Nhà đất Vĩnh Phúc – Bảng giá nhà đất tỉnh Vĩnh Phúc. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ Hành Chính Tỉnh Vĩnh Phúc
Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2015-2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc | ||
Đơn vị tính: đồng/m2 | ||
Số TT | Vị trí, khu vực, tên đường | Giá đất |
A | PHỐ VĨNH YÊN | |
MỤC 01: GIÁ ĐẤT Ở | ||
I | CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI | |
1 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). | |
a | Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: | |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: | |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: | |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
d | Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này: | |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
e | Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50) | 7,000,000 |
+ | Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
+ | Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này | 2,000,000 |
2 | Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | |
a | Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 12,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải) | 5,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên | 3,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này | 4,500,000 |
– | Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu Bảo Sơn) | 2,500,000 |
c | Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) | 8,000,000 |
3 | Đường Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,000,000 |
4 | Đường Hùng Vương: Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên và các ngõ < 3,5 m | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương | 3,500,000 |
d | Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền Từ ngã tư Quán Tiên đến Cổng chào | 6,000,000 |
– | Vị trí 2:Cổng chào đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ giao với đoạn đường này | 3,500,000 |
5 | Đất trong khu đô thị Nam Đầm Vạc | 3,500,000 |
6 | Đường QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
7 | Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang | |
– | Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền) | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền) | 6,000,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
8 | Đường Nguyễn Du | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
9 | Đường Lê Chân | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền (Đoạn từ đường Mê Linh đến nhà ông Phú) | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Đoạn từ nhà ông Phú đến hết đường Lê Chân | 3,000,000 |
10 | Đường Ngô Gia Tự | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
11 | Đường Phan Chu Trinh | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
12 | Đường Phan Bội Châu | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
13 | Đường Nguyễn Văn Linh | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,500,000 |
14 | Đường Lê Duẩn | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 5,000,000 |
15 | Đường Chu Văn An | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 5,000,000 |
16 | Đường Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
– | Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng) | 3,000,000 |
– | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,500,000 |
17 | Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
18 | Đường Lý Thái Tổ | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở | 3,000,000 |
19 | Đường Tôn Thất Tùng | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
20 | Đường Yết Kiêu | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
21 | Đường Trần Nguyên Hãn | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,500,000 |
22 | Phố Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 4,500,000 |
23 | Đường phố Kim Đồng | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
24 | Đường Vườn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
– | Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn | 4,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới | 2,500,000 |
25 | Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên | |
a | Đoạn 1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú. | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
– | Vị trí 2: Đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp. | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa) | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ. | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này | 2,000,000 |
– | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp Trên và Láp Trại) | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
d | Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú | 4,500,000 |
26 | Đường chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B) | |
– | Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường đi Làng Sứ | 6,000,000 |
– | Vị trí 2: Đoạn từ giao với đường đi Làng Sứ đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B) | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Đường chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11 | 2,000,000 |
– | Vị trí 4: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh, khu dân cư Đồng Nưa | |
+ Đường mặt cắt > 13.5 m | 3,500,000 | |
+ Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m | 3,000,000 | |
27 | Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền (từ bãi rửa xe đến hộ anh Độ và hộ chị Hoa) | 15,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú | 6,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền) | 14,500,000 |
c | Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 12,500,000 |
– | Vị trí 2: Đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, ( các ngõ giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền ) | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ từ hộ ông Huân đến hộ bà Lý Thị Ngân, hộ ông Hồng Lập đến hộ bà Châu, từ đầu ngõ 8 đến Hồ Vậy, đầu ngõ 9 đến hộ ông Thọ, đầu ngõ 10 đến hộ ông Minh Đầm. | 4,000,000 |
– | Vị trí 4: Đất mặt đường từ cầu Hồ Vậy qua giếng Gẩu đến giao đường Ngô Quyền và khu dân cư xử lý nước thải | 3,500,000 |
– | Vị trí 5: Đất thuộc các vị trí còn lại | 2,500,000 |
28 | Phố Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên | |
a | Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 15,000,000 |
– | Vị trí 2: Ngõ 6 phố Ngô Quyền: đoạn từ đường Ngô Quyền đến nhà ông Sanh | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 06 từ tiếp giáp nhà ông Sanh đến hết đường ngõ 6 | 2,500,000 |
– | Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 17,000,000 |
– | Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính, ngõ 7 đến tiếp giáp nhà bà Ngấn | 5,000,000 |
– | Vị trí 3: Các hộ còn lại trong ngõ 7 và các hộ trong ngõ 10 từ tiếp giáp nhà ông Chính đến Giếng Gẩu | 3,000,000 |
– | Vị trí 4: Các ngách giao với các ngõ trên | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,000,000 |
– | Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ | 7,000,000 |
29 | Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất các ngõ 3,4,5 đường phố Chiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ngõ 1,2 đường phố Chiền | 3,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
30 | Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc | |
a | Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 10,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở ngõ 7 từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Tuấn | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 7 từ tiếp giáp nhà ông Tuấn đến hết ngõ 7 | 2,500,000 |
– | Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên | 2,000,000 |
d | Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại không phải đất quy hoạch khu dân cư Đồng Mỏn | 2,500,000 |
e | Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy | 6,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
31 | Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
b | Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở các ngách giao với các đường ngõ | 2,000,000 |
32 | Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 2,500,000 |
– | Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên | 2,000,000 |
33 | Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân | |
a | Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 13,500,000 |
– | Vị trí 2: Ngõ 1 Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải. | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 15,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở ngõ nhà ông Ứng | 2,000,000 |
34 | Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân | |
a | Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên ) | 8,500,000 |
b | Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học | 3,000,000 |
35 | Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
36 | Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên | |
a | Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở ngõ 3 (ngõ nhà ông Quang) | 4,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
b | Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền) | 7,000,000 |
37 | Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
38 | Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
39 | Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | |
a | Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
40 | Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở trong ngõ số 1 | 2,000,000 |
41 | Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao đường Tô hiệu, qua giao đường Lý Tự Trọng, qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường Lê Hữu Trác | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt, Vị trí 2 khu dân cư đoàn Chèo, Đất mặt tiền phố Lê Hữu Trác | 6,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo. | 4,000,000 |
– | Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này | 3,000,000 |
– | Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới | 2,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ giao đường Lê Hữu Trác đến UBND phường Đống Đa | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa đến cầu Hồ Vậy | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại | 2,500,000 |
c | Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất các ngõ 16 qua đình Sậu đến đầu ngõ 22, đầu ngõ 23 hộ ông Cao đến hộ ông Thuận | 3,500,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ từ đầu ngõ 18 đến hộ ông Cường, đầu ngõ 21 đến đình Sậu | 3,000,000 |
– | Vị trí 4: đất thuộc các vị trí còn lại | 2,500,000 |
42 | Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời | |
– | Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân Tennis Trại ổi | 6,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, ông Cư | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu) | 2,000,000 |
43 | Đường Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Ngõ giao với đường Lê Lợi và đất ở khu tập thể xí nghiệp bánh kẹo | 5,500,000 |
44 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền: | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
45 | Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ | 6,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
– | Vị trí 4: Các ngách còn lại | 2,000,000 |
46 | Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50 | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 11,500,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ | 2,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 1,500,000 |
47 | Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khóa | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109 | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 1,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân cư đồng Mé | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ | 1,500,000 |
48 | Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
– | Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền | |
– | Đoạn từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) | 3,000,000 |
– | Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm | 2,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này | 1,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
c | Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm | |
– | Vị trí 1 : Đất mặt tiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại | 2,000,000 |
49 | Đường Trần Đại Nghĩa | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 2,500,000 |
50 | Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng – Sốc Lường | |
a | Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ | |
– | Vị trí 1: Mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường | 2,000,000 |
– | Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này | 1,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng – Sốc Lường | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường. | 2,000,000 |
– | Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường. | 1,500,000 |
51 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương | |
a | Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này | 3,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp, lẻ 1; Nguôi) | 1,500,000 |
b | Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này | 2,000,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn | 1,500,000 |
52 | Đường Trương Định | |
a | Đoạn 1: Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp, qua cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết đất nhà ông Cầu | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 4,000,000 |
b | Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 3,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 1,500,000 |
– | Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả | 1,500,000 |
53 | Đường Nguyễn Lương Bằng: (Quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên (cách trạm thu phí 500m) đến quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên | |
– | Đất mặt tiền | 3,500,000 |
54 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn) | |
– | Vị trí 1: đất mặt tiền | 3,500,000 |
55 | Đường Mai Hắc Đế (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên, đến địa phận xã Thanh Vân) | |
– | Đoạn từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền) | 3,500,000 |
– | Đoạn qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân (đất mặt tiền) | 3,000,000 |
56 | Đường Lý Nam Đế (từ nút giao đường Hai Bà Trưng đến đường Đinh Tiên Hoàng) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 5,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | 3,000,000 |
57 | Đường Đinh Tiên Hoàng (từ đường quốc lộ 2 giáp Big c) đến thôn Vinh Quang xã Thanh Trù | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 7,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này | |
+ Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 | |
+ Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 | |
+ Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 | |
58 | Đường Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2,000,000 |
59 | Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | 6,500,000 |
60 | Đường Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 8,500,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ còn lại | 4,000,000 |
61 | Đường Nguyễn Duy Thì (từ phố Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Thanh Vân) | |
– | Vị trí 1: đất mặt tiền | 3,000,000 |
62 | Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) | 3,500,000 |
63 | Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô) | 2,500,000 |
64 | Phố Đính Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng) | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 6,000,000 |
– | Vị trí 2: Ngõ vào công ty An Phát và ngõ vào nhà hàng Long Gà | 3,000,000 |
65 | Phố Ấp Hạ (từ phố Thiên Thị đến phố Chu Văn Khâm) | 3,500,000 |
66 | Phố Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến phố Phạm Hồng Thái) | 3,500,000 |
67 | Phố Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đối 411) | 4,500,000 |
68 | Phố Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn) | 4,500,000 |
69 | Phố Bình Lệ Nguyên (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bùi Thị Xuân) – KDC Đồng Rừng | 3,000,000 |
70 | Phố Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trần Khánh Dư) | 5,000,000 |
71 | Phố Nguyễn Bính (từ phố Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) – KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 m | 3,000,000 |
72 | Phố Hoàng Bồi (từ phố Lê Quảng Ba đến phố Phạm Hồng Thái) | 3,000,000 |
73 | Phố Mạc Thị Bưởi (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | 2,000,000 |
74 | Phố Tạ Quang Bửu (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) – KDC Tỉnh ủy | 3,000,000 |
75 | Phố Lương Văn Can (từ phố Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) – khu Đồng Ải | 4,000,000 |
76 | Phố Nam Cao (từ đường Lam Sơn đến giao phố Ngô Thì Nhậm) | 3,500,000 |
77 | Phố Nguyễn Đức Cảnh (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung) | 4,000,000 |
78 | Phố Nguyễn Khắc Cần (từ phố Nguyễn Hoàng Xước đến phố Đào Cử) | 3,000,000 |
79 | Phố Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Đào Sư Tích) | 3,500,000 |
80 | Phố Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
81 | Phố Lê Đĩnh Chi (từ phố Đặng Dung đến phố Kiền Sơn) | 4,000,000 |
82 | Phố Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 5,000,000 |
83 | Phố Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú) | 4,500,000 |
84 | Phố Đỗ Khắc Chung (từ phố Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | 4,000,000 |
– | Các ngõ giao với đường này, và vị trị còn lại của khu dân cư Đồng Mỏn | 3,000,000 |
85 | Phố Hà Văn Chúc (từ phố Nguyễn Trinh đến phố Tuệ Tĩnh) | 5,000,000 |
86 | Phố Dương Đôn Cương (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Khuất Thị Vĩnh) | 4,500,000 |
87 | Phố Vũ Duy Cương (từ phố Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,000,000 |
88 | Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3,500,000 |
89 | Phố Trần Cừ (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Chu Văn Khâm) | 3,500,000 |
90 | Phố Tô Vĩnh Diện (từ phố Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,000,000 |
91 | Phố Hoàng Diệu (từ phố Nguyễn Tuân đến phố Nguyễn Tuân) | 4,000,000 |
92 | Phố Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | 4,000,000 |
93 | Phố Lê Dĩnh (từ giao phố Lê Thúc Chẩn đến phố Đào Sư Tích) | 4,000,000 |
94 | Phố Đặng Dung (từ đường Chùa Hà đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 6,000,000 |
95 | Phố Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 4,000,000 |
96 | Phố Trần Khánh Dư (từ phố Nguyễn Văn Huyên – cổng trường tiểu học Đống Đa đến khu tập thể nhà máy cơ khí) | 4,500,000 |
97 | Phố Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc) | 3,500,000 |
98 | Phố Hà Nhậm Đại (từ phố Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm) | 3,000,000 |
99 | Phố Bế Văn Đàn (từ phố Phan Doãn Thông đến phố Phan Doãn Thông) | 2,000,000 |
100 | Phố Tông Đản (từ đường Lý Thường Kiệt đến tổ dân phố Đông Hòa 2) | 2,500,000 |
101 | Phố Đồng Đậu (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 3,500,000 |
102 | Phố Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành) | 3,000,000 |
103 | Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
104 | Phố Núi Đinh (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Duy Tự) | 3,500,000 |
105 | Phố Nguyễn Đức Định (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Kiền Sơn) | 3,500,000 |
106 | Phố Lê Quý Đôn (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ) | 4,500,000 |
107 | Phố Hạ Cảnh Đức (từ phố Hà Sĩ Vọng đến phố Phùng Dong Oánh) | 3,000,000 |
108 | Phố Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | 3,000,000 |
109 | Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh) | 3,500,000 |
110 | Phố Dương Đức Giản (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh) | 3,500,000 |
111 | Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
112 | Phố Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến phố Nguyễn Thượng Hiền) | 3,500,000 |
113 | Phố Đỗ Hành (từ phố Lý Quốc Sư đến phố Đỗ Nhuận) | 2,600,000 |
114 | Phố Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex) | 4,500,000 |
115 | Phố Lê Ngọc Hân (từ đường Lý Thường Kiệt đến quá đường Phan Doãn Thông) | 3,000,000 |
116 | Phố Nguyễn Thượng Hiền (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | 4,500,000 |
117 | Phố Lê Hiến (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi) | 2,000,000 |
118 | Phố Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến phố Ngô Thì Nhậm) | 3,000,000 |
119 | Phố Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh) | 3,500,000 |
120 | Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) | 1,500,000 |
121 | Phố Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | 3,000,000 |
122 | Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn Khoái đến cổng Trại Giao) | 3,500,000 |
123 | Phố Trần Quốc Hoàn (từ phố Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | 3,500,000 |
124 | Phố Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến phố Cao Bá Quát) | 3,000,000 |
125 | Phố Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh) | 3,500,000 |
126 | Phố Nguyễn Văn Huyên (từ phố Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân) | 5,000,000 |
127 | Phố Trần Doãn Hựu (từ Phố Đào Tấn đến phố Đào Tấn) | 3,500,000 |
128 | Phố Nguyễn Khắc Hiếu (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du) | 3,500,000 |
129 | Phố Trần Duy Hưng (từ phố Lê Dĩnh Chi đến phố Lê Thanh Nghị) | 4,000,000 |
130 | Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc) | 4,000,000 |
131 | Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn) | 6,000,000 |
132 | Phố Chu Văn Khâm (từ phố Phan Chu Trinh đến phố Hồ Tùng Mậu) | 3,500,000 |
133 | Phố Phùng Khắc Khoan (từ phố Tống Duy Tân đến phố Nguyễn Từ) | 2,500,000 |
134 | Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công Khoan đến đường Lê Hồng Phong) | 6,500,000 |
135 | Phố Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên) | 4,000,000 |
136 | Phố Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến phố Thi Sách) | 3,000,000 |
137 | Phố Nguyễn Khuyến (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC thôn Đông Quý) | 3,000,000 |
138 | Phố Kiền Sơn (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Tô Vĩnh Diện) | 4,000,000 |
139 | Phố Ngô Đức Kế (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | 5,000,000 |
140 | Phố Phùng Bá Kỳ (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | 5,500,000 |
141 | Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
142 | Phố Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám) | 1,500,000 |
143 | Phố Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT) | 4,000,000 |
144 | Phố Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Huyền Quang) | 3,500,000 |
145 | Phố Lỗ Đinh Sơn (từ phố Đặng Dung đến phố Quan Tử) | 4,000,000 |
146 | Phố Hồ Tùng Mậu (từ phố Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành) | 3,500,000 |
147 | Phố Ngô Miễn (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC TDP Đông Quý) | 2,600,000 |
148 | Phố Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Lương Văn Can) | 3,500,000 |
149 | Phố Đỗ Nhuận (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 2,600,000 |
150 | Phố Nguyễn An Ninh (từ phố Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến phố Lý Bôn- nhà hàng Bản Việt) | 6,000,000 |
151 | Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh | 3,000,000 |
152 | Phố Lê Thanh Nghị (từ phố Vũ Duy Cương đến đường Nguyễn Tất Thành) | 4,800,000 |
153 | Phố Ngọc Thanh (từ phố Nguyễn Công Trứ đến phố Lê Quý Đôn) | 3,500,000 |
154 | Phố Phùng Dong Oánh (từ Phố Lê Chân đến phố Ngô gia Tự) | 3,000,000 |
155 | Phố Hoàng Công Phái (từ phố Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204) | 4,500,000 |
156 | Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn) | 3,500,000 |
157 | Phố Phùng Nghĩa (từ phố Đào Tấn đến phố Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | 2,500,000 |
158 | Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du) | 3,500,000 |
159 | Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến phố Lê Đức Thọ) | 2,000,000 |
160 | Phố Nguyễn Công Phụ (từ phố Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung) | 2,500,000 |
161 | Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy) | 3,500,000 |
162 | Phố Nguyễn Danh Phương (từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương) | 3,000,000 |
163 | Phố Nguyễn Tri Phương (từ phố Đoàn Thị Điểm đến phố Lương Văn Can) | 3,500,000 |
164 | Phố Huyền Quang (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương) | 3,000,000 |
165 | Phố Quan Tử (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Dĩnh Chi) | 4,000,000 |
166 | Phố Quách Gia Lương (từ phố Nguyễn Khoái đến phố Tạ Quang Bửu) | 3,000,000 |
167 | Phố Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến phố Nguôi, Sóc Lương) | 2,000,000 |
168 | Phố Quý Lan Nương (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Danh Phương) | |
– | Đoạn 1: Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao đường Trương Định | 6,000,000 |
– | Đoạn 2: Từ giao đường Trương Định đến giao đường Nguyễn Danh Phương | 4,000,000 |
169 | Phố Thi Sách (từ phố Nam Cao đến phố Nguyễn Bính) | 3,000,000 |
170 | Phố Nguyễn Tiến Sách (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Đào Tấn) | 2,500,000 |
171 | Phố Sáng Sơn (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh) | 3,500,000 |
172 | Phố Trần Thị Sinh (từ phố Thạch Bàn đến phố Nguyễn Thượng Hiền) | 3,500,000 |
173 | Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
174 | Phố Lý Quốc Sư (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Miễn) | 2,600,000 |
175 | Phố Tam Lộng (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp | 3,500,000 |
176 | Phố Tống Duy Tân (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung) | 3,500,000 |
177 | Phố Nguyễn Quý Tân (từ Phố Nguyễn Trinh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 3,500,000 |
178 | Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 3,500,000 |
179 | Phố Đào Tấn (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Trần Đại Nghĩa) | 2,500,000 |
180 | Phố Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự) | |
– | Vị trí mặt tiền | 3,500,000 |
– | Các ngõ giao với đường này | 2,000,000 |
181 | Phố Lê Thanh (từ phố Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh) | 4,500,000 |
182 | Phố Thạch Bàn (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | 3,500,000 |
183 | Phố Phạm Ngọc Thạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
184 | Phố Trần Thạch (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến đường Quang Trung) | 3,000,000 |
185 | Phố Ngô Kính Thần (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến phố Nguyễn Trường Tộ) | 2,500,000 |
186 | Phố Thiên Thị (từ phố Trần Cừ đến phố Hồ Tùng Mậu) | 3,500,000 |
187 | Phố Đỗ Hy Thiều (từ phố Đào Sư Tích đến phố Lê Thúc Chẩn) | 3,500,000 |
188 | Phố Phan Doãn Thông (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | 2,000,000 |
189 | Phố Xuân Thủy (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | 4,000,000 |
190 | Phố Nguyễn Danh Thường (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi) | 6,000,000 |
191 | Phố Đình Tiên Nga (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga) | 2,000,000 |
192 | Phố Nguyễn Tích (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | 5,000,000 |
193 | Phố Đào Sư Tích (từ phố Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng) | 4,000,000 |
194 | Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến phố Hà Văn Chúc) | 4,000,000 |
195 | Phố Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến phố Hà Văn Chúc) | 4,500,000 |
196 | Phô Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Vĩnh Phúc) | 3,500,000 |
197 | Phố Phan Văn Trác (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi) | 6,000,000 |
198 | Phố Bùi Xương Trạch (từ phố Nguyễn Tư Phúc đến phố Nguyễn Chi Phương) | 3,500,000 |
199 | Phố Nguyễn Thiệu Tri (từ phố Lê Thanh đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
200 | Nguyễn Danh Triêm (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn) | 3,500,000 |
201 | Phố Nguyễn Trinh (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ) | 4,500,000 |
202 | Phố Lã Thời Trung (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn) | 2,500,000 |
203 | Phố Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn) | 6,500,000 |
204 | Phố Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Trí Thanh) | 4,500,000 |
205 | Phố Lê Đức Toản (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Đức Toản) | 4,000,000 |
206 | Phố Dương Tông (từ phố Hà Nhậm Đại đến Đài truyền hình VTC) | 2,500,000 |
207 | Phố Nguyễn Trường Tộ (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý) | 2,600,000 |
208 | Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành) | 2,500,000 |
209 | Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố Phùng Dong Oánh) | 6,000,000 |
210 | Phố Đồng Tum (từ đường Kim Ngọc đến KDC Rừng Ướt) | 4,000,000 |
211 | Phố Nguyễn Tuân (từ phố Hoàng Diệu đến phố Kiều Sơn) | 6,000,000 |
212 | Phố Bùi Anh Tuấn (từ đường Quang Trung đến cuối KDC Sốc Lường) | 2,000,000 |
213 | Phố Lê Anh Tuấn (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy | 3,000,000 |
214 | Phố Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương) | 3,000,000 |
215 | Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng | 2,000,000 |
216 | Phố Nguyễn Huy Tưởng (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn) | 4,000,000 |
217 | Phố Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế) | 3,500,000 |
218 | Phố Tô Ngọc Vân (từ phố Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ) | 6,000,000 |
219 | Phố Bùi Quang Vận (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | 5,000,000 |
220 | Phố Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ) | 3,000,000 |
221 | Phố Khuất Thịnh Vĩnh (từ phố Trần Thị Sinh đến phố Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai Quang | 3,000,000 |
222 | Phố Hoàng Quốc Việt (từ phố Tạ Quang Bửu đến phố Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy | 3,500,000 |
223 | Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo | 2,000,000 |
224 | Phố Xuân Trạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | 3,500,000 |
225 | Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng | 2,000,000 |
226 | Phố Nguyễn Hoành Xước (từ phố Hoàng Minh Giám đến phố Hoàng Minh Giám) | 3,500,000 |
227 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo | |
a | Khu dân cư tái định cư (Vinh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã) | |
– | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
b | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã | |
– | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,000,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,000,000 |
– | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
c | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới | |
– | Đường mặt cắt >26 m | 10,000,000 |
– | Đường mặt cắt 26 m | 7,000,000 |
– | Đường mặt cắt 19.5 m | 5,500,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,500,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
228 | Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp | |
a | Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường | |
– | Tiếp giáp với đường Quang Trung | 4,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
b | Khu dân cư đất dịch vụ Cầu Ngã | |
– | Đường mặt cắt 27 m | 6,000,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt 12 m | 3,500,000 |
c | Khu dân cư Đồi Vọng | |
– | Đường mặt cắt 7 m | 1,500,000 |
d | Khu dân cư Ma Cả | |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
e | Khu đất dịch vụ Lai Sơn | |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
f | Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú mà chưa có tên đường. | |
– | Đường mặt cắt ≥ 13.5 m | 2,500,000 |
– | Đường mặt cắt ≤ 13.5 m | 2,000,000 |
g | Khu dân cư giãn dân và giao đất ở cho cán bộ, QNCN, CNVQP của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Hội Hợp | |
– | Đường mặt cắt 27 m | 6,000,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,000,000 |
h | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới | |
– | Đường mặt cắt 26 m | 4,000,000 |
– | Đường mặt cắt 19.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 3,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 2,500,000 |
– | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,000,000 |
229 | Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung | |
a | Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới | |
– | Đường mặt cắt >26 m | 6,500,000 |
– | Đường mặt cắt 26 m | 5,500,000 |
– | Đường mặt cắt 19.5 m | 4,500,000 |
– | Đường mặt cắt 16.5 m | 4,000,000 |
– | Đường mặt cắt 13.5 m | 3,500,000 |
– | Đường mặt cắt < 13.5 m | 2,500,000 |
II | ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ | |
1 | Xã Thanh Trù | |
a | Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy – Đoạn từ hộ Thụ Lâm đi đền bà (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
b | Thôn Rừng, Thôn Nam | |
– | Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh, Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu, Đường 305 B từ hộ ông Quang đến nhà ông Hào, Đường 305B từ hộ ông Dưỡng đến thôn Rừng (Vị trí đất mặt tiền) | 2,000,000 |
– | Thôn Nam: Từ nhà ông Lân đến nhà ông Vi Thìn | 1,500,000 |
– | Thôn Nam: Từ nhà bà Bân đến nhà ông Tính, Từ Điếm đến nhà ông Lực | 1,500,000 |
– | Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm. | 1,500,000 |
– | Thôn Rừng: Từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa. | 2,000,000 |
c | Đường trục chính Thôn Đoài: | |
– | Đoạn từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà ông Sinh | 1,500,000 |
– | Đoạn từ hộ ông Quang Thu đến hết nhà ông Lý (mặt tiền) | 1,500,000 |
– | Đoạn từ hộ ông Thành Hằng đến hết nhà ông Trung Lân (mặt tiền) | 1,500,000 |
d | Đường trục chính Thôn Đồng | |
– | Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ | 1,500,000 |
– | Đoạn từ 305B đi đường BOT (cầu Mùi mới) | 2,500,000 |
e | Đường trục chính thôn Đông | |
– | Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi | 2,500,000 |
– | Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận. | 2,000,000 |
– | Từ nhà ông Trường đến hộ ông Mậu (theo mương cấp I) | 2,000,000 |
– | Đoạn từ hộ ông Sinh Nhận đến hết hộ ông Tú Hà (mặt tiền) | 1,500,000 |
– | Đoạn từ hộ ông Hiền đi trạm y tế (mặt tiền) | 1,500,000 |
f | Đường trục chính thôn Vị Trù: Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền) | 2,500,000 |
g | Đường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ, đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
– | Đoạn từ hộ bà Bộ Tính đi trường cấp II (theo mương cấp 1) | 2,000,000 |
h | Vị trí khác còn lại | 1,000,000 |
2 | Xã Định Trung | |
a | Đường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
b | Đường từ giao đường Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hoá Dẫu (đất mặt tiền) | 5,000,000 |
c | Đoạn đường từ nhà văn hoá Dẫu đến giao với đường sắt (đất mặt tiền) | 1,500,000 |
d | Đoạn từ đường sắt đến hết đất xóm Gò (đất mặt tiền) | 1,500,000 |
e | Đường từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung đến giao đường Nguyễn Tất Thành đất mặt tiền | 3,000,000 |
f | Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (đất mặt tiền) | 2,000,000 |
g | Đường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (đất mặt tiền) | 3,000,000 |
h | Khu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu | |
– | Vị trí 1: Đường trục chính | 2,000,000 |
– | Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính | 1,000,000 |
i | Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung | 1,000,000 |
3 | Phường Khai Quang | |
a | Khu Trại Giao | |
– | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường cầu Nhật đi Hương Sơn) | 2,000,000 |
– | Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang) | 2,500,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
– | Đất khu Đạo Hoằng | 1,000,000 |
b | Khu Hán Lữ | |
– | Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với phố Lương Thế Vinh đến hết địa phận thôn Hán Lữ | 2,000,000 |
– | Đoạn từ Khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến đường Nguyễn Tất Thành | 2,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
c | Khu Minh Quyết | |
– | Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng) | 2,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
d | Khu Thanh Giã | |
– | Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp, từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh, từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức | 3,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
e | Khu Vinh Thịnh | |
– | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà bà Thuỷ Thuý | 2,500,000 |
– | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà văn hoá Vinh Thịnh | 3,000,000 |
– | Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư | 3,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà Ông Tự | 2,000,000 |
– | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà ông Lý Viễn | 2,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
f | Khu Mậu Lâm | |
– | Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887 | 2,000,000 |
– | Đoạn từ nhà Ông Chử đến hết đất nhà ông Cương én | 2,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
g | Khu Mậu Thông | |
– | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến Chùa Phú | 2,500,000 |
– | Đoạn từ nhà ông Dậu (Sáu) đến khu đất dịch vụ Đôn Hậu | 2,000,000 |
– | Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà Ông Vọng | 2,000,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
h | Khu Đôn Hậu | |
– | Đoạn đường từ cây xăng (đường Mê Linh – QL2) qua Khu đất dịch vụ Đôn Hậu đến giao với đường mặt cắt 33m đi sân golf | 2,500,000 |
– | Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
4 | Phường Liên Bảo | |
a | Đất thuộc khu Đình Hổ | 3,000,000 |
b | Đoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 4,500,000 |
c | Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính) | 2,500,000 |
d | Đất còn lại xóm Bầu ngoài | 2,000,000 |
– | Đất thuộc xóm Bầu gò | 2,500,000 |
5 | Phường Tích Sơn: Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 2,000,000 |
6 | Phường Đồng Tâm | |
a | Đường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm | |
– | Vị trí 1: Đất mặt tiền | 2,000,000 |
– | Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư | 1,500,000 |
b | Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn | 2,000,000 |
c | Các ngõ, ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại | 1,500,000 |
7 | Phường Hội Hợp: Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở phần A | |
– | Vị trí 1: Các đường trục chính | 2,000,000 |
– | Vị trí 2: Các vị trí còn lại | 1,500,000 |
MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ||
1 | Đất trông cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm | |
Khu vực đồng bằng, trung du | 60,000 | |
2 | Đất rừng sản xuất | 24,000 |
MỤC 03: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH | ||
Khu công nghiệp Khai Quang | 1,000,000 |
Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Yên Bái từ năm 2017 đến 2019