Bảng giá nhà đất quận 8 từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất quận 8, Khung giá đất quận 8 TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Bảng giá nhà đất quận 8 từ năm 2015 đến 2019

Bản đồ quy hoạch quận 8

Bảng giá đất Quận 8 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá
1  AN DƯƠNG VƯƠNG  – Từ Cảng Phú Định đến Cầu Mỹ Thuận  8,600
2  ÂU DƯƠNG LÂN  Trọn đường  14,000
3  BA ĐÌNH  Trọn đường  9,800
4  BẾN CẦN GIUỘC  Trọn đường  10,400
5  BẾN PHÚ ĐỊNH  Trọn đường  6,200
6  BẾN XÓM CỦI  Trọn đường  8,400
7  BẾN Ụ CÂY  – Từ Cầu Chánh Hưng đến Cầu Phát Triển  4,800
8  BÌNH ĐÔNG  – Từ Cuối Đường (Phường 11) đến Cầu Chà Và

– Từ Cầu Chà Và đến Cầu Số 1

– Từ Cầu Số 1 đến Cầu Vĩnh Mậu

 9,800

 

14,600

 

7,200

9  BÌNH ĐỨC  Trọn đường  5,300
10  BÔNG SAO  – Từ Phạm Thế Hiển đến Bùi Minh Trực

– Từ Bùi Minh Trực đến Tạ Quang Bửu

 7,000

 

7,200

11  BÙI HUY BÍCH  Trọn đường  8,400
12  BÙI MINH TRỰC  – Từ Bông Sao đến Quốc Lộ 50

– Từ Quốc Lộ 50 đến cuối đường

 11,200

 

10,500

13  CÂY SUNG  Trọn đường  6,900
14  CAO LỖ  – Từ Phạm Thế Hiển đến cuối đường  11,200
15  CAO XUÂN DỤC  Trọn đường  12,600
16  CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10  Trọn đường  7,000
17  CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5  Trọn đường  9,800
18  CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5  Trọn đường  8,800
19  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 9,600

8,400

20  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 9,600

8,400

21  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 11,000

9,200

22  CÁC ĐƯỜNG TRONG  KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 7,600

7,000

23  CÁC ĐƯỜNG TRONG  KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 4,000

3,300

24  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16  Đường lộ giới >= 12m

Đường lộ giới < 12m

 4,500

3,900

25  DẠ NAM  Trọn đường  12,600
26  DÃ TƯỢNG  Trọn đường  10,600
27  DƯƠNG BÁ TRẠC  – Từ Phạm Thế Hiển đến Cầu Sông Xáng

– Từ Trường Rạch Ông đến Cảng Phường 1

 25,800

 

15,400

28  ĐẶNG CHẤT  Trọn đường  14,300
29  ĐÀO CAM MỘC  Trọn đường  9,800
30  ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY cũ)  Trọn đường  12,600
31  ĐÌNH AN TÀI  Trọn đường  2,800
32  ĐINH HOÀ  Trọn đường  12,600
33  ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11)  Trọn đường  10,100
34  ĐƯỜNG 1011 PHẠM THẾ HIỂN  Trọn đường  13,600
35  ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN)  Trọn đường  11,000
36  ĐƯỜNG 41 – PHÚ ĐỊNH  Trọn đường  6,200
37  ĐƯỜNG 44 – TRƯƠNG ĐÌNH HỘI  Trọn đường  6,200
38  ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN-BATƠ  Trọn đường  4,200
39  ĐƯỜNG SỐ 111 (P9)  Trọn đường  8,400
40  ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI  4,100
41  ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG  Trọn đường  8,000
42  HỒ HỌC LÃM  Trọn đường  7,500
43  HOÀNG MINH ĐẠO  Trọn đường  11,000
44  HƯNG PHÚ  Trọn đường  14,600
45  HOÀI THANH  Trọn đường  7,000
46  HOÀNG ĐẠO THUÝ  Trọn đường  3,100
47  HOÀNG SĨ KHẢI  Trọn đường  5,600
48  HUỲNH THỊ PHỤNG  Trọn đường  10,400
49  LÊ QUANG KIM  Trọn đường  7,600
50  LÊ THÀNH PHƯƠNG  Trọn đường  5,000
51  LƯƠNG NGỌC QUYẾN  Trọn đường  10,600
52  LƯƠNG VĂN CAN  Trọn đường  6,900
53  LƯU HỮU PHƯỚC  Trọn đường  5,200
54  LƯU QUÝ KỲ  Trọn đường  8,400
55  LÝ ĐẠO THÀNH  Trọn đường  4,600
56  MẶC VÂN  Trọn đường  7,200
57  MAI HẮC ĐẾ  Trọn đường  5,300
58  MAI AM  Trọn đường  5,600
59  MỄ CỐC  Trọn đường  5,300
60  NGÔ SĨ LIÊN  Trọn đường  5,600
61  NGUYỄN CHẾ NGHĨA  Trọn đường  12,600
62  NGUYỄN DUY  Trọn đường  8,400
63  NGUYỄN NGỌC CUNG  Trọn đường  4,600
64  NGUYỄN NHƯỢC THỊ  Trọn đường  5,600
65  NGUYỄN QUYỀN  Trọn đường  10,200
66  NGUYỄN SĨ CỐ  Trọn đường  5,000
67  NGUYỄN THỊ THẬP  Trọn đường  11,200
68  NGUYỄN THỊ TẦN  Trọn đường  19,800
69  NGUYỄN VĂN CỦA  Trọn đường  12,200
70  NGUYỄN VĂN LINH  – Từ Đoạn Quận 8  8,400
71  PHẠM HÙNG (P4, P5)  – Từ Phạm Thế Hiển đến Chân Cầu Chánh Hưng

– Từ Chân Cầu Chánh Hưng đến Ranh Huyện Bình Chánh

 12,800

 

 

 

25,800

72  PHẠM HÙNG (P9, P10)  – Từ Ba Đình đến Hưng Phú

– Từ Hưng Phú đến Nguyễn Duy

 12,800

 

8,400

73  PHẠM THẾ HIỂN  – Từ Cầu Rạch Ông đến Cầu Nhị Thiên Đường

– Từ Cầu Nhị Thiên Đường đến Cầu Bà Tàng

– Từ Cầu Bà Tàng đến cuối đường

 13,600

 

12,000

 

6,700

74  PHONG PHÚ  Trọn đường  12,600
75  QUỐC LỘ 50  – Từ Phạm Thế Hiển đến Chân Cầu Nhị Thiên Đường

– Từ Chân Cầu Nhị Thiên Đường đến Ranh Huyện Bình Chánh

 9,800

 

 

 

16,400

76  RẠCH CÁT  Trọn đường  5,300
77  RẠCH CÙNG  Trọn đường  2,800
78  RẠCH LỒNG ĐÈN  Trọn đường  2,800
79  TẠ QUANG BỬU  – Từ Cảng Phường 1 đến Dương Bá Trạc

– Từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân

– Từ Âu Dương Lân đến Phạm Hùng

– Từ Phạm Hùng đến Bông Sao

– Từ Bông Sao đến Quốc Lộ 50

– Từ Quốc Lộ 50 đến Rạch Bà Tàng

 11,200

 

11,200

 

11,200

16,200

 

14,600

 

9,800

80  TRẦN NGUYÊN HÃN  Trọn đường  12,200
81  TRẦN VĂN THÀNH  Trọn đường  9,200
82  TRỊNH QUANG NGHỊ  Trọn đường  5,000
83  TRƯƠNG ĐÌNH HỘI  Trọn đường  6,200
84  TÙNG THIỆN VƯƠNG  – Từ Cầu Nhị Thiên Đường (2 Bên Hông Cầu) đến Nguyễn Văn Của

– Từ Nguyễn Văn Của đến Đinh Hoà

– Từ Đinh Hoà đến cuối đường

 9,900

 

 

18,200

 

12,600

85  TUY LÝ VƯƠNG  Trọn đường  12,600
86  ƯU LONG  Trọn đường  10,200
87  VẠN KIẾP  Trọn đường  12,100
88  VĨNH NAM  Trọn đường  10,200
89  VÕ TRỨ  Trọn đường  10,200

Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.

==> Bảng giá nhà đất quận 7 từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận 9 từ năm 2015 đến 2019

0913.756.339