Bảng giá nhà đất Vĩnh Phúc từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Vĩnh Phúc – Bảng giá nhà đất tỉnh Vĩnh Phúc. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ Hành Chính Tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá nhà đất Vĩnh Phúc từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc

  BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2015-2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
 Đơn vị tính: đồng/m2
Số TTVị trí, khu vực, tên đườngGiá đất
A  PHỐ VĨNH YÊN  
MỤC 01: GIÁ ĐẤT 
ICÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI
1Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).
aĐoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:
+Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này      3,000,000
+Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này      2,000,000
bĐoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:
+Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này      3,000,000
+Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này      2,000,000
cĐoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:
+Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này      3,000,000
+Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này      2,000,000
dĐoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:
+Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này      3,000,000
+Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này      2,000,000
eĐoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)      7,000,000
+Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này      3,000,000
+Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này      2,000,000
2Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên 
aĐoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn
Vị trí 1: Đất mặt tiền     12,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải)      5,500,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên      3,500,000
bĐoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng
Vị trí 1: Đất mặt tiền     11,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này      4,500,000
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu Bảo Sơn)      2,500,000
cĐoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang)      8,000,000
3Đường Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc 
Vị trí 1: Đất mặt tiền     11,000,000
4Đường Hùng Vương: Từ giao đường  Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên 
aĐoạn 1: Từ giao đường  Kim Ngọc đến Cầu Oai
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
Vị trí 2: Các ngõ  ≥ 3,5 m giao với đường Hùng Vương      3,500,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên và các ngõ < 3,5 m      2,000,000
bĐoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương      3,500,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên      2,000,000
cĐoạn 3:  Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương      3,500,000
dĐoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên
Vị trí 1: Đất mặt tiền Từ ngã tư Quán Tiên đến Cổng chào      6,000,000
 –  Vị trí 2:Cổng chào đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên      5,000,000
Vị trí 3: Các ngõ giao với đoạn đường này      3,500,000
5Đất trong khu đô thị Nam Đầm Vạc     3,500,000
6Đường QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên 
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này      4,000,000
7Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang 
Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền)      8,000,000
Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền)      6,000,000
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
8Đường Nguyễn Du 
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      4,000,000
9Đường Lê Chân
Vị trí 1: Đất mặt tiền (Đoạn từ đường Mê Linh đến nhà ông Phú)      7,000,000
Vị trí 2: Đoạn từ nhà ông Phú đến hết đường Lê Chân      3,000,000
10Đường Ngô Gia Tự
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
11Đường Phan Chu Trinh
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      4,000,000
12Đường Phan Bội Châu
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
13Đường Nguyễn Văn Linh
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      4,500,000
14Đường Lê Duẩn
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      5,000,000
15Đường Chu Văn An
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      5,000,000
16Đường Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh)
Vị trí 1: Đất mặt tiền     13,000,000
Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi      5,000,000
Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng)      3,000,000
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      2,500,000
17Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
18Đường Lý Thái Tổ
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở      3,000,000
19Đường Tôn Thất Tùng
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
20Đường Yết Kiêu
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
21Đường Trần Nguyên Hãn
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,500,000
22Phố Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      4,500,000
23Đường phố Kim Đồng
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,000,000
24Đường Vườn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú)
Vị trí 1: Đất mặt tiền     13,000,000
Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn      4,500,000
Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới      2,500,000
25Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
aĐoạn 1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú.
Vị trí 1: Đất mặt tiền     13,000,000
Vị trí 2: Đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp.      3,500,000
Vị trí 3: Đất  thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa)      2,000,000
bĐoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ.      3,500,000
Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này      2,000,000
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp Trên và Láp Trại)      2,000,000
cĐoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
dĐoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú      4,500,000
26Đường chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B)
Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường đi Làng Sứ      6,000,000
Vị trí 2: Đoạn từ giao với đường đi Làng Sứ đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B)      5,000,000
Vị trí 3: Đường chùa Hà đi hết  khu dân cư trường dạy nghề số 11      2,000,000
Vị trí 4: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh, khu dân cư Đồng Nưa
 + Đường mặt cắt > 13.5 m      3,500,000
 + Đường mặt cắt  = 13.5 m và < 13.5 m      3,000,000
27Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt
aĐoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay
Vị trí 1: Đất mặt tiền (từ bãi rửa xe đến hộ anh Độ và hộ chị Hoa)     15,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú      6,000,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)     14,500,000
cĐoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)
Vị trí 1: Đất mặt tiền     12,500,000
Vị trí 2: Đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, ( các ngõ giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền )      5,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ từ hộ ông Huân đến hộ bà Lý Thị Ngân, hộ ông Hồng Lập đến hộ bà Châu, từ đầu ngõ 8 đến Hồ Vậy, đầu ngõ 9 đến hộ ông Thọ, đầu ngõ 10 đến hộ ông Minh Đầm.      4,000,000
Vị trí 4: Đất mặt đường từ cầu Hồ Vậy qua giếng Gẩu đến giao đường Ngô Quyền và khu dân cư xử lý nước thải      3,500,000
Vị trí 5: Đất thuộc các vị trí còn lại      2,500,000
28Phố Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên
aĐoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền
Vị trí 1: Đất mặt tiền     15,000,000
Vị trí 2: Ngõ 6 phố Ngô Quyền: đoạn từ đường Ngô Quyền đến nhà ông Sanh      5,000,000
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 06 từ tiếp giáp nhà ông Sanh đến hết đường ngõ 6      2,500,000
Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên      2,000,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
Vị trí 1: Đất mặt tiền     17,000,000
Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính, ngõ 7 đến tiếp giáp nhà bà Ngấn      5,000,000
Vị trí 3: Các hộ còn lại trong ngõ 7 và các hộ trong ngõ 10 từ tiếp giáp nhà ông Chính đến Giếng Gẩu      3,000,000
Vị trí 4: Các ngách giao với các ngõ trên      2,000,000
cĐoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên
Vị trí 1: Đất mặt tiền     13,000,000
Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ      7,000,000
29Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
aĐoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Đất các ngõ 3,4,5 đường phố Chiền      4,000,000
Vị trí 3: Đất ngõ 1,2 đường phố Chiền      3,000,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý      4,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      3,000,000
30Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc
aĐoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      3,000,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền
Vị trí 1: Đất mặt tiền     10,000,000
cĐoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Đất ở ngõ 7 từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Tuấn      4,000,000
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này, ngõ 7 từ tiếp giáp nhà ông Tuấn đến hết ngõ 7      2,500,000
Vị trí 4: Các ngách giao với ngõ trên      2,000,000
dĐoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại không phải đất quy hoạch khu dân cư Đồng Mỏn      2,500,000
eĐoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy      6,000,000
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại      3,000,000
31Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng
aĐoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này      3,000,000
bĐoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này      3,000,000
Vị trí 3: Đất ở các ngách giao với các đường ngõ      2,000,000
32Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này      2,500,000
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên      2,000,000
33Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
aĐoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền
Vị trí 1: Đất mặt tiền     13,500,000
Vị trí 2: Ngõ 1 Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn      4,000,000
Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải.      2,000,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
Vị trí 1: Đất mặt tiền     15,000,000
Vị trí 2: Đất ở các ngõ giao với đường này      4,000,000
Vị trí 3: Đất ở ngõ nhà ông Ứng      2,000,000
34Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
aĐoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )      8,500,000
bĐoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học      3,000,000
35Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
36Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên
aĐoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đất ở ngõ 3 (ngõ nhà ông Quang)      4,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      3,000,000
bĐoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)      7,000,000
37Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
38Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,000,000
39Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc
aĐoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      3,500,000
bĐoạn 2: Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này      3,000,000
40Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này      3,000,000
Vị trí 3: Đất ở trong ngõ số 1      2,000,000
41Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao đường Tô hiệu, qua giao đường Lý Tự Trọng, qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)
aĐoạn 1: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường Lê Hữu Trác
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,500,000
Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường  rẽ đi đê cụt, Vị trí 2 khu dân cư đoàn Chèo, Đất mặt tiền phố Lê Hữu Trác      6,000,000
Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo.      4,000,000
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này      3,000,000
Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới      2,500,000
bĐoạn 2: Từ giao đường Lê Hữu Trác đến UBND phường Đống Đa
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa đến cầu Hồ Vậy      3,500,000
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại      2,500,000
cĐoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Đất các ngõ 16 qua đình Sậu đến đầu ngõ 22, đầu ngõ 23 hộ ông Cao đến hộ ông Thuận      3,500,000
Vị trí 3: Các ngõ từ đầu ngõ 18 đến hộ ông Cường, đầu ngõ 21 đến đình Sậu      3,000,000
Vị trí 4: đất thuộc các vị trí còn lại      2,500,000
42Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời
Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân Tennis Trại ổi      6,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, ông Cư      3,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)      2,000,000
43Đường Lê Lợi: Từ  giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Ngõ giao với đường Lê Lợi và đất ở khu tập thể xí nghiệp bánh kẹo      5,500,000
44Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành
Vị trí 1: Đất mặt tiền:      8,500,000
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này      3,000,000
45Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,000,000
Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ      6,000,000
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này      3,000,000
Vị trí 4: Các ngách còn lại      2,000,000
46Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý
aĐoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50
Vị trí 1: Đất mặt tiền     11,500,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      3,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ      2,000,000
bĐoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,000,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      2,000,000
cĐoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý
Vị trí 1: Đất mặt tiền      3,000,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại      1,500,000
47Đường Tô Hiến Thành:  Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khóa
aĐoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này      2,000,000
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ      1,500,000
bĐoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân cư đồng Mé
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,000,000
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này      2,000,000
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ      1,500,000
48Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
aĐoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,500,000
Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền
Đoạn từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)      3,000,000
Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm      2,000,000
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này      1,500,000
bĐoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang
Vị trí 1:  Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2:  Đất ở thuộc các ngõ còn lại      2,000,000
cĐoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm
Vị trí 1 : Đất mặt tiền      4,000,000
Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn  lại      2,000,000
49Đường Trần Đại Nghĩa
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      2,500,000
50Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng – Sốc Lường
aĐoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ
Vị trí 1: Mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên      3,000,000
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường      2,000,000
Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này      1,500,000
bĐoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng – Sốc Lường
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường.      2,000,000
Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường.      1,500,000
51Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương
aĐoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp
Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này      3,000,000
Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp, lẻ 1; Nguôi)      1,500,000
bĐoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,000,000
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này      2,000,000
Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn      1,500,000
52Đường Trương Định
aĐoạn 1: Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp, qua cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết đất nhà ông Cầu
Vị trí 1: Đất mặt tiền      4,000,000
bĐoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương
Vị trí 1: Đất mặt tiền      3,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      1,500,000
Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả      1,500,000
53Đường Nguyễn Lương Bằng: (Quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên (cách trạm thu phí 500m) đến quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên
Đất mặt tiền      3,500,000
54Đường Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn)
Vị trí 1: đất mặt tiền      3,500,000
55Đường Mai Hắc Đế (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên, đến địa phận xã Thanh Vân)
Đoạn từ ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền)      3,500,000
Đoạn qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân (đất mặt tiền)      3,000,000
56Đường Lý Nam Đế (từ nút giao đường Hai Bà Trưng đến đường Đinh Tiên Hoàng)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      5,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này      3,000,000
57Đường Đinh Tiên Hoàng (từ đường quốc lộ 2 giáp Big c) đến thôn Vinh Quang xã Thanh Trù
Vị trí 1: Đất mặt tiền      7,500,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
 + Đường mặt cắt 19.5 m      5,000,000
 + Đường mặt cắt 16.5 m      4,000,000
 + Đường mặt cắt 13.5 m      3,500,000
58Đường Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      2,000,000
59Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc)      6,500,000
60Đường Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng)
Vị trí 1: Đất mặt tiền      8,500,000
Vị trí 2: Các ngõ còn lại      4,000,000
61Đường Nguyễn Duy Thì (từ phố Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Thanh Vân)
Vị trí 1: đất mặt tiền      3,000,000
62Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa)      3,500,000
63Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô)      2,500,000
64Phố Đính Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng)
 Vị trí 1: Đất mặt tiền      6,000,000
Vị trí 2: Ngõ vào công ty An Phát và ngõ vào nhà hàng Long Gà      3,000,000
65Phố Ấp Hạ (từ phố Thiên Thị đến phố Chu Văn Khâm)      3,500,000
66Phố Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến phố Phạm Hồng Thái)      3,500,000
67Phố Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đối 411)      4,500,000
68Phố Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn)      4,500,000
69Phố Bình Lệ Nguyên (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bùi Thị Xuân) – KDC Đồng Rừng      3,000,000
70Phố Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến phố Trần Khánh Dư)      5,000,000
71Phố Nguyễn Bính (từ phố Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) – KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 m      3,000,000
72Phố Hoàng Bồi (từ phố Lê Quảng Ba đến phố Phạm Hồng Thái)      3,000,000
73Phố Mạc Thị Bưởi (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt)      2,000,000
74Phố Tạ Quang Bửu (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) – KDC Tỉnh ủy      3,000,000
75Phố Lương Văn Can (từ phố Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) – khu Đồng Ải      4,000,000
76Phố Nam Cao (từ đường Lam Sơn đến giao phố Ngô Thì Nhậm)      3,500,000
77Phố Nguyễn Đức Cảnh (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung)      4,000,000
78Phố Nguyễn Khắc Cần (từ phố Nguyễn Hoàng Xước đến
phố Đào Cử)
      3,000,000
79Phố Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Đào Sư Tích)      3,500,000
80Phố Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến phố Nguyễn Công Trứ)      4,500,000
81Phố Lê Đĩnh Chi (từ phố Đặng Dung đến phố Kiền Sơn)      4,000,000
82Phố Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ)      5,000,000
83Phố Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú)      4,500,000
84Phố Đỗ Khắc Chung (từ phố Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn      4,000,000
Các ngõ giao với đường này, và vị trị còn lại của khu dân cư Đồng Mỏn      3,000,000
85Phố Hà Văn Chúc (từ phố Nguyễn Trinh đến phố Tuệ Tĩnh)      5,000,000
86Phố Dương Đôn Cương (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Khuất Thị Vĩnh)      4,500,000
87Phố Vũ Duy Cương (từ phố Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành)      4,000,000
88Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)      3,500,000
89Phố Trần Cừ (từ phố Đào Sùng Nhạc đến phố Chu Văn Khâm)      3,500,000
90Phố Tô Vĩnh Diện (từ phố Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành)      4,000,000
91Phố Hoàng Diệu (từ phố Nguyễn Tuân đến phố Nguyễn Tuân)      4,000,000
92Phố Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)      4,000,000
93Phố Lê Dĩnh (từ giao phố Lê Thúc Chẩn đến phố Đào Sư Tích)      4,000,000
94Phố Đặng Dung (từ đường Chùa Hà đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo)      6,000,000
95Phố Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)      4,000,000
96Phố Trần Khánh Dư (từ phố Nguyễn Văn Huyên – cổng trường tiểu học Đống Đa đến khu tập thể nhà máy cơ khí)      4,500,000
97Phố Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc)      3,500,000
98Phố Hà Nhậm Đại (từ phố Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm)      3,000,000
99Phố Bế Văn Đàn (từ phố Phan Doãn Thông đến phố Phan Doãn Thông)      2,000,000
100Phố Tông Đản (từ đường Lý Thường Kiệt đến tổ dân phố Đông Hòa 2)      2,500,000
101Phố Đồng Đậu (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo)      3,500,000
102Phố Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành)      3,000,000
103Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn)      3,500,000
104Phố Núi Đinh (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Duy Tự)      3,500,000
105Phố Nguyễn Đức Định (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Kiền Sơn)      3,500,000
106Phố Lê Quý Đôn (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ)      4,500,000
107Phố Hạ Cảnh Đức (từ phố Hà Sĩ Vọng đến phố Phùng Dong Oánh)      3,000,000
108Phố Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong)      3,000,000
109Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)      3,500,000
110Phố Dương Đức Giản (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh)      3,500,000
111Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung đến phố Trần Quang Sơn)      3,500,000
112Phố Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến phố Nguyễn Thượng Hiền)      3,500,000
113Phố Đỗ Hành (từ phố Lý Quốc Sư đến phố Đỗ Nhuận)      2,600,000
114Phố Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex)      4,500,000
115Phố Lê Ngọc Hân (từ đường Lý Thường Kiệt đến quá đường Phan Doãn Thông)      3,000,000
116Phố Nguyễn Thượng Hiền (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng)      4,500,000
117Phố Lê Hiến (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi)      2,000,000
118Phố Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến phố Ngô Thì Nhậm)      3,000,000
119Phố Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh)      3,500,000
120Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2)      1,500,000
121Phố Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong)      3,000,000
122Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn Khoái đến cổng Trại Giao)      3,500,000
123Phố Trần Quốc Hoàn (từ phố Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương)      3,500,000
124Phố Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến phố Cao Bá Quát)      3,000,000
125Phố Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến phố Nguyễn Đức Cảnh)      3,500,000
126Phố Nguyễn Văn Huyên (từ phố Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân)      5,000,000
127Phố Trần Doãn Hựu (từ Phố Đào Tấn đến phố Đào Tấn)      3,500,000
128Phố Nguyễn Khắc Hiếu (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du)      3,500,000
129Phố Trần Duy Hưng (từ phố Lê Dĩnh Chi đến phố Lê Thanh Nghị)      4,000,000
130Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc)      4,000,000
131Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn)      6,000,000
132Phố Chu Văn Khâm (từ phố Phan Chu Trinh đến phố Hồ Tùng Mậu)      3,500,000
133Phố Phùng Khắc Khoan (từ phố Tống Duy Tân đến phố Nguyễn Từ)      2,500,000
134Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công Khoan đến đường Lê Hồng Phong)      6,500,000
135Phố Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên)      4,000,000
136Phố Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến phố Thi Sách)      3,000,000
137Phố Nguyễn Khuyến (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC thôn Đông Quý)      3,000,000
138Phố Kiền Sơn (từ phố Trần Duy Hưng đến phố Tô Vĩnh Diện)      4,000,000
139Phố Ngô Đức Kế (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn)      5,000,000
140Phố Phùng Bá Kỳ (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh)      5,500,000
141Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)      3,500,000
142Phố Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám)      1,500,000
143Phố Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT)      4,000,000
144Phố Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Huyền Quang)      3,500,000
145Phố Lỗ Đinh Sơn (từ phố Đặng Dung đến phố Quan Tử)      4,000,000
146Phố Hồ Tùng Mậu (từ phố Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành)      3,500,000
147Phố Ngô Miễn (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến KDC TDP Đông Quý)      2,600,000
148Phố Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Lương Văn Can)      3,500,000
149Phố Đỗ Nhuận (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Nguyễn Trường Tộ)      2,600,000
150Phố Nguyễn An Ninh (từ phố Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến phố Lý Bôn- nhà hàng Bản Việt)      6,000,000
151Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh      3,000,000
152Phố Lê Thanh Nghị (từ phố Vũ Duy Cương đến đường Nguyễn Tất Thành)      4,800,000
153Phố Ngọc Thanh (từ phố Nguyễn Công Trứ đến phố Lê Quý Đôn)      3,500,000
154Phố Phùng Dong Oánh (từ Phố Lê Chân đến phố Ngô gia Tự)      3,000,000
155Phố Hoàng Công Phái (từ phố Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204)      4,500,000
156Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn)      3,500,000
157Phố Phùng Nghĩa (từ phố Đào Tấn đến phố Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm      2,500,000
158Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du)      3,500,000
159Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến phố Lê Đức Thọ)      2,000,000
160Phố Nguyễn Công Phụ (từ phố Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung)      2,500,000
161Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy)      3,500,000
162Phố Nguyễn Danh Phương (từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương)      3,000,000
163Phố Nguyễn Tri Phương (từ phố Đoàn Thị Điểm đến phố Lương Văn Can)      3,500,000
164Phố Huyền Quang (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương)      3,000,000
165Phố Quan Tử (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Dĩnh Chi)      4,000,000
166Phố Quách Gia Lương (từ phố Nguyễn Khoái đến phố Tạ Quang Bửu)      3,000,000
167Phố Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến phố Nguôi, Sóc Lương)      2,000,000
168Phố Quý Lan Nương (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Danh Phương)
Đoạn 1: Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giao đường Trương Định      6,000,000
Đoạn 2: Từ giao đường Trương Định đến giao đường Nguyễn Danh Phương      4,000,000
169Phố Thi Sách (từ phố Nam Cao đến phố Nguyễn Bính)      3,000,000
170Phố Nguyễn Tiến Sách (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Đào Tấn)      2,500,000
171Phố Sáng Sơn (từ phố Điển Triệt đến đường Mê Linh)      3,500,000
172Phố Trần Thị Sinh (từ phố Thạch Bàn đến phố Nguyễn Thượng Hiền)      3,500,000
173Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)      3,500,000
174Phố Lý Quốc Sư (từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Miễn)      2,600,000
175Phố Tam Lộng (từ phố Tô Thế Huy đến phố Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp      3,500,000
176Phố Tống Duy Tân (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)      3,500,000
177Phố Nguyễn Quý Tân (từ Phố Nguyễn Trinh đến phố Nguyễn Công Trứ)      3,500,000
178Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ)      3,500,000
179Phố Đào Tấn (từ phố Trần Doãn Hựu đến phố Trần Đại Nghĩa)      2,500,000
180Phố Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự)
Vị trí mặt tiền      3,500,000
Các ngõ giao với đường này      2,000,000
181Phố Lê Thanh (từ phố Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh)      4,500,000
182Phố Thạch Bàn (từ phố Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng)      3,500,000
183Phố Phạm Ngọc Thạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự)      3,500,000
184Phố Trần Thạch (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến đường Quang Trung)      3,000,000
185Phố Ngô Kính Thần (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến phố Nguyễn Trường Tộ)      2,500,000
186Phố Thiên Thị (từ phố Trần Cừ đến phố Hồ Tùng Mậu)      3,500,000
187Phố Đỗ Hy Thiều (từ phố Đào Sư Tích đến phố Lê Thúc Chẩn)      3,500,000
188Phố Phan Doãn Thông (từ phố Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt)      2,000,000
189Phố Xuân Thủy (từ phố Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo)      4,000,000
190Phố Nguyễn Danh Thường (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi)      6,000,000
191Phố Đình Tiên Nga (từ phố Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga)      2,000,000
192Phố Nguyễn Tích (từ phố Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn)      5,000,000
193Phố Đào Sư Tích (từ phố Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng)      4,000,000
194Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến phố Hà Văn Chúc)      4,000,000
195Phố Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến phố Hà Văn Chúc)      4,500,000
196Phô Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Vĩnh Phúc)      3,500,000
197Phố Phan Văn Trác (từ phố Lê Đức Toản đến phố Lê Dĩnh Chi)      6,000,000
198Phố Bùi Xương Trạch (từ phố Nguyễn Tư Phúc đến phố Nguyễn Chi Phương)      3,500,000
199Phố Nguyễn Thiệu Tri (từ phố Lê Thanh đến phố Nguyễn Công Trứ)      4,500,000
200Nguyễn Danh Triêm (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn)      3,500,000
201Phố Nguyễn Trinh (từ phố Chu Văn An đến phố Nguyễn Công Trứ)      4,500,000
202Phố Lã Thời Trung (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn)      2,500,000
203Phố Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn)      6,500,000
204Phố Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Trí Thanh)      4,500,000
205Phố Lê Đức Toản (từ phố Đặng Dung đến phố Lê Đức Toản)      4,000,000
206Phố Dương Tông (từ phố Hà Nhậm Đại đến Đài truyền hình VTC)      2,500,000
207Phố Nguyễn Trường Tộ (từ phố Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý)      2,600,000
208Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành)      2,500,000
209Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố Phùng Dong Oánh)      6,000,000
210Phố Đồng Tum (từ đường Kim Ngọc đến KDC Rừng Ướt)      4,000,000
211Phố Nguyễn Tuân (từ phố Hoàng Diệu đến phố Kiều Sơn)      6,000,000
212Phố Bùi Anh Tuấn (từ đường Quang Trung đến cuối KDC Sốc Lường)      2,000,000
213Phố Lê Anh Tuấn (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy      3,000,000
214Phố Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến phố Lê Văn Lương)      3,000,000
215Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng      2,000,000
216Phố Nguyễn Huy Tưởng (từ phố Đỗ Hy Thiều đến phố Lê Thúc Chẩn)      4,000,000
217Phố Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế)      3,500,000
218Phố Tô Ngọc Vân (từ phố Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ)      6,000,000
219Phố Bùi Quang Vận (từ phố Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh)      5,000,000
220Phố Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ)      3,000,000
221Phố Khuất Thịnh Vĩnh (từ phố Trần Thị Sinh đến phố Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai Quang      3,000,000
222Phố Hoàng Quốc Việt (từ phố Tạ Quang Bửu đến phố Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy      3,500,000
223Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo      2,000,000
224Phố Xuân Trạch (từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự)      3,500,000
225Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng      2,000,000
226Phố Nguyễn Hoành Xước (từ phố Hoàng Minh Giám đến phố Hoàng Minh Giám)      3,500,000
227Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo
aKhu dân cư tái định cư (Vinh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)
Đường mặt cắt 19.5 m      5,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt < 13.5 m      2,500,000
bKhu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã
Đường mặt cắt 19.5 m      5,000,000
Đường mặt cắt 16.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,000,000
Đường mặt cắt < 13.5 m      2,500,000
cCác đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
Đường mặt cắt >26 m     10,000,000
Đường mặt cắt 26 m      7,000,000
Đường mặt cắt 19.5 m      5,500,000
Đường mặt cắt 16.5 m      4,500,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt < 13.5 m      2,500,000
228Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp
aĐất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường
Tiếp giáp với đường Quang Trung      4,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      2,500,000
bKhu dân cư đất dịch vụ Cầu Ngã
Đường mặt cắt 27 m      6,000,000
Đường mặt cắt 16.5 m      4,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt 12 m      3,500,000
cKhu dân cư Đồi Vọng
Đường mặt cắt 7 m      1,500,000
dKhu dân cư Ma Cả
Đường mặt cắt 13.5 m      2,500,000
eKhu đất dịch vụ Lai Sơn
Đường mặt cắt 16.5 m      3,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      2,500,000
fĐất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú mà chưa có tên đường.
Đường mặt cắt ≥ 13.5 m      2,500,000
Đường mặt cắt ≤  13.5 m      2,000,000
gKhu dân cư giãn dân và giao đất ở cho cán bộ, QNCN, CNVQP của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Hội Hợp
Đường mặt cắt 27 m      6,000,000
Đường mặt cắt 16.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,000,000
hCác đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
Đường mặt cắt 26 m      4,000,000
Đường mặt cắt 19.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt 16.5 m      3,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      2,500,000
Đường mặt cắt < 13.5 m      2,000,000
229Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung
aCác đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
Đường mặt cắt >26 m      6,500,000
Đường mặt cắt 26 m      5,500,000
Đường mặt cắt 19.5 m      4,500,000
Đường mặt cắt 16.5 m      4,000,000
Đường mặt cắt 13.5 m      3,500,000
Đường mặt cắt < 13.5 m      2,500,000
IIĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ
1Xã Thanh Trù
aĐường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy – Đoạn từ hộ Thụ Lâm đi đền bà (đất mặt tiền)      2,000,000
bThôn Rừng, Thôn Nam
Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh, Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu, Đường 305 B từ hộ ông Quang đến nhà ông Hào, Đường 305B từ hộ ông Dưỡng đến thôn Rừng (Vị trí đất mặt tiền)      2,000,000
Thôn Nam: Từ nhà ông Lân đến nhà ông Vi Thìn      1,500,000
Thôn Nam: Từ nhà bà Bân đến nhà ông Tính, Từ Điếm đến nhà ông Lực      1,500,000
Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm.      1,500,000
Thôn Rừng: Từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa.      2,000,000
c Đường trục chính Thôn Đoài:
Đoạn từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận, từ  Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm, từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan      2,000,000
Đoạn từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan      2,000,000
Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà ông Sinh      1,500,000
Đoạn từ hộ ông Quang Thu đến hết nhà ông Lý (mặt tiền)      1,500,000
Đoạn từ hộ ông Thành Hằng đến hết nhà ông Trung Lân (mặt tiền)      1,500,000
d Đường trục chính Thôn Đồng
 Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa      2,000,000
 Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ      1,500,000
Đoạn từ 305B đi đường BOT (cầu Mùi mới)      2,500,000
e Đường trục chính thôn Đông
Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi      2,500,000
Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận.      2,000,000
Từ nhà ông Trường đến hộ ông Mậu (theo mương cấp I)      2,000,000
Đoạn từ hộ ông Sinh Nhận đến hết hộ ông Tú Hà (mặt tiền)      1,500,000
Đoạn từ hộ ông Hiền đi trạm y tế (mặt tiền)      1,500,000
f Đường trục chính thôn Vị Trù: Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền)      2,500,000
gĐường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ, đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền)      2,000,000
Đoạn từ hộ bà Bộ Tính đi trường cấp II (theo mương cấp 1)      2,000,000
hVị trí khác còn lại      1,000,000
2Xã Định Trung
aĐường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (đất mặt tiền)      2,000,000
bĐường từ giao đường Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hoá Dẫu (đất mặt tiền)      5,000,000
cĐoạn đường từ nhà văn hoá Dẫu đến giao với đường sắt (đất mặt tiền)      1,500,000
dĐoạn từ đường sắt đến hết đất xóm Gò (đất mặt tiền)      1,500,000
eĐường từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung đến giao đường Nguyễn Tất Thành đất mặt tiền      3,000,000
fTừ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (đất mặt tiền)      2,000,000
gĐường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (đất mặt tiền)      3,000,000
hKhu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu
Vị trí 1: Đường trục chính      2,000,000
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính      1,000,000
iCác khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung      1,000,000
3Phường Khai Quang
a Khu Trại Giao
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường cầu Nhật đi Hương Sơn)      2,000,000
Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang)      2,500,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
Đất khu Đạo Hoằng      1,000,000
b Khu Hán Lữ
Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với phố Lương Thế Vinh đến hết địa phận thôn Hán Lữ      2,000,000
Đoạn từ Khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến đường Nguyễn Tất Thành      2,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
cKhu Minh Quyết
Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn      2,000,000
Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng)      2,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
dKhu Thanh Giã
Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp, từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh, từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức      3,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
eKhu Vinh Thịnh
Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà bà Thuỷ Thuý      2,500,000
Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà văn hoá Vinh Thịnh      3,000,000
Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư      3,000,000
Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn      2,000,000
Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà Ông Tự      2,000,000
Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà ông Lý Viễn      2,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
f Khu Mậu Lâm
Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887      2,000,000
Đoạn từ nhà Ông Chử đến hết đất nhà ông Cương én      2,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
g Khu Mậu Thông
Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến Chùa Phú      2,500,000
Đoạn từ nhà ông Dậu (Sáu) đến khu đất dịch vụ Đôn Hậu      2,000,000
Đoạn từ đường Mê Linh (QL2) đến hết đất nhà Ông Vọng      2,000,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
hKhu Đôn Hậu
Đoạn đường từ cây xăng (đường Mê Linh – QL2) qua Khu đất dịch vụ­ Đôn Hậu đến giao với đường mặt cắt 33m đi sân golf      2,500,000
Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
4Phường Liên Bảo
aĐất thuộc khu Đình Hổ      3,000,000
bĐoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành      4,500,000
cĐất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính)      2,500,000
dĐất còn lại xóm Bầu ngoài      2,000,000
Đất thuộc xóm Bầu gò      2,500,000
5Phường Tích Sơn: Các vị trí còn lại trong khu dân cư      2,000,000
6Phường Đồng Tâm
aĐường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm
Vị trí 1: Đất mặt tiền      2,000,000
Vị trí 2: Các vị trí còn lại trong khu dân cư      1,500,000
bĐường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường,  Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn      2,000,000
c Các ngõ, ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại      1,500,000
7Phường Hội Hợp: Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở phần A
Vị trí 1: Các đường trục chính      2,000,000
Vị trí 2: Các vị trí còn lại      1,500,000
 MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP 
1Đất trông cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm
 Khu vực đồng bằng, trung du           60,000
2Đất rừng sản xuất           24,000
 MỤC 03: GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH 
 Khu công nghiệp Khai Quang1,000,000

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Yên Bái từ năm 2017 đến 2019

Để lại một bình luận

0913.756.339