Bảng giá nhà đất Long An từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Long An – Bảng giá nhà đất tỉnh Long An. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Long An từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Long An

Bảng giá nhà đất Long An từ năm 2015 đến 2020

Dự án bất đồng sản tại Long An

Bảng giá nhà đất tỉnh Long An

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH 
LONG AN

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 61/2016/QĐ-UBND

Long An, ngày 18 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1008/TTr-STNMT ngày 20/10/2016 và ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 607/HĐND-KTNS ngày 14/11/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A “QUY ĐỊNH CHUNG” như sau:

1. Bổ sung thời hạn sử dụng đất nông nghiệp vào khoản 1:

“Đối với nhóm đất nông nghiệp: thời hạn sử dụng 70 năm (áp dụng cho tổ chức được Nhà nước cho thuê đất)”.

2. Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:

1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

3. Sửa đổi điểm 2.3, 2.5 khoản 2; bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9 vào khoản 2:

2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa:

Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp liền kề, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất giáo dục – đào tạo, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính vin thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải, áp dụng theo giá đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

2.6. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh, giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trông thủy sản cùng vị trí. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Đất phi nông nghiệp khác nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.

2.9. Đất phi nông nghiệp khác không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.

II. Sửa đổi, bổ sung phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”, như sau:

1. Ph lc I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

a) Bổ sung vào STT 3, mục B, phần I:

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phưng, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp dụng theo giá đất ti phần III, phụ lục I

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

3

Đức Hòa

 

 

 

 

 

Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2

 

90.000

 

70.000

b) Bổ sung vào STT 10, mục B, phần I:

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phưng, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

10

Thnh Hóa

 

 

 

 

d

ĐT 836B

 

 

 

 

Riêng phía bên kia kênh

 

30.000

 

25.000

c) Sửa đổi STT 10, mục B, phần I:

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phưng, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

10

Thnh Hóa

 

 

 

 

c

ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ-Bình Hòa Tây)

 

 

 

 

d

ĐT 836B

 

45.000

 

25.000

2. Ph lII: BẢNG G NHÓM ĐT Ở:

a) Bổ sung STT 7, STT 13 và STT 23 vào mục E, phần I huyện Bến Lức:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐẾN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG 

 

 

7

Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) 

 

 

 

 …………………………

 

 

 

 Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh

4.000.000

 

13

Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) 

 

 

 

 …………………………..

 

 

 

 Đường s 6

 

3.000.000

23

Khu dân cư LeadgroupĐường s 8

 

3.000.000

 

 Đường s 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19

 

2.000.000

b) Bổ sung STT 7 vào mục B; STT 24, 25, 26 vào mục C, phần I huyện Đức Hòa:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

B

ĐƯỜNG TỈNH 

 

 

7

Đường ni từ ĐT 830 đến QL N2Ngã tư Hựu Thạnh  Cu Đức Hòa

 

500.000

 

  

 

 

C

ĐƯỜNG HUYN 

 

 

24

Đường từ ĐT 825 – Chùa Tháp 

 

350.000

25

Đường liên xã I Hiệp Hòa – An Ninh Đông – An Ninh Tây 

 

150.000

26

Đường khu di tích Óc Eo 

 

400.000

c) Sửa đổi STT 6, ở “*Thị trấn”; bổ sung vào điểm a, b, c, d và điểm đ vào “*Các xã” tại khoản I “Các đường có tên”, mục D huyn Tân Tr:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON TỪ….ĐN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC 

 

 

I

Các đường có tên 

 

 

*

Th trn 

 

 

6

Đường Cao Thị Mai 

800.000

800.000

*

Các xã 

 

 

a

Xã An Nht Tân 

 

 

1

Phan Văn Phèn 

 

200.000

2

Lê Văn Tánh 

 

200.000

3

Bùi Văn Bảng 

 

200.000

4

Nguyn Văn Côn 

 

200.000

b

Xã Đức Tân 

 

 

1

Đường Ông Đồ Nghị 

250.000

200.000

c

Xã Mỹ Bình 

 

 

1

Lê Công Hu 

 

200.000

d

Xã Quê Mỹ Thạnh 

 

 

1

Phạm Văn Ngự 

 

200.000

2

Phạm Văn Khai 

 

200.000

3

Lê Văn Hiếu 

 

200.000

4

Bùi Văn Gà 

 

200.000

5

Bạch Thị Năm 

 

200.000

6

Phạm Văn Cáo 

 

200.000

7

Đặng Kim Bảng 

 

200.000

8

Nguyn Thành Lập 

 

200.000

9

Đinh Văn Ngh 

 

200.000

10

Trn Thị Bông 

 

200.000

11

Nguyn Văn Dè 

 

200.000

12

Huỳnh Ngọc Xinh 

 

200.000

13

Nguyn Văn Bê 

 

200.000

14

Nguyn Phước Sanh 

 

200.000

15

Trương Văn Dy 

 

200.000

đ

Xã Tân Phưc Tây 

 

 

1

Võ Văn Dn 

 

150.000

2

Nguyn Văn Lơ 

 

150.000

3

Phm Văn Sn 

 

150.000

4

Lê Văn Đin 

 

150.000

d) Bổ sung vào STT 7, mục E, phần I huyện Châu Thành:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐẾN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

E

CÁC KHU DÂN CƯ TP TRUNG 

 

 

7

Khu dân cư chợ Thanh Phú LongĐường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư)

 

1.300.000

Đường s 2, 3, 6 và 7

 

1.300.000

Đường s 1, 4 và 5

 

1.000.000

đ) Bổ sung vào STT 25, bổ sung STT 28, mục E, phần I huyện Thủ Thừa:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG 

 

 

25

Khu dân cư thị trn (giai đoạn 2)Đường số 5

1.100.000

 

 

……………. 

 

 

28

Khu dân cư Bến xe Thủ ThừaĐường Phan Văn Tình

5.000.000

 

Đường s 1, 5 (đu ni với đường Phan Văn Tình)

2.000.000

 

Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình)

1.500.000

 

e) Sửa đi, bổ sung vào STT 3, mục Cphần I huyện Cần Đước:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

TH TRN

XÃ

C

ĐƯỜNG HUYN (ĐH) 

 

 

3

ĐH 19/5Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM.

 

 

– 50 m đu tiếp giáp QL50

 

900.000

– Cách QL50 50m – Đê bao Rch Cát

 

300.000

Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM.

 

 

– 50 m đu tiếp giáp QL50

 

900.000

– Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m

 

300.000

ĐT 826 tính từ Cn Đước đi TpHCM.

 

 

– 50 m đu tiếp giáp ĐT 826

 

650.000

g) Bổ sung vào STT 7, mục B; sửa đổi điểm III, mục D; bổ sung điểm 1.13 vào STT 1; bổ sung điểm 2.8, 2.9 vào STT 2; bổ sung STT 9, 10, Khoản III, mục E, phần I; bổ sung vào STT 3, phần II huyện Thạnh Hóa

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) 

 

 

7

ĐT 836B (Đường Bến Kè – Xã Thạnh An)QL 62 – Ngã 5 Bc Đông

 

100.000

Phía bên kia kênh

 

65.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC 

 

 

III

Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoc nha 

 

 

2

– Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú 

 

75.000

3

Xã Thuận Bình, Thạnh An 

 

70.000

E

CÁC KHU DÂN CƯ TP TRUNG 

 

 

III

Cụm, tuyến dân  vưt lũ 

 

 

1

Thị trn Thạnh Hóa (khu 1,2,3) 

 

 

1.13

Đường số 25 

385.000

 

2

Xã Tân Hiệp 

 

 

2.8

Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C 

 

110.000

2.9

Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 

 

90.000

 

………………………… 

 

 

9

Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) 

 

90.000

10

Tuyến dân cư N2Đường s 5

500.000

 

 

 Đường s 6

420.000

 

PHN II: NHÓM ĐT Ở CÓ VỊ TRÍ TIP GIÁP SÔNG, KÊNH

3

Ven kênh Nam QL 62 

 

 

Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân TâyKênh 21 – Cầu Bún Bà Của

 

65.000

h) Sửa đổi STT 2, mục B; sửa đổi STT 5, bổ sung STT 17, 18 vào khoản I, mục D; sửa đổi STT 37, bổ sung STT 39, mục E, phần I huyện Tân Thạnh:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRN

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) 

 

 

2

ĐT 837Cu Bng lăng  Cu nhà thờ (trừ đoạn qua Khu trung tâm xã Tân Lập)

 

 

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC 

 

 

I

Các đưng có tên 

 

 

5

Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành)Đường tỉnh 829-Đường 30 tháng 4 (trừ đoạn qua Khu dân cư kênh Hiệp Thành)

 

 

 

……………………….. 

 

 

17

Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh)Quốc lộ 62-Đường Trn Công Vịnh

1.300.000

 

18

Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh)Quốc lộ 62-Đường Trn Công Vịnh

1.560.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TP TRUNG 

 

 

37

Khu dân cư kênh Hiệp ThànhCác lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ Ađến A17 và từ C2 đến C5)

832.000

 

Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2

1.404.000

 

Lô B2 tiếp giáp Đường s 2

1.170.000

 

Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn

1.560.000

 

Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13)

1.300.000

 

39

Khu Trung tâm xã Tân LậpCác lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ)

 

6.840.000

 

 Các lô tiếp giáp với Đường ni bộ (ĐT 837-Đường số 1)

 

3.290.000

 

 Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1)

 

5.000.000

i) Bổ sung STT 33 đến STT 46 vào khoản I, mục D và STT 10, 11 vào mục E, phần I thị xã Kiến Tường:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON TỪ…ĐHẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

PHƯỜNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC 

 

 

I

Các đường có tên 

 

 

33

Đường Lý Thường Kiệt ni dài 

3.600.000

 

34

Đường Lê Dun 

3.600.000

 

35

Đường Lê Quý ĐônĐường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.700.000

 

36

Đường Trần Văn GiàuĐường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.700.000

 

37

Đường Nguyn Văn Kỉnh 

1.200.000

 

38

Đường Lê Quốc Sản 

1.400.000

 

39

Đường Nguyn Trung Trực 

1.000.000

 

40

Đường Võ Văn ĐịnhĐường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1.700.000

 

41

Đường Phan Thị Tỵ 

600.000

 

42

Đường Phẩm Văn Giáo 

600.000

 

43

Đường Đinh Văn Phu 

600.000

 

44

Đường Lê Hữu Nghĩa 

600.000

 

45

Đường Nguyn Văn Nho 

600.000

 

46

Đường Châu Văn Liêm 

1.500.000

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG 

 

 

10

Khu Lò Gm 

1.100.000

 

11

Khu Làng nghề – Cụm dân cư Cầu dây 

2.100.000

 

k) Bổ sung STT 10, 11 vào mục E, phần I huyện Vĩnh Hưng

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐẾN HT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

E

KHDÂN CƯ TẬP TRUNG 

 

 

10

Khu tái định cư Trưng dạy nghề 

 

 

 

Đường Đốc Binh KiềuLê Văn Tưởng  Nguyn Chí Thanh

1.200.000

 

 

Đường Nguyễn Chí ThanhCách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều

1.200.000

 

11

Khu tái định cư B7, B11 

 

 

 

Đường Võ Văn QuớiNguyn Thị Hạnh – Nhật Tảo

800.000

 

 

Đường Phạm Văn BạchTrn Quang Diệu – Võ Văn Quới

800.000

 

l) Bổ sung STT 54, 55 vào khoản I, mục D, phần I huyện Tân Hưng:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ….ĐN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC 

 

 

I

Các đường có tên 

 

 

54

Đường Nguyễn Thái BìnhĐường Nguyn Trung Trực – Đường 30/4

1.700.000

 

Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân

800.000

 

55

Đường Láng SenĐường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám

2.200.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/11/2016 và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tư pháp – Cục kiểm tra văn bản;
– TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
– CT, các PCT.UBND tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Phòng KT1;
– Lưu: VT, STNMT, An.
QD-BG BANG GIA DAT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Trần Văn Cần

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Lào Cai từ năm 2015 đến 2020

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339