Bảng giá nhà đất quận 2 từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất quận 2, Khung giá đất quận 2 TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Bảng giá nhà đất quận 2 từ năm 2015 đến 2019

Bảng giá đất Quận 2 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STTTên đườngĐoạn đườngGiá
1

 TRẦN NÃO

– Từ Xa lộ Hà Nội đến Lương Định Của

– Từ Lương Định Của đến Cầu Cá Trê

22,000

 

13,200

2 LƯƠNG ĐỊNH CỦA– Từ Ngã tư Trần Não – Lương Định Của đến Nguyễn Thị Định 13,200
3 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Trần Não đến cuối đường 7,800
4 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Trần Não đến cuối đường 7,800
5 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 2 đến Đường 5 7,800
6 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 3 đến cuối đường 5,800
7 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 3 đến cuối đường 5,800
8 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 3 đến Đường 8 5,800
9 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 3 đến Đường 8 5,800
10 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 3 đến Đường 9 5,800
11 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 8 đến Đường 13 5,800
12 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Trần Não đến Đường 8 7,800
13 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Trần Não đến cuối đường 7,800
14 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Trần Não đến cuối đường 7,800
15 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 12 đến Đường 9 7,800
16 ĐƯỜNG SỐ 14, 15  PHƯỜNG BÌNH AN– Từ Đường 12 đến cuối đường 7,800
17 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 14 đến khu dự án Him Lam 7,800
18 ĐƯỜNG SỐ 17, 18  PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến Lương Định Của 

 

7,700

 

 

19 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến Đường 20 

7,800

 

20 ĐƯỜNG SỐ 19B, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến Đường 20 7,800
21 ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến khu vực giáp sông Sài Gòn 8,600
22 ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN  – Từ Trần Não đến Đường 20 8,600
23 ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 21 đến cuối đường 7,800
24ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến cuối đường 8,600
25 ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến Đường 25 7,800
26 ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 29 đến cuối đường 7,800
27 ĐƯỜNG SỐ 26, 28 PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 25 đến sông Sài Gòn 7,800
28 ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến Đường 25 7,800
29 ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến sông Sài Gòn 7,800
30 ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến khu dự án Công ty Phú Nhuận 7,800
31 ĐƯỜNG SỐ 30B, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 30 đến cuối đường 7,800
32 ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến sông Sài Gòn 7,800
33 ĐƯỜNG SỐ 32, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 31 đến sông Sài Gòn 7,800
34 ĐƯỜNG SỐ 33, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến khu dân cư dự án Hà Giang 7,800
35 ĐƯỜNG SỐ 1, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (NHÀ SỐ 1 ĐẾN NHÀ SỐ 9 ĐƯỜNG 33), PHƯỜNG BÌNH AN) – Từ Trần Não đến cuối đường 8,600
36 ĐƯỜNG SỐ 2, DỰ ÁN THẠNH PHÚ (HẺM SỐ 1 ĐƯỜNG 33, P. BÌNH AN) – Từ Đường 1 đến cuối đường 8,600
37 ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Trần Não đến sông Sài Gòn 7,800
38 ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 34 đến cuối đường 7,800
39 ĐƯỜNG SỐ 36, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 41 đến cuối đường 7,800
40 ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 38 đến cuối đường 7,800
41 ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 37 đến sông Sài Gòn 7,800
42 ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 34 đến cuối đường 7,800
43 ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 37 đến Đường 39 7,800
44 ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 36 đến Đường 38 7,800
45 ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Lương Định Của đến khu dân cư dự án Công ty Bình Minh 7,800
46 ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 45 đến Đường 47 7,800
47 ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 45 đến cuối đường 7,800
48 ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường 46 đến cuối đường 7,800
49 ĐẶNG HỮU PHỔ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến Đường 39 7,800
50 ĐỖ QUANG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy đến cuối đường 7,800
51 ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) – Từ Thảo Điền đến sông Sài Gòn 6,600
52 ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Trần Ngọc Diện đến cuối đường 6,600
53 ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Lê Thước đến cuối đường 6,600
54 ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Lê Thước đến cuối đường 8,400
55 ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Võ Trường Toản đến cuối đường 10,500
56 ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Võ Trường Toản đến cuối đường 7,800
57 ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Võ Trường Toản đến cuối đường 7,800
58 ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Võ Trường Toản đến cuối đường 7,800
59 ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy đến cuối đường 7,800
60 ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Nguyễn Văn Hưởng đến cuối đường 6,600
61 ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương đến Nguyễn Bá Huân 7,800
62 ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 41 đến Đường 48 6,600
63 ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 41 đến cuối đường 6,600
64 ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 41 đến cuối đường 6,600
65 ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương đến cuối đường 7,800
66 ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 59 đến Đường 66 6,600
67 ĐƯỜNG 48, 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương đến cuối đường 7,800
68 ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy đến sông Sài Gòn 7,800
69 ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy đến Lê Văn Miến 7,400
70 ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 49B đến sông Sài Gòn 6,600
71 ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 41 đến cuối đường 6,600
72 ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN Trọn đường 6,600
73 ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 44 đến cuối đường 6,600
74 ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 55 đến cuối đường 6,600
75 ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 59 đến rạch Ông Dí 6,600
76 ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ khu vực giáp Đường 60 đến Đường 47 6,600
77 ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 61 đến cuối đường 6,600
78 ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 64 đến cuối đường 6,600
79 ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Đường 66 đến cuối đường 6,600
80 ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương đến cuối đường 7,500
81 ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Nguyễn Văn Hưởng đến Đường 47 6,600
82 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) – Từ Thảo Điền đến sông Sài Gòn 7,800
83 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến sông Sài Gòn 6,600
84 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Nguyễn Ư Dĩ đến cuối đường 7,800
85 ĐƯỜNG SỐ 5, KP 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Nguyễn Ư Dĩ đến cuối đường 8,100
86 ĐƯỜNG SỐ 5, KP 3, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ đầu đường đến rạch Báo Chí 8,400
87 LÊ THƯỚC, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xa lộ Hà Nội  đến Đường 12 8,400
88 LÊ VĂN MIẾN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương  đến Thảo Điền 7,800
89 NGÔ QUANG HUY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Quốc Hương  đến Thảo Điền 8,400
90 NGUYỄN BÁ HUÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy  đến cuối đường 8,400
91 NGUYỄN BÁ LÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN– Từ Xuân Thủy  đến Xa lộ Hà Nội 8,400
92 NGUYỄN CỪ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy  đến cuối đường 8,400
93 NGUYỄN ĐĂNG GIAI, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến rạch Ông Chua 8,400
94 NGUYỄN DUY HIỆU, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến cuối đường 8,400
95 NGUYỄN Ư DĨ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Trần Ngọc Diện đến cuối đường 8,400
96 NGUYỄN VĂN HƯỞNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Xuân Thủy  đến Thảo Điền 9,200
97 QUỐC HƯƠNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN– Từ Xa lộ Hà Nội  đến Đường 47 9,200
98 THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN– Từ Xa lộ Hà Nội  đến Nguyễn Văn Hưởng (Trước Ban điều hành KP3) 14,600
99 TỐNG HỮU ĐỊNH, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN– Từ Quốc Hương đến Thảo Điền 8,400
100 TRẦN NGỌC DIỆN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến sông Sài Gòn 9,200
101 TRÚC ĐƯỜNG (ĐƯỜNG SỐ 3 KHU BÁO CHÍ), PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến sông Sài Gòn 10,200
102 VÕ TRƯỜNG TOẢN – Từ Xa lộ Hà Nội đến Đường 11

– Từ Đường 11 đến Riverside

 9,600

 

8,100

103 XA LỘ HÀ NỘI – Từ chân cầu Sài Gòn đến cầu Rạch Chiếc 14,400
104 XUÂN THỦY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN – Từ Thảo Điền đến Quốc Hương

– Từ Quốc Hương  đến Nguyễn Văn Hưởng

 11,000

 

9,600

 

105 ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1, DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 12M – 17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN– Từ đường Thảo Điền đến đường ven sông 7,400
106 ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN Trọn đường 6,800
107 AN PHÚ, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 9,200
108 ĐẶNG TIẾN ĐÔNG, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đoàn Hữu Trưng đến cuối đường 6,600
109 ĐỖ XUÂN HỢP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG-AN PHÚ  – Từ Nguyễn Duy Trinh đến cầu Nam Lý 6,000
110 ĐOÀN HỮU TRƯNG, PHƯỜNG AN PHÚ Trọn đường 7,800
111 ĐƯỜNG 1 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 10 đến Đường số 15 7,000
112 ĐƯỜNG 2 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ Trọn đường 7,000
113 ĐƯỜNG 3 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) – Từ Đường số 10 đến Đường số 15 7,000
114 ĐƯỜNG 4 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) – Từ Đường số 3 đến Đường số 14 7,000
115 ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH) – Từ Đường số 10 đến Đường số 14 7,000
116 ĐƯỜNG 6 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ Trọn đường 7,000
117 ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 8 đến cuối đường 7,000
118 ĐƯỜNG 8 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 6 đến cuối đường 7,000
119 ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 6 đến cuối đường 7,000
120 ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN – CTY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 1 đến Đường số 6 7,000
121 ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 1 đến Đường số 6 7,000
122 ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 1 đến Đường số 3 7,000
123 ĐƯỜNG 13 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Đường số 4 7,000
124 ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 1 đến Đường số 6 7,000
125 ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY VĂN MINH), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 1 đến cuối đường 7,000
126 ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Lương Định Của đến cuối đường 6,600
127 ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Xa lộ Hà Nội đến Đường số 8 9,200
128 ĐƯỜNG 2, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Lương Định Của đến cuối đường 9,200
129 ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 6,600
130 ĐƯỜNG 3, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 6 (Khu TĐC 1HA) đến cuối đường 6,600
131 ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 2 đến Đặng Tiến Đông 8,800
132 ĐƯỜNG 4, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 1- Đường H (Khu TĐC 1HA) đến cuối đường 6,600
133 ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Đường số 8 6,600
134 ĐƯỜNG 5, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 2 (Khu TĐC 1HA) đến cuối đường 6,600
135 ĐƯỜNG 5, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 4 đến An Phú 7,000
136 ĐƯỜNG 6, KP1, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 1- Đường H (Khu TĐC 1HA) đến cuối đường 6,600
137 ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 1 đến Đoàn Hữu Trưng 6,600
138 ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ An Phú đến Đoàn Hữu Trưng 8,800
139 ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đoàn Hữu Trưng đến cuối đường 6,300
140 ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đoàn Hữu Trưng đến cuối đường 7,800
141 ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đoàn Hữu Trưng đến cuối đường 6,600
142 ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 6,600
143 ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ An Phú đến Giang Văn Minh 5,200
144 ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường 13 đến cuối đường 6,600
145 ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ An Phú đến cuối đường 8,000
146 ĐƯỜNG 16, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ An Phú đến cuối đường 8,000
147 ĐƯỜNG 17, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 7,500
148 ĐƯỜNG 18, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Võ Trường Toản đến Đường 20 10,500
149 ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Võ Trường Toản đến Đường 20 9,200
150 ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường 18 đến Đường 19 9,200
151 ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Giang Văn Minh đến cuối đường 8,000
152 ĐƯỜNG 22, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 21 đến cuối đường 8,000
153 ĐƯỜNG 23, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 2 đến cuối đường 8,000
154 ĐƯỜNG 24, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)– Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 10,200
155 ĐƯỜNG 25, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)– Từ Đường Bắc Nam II (Khu 87HA) đến cuối đường 9,900
156 ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)– Từ Đường 29 (Khu 87HA) đến cuối đường 9,900
157 ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) – Từ Đường 26 (Khu 87HA) đến cuối đường 9,900
158 ĐƯỜNG 28, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) – Từ Đường 27 (Khu 87HA) đến cuối đường 9,900
159 ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)– Từ Đường Bắc Nam II (Khu 87HA) đến cuối đường 9,900
160 ĐƯỜNG A2.10, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường A2.14 đến Đường A2.15 8,000
161 ĐƯỜNG A2.11, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Lương Định Của đến Đường A2.15 8,000
162 ĐƯỜNG A2.12, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường A2.14 đến cuối đường 8,000
163 ĐƯỜNG A2.13, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường A2.14 đến cuối đường 8,000
164 ĐƯỜNG A2.14, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường A2.10 đến cuối đường 8,000
165 ĐƯỜNG A2.15, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường A2.10 đến  Đường A2.12 8,000
166 ĐƯỜNG A2.16, PHƯỜNG AN PHÚ  – Từ Lương Định Của đến cuối đường 8,000
167 ĐƯỜNG 1-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường A2.1 đến Sông Giồng 8,000
168 THÂN VĂN NHIẾP – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 8,000
169 ĐƯỜNG 2-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 1-KSG đến cuối đường 8,000
170 ĐƯỜNG 3-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 1-KSG đến Đường 2 -KSG 8,000
171 ĐƯỜNG 4-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 2 -KSG đến Đường 3 -KSG 8,000
172 ĐƯỜNG 5-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường 2 -KSG đến Thân Văn Nhiếp 8,000
173 ĐƯỜNG 6-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường 2 -KSG đến Đường 3 -KSG 8,000
174 ĐƯỜNG 7-KSG, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường 1 -KSG đến cuối đường 8,000
175 ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) – Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 9,600
176 ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY I, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA)– Từ LTL 25B đến cuối đường 9,600
177 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) Trọn đường 19,500
178 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) Trọn đường 19,500
179 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) Trọn đường 19,500
180 ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) Trọn đường 19,500
181 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) Trọn đường 19,500
182 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) – Từ Giăng Văn Minh đến cuối đường 21,000
183 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 7 đến Đường số 4 8,000
184 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 7 đến Đường số 8 8,000
185 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ  (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 9 đến Đường số 10 8,000
186 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 12 đến cuối đường 8,000
187 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 10 đến cuối đường 8,000
188 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 7 đến cuối đường 8,000
189 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA)– Từ Lương Định Của đến Đường số 6 8,000
190 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 1 đến Đường số 6 8,000
191 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA)– Từ Đường số 1 đến Đường số 6 8,000
192 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA)– Từ Đường số 1 đến Đường số 6 8,000
193 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 1 đến Đường số 5 8,000
194 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN 17,3 HA) – Từ Đường số 1 đến Đường số 6 8,400
195 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đặng Tiến Đông đến Đường số 8 8,000
196 GIANG VĂN MINH, PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Xa lộ Hà Nội đến cuối đường 9,200
197 ĐỒNG VĂN CỐNG – Từ Ngã 3 Cát Lái – Mai Chí Thọ đến cầu Giồng Ông Tố

– Từ cầu Giồng Ông Tố đến Đường Vành đai phía Đông

 6,800

 

 

8,400

198 NGUYỄN THỊ ĐỊNH – Từ Ngã 3 Cát Lái  đến cầu Giồng Ông Tố

– Từ cầu Giồng Ông Tố đến Đường Vành đai phía Đông

– Từ Đường Vành đai phía Đông đến phà Cát Lái

 8,000

 

9,800

 

 

7,500

199 ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Trần Não đến Đường A1 15,000
200 NGUYỄN HOÀNG – Từ Xa lộ Hà Nội đến Lương Định Của 14,000
201 NGUYỄN QUÝ ĐỨC – Từ Song Hành đến cuối đường 14,400
202 VŨ TÔNG PHAN – Từ Nguyễn Hoàng đến cuối đường 13,500
203 TRẦN LỰU – Từ Vũ Tông Phan đến cuối đường 13,500
204 ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Lương Định Của 12,400
205 ĐƯỜNG SỐ 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến cuối đường 12,200
206 ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Trần Não đến Đường số 8 12,400
207 THÁI THUẬN – Từ Nguyễn Quý Cảnh đến cuối đường 12,600
208 ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 5 đến Thái Thuận 13,500
209 ĐƯỜNG 7A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 5 đến Đường số 7 13,500
210 ĐƯỜNG 7B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 7C1 đến Đường số 7 13,500
211 ĐƯỜNG 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 5 đến Đường số 7 13,500
212 ĐƯỜNG 7C1 , PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 7A đến Đường số 7C 13,500
213 NGUYỄN QUÝ CẢNH – Từ Song Hành đến cuối đường 13,500
214 ĐƯỜNG 8A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 7C đến Đường số 9 13,500
215 ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 1 đến Đường số 6 12,600
216 ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 2 đến Đường Vành đai phía Tây 12,600
217 ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 10 đến Lương Định Của 12,600
218 ĐƯỜNG 11A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 11 đến Đường Vành đai phía Tây 10,700
219 ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Đường số 37 12,000
220 ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Song Hành đến Vũ Tông Phan 13,500
221 ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số A1 đến Đường số 23 12,200
222 DƯƠNG VĂN AN – Từ Nguyễn Hoàng đến Đường số 17 13,500
223 ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Thái Thuận đến Đường số 14 13,500
224 ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 17 đến Đường số 20 13,500
225 ĐƯỜNG 18A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 6 đến Đường số 18 13,500
226 ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Thái Thuận đến Đường số 22 13,500
227 ĐƯỜNG 19A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ– Từ Đường số 19 đến Đường số 23 13,500
228 ĐƯỜNG SỐ 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 17 đến cuối đường 13,500
229 ĐƯỜNG SỐ 21 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 14 đến Đường số 22 12,400
230 ĐƯỜNG SỐ 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Vũ Tông Phan đến Đường số 16 13,500
231 ĐƯỜNG SỐ 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 16 đến Đường số 19 12,200
232 ĐƯỜNG SỐ 24 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 2 đến Đường số 31 12,400
233 ĐƯỜNG SỐ 24A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 24 đến Đường số 25 12,400
234 ĐƯỜNG SỐ 24B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 24 đến Đường số 25 11,600
235 ĐƯỜNG SỐ 25 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 2 đến Đường số 31 12,400
236 ĐƯỜNG SỐ 27 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 30 đến Đường số 31 12,400
237 ĐƯỜNG SỐ 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 31 đến Đường số 31C 12,400
238 ĐƯỜNG SỐ 29 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 31 đến Đường số 31 12,400
239 CAO ĐỨC LÂN – Từ Lương Định Của đến Vành đai phía Đông 13,500
240 ĐỖ PHÁP THUẬN – Từ Cao Đức Lân đến Đường số 32 13,500
241 BÙI TÁ HÁN – Từ Cao Đức Lân đến cuối đường 13,500
242ĐƯỜNG SỐ 31A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Bùi Tá Hán đến cuối đường 11,900
243ĐƯỜNG SỐ 31B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Bùi Tá Hán đến cuối đường 13,500
244ĐƯỜNG SỐ 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Bùi Tá Hán đến cuối đường 13,500
245ĐƯỜNG SỐ 31D (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Bùi Tá Hán đến cuối đường 13,500
246ĐƯỜNG SỐ 31E (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đỗ Pháp Thuận đến Đường số 28 13,500
247ĐƯỜNG SỐ 31F (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đỗ Pháp Thuận đến Đường số 28 13,500
248ĐƯỜNG SỐ 32 (DỰ ÁN 131HA),PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3đến Đường số 30 12,000
249ĐƯỜNG SỐ 33 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Đường số 34B 12,000
250ĐƯỜNG SỐ 34  (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 4A đến cuối đường 12,000
251ĐƯỜNG SỐ 34A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 33 đến Đường số 34 12,000
252ĐƯỜNG SỐ 34B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ Trọn đường 12,000
253ĐƯỜNG SỐ 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 37 đến Lương Định Của 12,000
254ĐƯỜNG SỐ 35A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 35 đến cuối đường 12,000
255ĐƯỜNG SỐ 36 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 31 đến Đường số 35 12,000
256ĐƯỜNG SỐ 36A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 36 đến Đường số 31A 12,000
257ĐƯỜNG SỐ 36B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 36 đến Đường số 31A 12,000
258ĐƯỜNG SỐ 36C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 36 đến Đường số 31A 12,000
259ĐƯỜNG SỐ 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 3 đến Đường số 30 12,400
260ĐƯỜNG 2, 3, 5 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG Trọn đường 4,400
261 ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Nguyễn Văn Giáp 5,200
262 ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 9

– Từ Đường số 9 đến Đường số 17

 5,200

 

4,800

263 ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 9 đến Đường số 17 4,400
264 ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 8 đến cuối đường 4,800
265 ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 8 đến Đường số 18 4,800
266 ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 8 đến Giáo xứ Mỹ Hòa 4,800
267 ĐƯỜNG 13, 15, 16, 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 8 đến Đường số 18 4,800
268 ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ  Giáo xứ Mỹ Hòa đến Đường số 18 4,800
269 ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 10 đến Đường số 17 4,400
270 ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường số 9 đến Đường số 11 5,100
271 ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 24 4,800
272 ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 23

– Từ Đường số 23 đến Đường 37

 5,100

 

 

4,400

273 ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 21 đến Đường 28 3,700
274 ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 21 đến Đường 31 4,500
275 ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 9 đến Đường 23 3,900
276 ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 24 đến cuối đường 4,200
277 ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 27 đến Đường 25 3,700
278 ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 24 đến cuối đường 4,400
279 ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 21 đến Đường 24 4,500
280 ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 24 đến Đường 21 4,200
281 ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 31 4,800
282 ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 23 đến cuối đường 4,200
283 ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 31 4,500
284 ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Dự án Công ty Thủ Thiêm

– Từ khu dân cư Hiện Hữu đến Đường số 51

 4,500

 

 

5,100

285 ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Dự án Công ty Thủ Thiêm 4,200
286 ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 13 đến Đường 17 4,500
287 ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường số 24 đến cuối đường 4,800
288 ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Lê Văn Thịnh đến Nguyễn Trung Nguyệt 4,800
289 ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến cuối đường 4,800
290 ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Văn Giáp đến Nguyễn Đôn Tiết 3,700
291 ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Trung Nguyệt đến Đường 42 4,200
292 ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Lê Văn Thịnh đến Đường 6 4,800
293 ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường 24 đến khu 154HA 4,800
294 ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường 24 đến khu 154HA 4,800
295 ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường 24 đến cuối đường 4,800
296 ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 50 5,400
297 ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường 46 đến hẻm 37 Đường 49 4,500
298 ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 52 6,000
299 ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường 46 đến Đường 49 5,100
300 ĐƯỜNG 53 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM)– Từ Đường 54 (Dự án CT Thủ Thiêm) đến Đường 33 (Dự án CT Thủ Thiêm) 5,400
301 ĐƯỜNG 54 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM)– Từ Đường 51 (Dự án CT Thủ Thiêm) đến cuối đường 5,400
302 ĐƯỜNG 56 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường 63, P. Bình Trưng Đông đến Đỗ Xuân Hợp 5,100
303 ĐƯỜNG 60 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường 59 (Dự án CT Thủ Thiêm) đến Đường 56 (Dự án CT Thủ Thiêm) 5,100
304 ĐƯỜNG 61 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường 53 (Dự án CT Thủ Thiêm) đến Đường 56 (Dự án CT Thủ Thiêm) 5,100
305 ĐƯỜNG 62 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường 51 (Dự án CT Thủ Thiêm) đến Đường 56 (Dự án CT Thủ Thiêm) 5,100
306 ĐƯỜNG 63 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 51 (Dự án CT Thủ Thiêm) 5,100
307 ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CTY THÁI DƯƠNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến dự án Công ty Khang Điền 5,100
308 ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 8 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông 6,600
309 ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường Số 1 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông                đến cuối đường 6,200
310 ĐƯỜNG SỐ 3 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 2 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông 6,200
311 ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG– Từ Đường Số 1 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông đến Đường Số 3 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông 6,200
312 ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường Số 2 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông đến Đường Số 8 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông 6,200
313 ĐƯỜNG SỐ 6 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường Số 1 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông                đến cuối đường 6,200
314 ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường Số 1 (Dự Án Tân Hoàn Mỹ), Phường Bình Trưng Đông                đến cuối đường 6,200
315 ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH

TRƯNG ĐÔNG

 – Từ Dự Án Công Ty Phú Nhuận đến Đường số 58 6,200
316 NGUYỄN TRUNG NGUYỆT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 42 5,400
317 NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường Bình Trưng đến hẻm 112, Đường 42

– Từ Hẻm 112, Đường 42 đến Đường 6

– Từ Đường 6 đếnkhu dân cư dự án 154ha

 4,200

 

4,800

 

4,200

318 ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – Từ Lê Văn Thịnh đến Nguyễn Văn Giáp 3,700
319 ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 4,400
320 LÊ HỮU KIỀU – Từ Nguyễn Thị Định đến Bát Nàn 6,000
321 ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 4,000
322 ĐƯỜNG 53-BTT – Từ Lê Hữu Kiều đến Bát Nàn 5,200
323 BÁT NÀN – Từ Đồng Văn Cống đến cuối đường 4,000
324 ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 6 4,400
325 ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến Nguyễn Tư Nghiêm 4,400
326 NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO – Từ Đường 47-BTT đến Đường 53-BTT 5,200
327 ĐƯỜNG 47-BTT – Từ Lê Hữu Kiều đến Bát Nàn 5,200
328 ĐƯỜNG 48-BTT – Từ Lê Hữu Kiều đến Bát Nàn 5,200
329 ĐƯỜNG 49-BTT – Từ Lê Hữu Kiều đến Bát Nàn 5,200
330 ĐƯỜNG 50-BTT  – Từ Lê Hữu Kiều đến Nguyễn Đặng Đạo 5,200
331 ĐƯỜNG 51-BTT  – Từ Lê Hữu Kiều đến Nguyễn Đặng Đạo 5,200
332 ĐƯỜNG 52-BTT  – Từ Lê Hữu Kiều đến Bát Nàn 3,700
333 ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Bình Trưng đến Đường 27 5,200
334 ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 14 đến Đường 39 4,400
335 ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY  – Từ Bình Trưng đến Đường 39

– Từ Đường 39 đến Đường 30

 4,400

 

4,400

336 ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 33 4,400
337 ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 39 đến Đường 42 3,700
338 ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY  – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 3,700
339 ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY  – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Sông Giồng Ông Tố 3,700
340 ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 3 đến Đường 28 3,700
341 ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 3,700
342 ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 22 đến Đường 38 3,700
343 ĐƯỜNG 22 KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 21 3,700
344 ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến cuối đường 3,700
345 ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 4,000
346 ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 5 đến Đường 34 3,700
347 ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY  – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 38 3,700
348 ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến khu Tuổi Trẻ 3,700
349 ĐƯỜNG 30 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Bình Trưng đến Nguyễn Tư Nghiêm 3,700
350 ĐƯỜNG 31 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Tuyển đến Đường 13 3,700
351 ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI-PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 4,400
352 ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 13 đến Lê Văn Thịnh 3,700
353 ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 5 đến Nguyễn Thị Định 3,700
354 ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Tuyển đến Nguyễn Duy Trinh 4,000
355 ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 3,700
356 ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 13 đến Đường 35 3,700
357 ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 1 đến Đường 19 3,700
358 ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 10 đến Lê Văn Thịnh 4,400
359 ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 10 4,400
360 ĐƯỜNG D10 (10M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (TUỔI TRẺ) Trọn đường 5,000
361 ĐƯỜNG D14 (14M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (TUỔI TRẺ) Trọn đường 5,600
362 ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY (CỦA CÔNG TY THẾ KỶ 21) Trọn đường 5,200
363 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 27 3,700
364 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Bình Trưng đến cuối đường 3,700
365 ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 3,700
366 ĐƯỜNG SỐ 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 4,000
367 ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Bình Trưng đến Đường 8 3,700
368 ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY -Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường 4 3,700
369 ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 11 đến Đường 39 3,700
370 LÊ VĂN THỊNH – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Nguyễn Thị Định 5,800
371 NGUYỄN DUY TRINH – Từ Cầu Giồng Ông Tố đến Cầu Xây Dựng 6,600
372 NGUYỄN TƯ NGHIÊM, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Nguyễn Tuyển 5,800
373 NGUYỄN TUYỂN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY Trọn đường 5,800
374 ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Trịnh Khắc Lập 6,600
375 ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 6 6,600
376 ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Đồng Văn Cống đến Trịnh Khắc Lập  5,200
377 ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 3 4,400
378 ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Đường 3 đến Đường 4 6,000
379 ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Đồng Văn Cống đến Thích Mật Thể 5,400
380 ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 18 6,000
381 ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Rạch Bến  Dốc 5,400
382 ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 18 4,400
383 ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 4,400
384 ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 5,100
385 ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 3,900
386 ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 3,900
387 ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 3,900
388 ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 3,900
389 THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 16 6,000
390 THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Đường 16 đến Đồng Văn Cống 5,400
391 TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – Từ Nguyễn Thị Định đến Đồng Văn Cống 5,700
392 ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI– Từ Nguyễn Thị Định đến Đường 10 4,800
393 ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 4,400
394 ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 5,200
395 ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Nguyễn Thị Định đến cuối đường 5,200
396 ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI Trọn đường 4,400
397 ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI Trọn đường 4,400
398 ĐƯỜNG 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI Trọn đường 4,600
399 ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Lê Văn Thịnh đến Lê Đình Quản 4,800
400 ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Lê Văn Thịnh đến Lê Đình Quản 4,800
401 ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường Số 25 đến Nguyễn Đôn Tiết 5,100
402 ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Lê Văn Thịnh đến Lê Đình Quản 4,600
403 ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG CÁT LÁI– Từ Nguyễn Thị Định đến Lê Văn Thịnh nối dài 4,800
404 ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Nguyễn Thị Định đến Lê Đình Quản 4,500
405 LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Nguyễn Thị Định đến Cảng Cát Lái 4,500
406 LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Ngã 3 Đường Lê Văn Thịnh – Đường 24 đến Đường số 5 5,100
407 LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 5 đến Đường 28 4,800
408 NGUYỄN ĐÔN TIẾT Trọn đường 4,000
409 HẺM 112, ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – Từ Đường 42 đến Nguyễn Văn Giáp 5,700
410 ĐƯỜNG 52-TML – Từ Bát Nàn đến Lê Hiến Mai 6,800
411 ĐƯỜNG 54-TML – Từ Trương Văn Bang đến Đồng Văn Cống 6,800
412 ĐƯỜNG 55-TML – Từ Bát Nàn đến Tạ Hiện 6,800
413 ĐƯỜNG 56-TML – Từ Đường 52-TML đến cuối đường 6,800
414 ĐƯỜNG 57-TML – Từ Đường 52-TML đến Đồng Văn Cống 6,800
415 ĐƯỜNG 58-TML – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Đường 103-TML 7,000
416 ĐƯỜNG 59-TML – Từ Tạ Hiện đến Nguyễn An 7,000
417 ĐƯỜNG B2  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
418 ĐƯỜNG B3  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
419 ĐƯỜNG B4  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
420 ĐƯỜNG A9  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
421 ĐƯỜNG C5  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
422 ĐƯỜNG C6  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
423 ĐƯỜNG C7  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
424 ĐƯỜNG C8  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
425 ĐƯỜNG C9  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
426 ĐƯỜNG C10 (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
427 ĐƯỜNG 60-TML – Từ Nguyễn Thanh Sơn đến Đặng Như Mai 7,000
428 ĐƯỜNG 61-TML – Từ Đường 62-TML đến Đường 60-TML 6,800
429 ĐƯỜNG 68-TML – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Trương Văn Bang 6,800
430 ĐƯỜNG 62-TML – Từ Nguyễn Thanh Sơn đến Đặng Như Mai 7,000
431 ĐƯỜNG 64-TML – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Đường 103-TML 7,000
432 ĐƯỜNG 67-TML – Từ Đặng Như Mai đến Phan Bá Vành 6,600
433 ĐƯỜNG E4  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
434 ĐƯỜNG 69-TML – Từ Đặng Như Mai đến cuối đường 6,800
435 ĐƯỜNG F2  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,600
436 ĐƯỜNG F7  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
437 ĐƯỜNG F8  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
438 ĐƯỜNG F9  (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI Trọn đường 6,800
439 ĐƯỜNG 39-CL – Từ Đường 66-CL đến Đường 63-CL 4,500
440 ĐƯỜNG 42-CL – Từ Đường 64-CL đến Đường 60-CL 4,500
441 ĐƯỜNG 43-CL – Từ Đường 71-CL đến Đường 69-CL 4,500
442 ĐƯỜNG 45-CL – Từ Đường 39-CL đến Đường 60-CL 4,500
443 ĐƯỜNG 46-CL – Từ Đường 69-CL đến Đường 60-CL 5,100
444 ĐƯỜNG 47-CL – Từ Đường 69-CL đến Đường 67-CL 4,200
445 ĐƯỜNG 49-CL – Từ Đường 69-CL đến Đường 67-CL 4,200
446 ĐƯỜNG 50-CL – Từ Đường 65-CL đến Đường 60-CL 4,200
447 ĐƯỜNG 51-CL – Từ Đường 69-CL đến Đường 67-CL 4,200
448 ĐƯỜNG 52-CL – Từ Đường 60-CL đến cuối đường 4,200
449 ĐƯỜNG 53-CL – Từ Đường 67-CL đến cuối đường 4,200
450 ĐƯỜNG 54-CL – Từ Đường 64-CL đến Đường 60-CL 4,200
451 ĐƯỜNG 55-CL – Từ Đường 66-CL đến cuối đường 4,200
452 ĐƯỜNG 56-CL – Từ Đường 65-CL đến Đường 60-CL 4,200
453 ĐƯỜNG 57-CL – Từ Đường 71-CL đến Đường 60-CL 4,200
454 ĐƯỜNG 60-CL – Từ Đường 42-CL đến Đường 57-CL 4,200
455 ĐƯỜNG 64-CL – Từ Đường 39-CL đến Đường 56-CL 4,200
456 ĐƯỜNG 65-CL – Từ Đường 39-CL đến Đường 57-CL 4,200
457 ĐƯỜNG 66-CL – Từ Đường 39-CL đến Đường 57-CL 4,100
458 ĐƯỜNG 67-CL – Từ Đường 46-CL đến Đường 55-CL 4,200
459 ĐƯỜNG 69-CL – Từ Đường 43-CL đến cuối đường 3,900
460 ĐƯỜNG 70-CL – Từ Đường 43-CL đến Đường 57-CL 4,500
461 ĐƯỜNG 71-CL – Từ Đường 43-CL đến Đường 57-CL 4,500
462 ĐƯỜNG 16 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 23 đến Đường 45 4,500
463 ĐƯỜNG 50 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 41 đến Đường 45 4,500
464 ĐƯỜNG 51 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 60 đến Đường 47 4,500
465 ĐƯỜNG 55 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 60 đến Đường 57 4,500
466 ĐƯỜNG 61 (KHU TÁI ĐỊNH CƯ 50HA), PHƯỜNG CÁT LÁI – Từ Đường 60 đến Đường 63 4,500
467 MAI CHÍ THỌ – Từ hầm sông Sài Gòn đến nút giao Cát Lái – Xa Lộ Hà Nộ9,000
468 ĐƯỜNG 10A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số 10 đến Đường 11A12,000
469 ĐƯỜNG SỐ 12A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số  3 đến Đường số 37 12,000
470 ĐƯỜNG SỐ 26 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – Từ Đường số  30 đến Đường số 31 12,400
471 ĐƯỜNG D1 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường số  27 đến Đường số 26 12,400
472 ĐƯỜNG D1 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Lương Định Của đến Đường số 16 7,800
473 ĐƯỜNG D2 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Lương Định Của đến cuối đường 7,800
474 ĐƯỜNG D3 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường D2 (dự án Khu Dân Cư Him Lam) đến cuối đường 7,400
475 ĐƯỜNG D4 (DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HIM LAM), PHƯỜNG BÌNH AN – Từ Đường D1 (dự án Khu Dân Cư Him Lam) đến Đường D2 7,400
476 ĐƯỜNG SỐ 43-BTT – Từ Lê Văn Thịnh đến cuối đường 4,600
477 ĐƯỜNG SỐ 44-BTT Trọn đường 4,200
478 ĐƯỜNG SỐ 45-BTT Trọn đường 4,200
479 PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Trương Văn Bang 8,000
480 NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Đường 103-TML 8,000
481 TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Lê Hữu Kiều đến cuối đường 8,000
482 NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Bát Nàn đến cuối đường 8,000
483 NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Đường 103-TML 8,000
484 LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Đường 103-TML 8,000
485 TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Đường 103-TML 8,000
486 ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Đường 103-TML 8,000
487 NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) Trọn đường 8,000
488 LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Đồng Văn Cống đến Sử Hy Nhan 8,000
489 NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Đồng Văn Cống đến cuối đường 8,000
490 PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA1) Trọn đường 7,000
491 NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – Từ Trương Văn Bang đến cuối đường 7,500
492 TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – Từ Đồng Văn Cống đến cuối đường 8,000
493 NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Trương Gia Mô đến Phạm Hy Lượng 7,000
494 ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Trương Gia Mô đến Nguyễn Khoa Đăng 8,000
495 PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Trương Gia Mô đến Nguyễn Khoa Đăng 6,600
496 PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Nguyễn Trọng Quản đến cuối đường 6,500
497 PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Phạm Công Trứ đến cuối đường 6,500
498 PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Đàm Văn Lễ đến Đường Số 1 6,600
499 NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Phạm Công Trứ đến cuối đường 6,500
500 VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) Trọn đường 6,500
501 QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – Từ Sử Hy Nhan đến cuối đường 6,500
502 SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) Trọn đường 6,500
503 ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – Từ Đường 5 đến Đường 23 4,000
504 ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đỗ Xuân Hợp  đến Đường 50-AP 4,800
505 ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đỗ Xuân Hợp  đến Đường 50-AP 4,800
506 ĐƯỜNG 41-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 45-AP đến Đường 44-AP 4,800
507 ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 49-AP đến cuối đường 4,800
508 ĐƯỜNG 43-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến Đường 42-AP 4,800
509 ĐƯỜNG 44-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến cuối đường 4,800
510 ĐƯỜNG 45-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến Đường 42-AP 4,800
 511 ĐƯỜNG 46-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến cuối đường 4,800
512 ĐƯỜNG 47-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến Đường 42-AP 4,800
513 ĐƯỜNG 48-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 40-AP đến Đường 42-AP 4,800
514 ĐƯỜNG 49-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 39-AP đến cuối đường 4,800
515 ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) – Từ Đường 39-AP đến cuối đường 4,800
516 ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN CÔNG TY CARIC – Từ Đường 12 đến cuối đường 7,800
517 ĐƯỜNG 51 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM, CTY PHÚ NHUẬN) – Từ dự án Công Ty Phú Nhuận đến Đường 58 5,400
518 ĐƯỜNG 52 (DỰ ÁN CTY PHÚ NHUẬN) – Từ Đường Ven Sông Giồng Ông Tố đến dự án Công Ty Phú Nhuận 5,400
519 ĐƯỜNG 55 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường 54 (dự án Cty Thủ Thiêm) đến Đường 63 (dự án Cty Thủ Thiêm) 5,100
520 ĐƯỜNG 57 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) Trọn đường 5,100
521 ĐƯỜNG 58 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường Số 51  (dự án Cty Thủ Thiêm) đến cuối đường 5,100
522 ĐƯỜNG 59 (DỰ ÁN CTY THỦ THIÊM) – Từ Đường Số 51  (dự án Cty Thủ Thiêm) đến Đường Số 56  (dự án Cty Thủ Thiêm) 5,100
523 ĐƯỜNG 64-BTĐ (DỰ ÁN CTY TRƯỜNG THỊNH) – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Đường số 65 6,000
524 ĐƯỜNG 65-BTĐ (DỰ ÁN CTY TRƯỜNG THỊNH) Trọn đường 6,000
525 ĐƯỜNG 46-BTT Trọn đường 4,600
526 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG – Từ Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Phú Mỹ 7,000
527 ĐƯỜNG 53-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HÀ ĐÔ) – Từ Bát Nàn đến Tạ Hiện 7,000
528 ĐƯỜNG 63-TML (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CTY HUY HOÀNG – 174HA) – Từ Nguyễn An đến Đặng Như Mai 7,000
529 ĐƯỜNG 65-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) – Từ Đặng Như Mai đến Nguyễn Địa Lô 7,000
530 ĐƯỜNG 66-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) – Từ Phan Bá Vành đến Đường 65-TML 7,000
531 ĐƯỜNG 70-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Đường 74-TML đến Đường 69-TML 7,000
532 ĐƯỜNG 71-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Đường 103-TML 7,000
533 ĐƯỜNG 72-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Đường 74-TML đến Đường 69-TML 7,000
534 ĐƯỜNG 73-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Phan Bá Vành đến cuối đường7,000
535 ĐƯỜNG 74-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Phan Bá Vành đến cuối đường 7,000
536 ĐƯỜNG 75-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH ĐÁ BÌNH DƯƠNG) – Từ Nguyễn Địa Lô đến Nguyễn Mộng Tuân 7,000
537 ĐƯỜNG 76-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Đường 79-TML đến Đường 80-TML 7,000
538 ĐƯỜNG 77-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Đường 79-TML đến Đường 80-TML 7,000
539 ĐƯỜNG 78-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Đường 77-TML đến Đồng Văn Cống 7,000
540 ĐƯỜNG 79-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Lâm Quang Ky đến Nguyễn Khoa Đăng 7,000
541 ĐƯỜNG 80-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Đường 79-TML đến cuối đường 7,000
542 ĐƯỜNG 81-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) – Từ Lâm Quang Ky đến Nguyễn Khoa Đăng 7,000
543 ĐƯỜNG 82-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Nguyễn Địa Lô đến Lâm Quang Ky 7,000
544 ĐƯỜNG 83-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Nguyễn Địa Lô đến Lâm Quang Ky 7,000
545 ĐƯỜNG 84-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Trương Văn Bang 7,000
546 ĐƯỜNG 85-TML  (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) – Từ Nguyễn Văn Kỉnh đến Trương Văn Bang 7,000
547 ĐƯỜNG 86-TML (DỰ ÁN CÔNG TY QUANG TRUNG) – Từ Lâm Quang Ky đến Nguyễn Văn Kỉnh 7,000
548 ĐƯỜNG 87-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 103-TML đến Quách Giai 7,000
549 ĐƯỜNG 88-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 103-TML đến Đường 96-TML 7,000
550 ĐƯỜNG 89-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) Trọn đường 7,000
551 ĐƯỜNG 90-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 103-TML đến Quách Giai 7,000
552 ĐƯỜNG 91-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Vũ Phương Đề đến Sử Hy Nhan 7,000
553 ĐƯỜNG 92-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Vũ Phương Đề đến Đường 96-TML 7,000
554 ĐƯỜNG 93-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 92-TML đến Đường 96-TML 7,000
555 ĐƯỜNG 94-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Vũ Phương Đề đến Sử Hy Nhan 7,000
556 ĐƯỜNG 95-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 88-TML đến Sử Hy Nhan 7,000
557 ĐƯỜNG 96-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 88-TML đến Sử Hy Nhan 7,000
558 ĐƯỜNG 97-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 102-TML đến Đàm Văn Lễ 7,000
559 ĐƯỜNG 98-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Nguyễn Khoa Đăng đến Đường 99-TML 7,000
560 ĐƯỜNG 99-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 102-TML đến cuối đường 7,000
561 ĐƯỜNG 100-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 102-TML đến Nguyễn Trọng Quản 7,000
562 ĐƯỜNG 101-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Đường 102-TML đến Đàm Văn Lễ 7,000
563 ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Nguyễn Khoa Đăng đến Trương Gia Mô 7,000
564 ĐƯỜNG 103-TML  (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) – Từ Bát Nàn đến Đường 90-TML 8,000

Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.

==> Bảng giá nhà đất quận 1 từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận 3 từ năm 2015 đến 2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339