Bảng giá nhà đất quận Bình Tân từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất Quận Bình Tân, Khung giá đất Quận Bình Tân TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất Quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá nhà đất quận Bình Tân từ năm 2015 đến 2019

Bảng giá đất Quận Bình Tân áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STTTên đườngĐoạn đườngGiá
1 AN DƯƠNG VƯƠNG Trọn đường 6,300
2 AO ĐÔI – Từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A 3,800
3 ẤP CHIẾN LƯỢC – Từ Mã Lò đến Tân Kỳ Tân Quý 4,000
4 BẾN LỘI – Từ Võ Văn Vân đến Tây Lân 3,000
5 BÌNH LONG – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Ngã Tư Bốn Xã 7,000
6 BÌNH THÀNH Trọn đường 2,600
7 BÙI DƯƠNG LỊCH Trọn đường 2,800
8 BÙI HỮU DIÊN – Từ Nguyễn Thức Tự đến cuối đường 5,000
9 BÙI HỮU DIỆN Trọn đường 4,400
10 BÙI TỰ TOÀN – Từ Kinh Dương Vương đến Rạch Ruột Ngựa 5,400
11 CÁC ĐƯỜNG 1A, 2, 2A, 2B, 2C, 3, 4, 6, LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG Trọn đường 5,000
12 CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A, 1B, 3A, 4B, 6C, 8, 8A, 10, 11, 13, 15, 15A, 17A, 20, 21B, 22, 24, 24A, 24B, 25B, 27, 28, 30, 32, 32A, 33, 34, 34A, 36, 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐB, P. AN LẠC A) Trọn đường 5,000
13 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 3, 4, 5, 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG Trọn đường 4,400
14 CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A, 4A, 5A, 6, 8, 10, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG Trọn đường 4,400
15 CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A, 5A, 6A, 6B, 7A, 8B, 8C, 12, 12A, 12B, 16, 18, 19A, 19B, 19C, 19D, 19E, 19F, 21, 21A, 21E, 23, 25, 25A, 26, 28A, 31, 31A, 32B, 33A, 33B, 34B, 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P. BTĐ B, P. AN LẠC A) Trọn đường 4,400
16 CÁC ĐƯỜNG SỐ 1, 2, 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) Trọn đường 5,000
17 CÁC ĐƯỜNG SỐ 3, 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) Trọn đường 4,400
18 CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E, 6D, 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A) Trọn đường 4,400
19 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 4, 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,400
20 CÁC ĐƯỜNG SỐ 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,400
21 CẦU KINH – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Nguyễn Văn Cự 2,400
22 CÂY CÁM Trọn đường 2,400
23 CHIẾN LƯỢC – Từ Tân Hoà Đông đến Mã Lò

– Từ Mã Lò đến Quốc Lộ 1A

 4,800

 

3,000

24 DƯƠNG BÁ CUNG – Từ Kinh Dương Vương đến Dương Tự Quán 5,800
25 DƯƠNG TỰ QUÁN – Từ Hoàng Văn Hợp đến cuối đường 5,800
26 ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) – Từ Lê Văn Quới đến Tỉnh Lộ 10 6,100
27 ĐÌNH NGHI XUÂN, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ Phan Anh đến Liên Khu 5-11-12 4,700
28 ĐÌNH TÂN KHAI, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ Hương Lộ 2 đến cuối đường 3,600
29 ĐỖ NĂNG TẾ – Từ Kinh Dương Vương đến Đường số 17 5,200
30 ĐOÀN PHÚ TỨ – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường 4,800
31 ĐƯỜNG 504, PHƯỜNG AN LẠC A Trọn đường 4,800
32 ĐƯỜNG 532, PHƯỜNG AN LẠC A Trọn đường 4,800
33 ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Lê Đình Cẩn 4,500
34 ĐƯỜNG BỜ SÔNG – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo 3,000
35 ĐƯỜNG BỜ TUYẾN – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Giáp Khu Dân Cư Bắc Lương Bèo 4,300
36 ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 3 4,000
37 ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI Trọn đường 3,000
38 ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG Trọn đường 6,100
39 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 8,800
40 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Quốc Lộ 1A đến Phạm Đăng Giảng 3,000
41 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến Đường số 8 4,800
42 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 16 đến Đường số 4 3,000
43 ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BỈNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 18B đến Đường số 2 3,000
44 ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 5,000
45 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A – Từ Tỉnh Lộ 10 đến Cầu Kinh 3,000
46 ĐƯỜNG SỐ 1, KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A – Từ Tỉnh Lộ 10 đến cuối đường 3,000
47 ĐƯỜNG SỐ 1B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Miếu Bình Đông đến Đường số 6 3,000
48 ĐƯỜNG SỐ 1C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường (Khu phố 5) 3,000
49 ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,200
50 ĐƯỜNG SỐ 1D, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A – Từ Đường số 4C đến cuối đường 4,400
51 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Gò Xoài đến Liên Khu 8-9 3,000
52 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường 3,600
53 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Mã Lò đến cuối đường 3,000
54 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Phạm Đăng Giảng đến cuối đường 3,000
55 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 4-5 3,000
56 ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A Trọn đường 4,800
57 ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TÂN TẠO Trọn đường 4,200
58 ĐƯỜNG SỐ 2A, 2B, 2C, THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A Trọn đường 4,800
59 ĐƯỜNG SỐ 2A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Gò Xoài đến Liên khu 8-9 3,000
60 ĐƯỜNG SỐ 2B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 2 đến Đường số 2C 3,000
61 ĐƯỜNG SỐ 2C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 2 (Khu phố 9) đến cuối đường 3,000
62 ĐƯỜNG SỐ 2D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 4 (Khu phố 9) đến Đường số 2A 3,000
63 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Đường số 2 đến cuối đường 3,000
64 ĐƯỜNG SỐ 3, KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A – Từ Tỉnh Lộ 10 đến cuối đường 3,000
65 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B – Từ Đường số 4 đến Đường số 2 6,200
66 ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến cuối đường 4,800
67 ĐƯỜNG SỐ 3A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 5D đến Dự án 415 3,000
68 ĐƯỜNG SỐ 3B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A 

– Từ Đường số 3A đến Dự án 415

 3,000
69 ĐƯỜNG SỐ 3B, 3C, 3, 5,  THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A Trọn đường 5,800
70 ĐƯỜNG SỐ 3C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 3A đến Dự án 415 3,000
71 ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 8,000
72 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Đường số 2 đến cuối đường 3,000
73 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Gò Xoài đến Dự án 415 3,000
74 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến Dự án 415 3,600
75 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 8 3,000
76 ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TÂN TẠO Trọn đường 4,200
77 ĐƯỜNG SỐ 4C, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,800
78 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 8,000
79 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Hương Lộ 3 đến Quốc Lộ 1A 3,000
80 ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến Đường số 8 4,800
81 ĐƯỜNG SỐ 5A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ kênh Nước Đen đến cuối đường 3,000
82 ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 5,800
83 ĐƯỜNG SỐ 5B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 5 đến Đường số 8 3,000
84 ĐƯỜNG SỐ 5C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 5E đến Dự án 415 3,000
85 ĐƯỜNG SỐ 5D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Liên khu 7-13 đến cuối đường 3,000
86 ĐƯỜNG SỐ 5E, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 5C đến cuối đường 3,000
87 ĐƯỜNG SỐ 5F, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 5D đến kênh Nước Đen 3,000
88 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TÂN TẠO Trọn đường 4,200
89 ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 6,200
90 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Quốc lộ 1Ađến Dự án 415 3,000
91 ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường 3,600
92 ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 6,200
93 ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ), PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B Trọn đường 3,000
94 ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG Trọn đường 6,300
95 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Quốc lộ 1Ađến cuối đường 3,000
96 ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến Đường số 8 4,500
97 ĐƯỜNG SỐ 7A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ kênh Nước Đen đến Dự án 415 3,000
98 ĐƯỜNG SỐ 7B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 6,200
99 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Hương Lộ 3 3,000
100 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến kênh Nước Đen 4,200
101 ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 5-6 3,000
102 ĐƯỜNG SỐ 8B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 3 đến cuối đường 3,000
103 ĐƯỜNG SỐ 8D, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 4,400
104 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Quốc Lộ 1A đến cuối đường 3,000
105 ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến Đường số 9A 4,200
106 ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG AN LẠC A Trọn đường 4,800
107 ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Dự án 415 đến cuối đường 3,000
108 ĐƯỜNG SỐ 9B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,800
109 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Đường 26/2 đến cuối đường 3,000
110 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường 3,600
111 ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B – Từ Quốc Lộ 1A đến Liên khu 5-63,000
112 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Đường 26/2 đến cuối đường 3,000
113 ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Bình Long đến Đường số 17 3,000
114 ĐƯỜNG SỐ 11A, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 4,800
115 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường 26/2 3,600
116 ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 3,000
117 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Hương Lộ 3 đến Đường 26/3 3,000
118 ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số  17 đến Dự án 415 3,000
119 ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số  17 đến Dự án 415 3,000
120 ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
121 ĐƯỜNG SỐ 13B, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
122 ĐƯỜNG SỐ 13C, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
123 ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 5,000
124 ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến Dự án 415 3,600
125 ĐƯỜNG SỐ 14A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Liên khu 7-13 đến cuối đường 3,000
126 ĐƯỜNG SỐ 14B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Liên khu 7-13 đến Đường Số 2 3,000
127 ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Đường 26/3 đến cuối đường 3,000
128 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Lê Trọng Tấn đến cuối đường 3,000
129 ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 3,000
130 ĐƯỜNG SỐ 16A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Miếu Gò Xoài đến Dự án 415 3,000
131 ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 5,000
132 ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường số 19A 3,600
133 ĐƯỜNG SỐ 17A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 3,000
134 ĐƯỜNG SỐ 17B, KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) Trọn đường 5,000
135 ĐƯỜNG SỐ 17C, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
136 ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA – Từ Quốc Lộ 1A đến khu công nghiệp Tân Bình 5,800
137 ĐƯỜNG SỐ 18A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông 3,000
138 ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Quốc Lộ 1A đến Gò Xoài 3,600
139 ĐƯỜNG SỐ 18C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 18B đến hướng Bình Trị Đông 3,000
140 ĐƯỜNG SỐ 18D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 3,000
141 ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 18B đến trọn đường (Khu phố 1) 3,000
142 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 9,600
143 ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A  – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Dự án 415 3,600
144 ĐƯỜNG SỐ 19A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A  – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Dự án 415 3,000
145 ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 3,000
146 ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Quốc lộ 1A đến Mã Lò 3,000
147 ĐƯỜNG SỐ 21D, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 4,400
148 ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 16 4,000
149 ĐƯỜNG SỐ 23A, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
150 ĐƯỜNG SỐ 23B, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
151 ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Lê Văn Quới đến Đường số 16 4,000
152 ĐƯỜNG SỐ 24A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A  – Từ Lê Văn Quới đến cuối đường 3,600
153 ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A – Từ Đường số 16 đến miếu Gò Xoài 3,000
154 ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ – Từ Hương lộ 13 (Lê Trọng Tấn) đến cuối đường 3,600
155 ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 6,200
156 ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 6 5,000
157 ĐƯỜNG SỐ 38A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Tỉnh Lộ 10 5,000
158 ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Tỉnh Lộ 10 7,000
159 ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 51 5,000
160 ĐƯỜNG SỐ 40B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 49 đến Đường số 51 4,400
161 ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 51 5,000
162 ĐƯỜNG SỐ 42A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 49B đến Đường số 51 4,400
163 ĐƯỜNG SỐ 43, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B Trọn đường 5,000
164 ĐƯỜNG SỐ 44, PHƯỜNG TÂN TẠO  – Từ Đường số 7 đến Đường số 51 5,000
165 ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến cuối đường 6,200
166 ĐƯỜNG SỐ 46A, PHƯỜNG TÂN TẠO  – Từ Đường số 53 đến cuối đường 5,000
167 ĐƯỜNG SỐ 46B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 53 đến Đường số 53A 4,400
168 ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 40A đến Đường số 44 4,400
169 ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến cuối đường 5,000
170 ĐƯỜNG SỐ 48A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 55B đến Đường số 55 4,400
171 ĐƯỜNG SỐ 48B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 55 đến cuối đường 4,400
172 ĐƯỜNG SỐ 48C, PHƯỜNG TÂN TẠO  – Từ Đường số 55A đến cuối đường 4,400
173 ĐƯỜNG SỐ 49, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 46 đến Đường số 40 7,000
174 ĐƯỜNG SỐ 49A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 40A đến Đường số 40B 4,400
175 ĐƯỜNG SỐ 49B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 44 đến Đường số 42 4,400
176 ĐƯỜNG SỐ 49C, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 42A đến Đường số 44 4,400
177 ĐƯỜNG SỐ 50, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 57 5,000
178 ĐƯỜNG SỐ 50A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 53 đến Đường số 55 4,400
179 ĐƯỜNG SỐ 50B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 55A đến Đường số 57 4,400
180 ĐƯỜNG SỐ 50C, PHƯỜNG TÂN TẠO  – Từ Đường số 7 đến Đường số 53C 5,000
181 ĐƯỜNG SỐ 50D, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 55 đến Đường số 57 4,400
182 ĐƯỜNG SỐ 51, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 40 đến cuối đường 4,600
183 ĐƯỜNG SỐ 52, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 59 5,000
184 ĐƯỜNG SỐ 52A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 53D đến Đường số 55 4,400
185 ĐƯỜNG SỐ 52B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 57C đến Đường số 57 4,400
186 ĐƯỜNG SỐ 53, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 50C đến Đường số 46 4,400
187 ĐƯỜNG SỐ 53A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 48 đến Đường số 46A 4,600
188 ĐƯỜNG SỐ 53B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 50A đến Đường số 50C 4,600
189 ĐƯỜNG SỐ 53C, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 52A đến Đường số 50A 4,600
190 ĐƯỜNG SỐ 53D, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 54 đến Đường số 52 4,600
191 ĐƯỜNG SỐ 54, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 7 đến Đường số 57 5,000
192 ĐƯỜNG SỐ 54A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 57 đến Đường số 59 5,000
193 ĐƯỜNG SỐ 55, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 46 6,200
194 ĐƯỜNG SỐ 55A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 50D đến Đường số 48A 4,600
195 ĐƯỜNG SỐ 55B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 48C đến Đường số 46A 4,600
196 ĐƯỜNG SỐ 57, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Quốc Lộ 1A đến Đường số 50 6,200
197 ĐƯỜNG SỐ 57A, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 52B đến Đường số 50B 4,600
198 ĐƯỜNG SỐ 57B, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 50Bđến Đường số 50D 4,600
199 ĐƯỜNG SỐ 57C, PHƯỜNG TÂN TẠO – Từ Đường số 54 đến Đường số 52 4,600
200 ĐƯỜNG SỐ 59, PHƯỜNG TÂN TẠO Trọn đường 4,600
201 ĐƯỜNG SỐ 59B, PHƯỜNG TÂN TẠO Trọn đường 4,600
202 GÒ XOÀI Trọn đường 4,800
203 HỒ HỌC LÃM – Từ Quốc Lộ 1A đến Rạch Cát (Phú Định) 7,900
204 HỒ VĂN LONG – Từ Nguyễn Thị Tú đến Đường số 7 (Khu công nghiệp Vĩnh Lộc)

– Từ Tỉnh lộ 10 đến cuối đường

 4,000

 

 

4,000

205 HOÀNG VĂN HỢP – Từ Kinh Dương Vương đến Đường 1A 5,800
206 HƯƠNG LỘ 2 Trọn đường 6,600
207 HƯƠNG LỘ 3 – Từ Tân Kỳ Tân Quý đến Đường số 5 5,600
208 KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) Trọn đường 2,300
209 KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A Trọn đường 5,200
210 KÊNH NƯỚC ĐEN, PHƯỜNG AN LẠC A – Từ Kinh Dương Vương đến Tên Lửa 5,800
211 KHIẾU NĂNG TỈNH Trọn đường 5,800
212 KINH DƯƠNG VƯƠNG – Từ Mũi Tàu đến cầu An Lạc

– Từ cầu An Lạc đến vòng xoay An Lạc

 14,000

 

9,800

213 LÂM HOÀNH – Từ Kinh Dương Vương đến Số 71 Lâm Hoành

– Từ Số 71 Lâm Hoành đến cuối đường

 5,700

 

 

4,500

214 LÊ CƠ – Từ Kinh Dương Vương đến ranh KHU dân cư Nam Hùng Vương

– Từ ranh KHU dân cư Nam Hùng Vương đến cuối đường

 4,500

 

 

 

5,600

215 LÊ CÔNG PHÉP Trọn đường 4,800
216 LÊ ĐÌNH CẨN – Từ Quốc Lộ 1A đến Tỉnh lộ 10 4,800
217 LÊ ĐÌNH DƯƠNG Trọn đường 5,900
218 LÊ NGUNG – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Kênh 5 2,700
219 LÊ TẤN BÊ Trọn đường 5,600
220 LÊ TRỌNG TẤN – Từ Cầu Bưng đến Quốc Lộ 1A 6,300
221 LÊ VĂN QUỚI Trọn đường 8,400
222 LIÊN KHU 1 – 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG Trọn đường 3,600
223 LIÊN KHU 2 – 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ Tân Hòa Đông đến Hương lộ 2 5,200
224 LIÊN KHU 2-10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A – Từ Lô Tư đến Gò Xoài 3,000
225 LIÊN KHU 4-5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B Trọn đường 3,000
226 LIÊN KHU 5-6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B Trọn đường 3,000
227 LIÊN KHU 5-11-12, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ Tân Hòa Đông đến Đình Nghi Xuân 5,200
228 LIÊN KHU 7-13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A – Từ Đường số 8B đến Dự án 415 3,000
229 LIÊN KHU 8-9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ A – Từ Đường số 16 đến Đường số 4 3,000
230  LIÊN KHU PHỐ 10-11, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ Phan Anh đến cuối đường 5,200
231 LIÊN KHU 16 – 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG Trọn đường 4,800
232 LỘ TẺ Trọn đường 4,300
233 LÔ TƯ – Từ Mã Lò đến đường Gò Xoài 3,000
234 MÃ LÒ – Từ Tỉnh lộ 10 đến Tân Kỳ Tân Quý 6,200
235 NGÔ Y LINH – Từ An Dương Vương đến rạch Ruột Ngựa 5,900
236 NGUYỄN CỬU PHÚ – Từ Tỉnh lộ 10 đến giáp huyện Bình Chánh 3,600
237 NGUYỄN HỚI – Từ Kinh Dương Vương đến cuối đường 6,100
238 NGUYỄN QUÝ YÊM – Từ An Dương Vương đến cuối đường 5,800
239 NGUYỄN THỊ TÚ – Từ Quốc lộ 1A đến Vĩnh Lộc 6,000
240 NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG – Từ Kinh Dương Vương đến Nguyễn Thức Tự 7,200
241 NGUYỄN THỨC TỰ – Từ Nguyễn Thức Đường đến Hoàng Văn Hợp 5,800
242 NGUYỄN TRIỆU LUẬT Trọn đường 3,000
243 NGUYỄN TRỌNG TRÍ – Từ Kinh Dương Vương đến Tên Lửa 5,800
244 NGUYỄN VĂN CỰ Trọn đường 2,900
245 PHẠM BÀNH – Từ Nguyễn Thức Tự đến Phan Cát Tựu 4,000
246 PHẠM ĐĂNG GIẢNG – Từ ranh Quận 12 đến Quốc lộ 1A 5,800
247 PHAN CÁT TỰU Trọn đường 3,800
248 PHAN ANH – Từ ngã tư bốn xã đến Tân Hoà Đông 6,800
249 PHAN ĐÌNH THÔNG Trọn đường 5,200
250 PHÙNG TÁ CHU – Từ Bà Hom đến Khiếu Năng Tỉnh 4,600
251 QUỐC LỘ 1A – Từ giáp ranh Bình Chánh đến giáp Huyện Hóc Môn 5,400
252 SINCO Trọn đường 4,500
253 SÔNG SUỐI – Từ Quốc lộ 1A đến ranh Sông Suối 2,900
254 TẠ MỸ DUẬT – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường 5,200
255 TÂN HOÀ ĐÔNG – Từ Dương Vương đến Hương lộ 2 6,300
256 TÂN KỲ TÂN QUÝ – Từ Bình Long đến Quốc lộ 1A 6,800
257 TẬP ĐOÀN 6B – Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3,000
258 TÂY LÂN – Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3,600
259 TÊN LỬA – Từ Kinh Dương Vương đến ranh Khu dân cư An Lạc

– Từ ranh Khu dân cư An Lạc đến Đường số 29

– Từ Đường số 29 đến Tỉnh lộ 10

 8,800

 

 

8,800

 

5,800

260 TỈNH LỘ 10 – Từ Cây Da Sà đến Quốc lộ 1A

– Từ Quốc lộ 1A đến cầu Tân Tạo (Tỉnh lộ 10)

– Từ cầu Tân Tạo (Tỉnh lộ 10) đến ranh Bình Chánh

 7,000

 

5,200

 

3,400

 

261 TRẦN ĐẠI NGHĨA Trọn đường 5,800
262 TRẦN THANH MẠI – Từ Tỉnh lộ 10 đến giáp Khu dân cư Bắc Lương Bèo 3,000
263 TRẦN VĂN GIÀU – Từ Tên Lửa đến Quốc lộ 1A

– Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Huyện Bình Chánh

 8,800

 

2,700

264 TRƯƠNG PHƯỚC PHAN Trọn đường 5,000
265 VÀNH ĐAI TRONG – Từ Kinh Dương Vương đến Hương lộ 2 (Bình Trị Đông) 9,000
266 VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) – Từ Nguyễn Thị Tú đến Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 4,000
267 VÕ VĂN VÂN – Từ Tỉnh lộ 10 đến ranh Huyện Bình Chánh 2,800
268 VŨ HỮU – Từ Tạ Mỹ Duật đến Nguyễn Thức Đường 5,000
269 VƯƠNG VĂN HUỐNG Trọn đường 4,000
270 VÕ VĂN KIỆT Trọn đường 10,000
271 HOÀNG HƯNG – Từ Nguyễn Thức Đường đến cuối đường 4,600
272 CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG – Từ Quốc Lộ 1A đến ranh Bình Chánh 2,700
273 ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ AN LẠC – PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG – Từ An Dương Vương đến Tên Lửa 8,800

Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.

==> Bảng giá nhà đất quận thủ đức từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận gò vấp từ năm 2015 đến 2019

Để lại một bình luận

0913.756.339