã Bình Phú

1.000

– Thửa số 568 tờ 11 Bình Phú– Thửa số 18 tờ 13 Bình Phú

– Thửa số 555 tờ 11 Bình Phú– Thửa số 58 tờ 13 Bình Phú

65

Tuyến đường trước Thành đội

800

Đường 887Đường tiểu dự án

66

Đường liên khu phố 4 – 5 Phú KhươngTrọn đường

4.000

67

Khu Tái định cư Mỹ Thạnh An (Đường số 1, 2, 3, 4)

2.300

68

Khu Tái bố trí Mỹ Thạnh An (Đường số 5, 6, 7, 8)

2.300

69

Hẻm Hoa Nam (đường vòng quanh Siêu thị Coopmart)

5.000

70

Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre

3.000

71

Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

1.200

Đường Nguyễn Thị ĐịnhHết ranh thành phố Bến Tre

– Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng– Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng

– Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng– Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng

72

Đường vành đai thành phố

72.1

Quốc lộ 61Cầu Phú Dân

800

– Thửa 420 tờ 36 Phú Tân– Thửa 355 tờ 33 Phú Tân

72.2

Cầu Phú DânBãi rác Phú Hưng

800

– Thửa 14 tờ 11 Phú Khương– Thửa 717 tờ 13 Phú Hưng

73

Lộ Phú Nhơn

500

Cầu Nhà ViệcLộ 19 tháng 5

74

Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh

2.500

Quốc lộ 60Hết đường

– Thửa 253 tờ 37 Phú Tân– Thửa 258 tờ 37 Phú Tân

75

Đường huyện 06 (lộ Mỹ Thành)

75.1

Đường Võ Nguyên GiápNgã 3 UBND xã Mỹ Thành

700

– Thửa 200 tờ 8 Mỹ Thành– Thửa 12 tờ 7 Mỹ Thành

– Thửa 138 tờ 8 Mỹ Thành– Thửa 8 tờ 7 Mỹ Thành

75.2

Ngã 3 UBND xã Mỹ ThànhGiáp ranh xã Sơn Hòa

500

– Thửa 391 tờ 4 Mỹ Thành– Thửa 19 tờ 3 Mỹ Thành

– Thửa 7 tờ 7 Mỹ Thành– Thửa 40 tờ 3 Mỹ Thành

76

Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7

3.000

77

Đường Phạm Ngọc Thảo (ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa đến Lộ tiểu dự án)

3.000

– Thửa 798 tờ 7 Mỹ Thạnh An– Thửa 44 tờ 12 Mỹ Thạnh An

– Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An– Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An

78

Đường Võ Nguyên Giáp

78.1

Ngã 4 Tân ThànhVòng xoay Phường 6

4.000

– Thửa 115 tờ 9 Phú Tân– Thửa 2 tờ 5 Phường 6

– Thửa 52 tờ 5 Phú Tân– Thửa 54 tờ 2 Phường 6

78.2

Vòng xoay Phường 6Cầu Hàm Luông

Địa phận phường 6

3.000

– Thửa 10 tờ 4 Phường 6– Thửa 25 tờ 4 Phường 6

– Thửa 64 tờ 4 Phường 6– Thửa 63 tờ 4 Phường 6

78.3

Địa phận Mỹ Thành – Bình Phú

2.500

– Thửa 773 tờ 5 Bình PhúChân Cầu Hàm Luông

– Thửa 555 tờ 5 Bình PhúChân Cầu Hàm Luông

79

Đường Đồng Văn Cống

79.1

Vòng xoay Phường 6Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương)

4.000

– Thửa 223 tờ 5 Phường 6

 

– Thửa 4 tờ 22 Phường 7

– Thửa 99 tờ 5 Phường 6

 

– Thửa 7 tờ 22 Phường 7

79.2

Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ)Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

2.000

– Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An– Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An

– Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An

80

Đường Nguyễn Văn Nguyễn

3.200

Cầu An ThuậnNgã 5 vòng xoay Cầu Mỹ Hóa

– Thửa 180 tờ 7 Mỹ Thạnh An– Thửa 709 tờ 3 Mỹ Thạnh An

– Thửa 179 tờ 7 Mỹ Thạnh An– Thửa 177 tờ 3 Mỹ Thạnh An

81

Đường Trương Vĩnh Ký

2.500

Ngã 5 vòng xoay Cầu Mỹ HóaĐường Âu Cơ (đường phía trước UBND Mỹ Thạnh An)

– Thửa 16 tờ 2-2 Mỹ Thạnh An– Thửa 161 tờ 7 Mỹ Thạnh An

– Thửa 94 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An– Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An

82

Đường Âu Cơ

82.1

Tiểu dự án (Vàm Hàm Luông)Cầu Trôm

1.500

– Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An– Thửa 4 tờ 7 Mỹ Thạnh An

82.2

Cầu TrômCầu Cái Cối

2.000

– Thửa 66 tờ 7 Mỹ Thạnh An– Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An

83

Đường Lạc Long Quân

83.1

Cầu Cái CốiCầu Kinh

2.000

– Thửa 64 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An– Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An

83.2

Cầu KinhCầu Rạch Vong

1.000

– Thửa 21 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An– Thửa 581 tờ 4 Mỹ Thạnh An

84

Lộ Cơ khíTrọn đường

500

85

Lộ Sơn HòaTrọn đường

600

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

1

Quốc lộ 60 cũ

2

1.1

Bến phà Rạch MiễuNhà thờ Tin lành

1.000

– Thửa 6 tờ 14 Tân Thạch– Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch

– Thửa 41 tờ 14 Tân Thạch– Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch

1.2

Nhà thờ Tin lànhNgã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định)

1.500

– Thửa 7 tờ 49 Tân Thạch– Thửa 30 tờ 1 Hữu Định

– Thửa 2 tờ 49 Tân Thạch– Thửa 24 tờ 1 Hữu Định

2

Quốc lộ 60 mới

2

2.1

Cầu Rạch MiễuTrạm thu phí

2.000

– Thửa 4 tờ 9 An Khánh– Thửa 118 tờ 15 An Khánh

– Thửa 5 tờ 9 An Khánh– Thửa 420 tờ 15 An Khánh

2.2

Trạm thu phíGiáp thành phố Bến Tre

3.000

– Thửa 117 tờ 15 An Khánh– Thửa 395 tờ 5 Hữu Định

– Thửa 121 tờ 15 An Khánh– Thửa 418 tờ 5 Hữu Định

3

Đường tỉnh 883

3

3.1

Ngã tư quốc lộ 60 mớiHết ranh Thị trấn Châu Thành

1.700

– Thửa 272 tờ 15 An Khánh– Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch

– Thửa 332 tờ 15 An Khánh– Thửa 10 tờ 7 Thị trấn

3.2

Hết ranh Thị trấn Châu ThànhHết ranh xã Phú An Hòa

1.200

– Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa– Thửa 5 tờ 6 An Phước

– Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch– Thửa 1 tờ 24 Quới Sơn

3.3

Hết ranh xã Phú An HòaCầu An Hóa

1.200

– Thửa 48 tờ 2 An Phước– Thửa 4 tờ 7 An Hóa

– Thửa 804 tờ 24 Quới Sơn– Thửa 42 tờ 5 An Hóa

4

Đường tỉnh 884

3

4.1

Giáp Sơn ĐôngHết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy

700

– Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa– Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy

– Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa– Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy

4.2

Hết ranh Chùa số 1 Tiên ThủyCầu Tre Bông

1.200

– Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy– Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy

– Thửa 141 tờ 5 Tiên Thủy– Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy

4.3

Cầu Tre BôngBến phà Tân Phú

800

– Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy– Thửa 182 tờ 29 Tân Phú

– Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy– Thửa 185 tờ 29 Tân Phú

5

Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175))

3

5.1

Ngã tư QL.60 mớiCầu Kinh Điều

800

– Thửa 274 tờ 15 An Khánh– Thửa 147 tờ 12 An Khánh

– Thửa 278 tờ 15 An Khánh– Thửa 193 tờ 12 An Khánh

5.2

Cầu Kinh ĐiềuGiáp đường tỉnh 884

600

– Thửa 116 tờ 12 An Khánh– Thửa 9 tờ 25 Tân Phú

– Thửa 166 tờ 12 An Khánh– Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

6

Đường huyện 01 (ĐH.173)

4

6.1

Ngã tư Tuần ĐậuXuống 500m phía Hữu Định

800

– Thửa 77 tờ 04 Hữu Định– Thửa 157 tờ 5 Hữu Định

– Thửa 85 tờ 4 Hữu Định– Thửa 199 tờ 5 Hữu Định

6.2

Ngã tư Tuần ĐậuLên 500m phía Tam Phước

800

– Thửa 157 tờ 4 Hữu Định– Thửa 77 tờ 25 Tam Phước

– Thửa 96 tờ 4 Hữu Định– Thửa 97 tờ 25 Tam Phước

6.3

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam PhướcCầu kênh sông Mã

600

– Thửa 76 tờ 25 Tam Phước– Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

– Thửa 182 tờ 24 Tam Phước– Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

6.4

Cầu kênh sông MãGiáp đường tỉnh 884

600

– Thửa 147 tờ 4 Tam Phước– Thửa 342 tờ 5 Quới Thành

– Thửa 152 tờ 4 Tam Phước– Thửa 422 tờ 5 Quới Thành

6.5

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu ĐịnhBệnh viện Lao và Phổi

600

– Thửa 672 tờ 5 Hữu Định– Thửa 655 tờ 15 Hữu Định

– Thửa 180 tờ 5 Hữu Định-Thửa 202 tờ 15 Hữu Định

6.6

Bệnh viện Lao và PhổiKênh Chẹt Sậy

600

– Thửa 201 tờ 15 Hữu Định– Thửa 209 tờ 26 Hữu Định

– Thửa 419 tờ 16 Hữu Định-Thửa 32 tờ 29 Hữu Định

7

Đường huyện 03 (ĐH.187)

5

7.1

Quốc lộ 60 mớiGiáp lộ chùa xã Quới Sơn

700

– Thửa 6 tờ 9 An Khánh– Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn

– Thửa 93 tờ 9 An Khánh– Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

7.2

Giáp lộ chùa xã Quới SơnKênh Giao Hòa

600

– Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn– Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa

– Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn– Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa

8

Đường huyện 04 (HL. 188)

5

8.1

Ngã tư giáp QL.60 cũGiáp lộ số 11 Thị Trấn

800

– Thửa 32 tờ 24 Thị trấn– Thửa 3 tờ 33 Thị trấn

– Thửa 1 tờ 33 Thị trấn– Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa

8.2

Giáp lộ số 11 thị trấnGiáp Lộ ngang

600

– Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa– Thửa 238 tờ 10 Phú An Hòa

– Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa– Thửa 269 tờ 10 Phú An Hòa

8.3

Giáp Lộ ngangGiáp đường huyện Châu Thành 22

600

– Thửa 45 tờ 4 An Phước– Thửa 248 tờ 10 An Hóa

– Thửa 65 tờ 4 An Phước– Thửa 251 tờ 10 An Hóa

9

Đường huyện 05Quốc lộ 60 mớiCầu Kênh điều-Vàm Kênh điều (An Khánh)

5

800

– Thửa 45 tờ 9 An Khánh– Thửa 18 tờ 6 An Khánh

– Thửa 100 tờ 9 An Khánh– Thửa 28 tờ 6 An Khánh

10

Khu quy hoạch chợ Ba Lai

1.400

11

Lộ số 3 Thị trấnGiáp QL.60 cũQL.60 mới

4

1.200

– Thửa 30 tờ 21 Thị trấn– Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

– Thửa 78 tờ 21 Thị trấn– Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

12

Lộ Giồng Da

5

12.1

QL.60 cũGiáp lộ số 11 Thị Trấn

600

– Thửa 29 tờ 20 thị trấn– Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa

– Thửa 45 tờ 19 thị trấn– Thửa 08 tờ 23 thị trấn

12.2

Giáp lộ số 11 Thị trấnGiáp Lộ Điệp

600

– Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa– Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

– Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa– Thửa 305 tờ 4 Phú An Hòa

13

Lộ số 9 Thị trấnTrọn đường

5

700

– Thửa 21 tờ 22 thị trấn– Thửa 100 tờ 24 thị trấn

– Thửa 62 tờ 22 thị trấn– Thửa 66 tờ 25 thị trấn

14

Lộ số 11 Thị trấnTrọn đường

5

700

– Thửa 34 tờ 2 Phú An Hòa– Thửa 37 tờ 25 thị trấn

– Thửa 36 tờ 2 Phú An Hòa– Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa

15

Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa)

5

600

Trọn đường

– Thửa 103 tờ 4 Phú An Hòa– Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa

– Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa– Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa

16

Lộ ngang (An Phước – Phú An Hòa)

3

16.1

ĐT.883Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

700

– Thửa 06 tờ 6 Phú An Hòa– Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

– Thửa 48 tờ 2 An Phước– Thửa 49 tờ 2 An Phước

16.2

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2Sông Ba Lai

600

– Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa– Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa

– Thửa 11 tờ 04 An Phước– Thửa 12 tờ 09 An Phước

17

ĐHCT 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn)

5

600

Trọn đường

– Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn– Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

– Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn– Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

18

Đường nối từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

3

18.1

Giáp ĐT 883Giáp thành phố Bến Tre

1.000

– Thửa 87 tờ 10 Giao Long– Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

– Thửa 236 tờ 10 Giao Long– Thửa 270 tờ 23 Hữu Định

18.2

Giáp đường tỉnh 883Hết Cảng Giao Long

600

– Thửa 191 tờ 10 Giao Long

– Thửa 190 tờ 10 Giao Long– Thửa 3 tờ 03 Giao Long

19

ĐHCT 22 (Lộ An Hóa)

5

700

Trọn đường

– Thửa 87 tờ 6 An Hóa– Thửa 111 tờ 12 An Hóa

– Thửa 13 tờ 6 An Hóa– Thửa 252 tờ 12 An Hóa

20

Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác)

5

600

Trọn đường

– Thửa 277 tờ 16 Hữu Định– Thửa 128 tờ 22 Hữu Định

– Thửa 228 tờ 17 Hữu Định– Thửa 130 tờ 22 Hữu Định

21

Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa)

5

600

Trọn đường

– Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa– Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa

– Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa– Thửa 330 tờ 7 Sơn Hòa

22

Lộ ThơNgã ba Thành TriệuNgã ba Phú Túc

4

600

– Thửa 58 tờ 17 Thành Triệu– Thửa 92 tờ 22 Phú Túc

– Thửa 74 tờ 18 Thành Triệu– Thửa 359 tờ 22 Phú Túc

23

Đường huyện 11 (lộ Tiên Thủy)

4

1.700

Trọn đường

– Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy– Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy

– Thửa 17 tờ 11 Tiên Thủy– Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy

24

Đường huyện 19 (lộ Tú Điền)

5

24.1

Giáp thành phố Bến TreLộ vườn Tam Phước-Hữu Định

1.000

– Thửa 377 tờ 15 Hữu Định– Thửa 110 tờ 8 Hữu Định

– Thửa 398 tờ 15 Hữu Định– Thửa 111 tờ 8 Hữu Định

24.2

Lộ vườn Tam Phước-Hữu ĐịnhGiáp đường huyện Châu Thành 20

600

– Thửa 96 tờ 8 Hữu Định– Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh

– Thửa 95 tờ 8 Hữu Định– Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh

25

Đường huyện Châu Thành 20

5

600

Giáp QL.60 cũNgã rẽ ĐHCT 19

– Thửa 17 tờ 19 Tam Phước– Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh

– Thửa 18 tờ 19 Tam Phước– Thửa 35 tờ 9 Phước Thạnh

26

Đường huyện Châu Thành 21

5

600

Giáp ĐHCT 19Hết Đường

– Thửa 03 tờ 9 Phước Thạnh– Thửa 155 tờ 18 Phước Thạnh

– Thửa 69 tờ 9 Phước Thạnh– Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh

27

Lộ Tam Dương

Giáp ĐT.884Giáp ĐHCT.01

600

– Thửa 117 tờ 11 An Hiệp– Thửa 1 tờ 8 Tường Đa

– Thửa 114 tờ 11 An Hiệp– Thửa 26 tờ 7 Tường Đa

III

HUYỆN CHỢ LÁCH

1

Dãy phố chợ Khu C

1

4.200

– Thửa 31 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 73 tờ 36, thị trấn C. Lách

– Thửa 66 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 119 tờ 36, thị trấn C. Lách

2

Hai dãy phố Chợ Khu A

1

4.000

3

Hai dãy phố Chợ Khu B

1

4.500

4

Dãy phố Đội thuế thị trấn

1

3.200

– Thửa 88 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 118 tờ 36, thị trấn C. Lách

– Thửa 98 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 134 tờ 36, thị trấn C. Lách

5

Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT– Thửa 17 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 74 tờ 36, thị trấn C. Lách

1

3.200

6

Dãy phố bờ sông Chợ LáchMười VinhToàn Phát

1

2.500

– Thửa 148 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 78 tờ 36, thị trấn C. Lách

7

Trung tâm Văn Hóa TDTTChợ Khu B

4.000

– Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 85 tờ 35, thị trấn C. Lách

– Thửa 99 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 122 tờ 35, thị trấn C. Lách

8

Giáp ranh Chợ khu ANgã ba Tịnh xá Ngọc Thành

3.600

– Thửa 7 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách

– Thửa 2 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 33 tờ 39, thị trấn C. Lách

9

Ngã ba Tịnh xá Ngọc ThànhGiáp đường số 11

3.000

– Thửa 98 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 4 tờ 40, thị trấn C. Lách

– Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 19 tờ 40, thị trấn C. Lách

10

Đường số 11Quán cháo vịt Cai Bé

2.500

– Thửa 7 tờ 40, thị trấn C. Lách– Thửa 183 tờ 30, thị trấn C. Lách

– Thửa 130 tờ 30, thị trấn C. Lách– Thửa 3 tờ 41, thị trấn C. Lách

11

Quán cháo vịt Cai BéĐường tránh Quốc lộ 57

2.200

– Thửa 126 tờ 30, thị trấn C. Lách– Thửa 275 tờ 31, thị trấn C. Lách

– Thửa 4 tờ 41, thị trấn C. Lách– Thửa 299 tờ 31, thị trấn C. Lách

12

Tổ giao dịch NHNN và PTNTHết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)

3.600

– thửa 59 tờ 35, thị trấn Chợ Lách– Thửa 43 tờ 35, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 15 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách

13

Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị)Đường tránh Quốc lộ 57

3.000

– Thửa 42 tờ 35, thị trấn Chợ Lách– Thửa 7 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 18 tờ 35, thị trấn Chợ Lách– Thửa 4 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

14

Đường tránh Quốc lộ 57 đến Đình Thới Định

14.1

Đường tránh Quốc lộ 57Vườn hoa (Cầu Thầy Cai)

2.000

– Thửa 3 tờ 33, thị trấn C. Lách– Thửa 67 tờ 30, thị trấn C. Lách

– Thửa 38 tờ 29, thị trấn C. Lách– Thửa 77 tờ 30, thị trấn C.Lách

14.2

Vườn hoa (Cầu Thầy Cai)Giáp tuyến tránh Chợ Lách

1.000

– Thửa 68 tờ 30, thị trấn C. Lách– Thửa 435 tờ 21, thị trấn C. Lách

– Thửa 76 tờ 30, thị trấn C. Lách– Thửa 35 tờ 31, thị trấn C. Lách

14.3

Giáp tuyến tránh Chợ LáchĐình Thới Định

500

– Thửa 341 tờ 21, thị trấn C. Lách– Thửa 10 tờ 32, thị trấn C. Lách

– Thửa 36 tờ 21, thị trấn C. Lách– Thửa 11 tờ 32, thị trấn C. Lách

15

Đường ven Trung tâm Hành chính huyện

1.300

– Thửa 9 tờ 29, thị trấn C. Lách– Thửa 23 tờ 29, thị trấn C. Lách

– Thửa 43 tờ 30, thị trấn C. Lách– Thửa 13 tờ 29, thị trấn C. Lách

16

Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà)Theo hướng ra đường số 11 đến đường tránh Quốc lộ 57

800

– Thửa 40 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách

– Thửa 37 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 15 tờ 33, thị trấn C. Lách

17

Đường số 11Đường nội ô số 1Hết quán Hiếu Nhân

1

1.500

– Thửa 2 tờ 40, thị trấn Chợ Lách– Thửa 48 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 7 tờ 40, thị trấn Chợ Lách– Thửa 84 tờ 34, thị trấn Chợ Lách

18

Khu phố 2-khu phố 3Ngã ba ông TàiĐường số 6

1

2.000

– Thửa 18 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 18 tờ 28, thị trấn C. Lách

– Thửa 30 tờ 35, thị trấn C. Lách– Thửa 17 tờ 28, thị trấn C. Lách

19

Đường số 6Ngã ba bệnh việnĐường bờ kè khu phố 2 Sơn Quy

900

20

Đường bờ kè khu phố 2 – 3 – Sơn Quy

20.1

Giáp nhà Toàn PhátHết đất bà Đoàn Thị Kim Anh

1.400

– Thửa 60 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 1 tờ 24, thị trấn C. Lách

– Thửa 46 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 11 tờ 24, thị trấn C. Lách

20.2

Giáp đất bà Đoàn Thị Kim AnhVàm Lách

800

– Thửa 2 tờ 24, thị trấn Chợ Lách– Thửa 12 tờ 7, thị trấn Chợ Lách

21

Đường Sơn Quy

21.1

Ngã ba Bệnh việnGiáp tuyến tránh Chợ Lách

1.500

– Thửa 19 tờ 28, thị trấn C. Lách– Thửa 278 tờ 20, thị trấn C. Lách

– Thửa 57 tờ 28, thị trấn C. Lách– Thửa 46 tờ 19, thị trấn C. Lách

21.2

Giáp tuyến tránh Chợ LáchNgã tư chùa Tiên Thiên

1.200

– Thửa 62 tờ 20, thị trấn Chợ Lách– Thửa 20 tờ 20, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 3 tờ 15, thị trấn Chợ Lách– Thửa 27 tờ 14, thị trấn Chợ Lách

21.3

Ngã tư chùa Tiên ThiênHết đường Sơn Quy (Vàm Lách)

1.000

– Thửa 26 tờ 14, thị trấn C. Lách– Thửa 27 tờ 7, thị trấn C. Lách

– Thửa 220 tờ 20, thị trấn C. Lách– Thửa 7 tờ 4, thị trấn C. Lách

21.4

Sông Chợ LáchNgã ba Sơn Quy

800

– Thửa 1 tờ 7, thị trấn C. Lách– Thửa 16 tờ 7, thị trấn C. Lách

– Thửa 13 tờ 7, thị trấn C. Lách– Thửa 22 tờ 7, thị trấn C. Lách

21.5

Ngã ba Sơn QuyCầu Kênh cũ

600

– Thửa 1 tờ 4, thị trấn Chợ Lách– Thửa 5 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 7 tờ 4, thị trấn Chợ Lách– Thửa 21 tờ 4, thị trấn Chợ Lách

22

Đường huyện 41

22.1

Ngã Ba Tịnh xá Ngọc ThànhCầu chùa Ban chỉnh

1.800

– Thửa 56 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 1 tờ 45, thị trấn C. Lách

– Thửa 58 tờ 39, thị trấn C. Lách– Thửa 4 tờ 44, thị trấn C. Lách

22.2

Cầu chùa Ban ChỉnhVLXD Đỗ Hoàng Hưởng

1.500

– Thửa 28 tờ 45, thị trấn C. Lách– Thửa 58 tờ 45, thị trấn C. Lách

– Thửa 6 tờ 45, thị trấn C. Lách– Thửa 60 tờ 45, thị trấn C. Lách

23

Khu phố 4

23.1

Đường bờ kè khu phố 4Trạm Khuyến NôngHết đất Huỳnh Văn Hoàng

2

1.000

– Thửa 49 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách

23.2

Bến đò ngangCây xăng Phong Phú

1

1.500

– Thửa 29 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định

– Thửa 44 tờ 36, thị trấn Chợ Lách– Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định

23.3

Cặp bờ sông Cái MítĐất bà Huỳnh Thị Hồng DiễmĐường cầu Đình

1.000

– Thửa 123 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách

– Thửa 108 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 87 tờ 36, thị trấn C. Lách

23.4

Đường số 13Cầu ĐìnhCầu Cả Ớt

1.000

– Thửa 99 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 4 tờ 27, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 86 tờ 36, thị trấn C. Lách– Thửa 6 tờ 27, thị trấn Chợ Lách

23.5

Đường vào cầu Chợ Lách cũĐất Bà Nguyễn Thị NhịHết đất bà Dương Hồng Tiến

800

– Thửa 1 tờ 26, thị trấn Chợ Lách– Thửa 2 tờ 26, thị trấn Chợ Lách

– Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định– Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định

24

Đường tránh QL 57

24.1

Cầu Chợ Lách (vòng xoay)Sông Dọc (Km+63)

2.500

– Thửa 23 tờ 28, thị trấn C.Lách– Thửa 3 tờ 33, thị trấn C.Lách

– Thửa 27 tờ 28, thị trấn C. Lách– Thửa 7 tờ 34, thị trấn C.Lách

24.2

Sông Dọc (Km+63)Hết đường tránh QL 57 (mũi tàu)

2.000

– Thửa 11 tờ 33, thị trấn C. Lách– Thửa 270 tờ 31, thị trấn C.Lách

– Thửa 8 tờ 33, thị trấn C. Lách– Thửa 275 tờ 14, thị trấn C. Lách

25

Quốc lộ 57 (về phía Hòa Nghĩa)Giáp đường tránh QL 57Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.000

– Thửa 297 tờ 31, thị trấn C. Lách– Thửa 314 tờ 31, thị trấn C. Lách

– Thửa 6 tờ 46, thị trấn C. Lách– Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa

26

Xã Sơn Định

26.1

Đường số 14Cầu Cả ỚtVàm Lách

800

– Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định– Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định

– Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định– Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định

26.2

Đường vào cầu Chợ Lách cũ– Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định– Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định

1.200

26.3

Quốc lộ 57Giáp cây xăng Phong PhúCổng văn hóa ấp Sơn Lân

1.200

– Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định– Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định

– Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định– Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định

26.4

Quốc lộ 57Giáp cổng Văn Hóa ấp Sơn LânGiáp tuyến tránh Chợ Lách

1.000

– Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định– Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định

– Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định– Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định

26.5

Quốc lộ 57Giáp tuyến tránh Chợ LáchTrường tiểu học Sơn Định

1.000

– Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định– Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định

– Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định– Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định

27

Quốc lộ 57 Xã Vĩnh BìnhLộ Mười NghiệpLộ vào Chùa Hòa Hưng

800

– Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình– Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình

– Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình– Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình

28

Xã Phú Phụng

28.1

Hai dãy phố chợ Phú Phụng

1.800

– Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng

– Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng

28.2

Quốc lộ 57Giáp phố Chợ Phú PhụngGiáp Nhà Thờ Phú Phụng

1.800

– Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

28.3

Quốc lộ 57Hẻm bến đòGiáp Cây xăng Phú Phụng

1.800

– Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng

28.4

Quốc lộ 57Sông Phú PhụngGiáp phố chợ Phú Phụng

1.200

– Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng– Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng

28.5

Quốc lộ 57Sông Phú PhụngĐến hẻm bến đò

1.200

– Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng

28.6

Quốc lộ 57Nhà thờ Phú PhụngLộ Bà Kẹo

1.200

– Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng

28.7

Quốc lộ 57Cây xăng Phú PhụngHết đất Ông Nguyễn Văn Thuận

1.200

– Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng

28.8

Quốc lộ 57Giáp lộ Bà KẹoĐường vào Trường Tiểu học Phú Phụng

800

– Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng– Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng

– Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng– Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng

28.9

Quốc lộ 57Cầu Phú PhụngĐường Cái Xoài

700

28.10

Quốc lộ 57Đường Cái XoàiCầu đập ông Chói

600

29

Xã Hòa Nghĩa

29.1

Quốc lộ 57Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyệnTrụ sở UBND xã Hòa Nghĩa

1.000

– Thửa 8 tờ 8, xã Hòa Nghĩa– Thửa 59 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

– Thửa 313 tờ 31, thị trấn C. Lách– Thửa 49 tờ 28, xã Hòa Nghĩa

29.2

Quốc lộ 57Cầu Hòa NghĩaHuyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa)

800

– Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa– Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa

– Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa– Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa

30

Xã Long Thới

30.1

Khu vực Chợ Cái GàGồm các thửa số 68,83,84,85,86 tờ 36, xã Long Thới

1.200

30.2

Quốc lộ 57Sông Cái gàLộ Quân An (Hai Sinh)

800

– Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới– Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới

– Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới– Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới

30.3

Quốc lộ 57Sông Cái gàBưu điện xã Long Thới

1.200

– Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới– Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới

30.4

Quốc lộ 57Sông Cái gàLộ Ao cá

1.200

– Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới– Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới

30.5

Quốc lộ 57Lộ Ao cáCây xăng Long Thới

800

– Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới– Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới

– Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới– Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới

30.6

Huyện lộ 34Trạm y tế xã Long ThớiĐất bà Lê Thị Hai

500

– Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới– Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới

– Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới– Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới

31

Xã Vĩnh Thành

31.1

Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh ThànhCầu kinh Vĩnh Hưng 2Hết Chợ cá và dãy đối diện

2.500

– Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.2

Dãy Ngân hàng NN&PTNTChợBưu điện xã Vĩnh Thành

2.200

– Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.3

Dãy Hàng gàChợSông Vàm Xã

2.200

– Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.4

Dãy cặp bờ sông Vàm XãNgã baBưu điện xã Vĩnh Thành

2.200

– Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành– Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.5

Lộ Lò RènTrụ sở UBND xã Vĩnh ThànhCầu Lò Rèn

1.000

– Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành– Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành

– Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành– Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành

31.6

Đường vào chợ Vĩnh ThànhQuốc lộ 57 (cầu Cây Da mới)Cầu kinh (Vĩnh Hưng 2)

1.000

– Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành– Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành

– Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành– Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành

31.7

Quốc lộ 57Cầu Cái Mơn lớnĐường vào Trường THCS Vĩnh Thành

800

– Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành– Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành

– Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành– Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành

31.8

Quốc lộ 57Cầu Cái Mơn lớnĐất ông Lê Hoàng Phong và bà Nguyễn Thúy Anh

700

– Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành

– Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành

31.9

Quốc lộ 57Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn KimGiáp ranh xã Long Thới

500

– Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành

– Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành

31.10

Huyện lộ 34Giáp Quốc lộ 57Đất Thánh

500

– Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành

– Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành– Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành

32

Xã Hưng Khánh Trung B

32.1

Quốc lộ 57Cầu Hòa KhánhCống rạch vàm Út Dũng

800

– Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B– Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B

– Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B– Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B

32.2

Quốc lộ 57Cống rạch Vàm Út DũngRanh huyện Mỏ cày Bắc

600

– Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B– Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B

– Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B– Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B

33

Tuyến tránh chợ Lách

33.1

Xã Hòa NghĩaNgã năm tuyến tránh Chợ LáchHết ranh xã Hòa Nghĩa

900

– Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa– Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa

– Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa– Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa

33.2

Thị trấnGiáp ranh xã Hòa NghĩaCầu Chợ Lách mới

900

– Thửa 180 tờ 31 thị trấn C.Lách– Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách

– Thửa 190 tờ 5 xã Hòa Nghĩa– Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách

33.3

Xã Sơn ĐịnhNgã ba tuyến tránh Chợ LáchCầu Chợ Lách mới

900

– Thửa 36 tờ 9 xã Sơn Định– Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định

– Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định– Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định

34

Đường tỉnh 884Ngã năm tuyến tránh Chợ LáchCầu sông dọc

700

Cầu sông dọcPhà Tân Phú

500

35

Xã Phú Sơn

Huyện lộ 34Cầu Vàm MơnĐường vào Nhà Thờ Phú Sơn

600

– Thửa 2 tờ 25 xã Phú Sơn– Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn

– Thửa 4 tờ 25 xã Phú Sơn– Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn

IV

HUYỆN BA TRI

1

Đường Trần Hưng Đạo

1

5.000

Ngã tư Tư TrùĐT. 885 (Trường THCS Thị Trấn)

2

ĐT. 885

1

2.1

Hết Bến xe An Bình TâyTrần Hưng Đạo

4.000

2.2

Trần Hưng ĐạoCầu Ba Tri

4.000

2.3

Cầu Ba TriGiáp ngã ba Giồng Trung

4.000

3

Đường 30 tháng 4 (bên trái nhà lồng)Trần Hưng ĐạoUBND thị trấn cũ

1

4.800

4

Đường 29 tháng 3 (bên phải nhà lồng)Trần Hưng ĐạoUBND thị trấn cũ

1

4.800

5

Đường Thủ Khoa Huân (công viên thị trấn)Trần Hưng ĐạoNguyễn Đình Chiểu

2

3.400

6

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1

6.1

Ngã 4 Phòng Giáo dụcNgã 3 An Bình Tây

3.200

6.2

Nhà Bách hóa cũNgã 4 Phòng Giáo Dục

4.800

7

Đường Nguyễn TrãiTrần Hưng ĐạoVõ Trường Toản

1

4.800

8

Đường Nguyễn Du (trước Trường cấp 3 cũ)Nguyễn TrãiĐT. 885

1

3.400

9

Đường Sương Nguyệt AnhTrần Hưng ĐạoVõ Trường Toản

1

3.400

10

Đường Võ Trường ToảnSương Nguyệt AnhVĩnh Phú

1

3.200

11

Đường Thái Hữu Kiểm

1

4.800

Trần Hưng ĐạoCầu Xây

12

Đường Vĩnh Phú

1

12.1

Thái Hữu KiểmTrưng Trắc

4.800

12.2

Trưng TrắcVõ Trường Toản

3.600

13

Đường Phan Ngọc Tòng

1

13.1

Trần Hưng ĐạoBệnh viện

3.300

13.2

Bệnh việnAn Bình Tây

800

14

Đường Huỳnh Văn AnhNgã 5 An Bình TâyNgã 3 Huyện lộ 14

1

2.500

15

Đường Mạc Đỉnh ChiTrần Hưng ĐạoNguyễn Đình Chiểu

1

1.300

16

Đường Chu Văn An

2

16.1

Trần Hưng ĐạoNgã 4 Lê Lai

2.000

16.2

Ngã 4 Lê LaiPhan Ngọc Tòng

1.300

17

Đường Lê LợiTrần Hưng ĐạoNguyễn Đình Chiểu

2

1.300

18

Đường Lê TặngTrần Hưng ĐạoSân vận động cũ

2

1.500

19

Đường Nguyễn BíchThái Hữu KiểmTrưng Trắc

2

1.200

20

Đường Trưng TrắcVĩnh PhúVõ Trường Toản

2

1.300

21

Đường Trưng NhịVĩnh PhúPhan Ngọc Tòng

2

1.300

22

Đường Lê LaiTrần Hưng ĐạoPhan Ngọc Tòng

2

1.500

23

Đường Trương ĐịnhThủ Khoa HuânMạc Đỉnh Chi

2

1.300

24

Đường Lê LươmSương Nguyệt AnhNguyễn Trãi

1

1.400

25

Đường Nguyễn Tri PhươngVĩnh PhúVõ Trường Toản

2

1.300

26

Đường Hoàng DiệuPhan Ngọc TòngVĩnh Phú

2

1.100

27

Đường Trần Bình TrọngSương Nguyệt AnhCầu Ba Tri

2

800

28

ĐH.14 (HL.14)

1

28.1

Ngã tư Tư TrùNghĩa địa Nhị tỳ

2.500

28.2

Nghĩa địa Nhị tỳCuối đường Nguyễn Thị Định

2.000

28.3

Cuối đường Nguyễn Thị ĐịnhCầu Môn Nước

800

29

Cầu Xây – Chợ Vĩnh An

2

1.400

Cầu XâyChợ Vĩnh An

30

Đường Trần Văn An

2

700

(đường Trại Giam)ĐH.14ĐT. 885

31

Đường Tán KếNguyễn Thị ĐịnhKênh Đồng Bé

2

600

32

Đường Phan Thanh GiảnĐT. 885Kênh 2 Niên

2

700

33

Đường Trần Quốc ToảnChùa Hưng An TựGò Táo

2

500

34

Đường Hoàng Hoa Thám

2

34.1

Trần Hưng ĐạoChu Văn An

1.300

34.2

Hoàng Hoa ThámĐi Miễu

600

35

Đường Phan Văn TrịĐT. 885Kênh Đồng Bé

2

700

36

Đường Nguyễn Thị ĐịnhĐT. 885ĐH.14 (HL.14)

2

1.500

37

Đường Phan TônNguyễn Thị ĐịnhĐH.14

2

700

38

Đường Bùi Thị XuânTrần Văn AnKênh đứng

2

500

39

Đường Hoàng LamTrần Văn AnNhà 2 Niên

2

500

40

Đường Trần Văn ƠnVĩnh PhúVõ Trường Toản

2

500

41

Đường huyện 01 (ĐH.173)Ngã 5 An Bình TâyNgã 3 An Bình Tây

1.000

42

Khu đô thị Việt Sinh

42.1

Đường Đông Tây

3.500

42.2

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18

1.500

V

HUYỆN MỎ CÀY NAM

1

Nguyễn Đình ChiểuNgã ba đường Công LýTrọn đường dài 290m

1

4.800

– Thửa 19 tờ 20 Thị Trấn– Thửa 324 tờ 20 Thị Trấn

– Thửa 31 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 261 tờ 20 Thị Trấn

2

Công LýNgã tư cầu Mỏ CàyHết ranh chi điện lực

1

4.800

– Thửa 125 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 23 tờ 16 Thị Trấn

– Thửa 170 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 25 tờ 16 Thị Trấn

3

Lê LaiNgã ba QL60Trọn đường dài 313m

1

4.700

– Thửa 9 tờ 24 Thị Trấn– Thửa 154 tờ 20 Thị Trấn

– Thửa 37 tờ 24 Thị Trấn– Thửa 155 tờ 20 Thị Trấn

4

Trương Vĩnh Ký

1

Ngã ba QL60Hết ranh Ngân hàng cũ

4.800

– Thửa 102 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 71 tờ 20 Thị Trấn

– Thửa 105 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 103 tờ 20 Thị Trấn

5

Bùi Quang Chiêu

1

Ngã tư QL60Trọn đường dài 273m

8.000

– Thửa 357 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 220 tờ 20 Thị Trấn

– Thửa 370 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 248 tờ 20 Thị Trấn

6

Phan Thanh Giản

1

Ngã ba đường Công LýTrọn đường dài 242m

4.200

– Thửa 38 tờ 16 Thị Trấn– Thửa 191 tờ 20 Thị Trấn

– Thửa 39 tờ 16 Thị Trấn– Thửa 124 tờ 20 Thị Trấn

7

Nguyễn Du

7.1

Ngã ba đường Lê LaiNgã ba chợ cá

1

5.000

– Thửa 278 tờ 20 Thị Trấn– Thửa 40 tờ 25 Thị Trấn

– Thửa 279 tờ 20 Thị Trấn– Thửa 41 tờ 25 Thị Trấn

7.2

Ngã ba chợ cáCầu 17/1

4.000

– Thửa 83 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 34 tờ 26 Thị Trấn

– Thửa 42 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 21 tờ 26 Thị Trấn

8

Nguyễn Du (nhánh rẽ)

1

4.000

Ngã ba đường Nguyễn DuĐến giáp sông Mỏ Cày

– Thửa 43 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 270 tờ 20 Thị Trấn

9

Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)

9.1

Ngã tư cầu Mỏ CàyCống đình Hội Yên

1

3.000

– Thửa 185 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 74 tờ 32 Thị Trấn

– Thửa 182 tờ 18 Thị Trấn– Thửa 40 tờ 32 Thị Trấn

9.2

Cống đình Hội YênNgã ba đường vào VKSND huyện

1

2.000

– Thửa 2 tờ 31 Thị Trấn– Thửa 18 tờ 31 Thị Trấn

– Thửa 32 tờ 32 Thị Trấn– Thửa 2 tờ 33 Thị Trấn

10

Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ)

10.1

Ngã tư QL61Trường tiểu học Thị Trấn 2

1

3.000

– Thửa 186 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 37 tờ 37 Thị Trấn

– Thửa 259 tờ 25 Thị Trấn– Thửa 42 tờ 37 Thị Trấn

10.2

Trường tiểu học Thị Trấn 1Hết ranh Thị Trấn Mỏ Cày

2.100

– Thửa 64 tờ 37 Thị Trấn– Thửa 56 tờ 34 Thị Trấn

– Thửa 75 tờ 37 Thị Trấn– Thửa 83 tờ 34 Thị Trấn

11

Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) – Mở mới

2

1.500

Cống Chùa BàGiáp ranh xã Đa Phước Hội

– Thửa 16 tờ 38 Thị Trấn– Thửa 10 tờ 35 Thị Trấn

– Thửa 33 tờ 38 Thị Trấn– Thửa 12 tờ 35 Thị Trấn

12

Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn)

2

1.500

Cầu Mỏ CàyHết đường lộ nhựa

– Thửa 34 tờ 15 Thị Trấn– Thửa 18 tờ 12 Thị Trấn

– Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 22 tờ 12 Thị Trấn

13

ĐH.20, đường vào cầu Thom (mở mới)

2

Ngã ba QL.60Cầu Thom xã An Thạnh

2.500

Ngã ba đường vào cầu ThomCầu Tàu Thom

2.500

14

ĐH.22

14.1

Ngã ba QL.57Cầu 17/1

1

3.400

– Thửa 195 tờ 39 Thị Trấn– Thửa 18 tờ 26 Thị Trấn

– Thửa 196 tờ 39 Thị Trấn– Thửa 19 tờ 26 Thị Trấn

14.2

Cầu 17/1Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày

1

2.000

– Thửa 106 tờ 21 Thị Trấn– Thửa 5 tờ 21 Thị Trấn

– Thửa 107 tờ 21 Thị Trấn– Thửa 1 tờ 27 Thị Trấn

14.3

Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ CàyCầu Ông Bồng

2

1.500

14.4

Cầu ông BồngUBND xã Định Thủy

2

900

14.5

UBND xã Định ThủyKhánh Đông

2

700

14.6

Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh ĐôngCầu Phú Đông xã An Định

2

700

14.7

Cầu Phú Đông xã An ĐịnhNgã ba Nạn thun xã An Thới

2

900

14.8

Ngã ba Nạn thun xã An ThớiThới B

2

700

15

ĐH.23

15.1

Ngã ba QL.58Hết ranh ấp Thị xã Hương Mỹ

2

1.500

15.2

Từ ranh ấp Thị, xã Hương MỹVàm Đồn

1.000

16

Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ

2

1.500

Quốc lộ 57Cầu Kinh 9 Thước

17

QL.57

1

17.1

Ngã ba QL.60Cầu Ông Đình

3.000

17.2

Cầu Ông ĐìnhCầu Kênh Ngang

2.700

17.3

Cầu Kênh NgangRanh huyện Mỏ Cày Bắc

900

17.4

Ngã ba ThomVề hướng cầu Mương điều dài 1000m

4.500

17.5

Từ điểm 1000Cầu Mương Điều

3.500

17.6

Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày)Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung)

1.300

17.7

Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m)Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ)

1.300

17.8

Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh ĐứcTrường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

17.9

Trường THPT Nguyễn Thị Minh KhaiRanh với huyện Thạnh Phú

1.300

18

QL.60

1

18.1

Cầu Mỏ CàyCống Chùa Bà

8.000

– Thửa 77 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 137 tờ 39 Thị Trấn

– Thửa 16 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 105 tờ 39 Thị Trấn

18.2

Cống Chùa BàTrường Che Guevara

5.500

– Thửa 124 tờ 39 Thị Trấn– Thửa 40 tờ 46 Thị Trấn

– Thửa 164 tờ 39 Thị Trấn– Thửa 32 tờ 45 Thị Trấn

18.3

Trường Che GuevaraHết địa phận Thị Trấn Mỏ Cày

4.200

– Thửa 41 tờ 45 Thị Trấn– Thửa 18 tờ 49 Thị Trấn

– Thửa 50 tờ 45 Thị Trấn– Thửa 26 tờ 49 Thị Trấn

18.4

Ngã 3 lộ An HòaNgã 3 QL 60 – HL 20

900

18.5

Trên ngã 3 Thành Thiện 200 m (về hướng An Thạnh)Chân cầu Cả Chát lớn

800

18.6

Cầu Mỏ CàyBộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày

3.600

– Thửa 14 tờ 18 Thị Trấn– Thửa 257 tờ 4 Thị Trấn

– Thửa 228 tờ 19 Thị Trấn– Thửa 1 tờ 7 Thị Trấn

18.7

Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ CàyCống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày

2.400

– Thửa 251 tờ 4 Thị Trấn– Thửa 2 tờ 4 Thị Trấn

– Thửa 357 tờ 4 Thị Trấn– Thửa 281 tờ 4 Thị Trấn

18.8

Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ CàyRanh với huyện Mỏ Cày Bắc

2.000

– Thửa 217 tờ 2 Thị Trấn– Thửa 4 tờ 2 Thị Trấn

– Thửa 249 tờ 2 Thị Trấn– Thửa 10 tờ 2 Thị Trấn

19

HL17Đoan từ phà Cổ ChiênChân cầu Cổ Chiên

2

700

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Quốc lộ 60

1.1

Bến phà Hàm Luông (cũ)Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)

800

– Thửa 168 tờ 12 Tân Thành Bình

– Thửa 54 tờ 29 Tân Thành Bình

1.2

Ngã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)Ranh Mỏ Cày Nam

1.000

– Thửa 205 tờ 12 Tân Thành Bình– Thửa 103 tờ 18 Hòa Lộc

– Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình– Thửa 104 tờ 18 Hòa Lộc

2

Đường vào cầu Hàm Luông

2.1

Cầu Hàm LuôngCầu Cái Cấm

2.500

– Thửa 43 tờ 21 Thanh Tân– Thửa 79 tờ 23 Thanh Tân

– Thửa 51 tờ 21 Thanh Tân– Thửa 78 tờ 23 Thanh Tân

2.2

Cầu Cái CấmCầu Chợ Xếp

2.200

– Thửa 8 tờ 2 Tân Thành Bình– Thửa 527 tờ 9 Tân Thành Bình

– Thửa 11 tờ 2 Tân Thành Bình– Thửa 520 tờ 9 Tân Thành Bình

2.3

Cầu Chợ XếpNgã 3 vòng xoay (đường vào cầu Hàm Luông)

1.500

– Thửa 547 tờ 9 Tân Thành Bình– Thửa 179 tờ 12 Tân Thành Bình

– Thửa 534 tờ 9 Tân Thành Bình– Thửa 58 tờ 29 Tân Thành Bình

3

Quốc lộ 57

3.1

Ranh huyện Mỏ Cày NamNgã 3 đường vào xã Thành An

800

– Thửa 147 tờ 17 Tân Bình– Thửa 56 tờ 20 Thành An

– Thửa 114 tờ 17 Tân Bình– Thửa 143 tờ 4 Tân Thanh Tây

3.2

Ngã 3 đường vào xã Thành AnNgã 3 đường vào cầu Bến Bè

1.000

– Thửa 54 tờ 20 Thành An– Thửa 397 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

– Thửa 125 tờ 4 Tân Thanh Tây– Thửa 420 tờ 14 Hưng Khánh Trung A

3.3

Ngã 3 đường vào cầu Bến BèRanh huyện Chợ Lách

800

– Thửa 396 tờ 14 Hưng Khánh Trung A– Thửa 1 tờ 8 Hưng Khánh Trung A

– Thửa 419 tờ 14 Hưng Khánh Trung A– Thửa 19 tờ 7 Hưng Khánh Trung A

4

Đường tỉnh 882

4.1

Ngã 3 Chợ XếpCống Chợ Xếp

800

– Thửa 136 tờ 28 Tân Thành Bình– Thửa 430 tờ 9 Tân Thành Bình

– Thửa 23 tờ 28 Tân Thành Bình– Thửa 391 tờ 9 Tân Thành Bình

4.2

Cống Chợ XếpCống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung)

1.000

– Thửa 400 tờ 9 Tân Thành Bình– Thửa 258 tờ 9 Tân Phú Tây

– Thửa 437 tờ 9 Tân Thành Bình– Thửa 275 tờ 9 Tân Phú Tây

4.3

Cống số 3 (ranh xã Tân Phú Tây và xã Phước Mỹ Trung)Ngã 3 Bền

1.500

– Thửa 61 tờ 6 Phước Mỹ Trung– Thửa 15 tờ 8 Phước Mỹ Trung

– Thửa 64 tờ 6 Phước Mỹ Trung– Thửa 41 tờ 8 Phước Mỹ Trung

4.4

Ngã 3 BềnNgã 3 Cây Trâm

2.200

– Thửa 3 tờ 18 Phước Mỹ Trung– Thửa 83 tờ 15 Thành An

– Thửa 6 tờ 18 Phước Mỹ Trung– Thửa 103 tờ 15 Hưng Khánh Trung A

5

ĐH.MC 32

5.1

Quốc lộ 60 cũVòng xoay đường vào cầu Hàm luông

800

– Thửa 36 (43)– Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân

– Thửa 37 (43)– Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân

5.2

Đường vào Cầu Hàm LuôngNgã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

700

5.3

Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh TânGiáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh)

500

5.4

Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)

660

6

ĐH.MC01Ngã Tư Tân LongĐường vào cầu Hàm Luông vô 500m (nhà ông 5 Ngàn)

600

7

ĐH.MC30Từ Lộ Bờ MèBến đò Vàm nước trong

500

8

ĐH 39Ngã 3 Quốc Lộ 57Cống Cầu Mai

500

9

ĐH20Giao giữa đường huyện 19 và 20Cầu Thơm

500

10

Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh TânTiếp giáp ĐH20Giáp xã Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam

600

11

ĐH18Cống Cầu MaiCầu Lò Quay

600

12

ĐH19Cầu Tân NhuậnGiáp ranh xã Tân Bình

600

13

ĐH21Hết khu phố chợ Bang TraCầu Cái Hàn

600

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn

3.000

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá

– Thửa 160 tờ 72 thị trấn– Thửa 167 tờ 77 thị trấn

2

Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá)Dãy phố hàng gạo chợ Thị TrấnBến Ghe

2.800

– Thửa 147 tờ 72 thị trấn– Thửa 101 tờ 72 thị trấn

– Thửa 212 tờ 72 thị trấn– Thửa 3 tờ 71 thị trấn

3

Dãy phố chợ Thị Trấn (đối diện Bưu điện cũ)Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)Dãy nhà ngang cuối đường

2.800

– Thửa 17 tờ 75 thị trấn– Thửa 43 tờ 75 thị trấn

– Thửa 163 tờ 75 thị trấn– Thửa 76 tờ 75 thị trấn

4

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn

– Thửa 176 tờ 72 thị trấn– Thửa 188 tờ 72 thị trấn

5.000

– Thửa 171 tờ 75 thị trấn– Thửa 43 tờ 75 thị trấn

– Thửa 42 tờ 75 thị trấn– Thửa 67 tờ 75 thị trấn

3.300

5

Đường Bưu điện cũĐường đô thị (nội ô thị trấn)Hết ranh đường đan

2.200

– Thửa 202 tờ 75 thị trấn– Thửa 37 tờ 73 thị trấn

– Thửa 26 tờ 75 thị trấn– Thửa 38 tờ 73 thị trấn

6

ĐT.885 (đường tỉnh 885)

6.1

Cầu Chẹt SậyHết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

2.200

– Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh

6.2

Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến PhátĐường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh

2.800

– Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh

– Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh

6.3

Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ ThạnhĐường vào cầu Mỹ Thạnh

4.000

– Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh– Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh

– Thửa 110 tờ 12 Mỹ Thạnh– Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh

6.4

Đường vào cầu Mỹ ThạnhHết ranh ngã ba Lương Hòa

2.800

– Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 215 tờ 1 Mỹ Thạnh

– Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 178 tờ 1 Mỹ Thạnh

6.5

Hết ranh ngã ba Lương HòaĐến đền thờ bà Nguyễn Thị Định

2.500

– Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa– Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa

– Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa– Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa

6.6

Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị ĐịnhHết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện

2.000

– Thửa 161 tờ 5 Lương Hòa– Thửa 68 tờ 6 Lương Quới

– Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa– Thửa 82 tờ 28 Lương Quới

6.7

Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyệnCầu đúc Lương Quới

2.500

– Thửa 69 tờ 6 Lương Quới– Thửa 16 tờ 7 Lương Quới

– Thửa 81 tờ 28 Lương Quới– Thửa 66 tờ 26 Lương Quới

6.8

Hết ranh cầu Đúc Lương QuớiHết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ)

2.800

– Thửa 25 tờ 7 Lương Quới

– Thửa 41 tờ 20 Lương Quới

6.9

Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ)Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa – thị trấn

1.700

– Thửa 21 tờ 32 Bình Hòa

– Thửa 26 tờ 32 Bình Hòa

6.10

Hết ranh cống Cát lở Bình Hòa – thị trấnGiáp đường nội ô

2.800

– Thửa 1 tờ 18 thị trấn– Thửa 34 tờ 27 thị trấn

– Thửa 2 tờ 14 thị trấn– Thửa 102 tờ 27 thị trấn

6.11

Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn)Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri

2.500

– Thửa 10 tờ 27 thị trấn– Thửa 301 tờ 29 Bình Thành

– Thửa 29 tờ 28 thị trấn– Thửa 8 tờ 29 Bình Thành

6.12

Kênh nội đồng cách ĐH.10 100mĐT.887

1.100

– Thửa 252 tờ 29 Bình Thành– Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng

– Thửa 16 tờ 29 Bình Thành– Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng

7

Đường đô thị (nội ô thị trấn)

7.1

Tuyến tránh ĐT.885Chùa Huệ Quang

3.000

– Thửa 40 tờ 27 thị trấn– Thửa 33 tờ 51 thị trấn

– Thửa 33 tờ 27 thị trấn– Thửa 38 tờ 51 thị trấn

7.2

Hết ranh Chùa Huệ QuangGiáp ranh Ngân hàng Sacombank

3.900

– Thửa 100 tờ 42 thị trấn– Thửa 33 tờ 51 thị trấn

– Thửa 9 tờ 41 thị trấn– Thửa 38 tờ 51 thị trấn

7.3

Giáp ranh Ngân hàng SacombankNgã ba đường vào Huyện ủy

4.200

– Thửa 217 tờ 72 thị trấn– Thửa 144 tờ 75 thị trấn

– Thửa 86 tờ 72 thị trấn– Thửa 167 tờ 75 thị trấn

8

Đường huyện 10

8.1

Ngã ba đường vào Huyện ủyRanh trên trạm bơm Bình Thành

3.800

– Thửa 3 tờ 6 Bình Thành– Thửa 96 tờ 8 Bình Thành

– Thửa 6 tờ 6 Bình Thành– Thửa 105 tờ 8 Bình Thành

8.2

Ranh trên Trạm bơm Bình ThànhRanh trên ngã ba Bình Thành

2.600

– Thửa 111 tờ 8 Bình Thành– Thửa 86 tờ 26 Bình Thành

– Thửa 112 tờ 8 Bình Thành– Thửa 107 tờ 26 Bình Thành

8.3

Ranh trên ngã ba Bình ThànhRanh trên ngã tư Giồng Trường

1.800

– Thửa 105 tờ 26 Bình Thành– Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

– Thửa 44 tờ 26 Bình Thành– Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh

8.4

Ranh trên ngã tư Giồng TrườngRanh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.400

– Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh– Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng

– Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh– Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng

8.5

Giáp ranh huyện Ba TriHết ranh ngã tư Bình Đông

900

– Thửa 56 tờ 36 Bình Thành– Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

– Thửa 50 tờ 36 Bình Thành– Thửa 115 tờ 13 Bình Thành

8.6

Hết ranh ngã tư Bình ĐôngGiáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)

3.000

– Thửa 112 tờ 13 Bình Thành– Thửa 134 tờ 75 thị trấn

– Thửa 125 tờ 13 Bình Thành– Thửa 6 tờ 6 thị trấn

9

ĐT.887 (đường tỉnh 887)

9.1

Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến TreCầu Sơn Phú 2

1.500

– Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú– Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú

(Xã Phú Nhuận – Bến Tre)– Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú

9.2

Cầu Sơn Phú 2Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

1.300

– Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú– Thửa 100 tờ 5 Phước Long

– Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú– Thửa 62 tờ 5 Phước Long

9.3

Cầu Nguyễn Tấn NgãiHết ranh ngã ba Tư Khối

1.100

– Thửa 127 tờ 17 Phước Long– Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

– Thửa 125 tờ 17 Phước Long– Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh

9.4

Hết ranh ngã ba Tư KhốiCầu Lương Ngang

1.200

– Thửa 28 tờ 4 Tân Lợi Thạnh– Thửa 166 tờ 16 Tân Hào

– Thửa 231 tờ 7 Tân Hào– Thửa 161 tờ 16 Tân Hào

9.5

Cầu Lương NgangRanh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.100

– Thửa 197 tờ 16 Tân Hào– Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng

– Thửa 178 tờ 16 Tân Hào– Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng

9.6

Ranh dưới ngã ba Sơn ĐốcGiáp ranh huyện Ba Tri

1.100

– Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng– Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng

– Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng– Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng

10

ĐH.11 (đường huyện 11)

10.1

Giáp đường tỉnh 885Cầu Lộ Quẹo

1.100

– Thửa 86 tờ 26 Bình Thành– Thửa 63 tờ 13 Tân Hào

– Thửa 105 tờ 26 Bình Thành– Thửa 144 tờ 13 Tân Hào

10.2

Cầu Lộ QuẹoGiáp đường tỉnh 887

1.300

– Thửa 108 tờ 10 Tân Hào– Thửa 71 tờ 15 Tân Hào

– Thửa 114 tờ 10 Tân Hào– Thửa 52 tờ 15 Tân Hào

10.3

Giáp ranh ngã ba Tư Khối – ĐT.887Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ

900

– Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh– Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông

– Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh– Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông

11

Đường Mỹ Thạnh – Phong Nẫm

11.1

Giáp ĐT.885Giáp ranh xã Phong Nẫm

2.000

– Thửa 58 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh

– Thửa 63 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 163 tờ 17 Phong Nẫm

11.2

Giáp ranh xã Phong NẫmGiáp ĐH.173

900

– Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm– Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm

– Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm– Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm

12

ĐH.173 (đường huyện 173)

12.1

Giáp Cầu Phong NẫmGiáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

800

– Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm– Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

– Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm– Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

12.2

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong NẫmGiáp Đường K20

800

– Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm– Thửa 179 tờ 36 Châu Bình

– Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm– Thửa 173 tờ 36 Châu Bình

12.3

Giáp đường K20Giáp ranh huyện Ba Tri

800

– Thửa 137 tờ 2 Bình Thành– Thửa 34 tờ 19 Bình Thành

– Thửa 8 tờ 2 Bình Thành– Thửa 24 tờ 36 Bình Thành

13

Đường lộ Bình Tiên

13.1

Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn)Giáp ĐT.885

1.700

– Thửa 94 tờ 68 thị trấn– Thửa 22 tờ 61 thị trấn

– Thửa 95 tờ 68 thị trấn– Thửa 23 tờ 61 thị trấn

13.2

Giáp ĐT.885Giáp đường huyện 10

1.100

– Thửa 63 tờ 61 thị trấn– Thửa 112 tờ 13 Bình Thành

– Thửa 69 tờ 61 thị trấn– Thửa 114 tờ 13 Bình Thành

14

Đường Mỹ Thạnh – Thuận Điền

14.1

Giáp ĐT.885Cầu Mỹ Thạnh

2.400

– Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh

– Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh– Thửa 4 tờ 18 Mỹ Thạnh

14.2

Cầu Mỹ ThạnhNghĩa trang xã Thuận Điền (cũ)

800

– Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh– Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền

– Thửa 108 tờ 6 Mỹ Thạnh– Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền

15

Đường Lương Quới – Châu Hòa

15.1

Giáp ĐT.885Hết ranh nhà thờ Ba Châu

1.800

– Thửa 34 tờ 13 Lương Quới– Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa

– Thửa 35 tờ 13 Lương Quới– Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa

15.2

Hết ranh nhà thờ Ba ChâuGiáp ranh ngã ba Cây Điệp

1.100

– Thửa 94 tờ 24 Châu Hòa– Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa

– Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa– Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa

16

Đường bến phà Hưng Phong – Phước Long

16.1

Giáp đường 887Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

1.100

– Thửa 52 tờ 5 Phước Long– Thửa 238 tờ 8 Phước Long

– Thửa 59 tờ 5 Phước Long– Thửa 251 tờ 8 Phước Long

16.2

Giáp đường huyện cặp sông Hàm LuôngBến phà Hưng Phong – Phước Long

900

– Thửa 370 tờ 15 Phước Long– Thửa 84 tờ 12 Phước Long

– Thửa 141 tờ 15 Phước Long– Thửa 86 tờ 12 Phước Long

17

Đường huyện cặp sông Hàm Luông

17.1

Giáp thành phố Bến TreCầu Sơn Phú

1.100

– Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú– Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú

(thành phố Bến Tre)– Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú

17.2

Cầu Sơn PhúCầu Hiệp Hưng

800

– Thửa 54 tờ 7 Sơn Phú– Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ

– Thửa 1 tờ 6 Sơn Phú– Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ

18

Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông)

18.1

Chợ Cái MítCầu Đình

800

– Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông– Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông

– Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông– Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông

18.2

Cầu ĐìnhSông Hàm Luông

600

– Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông– Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

– Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông– Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

19

Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã)

19.1

Giáp ĐT.885Ranh dưới Trường THCS Lương Quới

1.700

– Thửa 53 tờ 13 Lương Quới– Thửa 62 tờ 12 Lương Quới

– Thửa 97 tờ 13 Lương Quới– Thửa 137 tờ Lương Quới

19.2

Ranh dưới trường THCS Lương QuớiCầu Thủ Ngữ

900

– Thửa 145 tờ 13 Lương Quới– Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

– Thửa 42 tờ 12 Lương Quới– Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

20

Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường liên xã)Giáp ĐT.885UBND xã Lương Hòa

700

– Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa– Thửa 166 tờ 10 Lương Hòa

– Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa– Thửa 159 tờ 10 Lương Hòa

21

Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã)Giáp ĐT.887Bến đò Lương Hòa – Lương Phú

700

– Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền– Thửa 65 tờ 8 Lương Phú

– Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền– Thửa 2 tờ 13 Lương Phú

22

Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã)

22.1

Ngã ba đường vào UBND xã Thuận ĐiềnTrường Tiểu học Thuận Điền

700

– Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền– Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền

– Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền– Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền

22.2

Giáp đường vào UBND xã Lương PhúCầu Cái Sơn

700

– Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền– Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền

– Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền– Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền

23

Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã)

23.1

ĐT.887Giáp đường cặp sông Hàm Luông

700

– Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú– Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú

– Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú– Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú

23.2

Giáp đường cặp sông Hàm LuôngBến đò ấp 1 Sơn Phú

700

– Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú– Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú

– Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú– Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú

24

Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã)Giáp ĐT.885Giáp ĐH.173

700

– Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa– Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ

– Thửa 3 tờ 2 Lương Quới– Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ

25

Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình)

Ngã ba đường Bình TiênGiáp ranh Ba Tri

1.100

– Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa– Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

– Thửa 6 tờ 6 Bình Thành(Sông)

26

Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường liên xã)

26.1

Giáp ĐT.887Cầu Bầu Dơi gần  UBND HưngNhượng

1.000

– Thửa 4 tờ 20 Hưng Nhượng– Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng

– Thửa 27 tờ 20 Hưng Nhượng– Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng

26.2

Cầu Bầu Dơi gần UBND Hưng NhượngCầu ấp 6

600

– Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng– Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng

– Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng– Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng

27

Đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ

700

Giáp Đường vào UBND Hưng NhượngCầu Hiệp Hưng

– Thửa 134 tờ 20 Hưng Nhượng– Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng

– Thửa 30 tờ 23 Hưng Nhượng– Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng

28

Đường lộ Bình Tiên ngangNgã 3 đường Bình Tiên trongĐình Bình Tiên

600

– Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa– Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa

– Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa– Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

29

Đường khu phố 3Giáp đường nội ôGiáp ĐT.885

1.500

– Thửa 50 tờ 52 Thị trấn– Thửa 119 tờ 58 thị trấn

– Thửa 4 tờ 52 Thị trấn– Thửa 120 tờ 58 thị trấn

30

Đường Giồng TrườngGiáp ĐT.885Giáp ĐH.11

700

– Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh– Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh

– Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh– Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh

31

Đường ấp 4 Phong NẫmBia Căm ThùCầu Phong Nẫm

600

– Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm– Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm

– Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm– Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm

32

Đường ấp Bình ĐôngGiáp ĐH.10Cầu Thu Nguyễn

600

– Thửa 125 tờ 13 Bình Thành– Thửa 64 tờ 32 Bình Thành

– Thửa 26 tờ 15 Bình Thành– Thửa 56 tờ 33 Bình Thành

33

Đường Hưng Phong

33.1

Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong)Bến phà cuối đường

600

– Thửa 364 tờ 9 Hưng Phong– Thửa 288 tờ 9 Hưng Phong

– Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong

33.2

Đầu Cồn Hưng PhongCuối Cồn Hưng Phong

600

– Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong– Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong

– Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong

34

Đường Lương Hòa giữaGiáp ĐT.885Cầu Ba Dông

600

– Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa– Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

– Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa– Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

35

Đường Hồ SenGiáp đường K20Giáp đường huyện 10

700

– Thửa 14 tờ 2 Bình Thành– Thửa 38 tờ 36 Bình Thành

36

Đường vào cầu Hậu CứGiáp đường nội ôCầu Hậu Cứ

1.500

– Thửa 81 tờ 51 thị trấn– Thửa 1 tờ 46 thị trấn

– Thửa 69 tờ 51 thị trấn– Thửa 63 tờ 51 thị trấn

37

Đường chợ Bến MiễuGiáp đường nội ôGiáp ĐT.885

1.500

– Thửa 44 tờ 42 thị trấn– Thửa 31 tờ 31 thị trấn

– Thửa 45 tờ 42 thị trấn– Thửa 11 tờ 42 thị trấn

38

Đường Giồng KhuêGiáp đường huyện 11Giáp ĐT.887

700

– Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh– Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh

– Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh– Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh

39

Lộ Trường GàGiáp ĐT.885Chùa Hưng Quới Tự

700

– Thửa 164 tờ 6 Lương Quới– Thửa 284 tờ 6 Lương Quới

– Thửa 166 tờ 6 Lương Quới– Thửa 375 tờ 6 Lương Quới

40

Đường vào UBND xã Châu Bình (đường liên xã)Giáp đường 173Ngã ba chợ Châu Bình

600

– Thửa 24 tờ 18 Châu Bình– Thửa 46 tờ 9 Châu Bình

– Thửa 181 tờ 18 Châu Bình– Thửa 44 tờ 9 Châu Bình

41

Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình

420

– Thửa 169 tờ 21 Châu Bình– Thửa 31 tờ 9 Châu Bình

– Thửa 56 tờ 21 Châu Bình– Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

42

Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình

420

– Thửa 53 tờ 9 Châu Bình– Thửa 16 tờ 44 Châu Bình

– Thửa 89 tờ 7 Châu Bình– Thửa 151 tờ 39 Châu Bình

43

Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã)Giáp đường huyện 11Cuối đường

800

– Thửa 33 tờ 9 Tân Hào– Thửa 7 tờ 16 Long Mỹ

– Thửa 33 tờ 12 Tân Hào– Thửa 27 tờ 16 Long Mỹ

44

Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã)Giáp đường huyện cặp sông Hàm LuôngBến phà cũ Phước Long – Hưng Phong

1.200

– Thửa 40 tờ 13 Phước Long– Thửa 8 tờ 13 Phước Long

– Thửa 41 tờ 14 Phước Long– Thửa 11 tờ 13 Phước Long

45

Đường Giồng MénGiáp đường huyện 11Giáp sông Cù U

600

– Thửa 136 tờ 10 Tân Hào– Thửa 266 tờ 10 Long Mỹ

– Thửa 290 tờ 10 Tân Hào– Thửa 255 tờ 10 Long Mỹ

46

Đường Giồng ThủGiáp đường huyện 11Giáp ĐT.887

600

– Thửa 178 tờ 10 Tân Hào– Thửa 370 tờ 16 Tân Hào

– Thửa 167 tờ 10 Tân Hào– Thửa 367 tờ 16 Tân Hào

VIII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Hai bên ĐT.883Đường Bùi Sĩ HùngĐường Đồng Khởi

4.700

1.1

– Thửa 21 tờ 6 thị trấn– Thửa 63 tờ 27 thị trấn

– Thửa 01 tờ 8 thị trấn– Thửa 66 tờ 27 thị trấn

1.2

Đường Đồng KhởiĐường Nguyễn Đình Chiểu

8.600

– Thửa 67 tờ 27 thị trấn– Thửa 164 tờ 40 thị trấn

– Thửa 73 tờ 27 thị trấn– Thửa 163 tờ 40 thị trấn

1.3

Đường Nguyễn Đình ChiểuGiáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến

4.500

– Thửa 01 tờ 40 thị trấn– Thửa 28 tờ 41 thị trấn

– Thửa 165 tờ 40 thị trấn– Thửa 26 tờ 41 thị trấn

1.4

Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình ChiếnCống Soài Bọng

3.000

– Thửa 27 tờ 41 thị trấn– Thửa 10 tờ 60 thị trấn

– Thửa 100 tờ 41 thị trấn– Thửa 58 tờ 59 thị trấn

1.5

Cống Soài BọngCầu 30 tháng 4

1.400

– Thửa 170 tờ 49 thị trấn– Thửa 55 tờ 69 thị trấn

– Thửa 12 tờ 64 thị trấn– Thửa 62 tờ 69 thị trấn

2

Đường Bà NhựtĐT.883Đ. Nguyễn Thị Định

1.800

– Thửa 35 tờ 14 thị trấn– Thửa 2 tờ 17 thị trấn

– Thửa 57 tờ 14 thị trấn– Thửa 82 tờ 13 thị trấn

3

Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hòa LộcĐT.883Giáp xã Đại Hòa Lộc

3.000

– Thửa 93 tờ 41 thị trấn– Thửa 118 tờ 46 thị trấn

– Thửa 168 tờ 40 thị trấn– Thửa 92 tờ 23 thị trấn (CN điện Bình Đại)

4

Đường Đồng KhởiĐT.883Công ty CP Thủy sản

3.000

Thị trấnThị trấn

– Thửa 55 tờ 27– Thửa 46 tờ 3

– Thửa 68 tờ 27– Thửa 29 tờ 27

Bình ThắngBình Thắng

– Thửa 31 tờ 28– Thửa 130 tờ 3

– Thửa 112 tờ 37– Thửa 130 tờ 3

5

Đường Nguyễn Thị ĐịnhGiáp đường Bà NhựtĐ. Nguyễn Đình Chiểu

1.800

– Thửa 12 tờ 17 thị trấn– Thửa 33 tờ 34 thị trấn

– Thửa 4 tờ 17 thị trấn– Thửa 53 tờ 34 thị trấn

6

Đường 30 tháng 4Giáp đường Lê Hoàng ChiếuĐ. Nguyễn Đình Chiểu

4.800

– Thửa 89 tờ 27 thị trấn– Thửa 21 tờ 34 thị trấn

– Thửa 128 tờ 31 thị trấn– Thửa 25 tờ 34 thị trấn

7

Đường Trần Ngọc GiảiGiáp đường tỉnh 883 – nhà ông KhiếtGiáp đường 30 tháng 4 – nhà may Lê Bôi

3.600

– Thửa 231 tờ 31 thị trấn– Thửa 254 tờ 31 thị trấn

– Thửa 199 tờ 31 thị trấn– Thửa 229 tờ 31 thị trấn

8

Đường Trần Hoàn VũGiáp đường tỉnh 883 – quán phở Thúy AnGiáp đường 30 tháng 4 – Đài Truyền thanh huyện

3.600

– Thửa 54 tờ 31 thị trấn– Thửa 65 tờ 31 thị trấn

– Thửa 107 tờ 31 thị trấn– Thửa 105 tờ 31 thị trấn

9

Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn

Giáp đường 883Giáp đường 30 tháng 4

9.1

Đường Cách mạng tháng 8– Thửa 120 tờ 31 thị trấn– Thửa 316 tờ 31 thị trấn

5.800

9.2

Đường 3 tháng 2– Thửa 165 tờ 31 thị trấn– Thửa 177 tờ 31 thị trấn

6.000

10

Đường Huỳnh Tấn PhátGiáp đường 883Giáp đường Nguyễn Thị Định

1.400

– Thửa 17 tờ 26 thị trấn– Thửa 25 tờ 26 thị trấn

– Thửa 27 tờ 26 thị trấn– Thửa 45 tờ 26 thị trấn

11

Đường Bình ThắngGiáp Cầu chợ Bình ĐạiGiáp Cty CP Thủy sản cũ

1.800

– Thửa 13 tờ 26 Bình Thắng– Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng

– Thửa 55 tờ 26 Bình Thắng– Thửa 130 tờ 3 Bình Thắng

12

Đường 268Giáp ĐT 883Giáp cầu chợ Bình Đại

2.400

– Thửa 6 tờ 40 thị trấn– Thửa 18 tờ 40 thị trấn

– Thửa 25 tờ 40 thị trấn– Thửa 51 tờ 40 thị trấn

13

Đường 01 tháng 5Giáp đường Đồng KhởiGiáp Cầu chợ Bình Đại

1.800

14

Đường chợ thực phẩmGiáp đường 268Giáp kênh chợ

2.000

– Thửa 194 tờ 40 thị trấn– Thửa 15 tờ 40 thị trấn

15

Đường Lê Phát DânGiáp ĐT.883 – Hiệu thuốc huyệnGiáp Bình Thắng

3.000

– Thửa 119 tờ 40 thị trấn– Thửa 68 tờ 40 thị trấn

– Thửa 101 tờ 40 thị trấn– Thửa 34 tờ 40 thị trấn

16

Đường Bà KhoaiGiáp đường 30 tháng 4Giáp đường Nguyễn Thị Định

2.000

– Thửa 208 tờ 31 thị trấn– Thửa 246 tờ 31 thị trấn

– Thửa 182 tờ 31 thị trấn– Thửa 219 tờ 31 thị trấn

17

Đường Trịnh Viết BàngGiáp đường 30 tháng 4 – Ngân hàng Công thương cũGiáp đường Nguyễn Thị Định quán Hồng Phước 1

1.600

– Thửa 312 tờ 31 thị trấn– Thửa 92 tờ 30 thị trấn

– Thửa 62 tờ 31 thị trấn– Thửa 31 tờ 30 thị trấn

18

Đường Võ Thị PhòGiáp đường Nguyễn Đình ChiểuGiáp ĐT.883 (cống Soài Bọng)

1.200

– Thửa 49 tờ 34 thị trấn– Thửa 38 tờ 59 thị trấn

– Thửa 47 tờ 34 thị trấn– Thửa 37 tờ 59 thị trấn

19

Đường Mậu ThânGiáp đường Bùi Sĩ HùngGiáp đường Nguyễn Đình Chiểu – cổng văn hóa Bình Hòa

1.200

– Thửa 12 tờ 9 thị trấn– Thửa 56 tờ 33 thị trấn

– Thửa 01 tờ 4 thị trấn– Thửa 75 tờ 33 thị trấn

20

Đường Lê Hoàng ChiếuGiáp ĐT.883 – nhà bảy ThảoGiáp đường Mậu Thân – chùa Đông Phước

2.400

– Thửa 79 tờ 27 thị trấn– Thửa 38 tờ 29 thị trấn

– Thửa 50 tờ 26 thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27)– Thửa 88 tờ 29 thị trấn

21

Đường Bình Thới (ĐT.883)Giáp đường Bùi Sĩ HùngVòng xoay Bến Đình

1.700

– Thửa 30 tờ 49 Bình Thới– Thửa 77 tờ 12 Bình Thới

– Thửa 38 tờ 49 Bình Thới– Thửa 15 tờ 27 Bình Thới

Vòng xoay Bến ĐìnhKhách sạn Mỹ Tiên

1.400

– Thửa 129 tờ 12 Bình Thới– Thửa 9 tờ 26 Bình Thới

– Thửa 123 tờ 12 Bình Thới– Thửa 34 tờ 26 Bình Thới

22

Đường Bùi Sĩ HùngGiáp ĐT.883 – ngã ba nhà Ba SắtGiáp đường Mậu Thân

1.200

Thị trấnThị trấn

– Thửa 05 tờ 8– Thửa 03 tờ 4

Bình ThớiBình Thới

– Thửa 39 tờ 49– Thửa 160 tờ 48

23

Hai bên đường khu vực cảng cá

2.000

Đường Đồng KhởiGiáp cầu Bà Nhựt

Thị trấnThị trấn

– Thửa 75 tờ 3– Thửa 133 tờ 3

Bình ThắngBình Thắng

– Thửa 01 tờ 3– Thửa 143 tờ 3

24

Đường ĐH 06

600

– Thửa 79 tờ 12 Bình Thới– Thửa 32 tờ 14 Bình Thới

– Thửa 76 tờ 12 Bình Thới– Thửa 216 tờ 14 Bình Thới

25

Đường lộ xã Bình ThắngGiáp đường Đồng Khởi – Trụ sở UBND xãGiáp đường Bình Thắng

1.800

– Thửa 29 tờ 12 Bình Thắng– Thửa 105 tờ 18 Bình Thắng

– Thửa 32 tờ 12 Bình Thắng– Thửa 121 tờ 18 Bình Thắng

26

Đường ấp 1 xã Bình ThắngGiáp thị trấn Bình ĐạiBến đò ấp 1

1.000

– Thửa 33 tờ 22– Thửa 64 tờ 26

– Thửa 34 tờ 22– Thửa 73 tờ 26

27

Đường xã Đại Hòa LộcGiáp thị trấn Bình ĐạiĐất ông Trần Văn Bé Tư

1.000

– Thửa 80 tờ 5– Thửa 120 tờ 7

– Thửa 433 tờ 8– Thửa 138 tờ 7

28

Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận

28.1

Lộ Cây QuéoLộ Xóm Đùi

700

– Thửa 6 tờ 18 Lộc Thuận– Thửa 9 tờ 15 Lộc Thuận

– Thửa 327 tờ 15 Lộc Thuận– Thửa 8 tờ 15 Lộc Thuận

28.2

Nhà ông Lê Văn ĐạtNhà ông Trần Văn Vụ

450

– Thửa 436 tờ 15 Lộc Thuận– Thửa 221 tờ 14 Lộc Thuận

– Thửa 456 tờ 15 Lộc Thuận– Thửa 267 tờ 14 Lộc Thuận

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

Khu vực thị trấn

1

Chợ Giồng Miểu

1.1

Dãy 1: Bưu điện cũChợ cá cũ

2.850

– Thửa 79 tờ 31 Thị trấn– Thửa 129 tờ 32

1.2

Chợ cá cũNhà ông Tư Thới

2.100

– Thửa 130 tờ 31– Thừa 753 tờ 28

1.3

Dãy 2: Thư việnNhà ông Bảy Nguyện

2.850

– Thửa 73 tờ 31– Thửa 152 tờ 28

2

Nhà Bà Võ Thị GáiPhòng TN & MT cũ

1

1.700

– Thửa 117 tờ bản đồ 28– Thửa 26 tờ bản đồ 10

– Thửa 118 tờ bản đồ 28– Sông Rạch Miễu

3

Nhà bà Nguyễn Thị DiệuBến đò thủy sản

1

950

– Thửa 23 tờ bản đồ 10 (giáp ranh phòng TN & MT)– Thửa 11 tờ bản đồ 11

– Thửa 24 tờ bản đồ 10– Sông Rạch Miễu

4

Trạm biến thếCống cổ Rạng

2

530

– Thửa 15 tờ bản đồ 10– Thửa 36 tờ bản đồ 11

– Thửa 16 tờ bản đồ 10– Sông Rạch Miễu

5

Đoạn ngã tư Nhà ThờNhà ông mười Rong

1

1.800

– Thửa 73 tờ bản đồ 27– Thửa 131 tờ bản đồ 28

– Thửa 59 tờ bản đồ 27– Thửa 117 tờ bản đồ 28

6

Đoạn QL 57Ngã ba Bà CẩuNhà ông Nguyễn Văn Cẩn

1

1.500

– Thửa 13 tờ bản đồ 29– Thửa 512 tờ bản đồ 06

– Thửa 63 tờ bản đồ 25– Thửa 114 tờ bản đồ 06

7

Nhà ông Nguyễn Văn PhongGiáp ranh xã Mỹ Hưng

1

850

– Thửa 547 tờ bản đồ 06– Thửa 55 tờ bản đồ 06

– Thửa 493 tờ bản đồ 06– Thửa 57 tờ bản đồ 06

8

Ngã ba Bà CẩuNgã tư Nhà Thờ

1

1.600

– Thửa 05 tờ bản đồ 29– Thửa 72 tờ bản đồ 31

– Thửa 15 tờ bản đồ 29– Thửa 56 tờ bản đồ 31

9

Đoạn QL 57Ngã ba Bà CẩuNgã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh

1

1.800

– Thửa 101 tờ bản đồ 29– Thửa 63 tờ bản đồ 49

– Thửa 11 tờ bản đồ 29– Thửa 64 tờ bản đồ 49

10

Ngã tư đường vào UBND xã Bình ThạnhXí nghiệp nước đá

1

1.600

– Thửa 71 tờ bản đồ 49– Thửa 50 tờ bản đồ 53

– Thửa 69 tờ bản đồ 79– Thửa 36 tờ bản đồ 54

11

HL 25Đoạn từ ngã tư Nhà ThờNgã tư Cây Da

1

2.310

– Thửa 56 tờ bản đồ 27– Thửa 64 tờ bản đồ 36

– Thửa 59 tờ bản đồ 27– Thửa 68 tờ bản đồ 35

12

Đoạn từ ngã tư Cây DaBHXH Thạnh Phú

1

950

– Thửa 72 tờ bản đồ 36– Thửa 34 tờ bản đồ 54

– Thửa 79 tờ bản đồ 35– Thửa 54 tờ bản đồ 34

13

HL19Đoạn từ ngã tư Cây DaNgã tư Bến Xe

1

1.370

– Thửa 77 tờ bản đồ 35– Thửa 303 tờ bản đồ 34

– Thửa 59 tờ bản đồ 35– Thửa 67 tờ bản đồ 37

14

Đoạn từ ngã tư Cây DaTrại giam cũ

2

950

– Thửa 41 tờ bản đồ 36– Thửa 209 tờ bản đồ 37

– Thửa 63 tờ bản đồ 36– Thửa 207 tờ bản đồ 37

15

Nhà ông Phạm Văn TặngNhà ông Trương Văn Thắng

2

630

– Thửa 210 tờ bản đồ 37– Thửa 379 tờ bản đồ 37

– Thửa 206 tờ bản đồ 37– Thửa 123 tờ bản đồ 37

16

Đoạn từ ngã ba Tam quanUBND Thị trấn

1

1.500

– Thửa 15 tờ bản đồ 34– Thửa 77 tờ bản đồ 31

– Thửa 07 tờ bản đồ 34– Thửa 83 tờ bản đồ 31

17

Đoạn từ tiệm vàng Vũ LanĐầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế)

2

630

– Thửa 101 tờ bản đồ 32– Thửa 95 tờ bản đồ 28

– Thửa 102 tờ bản đồ 32– Thửa 86 tờ bản đồ 23

18

Đoạn từ tiệm Nghĩa HưngCổng chùa Bình Bát.

2

630

– Thửa 139 tờ bản đồ 32– Thửa 45 tờ bản đồ 36

– Thửa 140 tờ bản đồ 32– Thửa 44 tờ bản đồ 36

19

Đoạn từ ngã tư Bến XeNhà ông Nguyễn Văn Ớt

2

420

– Thửa 69 tờ bản đồ 34– Thửa 72 tờ bản đồ 52

– Thửa 16 tờ bản đồ 48Xã Bình Thạnh

20

Nhà ông Lê Xuân TrườngNhà ông Phạm Văn Đẹp

2

480

– Thửa 50 tờ bản đồ 53– Thửa 4 tờ bản đồ 56

– Thửa 01 tờ bản đồ 46– Thửa 75 tờ bản đồ 52

21

Đoạn từ nhà Ông ĐệQO.57 (Đặng Chương Huỳnh)

2

530

– Thửa 46 tờ bản đồ 26– Thửa 261 tờ bản đồ 6

– Thửa 68 tờ bản đồ 26– Thửa 312 tờ bản đồ 6

22

HL25Phạm Thị VẹnNhà ông Nguyễn Tấn Văn

2

630

– Thửa 118 tờ bản đồ 27– Thửa 9 tờ bản đồ 23

– Thửa 65 tờ bản đồ 27– Thửa 98 tờ bản đồ 23

23

Từ cửa hàng Nông sản cũNhà ông Nguyễn Văn Việt

2

420

– Thửa 90 tờ bản đồ 32– Thửa 8 tờ bản đồ 36

– Thửa 91 tờ bản đồ 32– Thửa 386 tờ bản đồ 37

24

Nhà ông Lê Văn ChiếnThánh thất cao đài Tây Ninh

2

530

– Thửa 99 tờ bản đồ 35– Thửa 53 tờ bản đồ 53

– Thửa 80 tờ bản đồ 35– Thửa 51 tờ bản đồ 53

25

Nhà ông Nguyễn Văn TấnGiáp xã Mỹ Hưng

2

500

Khu vực các xã

26

Đại Điền

ĐH.24Cổng chào xã Phú KhánhHết trạm y tế xã Đại Điền

850

– Thửa 90 tờ bản đồ 14– Thửa 277 tờ bản đồ 15

– Thửa 02 tờ bản đồ 14– Thửa 226 tờ bản đồ 15

27

Xã Tân Phong

27.1

QL.57Nhà ông Phan Văn ÂnĐầu huyện lộ 24

1.600

– Thửa 154 tờ bản đồ 15– Thửa 106 tờ bản đồ 15

– Thửa 124 tờ bản đồ 15– Thửa 192 tờ bản đồ 15

27.2

Nhà ông Nguyễn Công HàĐầu lộ Cái Lức

1.260

– Thửa 60 tờ bản đồ 16– Thửa 370 tờ bản đồ 17

– Thửa 20 tờ bản đồ 15– Thửa 347 tờ bản đồ 17

27.3

Đầu Huyện lộ 24Nhà ông Nguyễn Công Hà

1.700

– Thửa 79 tờ bản đồ 15– Thửa 40 tờ bản đồ 15

– Thửa 106 tờ bản đồ 15– Thửa 21 tờ bản đồ 15

27.4

Nhà ông Phan Văn ÂnLộ đan nhà Sáu Quí

1.210

– Thửa 124 tờ bản đồ 15– Thửa 25 tờ bản đồ 25

– Thửa 154 tờ bản đồ 15– Thửa 09 tờ bản đồ 14

27.5

Nhà ông Lê Văn QuíNhà ông Nguyễn Sa Liêm

950

– Thửa 21 tờ bản đồ 14– Thửa 215 tờ bản đồ 26

– Thửa 24 tờ bản đồ 25– Thửa 411 tờ bản đồ 26

27.6

ĐH.24Đầu cầu Tân PhongLộ mới (Đường Bảy Phong)

950

– Thửa 19 tờ bản đồ 15– Thửa 420 tờ bản đồ 12

– Thửa 22 tờ bản đồ 15– Chợ

27.7

Trạm y tếCống Sáu Anh

1.050

– Thửa 140 tờ bản đồ 15– Thửa 04 tờ bản đồ 25

– Thửa 112 tờ bản đồ 15– Thửa 33 tờ bản đồ 25

27.8

QL. 57Đầu lộ Cái LứcLộ đan kinh Cầu Tàu

950

– Thửa 347 tờ bản đồ 17– Thửa 113 tờ bản đồ 18

– Thửa 368 tờ bản đồ 17– Thửa 188 tờ bản đồ 18

28

Xã Phú Khánh

ĐH.24Trường Tiểu học Huỳnh Thanh MuaHết trường mẫu giáo trung tâm

580

– Thửa 155 tờ bản đồ 18– Thửa 105 tờ bản đồ 18

– Thửa 3 tờ bản đồ 22– Thửa 119 tờ bản đồ 18

29

Xã Quới Điền

29.1

QL.57Lộ kho bạc (Nhà Thờ)Huyện lộ 26

950

– Xã Hòa Lợi– Thửa 88 tờ bản đồ 20

– Thửa 30 tờ bản đồ 28– Thửa 65 tờ bản đồ 20

29.2

Huyện lộ 26Trường THCS

850

– Thửa 87 tờ bản đồ 20– Thửa 37 tờ bản đồ 20

– Thửa 64 tờ bản đồ 20– Thửa 24 tờ bản đồ 20

29.3

Nhà ông Hồ Văn NhứtNhà ông Phạm Văn Hải

850

– Thửa 36 tờ bản đồ 20– Thửa 202 tờ bản đồ 19

– Thửa 20 tờ bản đồ 20– Thửa 193 tờ bản đồ 19

29.4

Nhà thờ Quới ĐiềnNhà ông Nguyễn Văn Thật

530

– Thửa 5 tờ bản đồ 29– Thửa 2 tờ bản đồ 30

– Xã Hòa Lợi– Xã Hòa Lợi

29.5

Nhà ông Phạm Văn HảiNhà bà Trương Thị Dung

580

– Thửa 204 tờ bản đồ 19– Thửa 30 tờ bản đồ 19

– Thửa 191 tờ bản đồ 19– Thửa 2 tờ bản đồ 19

29.6

Nhà bà Trương Thị DungNhà ông Huỳnh Văn Mười

530

– Thửa 30 tờ bản đồ 19– Thửa 2 tờ bản đồ 13

– Thửa 2 tờ bản đồ 19– xã Tân Phong

29.7

ĐH26Nhà ông Nguyễn Văn ThưaKênh Chín Thước

530

– Thửa 191 tờ bản đồ 19– Thửa 2 tờ bản đồ 13

– Thửa 204 tờ bản đồ 19– Thửa 4 tờ bản đồ 13

29.8

Nhà bà Đào Thị TươiNhà ông Phan Văn Tranh

630

– Thửa 86 tờ bản đồ 20– Thửa 23 tờ bản đồ 27

– Thửa 88 tờ bản đồ 20– Thửa 10 tờ bản đồ 27

30

Xã Mỹ Hưng

30.1

ĐH.25Cổng UBND xãHết trường cấp 2

480

– Thửa 9 tờ bản đồ 11– Thửa 85 tờ bản đồ 11

– Thửa 5 tờ bản đồ 11– Thửa 67 tờ bản đồ 11

30.2

Mặt đập chợ Giồng ChùaRanh đê bao (hết ngã ba đường về Mỹ An)

420

– Thửa 45 tờ bản đồ 11– Thửa 131 tờ bản đồ 8

– Thửa 33 tờ bản đồ 12– Thửa 95 tờ bản đồ 8

30.3

Ranh UBND xãCống Hai Tấn

420

– Thửa 9 tờ bản đồ 11– Thửa 7 tờ bản đồ 9

– Thửa 5 tờ bản đồ 11– Thửa 5 tờ bản đồ 9

60.4

Nhà văn hóa xãNhà ông Lê Văn Thái

530

– Thửa 5 tờ bản đồ 11– Thửa 23 tờ bản đồ 11

– Thửa 9 tờ bản đồ 11– Thửa 25 tờ bản đồ 11

QL57Nhà nghỉ Thái KiềuHết cây xăng Thiên Phúc

580

– Thửa 319 tờ bản đồ 15– Thửa 390 tờ bản đồ 15

– Thửa 331 tờ bản đồ 15– Thửa 540 tờ bản đồ 5

31

Xã An Thạnh

31.1

ĐH: 27Đầu cầu nhà Thờ xã An ThạnhĐầu chợ An Thạnh ĐH.19

750

– Thửa 27 tờ bản đồ 12– Thửa 01 tờ bản đồ 12

– Thửa 41 tờ bản đồ 12– Thửa 25 tờ bản đồ 12

31.2

ĐH 19 cũNhà ông Huỳnh Văn PhụcTrường Trung học cơ sở An Thạnh

630

– Thửa 59 tờ bản đồ 12– Thửa 71 tờ bản đồ 12

– Thửa 56 tờ bản đồ 12– Thửa 70 tờ bản đồ 12

31.3

ĐH27Đầu huyện lộ 27Cổng chào xã An Thạnh

480

– Thửa 75 tờ bản đồ 7– Thửa 205 tờ bản đồ 20

– Thửa 81 tờ bản đồ 7– Thửa 204 tờ bản đồ 20

31.4

ĐH 28Đầu huyện lộ 28Giáp ranh xã An Qui

370

– Thửa 85 tờ bản đồ 20– Thửa 240 tờ bản đồ 21

– Thửa 96 tờ bản đồ 20– Thửa 234 tờ bản đồ 21

31.5

ĐH13Cống Cổ RạngNhà ông Đoàn Văn Em

400

– Thửa số 59, tờ bản đồ 03– Thửa số 59, tờ bản đồ 04

– Thửa số 71, tờ bản đồ 03– Thửa số 54, tờ bản đồ 04

31.6

ĐH16Nhà ông Nguyễn Ngọc TrướcMặt đập Rạch Giồng

400

– Thửa số 12, tờ bản đồ 01– Thửa số 44, tờ bản đồ 01

– Thửa số 23, tờ bản đồ 01– Thửa số 59, tờ bản đồ 01

32

Xã Bình Thạnh

32.1

QL 57Nhà bà Nguyễn Thị HạnhHuyện đội

1.260

– Thửa 58 tờ bản đồ 5– Thửa 352 tờ bản đồ 5

– Thửa 59 tờ bản đồ 5– Thửa 305 tờ bản đồ 05

Nhà ông Nguyễn Văn HảiGiáp ranh xã An Thuận

640

– Thửa 346 tờ bản đồ 5– Thửa 12 tờ bản đồ 18

– Thửa 329 tờ bản đồ 5– Thửa 10 tờ bản đồ 8

32.2

ĐH 25Ngã tư Bến Sung (Thánh thất)Nhà ông Nguyễn Văn Dự

630

– Thửa 140 tờ bản đồ 5– Thửa 334 tờ bản đồ 5

– Thửa 157 tờ bản đồ 5– Thửa 341 tờ bản đồ 5

32.3

Xí nghiệp nước đáNgã tư Bến Sung

950

– Thửa 28 tờ bản đồ 5– Thửa 105 tờ bản đồ 5

– Thửa 17 tờ bản đồ 5– Thửa 97 tờ bản đồ 5

32.4

Nhà ông NgheMặt đập cầu Tre

480

– Thửa 9 tờ bản đồ 4– Thửa 582 tờ bản đồ 10

– Thửa 07 tờ bản đồ 25– Thửa 594 tờ bản đồ 10

Đầu quốc lộ 57 (đất ông tám Thân)Nhà ông Nguyễn Văn Thuận

420

– Thửa 2 tờ bản đồ 4– Thửa 147 tờ bản đồ 4

– Thị trấn Thạnh Phú– Thửa 157 tờ bản đồ 04

33

Xã An Điền

33.1

(ĐH: 29)Ngã ba ĐH.29Hết nhà ông Trần Văn Mai

480

– Thửa 82 tờ bản đồ 31– Thửa 28 tờ bản đồ 31

– Thửa 71 tờ bản đồ 31– Thửa 29 tờ bản đồ 31

33.2

Nhà bà Nguyễn Thị HằngNhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha)

370

– Thửa 89 tờ bản đồ 31– Thửa 179 tờ bản đồ 31

– Thửa 93 tờ bản đồ 31– Thửa 184 tờ bản đồ 31

33.3

Cây xăng Bảy KhởiNhà bà Lữ Thị Ba

370

– Thửa 133 tờ bản đồ 31– Thửa 71 tờ bản đồ 31

– Thửa 160 tờ bản đồ 31– Thửa 94 tờ bản đồ 31

34

Xã Giao Thạnh

34.1

ĐH 30Nhà bà Nguyễn Thị NhứtCuối Trạm y tế

850

– Thửa 39 tờ bản đồ 20– Thửa 78 tờ bản đồ 20

– Thửa 94 tờ bản đồ 20– Thửa 134 tờ bản đồ 18

34.2

ĐH 30 (HL.07)Tiệm vàng Ngọc ThànhLộ Bờ Lớn

1.050

– Thửa 110 tờ bản đồ 17– Thửa 210 tờ bản đồ 12

– Thửa 94 tờ bản đồ 18– Thửa 208 tờ bản đồ 12

34.3

Lộ Bờ LớnNhà ông Nguyễn Văn Thương

800

34.4

QL.57Nhà ông Hồ Văn KhởiNửa mặt đập Khém Thuyền

1.150

– Thửa 35 tờ bản đồ 19– Thửa 34 tờ bản đồ 16

– Thửa 34 tờ bản đồ 19– Thửa 9 tờ bản đồ 16

34.5

QL.57Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3)Nhà ông Đặng Tấn Đạt

1.050

– Thửa 306 tờ bản đồ 11– Thửa 36 tờ bản đồ 19

– Thửa 300 tờ bản đồ 11– Thửa 30 tờ bản đồ 19

34.6

Nhà ông Đỗ Văn ĐộNhà ông Hồ Văn Bình

750

– Thửa 305 tờ bản đồ 11– Thửa 10 tờ bản đồ 11

– Thửa 300 tờ bản đồ 11– Thửa 32 tờ bản đồ 11

34.7

Nhà ông Đặng Tấn ĐạtNhà bà Nguyễn Thị Nhứt

1.400

– Thửa số 36, tờ bản đồ 19– Thửa số 03, tờ bản đồ 30

– Thửa số 35, tờ bản đồ 19– Thửa số 39, tờ bản đồ 20

35

Xã An Nhơn

35.1

(QL 57)Nhà ông Đoàn Gia MôHết nhà bà Nguyễn Thị Truyền

750

– Thửa 24 tờ bản đồ 13– Thửa 87 tờ bản đồ 16

– Thửa 27 tờ bản đồ 13– Thửa 99 tờ bản đồ 16

35.2

ĐH.17Đường huyện 93 (Giáp QL.57)Nhà bà Võ Thị Bé

420

– Thửa 7 tờ bản đồ 17– Thửa 45 tờ bản đồ 22

– Thửa 8 tờ bản đồ 17– Thửa 40 tờ bản đồ 22

35.3

Nhà ông Lê Văn DõngNhà ông Lê Văn Trạng

530

– Thửa 29 tờ bản đồ 7– Thửa 15 tờ bản đồ 13

– Thửa 43 tờ bản đồ 7– Thửa 5 tờ bản đồ 13

35.4

Nhà ông Huỳnh Văn VuiNhà ông Đặng Văn Na

420

– Thửa 118 tờ bản đồ 18– Thửa 37 tờ bản đồ 23

– Thửa 94 tờ bản đồ 16– Thửa 15 tờ bản đồ 23

35.5

Huyện lộ 93Nhà ông Lê Văn Vũ

320

– Thửa 49 tờ bản đồ 22– Thửa 81 tờ bản đồ 31

– Thửa 46 tờ bản đồ 22– Thửa 82 tờ bản đồ 31

36

Xã An Thuận

36.1

QL 57Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57)Hết nhà ông Lê Văn Thanh (QL 57 về An Qui)

900

– Thửa 21 tờ bản đồ 12– Thửa 79 tờ bản đồ 13

– Thửa 31 tờ bản đồ 12– Thửa 86 tờ bản đồ 13

Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng)Giáp ranh xã Bình Thạnh

700

36.2

ĐH27Nhà ông Nguyễn Hoàng AnhCầu sắt An Qui

740

– Thửa 38 tờ bản đồ 15– Thửa 77 tờ bản đồ 15

– Thửa 37 tờ bản đồ 15– Thửa 87 tờ bản đồ 15

36.3

ĐH 27 (hướng An Thạnh) nhà ông Bùi Văn SậmMiếu bà ấp An Hội A

630

– Thửa 69 tờ bản đồ 13– Thửa 8 tờ bản đồ 13

– Thửa 71 tờ bản đồ 13– Thửa 7 tờ bản đồ 13

36.4

Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại)Cổng chùa An Phú

630

– Thửa 75 tờ bản đồ 13– Thửa 118 tờ bản đồ 12

– Thửa 50 tờ bản đồ 13– Thửa 137 tờ bản đồ 12

36.5

Cổng chùa An PhúMé sông Cổ Chiên

700

– Thửa số 179, tờ bản đồ 25– Sông Cổ Chiên

– Thửa số 180, tờ bản đồ 25– Sông Cổ Chiên

36.6

Nhà ông Bùi Văn HoàngGiáp ranh xã An Thạnh

500

– Thửa số 02, tờ bản đồ 02– Xã An Thạnh

– Thửa số 04, tờ bản đồ 02– Xã An Thạnh

37

Xã An Qui

QL 57Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da)Ngã 3 An Điền

740

– Thửa 41 tờ bản đồ 14– Thửa 78 tờ bản đồ 21

– Thửa 59 tờ bản đồ 14– Thửa 79 tờ bản đồ 21

38

Xã Thạnh Hải

38.1

Lộ liên xãNgã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công AnhNhà ông Trần Văn Đạt

630

– Thửa 75 tờ bản đồ 26– Thửa 198 tờ bản đồ 28

– Thửa 80 tờ bản đồ 26– Thửa 171 tờ bản đồ 28

38.2

Nhà ông Trần Minh YêmNhà ông Nguyễn Văn Ôm

530

– Thửa 172 tờ bản đồ 28– Thửa 173 tờ bản đồ 17

– Thửa 510 tờ bản đồ 28– Thửa 142 tờ bản đồ 17

38.3

Trại tôm giống Ba TrọngNhà bà Nguyễn Thị Nhường

580

– Thửa 115 tờ bản đồ 23– Thửa 174 tờ bản đồ 17

– Thửa 117 tờ bản đồ 23– Thửa 110 tờ bản đồ 17

38.4

Nhà bà Nguyễn Thị MaiNhà ông Võ Văn Trình

420

– Thửa 114 tờ bản đồ 23– Thửa 171 tờ bản đồ 21

– Thửa 96 tờ bản đồ 23– Thửa 157 tờ bản đồ 21

38.5

Nhà ông Võ Văn LụcNhà ông Nguyễn Văn Chinh

480

– Thửa 170 tờ bản đồ 21– Thửa 275 tờ bản đồ 19

– Thửa 155 tờ bản đồ 21– Thửa 277 tờ bản đồ 19

38.6

QL 57Nhà ông Lâm Văn HuệNhà Hà Bảo Trân

530

– Thửa 7 tờ bản đồ 26– Thửa 11 tờ bản đồ 29

– Thửa 8 tờ bản đồ 26– Rạch Con Ốc

39

Xã Thạnh Phong

39.1

QL 57Nhà ông Huỳnh Tư HuyNhà ông Đinh Minh Xuyên

530

– Thửa 215 tờ bản đồ 27– Thửa 25 tờ bản đồ 27

– Thửa 207 tờ bản đồ 27– Thửa 32 tờ bản đồ 27

39.2

Mặt đập khém thuyềnNhà ông Bùi Công He

580

– Thửa 5 tờ bản đồ 9– Thửa 40 tờ bản đồ 23

– Thửa 27 tờ bản đồ 9– Thửa 10 tờ bản đồ 22

40

Xã Hòa Lợi

40.1

ĐH26Giáp xã Quới ĐiềnCầu Hòa Lợi

400

Thửa số 9, tờ bản đồ 4Thửa số 342, tờ bản đồ 4

Thửa số 363, tờ bản đồ 12Thửa số 185, tờ bản đồ 12

40.2

Cầu Hòa LợiHết huyện lộ 26

450

Thửa số 184, tờ bản đồ 12Thửa số 195, tờ bản đồ 4

Thửa số 42, tờ bản đồ 17Thửa số 68, tờ bản đồ 18

40.3

Khu vực chợGiáp huyện lộ 26 (dài 300m)

500

Thửa số 62, tờ bản đồ 18Thửa số 94, tờ bản đồ 18

Chợ Hòa LợiThửa số 128, tờ bản đồ 11

41

Xã Thới Thạnh

ĐH24Giáp ranh xã Tân PhongNhà Bảy Mỹ

400

Thửa số 26, tờ bản đồ 10Thửa số 81, tờ bản đồ 11

Thửa số 19, tờ bản đồ 11Thửa số 55, tờ bản đồ 11

42

Xã Mỹ An

42.1

ĐH92Cầu Băng CungRạch Cừ (giáp An Điền)

400

Thửa số 07, tờ bản đồ 01Thửa số 191, tờ bản đồ 35

Thửa số 09, tờ bản đồ 01Thửa số 211, tờ bản đồ 35

42.2

ĐH13Cầu Mỹ AnPhà Mỹ An – An Đức

350

Thửa số 199, tờ bản đồ 27Thửa số 38, tờ bản đồ 13

Thửa số 194, tờ bản đồ 27Thửa số 37, tờ bản đồ 13

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

Độ rộng của hẻm

Lớn hơn 3m

Từ 2m-3m

Nhỏ hơn 2m

Chiều sâu của hẻm so với mép lộ

Giá đất ở mặt tiền đường chính

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185 m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ 85m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185m trở lên

Nhỏ hơn 85m

Từ 85 m đến dưới 135m

Từ 135m đến dưới 185m

Từ 185 m trở lên

23.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

20.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

19.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

18.000

6.000

4.800

4.200

3.600

4.800

3.840

3.360

2.880

3.600

2.880

2.520

2.160

17.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

15.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

12.000

5.000

4.000

3.500

3.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.000

2.400

2.100

1.800

11.000

4.500

3.600

3.150

2.700

3.600

2.880

2.520

2.160

2.700

2.160

1.890

1.620

10.000

4.000

3.200

2.800

2.400

3.200

2.560

2.240

1.920

2.400

1.920

1.680

1.440

9.000

3.500

2.800

2.450

2.100

2.800

2.240

1.960

1.680

2.100

1.680

1.470

1.260

8.000

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

8.600

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.800

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.300

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

7.000

3.000

2.400

2.100

1.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.800

1.440

1.260

1.080

6.500

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

6.000

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

5.800

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

5.000

2.500

2.000

1.750

1.500

2.000

1.600

1.400

1.200

1.500

1.200

1.050

900

4.800

2.400

1.920

1.680

1.440

1.920

1.536

1.344

1.152

1.440

1.152

1.008

864

4.700

2.300

1.840

1.625

1.400

1.850

1.490

1.310

1.130

1.400

1.130

995

850

4.500

2.250

1.800

1.575

1.350

1.800

1.440

1.260

1.080

1.350

1.080

945

810

4.400

2.200

1.760

1.540

1.320

1.760

1.408

1.232

1.056

1.320

1.056

924

792

4.300

2.150

1.720

1.505

1.290

1.720

1.376

1.204

1.032

1.290

1.032

903

774

4.200

2.100

1.680

1.470

1.260

1.680

1.344

1.176

1.008

1.260

1.008

882

756

4.000

2.000

1.600

1.400

1.200

1.600

1.280

1.120

960

1.200

960

840

720

3.800

1.900

1.520

1.330

1.140

1.520

1.216

1.064

912

1.140

912

798

684

3.700

1.850

1.480

1.295

1.110

1.480

1.184

1.036

888

1.110

888

777

666

3.600

1.800

1.440

1.260

1.080

1.440

1.152

1.008

864

1.080

864

756

648

3.500

1.750

1.400

1.225

1.050

1.400

1.120

980

840

1.050

840

735

630

3.400

1.700

1.360

1.190

1.020

1.360

1.088

952

816

1.020

816

714

612

3.300

1.650

1.320

1.155

1.040

1.320

1.056

924

792

990

792

693

594

3.200

1.600

1.280

1.120

960

1.280

1.024

896

768

960

768

672

576

3.100

1.550

1.240

1.085

930

1.240

992

868

744

930

744

651

558

3.000

1.500

1.200

1.050

900

1.200

960

840

720

900

720

630

540

2.800

1.400

1.120

980

840

1.120

896

784

672

840

672

588

504

2.850

1.325

1.100

962

820

1.100

925

770

705

820

660

577

495

2.700

1.350

1.080

945

810

1.080

864

756

648

810

648

567

486

2.600

1.300

1.040

910

780

1.040

832

728

624

780

624

546

468

2.500

1.250

1.000

875

750

1.000

800

700

600

750

600

525

450

2.400

1.200

960

840

720

960

768

672

576

720

576

504

432

2.300

1.150

920

805

690

920

736

644

552

690

552

483

414

2.200

1.100

880

770

660

880

704

616

528

660

528

462

396

2.310

1.100

880

770

660

880

704

616

528

660

528

462

396

2.100

1.050

840

735

630

840

672

588

504

630

504

441

378

2.000

1.000

800

700

600

800

640

560

480

600

480

420

360

1.800

900

720

630

540

720

576

504

432

540

432

378

324

1.700

850

680

595

510

680

544

476

408

510

408

357

306

1.600

800

640

560

480

640

512

448

384

480

384

336

288

1.500

750

600

525

450

600

480

420

360

450

360

315

270

1.400

700

560

490

420

560

448

392

336

420

336

294

252

1.370

700

560

490

420

560

448

392

336

420

336

294

252

1.300

650

520

455

390

520

416

364

312

390

312

273

234

1.260

650

520

455

390

520

416

364

312

390

312

273

234

1.200

600

480

420

360

480

384

336

288

360

288

252

216

1.210

600

480

420

360

480

384

336

288

360

288

252

216

1.150

550

440

385

330

440

352

308

264

330

264

231

198

1.100

525

420

367

315

420

336

294

252

315

252

220

189

1.050

525

420

367

315

420

336

294

252

315

252

220

189

1.000

500

400

350

300

400

320

280

240

300

240

210

180

960

480

384

336

288

384

307

267

230

288

230

202

180

900

450

360

315

270

360

288

252

216

270

216

189

180

850

425

340

298

255

340

272

238

204

255

204

180

180

840

420

336

294

252

336

269

235

202

252

202

180

180

800

400

320

280

240

320

256

224

192

240

192

180

750

375

300

262

225

300

240

210

180

225

180

180

700

350

280

245

210

289

224

196

180

210

180

650

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

640

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

630

325

260

228

195

260

208

182

180

195

180

600

300

240

210

180

240

192

180

192

180

580

300

240

210

180

240

192

180

192

180

550

275

220

193

180

220

180

180

180

530

275

220

193

180

220

180

180

180

500

250

200

180

180

200

180

180

480

240

192

180

192

180

450

225

180

180

180

420

212

180

180

400

200

180

180

370

200

180

180

350

180

320

180

300

180

 

PHỤ LỤC III

VỊ TRÍ ĐẤT KHU VỰC CHỢ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Tên xã

Tên chợ

Đoạn đường

Đường

Từ đầu ranh

Đến cuối ranh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Phú HưngChợ Phú Hưng

Thửa 31(52)Thửa 96(52)

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Tân ThạchChợ Tân Thạch

Thửa 16(10)Thửa 13(13)

Thửa 14(13)Thửa 40(14)

Thửa 01(11)Thửa 57(11)

Thửa 39(14)Thửa 42(14)

2

Tiên ThủyChợ Tiên Thủy

Thửa 11(22)Thửa 176(22)

Thửa 12(22)Thửa 190(22)

Thửa 198(22)Thửa 162(22)

3

Tân PhúChợ Tân Phú

Thửa 33(24)Thửa 91(24)

Thửa 41(24)Thửa 45(24)

Thửa 90(24)Thửa 85(24)

Thửa 45(24)Thửa 77(24)

Thửa 53(24)Thửa 65(24)

Thửa 69(24)Thửa 84(24)

4

Thành TriệuChợ Thành Triệu

Thửa 124(07)Thửa 191(07)

Thửa 188(07)Thửa 235(07)

Thửa 132(07)Thửa 187(07)

Thửa 186(07)Thửa 266(07)

5

Sơn HòaChợ Sơn Hòa

Thửa 24(08)Thửa 67(09)

Thửa 70(09)Thửa 71(09)

Thửa 92(09)Thửa 119(09)

6

An HiệpChợ An Hiệp

Thửa 25(06)Thửa 30(08)

Thửa 393(07)Thửa 45(09)

7

Phú ĐứcChợ Phú Đức

Thửa 69(09)Thửa 62(09)

Thửa 34(09)Thửa 58(09)

8

Phú TúcChợ Phú Túc

Thửa 434(15)Thửa 319(15)

Thửa 372(15)Thửa 360(15)

9

An HóaChợ An Hóa

Thửa 180(03)Thửa 341(10)

Thửa 177(03)Thửa 188(03)

Thửa 12(10)Thửa 16(10)

10

Tân ThạchChợ Tân Huề Đông

Thửa 2(52)Thửa 27(52)

11

Quới SơnChợ Quới SơnThửa 379(19)Thửa 390(19)
Thửa 144(19)Thửa 179(19)

12

Quới ThànhChợ Quới ThànhThửa 15(05)Thửa 33(05)
Thửa 434(05)Thửa 445(05)
Thửa 446(05)Thửa 450(05)

III

HUYỆN BA TRI

1

Mỹ ChánhChợ Mỹ ChánhDãy Phố chợThửa 133 (17)Thửa 120 (17)
Thửa 146 (17)Thửa 134 (17)
Thửa 154 (17)Thửa 147 (17)
Thửa 167 (17)Thửa 181 (17)
Thửa 180 (17)Thửa 182 (17)
Thửa 196 (17)Thửa 183 (17)
Thửa 204 (17)Thửa 197 (17)
Thửa 212 (17)Thửa 205 (17)
Thửa 213 (17)Thửa 216 (17)
Thửa 217 (17)Thửa 239 (17)

2

An Ngãi TrungChợ Cái BôngĐT.885Thửa 276 (23)Thửa 241(23)
ĐT.885Thửa 23 (24)Thửa 37 (24)
ĐH.12Thửa 263 (23)Thửa 141(23)
ĐH.12Thửa 274 (23)Thửa 138 (23)
Thửa 241 (23)Thửa 148 (23)
Thửa 306 (09)Thửa 175 (09)
Thửa 407 (09)Thửa 424 (09)
Thửa 425 (09)Thửa 437 (09)
Thửa 379 (09)Thửa 394 (09)
Thửa 395 (09)Thửa 406 (09)
Thửa 438 (09)Thửa 468 (09)
Thửa 345 (09)Thửa 375 (09)

3

Tân XuânChợ Tân XuânĐH.10Thửa 182 (7)Thửa 332 (15)
2 dãy phố chợThửa 74 (25)Thửa 94 (25)
Thửa 61 (25)Thửa 26 (25)

4

An ThủyChợ Tiệm TômThửa 237 (21)Thửa 269 (21)
Thửa 216 (21)Thửa 233 (21)
Thửa 271 (21)Thửa 276 (21)

5

Tân ThủyChợ Tân BìnhĐT.885Thửa 388 (8)Thửa 428 (8)
Hẻm trong chợThửa 389 (8)Thửa 399 (8)

Thửa 400 (8)Thửa 415 (8)

Thửa 417 (8)Thửa 427 (8)

Thửa 429 (8)Thửa 439 (8)

6

An Bình TâyChợ An Bình TâyChợ ấp An HòaThửa 821 (13)Thửa 824 (13)
Thửa 826 (13)Thửa 830 (13)
Chợ ấp An Phú (ấp 3)Thửa 1230 (8)Thửa 1235 (8)
Thửa 1236 (8)Thửa 1243 (8)
Thửa 929 (8)Thửa 1115 (8)

7

Mỹ NhơnChợ Mỹ NhơnĐHBT.26Thửa 575 (2)Thửa 715 (2)
Thửa 456 (6)Thửa 463 (6)
Thửa 464 (6)Thửa 469 (6)

8

Bảo ThạnhChợ Bảo ThạnhĐH.10Thửa 453 (15)Thửa 523 (15)
Lộ liên ấpThửa 533 (15)Thửa 524(15)
ĐH.10Thửa 312 (15)Thửa 319 (15)
ĐH.10Thửa 290 (16)Thửa 264(16)

9

Bảo ThuậnChợ Bảo ThuậnDãy phố chợThửa 480 (10) Nguyễn Văn XungThửa 497 (10) Võ Văn Được
Dãy phố chợThửa 474 (10)Thửa 485 (10)

10

Phú LễChợ Phú LễĐH.14Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443(8)Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673(8)
Dãy AThửa 741 (8)Thửa 801 (8)
Dãy BThửa 755 (8)Thửa 799 (8)
Khuôn viên chợHL 14Kênh

11

Phú NgãiChợ Phú NgãiLộ xãThửa 943 (5)Thửa 1099 (5)
Dãy phố chợThửa 1112 (5)Thửa 1135 (5)
Cặp chợThửa 922 (5)Thửa 912 (5)
Cặp chợThửa 912 (5)Thửa 1099 (5)

12

An HiệpChợ mớiĐH. 04Thửa 436 (8)Thửa 449 (8)
Thửa 571 (8)Thửa 582 (8)
Thửa 583 (8)Thửa 597 (8)
Chợ Giồng ChiĐH.05Thửa 350 (6)Thửa 352 (6)

13

Mỹ HòaChợ Mỹ HòaĐH.173, ngã tư đèn đỏThửa 6 (30) Huỳnh Văn QuangThửa 66 (30) Đoàn Thị Đền
Khu phố chợ (lô trái)Thửa 9 (30)Thửa 14 (30)
Khu phố chợ (lô ngang)Thửa 15 (30)Thửa 26 (30)
Trước chợThửa 40 (30)Thửa 45 (30)

14

Vĩnh AnChợ Vĩnh AnLộ Cầu XâyThửa 771 (3)Thửa 836 (3)
Thửa 248 (3)Thửa 251 (3)

15

Tân HưngChợ Tân HưngĐH.25Thửa 422 (5)Thửa 439 (5)
ĐH.25Thửa 423 (5)Thửa 430 (5)
ĐH.25Thửa 439 (5)Thửa 430 (5)
ĐH.25Thửa 423 (5)Thửa 422 (5)

16

An ĐứcChợ An ĐứcĐH.14Thửa 621 (5)Thửa 640 (5)
Đường đi ấp Giồng CảThửa 641 (5)Thửa 690 (5)
Hai bên dãy phốThửa 622 (5)Thửa 679 (5)

17

Vĩnh HòaChợ Vĩnh HòaĐH.09Thửa 673 (7)Thửa 671 (7)
ĐH.14Thửa 886 (7)Thửa 833(7)
Dãy phố chợThửa 675 (7)Thửa 896 (7)
Dãy phố chợThửa 677 (7)Thửa 907 (7)

18

Phước TuyChợ Phước TuyĐH.14Thửa 828 (5)Thửa 892 (5)
ĐH.14Thửa 835 (5)Thửa 888 (5)
ĐH.14Thửa 828 (5)Thửa 835 (5)

19

An Phú TrungChợ An Phú TrungThửa 582 (4)Thửa 607 (4)
Thửa 564 (4)Thửa 581 (4)
Thửa 629 (4)Thửa 637 (4)

20

Tân MỹChợ Tân MỹĐường huyệnThửa 14 (12)Thửa 5 (12)
Thửa 14 (12)Sông Ba Lai
Thửa 5 (12)Sông Ba Lai

21

An Hòa TâyAn Hòa TâyĐHBT.10

2 dãy phố chợ

Thửa 420 (12)Thửa 420 (12)
Thửa 351 (12)Thửa 396 (12)
Thửa 54 (13)Thửa 48 (13)
Thửa 557 (13)Thửa 571 (13)
Thửa 572 (13)Thửa 580 (13)

IV

HUYỆN MỎ CÀY NAM

1

Bình Khánh ĐôngChợ Bình Khánh ĐôngĐH.22– Thửa 1057(2)– Thửa 1063(2)
– Thửa 1277,1035(2)– Thửa 1046(2)

2

An ThạnhChợ ThomĐường Cầu Tàu– Thửa 190(1A)– Thửa 227-130(1A)
Đường Cầu Gốc– Thửa 391(1A)Thửa 356- 319(1A)

3

Hương MỹChợ Cầu MóngTại chợ– Thửa 389(2)Thửa 413(2)
– Thửa 415(2)– Thửa 436(2)
Lộ chợ– Thửa 333(2)– Thửa 351(2)
– Thửa 366(2)– Thửa 372(2)
QL.57– Thửa 352(2)– Thửa 365(2)
– Thửa 373(2)– Thửa 1610(2)
– Thửa 47(2)– Thửa 74(2)
– Thửa 81(2)– Thửa 1653(2)

4

An ĐịnhChợ An BìnhQL.57-ĐH.14– Thửa 171-199(1)– Thửa 180-212(1)

5

An ĐịnhChợ Cái QuaoĐH.22– Thửa 422(4)– Thửa 522(4)

6

Phước HiệpChợ Đồng KhởiĐHMC.27 (lộ nhựa)– Thửa 962-442(1)– Thửa 401-437(1)
ĐHMC.27 (lộ Bê tông)– Thửa 492-493(2)– Thửa 400-531(2)

7

An ThớiChợ Giồng VănDãy phố chợ phía ấp An Lộc– Thửa 01(1A)– Thửa 24(1A)
– Thửa 1161(1)– Thửa 1163(1)
ĐHMC.31– Thửa 1(2B)– Thửa 74(2B)
ĐHMC.34– Thửa 76(2B)– Thửa 102(2B)
– Thửa 1(2A)– Thửa 522(2)

8

Định ThủyChợ Định ThủyĐHMC.33– Thửa 1850-2048(2)– Thửa 2051(2)

9

Tân TrungChợ Tân TrungQL.57– Thửa 874(3)– Thửa 930(3)
ĐHMC.35– Thửa 874(3)– Thửa 930(3)
– Thửa 761(3)– Thửa 946(3)

10

Tân HộiChợ Kênh NgangCặp QL.57 ấp Hội Thành– Thửa 2201(1)– Thửa 2202(1)
– Thửa 2203(1)– Thửa 2204(1)
– Thửa 2205(1)– Thửa 2206(1)
– Thửa 2207(1)– Thửa 2208(1)
– Thửa 2209(1)– Thửa 2210(1)

11

Thành Thới AChợ Thành Thới AĐHMC.31Thửa 845; 898; 899; 875; 876; 877; 878; 879; 880; 871; 872; 873; 864; 865; 866; 867; 849; 882; 883
ĐHMC.36– Thửa 142-– Thửa 208-201(3)

12

Thành Thới AChợ Rạch BầnĐHMC.34– Thửa 2018(1)– Thửa 274(1)
– Thửa 134(1)– Thửa 2210(1)

13

Minh ĐứcChợ Tân HươngĐHMC.24– Thửa 142(3)– Thửa 152(3)
– Thửa 88(3)– Thửa 67(3)

V

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Nhuận Phú TânChợ Bang Tra02 bên dãy phố chợBưu điện xã Thửa 34 (33)Bến đò chợ Bang Tra
Cầu Rạch cầu ván Thửa 11 (32)Khu phố chợ Thửa 62 (32)
02 bên dãy phố chợKhu phố trước UBND xãBờ sông Cổ chiên

2

Phước Mỹ TrungChợ Ba VátThửa 22(36)Thửa 88(36)
Thửa 54 (37)Thửa 62(39)

3

Tân BìnhChợ Giồng Keo02 bên đường phố chínhThửa 65 (21)

Thửa 109 (21)

Thửa 83 (21)

Thửa 88 (21)

Thửa 11 (21)Thửa 4 (21)

4

Thạnh NgãiChợ Trường

Thịnh

Thửa 127 (24)sông Cái Cấm
Thửa 141 (24)sông Cái Cấm
Thửa 6 (24)Thửa 37(24)
Thửa 116(24)Thửa 135(24)

Thửa 175(24)Thửa 136(24)

5

Tân Thành BìnhChợ Xếp02 bên đường Quốc lộ 60 (cũ)Thửa 32 (28)

Ngã 3 QL.60 và ĐT. 882 thửa 136(28)

Thửa 121 (28)

 

Thửa 126 (28)

6

Thành AnChợ Thành An02 bên đường huyện

04

Thửa 2 (26)

Thửa 3 (26)

Thửa 90 (27)

Thửa 97 (27)

Thửa 32 (27)Giáp rạch
Thửa 50 (27)Giáp rạch

7

Thanh TânChợ Thanh Tân02 bên đường huyện

03

Thửa 42 (36)

Thửa 40 (36)

Thửa 8 (37)

Thửa 10 (38)

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

Mỹ ThạnhChợ Mỹ ThạnhĐT.885Thửa 61 tờ 16Thửa 82 tờ 15
Thửa 62 tờ 16Thửa 95 tờ 15

2

Tân HàoChợ Hương ĐiểmHương lộ 11Thửa 130 tờ 9Thửa 34 tờ 9
Đoạn từ cầu Lộ Quẹo đến ĐT.887Thửa 33 tờ 9Thửa 9 tờ 9

3

Lương QuớiChợ Lương QuớiLộ Thủ NgữThửa 81 tờ 13Thửa 95 tờ 13
Thửa 54 tờ 13Thửa 62 tờ 13

4

Thạnh Phú ĐôngChợ Cái MítĐH.11Thửa 38 tờ 19Thửa 64 tờ 19
Thửa 56 tờ 19Thửa 95 tờ 19

5

Hưng NhượngChợ Hưng NhượngDãy phố chínhThửa 94 tờ 20Thửa 122 tờ 18
Thửa 92 tờ 20Thửa 96 tờ 18
Dãy phố phụThửa 34 tờ 9Thửa 5 tờ 19

6

Long MỹChợ Linh PhụngThửa 115 tờ 18Thửa 124 tờ 15

7

Hưng lễChợ Hưng LễDãy phốThửa 85 tờ 14Thửa 105 tờ 14
Thửa 106 tờ 14Thửa 1025 tờ 14

8

Hưng PhongChợ Hưng PhongDãy phốThửa 80 tờ 10Thửa 93 tờ 10
Thửa 104 tờ 14Thửa 115 tờ 14
Thửa 94 tờ 10Thửa 100 tờ 10

9

Tân ThanhChợ Tân ThanhDãy phốThửa 122 tờ 13Thửa 136 tờ 13
Thửa 121 tờ 13Thửa 108 tờ 13
Thửa 109 tờ 13Thửa 116 tờ 13

VII

HUYỆN BÌNH ĐẠI

1

Long Hòa

1.1

Chợ cũĐường huyện 16Thửa 56(13)Thửa 58(13)
Thửa 8(13)Thửa 33(13)
Hai bên đường xãThửa 214(13)Thửa 317(8)
Thửa 16(13)Thửa 315(8)

1.2

Chợ mớiĐường tỉnh 883Thửa 10 (5)Thửa 40 (tờ 5)
Khu dân cưThửa 230 (5)Thửa 234 (5)
Thửa 235 (5)Thửa 242 (5)
Thửa 243 (5)Thửa 245 (5)
Thửa 246 (5)Thửa 253 (5)

2

Long ĐịnhChợ Long ĐịnhĐH.07Thửa 40(7)Thửa 43(7)
Thửa 60(7)Thửa 302(7)

3

Tam HiệpChợ Tam HiệpHai bên ĐH-19Thửa 88(9)Thửa 91(9)
Thửa 144(9)Thửa 179(9)
Thửa 231(8), 259(8)

4

Phú ThuậnChợ Phú ThuậnĐH-07Thửa 71(2)Thửa 73(2)
Đường vào UBND xãThửa 76(2)Thửa 85(2)
Thửa 81(2)Thửa 75(2)
Hai bên dãy phố chợThửa 116(2)Thửa 120(2)
Các thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ bản đồ số 2

5

Châu HưngChợ Châu HưngCặp chợThửa 26(8)Thửa 38(8)
Đ.Hưng ChánhThửa 24(7)Thửa 20(10)
Thửa 39(8)Thửa 102(17)
ĐT-883
Xã Châu HưngThửa số 1(8)Thửa 376(18)
Thửa số 1(7)Thửa số 166(18)
Xã Phú ThuậnThửa số 26(16)Thửa 7(17)
Thửa số 22(16)Thửa số 4(16)

Đ.Giồng Nhỏ
Xã Châu HưngThửa 37(5)Thửa 15(17)
Xã Phú ThuậnThửa 340(14)Thửa 29(16)

6

Thới LaiChợ Thới LaiĐH-09
Hướng từ chợ đi Vang Quới TâyThửa 37(8)Thửa 402(6)
Thửa 28(8)Thửa 64(6)

Hướng từ chợ đi sông Ba LaiThửa 22(10)Thửa 30(10)
Thửa 2(10)Thửa 31(10)
ĐT-883Thửa 6(8)Thửa 122(6)
Thửa 57(8)Thửa 10(11)
Khu dân cư tiếp giáp với chợThửa 27, 39, 41 tờ bản đồ số 8

7

Vang Quới ĐôngVang Quới ĐôngĐH-07Thửa 02(8)Thửa 63(8)
Thửa 31(8)Thửa 143(8)
Đường Cây DươngThửa 173(8)Thửa 23(8)
Thửa 150(8)Thửa 20(8)

8

Vang Quới TâyChợ Vang Quới TâyHai bên ĐH- 07Thửa 178(9)Thửa 243(9)
Thửa 93(9)Thửa 148(9)
Hai bên Đ.Bến GiồngThửa 164(9)Thửa 202(9)
Thửa 203(9)Thửa 207(9)
Khu dân cư tiếp giáp với chợThửa 209(9)Thửa 230(9)

9

Phú VangChợ Phú VangHai bên ĐH-07Thửa 175(11)Thửa 201(11)
Thửa 212(11)Thửa 232(11)
Đường vào UBND xãThửa 226(11)Thửa 228(11)
Thửa 210(11)Thửa 223(11)

10

Lộc Thuận

10.1

Chợ Lộc SơnĐT-883Thửa 49(14)Thửa 539(15)
Thửa 83(14)Thửa 564(15)
Đ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài)Thửa 60(17)Thửa 352(15)
Thửa 74(17)Thửa 9(18)
Đ. Lộ làng (hướng đi Cái Muồng)Thửa 97(17)Thửa 437(15)
Thửa 88(17)Thửa 467(15)
Khu dân cư tiếp giáp với chợThửa 8(19)Thửa 102(17)
Thửa 14(14)Thửa 37(19)

10.2

Chợ Lộc ThànhĐ. Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài)Thửa 54(10)Thửa 166(5)
Thửa 143(11)Thửa 201(5)
Khu dân cư tiếp giáp với chợThửa 286(5)Thửa 279(5)
Thửa 11(11)Thửa 278(5)

11

Phú LongChợ Định TrungĐT-883Thửa 14(6)Thửa 70(6)

12

Định TrungChợ Định TrungĐT-883Thửa 4(36)Thửa 10(33)
Đ. Ao VuôngThửa 74(34)Thửa 26(34)
Thửa 61(34)Thửa 29(34)
Khu dân cư tiếp giáp với chợThửa 65(34)Thửa 22(34)
Thửa 24(34)Thửa 33(34)

13

Bình ThớiChợ Bình ThớiĐường Giồng SầmThửa 53(12)Thửa 80(12)
và trọn thửa 133 (12)

14

Đại Hòa LộcChợ Đại Hòa LộcĐường Bình Thới – Đại Hòa LộcThửa 153(8)Thửa 158(8)
Thửa 171(7)Thửa 253(7)

15

Thạnh TrịChợ Thạnh TrịĐH-08Thửa 79(18)Thửa 85(19)
Thửa 88(19)Thửa 120(19)

16

Thạnh PhướcChợ Thạnh PhướcHai bên ĐT-883Thửa 135(44)Thửa 208(44)
Thửa 144(44)Thửa 220(44)

17

Thừa ĐứcChợ Thừa ĐứcĐT-886Thửa 370(11)Thửa 403(11)
Thửa 2(12)Thửa 550(11)
Thửa 320(11)Thửa 479(11)
Đường Giồng CàThửa 404(11)Thửa 406(11)
Thửa 436(11)Thửa 396(11)
Đường ấp Thừa LongThửa 235(11)Thửa 306(11)
Thửa 236(11)Thửa 255(11)
Đường ấp Thừa TrungThửa 33(12)Thửa 314(11)
Thửa 32(12)Thửa 313(11)

18

Thới ThuậnChợ Thới ThuậnHai bên ĐT-883Thửa 269 (13)Thửa 367(13)
Thửa 272 (13)Thửa 390 (13)
Trung tâm chợThửa 596(13)Thửa 602(13)
Trọn các Thửa 592, 593, 594, 595 bản đồ số 13

VIII

HUYỆN THẠNH PHÚ

1

Phú KhánhChợ Phú KhánhNhà bà Nguyễn Thi SaNhà bà Lê Thị Loan
(thửa 27 tờ bản đồ 17)(thửa 19 tờ bản đồ 17)

Dài: 81m

Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ bản đồ 17)Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ bản đồ 17)

Dài: 18m

Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ bản đồ 17)Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ bản đồ 17)

Dài: 33m

4

Thới ThạnhChợ Thới ThạnhUBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4)UBND xã quản lý (thửa 230 tờ bản đồ 4)

Dài: 8m

5

Quới ĐiềnChợ Quới ĐiềnDãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ bản đồ 27)Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ bản đồ 27)

Dài: 65m

Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ bản đồ 27)Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ bản đồ 27)

Dài: 65m

6

Hòa LợiChợ Hòa LợiUBND xã quản lý (thửa 387 tờ bản đồ 18)UBND xã quản lý (thửa 392 tờ bản đồ 18)

Dài: 24m

UBND xã quản lý (thửa 393 tờ bản đồ 18)UBND xã quản lý (thửa 398 tờ bản đồ 18)

Dài: 24m

7

Mỹ HưngChợ Giồng ChùaNhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 26 tờ bản đồ 11)Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ bản đồ 11)

Dài: 47m

8

An ThuậnChợ An ThuậnNhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 99 tờ bản đồ 13)Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ bản đồ 14)

Dài: 107m

9

An ThạnhChợ Bến VinhDãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ bản đồ 12)Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ bản đồ 10) Dài: 120m
Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ bản đồ 11)Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ bản đồ 10)

Dài: 120m

10

An NhơnChợ An NhơnNhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ bản đồ 17)Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ bản đồ 13)

Dài: 40m

11

Giao ThạnhChợ Cồn HưuNhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ bản đồ 20)Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ bản đồ 17)

Dài: 36m

Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 924 tờ bản đồ 18)Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)

Dài: 70m

Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ bản đồ 20)

Dài: 59m

Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ bản đồ 20)Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ bản đồ 18)

Dài: 45m

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bắc Ninh từ năm 2015 đến 2020

Để lại một bình luận

0913.756.339