Nhà đất Bình Dương – Bảng giá nhà đất tỉnh Bình Dương. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bình Dương từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ hành Chính Tỉnh Bình Dương
Bảng giá đất tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Công văn số 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Công văn số 49/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung Công văn số 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Điều 2.
1. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đất, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã thành phố chủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuê cùng cấp và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.
2. Khi xác định nghĩa vụ tài chính trong từng trường hợp cụ thể, gặp vướng mắc về giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
3. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất, nếu Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong thời gian từ 180 ngày trở lên giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán và phương án điều chỉnh giá đất, xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
4. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất mà cấp thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong Bảng giá các loại đất nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào giá đất trong Bảng giá các loại đất hiện hành và giá đất chuyển nhượng phổ biến trên thị trường xây dựng Bảng giá các loại đất bổ sung trình Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
5. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức điều tra giá đất hàng năm hoặc định kỳ để theo dõi biến động giá đất so với giá đất tối đa hoặc tối thiểu trong Bảng giá các loại đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2017 và thay thế Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Mai Hùng Dũng |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Quy định chung
1. Phân loại bảng giá các loại đất
a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất trồng lúa.
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Bảng giá đất rừng sản xuất.
– Bảng giá đất rừng phòng hộ.
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.
– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).
– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp khác).
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế)).
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).
– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).
c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
2. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể
a) Đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).
b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.
d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
e) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
g) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất | = | Giá đất trong bảng giá đất | x | Số năm sử dụng đất |
70 |
Giá đất tính theo công thức trên không áp dụng đối với các trường hợp: xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; xác định giá trị quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Các trường hợp này vẫn áp dụng theo giá đất của thời hạn 70 năm.
h) Giá đất ở và đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài.
i) Nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất.
– Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của mặt đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
– Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
– Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
3. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.
– Khu vực 1 (KV1): bao gồm
+ Đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý;
+ Đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
– Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng.
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.
– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.
b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
– Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 150 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 150 mét.
– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.
c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét.
d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại Điểm a, b và c Khoản 3 Điều này.
4. Cách thức xác định đơn giá đất
a) Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí | x | 0,8 |
– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3 Điều này.
b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Công thức tính:
+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 70% |
+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều này).
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) |
– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3 Điều này.
– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.
– Hệ số (Đ) được xác định theo từng tuyến đường quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định và được sắp xếp theo thứ tự cụ thể như sau:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | ||
Phụ lục I, III, V (đất tại nông thôn – khu vực 1) | Phụ lục II, IV, VI (đất tại nông thôn – khu vực 2) | Phụ lục VII, VIII, IX (đất tại đô thị) | ||
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
| 01 – 11 |
2 | Thị xã Thuận An | 01 | 01 – 02 | 11 – 25 |
3 | Thị xã Dĩ An |
|
| 25 – 36 |
4 | Thị xã Bến Cát | 01 | 02 – 03 | 36 – 39 |
5 | Thị xã Tân Uyên | 01 – 02 | 03 | 39 – 41 |
6 | Huyện Bàu Bàng | 02 | 04 |
|
7 | Huyện Bắc Tân Uyên | 02 – 03 | 04 – 05 |
|
8 | Huyện Phú Giáo | 03 | 05 – 06 | 41 – 44 |
9 | Huyện Dầu Tiếng | 04 | 07 – 08 | 44 – 46 |
c) Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và quy định tại Điểm a và b Khoản 4 Điều này để xác định đơn giá đất.
Điều 2. Khu vực đất giáp ranh
1. Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố
– Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của mỗi tỉnh, thành phố 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với phi nông nghiệp. Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì phạm vi khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy.
– Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là sông, hồ, kênh có chiều rộng trên 100 mét thì không xác định khu vực đất giáp ranh.
– Giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố được xác định theo nguyên tắc:
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai tỉnh, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.
2. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
– Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.
– Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.
– Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
3. Khu vực đất giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn trong tỉnh
– Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
– Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
– Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực |
Khu vực 1 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | |
Vị trí 1 | 340 |
Vị trí 2 | 310 |
Vị trí 3 | 270 |
Vị trí 4 | 210 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | |
Vị trí 1 | 400 |
Vị trí 2 | 380 |
Vị trí 3 | 310 |
Vị trí 4 | 230 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 140 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 200 |
2. Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 290 | 260 |
Vị trí 2 | 260 | 220 |
Vị trí 3 | 200 | 180 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 350 | 310 |
Vị trí 2 | 310 | 270 |
Vị trí 3 | 220 | 200 |
Vị trí 4 | 160 | 160 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 130 | 110 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 170 | 150 |
3. Thị xã Dĩ An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực |
Khu vực 1 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | |
Vị trí 1 | 290 |
Vị trí 2 | 260 |
Vị trí 3 | 200 |
Vị trí 4 | 150 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | |
Vị trí 1 | 350 |
Vị trí 2 | 310 |
Vị trí 3 | 220 |
Vị trí 4 | 160 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 130 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 170 |
4. Thị xã Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 145 | 105 |
Vị trí 2 | 115 | 95 |
Vị trí 3 | 100 | 85 |
Vị trí 4 | 75 | 75 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 160 | 135 |
Vị trí 2 | 135 | 105 |
Vị trí 3 | 115 | 95 |
Vị trí 4 | 85 | 85 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
5. Thị xã Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 135 | 100 |
Vị trí 2 | 110 | 90 |
Vị trí 3 | 90 | 75 |
Vị trí 4 | 70 | 70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 150 | 125 |
Vị trí 2 | 135 | 100 |
Vị trí 3 | 110 | 90 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 65 | 55 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 85 | 75 |
6. Huyện Bàu Bàng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 140 | 100 |
Vị trí 2 | 110 | 90 |
Vị trí 3 | 95 | 80 |
Vị trí 4 | 70 | 70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 150 | 130 |
Vị trí 2 | 130 | 100 |
Vị trí 3 | 110 | 90 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
7. Huyện Bắc Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 130 | 95 |
Vị trí 2 | 105 | 85 |
Vị trí 3 | 85 | 70 |
Vị trí 4 | 65 | 65 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 140 | 120 |
Vị trí 2 | 130 | 95 |
Vị trí 3 | 105 | 85 |
Vị trí 4 | 75 | 75 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
8. Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
9. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác: | ||
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: | ||
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết phụ lục I, II kèm theo)
1. Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 2.220 | 1.580 |
Vị trí 2 | 1.580 | 1.300 |
Vị trí 3 | 950 | 850 |
Vị trí 4 | 650 | 650 |
2. Thị xã Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.440 | 1.130 |
Vị trí 2 | 1.060 | 730 |
Vị trí 3 | 660 | 500 |
Vị trí 4 | 400 | 400 |
3. Thị xã Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.380 | 1.030 |
Vị trí 2 | 1.030 | 660 |
Vị trí 3 | 660 | 500 |
Vị trí 4 | 400 | 400 |
4. Huyện Bàu Bàng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.200 | 940 |
Vị trí 2 | 880 | 610 |
Vị trí 3 | 550 | 420 |
Vị trí 4 | 330 | 330 |
5. Huyện Bắc Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.150 | 860 |
Vị trí 2 | 860 | 550 |
Vị trí 3 | 550 | 420 |
Vị trí 4 | 330 | 330 |
6. Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
Điều 5. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục III, IV kèm theo)
1. Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.780 | 1.260 |
Vị trí 2 | 1.260 | 1.040 |
Vị trí 3 | 760 | 680 |
Vị trí 4 | 520 | 520 |
2. Thị xã Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.150 | 900 |
Vị trí 2 | 850 | 580 |
Vị trí 3 | 530 | 400 |
Vị trí 4 | 320 | 320 |
3. Thị xã Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.100 | 820 |
Vị trí 2 | 820 | 530 |
Vị trí 3 | 530 | 400 |
Vị trí 4 | 320 | 320 |
4. Huyện Bàu Bàng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 960 | 750 |
Vị trí 2 | 700 | 490 |
Vị trí 3 | 440 | 340 |
Vị trí 4 | 260 | 260 |
5. Huyện Bắc Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 920 | 690 |
Vị trí 2 | 690 | 440 |
Vị trí 3 | 440 | 340 |
Vị trí 4 | 260 | 260 |
6. Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 530 | 360 |
Vị trí 2 | 290 | 240 |
Vị trí 3 | 210 | 160 |
Vị trí 4 | 120 | 120 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 530 | 360 |
Vị trí 2 | 290 | 240 |
Vị trí 3 | 210 | 160 |
Vị trí 4 | 120 | 120 |
Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục V, VI kèm theo)
1. Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.550 | 1.110 |
Vị trí 2 | 1.110 | 910 |
Vị trí 3 | 670 | 600 |
Vị trí 4 | 460 | 460 |
2. Thị xã Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.010 | 790 |
Vị trí 2 | 740 | 510 |
Vị trí 3 | 460 | 350 |
Vị trí 4 | 280 | 280 |
3. Thị xã Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 970 | 720 |
Vị trí 2 | 720 | 460 |
Vị trí 3 | 460 | 350 |
Vị trí 4 | 280 | 280 |
4. Huyện Bàu Bàng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 840 | 660 |
Vị trí 2 | 620 | 430 |
Vị trí 3 | 390 | 290 |
Vị trí 4 | 230 | 230 |
5. Huyện Bắc Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 810 | 600 |
Vị trí 2 | 600 | 390 |
Vị trí 3 | 390 | 290 |
Vị trí 4 | 230 | 230 |
6. Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 110 | 110 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 110 | 110 |
Điều 7. Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết phụ lục VII kèm theo)
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
II | Loại 1 | 24.570 | 7.700 | 5.640 | 3.060 |
Loại 2 | 16.380 | 5.940 | 3.720 | 2.210 | |
Loại 3 | 10.400 | 4.510 | 2.160 | 1.630 | |
Loại 4 | 6.930 | 2.750 | 1.550 | 1.300 | |
Loại 5 | 3.470 | 1.850 | 1.450 | 1.250 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 10.560 | 4.140 | 2.160 | 1.440 |
Loại 2 | 7.920 | 3.450 | 1.600 | 1.200 | |
Loại 3 | 5.280 | 2.070 | 1.450 | 1.000 | |
Loại 4 | 2.640 | 1.840 | 1.350 | 900 | |
Loại 5 | 1.900 | 1.550 | 1.200 | 870 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 10.560 | 4.140 | 2.160 | 1.440 |
Loại 2 | 7.920 | 3.450 | 1.600 | 1.200 | |
Loại 3 | 5.280 | 2.070 | 1.450 | 1.000 | |
Loại 4 | 2.640 | 1.840 | 1.350 | 900 | |
Loại 5 | 1.900 | 1.550 | 1.200 | 870 |
4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 8.400 | 3.630 | 1.620 | 1.100 |
Loại 2 | 6.300 | 2.530 | 1.200 | 1.000 | |
Loại 3 | 3.890 | 1.820 | 1.050 | 920 | |
Loại 4 | 2.310 | 1.150 | 980 | 860 | |
Loại 5 | 1.370 | 1.010 | 900 | 780 |
5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 7.880 | 3.520 | 1.380 | 1.050 |
Loại 2 | 5.460 | 2.200 | 1.150 | 950 | |
Loại 3 | 3.360 | 1.600 | 1.000 | 880 | |
Loại 4 | 2.100 | 1.100 | 940 | 820 | |
Loại 5 | 1.270 | 980 | 870 | 750 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 340 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 340 | 280 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 340 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 340 | 280 |
Điều 8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục VIII kèm theo)
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
II | Loại 1 | 19.660 | 6.160 | 4.510 | 2.450 |
Loại 2 | 13.100 | 4.750 | 2.980 | 1.770 | |
Loại 3 | 8.320 | 3.610 | 1.730 | 1.300 | |
Loại 4 | 5.540 | 2.200 | 1.320 | 1.040 | |
Loại 5 | 2.780 | 1.480 | 1.250 | 1.000 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 8.450 | 3.310 | 1.730 | 1.150 |
Loại 2 | 6.340 | 2.760 | 1.280 | 960 | |
Loại 3 | 4.220 | 1.660 | 1.160 | 800 | |
Loại 4 | 2.110 | 1.470 | 1.080 | 720 | |
Loại 5 | 1.520 | 1.240 | 960 | 700 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 8.450 | 3.310 | 1.730 | 1.150 |
Loại 2 | 6.340 | 2.760 | 1.280 | 960 | |
Loại 3 | 4.220 | 1.660 | 1.160 | 800 | |
Loại 4 | 2.110 | 1.470 | 1.080 | 720 | |
Loại 5 | 1.520 | 1.240 | 960 | 700 |
4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, ThớiHòa)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.720 | 2.900 | 1.300 | 880 |
Loại 2 | 5.040 | 2.020 | 960 | 800 | |
Loại 3 | 3.110 | 1.460 | 840 | 740 | |
Loại 4 | 1.850 | 920 | 780 | 690 | |
Loại 5 | 1.100 | 810 | 720 | 620 |
5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.300 | 2.820 | 1.100 | 840 |
Loại 2 | 4.370 | 1.760 | 920 | 760 | |
Loại 3 | 2.690 | 1.280 | 800 | 700 | |
Loại 4 | 1.680 | 880 | 750 | 660 | |
Loại 5 | 1.020 | 780 | 700 | 600 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.600 | 1.200 | 560 | 400 |
Loại 2 | 2.000 | 800 | 400 | 320 | |
Loại 3 | 1.200 | 560 | 320 | 270 | |
Loại 4 | 800 | 320 | 270 | 220 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 3.600 | 1.200 | 560 | 400 |
Loại 2 | 2.000 | 800 | 400 | 320 | |
Loại 3 | 1.200 | 560 | 320 | 270 | |
Loại 4 | 800 | 320 | 270 | 220 |
Điều 9. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục IX kèm theo)
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
II | Loại 1 | 15.970 | 5.010 | 3.670 | 1.990 |
Loại 2 | 10.650 | 3.860 | 2.420 | 1.440 | |
Loại 3 | 6.760 | 2.930 | 1.400 | 1.060 | |
Loại 4 | 4.500 | 1.790 | 1.150 | 850 | |
Loại 5 | 2.260 | 1.200 | 1.010 | 810 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.860 | 2.690 | 1.400 | 940 |
Loại 2 | 5.150 | 2.240 | 1.040 | 780 | |
Loại 3 | 3.430 | 1.350 | 940 | 650 | |
Loại 4 | 1.720 | 1.200 | 880 | 590 | |
Loại 5 | 1.240 | 1.050 | 800 | 570 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.860 | 2.690 | 1.400 | 940 |
Loại 2 | 5.150 | 2.240 | 1.040 | 780 | |
Loại 3 | 3.430 | 1.350 | 940 | 650 | |
Loại 4 | 1.720 | 1.200 | 880 | 590 | |
Loại 5 | 1.240 | 1.050 | 800 | 570 |
4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 5.460 | 2.360 | 1.050 | 720 |
Loại 2 | 4.100 | 1.640 | 780 | 650 | |
Loại 3 | 2.530 | 1.180 | 680 | 600 | |
Loại 4 | 1.500 | 750 | 640 | 560 | |
Loại 5 | 890 | 660 | 590 | 510 |
5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 5.120 | 2.290 | 900 | 680 |
Loại 2 | 3.550 | 1.430 | 750 | 620 | |
Loại 3 | 2.180 | 1.040 | 650 | 570 | |
Loại 4 | 1.370 | 720 | 610 | 530 | |
Loại 5 | 830 | 640 | 570 | 490 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 220 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 220 | 180 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 220 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 220 | 180 |
Điều 10. Bảng giá một số loại đất khác
1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
2. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
3. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.
4. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng 70% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
5. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, khu vực.
6. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
7. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
8. Bảng giá đất chưa sử dụng áp dụng bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).
PHỤ LỤC I
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | |||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
| |||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh – An Sơn | Sông Sài Gòn | 0,9 | 1.998,0 | 1.422,0 | 855,0 | 585,0 | |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 1.665,0 | 1.185,0 | 712,5 | 487,5 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 1.443,0 | 1.027,0 | 617,5 | 422,5 | ||||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 1.554,0 | 1.106,0 | 665,0 | 455,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 1.332,0 | 948,0 | 570,0 | 390,0 | ||||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: |
|
|
|
|
| |||
1 | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200m | 1 | 1.440,0 | 1.060,0 | 660,0 | 400,0 | |
Ngã 4 An Điền + 200m | Ngã 3 Rạch Bắp | 0,9 | 1.296,0 | 954,0 | 594,0 | 360,0 | |||
2 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 0,7 | 1.008,0 | 742,0 | 462,0 | 280,0 | |
3 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Thanh Tuyền | 1 | 1.440,0 | 1.060,0 | 660,0 | 400,0 | |
4 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Cách ngã 4 An Điền 100m | 0,8 | 1.152,0 | 848,0 | 528,0 | 320,0 | |
Cách ngã 4 An Điền 100m | Ngã 4 An Điền + 100m | 0,9 | 1.296,0 | 954,0 | 594,0 | 360,0 | |||
Ngã 4 An Điền + 100m | Ranh xã An Lập | 0,7 | 1.008,0 | 742,0 | 462,0 | 280,0 | |||
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 936,0 | 689,0 | 429,0 | 260,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 792,0 | 583,0 | 363,0 | 220,0 | ||||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 864,0 | 636,0 | 396,0 | 240,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 720,0 | 530,0 | 330,0 | 200,0 | ||||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: |
|
|
|
|
| |||
1 | ĐT-742 | Ranh Phú Tân – Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 1 | 1.380,0 | 1.030,0 | 660,0 | 400,0 | |
Cầu Trại Cưa | Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình | 0,9 | 1.242,0 | 927,0 | 594,0 | 360,0 | |||
2 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) | Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) | 1 | 1.380,0 | 1.030,0 | 660,0 | 400,0 | |
Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0,8 | 1.104,0 | 824,0 | 528,0 | 320,0 | |||
3 | ĐT-747 | Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | 1 | 1.380,0 | 1.030,0 | 660,0 | 400,0 | |
4 | ĐT-747B | Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1 | 1.380,0 | 1.030,0 | 660,0 | 400,0 | |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 897,0 | 669,5 | 429,0 | 260,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 759,0 | 566,5 | 363,0 | 220,0 | ||||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 828,0 | 618,0 | 396,0 | 240,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 690,0 | 515,0 | 330,0 | 200,0 | ||||
IV. | HUYỆN BÀU BÀNG: | ||||||||
1 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh phường Mỹ Phước | Cầu Tham Rớt | 1 | 1.200,0 | 880,0 | 550,0 | 330,0 | |
2 | ĐH-620 (cũ ĐH-603) | Ranh phường Chánh Phú Hòa | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 0,6 | 720,0 | 528,0 | 330,0 | 198,0 | |
3 | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Bố Lá | Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 0,75 | 900,0 | 660,0 | 412,5 | 247,5 | |
4 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 840,0 | 616,0 | 385,0 | 231,0 | |
5 | ĐT-749C (ĐH-611) | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 0,7 | 840,0 | 616,0 | 385,0 | 231,0 | |
6 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 0,7 | 840,0 | 616,0 | 385,0 | 231,0 | |
Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 0,7 | 840,0 | 616,0 | 385,0 | 231,0 | |||
7 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,5 | 600,0 | 440,0 | 275,0 | 165,0 | |
8 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 780,0 | 572,0 | 357,5 | 214,5 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 660,0 | 484,0 | 302,5 | 181,5 | ||||
9 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 720,0 | 528,0 | 330,0 | 198,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 600,0 | 440,0 | 275,0 | 165,0 | ||||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | ||||||||
1 | ĐT-741 | Ranh thị xã Bến Cát | Ranh Tân Bình -Phước Hòa | 0,9 | 1.035,0 | 774,0 | 495,0 | 297,0 | |
2 | ĐT-742 | Cầu Trại Cưa | ĐT-747 | 0,9 | 1.035,0 | 774,0 | 495,0 | 297,0 | |
Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | 0,8 | 920,0 | 688,0 | 440,0 | 264,0 | |||
Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | Ranh Tân Định – Tân Thành | 0,7 | 805,0 | 602,0 | 385,0 | 231,0 | |||
Ngã 3 Cây Cầy | Nhà ông Chúc | 0,6 | 690,0 | 516,0 | 330,0 | 198,0 | |||
Ranh Tân Định – Tân Thành | Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa | 0,8 | 920,0 | 688,0 | 440,0 | 264,0 | |||
4 | ĐT-747 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | Ngã 3 Cổng Xanh | 0,9 | 1.035,0 | 774,0 | 495,0 | 297,0 | |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 747,5 | 559,0 | 357,5 | 214,5 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 632,5 | 473,0 | 302,5 | 181,5 | ||||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 690,0 | 516,0 | 330,0 | 198,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 575,0 | 430,0 | 275,0 | 165,0 | ||||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | ||||||||
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên -Phú Giáo | ĐH-515 | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |
ĐH-515 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | 1 | 660,0 | 360,0 | 260,0 | 150,0 | |||
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | ĐH-513 | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |||
ĐH-513 | Cầu Vàm Vá | 1 | 660,0 | 360,0 | 260,0 | 150,0 | |||
Ranh An Bình -Phước Vĩnh | UBND xã An Bình | 1 | 660,0 | 360,0 | 260,0 | 150,0 | |||
UBND xã An Bình | Ranh Bình Phước | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |||
2 | ĐT-741B | ĐT-741 | Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng | 1 | 660,0 | 360,0 | 260,0 | 150,0 | |
3 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 1 xã Phước Hòa | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |
Cầu số 1 xã Phước Hòa | Cầu số 4 Tân Long | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | |||
Cầu số 4 Tân Long | Ranh Trừ Văn Thố | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
4 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 495,0 | 270,0 | 195,0 | 112,5 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 429,0 | 234,0 | 169,0 | 97,5 | ||||
5 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 396,0 | 216,0 | 156,0 | 90,0 | ||||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | ||||||||
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Ngã tư Chú Thai | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1 | 660,0 | 360,0 | 260,0 | 150,0 | |||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | ||||
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |
Các đoạn đường còn lại | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | ||||
3 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) | Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | ĐH-721 | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
ĐH-721 | Cầu Thị Tính | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | ||||
4 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | |
Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 396,0 | 216,0 | 156,0 | 90,0 | ||||
5 | ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 0,9 | 594,0 | 324,0 | 234,0 | 135,0 | |||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | |||
6 | Bố Lá – Bến Súc | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | Cầu Bến Súc | 0,6 | 396,0 | 216,0 | 156,0 | 90,0 | |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 0,8 | 528,0 | 288,0 | 208,0 | 120,0 | |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) | Xã Cây Trường II | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | |||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | ||||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 0,6 | 396,0 | 216,0 | 156,0 | 90,0 | |
9 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 495,0 | 270,0 | 195,0 | 112,5 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 429,0 | 234,0 | 169,0 | 97,5 | ||||
10 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 462,0 | 252,0 | 182,0 | 105,0 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 396,0 | 216,0 | 156,0 | 90,0 | ||||
PHỤ LỤC II
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0,8 | 1.264,0 | 1.040,0 | 680,0 | 520,0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
14 | Aln Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0,65 | 1.027,0 | 845,0 | 552,5 | 422,5 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0,75 | 1.185,0 | 975,0 | 637,5 | 487,5 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm -An Sơn | Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 948,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 869,0 | 715,0 | 467,5 | 357,5 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 869,0 | 715,0 | 467,5 | 357,5 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 790,0 | 650,0 | 425,0 | 325,0 | ||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: | |||||||
1 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
2 | ĐH-609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến Chợ | 0,8 | 904,0 | 584,0 | 400,0 | 320,0 |
Bến Chợ | Bến đò An Tây | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 | ||
3 | Đường Làng tre | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
4 | Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương | Nhà bà Út Hột – | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
5 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng | ĐT-744 | Ấp Bến Giảng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
6 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT-744 | Đường làng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
7 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT-744 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
8 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT-744 | ĐH-608 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
9 | ĐX-609.002 | ĐT-744 | ĐH 609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
10 | ĐX-609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phi | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
11 | ĐX-609.005 | Ông tư Luồng | Ông ba Khoang | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
12 | ĐX-609.009 | Ông Huy | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
13 | ĐX-609.010 | Ông Bảy | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
14 | ĐX-609.016 | Bà Ngận | Ông Hoàng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
15 | ĐX-609.018 | Bà tám Xiêm | Bà sáu Đây | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
16 | ĐX-609.019 | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
17 | ĐX-609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
18 | ĐX-609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
19 | ĐX-609.031 | Ông Hùng | Ông Đồng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
20 | ĐX-609.034 | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
21 | ĐX-609.035 | ĐT-744 | Ông Đồng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
22 | ĐX-609.036 | Bà Oanh | Bà Thúy Mười | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
23 | ĐX-609.044 | ĐT-748 | Bà Nhớ | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
24 | ĐX-609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
25 | ĐX-609.046 | ĐT-748 | Ông chín Ri | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
26 | ĐX-609.051 | Bà ba Châu | Ống Rồi | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
27 | ĐX-609.054 | ĐT-744 | Ông tư Nho | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
28 | ĐX-609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
29 | ĐX-609.071 | Ông tư Tọ | Ông tám Uộng | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
30 | ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
31 | ĐX-6T0.424 (Út Lăng) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
32 | ĐX-610.456 | ĐT-744 | KCN Mai Trung | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
33 | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 791,0 | 511,0 | 350,0 | 280,0 |
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 678,0 | 438,0 | 300,0 | 240,0 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 621,5 | 401,5 | 275,0 | 220,0 | ||
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 621,5 | 401,5 | 275,0 | 220,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 565,0 | 365,0 | 250,0 | 200,0 | ||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-404 | ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân | 0,9 | 927,0 | 594,0 | 450,0 | 360,0 |
2 | ĐH-405 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) | ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 0,9 | 927,0 | 594,0 | 450,0 | 360,0 |
3 | ĐH-407 | Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp | ĐT-742 (Phú Chánh) | 0,9 | 927,0 | 594,0 | 450,0 | 360,0 |
4 | ĐH-408 | ĐT-742 (Phú Chánh) | Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1 | 1.030,0 | 660,0 | 500,0 | 400,0 |
5 | ĐH-409 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) | ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 0,8 | 824,0 | 528,0 | 400,0 | 320,0 |
6 | ĐH-410 | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 0,7 | 721,0 | 462,0 | 350,0 | 280,0 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | ĐT-742 Vĩnh Tân | 0,8 | 824,0 | 528,0 | 400,0 | 320,0 | ||
7 | ĐH-419 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 618,0 | 396,0 | 300,0 | 240,0 |
8 | ĐH-424 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 618,0 | 396,0 | 300,0 | 240,0 |
9 | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội | 0,8 | 824,0 | 528,0 | 400,0 | 320,0 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 618,0 | 396,0 | 300,0 | 240,0 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 566,5 | 363,0 | 275,0 | 220,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 566,5 | 363,0 | 275,0 | 220,0 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 515,0 | 330,0 | 250,0 | 200,0 | ||
IV | HUYỆN BÀU BÀNG: | |||||||
1 | ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) | Ranh phường Mỹ Phước | ĐH-620 | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
2 | ĐH-610 (đường Bến Ván) | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) | Giáp KCN Bàu Bàng | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
Giáp KCN Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 | ||
3 | ĐH-611 (cũ ĐH-615) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) | ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
4 | ĐH-613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
5 | ĐH-614 | ĐT-750 | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
6 | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) | ĐT-749A | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
7 | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) | Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
8 | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) | ĐH-613 | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
ĐH-613 | ĐT-741B | 0,6 | 564,0 | 366,0 | 252,0 | 198,0 | ||
9 | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
10 | Đường ấp Cầu Đôi | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) | ĐH-611 | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
11 | Đường liên xã Long Nguyên – An Lập | ĐH-615 (xã Long Nguyên) | Ranh xã An Lập | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
12 | Đường liên xã Long Nguyên | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu | Nhà ông Nguyễn Trung | 0,7 | 658,0 | 427,0 | 294,0 | 231,0 |
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 564,0 | 366,0 | 252,0 | 198,0 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 517,0 | 335,5 | 231,0 | 181,5 | ||
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 517,0 | 335,5 | 231,0 | 181,5 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 470,0 | 305,0 | 210,0 | 165,0 | ||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-410 | ĐT-747 (Bình Cơ) | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | 0,8 | 688,0 | 440,0 | 336,0 | 264,0 |
2 | ĐH-411 | Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành) | 0,85 | 731,0 | 467,5 | 357,0 | 280,5 |
3 | ĐH-413 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 0,6 | 516,0 | 330,0 | 252,0 | 198,0 |
4 | ĐH-414 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) | ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 0,6 | 516,0 | 330,0 | 252,0 | 198,0 |
5 | ĐH-415 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) | ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 0,7 | 602,0 | 385,0 | 294,0 | 231,0 |
6 | ĐH-416 | Ngã 3 Tân Định | Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 0,7 | 602,0 | 385,0 | 294,0 | 231,0 |
7 | ĐH-424 | ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 516,0 | 330,0 | 252,0 | 198,0 |
8 | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) | Cầu Tam Lập | 0,7 | 602,0 | 385,0 | 294,0 | 231,0 |
9 | ĐH-436 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) | ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 0,7 | 602,0 | 385,0 | 294,0 | 231,0 |
10 | ĐH-437 | ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) | ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 0,7 | 602,0 | 385,0 | 294,0 | 231,0 |
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 516,0 | 330,0 | 252,0 | 198,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 473,0 | 302,5 | 231,0 | 181,5 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 473,0 | 302,5 | 231,0 | 181,5 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 430,0 | 275,0 | 210,0 | 165,0 | ||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | |||||||
1 | ĐT-741 cũ | 40.700m | 41.260m | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
41.260m | 41.658m | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
43.000m | 43.381m | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
45.510m | 46.576m | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
48.338m | 48.593m | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
2 | ĐH-501 | Cầu Bà Ý | Cầu Gia Biện | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
Cầu Gia Biện | ĐB-503 | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | ||
3 | ĐH-502 | ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) | Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | ĐT-741 | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
4 | ĐH-502 nối dài | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
5 | ĐH-503 | ĐT-741 (Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
6 | ĐH-504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
7 | ĐH-505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kính Nhượng – An Linh | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
8 | ĐH-506 | ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
9 | ĐH-507 | ĐT-741 | ĐH-505 | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 |
ĐH-505 | Cây xăng Hiệp Phú | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
Cây xăng Hiệp Phú | Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 | ||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
10 | ĐH-508 | Ngã 3 Bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
11 | ĐH-509 | ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) | ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
12 | ĐH-510 | ĐH-507 (An Linh) | ĐH-516 (An Long) | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
13 | ĐH-511 | ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
14 | ĐH-512 | ĐT-741 | ĐH-509 (Bố Chồn) | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
15 | ĐH-513 | ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) | ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
16 | ĐH-514 | ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) | Đập Suối con | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) | Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 | ||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) | Doanh trại bộ đội | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
17 | ĐH-515 | ĐT-741 | ĐT-750 | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
18 | ĐH-516 | Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng | Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
19 | ĐH-517 | Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
20 | ĐH-518 | ĐT-741 (Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
21 | ĐH-519 | ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
22 | ĐH-520 | ĐT-741 | ĐH-514 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
23 | Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 | ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) | Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 |
24 | Đường đi mỏ đá Becamex | ĐH-502 (xã An Bình) | Mỏ đá Becamex (xã An Bình) | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
25 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | ||
26 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 247,5 | 165,0 | 110,0 | 82,5 | ||
27 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 247,5 | 165,0 | 110,0 | 82,5 | ||
28 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 225,0 | 150,0 | 100,0 | 75,0 | ||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | |||||||
1 | ĐH-701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 Định An | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
Đoạn đường còn lại | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | |||
2 | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 0,9 | 405,0 | 270,0 | 180,0 | 135,0 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Cầu Mới | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
3 | ĐH-702 (mới) | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
4 | ĐH-703 | Ngã 3 cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
5 | ĐH-704 | Ngã 4 Làng 10 | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 0,9 | 405,0 | 270,0 | 180,0 | 135,0 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa) | 0,9 | 405,0 | 270,0 | 180,0 | 135,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | |||
6 | ĐH-704 (nối dài) | Ngã 4 Làng 10 | ĐH-720 (Cà Tong -An Lập) | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
7 | ĐH-705 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 |
8 | ĐH-707 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
9 | ĐH-708 | ĐT-744 | KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | |||
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | ||
10 | ĐH-710 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) | ĐH-702 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
11 | ĐH-711 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 1 | 450,0 | 300,0 | 200,0 | 150,0 |
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | Ngã 3 Kinh Tế | 0,8 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
12 | ĐH-712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) | ĐH-711 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
13 | ĐH-713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học cũ | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
14 | ĐH-714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
15 | ĐH-715 | Ngã 3 Làng 18 | ĐT-750 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
16 | ĐH-716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
17 | ĐH-717 | Cầu Biệt Kích | ĐT-749A | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
18 | ĐH-718 | ĐT-744 (xã Thanh An) | KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | |||
19 | ĐH-719 | ĐT-744 (xã Thanh An) | ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai) | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
20 | ĐH-720 | ĐT-744 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
21 | ĐH-721 | ĐT-749A | ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
22 | ĐH-722 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
23 | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 | ĐT-744 | ĐH-704 | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
24 | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT-748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
25 | Đường An Lập -Long Nguyên | ĐT-748 (xã An Lập) | Long Nguyên | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
26 | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
27 | Đường N2 – Xã Minh Tân | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
28 | Đường Minh Tân – Long Hòa | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) | Ranh xã Long Hòa | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 |
29 | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
30 | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
31 | Đường vào bãi rác | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 315,0 | 210,0 | 140,0 | 105,0 |
32 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 270,0 | 180,0 | 120,0 | 90,0 | ||
33 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 247,5 | 165,0 | 110,0 | 82,5 | ||
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 247,5 | 165,0 | 110,0 | 82,5 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 225,0 | 150,0 | 100,0 | 75,0 |
PHỤ LỤC III
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh – An Sơn | Sông Sài Gòn | 0,9 | 1.602,0 | 1.134,0 | 684,0 | 468,0 |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 1.335,0 | 945,0 | 570,0 | 390,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 1,157,0 | 819,0 | 494,0 | 338,0 | |||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 1.246,0 | 882,0 | 532,0 | 364,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 1,068,0 | 756,0 | 456,0 | 312,0 | |||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: | |||||||
1 | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200m | 1 | 1.150,0 | 850,0 | 530,0 | 320,0 |
Ngã 4 An Điền + 200m | Ngã 3 Rạch Bắp | 0,9 | 1.035,0 | 765,0 | 477,0 | 288,0 | ||
2 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 0,7 | 805,0 | 595,0 | 371,0 | 224,0 |
3 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Thanh Tuyền | 1 | 1.150,0 | 850,0 | 530,0 | 320,0 |
4 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Cách ngã 4 An Điền 100m | 0,8 | 920,0 | 680,0 | 424,0 | 256,0 |
Cách ngã 4 An Điền 100m | Ngã 4 An Điền + 100m | 0,9 | 1.035,0 | 765,0 | 477,0 | 288,0 | ||
Ngã 4 An Điền + 100m | Ranh xã An Lập | 0,7 | 805,0 | 595,0 | 371,0 | 224,0 | ||
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 747,5 | 552,5 | 344,5 | 208,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 632,5 | 467,5 | 291,5 | 176,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 690,0 | 510,0 | 318,0 | 192,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 575,0 | 425,0 | 265,0 | 160,0 | |||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐT-742 | Ranh Phú Tân-Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 1 | 1.100,0 | 820,0 | 530,0 | 320,0 |
Cầu Trại Cưa | Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình | 0,9 | 990,0 | 738,0 | 477,0 | 288,0 | ||
2 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) | Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) | 1 | 1.100,0 | 820,0 | 530,0 | 320,0 |
Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0,8 | 880,0 | 656,0 | 424,0 | 256,0 | ||
3 | ĐT-747 | Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | 1 | 1.100,0 | 820,0 | 530,0 | 320,0 |
4 | ĐT-747B | Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1 | 1.100,0 | 820,0 | 530,0 | 320,0 |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 715,0 | 533,0 | 344,5 | 208,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 605,0 | 451,0 | 291,5 | 176,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 660,0 | 492,0 | 318,0 | 192,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 550,0 | 410,0 | 265,0 | 160,0 | |||
IV. | HUYỆN BÀU BÀNG: | |||||||
1 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh phường Mỹ Phước | Cầu Tham Rớt | 1 | 960,0 | 700,0 | 440,0 | 260,0 |
2 | ĐH-620 (cũ ĐH-603) | Ranh phường Chánh Phú Hòa | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 0,6 | 576,0 | 420,0 | 264,0 | 156,0 |
3 | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Bố Lá | Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 0,75 | 720,0 | 525,0 | 330,0 | 195,0 |
4 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 672,0 | 490,0 | 308,0 | 182,0 |
5 | ĐT-749C (ĐH-611) | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 0,7 | 672,0 | 490,0 | 308,0 | 182,0 |
6 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 0,7 | 672,0 | 490,0 | 308,0 | 182,0 |
Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 0,7 | 672,0 | 490,0 | 308,0 | 182,0 | ||
7 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,5 | 480,0 | 350,0 | 220,0 | 130,0 |
8 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 624,0 | 455,0 | 286,0 | 169,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 528,0 | 385,0 | 242,0 | 143,0 | |||
9 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 576,0 | 420,0 | 264,0 | 156,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 480,0 | 350,0 | 220,0 | 130,0 | |||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐT-741 | Ranh thị xã Bến Cát | Ranh Tân Bình -Phước Hòa | 0,9 | 828,0 | 621,0 | 396,0 | 234,0 |
2 | ĐT-742 | Cầu Trại Cưa | ĐT-747 | 0,9 | 828,0 | 621,0 | 396,0 | 234,0 |
Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | 0,8 | 736,0 | 552,0 | 352,0 | 208,0 | ||
Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | Ranh Tân Định – Tân Thành | 0,7 | 644,0 | 483,0 | 308,0 | 182,0 | ||
Ngã 3 Cây Cầy | Nhà ông Chúc | 0,6 | 552,0 | 414,0 | 264,0 | 156,0 | ||
Ranh Tân Định – Tân Thành | Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa | 0,8 | 736,0 | 552,0 | 352,0 | 208,0 | ||
4 | ĐT-747 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | Ngã 3 Cổng Xanh | 0,9 | 828,0 | 621,0 | 396,0 | 234,0 |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 598,0 | 448,5 | 286,0 | 169,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 506,0 | 379,5 | 242,0 | 143,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 552,0 | 414,0 | 264,0 | 156,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 460,0 | 345,0 | 220,0 | 130,0 | |||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | |||||||
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên -Phú Giáo | ĐH-515 | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 |
ĐH-515 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | 1 | 530,0 | 290,0 | 210,0 | 120,0 | ||
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | ĐH-513 | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 | ||
ĐH-513 | Cầu Vàm Vá | 1 | 530,0 | 290,0 | 210,0 | 120,0 | ||
Ranh An Bình -Phước Vĩnh | UBND xã An Bình | 1 | 530,0 | 290,0 | 210,0 | 120,0 | ||
UBND xã An Bình | Ranh Bình Phước | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 | ||
2 | ĐT-741B | ĐT-741 | Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng | 1 | 530,0 | 290,0 | 210,0 | 120,0 |
3 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 1 xã Phước Hòa | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa | Cầu số 4 Tân Long | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | ||
Cầu số 4 Tân Long | Ranh Trừ Văn Thố | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
4 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 397,5 | 217,5 | 157,5 | 90,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 344,5 | 188,5 | 136,5 | 78,0 | |||
5 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 318,0 | 174,0 | 126,0 | 72,0 | |||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | |||||||
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Ngã tư Chú Thai | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1 | 530,0 | 290,0 | 210,0 | 120,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | |||
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 |
Các đoạn đường còn lại | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | |||
3 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) | Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 |
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | ĐH-721 | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
ĐH-721 | Cầu Thị Tính | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | |||
4 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 |
Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 318,0 | 174,0 | 126,0 | 72,0 | |||
5 | ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 0,9 | 477,0 | 261,0 | 189,0 | 108,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | ||
6 | Bố Lá – Bến Súc | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | Cầu Bến Súc | 0,6 | 318,0 | 174,0 | 126,0 | 72,0 |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 0,8 | 424,0 | 232,0 | 168,0 | 96,0 |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) | Xã Cây Trường II | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | |||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 0,6 | 318,0 | 174,0 | 126,0 | 72,0 |
9 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 397,5 | 217,5 | 157,5 | 90,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 344,5 | 188,5 | 136,5 | 78,0 | |||
10 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 371,0 | 203,0 | 147,0 | 84,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 318,0 | 174,0 | 126,0 | 72,0 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0,8 | 1.008,0 | 832,0 | 544,0 | 416,0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Ký | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
14 | Aln Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0,65 | 819,0 | 676,0 | 442,0 | 338,0 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0,75 | 945,0 | 780,0 | 510,0 | 390,0 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm -An Sơn | Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 756,0 | 624,0 | 408,0 | 312,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 693,0 | 572,0 | 374,0 | 286,0 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 693,0 | 572,0 | 374,0 | 286,0 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 630,0 | 520,0 | 340,0 | 260,0 | ||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: | |||||||
1 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
2 | ĐH-609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến Chợ | 0,8 | 720,0 | 464,0 | 320,0 | 256,0 |
Bến Chợ | Bến đò An Tây | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 | ||
3 | Đường Làng tre | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
4 | Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương | Nhà bà Út Hột – | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
5 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng | ĐT-744 | Ấp Bến Giảng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
6 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT-744 | Đường làng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
7 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT-744 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
8 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT-744 | ĐH-608 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
9 | ĐX-609.002 | ĐT-744 | ĐH 609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
10 | ĐX-609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phi | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
11 | ĐX-609.005 | Ông tư Luông | Ông ba Khoang | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
12 | ĐX-609.009 | Ông Huy | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
13 | ĐX-609.010 | Ông Bảy | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
14 | ĐX-609.016 | Bà Ngận | Ông Hoàng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
15 | ĐX-609.018 | Bà tám Xiêm | Bà sáu Đây | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
16 | ĐX-609.019 | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
17 | ĐX-609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
18 | ĐX-609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
19 | ĐX-609.031 | Ông Hùng | Ông Đồng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
20 | ĐX-609.034 | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
21 | ĐX-609.035 | ĐT-744 | Ông Đồng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
22 | ĐX-609.036 | Bà Oanh | Bà Thúy Mười | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
23 | ĐX-609.044 | ĐT-748 | Bà Nhớ | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
24 | ĐX-609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
25 | ĐX-609.046 | ĐT-748 | Ông chín Ri | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
26 | ĐX-609.051 | Bà ba Châu | Ông Rồi | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
27 | ĐX-609.054 | ĐT-744 | Ông tư Nho | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
28 | ĐX-609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
29 | ĐX-609.071 | Ông tư Tọ | Ông tám Uộng | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
30 | ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
31 | ĐX-610.424 (Út Lăng) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
32 | ĐX-610.456 | ĐT-744 | KCN Mai Trung | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
33 | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 630,0 | 406,0 | 280,0 | 224,0 |
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 540,0 | 348,0 | 240,0 | 192,0 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 495,0 | 319,0 | 220,0 | 176,0 | ||
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 495,0 | 319,0 | 220,0 | 176,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 450,0 | 290,0 | 200,0 | 160,0 | ||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-404 | ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân | 0,9 | 738,0 | 477,0 | 360,0 | 288,0 |
2 | ĐH-405 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) | ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 0,9 | 738,0 | 477,0 | 360,0 | 288,0 |
3 | ĐH-407 | Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp | ĐT-742 (Phú Chánh) | 0,9 | 738,0 | 477,0 | 360,0 | 288,0 |
4 | ĐH-408 | ĐT-742 (Phú Chánh) | Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1 | 820,0 | 530,0 | 400,0 | 320,0 |
5 | ĐH-409 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) | ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 0,8 | 656,0 | 424,0 | 320,0 | 256,0 |
6 | ĐH-410 | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 0,7 | 574,0 | 371,0 | 280,0 | 224,0 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | ĐT-742 Vĩnh Tân | 0,8 | 656,0 | 424,0 | 320,0 | 256,0 | ||
7 | ĐH-419 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 492,0 | 318,0 | 240,0 | 192,0 |
8 | ĐH-424 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 492,0 | 318,0 | 240,0 | 192,0 |
9 | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội | 0,8 | 656,0 | 424,0 | 320,0 | 256,0 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 492,0 | 318,0 | 240,0 | 192,0 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 451,0 | 291,5 | 220,0 | 176,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 451,0 | 291,5 | 220,0 | 176,0 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 410,0 | 265,0 | 200,0 | 160,0 | ||
IV | HUYỆN BÀU BÀNG | |||||||
1 | ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) | Ranh phường Mỹ Phước | ĐH-620 | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
2 | ĐH-610 (đường Bến Ván) | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) | Giáp KCN Bàu Bàng | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
Giáp KCN Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 | ||
3 | ĐH-611 (cũ ĐH-615) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) | ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
4 | ĐH-613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
5 | ĐH-614 | ĐT-750 | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
6 | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) | ĐT-749A | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
7 | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) | Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
8 | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) | ĐH-613 | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
ĐH-613 | ĐT-741B | 0,6 | 450,0 | 294,0 | 204,0 | 156,0 | ||
9 | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
10 | Đường ấp Cầu Đôi | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) | ĐH-611 | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
11 | Đường liên xã Long Nguyên – An Lập | ĐH-615 (xã Long Nguyên) | Ranh xã An Lập | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
12 | Đường liên xã Long Nguyên | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu | Nhà ông Nguyễn Trung | 0,7 | 525,0 | 343,0 | 238,0 | 182,0 |
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 450,0 | 294,0 | 204,0 | 156,0 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 412,5 | 269,5 | 187,0 | 143,0 | ||
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 412,5 | 269,5 | 187,0 | 143,0 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 375,0 | 245,0 | 170,0 | 130,0 | ||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-410 | ĐT-747 (Bình Cơ) | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | 0,8 | 552,0 | 352,0 | 272,0 | 208,0 |
2 | ĐH-411 | Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành) | 0,85 | 586,5 | 374,0 | 289,0 | 221,0 |
3 | ĐH-413 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 0,6 | 414,0 | 264,0 | 204,0 | 156,0 |
4 | ĐH-414 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) | ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 0,6 | 414,0 | 264,0 | 204,0 | 156,0 |
5 | ĐH-415 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) | ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 0,7 | 483,0 | 308,0 | 238,0 | 182,0 |
6 | ĐH-416 | Ngã 3 Tân Định | Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 0,7 | 483,0 | 308,0 | 238,0 | 182,0 |
7 | ĐH-424 | ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 414,0 | 264,0 | 204,0 | 156,0 |
8 | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) | Cầu Tam Lập | 0,7 | 483,0 | 308,0 | 238,0 | 182,0 |
9 | ĐH-436 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) | ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 0,7 | 483,0 | 308,0 | 238,0 | 182,0 |
10 | ĐH-437 | ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) | ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 0,7 | 483,0 | 308,0 | 238,0 | 182,0 |
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 414,0 | 264,0 | 204,0 | 156,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 379,5 | 242,0 | 187,0 | 143,0 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 379,5 | 242,0 | 187,0 | 143,0 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 345,0 | 220,0 | 170,0 | 130,0 | ||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | |||||||
1 | ĐT-741 cũ | 40.700m | 41.260m | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
41.260m | 41.658m | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
43.000m | 43.381m | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
45.510m | 46.576m | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
48.338m | 48.593m | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
2 | ĐH-501 | Cầu Bà Ý | Cầu Gia Biện | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
Cầu Gia Biện | ĐB-503 | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | ||
3 | ĐH-502 | ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) | Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | ĐT-741 | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | ||
4 | ĐH-502 nối dài | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
5 | ĐH-503 | ĐT-741 (Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
6 | ĐH-504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
7 | ĐH-505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kính Nhượng – An Linh | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
8 | ĐH-506 | ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
9 | ĐH-507 | ĐT-741 | ĐH-505 | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
ĐH-505 | Cây xăng Hiệp Phú | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | ||
Cây xăng Hiệp Phú | Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | ||
10 | ĐH-508 | Ngã 3 Bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
11 | ĐH-509 | ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) | ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
12 | ĐH-510 | ĐH-507 (An Linh) | ĐH-516 (An Long) | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
13 | ĐH-511 | ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
14 | ĐH-512 | ĐT-741 | ĐH-509 (Bố Chồn) | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
15 | ĐH-513 | ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) | ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
16 | ĐH-514 | ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) | Đập Suối con | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) | Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 | ||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) | Doanh trại bộ đội | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
17 | ĐH-515 | ĐT-741 | ĐT-750 | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
18 | ĐH-516 | Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng | Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
19 | ĐH-517 | Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
20 | ĐH-518 | ĐT-741 (Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
21 | ĐH-519 | ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
22 | ĐH-520 | ĐT-741 | ĐH-514 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
23 | Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 | ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) | Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
24 | Đường đi mỏ đá Becamex | ĐH-502 (xã An Bình) | Mỏ đá Becamex (xã An Bình) | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
25 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | ||
26 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 198,0 | 132,0 | 88,0 | 66,0 | ||
27 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 198,0 | 132,0 | 88,0 | 66,0 | ||
28 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 180,0 | 120,0 | 80,0 | 60,0 | ||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | |||||||
1 | ĐH-701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 Định An | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
Đoạn đường còn lại | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | |||
2 | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 0,9 | 324,0 | 216,0 | 144,0 | 108,0 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Cầu Mới | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
3 | ĐH-702 (mới) | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
4 | ĐH-703 | Ngã 3 cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 |
5 | ĐH-704 | Ngã 4 Làng 10 | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 0,9 | 324,0 | 216,0 | 144,0 | 108,0 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa) | 0,9 | 324,0 | 216,0 | 144,0 | 108,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | |||
6 | ĐH-704 (nối dài) | Ngã 4 Làng 10 | ĐH-720 (Cà Tong -An Lập) | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
7 | ĐH-705 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
8 | ĐH-707 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
9 | ĐH-708 | ĐT-744 | KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | |||
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | ||
10 | ĐH-710 | Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744) | ĐH-702 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
11 | ĐH-711 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 1 | 360,0 | 240,0 | 160,0 | 120,0 |
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | Ngã 3 Kinh Tế | 0,8 | 288,0 | 192,0 | 128,0 | 96,0 | ||
12 | ĐH-712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) | ĐH-711 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
13 | ĐH-713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học cũ | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
14 | ĐH-714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
15 | ĐH-715 | Ngã 3 Làng 18 | ĐT-750 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
16 | ĐH-716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
17 | ĐH-717 | Cầu Biệt Kích | ĐT-749A | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
18 | ĐH-718 | ĐT-744 (xã Thanh An) | KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | |||
19 | ĐH-719 | ĐT-744 (xã Thanh An) | ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai) | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
20 | ĐH-720 (Đường Thanh An, An Lập) | ĐT-744 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
21 | ĐH-721 | ĐT-749A | ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
22 | ĐH-722 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
23 | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 | ĐT-744 | ĐH-704 | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
24 | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT-748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
25 | Đường An Lập -Long Nguyên | ĐT-748 (xã An Lập) | Long Nguyên | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
26 | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
27 | Đường N2 – Xã Minh Tân | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
28 | Đường Minh Tân – Long Hòa | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) | Ranh xã Long Hòa | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 |
29 | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
30 | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
31 | Đường vào bãi rác | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 252,0 | 168,0 | 112,0 | 84,0 |
32 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 216,0 | 144,0 | 96,0 | 72,0 | ||
33 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 198,0 | 132,0 | 88,0 | 66,0 | ||
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 198,0 | 132,0 | 88,0 | 66,0 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 180,0 | 120,0 | 80,0 | 60,0 |
PHỤ LỤC V
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
| ||||||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh – An Sơn | Sông Sài Gòn | 0,9 | 1.395,0 | 999,0 | 603,0 | 414,0 |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 1.162,5 | 832,5 | 502,5 | 345,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 1.007,5 | 721,5 | 435,5 | 299,0 | |||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 1.085,0 | 777,0 | 469,0 | 322,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 930,0 | 666,0 | 402,0 | 276,0 | |||
II. | THI XÃ BẾN CÁT: | |||||||
1 | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200m | 1 | 1.010,0 | 740,0 | 460,0 | 280,0 |
Ngã 4 An Điền + 200m | Ngã 3 Rạch Bắp | 0,9 | 909,0 | 666,0 | 414,0 | 252,0 | ||
2 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 0,7 | 707,0 | 518,0 | 322,0 | 196,0 |
3 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Thanh Tuyền | 1 | 1.010,0 | 740,0 | 460,0 | 280,0 |
4 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Cách ngã 4 An Điền 100m | 0,8 | 808,0 | 592,0 | 368,0 | 224,0 |
Cách ngã 4 An Điền 100m | Ngã 4 An Điền + 100m | 0,9 | 909,0 | 666,0 | 414,0 | 252,0 | ||
Ngã 4 An Điền + 100m | Ranh xã An Lập | 0,7 | 707,0 | 518,0 | 322,0 | 196,0 | ||
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 656,5 | 481,0 | 299,0 | 182,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 555,5 | 407,0 | 253,0 | 154,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 606,0 | 444,0 | 276,0 | 168,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 505,0 | 370,0 | 230,0 | 140,0 | |||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐT-742 | Ranh Phú Tân – Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 1 | 970,0 | 720,0 | 460,0 | 280,0 |
Cầu Trại Cưa | Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình | 0,9 | 873,0 | 648,0 | 414,0 | 252,0 | ||
2 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) | Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) | 1 | 970,0 | 720,0 | 460,0 | 280,0 |
Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0,8 | 776,0 | 576,0 | 368,0 | 224,0 | ||
3 | ĐT-747 | Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | 1 | 970,0 | 720,0 | 460,0 | 280,0 |
4 | ĐT-747B | Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1 | 970,0 | 720,0 | 460,0 | 280,0 |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 630,5 | 468,0 | 299,0 | 182,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 533,5 | 396,0 | 253,0 | 154,0 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 582,0 | 432,0 | 276,0 | 168,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 485,0 | 360,0 | 230,0 | 140,0 | |||
IV. | HUYỆN BÀU BÀNG: | |||||||
1 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh phường Mỹ Phước | Cầu Tham Rớt | 1 | 840,0 | 620,0 | 390,0 | 230,0 |
2 | ĐH-620 (cũ ĐH-603) | Ranh phường Chánh Phú Hòa | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 0,6 | 504,0 | 372,0 | 234,0 | 138,0 |
3 | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Bố Lá | Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng | 0,75 | 630,0 | 465,0 | 292,5 | 172,5 |
4 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 588,0 | 434,0 | 273,0 | 161,0 |
5 | ĐT-749C (ĐH-611) | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 0,7 | 588,0 | 434,0 | 273,0 | 161,0 |
6 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 0,7 | 588,0 | 434,0 | 273,0 | 161,0 |
Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 0,7 | 588,0 | 434,0 | 273,0 | 161,0 | ||
7 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,5 | 420,0 | 310,0 | 195,0 | 115,0 |
8 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 546,0 | 403,0 | 253,5 | 149,5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 462,0 | 341,0 | 214,5 | 126,5 | |||
9 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 504,0 | 372,0 | 234,0 | 138,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 420,0 | 310,0 | 195,0 | 115,0 | |||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐT-741 | Ranh thị xã Bến Cát | Ranh Tân Bình -Phước Hòa | 0,9 | 729,0 | 540,0 | 351,0 | 207,0 |
2 | ĐT-742 | Cầu Trại Cưa | ĐT-747 | 0,9 | 729,0 | 540,0 | 351,0 | 207,0 |
3 | ĐT-746 | Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | 0,8 | 648,0 | 480,0 | 312,0 | 184,0 |
Ranh Lạc An – Hiếu Liêm | Ranh Tân Định – Tân Thành | 0,7 | 567,0 | 420,0 | 273,0 | 161,0 | ||
Ngã 3 Cây Cầy | Nhà ông Chúc | 0,6 | 486,0 | 360,0 | 234,0 | 138,0 | ||
Ranh Tân Định – Tân Thành | Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa | 0,8 | 648,0 | 480,0 | 312,0 | 184,0 | ||
4 | ĐT-747 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | Ngã 3 Cổng Xanh | 0,9 | 729,0 | 540,0 | 351,0 | 207,0 |
5 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,65 | 526,5 | 390,0 | 253,5 | 149,5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,55 | 445,5 | 330,0 | 214,5 | 126,5 | |||
6 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,6 | 486,0 | 360,0 | 234,0 | 138,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,5 | 405,0 | 300,0 | 195,0 | 115,0 | |||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | |||||||
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên -Phú Giáo | ĐH-515 | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 |
ĐH-515 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | 1 | 460,0 | 250,0 | 180,0 | 110,0 | ||
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | ĐH-513 | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 | ||
ĐH-513 | Cầu Vàm Vá | 1 | 460,0 | 250,0 | 180,0 | 110,0 | ||
Ranh An Bình -Phước Vĩnh | UBND xã An Bình | 1 | 460,0 | 250,0 | 180,0 | 110,0 | ||
UBND xã An Bình | Ranh Bình Phước | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 | ||
2 | ĐT-741B | ĐT-741 | Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng | 1 | 460,0 | 250,0 | 180,0 | 110,0 |
3 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 1 xã Phước Hòa | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa | Cầu số 4 Tân Long | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | ||
Cầu số 4 Tân Long | Ranh Trừ Văn Thố | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
4 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 345,0 | 187,5 | 135,0 | 82,5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 299,0 | 162,5 | 117,0 | 71,5 | |||
5 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 276,0 | 150,0 | 108,0 | 66,0 | |||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | |||||||
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Ngã tư Chú Thai | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1 | 460,0 | 250,0 | 180,0 | 110,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | |||
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 |
Các đoạn đường còn lại | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | |||
3 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) | Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 |
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | ĐH-721 | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
ĐH-721 | Cầu Thị Tính | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | |||
4 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 |
Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 276,0 | 150,0 | 108,0 | 66,0 | |||
5 | ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 0,9 | 414,0 | 225,0 | 162,0 | 99,0 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | ||
6 | Bố Lá – Bến Súc | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | Cầu Bến Súc | 0,6 | 276,0 | 150,0 | 108,0 | 66,0 |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 0,8 | 368,0 | 200,0 | 144,0 | 88,0 |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) | Xã Cây Trường II | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | |||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 0,6 | 276,0 | 150,0 | 108,0 | 66,0 |
9 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 345,0 | 187,5 | 135,0 | 82,5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,65 | 299,0 | 162,5 | 117,0 | 71,5 | |||
10 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,7 | 322,0 | 175,0 | 126,0 | 77,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,6 | 276,0 | 150,0 | 108,0 | 66,0 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0,8 | 888,0 | 728,0 | 480,0 | 368,0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Ký | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
14 | An Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0,65 | 721,5 | 591,5 | 390,0 | 299,0 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0,75 | 832,5 | 682,5 | 450,0 | 345,0 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm -An Sơn | Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 666,0 | 546,0 | 360,0 | 276,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 610,5 | 500,5 | 330,0 | 253,0 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 610,5 | 500,5 | 330,0 | 253,0 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 555,0 | 455,0 | 300,0 | 230,0 | ||
II. | THỊ XÃ BẾN CÁT: | |||||||
1 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
2 | ĐH-609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến Chợ | 0,8 | 632,0 | 408,0 | 280,0 | 224,0 |
Bến Chợ | Bến đò An Tây | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 | ||
3 | Đường Làng tre | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
4 | Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương | Nhà bà Út Hột – | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
5 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng | ĐT-744 | Ấp Bến Giảng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
6 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT-744 | Đường làng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
7 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT-744 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
8 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT-744 | ĐH-608 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
9 | ĐX-609.002 | ĐT-744 | ĐH 609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
10 | ĐX-609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phi | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
11 | ĐX-609.005 | Ông tư Luồng | Ông ba Khoang | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
12 | ĐX-609.009 | Ông Huy | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
13 | ĐX-609.010 | Ông Bảy | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
14 | ĐX-609.016 | Bà Ngận | Ông Hoàng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
15 | ĐX-609.018 | Bà tám Xiêm | Bà sáu Đây | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
16 | ĐX-609.019 | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
17 | ĐX-609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
18 | ĐX-609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
19 | ĐX-609.031 | Ông Hùng | Ông Đồng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
20 | ĐX-609.034 | ĐT-744 | ĐT-748 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
21 | ĐX-609.035 | ĐT-744 | Ông Đồng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
22 | ĐX-609.036 | Bà Oanh | Bà Thúy Mười | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
23 | ĐX-609.044 | ĐT-748 | Bà Nhớ | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
24 | ĐX-609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
25 | ĐX-609.046 | ĐT-748 | Ông chín Ri | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
26 | ĐX-609.051 | Bà ba Châu | Ông Rồi | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
27 | ĐX-609.054 | ĐT-744 | Ông tư Nho | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
28 | ĐX-609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
29 | ĐX-609.071 | Ông tư Tọ | Ông tám Uộng | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
30 | ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
31 | ĐX-610.424 (Út Lăng) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
32 | ĐX-610.456 | ĐT-744 | KCN Mai Trung | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
33 | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) | ĐT-744 | ĐH-609 | 0,7 | 553,0 | 357,0 | 245,0 | 196,0 |
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 474,0 | 306,0 | 210,0 | 168,0 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 434,5 | 280,5 | 192,5 | 154,0 | ||
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 434,5 | 280,5 | 192,5 | 154,0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 395,0 | 255,0 | 175,0 | 140,0 | ||
III. | THỊ XÃ TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-404 | ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân | 0,9 | 648,0 | 414,0 | 315,0 | 252,0 |
2 | ĐH-405 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) | ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 0,9 | 648,0 | 414,0 | 315,0 | 252,0 |
3 | ĐH-407 | Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp | ĐT-742 (Phú Chánh) | 0,9 | 648,0 | 414,0 | 315,0 | 252,0 |
4 | ĐH-408 | ĐT-742 (Phú Chánh) | Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1 | 720,0 | 460,0 | 350,0 | 280,0 |
5 | ĐH-409 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) | ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 0,8 | 576,0 | 368,0 | 280,0 | 224,0 |
6 | ĐH-410 | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 0,7 | 504,0 | 322,0 | 245,0 | 196,0 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | ĐT-742 Vĩnh Tân | 0,8 | 576,0 | 368,0 | 280,0 | 224,0 | ||
7 | ĐH-419 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 432,0 | 276,0 | 210,0 | 168,0 |
8 | ĐH-424 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 432,0 | 276,0 | 210,0 | 168,0 |
9 | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội | 0,8 | 576,0 | 368,0 | 280,0 | 224,0 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 432,0 | 276,0 | 210,0 | 168,0 | ||
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 396,0 | 253,0 | 192,5 | 154,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 396,0 | 253,0 | 192,5 | 154,0 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 360,0 | 230,0 | 175,0 | 140,0 | ||
IV | HUYỆN BÀU BÀNG | |||||||
1 | ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) | Ranh phường Mỹ Phước | ĐH-620 | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
2 | ĐH-610 (đường Bến Ván) | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) | Giáp KCN Bàu Bàng | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
Giáp KCN Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 | ||
3 | ĐH-611 (cũ ĐH-615) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) | ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
4 | ĐH-613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
5 | ĐH-614 | ĐT-750 | Ranh xã Long Tân | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
6 | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) | ĐT-749A | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
7 | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) | Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
8 | ĐH-618 (đường vào Xà Mách) | Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) | ĐH-613 | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
ĐH-613 | ĐT-741B | 0,6 | 396,0 | 258,0 | 174,0 | 138,0 | ||
9 | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
10 | Đường ấp Cầu Đôi | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) | ĐH-611 | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
11 | Đường liên xã Long Nguyên – An Lập | ĐH-615 (xã Long Nguyên) | Ranh xã An Lập | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
12 | Đường liên xã Long Nguyên | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu | Nhà ông Nguyễn Trung | 0,7 | 462,0 | 301,0 | 203,0 | 161,0 |
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 396,0 | 258,0 | 174,0 | 138,0 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 363,0 | 236,5 | 159,5 | 126,5 | ||
15 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 363,0 | 236,5 | 159,5 | 126,5 | ||
16 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 330,0 | 215,0 | 145,0 | 115,0 | ||
V. | HUYỆN BẮC TÂN UYÊN: | |||||||
1 | ĐH-410 | ĐT-747 (Bình Cơ) | Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân | 0,8 | 480,0 | 312,0 | 232,0 | 184,0 |
2 | ĐH-411 | Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ | ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành) | 0,85 | 510,0 | 331,5 | 246,5 | 195,5 |
3 | ĐH-413 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 0,6 | 360,0 | 234,0 | 174,0 | 138,0 |
4 | ĐH-414 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) | ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 0,6 | 360,0 | 234,0 | 174,0 | 138,0 |
5 | ĐH-415 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) | ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 0,7 | 420,0 | 273,0 | 203,0 | 161,0 |
6 | ĐH-416 | Ngã 3 Tân Định | Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 0,7 | 420,0 | 273,0 | 203,0 | 161,0 |
7 | ĐH-424 | ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) | Giáp KCN VSIP II | 0,6 | 360,0 | 234,0 | 174,0 | 138,0 |
8 | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) | Cầu Tam Lập | 0,7 | 420,0 | 273,0 | 203,0 | 161,0 |
9 | ĐH-436 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) | ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 0,7 | 420,0 | 273,0 | 203,0 | 161,0 |
10 | ĐH-437 | ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) | ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 0,7 | 420,0 | 273,0 | 203,0 | 161,0 |
11 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 360,0 | 234,0 | 174,0 | 138,0 | ||
12 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 330,0 | 214,5 | 159,5 | 126,5 | ||
13 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 330,0 | 214,5 | 159,5 | 126,5 | ||
14 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 300,0 | 195,0 | 145,0 | 115,0 | ||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: | |||||||
1 | ĐT-741 cũ | 40.700m | 41.260m | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
41.260m | 41.658m | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
43.000m | 43.381m | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
45.510m | 46.576m | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
48.338m | 48.593m | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
2 | ĐH-501 | Cầu Bà Ý | Cầu Gia Biện | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
Cầu Gia Biện | ĐB-503 | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | ||
3 | ĐH-502 | ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) | Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | ĐT-741 | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | ||
4 | ĐH-502 nối dài | Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) | Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
5 | ĐH-503 | ĐT-741 (Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
6 | ĐH-504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
7 | ĐH-505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kính Nhượng – An Linh | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
8 | ĐH-506 | ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
9 | ĐH-507 | ĐT-741 | ĐH-505 | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 |
ĐH-505 | Cây xăng Hiệp Phú | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | ||
Cây xăng Hiệp Phú | Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 | ||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | ||
10 | ĐH-508 | Ngã 3 Bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
11 | ĐH-509 | ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) | ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp) | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
12 | ĐH-510 | ĐH-507 (An Linh) | ĐH-516 (An Long) | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
13 | ĐH-511 | ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
14 | ĐH-512 | ĐT-741 | ĐH-509 (Bố Chồn) | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
15 | ĐH-513 | ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) | ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô) | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
16 | ĐH-514 | ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) | Đập Suối con | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) | Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 | ||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) | Doanh trại bộ đội | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
17 | ĐH-515 | ĐT-741 | ĐT-750 | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
18 | ĐH-516 | Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng | Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
19 | ĐH-517 | Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
20 | ĐH-518 | ĐT-741 (Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
21 | ĐH-519 | ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
22 | ĐH-520 | ĐT-741 | ĐH-514 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
23 | Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 | ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) | Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 |
24 | Đường đi mỏ đá Becamex | ĐH-502 (xã An Bình) | Mỏ đá Becamex (xã An Bình) | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
25 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | ||
26 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 176,0 | 115,5 | 77,0 | 60,5 | ||
27 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 176,0 | 115,5 | 77,0 | 60,5 | ||
28 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 160,0 | 105,0 | 70,0 | 55,0 | ||
VII | HUYỆN DẦU TIẾNG | |||||||
1 | ĐH-701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 Định An | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
Đoạn đường còn lại | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | |||
2 | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 0,9 | 288,0 | 189,0 | 126,0 | 99,0 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Cầu Mới | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
3 | ĐH-702 (mới) | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
4 | ĐH-703 | Ngã 3 cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 |
5 | ĐH-704 | Ngã 4 Làng 10 | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 0,9 | 288,0 | 189,0 | 126,0 | 99,0 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa) | 0,9 | 288,0 | 189,0 | 126,0 | 99,0 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | |||
6 | ĐH-704 (nối dài) | Ngã 4 Làng 10 | ĐH-720 (Cà Tong -An Lập) | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
7 | ĐH-705 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 |
8 | ĐH-707 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
9 | ĐH-708 | ĐT-744 | KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | |||
KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An | Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | ||
10 | ĐH-710 | Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744) | ĐH-702 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
11 | ĐH-711 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 1 | 320,0 | 210,0 | 140,0 | 110,0 |
Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | Ngã 3 Kinh Tế | 0,8 | 256,0 | 168,0 | 112,0 | 88,0 | ||
12 | ĐH-712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) | ĐH-711 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
13 | ĐH-713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học cũ | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
14 | ĐH-714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
15 | ĐH-715 | Ngã 3 Làng 18 | ĐT-750 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
16 | ĐH-716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
17 | ĐH-717 | Cầu Biệt Kích | ĐT-749A | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
18 | ĐH-718 | ĐT-744 (xã Thanh An) | KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
Các đoạn đường còn lại | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | |||
19 | ĐH-719 | ĐT-744 (xã Thanh An) | ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai) | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
20 | ĐH-720 (Đường Thanh An- An Lập) | ĐT-744 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
21 | ĐH-721 | ĐT-749A | ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
22 | ĐH-722 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
23 | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 | ĐT-744 | ĐH-704 | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
24 | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT-748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
25 | Đường An Lập -Long Nguyên | ĐT-748 (xã An Lập) | Long Nguyên | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
26 | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
27 | Đường N2 – Xã Minh Tân | ĐH-704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
28 | Đường Minh Tân – Long Hòa | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) | Ranh xã Long Hòa | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 |
29 | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
30 | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
31 | Đường vào bãi rác | Trần Văn Lắc | ĐH-703 | 0,7 | 224,0 | 147,0 | 98,0 | 77,0 |
32 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,6 | 192,0 | 126,0 | 84,0 | 66,0 | ||
33 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0,55 | 176,0 | 115,5 | 77,0 | 60,5 | ||
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 176,0 | 115,5 | 77,0 | 60,5 | ||
35 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 160,0 | 105,0 | 70,0 | 55,0 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ | ||||
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0,75 | 18.427,5 | 5.775,0 | 4.230,0 | 2.295,0 |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 | ||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa) | 0,8 | 19.656,0 | 6.160,0 | 4.512,0 | 2.448,0 | ||
5 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
6 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
7 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
8 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 0,8 | 19.656,0 | 6.160,0 | 4.512,0 | 2.448,0 |
9 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
10 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
11 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
12 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 | 24.570,0 | 7.700,0 | 5.640,0 | 3.060,0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa) | Ranh Tân Định -Bến Cát | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
6 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
7 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
8 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi – phường Phú Mỹ | 0,9 | 14.742,0 | 5.346,0 | 3.348,0 | 1.989,0 | ||
Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 0,7 | 11.466,0 | 4.158,0 | 2.604,0 | 1.547,0 | ||
9 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 | ||
10 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
11 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
12 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
13 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0,9 | 14.742,0 | 5.346,0 | 3.348,0 | 1.989,0 |
14 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
15 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
16 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
17 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
18 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
19 | Trừ Văn Tố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
20 | Văn Công Khai Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1 | 16.380,0 | 5.940,0 | 3.720,0 | 2.210,0 |
21 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 0,8 | 13.104,0 | 4.752,0 | 2.976,0 | 1.768,0 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 0,6 | 9.828,0 | 3.564,0 | 2.232,0 | 1.326,0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
3 | Cao Thắng | Chu Văn An | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0,75 | 7.800,0 | 3.382,5 | 1.620,0 | 1.222,5 |
4 | Chu Văn An (Vòng xoay) | Đường XT1A | Đường XT1A | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
5 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
6 | Duy Tân | Chu Văn An | Võ Văn Tần | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
7 | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
8 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 | ||
9 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) | 0,6 | 6.240,0 | 2.706,0 | 1.296,0 | 978,0 | ||
10 | Đường DT6 (Lê Lợi) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
11 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,95 | 9.880,0 | 4.284,5 | 2.052,0 | 1.548,5 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 | |||
12 | Đường XT1A (Hùng Vương) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Chu Văn An | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
13 | ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị – hành chính tập trung | Phạm Ngọc Thạch | Trần Ngọc Lên | 0,7 | 7.280,0 | 3.157,0 | 1.512,0 | 1.141,0 |
Trần Ngọc Lên | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 0,6 | 6.240,0 | 2.706,0 | 1.296,0 | 978,0 | ||
14 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
15 | Hoàng Sa | Lê Duẩn | Trường Sa | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
16 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
17 | Huỳnh Thúc Kháng | Đường DM2 | Lý Thái Tố (Tạo lực 4) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
18 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
19 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
20 | Hữu Nghị | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Phạm Văn Đồng | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
21 | Lê Duẩn | Chu Văn An | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
22 | Lê Hoàn | Chu Văn An | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
23 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
24 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 0,9 | 9.360,0 | 4.059,0 | 1.944,0 | 1.467,0 |
25 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
26 | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
27 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
28 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
29 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
30 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Lê Hoàn | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
31 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
32 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
33 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 | ||
34 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 0,7 | 7.280,0 | 3.157,0 | 1.512,0 | 1.141,0 |
35 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Tôn Đức Thắng | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
36 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 | ||
37 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
38 | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0,85 | 8.840,0 | 3.833,5 | 1.836,0 | 1.385,5 |
39 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
40 | Tôn Đức Thắng (Trừ KCN) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
41 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
42 | Trần Nhân Tông | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Lê Duẩn | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
43 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1 | 10.400,0 | 4.510,0 | 2.160,0 | 1.630,0 |
44 | Trường Sa | Đường XT1A + Đường D3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) +Đường XT1A | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
45 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
46 | Võ Thị Sáu | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
47 | Võ Văn Tần | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đồng Khởi | 0,8 | 8.320,0 | 3.608,0 | 1.728,0 | 1.304,0 |
48 | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ – Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú). | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0,7 | 7.280,0 | 3.157,0 | 1.512,0 | 1.141,0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0,65 | 6.760,0 | 2.931,5 | 1.404,0 | 1.059,5 | |||
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
2 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
3 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
4 | Cao Thắng | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Đường XA3 | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước – Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
6 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
7 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 | ||
8 | Đường liên khu 11, 12 | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 0,75 | 5.197,5 | 2.062,5 | 1.162,5 | 975,0 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 0,9 | 6.237,0 | 2.475,0 | 1.395,0 | 1.170,0 | ||
10 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương | 0,9 | 6,237,0 | 2.475,0 | 1.395,0 | 1.170,0 | ||
11 | Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
12 | Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
13 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
14 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
15 | Hữu Nghị | Đường số 1 Định Hòa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường N2 Hòa Lợi | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 | ||
16 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0,75 | 5.197,5 | 2.062,5 | 1.162,5 | 975,0 |
17 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
18 | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú | 0,6 | 4.158,0 | 1.650,0 | 930,0 | 780,0 |
19 | Lệ Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
20 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
21 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
22 | Mỹ Phước – Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 0,7 | 4.851,0 | 1.925,0 | 1.085,0 | 910,0 |
23 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
24 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
26 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
27 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 0,95 | 6.583,5 | 2.612,5 | 1.472,5 | 1.235,0 |
28 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
29 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
30 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0,7 | 4.851,0 | 1.925,0 | 1.085,0 | 910,0 |
31 | Phạm Hùng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 |
32 | Phạm Ngũ Lão nối dài | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
33 | Phạm Văn Đồng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0,7 | 4.851,0 | 1.925,0 | 1.085,0 | 910,0 |
34 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
35 | Tôn Đức Thắng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 |
36 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
37 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
38 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
39 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 0,9 | 6.237,0 | 2.475,0 | 1.395,0 | 1.170,0 |
40 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
41 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
42 | Trường Chinh | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Đường số 9 Phú Chánh A | 0,8 | 5.544,0 | 2.200,0 | 1.240,0 | 1.040,0 |
43 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1 | 6.930,0 | 2.750,0 | 1.550,0 | 1.300,0 |
44 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 |
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Ranh Định Hòa -Hòa Phú | 0,7 | 4.851,0 | 1.925,0 | 1.085,0 | 910,0 | ||
Ranh Định Hòa -Hòa Phú | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 4.504,5 | 1.787,5 | 1.007,5 | 845,0 | ||
45 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,55 | 3.811,5 | 1.512,5 | 852,5 | 715,0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0,5 | 3.465,0 | 1.375,0 | 775,0 | 650,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0,45 | 3.118,5 | 1.237,5 | 697,5 | 585,0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Mỹ – Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
2 | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) | An Mỹ – Phú Mỹ | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước – Tân Vạn | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước – Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
6 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 |
7 | Đường Khu Hoàng Hoa Thám | Đường vào Khu dân cư K8 | Phạm Ngũ Lão nối dài | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
8 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 0,9 | 3.123,0 | 1.665,0 | 1.305,0 | 1.125,0 |
9 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
10 | Đường vào khu hành chính phường Hiệp An | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
11 | ĐX-001 | Mỹ Phước – Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
12 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
An Mỹ – Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
13 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
14 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
15 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
16 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
17 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
18 | ĐX-008 | ĐX-002 | Nhà ông Chín Gốc | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
19 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
20 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
21 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
22 | ĐX-012 | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
23 | ĐX-013 | An Mỹ – Phú Mỹ | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
24 | ĐX-014 | An Mỹ – Phú Mỹ | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
25 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
26 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
27 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
28 | ĐX-018 | ĐX-014 | An Mỹ – Phú Mỹ nối dài | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
29 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
30 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
31 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
32 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ – Phú Mỹ | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
33 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ – Phú Mỹ | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
34 | ĐX-023 | An Mỹ – Phú Mỹ | ĐX-026 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
35 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
36 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
37 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
38 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
39 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
40 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
41 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
42 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
43 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
44 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
45 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
46 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước – Tân Vạn | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
47 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
48 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
49 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
50 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
51 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
52 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
53 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
54 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
55 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
56 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
57 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
58 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
59 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
60 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
61 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
62 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
63 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước – Tân Vạn | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
64 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
65 | ĐX-054 | An Mỹ – Phú Mỹ | ĐX-013 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
66 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước – Tân Vạn | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
67 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
68 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
69 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
70 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
71 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
72 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
73 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
74 | ĐX-063 | Trương Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
75 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
76 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
77 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
78 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
79 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
80 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
81 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
82 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
83 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
84 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
85 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
86 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
87 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
88 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
89 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
90 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
91 | ĐX-080 (KP1 – KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
92 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
93 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước – Tân Vạn | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
Mỹ Phước – Tân Vạn | Mỹ Phước – Tân Vạn | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
Mỹ Phước – Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
94 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
95 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
96 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
97 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
98 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
99 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
100 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
101 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
102 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
103 | DX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
104 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
105 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
106 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
107 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
108 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
109 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
110 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
111 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
112 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
113 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
114 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
115 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
116 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
117 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 0,5 | 1.735,0 | 925,0 | 725,0 | 625,0 |
118 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
119 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
120 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
121 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
122 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
123 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
124 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
125 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Ông Sam | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
126 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
127 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
128 | ĐX-119 | Phan Đăng Lưu | 2 Ha (Lê Chí Dân) | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
129 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
130 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
131 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
132 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
133 | ĐX-124 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 |
Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 0,5 | 1.735,0 | 925,0 | 725,0 | 625,0 | ||
134 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
135 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
136 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
137 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
138 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
139 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyến | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
140 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
141 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
142 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
143 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
144 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
145 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
146 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
147 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
148 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
149 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 |
150 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
151 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
152 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
153 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 |
154 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 0,85 | 2.949,5 | 1.572,5 | 1.232,5 | 1.062,5 |
155 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 |
156 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Bến Chành | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 |
157 | Hữu Nghị | Phạm Văn Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
158 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
159 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0,85 | 2.949,5 | 1.572,5 | 1.232,5 | 1.062,5 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 | ||
160 | Lê Lai (đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
161 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
162 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 |
163 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
164 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
165 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | NT9 (Khu liên hợp) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
166 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước – Tân Vạn | Ranh Thuận An | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
167 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
168 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Ranh Hòa Lợi | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 | ||
168 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 0,9 | 3.123,0 | 1.665,0 | 1.305,0 | 1.125,0 |
170 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 0,85 | 2.949,5 | 1.572,5 | 1.232,5 | 1.062,5 |
171 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
172 | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
173 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
174 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0,8 | 2.776,0 | 1.480,0 | 1.160,0 | 1.000,0 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 | ||
175 | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
176 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Lũy | 0,9 | 3.123,0 | 1.665,0 | 1.305,0 | 1.125,0 |
177 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
178 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCNVSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
179 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Đường D2 KCN Sóng Thần 3 | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 |
180 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 | 3.470,0 | 1.850,0 | 1.450,0 | 1.250,0 |
181 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,75 | 2.602,5 | 1.387,5 | 1.087,5 | 937,5 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 | |||
182 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 0,7 | 2.429,0 | 1.295,0 | 1.015,0 | 875,0 | ||
183 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 0,65 | 2.255,5 | 1.202,5 | 942,5 | 812,5 | ||
184 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 0,6 | 2.082,0 | 1.110,0 | 870,0 | 750,0 | ||
185 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 | ||
186 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 0,55 | 1.908,5 | 1.017,5 | 797,5 | 687,5 | ||
187 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 0,5 | 1.735,0 | 925,0 | 725,0 | 625,0 | ||
188 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 0,5 | 1.735,0 | 925,0 | 725,0 | 625,0 | ||
189 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 0,45 | 1.561,5 | 832,5 | 652,5 | 562,5 | ||
190 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,45 | 1.561,5 | 832,5 | 652,5 | 562,5 | ||
191 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,4 | 1.388,0 | 740,0 | 580,0 | 500,0 | ||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
|
| ||
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
| ||
1 | Đỗ Hữu Vị | Cách Mạng Tháng Tám | Trưng Nữ Vương | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 | ||
3 | Hoàng Hoa Thám | Tua 18 | Cầu Phan Đình Phùng | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
4 | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 8.448,0 | 3.312,0 | 1.728,0 | 1.152,0 |
5 | Nguyễn Văn Tiết | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0,8 | 8.448,0 | 3.312,0 | 1.728,0 | 1.152,0 |
6 | Phan Đình Phùng | Cầu Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
7 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
8 | Trưng Nữ Vương | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
B. | Đường loại 2: |
|
|
|
|
| ||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0,8 | 6.336,0 | 2.760,0 | 1.280,0 | 960,0 |
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0,75 | 5.940,0 | 2.587,5 | 1.200,0 | 900,0 | ||
Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 0,85 | 6.732,0 | 2.932,5 | 1.360,0 | 1.020,0 | ||
2 | Cầu Sắt | Tua 18 | Cầu Phú Long cũ | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
3 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
5 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
6 | Gia Long | Cách Mạng Tháng Tám | Cà phê Thùy Linh | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
7 | Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
8 | Nguyễn Huệ | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0,7 | 5.544,0 | 2.415,0 | 1.120,0 | 840,0 |
9 | Pasteur | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0,7 | 5.544,0 | 2.415,0 | 1.120,0 | 840,0 |
10 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 0,7 | 5.544,0 | 2.415,0 | 1.120,0 | 840,0 |
11 | Trần Quốc Tuấn | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 0,7 | 5.544,0 | 2.415,0 | 1.120,0 | 840,0 |
12 | Trương Vĩnh Ký | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Huệ | 0,7 | 5.544,0 | 2.415,0 | 1.120,0 | 840,0 |
13 | Võ Tánh | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 7.920,0 | 3.450,0 | 1.600,0 | 1.200,0 |
C. | Đường loại 3: |
|
|
|
|
| ||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định – Bình Nhâm | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
Ranh Hưng Định – Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm – Lái Thiêu | 0,9 | 4.752,0 | 1.863,0 | 1.305,0 | 900,0 | ||
2 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
4 | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Trãi | Châu Văn Tiếp | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
5 | Đông Cung Cảnh | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
6 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
7 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn – An Phú | 0,9 | 4.752,0 | 1.863,0 | 1.305,0 | 900,0 |
Ranh Bình Chuẩn – An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 | ||
8 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh thị xã Tân Uyên | 0,95 | 5.016,0 | 1.966,5 | 1.377,5 | 950,0 |
9 | ĐT-747B | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 0,7 | 3.696,0 | 1.449,0 | 1.015,0 | 700,0 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh phường Tân Phước Khánh | 0,65 | 3.432,0 | 1.345,5 | 942,5 | 650,0 | ||
10 | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
11 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 0,9 | 4.752,0 | 1.863,0 | 1.305,0 | 900,0 |
12 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
13
| Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0,6 | 3.168,0 | 1.242,0 | 870,0 | 600,0 |
14 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
15 | Lê Văn Duyệt | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
16 | Mỹ Phước – Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 |
Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao | Ranh Dĩ An | 0,9 | 4.752,0 | 1.863,0 | 1.305,0 | 900,0 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) | Đường nhà thờ Búng | Thạnh Bình | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 0,9 | 4.752,0 | 1.863,0 | 1.305,0 | 900,0 |
19 | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 0,7 | 3.696,0 | 1.449,0 | 1.015,0 | 700,0 | ||
20 | Phan Chu Trinh | Đông Nhì | Lê Văn Duyệt | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
21 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0,8 | 4.224,0 | 1.656,0 | 1.160,0 | 800,0 | ||
22 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao – Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
23 | Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh (ĐH- 403) | Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1 | 5.280,0 | 2.070,0 | 1.450,0 | 1.000,0 |
D. | Đường loại 4: |
|
|
|
|
| ||
1 | An Thạnh 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
2 | An Thạnh 10 | Cách Mạng Tháng Tám | An Thạnh 24 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
3 | An Thạnh 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
4 | An Thạnh 17 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
5 | An Thạnh 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 |
6 | An Thạnh 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
7 | An Thạnh 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Thạnh Quý | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
8 | An Thạnh 22 | Hồ Văn Mên | Nhà ông tám Trên | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
9 | An Thạnh 23 | Hồ Văn Mên | Nhà ông Thành | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
10 | An Thạnh 24 | Hồ Văn Mên | Ranh Thủ Dầu Một | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
11 | An Thạnh 29 | Hồ Văn Mên | Rạch Suối Cát | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
12 | An Thạnh 34 | Hồ Văn Mên | Rạch Mương Trâm | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
13 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định – An Sơn | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
14 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
15 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
16 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
17 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
18 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
19 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
20 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 |
21 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
22 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
23 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hòa | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
24 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0,65 | 1.716,0 | 1.196,0 | 877,5 | 585,0 |
25 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 |
26 | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Thanh Giản | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
27 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Đồng An | KCN Đồng An | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
28 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
29 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
30 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
31 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
32 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
33 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
34 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
35 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
36 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0,9 | 2.376,0 | 1.656,0 | 1.215,0 | 810,0 |
37 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
38 | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú – Thái Hòa) | Ngã 6 An Phú | Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
39 | Chòm Sao | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thuận Giao – Hưng Định | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
Ranh Thuận Giao – Hưng Định | Đường Nhà thờ Búng | 0,8 | 2.112,0 | 1.472,0 | 1.080,0 | 720,0 | ||
40 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
41 | Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa – Tam Bình) | ĐT-743C | Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
42 | ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
43 | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao – An Phú + Đất Thánh) | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
Đại Lộ Bình Dương | Ngã 6 An Phú | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 | ||
44 | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) | Nguyễn Trãi | Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 | ||
Nguyễn Văn Tiết | Trương Định | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 | ||
45 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
46 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
47 | Gia Long (nối dài) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 |
48 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
49 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
50 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
51 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
52 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
53 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
54 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
55 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
56 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
57 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
58 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
59 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
60 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
61 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
62 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
63 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
64 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
65 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
66 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
67 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
68 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
69 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
70 | Lái Thiêu 27 | Cách Mạng Tháng Tám | Liên xã | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
71 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
72 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
73 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
74 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
75 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
76 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
77 | Lái Thiêu 52 | Đường 3 tháng 2 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
78 | Lái Thiêu 53 | Đường 3 tháng 2 | Đông Nhì | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
79 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
80 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 0,7 | 1.848,0 | 1.288,0 | 945,0 | 630,0 |
81 | Lái Thiêu 64 | Bình Đức | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
82 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
83 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
84 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
85 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
86 | Lái Thiêu 107 | Cách Mạng Tháng Tám | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
87 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 0,6 | 1.584,0 | 1.104,0 | 810,0 | 540,0 |
88 | Lê Thị Trung (cũ An Phú – Bình Chuẩn) | Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
89 | Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) | Thạnh Bình | Hồ Văn Mên | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
90 | Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
91 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0,8 | 2.112,0 | 1.472,0 | 1.080,0 | 720,0 |
92 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
93 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 |
94 | Thạnh Phú – Thạnh Quý | Hồ Văn Mên | Thạnh Quý | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
95 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hồ Văn Mên | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
96 | Thạnh Quý – Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh Hưng Định | 0,8 | 2.112,0 | 1.472,0 | 1.080,0 | 720,0 |
97 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 | 2.640,0 | 1.840,0 | 1.350,0 | 900,0 |
98 | Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 |
99 | Vựa Bụi | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0,8 | 2.112,0 | 1.472,0 | 1.080,0 | 720,0 |
100 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu dulịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,85 | 2.244,0 | 1.564,0 | 1.147,5 | 765,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,75 | 1.980,0 | 1.380,0 | 1.012,5 | 675,0 | |||
E. | Đường loại 5: |
|
|
|
|
| ||
1 | An Phú 01 | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
2 | An Phú 02 | Trần Quang Diệu | An Phú 09 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
3 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
4 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
5 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | Bùi Thị Xuân | An Phú 09 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
6 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | An Phú 26 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
An Phú 26 | An Phú 12 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 | ||
7 | An Phú 07 | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
8 | An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
9 | An Phú 10 | ĐT-743 | Nguyễn Văn Trỗi | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
10 | An Phú 11 | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
11 | An Phú 12 | An Phú 26 | An Phú 06 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
12 | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
13 | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) | Phan Đình Giót | Công ty Hiệp Long | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
14 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) | Lê Thị Trung | Từ Văn Phước | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
15 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | Từ Văn Phước | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
16 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
17 | An Phú 20 | Bùi Thị Xuân | Công ty Hiệp Long | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
18 | An Phú 23 | Lê Thị Trung | Công ty Phúc Bình Long | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
19 | An Phú 24 | Lê Thị Trung | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
20 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | Trần Quang Diệu | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
21 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú 06 | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
22 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
23 | An Phú 28 | ĐT-743 | An Phú 25 | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
24 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Đường 22 tháng 12 | Mỹ Phước – Tân Vạn | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
25 | An Phú 30 | Đường 22 tháng 12 | KDC Việt – Sing | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
26 | An Phú 31 | Chu Văn An | An Phú 29 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
27 | An Phú 32 | Đường 22 tháng 12 | Nhà ông 8 Bê | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
28 | An Phú 33 | Chu Văn An | Thuận An Hòa | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
29 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
30 | An Thạnh 15 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
31 | An Thạnh 26 | Hồ Văn Mên | Nhà 8 Hòa | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
32 | An Thạnh 55 | Thạnh Bình | Nguyễn Chí Thanh | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
33 | Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
34 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
35 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
36 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
37 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
38 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
39 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
40 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
41 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
42 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
43 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
44 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
45 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
46 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
47 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
48 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
49 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
50 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
51 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
52 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
53 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 19 | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
54 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
55 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
56 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
57 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
58 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
59 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
60 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
61 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
62 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
63 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
64 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
65 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
66 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
67 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
68 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
69 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
70 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
71 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
72 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn – Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
73 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn – Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
74 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn – Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
75 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 | 1.900,0 | 1,550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
76 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
77 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
78 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
79 | Bình chuẩn 53 | ĐT-743 | Công ty Gia Phát II | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
80 | Bình Chuẩn 54 | ĐT-743 | Ông Biết | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
81 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
82 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
83 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
84 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
85 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
86 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
87 | Bình Chuẩn 65 | ĐT-743 | Nhà ông Phạm Văn Á | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
88 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
89 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
90 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Đất nhà ông Hương | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
91 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
92 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
93 | Bình Chuẩn 72 | ĐT-743 | Nhà ông Nô | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
94 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
95 | Bình Chuẩn 75 | ĐT-746 | Bờ hào Sư 7 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
96 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
97 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
98 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
99 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
100 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Đồng An | Bình Hòa 01 | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
101 | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
102 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
103 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
104 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
105 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Kênh tiêu Bình Hòa | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
106 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
107 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Kênh tiêu Bình Hòa | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
108 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
109 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
110 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
111 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
112 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Đường vào KCN VSIP | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
113 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
114 | Bình Hòa 15 | Nguyễn Du | Nghĩa địa | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
115 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Đồng An | XN mì Á Châu | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
116 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Đồng An | Nhà Ông Tâm | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
117 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Đồng An | Nghĩa trang | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
118 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Đồng An | KCN Đồng An | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
119 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Đồng An | Bình Hòa 19 | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
120 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Đồng An | Nhà ông Phúc | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
121 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Đồng An | Nhà ông Sơn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
122 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Đồng An | Nhà ông 6 Xây | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
123 | Bình Nhâm 02 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
124 | Bình Nhâm 03 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thủ | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
125 | Bình Nhâm 04 | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Bà Chiếu | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
126 | Bình Nhâm 05 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Cheo | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
127 | Bình Nhâm 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Hai Ngang | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
128 | Bình Nhâm 07 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
129 | Bình Nhâm 08 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch bà Đệ | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
130 | Bình Nhâm 09 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thắng | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
131 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
132 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
133 | Bình Nhâm 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
134 | Bình Nhâm 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
135 | Bình Nhâm 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà cô giáo Trinh | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
136 | Bình Nhâm 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Chì | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
137 | Bình Nhâm 22 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 7 Tiền | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
138 | Bình Nhâm 23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
139 | Bình Nhâm 25 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
140 | Bình Nhâm 26 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Năm Tài | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
141 | Bình Nhâm 27 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
142 | Bình Nhâm 28 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch cầu Lớn | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
143 | Bình Nhâm 29 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Chí Thanh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
144 | Bình Nhâm 31 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
145 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Nguyễn Chí Thanh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
146 | Bình Nhâm 40 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ranh Thuận Giao – Hưng Định | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
147 | Bình Nhâm 46 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Sáng Điếc | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
148 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
149 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
150 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
151 | Bình Nhâm 61 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà bà út Gán | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
152 | Bình Nhâm 62 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà Chàng | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
153 | Bình Nhâm 77 | Nguyễn Chí Thanh | Nhà Thu | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 |
154 | Bình Nhâm 79 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Cây Nhum | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
155 | Bình Nhâm 81 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất ông bảy Cừ | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
156 | Bình Nhâm 83 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
157 | Bình Nhâm 86 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất 2 Gắt | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
158 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
159 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
160 | Cầu Tàu | Cách Mạng Tháng Tám | Sông Sài Gòn | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
161 | Cây Me | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
162 | Chu Văn An (cũ An Phú 16) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
163 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
164 | Đường Đê Bao | Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) | Ranh An Sơn – Bình Nhâm | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
165 | Đường vào sân GoIf | Đại lộ Bình Dương | Cổng sau sân GoIf | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
166 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
167 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
168 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
169 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
170 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
171 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
172 | Hưng Định 11 (Thạnh Quý – Hưng Thọ) | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
173 | Hưng Định 13 | Cách Mạng Tháng Tám | Ranh Bình Nhâm | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
174 | Hưng Định 14 | Cách Mạng Tháng Tám | Hưng Định 31 | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
175 | Hưng Định 15 | Đường nhà thờ Búng | Đường suối Chiu Liu | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
176 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
177 | Hưng Định 18 | An Thạnh 13 | Hưng Định 17 | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
178 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
179 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
180 | Hưng Định 23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Hưng Định 20 | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
181 | Hưng Định 24 | Đại lộ Bình Dương | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
182 | Hưng Định 25 | Đường 22 tháng 12 | Cầu suối Khu 7 | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
183 | Hưng Định 31 | Cách Mạng Tháng Tám | Bình Nhâm 34 | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 |
184 | Lái Thiêu 22 | Đường 3 tháng 2 | Giáp lò Lý Thu Phong | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
185 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
186 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
187 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
188 | Lái Thiêu 70 | Lái Thiêu 60 | Rạch Cầu Đình | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
189 | Lái Thiêu 104 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường dẫn cầu Phú Long | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 |
190 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) | Trương Định | Đường Nhà thờ Búng | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
191 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) | Trương Định | Ranh Hưng Định – Bình Nhâm | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
Ranh Hưng Định – Bình Nhâm | Chòm Sao | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 | ||
Chòm Sao | Đường nhà thờ Búng | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 | ||
192 | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) | Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 | ||
193 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
194 | Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
195 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
196 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) | Thuận An Hòa | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
197 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
198 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Lê Thị Trung | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
199 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội – Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
200 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
201 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
202 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) | Thuận Giao 08 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
203 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
204 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
205 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
206 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
207 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
208 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
209 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
210 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
211 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thuận Giao | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
212 | Thuận Giao 17 | Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) | Thuận Giao 16 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
213 | Thuận Giao 18 | Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) | KDC Việt – Sing | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
214 | Thuận Giao 19 | Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
215 | Thuận Giao 20 | Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
216 | Thuận Giao 21 | Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 | ||
217 | Thuận Giao 22 | Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt – Sing | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
218 | Thuận Giao 24 | Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
219 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
220 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) | KDC Việt – Sing | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
221 | Thuận Giao 27 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
222 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
223 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
224 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
225 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 |
226 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
227 | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
228 | Trần Quang Diệu (cũ An Phú – Tân Bình) | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú – Tân Bình | 1 | 1.900,0 | 1.550,0 | 1.200,0 | 870,0 |
229 | Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
230 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
231 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
232 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
233 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
234 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
235 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0,95 | 1.805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
236 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
237 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
238 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
239 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
240 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
241 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
242 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
243 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
244 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
245 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
246 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
247 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Công ty Thuốc lá Bình Dương | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
248 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
249 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
250 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
251 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
252 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
253 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
254 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
Rạch Miễu | Rạch Cầu Bốn Trụ | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 | ||
255 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
256 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
257 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
258 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,95 | 1,805,0 | 1.472,5 | 1.140,0 | 826,5 |
259 | Vĩnh Phú 38A | Vĩnh Phú 38 | Vĩnh Phú 42 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
260 | Vĩnh Phú 39 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Hai Quang | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
261 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 |
262 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
263 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0,85 | 1.615,0 | 1.317,5 | 1.020,0 | 739,5 |
264 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0,9 | 1.710,0 | 1.395,0 | 1.080,0 | 783,0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0,8 | 1.520,0 | 1.240,0 | 960,0 | 696,0 | |||
265 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 | 0,75 | 1.425,0 | 1.162,5 | 900,0 | 652,5 | ||
266 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1 | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 | ||
267 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2 | 0,7 | 1.330,0 | 1.085,0 | 840,0 | 609,0 | ||
268 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2 | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 | ||
269 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3 | 0,65 | 1.235,0 | 1.007,5 | 780,0 | 565,5 | ||
270 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3 | 0,6 | 1.140,0 | 930,0 | 720,0 | 522,0 | ||
271 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 | 0,6 | 1.140,0 | 930,0 | 720,0 | 522,0 | ||
272 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 | 0,55 | 1.045,0 | 852,5 | 660,0 | 478,5 | ||
273 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,55 | 1.045,0 | 852,5 | 660,0 | 478,5 | ||
274 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0,5 | 950,0 | 775,0 | 600,0 | 435,0 | ||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
|
|
| ||
A. | Đường loại 1: |
|
|
|
|
| ||
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi) | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
3 | Đường số 9 khu TTHC | Nguyễn Tri Phương | Đường M | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
4 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
5 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | 10.560,0 | 4.140,0 | 2.160,0 | 1.440,0 |
6 | Số 6 | Cô Giang |