Bảng giá đất Quận Thủ Đức, Khung giá đất Quận Thủ Đức TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất Quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Xem thêm thông tin Thủ Đức
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất Quận Thủ Đức áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | (ĐƯỜNG SỐ 5) BÀ GIANG | – Từ Quốc Lộ 1K đến ranh tỉnh Bình Dương | 3,700 |
2 | BÌNH CHIỂU | – Từ Tỉnh Lộ 43 đến ranh Quân Đoàn 4 | 3,700 |
3 | BỒI HOÀN (ĐƯỜNG SỐ 14) | – Từ Linh Trung đến Quốc Lộ 1 | 3,700 |
4 | CÂY KEO | – Từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường | 3,700 |
5 | CHƯƠNG DƯƠNG | – Từ Võ Văn Ngân đến Kha Vạn Cân | 4,800 |
6 | ĐẶNG THỊ RÀNH | – Từ Dương Văn Cam đến Tô Ngọc Vân | 6,600 |
7 | ĐẶNG VĂN BI | – Từ Võ Văn Ngân đến Nguyễn Văn Bá | 7,000 |
8 | ĐÀO TRINH NHẤT (ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LINH TÂY | – Từ Kha Vạn Cân đến ranh tỉnh Bình Dương | 4,400 |
9 | ĐOÀN CÔNG HỚN | – Từ ngã ba Hồ Văn Tư đến Võ Văn Ngân | 8,400 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường | 4,800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | – Từ Phạm Văn Đồng đến cuối đường | 4,800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH | – Từ Hiệp Bình đến cuối đường | 4,200 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC | – Từ Quốc Lộ 13 đến Quốc Lộ 13 cũ | 4,400 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG LINH CHIỂU | – Từ Hoàng Diệu 2 đến Võ Văn Ngân | 6,600 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 16 PHƯỜNG LINH CHIỂU | – Từ Hoàng Diệu 2 đến Kha Vạn Cân | 3,700 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 17 PHƯỜNG LINH CHIỂU | – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường | 5,200 |
17 | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | – Từ Linh Đông đến cuối đường | 3,700 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG | – Từ Tô Ngọc Vân đến cuối đường | 4,800 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG | – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường | 4,200 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY | – Từ ngã ba Nguyễn Văn Lịch đến cuối đường | 3,700 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY | – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường | 5,200 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY | – Từ Kha Vạn Cân đến cuối đường | 5,200 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 2 (PHƯỜNG LINH TRUNG) | – Từ Quốc Lộ 1 đến Phạm Văn Đồng | 4,200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 3-PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Phạm Văn Đồng đến Đường số 1 | 4,000 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 4-PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Phạm Văn Đồng đến Đường số 1 | 4,400 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Hoàng Diệu 2 đến Đường số 7 | 4,400 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường | 4,400 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường | 4,300 |
29 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Đường số 8 đến Đường số 7 | 4,400 |
30 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Lê Văn Chí đến cuối đường | 3,700 |
31 | ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường | 4,300 |
32 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG LINH TRUNG | – Từ Quốc Lộ 1 đến Xa Lộ Hà Nội | 4,300 |
33 | ĐƯỜNG SỐ 1 VÀ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG CHỮ U), PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường | 3,700 |
34 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường | 3,700 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 8 (Hiệp Xuân) | 3,700 |
36 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 11 (Truông Tre) | 3,100 |
37 | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG XUÂN HIỆP), PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến cuối đường | 3,700 |
38 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Quốc Lộ 1K đến Đường số 11 | 3,700 |
39 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Đường số 8 đến hẻm 42 Đường 10 | 3,700 |
40 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LINH XUÂN | – Từ Đường số 5 (Bà Giang) đến cuối đường | 3,100 |
41 | ĐƯỜNG SỐ 7-PHƯỜNG TAM BÌNH | Trọn đường | 3,700 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 9-PHƯỜNG TAM BÌNH | Trọn đường | 3,700 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 10-PHƯỜNG TAM BÌNH | – Từ Tô Ngọc Vân đến Đường số 11 | 3,800 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TAM BÌNH | Trọn đường | 3,700 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ | – Từ Tô Ngọc Vân đến ranh tỉnh Bình Dương | 3,700 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ | – Từ Tô Ngọc Vân đến ranh tỉnh Bình Dương | 3,700 |
47 | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ | Trọn đường | 3,700 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | – Từ Văn Bá (Xa Lộ Hà Nội) đến cuối đường | 3,800 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | – Từ Đặng Văn Bi đến cuối đường | 3,700 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | – Từ Hồ Văn Tư đến Đặng Văn Bi | 3,800 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | – Từ Hồ Văn Tư đến Đặng Văn Bi | 3,800 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | – Từ Hồ Văn Tư đến cầu Phố Nhà Trà – Từ cầu Phố Nhà Trà đến đường Trường Thọ | 4,400
3,700 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 12-PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | – Từ Đường số 2 đến cuối đường | 3,700 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | – Từ ngã ba Đường Bà Giang đến ranh tỉnh Bình Dương | 3,700 |
55 | DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | – Từ Võ Văn Ngân đến Đặng Văn Bi | 8,000 |
56 | DƯƠNG VĂN CAM | – Từ Kha Vạn Cân đến Phạm Văn Đồng | 5,400 |
57 | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | – Từ Quốc Lộ 1 đến chân cầu Vượt Gò Dưa – Từ chân cầu Vượt Gò Dưa đến Quốc Lộ 1 (chân cầu Vượt Bình Phước) | 4,400
3,700
|
58 | HIỆP BÌNH | – Từ Kha Vạn Cân đến Quốc Lộ 13 | 6,200 |
59 | HỒ VĂN TƯ | – Từ ngã ba Kha Vạn Cân đến Đường số 10 – Từ Đường số 10 đến cuối đường | 7,400
7,100 |
60 | HOÀNG DIỆU 2 | – Từ Kha Vạn Cân đến Lê Văn Chí | 8,000 |
61 | KHA VẠN CÂN | – Từ Ngã Năm Chợ Thủ Đức đến Cầu Ngang – Từ Cầu Ngang đến Phạm Văn Đồng – Từ Cầu Gò Dưa đến Cầu Bình Lợi bên có đường sắt – Từ Đường Số 20 (P.Hiệp Bình Chánh) đến Cầu Bình Lợi bên không có đường sắt – Từ Ngã Năm Chợ Thủ Đức đến Phạm Văn Đồng | 17,300
6,800
4,000
6,200
7,400 |
62 | KHU LÀNG ĐẠI HỌC (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | Các tuyến đường có tên khu làng đại học (trừ đường Nguyễn Văn Bá, Thống Nhất, Dân Chủ) | 6,200 |
63 | LAM SƠN | – Từ Tô Ngọc Vân đến Lê Văn Ninh | 6,100 |
64 | LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | – Từ Tỉnh Lộ 43 đến Quốc Lộ 1 | 3,700 |
65 | LÊ VĂN CHÍ | – Từ Võ Văn Ngân đến Quốc Lộ 1 | 4,600 |
66 | LÊ VĂN NINH | – Từ ngã 5 Thủ Đức đến Dương Văn Cam | 19,500 |
67 | LINH ĐÔNG | – Từ Phạm Văn Đồng đến Tô Ngọc Vân | 4,200 |
68 | LINH TRUNG | – Từ Kha Vạn Cân đến Xa Lộ Hà Nội | 4,800 |
69 | LÝ TẾ XUYÊN | – Từ Linh Đông đến cuối đường | 3,700 |
70 | NGÔ CHÍ QUỐC | – Từ Tỉnh Lộ 43 đến cuối đường | 3,700 |
71 | NGÔ CHÍ QUỐC | – Từ Võ Văn Ngân đến trước nhà máy xi măng Hà Tiên | 7,900 |
72 | NGUYỄN VĂN LỊCH | – Từ Tô Ngọc Vân đến Kha Vạn Cân | 3,700 |
73 | PHÚ CHÂU | – Từ Quốc Lộ 1 đến Tô Ngọc Vân | 3,700 |
74 | QUỐC LỘ 13 CŨ | – Từ Quốc Lộ 13 mới đến Quốc Lộ 1 – Từ Quốc Lộ 1 đến cuối đường | 5,200
4,400 |
75 | QUỐC LỘ 13 MỚI | – Từ Cầu Bình Triệu đến Cầu Ông Dầu – Từ Cầu Ông Dầu đến ngã tư Bình Phước – Từ Ngã Tư Bình Phước đến Cầu Vĩnh Bình | 6,300
6,300
5,900 |
76 | QUỐC LỘ 1 | – Từ Cầu Bình Phước đến ngã tư Linh Xuân – Từ Ngã Tư Linh Xuân đến nút giao thông Thủ Đức (Trạm 2) – Từ Nút Giao Thông Thủ Đức (Trạm 2) đến ranh tỉnh Bình Dương | 4,500
5,500
3,900 |
77 | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) | – Từ Ngã Tư Linh Xuân đến Suối Nhum (ranh tỉnh Bình Dương) | 4,800 |
78 | TAM BÌNH | – Từ Tô Ngọc Vân đến Hiệp Bình | 3,700 |
79 | TAM HÀ | – Từ Tô Ngọc Vân đến Phú Châu | 5,500 |
80 | TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) | – Từ Phú Châu đến cuối đường | 4,200 |
81 | THỐNG NHẤT(PHƯỜNG BÌNH THỌ) | – Từ Võ Văn Ngân đến Đặng Văn Bi | 8,000 |
82 | TỈNH LỘ 43 | – Từ Ngã 4 Gò Dưa đến ranh tỉnh Bình Dương | 4,000 |
83 | TÔ NGỌC VÂN | – Từ Kha Vạn Cân đến Phạm Văn Đồng – Từ Phạm Văn Đồngđến Cầu Trắng 2 – Từ Cầu Trắng 2 đến Quốc Lộ 1 | 8,000
6,600
4,500 |
84 | TÔ VĨNH DIỆN | – Từ Võ Văn Ngân đến Hoàng Diệu 2 | 7,000 |
85 | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | – Từ Nguyễn Văn Lịch đến Tô Ngọc Vân | 4,000 |
86 | TRƯƠNG VĂN NGƯ | – Từ Lê Văn Ninh đến Đặng Thị Rành | 6,200 |
87 | TRƯỜNG THỌ (đường số 2) | – Từ Xa Lộ Hà Nội đến Cầu Sắt – Từ Cầu Sắt đến Kha Vạn Cân | 4,800
4,000 |
88 | VÕ VĂN NGÂN | – Từ Kha Vạn Cân đến ngã tư Thủ Đức | 17,600 |
89 | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | – Từ ngã tư Thủ Đức đến nút giao thông Thủ Đức (Trạm 2) | 4,400 |
90 | CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA, PHƯỜNG TAM BÌNH | 3,220 | |
91 | PHẠM VĂN ĐỒNG | – Từ Cầu Bình Lợi đến Cầu Gò Dưa – Từ Cầu Gò Dưa đến Quốc Lộ 1 | 12,600
10,500 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 7, LINH CHIỂU | – Từ Hoàng Diệu 2 đến cuối đường | 4,600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 22, LINH ĐÔNG | – Từ Lý Tế Xuyên đến Đường số 30 | 4,500 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 25, LINH ĐÔNG | – Từ Tô Ngọc Vân đến Đường số 8 | 4,500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 30, LINH ĐÔNG | – Từ Đường sắt đến cuối đường | 4,500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 5, HIỆP BÌNH CHÁNH | – Từ Quốc Lộ 13 mới đến cuối đường | 6,600 |
Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.
==> Bảng giá nhà đất quận bình tân từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận gò vấp từ năm 2015 đến 2019