Nhà đất Bắc Kạn – Bảng giá nhà đất tỉnh Bắc Kạn. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Kạn
Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN Lý Thái Hải |
BẢNG GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 – 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Mức giá |
| THỊ XÃ BẮC KẠN |
|
|
1 | Giá đất vùng 01 đối với các xã, phường | LUC | 55.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | LUC | 40.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng | LUC | 58.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | LUC | 52.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | LUC | 42.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc | LUC | 53.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | LUC | 40.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | LUC | 47.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | LUC | 40.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã | LUC | 54.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương | LUC | 40.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | LUC | 40.000 |
HUYỆN PÁC NẶM | |||
1 | Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố | LUC | 51.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | LUC | 46.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | LUC | 37.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Mức giá |
THỊ XÃ BẮC KẠN | |||
1 | Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 42.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 13.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 42.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 37.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 35.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 46.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 42.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 37.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 36.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 30.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 47.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 37.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 36.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 33.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 33.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 44.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 46.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 36.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 33.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 32.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 40.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 37.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 36.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 33.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố | ||
1.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
1.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
1.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 45.000 |
1.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 12.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | ||
2.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
2.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | ||
3.1 | – Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 32.000 |
3.2 | – Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | – Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 32.000 |
3.4 | – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 10.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Mức giá |
THỊ XÃ BẮC KẠN | |||
1 | Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường | CLN | 25.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | CLN | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | CLN | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng | CLN | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | CLN | 15.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc | CLN | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | CLN | 18.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông | CLN | 20.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | CLN | 18.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | CLN | 15.000 |
| HUYỆN BA BỂ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã | CLN | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo | CLN | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương | CLN | 15.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | CLN | 20.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | CLN | 18.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | CLN | 16.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố | CLN | 20.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | CLN | 18.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | CLN | 15.000 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Mức giá |
THỊ XÃ BẮC KẠN |
| ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường | RSX | 8.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | RSX | 7.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | RSX | 4.500 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng | RSX | 7.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | RSX | 6.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | RSX | 4.500 |
| HUYỆN NA RÌ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc | RSX | 6.500 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | RSX | 5.500 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | RSX | 4.500 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông | RSX | 6.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | RSX | 5.500 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | RSX | 4.500 |
| HUYỆN BA BỂ |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã | RSX | 6.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo | RSX | 5.500 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương | RSX | 4.500 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | RSX | 6.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | RSX | 5.500 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | RSX | 4.500 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố | RSX | 5.500 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | RSX | 5.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | RSX | 4.500 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Mức giá |
| THỊ XÃ BẮC KẠN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường | NTS | 35.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình | NTS | 32.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh | NTS | 28.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | NTS | 25.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
| |
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng | NTS | 32.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | NTS | 27.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng | NTS | 22.000 |
| HUYỆN NA RÌ | ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc | NTS | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ | NTS | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương | NTS | 18.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông | NTS | 27.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương | NTS | 23.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | NTS | 20.000 |
| HUYỆN BA BỂ | ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã | NTS | 26.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo | NTS | 22.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương | NTS | 20.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN | ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | NTS | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm | NTS | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | NTS | 18.000 |
| HUYỆN PÁC NẶM | ||
1 | Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố | NTS | 25.000 |
2 | Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | NTS | 20.000 |
3 | Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | NTS | 18.000 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| THỊ XÃ BẮC KẠN | |
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | |
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 18.000 |
2 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 17.000 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh | 18.000 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát | 17.000 | |
III | Đường Hùng Vương | 16.000 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 16.000 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 8.000 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương | 7.000 |
3 | Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn. | 5.500 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng | 3.000 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam) | 7.500 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.000 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.000 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải | 2.000 |
3.2 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang | 1.600 |
3.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.100 |
4 | Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 5.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương | 9.000 |
5.2 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo | 2.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m | 6.500 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 4.500 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 4.500 |
9 | Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3 | 1.000 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.200 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m) | 1.100 |
12 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 4.000 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 4.500 |
12.3 | Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 4.500 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân | 5.500 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 3.500 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 2.500 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 2.500 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 3.000 |
16 | Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 10.000 |
16.2 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 5.000 |
16.3 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 1.000 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ) | 4.500 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 5.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A | 3.000 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 600 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.100 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.200 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.500 |
20.5 | Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn) | 1.000 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 600 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) | 18.000 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công | 16.000 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 9.000 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 | 8.000 |
3 | Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố | 7.000 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ | 6.000 |
2 | Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 17.000 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân | 7.500 | |
VI | Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) | 4.500 |
VII | Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 10.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 10.000 |
3 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 5.000 |
4 | Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 5.000 |
5 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 7.000 |
6 | Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 1.000 |
VIII | Đường Cứu Quốc |
|
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 5.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa | 1.500 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc | 5.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận | 3.000 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh | 3.000 |
3 | Đường vào Khe Ngoại vụ | |
3.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường | 1.000 |
3.2 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam | 600 |
3.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo | 600 |
3.4 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt | 600 |
4 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 1.200 |
5 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái | 2.000 |
6 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng | |
6.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ | 1.000 |
6.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.000 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn | 1.000 |
7.2 | Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần | 600 |
7.3 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến | 600 |
7.4 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng | 500 |
7.5 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến | 600 |
8 | Đường nhánh Tổ 8 | |
8.1 | Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương) | 1.000 |
8.2 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài | 1.500 |
8.3 | Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân | 800 |
8.4 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền | 800 |
8.5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt | 800 |
9 | Đường nhánh Tổ 9 | |
9.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y) | 1.200 |
9.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch | 1.200 |
9.3 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng | 1.200 |
9.4 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn | 1.200 |
9.5 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên | 1.000 |
9.6 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh | 1.200 |
9.7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
9.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc | 1.000 |
9.9 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái | 1.000 |
10 | Đường nhánh Tổ 10 | |
10.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã) | 800 |
10.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường | 1.400 |
10.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay | 1.300 |
10.4 | Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng | 700 |
10.5 | Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh | 600 |
10.6 | Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm | 600 |
10.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm | 1.100 |
10.8 | Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn | 1.000 |
11 | Đường nhánh Tổ 12 | |
11.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân | 700 |
11.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh | 1.100 |
11.3 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc | 900 |
11.4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường | 900 |
11.5 | Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp | 800 |
11.6 | Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương | 700 |
11.7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt | 800 |
11.8 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh | 600 |
11.9 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành | 600 |
12 | Đường nhánh tổ 2 | |
12.1 | Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên | 800 |
12.2 | Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần | 800 |
12.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 600 |
13 | Các khu vực còn lại | 400 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | |
I | Trục đường chính | |
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ) | 2.500 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 13.000 |
2.2 | Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh | 11.000 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông | 9.000 |
3 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường | 7.000 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.500 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1 | 5.000 |
2 | Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2 | 2.500 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
5 | Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7) | 1.200 |
6 | Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000 |
7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9 | 3.200 |
8 | Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 2.000 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 2.000 |
10 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.500 |
11 | Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5 | 500 |
12 | Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn | |
12.1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức | 1.500 |
12.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
13 | Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng | 2.000 |
14 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
15 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 800 |
16 | Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.700 |
17 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 2.000 |
18 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai | 700 |
19 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m) | 600 |
20 | Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 2.000 |
21 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 700 |
22 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân | 1.500 |
23 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 750 |
24 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14 | 600 |
25 | Các khu vực còn lại | 500 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 18.000 |
2 | Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 17.000 |
II | Đường Hùng Vương | 16.000 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 13.000 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 9.000 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan | 7.000 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng | 8.000 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn | 6.000 |
3 | Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên | 4.500 |
V | Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn) | |
1 | Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái | 5.000 |
2 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan | 3.000 |
3 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen | 4.500 |
4 | Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp | 3.000 |
5 | Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh | 2.000 |
6 | Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái | 2.500 |
7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh | 3.000 |
8 | Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh | 1.500 |
9 | Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 700 |
VI | Đường Nguyễn Văn Tố | |
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng | 4.000 | |
VII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên | |
1.1 | Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn | 6.000 |
1.2 | Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên | 6.500 |
2 | Đường vào trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang | 3.000 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh | 1.500 |
2.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 1.000 |
3 | Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan) | 5.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 3.000 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ | 4.000 |
5.2 | Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ | 3.000 |
6 | Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên | 13.000 |
7 | Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ | 3.000 |
8 | Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú) | 800 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha | 2.000 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 1.500 |
11 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính | 3.000 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 2.000 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 2.000 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 2.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 3.500 |
16 | Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào | 1.500 |
VIII | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.500 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 1.000 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 700 |
4 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19) | 500 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG | |
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 2.000 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 1.000 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 800 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận | 600 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 500 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu | 800 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng) | 500 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m | 600 |
4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 1.000 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá | 4.000 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song | 550 |
2 | Đường vào kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97 | 1.500 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào kho K97 | 800 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 600 |
4 | Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông | 400 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 400 |
6 | Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản | 500 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 400 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực | 400 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 400 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 400 |
11 | Các khu vực còn lại | 300 |
| XÃ XUẤT HÓA | |
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền | 3.000 |
2 | Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.700 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 3.000 |
4 | Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền | 2.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 1.000 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B) | 500 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn | 1.000 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du | 400 |
1.2 | Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 300 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng | 200 |
2.2 | Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 250 |
3 | Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết | 250 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường | 250 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 500 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 400 |
7 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin | 400 |
8 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 300 |
9 | Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên | 200 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 300 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa | 400 |
10.3 | Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 300 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 300 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 1.000 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội | 500 |
11.3 | Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo | 400 |
11.4 | Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 250 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2) | 400 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt ) | 400 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt) | 450 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá | 400 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 1.000 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo) | 250 |
16 | Các khu vực còn lại | 200 |
| XÃ DƯƠNG QUANG | |
1 | Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính) | 3.000 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 1.500 |
3 | Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn | 300 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 1.000 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Đường Phặc Tràng | 2.500 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 1.000 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 400 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 500 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 300 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh | 500 |
9.2 | Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 300 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài | 250 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 300 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 300 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 250 |
14 | Các khu vực còn lại | 200 |
| XÃ HUYỀN TỤNG | |
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 4.000 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng | 2.500 |
1.3 | Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã | 1.200 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng) | 3.000 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 1.000 |
3.2 | Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu | 700 |
3.3 | Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn | 500 |
3.4 | Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My | 400 |
3.5 | Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu | 450 |
3.6 | Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn | 350 |
3.7 | Các vị trí còn lại thôn Phiêng My | 300 |
4 | Thôn Nà Pam | 400 |
5 | Thôn Khuổi Hẻo | 300 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài | 700 |
6.2 | Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài | 500 |
6.3 | Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng | 500 |
6.4 | Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng | 400 |
6.5 | Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng | 300 |
6.6 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái | 200 |
7 | Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong | 300 |
8 | Thôn Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy | 1.000 |
8.2 | Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh | 700 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh) | 400 |
9 | Thôn Xây Dựng | 700 |
10 | Thôn Nà Pèn | |
10.1 | Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh | 700 |
10.2 | Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn | 400 |
11 | Thôn Đon Tuấn | |
11.1 | Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng | 800 |
11.2 | Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn | 400 |
12 | Thôn Khuổi Dủm | 400 |
13 | Thôn Lâm Trường | |
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị | 600 |
13.2 | Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường | 350 |
14 | Thôn Giao Lâm | 700 |
15 | Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng | 400 |
16 | Thôn Khuổi Mật | |
16.1 | Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói) | 1.000 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 500 |
16.3 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật | 300 |
17 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm | 700 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 200 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN CHỢ MỚI | ||
I | Đường phố loại 1 | |
1 | Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 2.000 |
II | Đường phố loại 2 | |
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m) | 1.200 |
2 | Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m) | 1.200 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m) | 900 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 750 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 850 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1) | 750 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 800 |
III | Các vị trí khác | |
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 550 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 400 |
3 | Đường vào Trạm Y tế Thị trấn | 500 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 350 |
5 | Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 450 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 550 |
7 | Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu | 800 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào | 450 |
9 | Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu | 450 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 350 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN | |
I | Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế | 2.500 |
2 | Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 2.100 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc | 1.500 |
4 | Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10 | 1.200 |
5 | Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn) | 1.100 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) | 1.800 |
2 | Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước) | 1.200 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 500 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 2.500 |
III | Tuyến đi Định Hóa | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 2.100 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.500 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản) | 700 |
IV | Các đường phụ (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 1.700 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.500 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.200 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 1.100 |
5 | Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 2.100 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân | 1.500 |
7 | Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.000 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 500 |
9 | Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ | 1.200 |
10 | Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.000 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.200 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.050 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 700 |
14 | Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng | 1.200 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ | 900 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A) | 2.250 |
17 | Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 2.000 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m | 550 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m | 350 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 1.400 |
21 | Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II | 700 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 350 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 250 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn | |
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 1.500 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 1.200 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc | 2.100 |
4 | Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 2.000 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 1.200 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 2.000 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 1.200 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 700 |
II | Các trục đường phố cổ | |
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 800 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú | 550 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn | 800 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 1.000 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 600 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ | 600 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện | 1.200 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 1.100 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 800 |
III | Trục đường vành đai | |
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa | 800 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm | 750 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 800 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 300 |
5 | Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 600 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện | 1.000 |
7 | Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị | 1.500 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc | 850 |
9 | Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 400 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm | 350 |
11 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 300 |
12 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 300 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 500 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc |
|
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.500 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.600 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.700 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.800 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.900 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 2.100 |
V | Các khu vực còn lại | |
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m | 250 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 200 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
I | Trục đường QL 3 | |
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 2.600 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.450 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.400 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.500 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3) | 1.475 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông | 1.200 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 |
|
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng | 1.500 |
2 | Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông | 975 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 900 |
III | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 600 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3 | 1.350 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 1.000 |
3 | Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.250 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 1.000 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 1.650 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 1.700 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh) | 1.800 |
8 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 1.800 |
9 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 1.750 |
10 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 1.800 |
11 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 1.800 |
12 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 1.800 |
13 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 1.500 |
14 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 1.200 |
15 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 1.650 |
16 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) | 1.000 |
17 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2) | 1.500 |
18 | Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 1.200 |
19 | Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 1.000 |
20 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 1.800 |
21 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 1.200 |
II | Các trục đường phụ | |
1 | Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể | 1.500 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 1.050 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 600 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 600 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 850 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 1.000 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 700 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.450 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 600 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 450 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
I | QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm) | |
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 1.100 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 950 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha | 500 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 375 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 195 |
II | QL3 (Đi về phía Vân Tùng) | |
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 800 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 400 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 350 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc | 350 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 200 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) | |
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 1.100 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 850 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 500 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 400 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 200 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh) | 200 |
IV | Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 350 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn | |
1 | Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá | 80 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 100 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| THỊ XÃ BẮC KẠN | |
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | |
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 14.400 |
2 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 13.600 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh | 14.400 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát | 13.600 | |
III | Đường Hùng Vương | 12.800 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 12.800 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 6.400 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương | 5.600 |
3 | Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn. | 4.400 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng | 2.400 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam) | 6.000 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 800 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 1.600 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải | 1.600 |
3.2 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang | 1.280 |
3.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ) | 880 |
4 | Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 4.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương | 7.200 |
5.2 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo | 2.000 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.000 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m | 5.200 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 3.600 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 3.600 |
9 | Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3 | 800 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 960 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m) | 880 |
12 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 3.200 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 3.600 |
12.3 | Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 3.600 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân | 4.400 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 2.800 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 2.000 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 2.000 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.400 |
16 | Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.000 |
16.2 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.000 |
16.3 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 800 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ) | 3.600 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 4.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A | 2.400 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 480 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 880 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 960 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.200 |
20.5 | Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn) | 800 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 480 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) | 14.400 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công | 12.800 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình | 7.200 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 | 6.400 |
3 | Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố | 5.600 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ | 4.800 |
2 | Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 13.600 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân | 6.000 | |
VI | Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) | 3.600 |
VII | Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 8.000 |
3 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 4.000 |
4 | Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 4.000 |
5 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 5.600 |
6 | Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 800 |
VIII | Đường Cứu Quốc | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 4.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa | 1.200 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | |
1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc | 4.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 3.200 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận | 2.400 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh | 2.400 |
3 | Đường vào Khe Ngoại vụ | |
3.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường | 800 |
3.2 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam | 480 |
3.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo | 480 |
3.4 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt | 480 |
4 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 960 |
5 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái | 1.600 |
6 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng | |
6.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ | 800 |
6.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 800 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn | 800 |
7.2 | Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần | 480 |
7.3 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến | 480 |
7.4 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng | 400 |
7.5 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến | 480 |
8 | Đường nhánh Tổ 8 | |
8.1 | Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương) | 800 |
8.2 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài | 1.200 |
8.3 | Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân | 640 |
8.4 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền | 640 |
8.5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt | 640 |
9 | Đường nhánh Tổ 9 | |
9.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y) | 960 |
9.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch | 960 |
9.3 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng | 960 |
9.4 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn | 960 |
9.5 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên | 800 |
9.6 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh | 960 |
9.7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
9.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc | 800 |
9.9 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái | 800 |
10 | Đường nhánh Tổ 10 | |
10.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã) | 640 |
10.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường | 1.120 |
10.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay | 1.040 |
10.4 | Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng | 560 |
10.5 | Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh | 480 |
10.6 | Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm | 480 |
10.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm | 880 |
10.8 | Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn | 800 |
11 | Đường nhánh Tổ 12 | |
11.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân | 560 |
11.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh | 880 |
11.3 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc | 720 |
11.4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường | 720 |
11.5 | Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp | 640 |
11.6 | Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương | 560 |
11.7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt | 640 |
11.8 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh | 480 |
11.9 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành | 480 |
12 | Đường nhánh tổ 2 | |
12.1 | Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên | 640 |
12.2 | Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần | 640 |
12.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 480 |
13 | Các khu vực còn lại | 320 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | |
I | Trục đường chính | |
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ) | 2.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 10.400 |
2.2 | Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh | 8.800 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông | 7.200 |
3 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường | 5.600 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.400 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1 | 4.000 |
2 | Khu dân cư bệnh viên 500 giường lô 2 | 2.000 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
5 | Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7) | 960 |
6 | Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai | 800 |
7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9 | 2.560 |
8 | Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.600 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.600 |
10 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.200 |
11 | Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5 | 400 |
12 | Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn | |
12.1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức | 1.200 |
12.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
13 | Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng | 1.600 |
14 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
15 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 640 |
16 | Từ Công an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.360 |
17 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.600 |
18 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai | 560 |
19 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m) | 480 |
20 | Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.600 |
21 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 560 |
22 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân | 1.200 |
23 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 600 |
24 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14 | 480 |
25 | Các khu vực còn lại | 400 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 14.400 |
2 | Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 13.600 |
II | Đường Hùng Vương | 12.800 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 10.400 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 7.200 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan | 5.600 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng | 6.400 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn | 4.800 |
3 | Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên | 3.600 |
V | Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn) | |
1 | Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái | 4.000 |
2 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan | 2.400 |
3 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen | 3.600 |
4 | Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp | 2.400 |
5 | Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh | 1.600 |
6 | Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái | 2.000 |
7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh | 2.400 |
8 | Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh | 1.200 |
9 | Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 560 |
VI | Đường Nguyễn Văn Tố | |
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng | 3.200 | |
VII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên | |
1.1 | Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn | 4.800 |
1.2 | Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên | 5.200 |
2 | Đường vào trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang | 2.400 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh | 1.200 |
2.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 800 |
3 | Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan) | 4.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 2.400 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ | 3.200 |
5.2 | Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ | 2.400 |
6 | Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên | 10.400 |
7 | Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ | 2.400 |
8 | Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú) | 640 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha | 1.600 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 1.200 |
11 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính | 2.400 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.600 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.600 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 2.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.800 |
16 | Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào | 1.200 |
VIII | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.200 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 800 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 560 |
4 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19) | 400 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG | |
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 1.600 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 800 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 640 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận | 480 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 400 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu | 640 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng) | 400 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m | 480 |
4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 800 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 3.200 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 3.200 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song | 440 |
2 | Đường vào kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97 | 1.200 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào kho K97 | 640 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 480 |
4 | Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông | 320 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 320 |
6 | Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản | 400 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 320 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực | 320 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 320 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 320 |
11 | Các khu vực còn lại | 240 |
| XÃ XUẤT HÓA | |
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền | 2.400 |
2 | Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.360 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 2.400 |
4 | Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền | 2.000 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 800 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B) | 400 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn | 800 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du | 320 |
1.2 | Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 240 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng | 160 |
2.2 | Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 200 |
3 | Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết | 200 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường | 200 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 400 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 320 |
7 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin | 320 |
8 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 240 |
9 | Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên | 160 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 240 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa | 320 |
10.3 | Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 240 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 240 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 800 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội | 400 |
11.3 | Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo | 320 |
11.4 | Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 200 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2) | 320 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt ) | 320 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt) | 360 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 320 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 800 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo) | 200 |
16 | Các khu vực còn lại | 160 |
| XÃ DƯƠNG QUANG | |
1 | Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính) | 2.400 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 1.200 |
3 | Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn | 240 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 800 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Đường Phặc Tràng | 2.000 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 800 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 320 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 400 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 240 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh | 400 |
9.2 | Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 240 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài | 200 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 240 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 240 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 200 |
14 | Các khu vực còn lại | 160 |
| XÃ HUYỀN TỤNG | |
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 3.200 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng | 2.000 |
1.3 | Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã | 960 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng) | 2.400 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 800 |
3.2 | Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu | 560 |
3.3 | Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn | 400 |
3.4 | Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My | 320 |
3.5 | Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu | 360 |
3.6 | Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn | 280 |
3.7 | Các vị trí còn lại thôn Phiêng My | 240 |
4 | Thôn Nà Pam | 320 |
5 | Thôn Khuổi Hẻo | 240 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài | 560 |
6.2 | Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài | 400 |
6.3 | Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng | 400 |
6.4 | Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng | 320 |
6.5 | Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng | 240 |
6.6 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái | 160 |
7 | Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong | 240 |
8 | Thôn Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy | 800 |
8.2 | Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh | 560 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh) | 320 |
9 | Thôn Xây Dựng | 560 |
10 | Thôn Nà Pèn | |
10.1 | Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh | 560 |
10.2 | Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn | 320 |
11 | Thôn Đon Tuấn | |
11.1 | Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng | 640 |
11.2 | Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn | 320 |
12 | Thôn Khuổi Dủm | 320 |
13 | Thôn Lâm Trường | |
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị | 480 |
13.2 | Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường | 280 |
14 | Thôn Giao Lâm | 560 |
15 | Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng | 320 |
16 | Thôn Khuổi Mật | |
16.1 | Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói) | 800 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 400 |
16.3 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật | 240 |
17 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm | 560 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 160 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN CHỢ MỚI | ||
I | Đường phố loại 1 | |
1 | Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 1.600 |
II | Đường phố loại 2 | |
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m) | 960 |
2 | Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m) | 960 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m) | 720 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 600 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 680 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1) | 600 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 640 |
III | Các vị trí khác | |
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 440 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 320 |
3 | Đường vào Trạm Y tế Thị trấn | 400 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 280 |
5 | Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 360 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 440 |
7 | Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu | 640 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào | 360 |
9 | Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu | 360 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 280 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN | |
I | Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế | 2.000 |
2 | Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 1.680 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc | 1.200 |
4 | Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10 | 960 |
5 | Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn) | 880 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) | 1.440 |
2 | Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước) | 960 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 400 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 2.000 |
III | Tuyến đi Định Hóa | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 1.680 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.200 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản) | 560 |
IV | Các đường phụ (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 1.360 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.200 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 960 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 880 |
5 | Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 1.680 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân | 1.200 |
7 | Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 800 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 400 |
9 | Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ | 960 |
10 | Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 800 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 960 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 840 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 560 |
14 | Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng | 960 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ | 720 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A) | 1.800 |
17 | Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 1.600 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m | 440 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m | 280 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 1.120 |
21 | Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II | 560 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 280 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 200 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn | |
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 1.200 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 960 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc | 1.680 |
4 | Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 1.600 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 960 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 1.600 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 960 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 560 |
II | Các trục đường phố cổ | |
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 640 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú | 440 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn | 640 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 800 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 480 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ | 480 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện | 960 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 880 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 640 |
III | Trục đường vành đai | |
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa | 640 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm | 600 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 640 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 240 |
5 | Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 480 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện | 800 |
7 | Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị | 1.200 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc | 680 |
9 | Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 320 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm | 280 |
11 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 240 |
12 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 240 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 400 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | |
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 1.200 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 1.280 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.360 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.440 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.520 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 1.680 |
V | Các khu vực còn lại | |
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m | 200 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 160 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
I | Trục đường QL 3 | |
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 2.080 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.160 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.120 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 1.200 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3) | 1.180 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông | 960 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 | |
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng | 1.200 |
2 | Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông | 780 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 720 |
III | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 480 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3 | 1.080 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 800 |
3 | Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 1.000 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 800 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 1.320 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 1.360 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh) | 1.440 |
8 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 1.440 |
9 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 1.400 |
10 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 1.440 |
11 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 1.440 |
12 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 1.440 |
13 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 1.200 |
14 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 960 |
15 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 1.320 |
16 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) | 800 |
17 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2) | 1.200 |
18 | Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 960 |
19 | Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 800 |
20 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 1.440 |
21 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 960 |
II | Các trục đường phụ | |
1 | Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể | 1.200 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 840 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 480 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 480 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 680 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 800 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 560 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 1.160 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 480 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 360 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
I | QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm) | |
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 880 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 760 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha | 400 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 300 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 156 |
II | QL3 (Đi về phía Vân Tùng) | |
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 640 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 320 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 280 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc | 280 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 160 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) | |
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 880 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 680 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 400 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 320 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 160 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh) | 160 |
IV | Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 280 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn | |
1 | Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá | 64 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 80 |
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| THỊ XÃ BẮC KẠN | |
| PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | |
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 10.800 |
2 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 10.200 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh | 10.800 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát | 10.200 | |
III | Đường Hùng Vương | 9.600 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 9.600 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 4.800 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường Hùng Vương | 4.200 |
3 | Đoạn từ giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn. | 3.300 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Huyền Tụng | 1.800 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam) | 4.500 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 600 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 1.800 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 1.200 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải | 1.200 |
3.2 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang | 960 |
3.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ) | 660 |
4 | Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 3.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương | 5.400 |
5.2 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo | 1.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền) | 1.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m | 3.900 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 2.700 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 2.700 |
9 | Các tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3 | 600 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 720 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m) | 660 |
12 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 2.400 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 2.700 |
12.3 | Ngõ 59 đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 2.700 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân | 3.300 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 2.100 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 1.500 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 1.500 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 1.800 |
16 | Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.000 |
16.2 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 3.000 |
16.3 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 600 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ) | 2.700 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 3.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A | 1.800 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 360 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 660 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 720 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 900 |
20.5 | Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn) | 600 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 360 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) | 10.800 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công | 9.600 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình | 5.400 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 | 4.800 |
3 | Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố | 4.200 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ | 3.600 |
2 | Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 10.200 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân | 4.500 | |
VI | Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) | 2.700 |
VII | Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 6.000 |
3 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 3.000 |
4 | Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 3.000 |
5 | Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 4.200 |
6 | Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 600 |
VIII | Đường Cứu Quốc | |
1 | Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 3.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa | 900 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | |
1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc | 3.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận | 1.800 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ – UBND tỉnh | 1.800 |
3 | Đường vào Khe Ngoại vụ | |
3.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường | 600 |
3.2 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam | 360 |
3.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo | 360 |
3.4 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt | 360 |
4 | Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 720 |
5 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái | 1.200 |
6 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng | |
6.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ | 600 |
6.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 600 |
7 | Đường nhánh Tổ 7 | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn | 600 |
7.2 | Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần | 360 |
7.3 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến | 360 |
7.4 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng | 300 |
7.5 | Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến | 360 |
8 | Đường nhánh Tổ 8 | |
8.1 | Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương) | 600 |
8.2 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài | 900 |
8.3 | Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân | 480 |
8.4 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền | 480 |
8.5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt | 480 |
9 | Đường nhánh Tổ 9 | |
9.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau Chi cục thú y) | 720 |
9.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch | 720 |
9.3 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng | 720 |
9.4 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn | 720 |
9.5 | Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên | 600 |
9.6 | Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh | 720 |
9.7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 1.800 |
9.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc | 600 |
9.9 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái | 600 |
10 | Đường nhánh Tổ 10 | |
10.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã) | 480 |
10.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường | 840 |
10.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay | 780 |
10.4 | Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng | 420 |
10.5 | Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh | 360 |
10.6 | Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm | 360 |
10.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm | 660 |
10.8 | Từ hết đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn | 600 |
11 | Đường nhánh Tổ 12 | |
11.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân | 420 |
11.2 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh | 660 |
11.3 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc | 540 |
11.4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường | 540 |
11.5 | Từ nhà ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp | 480 |
11.6 | Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương | 420 |
11.7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt | 480 |
11.8 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh | 360 |
11.9 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành | 360 |
12 | Đường nhánh tổ 2 | |
12.1 | Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên | 480 |
12.2 | Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần | 480 |
12.3 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 360 |
13 | Các khu vực còn lại | 240 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | |
I | Trục đường chính | |
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ) | 1.500 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 7.800 |
2.2 | Từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh | 6.600 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông | 5.400 |
3 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường | 4.200 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.300 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1 | 3.000 |
2 | Khu dân cư bệnh viên 500 giường lô 2 | 1.500 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 720 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 720 |
5 | Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7) | 720 |
6 | Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai | 600 |
7 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9 | 1.920 |
8 | Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.200 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.200 |
10 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 900 |
11 | Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5 | 300 |
12 | Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn | |
12.1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức | 900 |
12.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 720 |
13 | Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng | 1.200 |
14 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 900 |
15 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 480 |
16 | Từ Công an thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.020 |
17 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.200 |
18 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai | 420 |
19 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m) | 360 |
20 | Từ đất nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.200 |
21 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 420 |
22 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân | 900 |
23 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 450 |
24 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14 | 360 |
25 | Các khu vực còn lại | 300 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Thành Công | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương | 10.800 |
2 | Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 10.200 |
II | Đường Hùng Vương | 9.600 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 7.800 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 5.400 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan | 4.200 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng | 4.800 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn | 3.600 |
3 | Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên | 2.700 |
V | Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn) | |
1 | Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái | 3.000 |
2 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan | 1.800 |
3 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen | 2.700 |
4 | Từ cầu Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp | 1.800 |
5 | Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh | 1.200 |
6 | Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái | 1.500 |
7 | Từ đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh | 1.800 |
8 | Từ đất nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh | 900 |
9 | Từ giáp đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 420 |
VI | Đường Nguyễn Văn Tố | |
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng | 2.400 | |
VII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên | |
1.1 | Từ ngã ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn | 3.600 |
1.2 | Từ giáp trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên | 3.900 |
2 | Đường vào trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang | 1.800 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh | 900 |
2.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 600 |
3 | Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan) | 3.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 1.800 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ | 2.400 |
5.2 | Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ | 1.800 |
6 | Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên | 7.800 |
7 | Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ | 1.800 |
8 | Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội trú) | 480 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha | 1.200 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 900 |
11 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính | 1.800 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.200 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.200 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 1.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.100 |
16 | Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào | 900 |
VIII | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 900 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 600 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 420 |
4 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19) | 300 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG | |
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 1.200 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 600 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 480 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận | 360 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 300 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu | 480 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng) | 300 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m | 360 |
4 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 600 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 2.400 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song | 330 |
2 | Đường vào kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97 | 900 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào kho K97 | 480 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 360 |
4 | Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông | 240 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 240 |
6 | Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản | 300 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 240 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực | 240 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 240 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 240 |
11 | Các khu vực còn lại | 180 |
| XÃ XUẤT HÓA | |
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền | 1.800 |
2 | Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.020 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 1.800 |
4 | Từ cầu Xuất Hoá đến cầu Suối Viền | 1.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 600 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì – QL3B) | 300 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn | 600 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du | 240 |
1.2 | Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 180 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – xã Huyền Tụng | 120 |
2.2 | Từ ngã ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 150 |
3 | Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết | 150 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường | 150 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 300 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 240 |
7 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hóa (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin | 240 |
8 | Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 180 |
9 | Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên | 120 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 180 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa | 240 |
10.3 | Từ cổng Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 180 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 180 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 600 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội | 300 |
11.3 | Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo | 240 |
11.4 | Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 150 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2) | 240 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt ) | 240 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt) | 270 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 240 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 600 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo) | 150 |
16 | Các khu vực còn lại | 120 |
| XÃ DƯƠNG QUANG | |
1 | Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính) | 1.800 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 900 |
3 | Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn | 180 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 600 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Đường Phặc Tràng | 1.500 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 600 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 240 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 300 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 180 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh | 300 |
9.2 | Từ giáp trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 180 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài | 150 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 180 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 180 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 150 |
14 | Các khu vực còn lại | 120 |
| XÃ HUYỀN TỤNG | |
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 2.400 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng | 1.500 |
1.3 | Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất thị xã | 720 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng) | 1.800 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 600 |
3.2 | Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu | 420 |
3.3 | Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn | 300 |
3.4 | Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My | 240 |
3.5 | Các vị trí còn lại thôn Bản Cạu | 270 |
3.6 | Các vị trí còn lại thôn Chí Lèn | 210 |
3.7 | Các vị trí còn lại thôn Phiêng My | 180 |
4 | Thôn Nà Pam | 240 |
5 | Thôn Khuổi Hẻo | 180 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài | 420 |
6.2 | Các khu vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài | 300 |
6.3 | Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng | 300 |
6.4 | Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻng | 240 |
6.5 | Từ hết đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng | 180 |
6.6 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái | 120 |
7 | Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong | 180 |
8 | Thôn Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy | 600 |
8.2 | Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh | 420 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh) | 240 |
9 | Thôn Xây Dựng | 420 |
10 | Thôn Nà Pèn | |
10.1 | Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh | 420 |
10.2 | Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn | 240 |
11 | Thôn Đon Tuấn | |
11.1 | Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng | 480 |
11.2 | Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn | 240 |
12 | Thôn Khuổi Dủm | 240 |
13 | Thôn Lâm Trường | |
13.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị | 360 |
13.2 | Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường | 210 |
14 | Thôn Giao Lâm | 420 |
15 | Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng | 240 |
16 | Thôn Khuổi Mật | |
16.1 | Đường đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói) | 600 |
16.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 300 |
16.3 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật | 180 |
17 | Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm | 420 |
18 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 120 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN CHỢ MỚI | ||
I | Đường phố loại 1 | |
1 | Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới | 1.200 |
II | Đường phố loại 2 | |
1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m) | 720 |
2 | Từ cổng trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách đường QH 32m là 20 m) | 720 |
3 | Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m) | 540 |
4 | Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc | 450 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút | 510 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1) | 450 |
7 | Đường nội thị Tổ 6 | 480 |
III | Các vị trí khác | |
1 | Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới | 330 |
2 | Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2) | 240 |
3 | Đường vào Trạm Y tế Thị trấn | 300 |
4 | Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên | 210 |
5 | Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú | 270 |
6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên | 330 |
7 | Đường nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu | 480 |
8 | Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào | 270 |
9 | Đoạn đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu | 270 |
10 | Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên | 210 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN | |
I | Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế | 1.500 |
2 | Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 1.260 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc | 900 |
4 | Từ nhà ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10 | 720 |
5 | Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn) | 660 |
II | Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) | 1.080 |
2 | Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước) | 720 |
3 | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn | 300 |
4 | Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 1.500 |
III | Tuyến đi Định Hóa | |
1 | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 1.260 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 900 |
3 | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản) | 420 |
IV | Các đường phụ (Dọc 2 bên đường) | |
1 | Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 1.020 |
2 | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 900 |
3 | Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 720 |
4 | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước | 660 |
5 | Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 1.260 |
6 | Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân | 900 |
7 | Tiếp đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 600 |
8 | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn | 300 |
9 | Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường mầm non Liên cơ | 720 |
10 | Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 600 |
11 | Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 720 |
12 | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 630 |
13 | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ | 420 |
14 | Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng | 720 |
15 | Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ | 540 |
16 | Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (tổ 11A) | 1.350 |
17 | Đường phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 1.200 |
18 | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m | 330 |
19 | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m | 210 |
20 | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 840 |
21 | Từ ngã ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II | 420 |
22 | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn | 210 |
V | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 150 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
I | Trục đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn | |
1 | Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính) | 900 |
2 | Từ nhà ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh) | 720 |
3 | Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc | 1.260 |
4 | Từ cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) | 1.200 |
5 | Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn | 720 |
6 | Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) | 1.200 |
7 | Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết | 720 |
8 | Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 420 |
II | Các trục đường phố cổ | |
1 | Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc) | 480 |
2 | Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú | 330 |
3 | Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn | 480 |
4 | Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An | 600 |
5 | Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) | 360 |
6 | Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ | 360 |
7 | Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện | 720 |
8 | Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng | 660 |
9 | Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách | 480 |
III | Trục đường vành đai | |
1 | Ngã tư đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa | 480 |
2 | Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm | 450 |
3 | Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh | 480 |
4 | Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu | 180 |
5 | Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc | 360 |
6 | Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện | 600 |
7 | Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị | 900 |
8 | Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc | 510 |
9 | Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng | 240 |
10 | Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm | 210 |
11 | Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) | 180 |
12 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) | 180 |
13 | Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) | 300 |
IV | Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc | |
1 | Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 | 900 |
2 | Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 | 960 |
3 | Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 | 1.020 |
4 | Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 | 1.080 |
5 | Từ lô số 01 đến lô số 04 | 1.140 |
6 | Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a | 1.260 |
V | Các khu vực còn lại | |
1 | Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m | 150 |
2 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 120 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
I | Trục đường QL 3 | |
1 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông | 1.560 |
2 | Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 870 |
3 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3) | 840 |
4 | Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu – số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3) | 900 |
5 | Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3) | 885 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông | 720 |
II | Trục đường tỉnh lộ 258 | |
1 | Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng | 900 |
2 | Đường lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông | 585 |
3 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng | 540 |
III | Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông | 360 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
I | Các trục đường chính (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3 | 810 |
2 | Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn | 600 |
3 | Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện | 750 |
4 | Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn | 600 |
5 | Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 | 990 |
6 | Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 | 1.020 |
7 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh) | 1.080 |
8 | Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen | 1.080 |
9 | Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) | 1.050 |
10 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co | 1.080 |
11 | Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn | 1.080 |
12 | Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A | 1.080 |
13 | Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại | 900 |
14 | Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn | 720 |
15 | Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 | 990 |
16 | Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) | 600 |
17 | Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2) | 900 |
18 | Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 | 720 |
19 | Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) | 600 |
20 | Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) | 1.080 |
21 | Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn | 720 |
II | Các trục đường phụ | |
1 | Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể | 900 |
2 | Từ tiếp đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 | 630 |
3 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 | 360 |
4 | Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 | 360 |
5 | Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) | 510 |
6 | Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường | 600 |
7 | Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn | 420 |
8 | Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 | 870 |
9 | Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 | 360 |
III | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 270 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
I | QL3 ( Đi về phía Lãng Ngâm) | |
1 | Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí | 660 |
2 | Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn | 570 |
3 | Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hếtcầu Nà Ha | 300 |
4 | Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 225 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh | 117 |
II | QL3 (Đi về phía Vân Tùng) | |
1 | Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn | 480 |
2 | Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch | 240 |
3 | Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 210 |
4 | Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc | 210 |
5 | Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang | 120 |
III | Đường đi Hà Hiệu (QL279) | |
1 | Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) | 660 |
2 | Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm | 510 |
3 | Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn | 300 |
4 | Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen | 240 |
5 | Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc | 120 |
6 | Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh) | 120 |
IV | Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại | 210 |
V | Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn | |
1 | Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá | 48 |
2 | Các thôn vùng thấp còn lại | 60 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh |
|
1 | Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh | 1.700 |
2 | Đường Yên Đĩnh – Bình Văn | |
2.1 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh | 1.000 |
2.2 | Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh | 500 |
3 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện | 800 |
4 | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ) | 400 |
5 | Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh | 550 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện | 460 |
7 | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh | 120 |
II | Khu vực các xã | |
1 | Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục) | |
1.1 | Xã Thanh Bình: | |
– | Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 350 |
– | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 790 |
– | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình | 360 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1) | 780 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại) | 560 |
– | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 850 |
1.2 | Xã Nông Thịnh: | |
– | Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 360 |
– | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 560 |
– | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ | 380 |
1.3 | Xã Nông Hạ: | |
– | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62 | 950 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ | 450 |
– | Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh | 330 |
– | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ | 600 |
1.4 | Xã Cao Kỳ: | |
– | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ | 650 |
1.5 | Xã Hoà Mục: | |
– | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 340 |
– | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 310 |
– | Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 500 |
1.6 | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 310 |
2 | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 250 |
3 | Đất ở các xã | |
3.1 | Xã Yên Cư: | |
– | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 320 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 220 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư | 130 |
3.2 | Xã Yên Hân: | |
– | Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế | 800 |
– | Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu | 320 |
– | Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít | 280 |
3.3 | Xã Bình Văn: | |
– | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 320 |
3.4 | Xã Như Cố: | |
– | Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt) | 500 |
3.5 | Xã Quảng Chu: | |
– | Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai) | 400 |
3.6 | Xã Thanh Vận: | |
– | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo) | 550 |
3.7 | Xã Mai Lạp: | |
– | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 450 |
– | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 350 |
– | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ | 350 |
– | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 350 |
– | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 350 |
– | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 300 |
– | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 300 |
– | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá) | 250 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ) | 250 |
3.8 | Xã Thanh Mai: | |
– | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 900 |
3.9 | Xã Tân Sơn: | |
– | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 350 |
3.10 | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 220 |
4 | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 110 |
5 | Đất ở nông thôn của các xã |
|
5.1 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1 | 120 |
5.2 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2 | 110 |
5.3 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 | 100 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Trục đường ĐT 257 |
|
1 | Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía | 410 |
2 | Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía | 310 |
3 | Xung quanh chợ Phương Viên | |
3.1 | Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc | 420 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức | 300 |
3.3 | Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn | 300 |
4 | Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên | 170 |
II | Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) |
|
1 | Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch | 460 |
2 | Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m | 320 |
3 | Khu tái định cư trường THPT Bình Trung | 320 |
4 | Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía | 220 |
5 | Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma | 500 |
6 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 160 |
III | Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung) |
|
1 | Đoạn Chợ Yên Nhuận | |
1.1 | Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách | 300 |
1.2 | Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân | 250 |
2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 130 |
3 | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) | |
3.1 | Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ | 120 |
3.2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 85 |
IV | Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) |
|
1 | Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường | 300 |
2 | Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu | 250 |
3 | Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền) | 150 |
4 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 150 |
V | Thị tứ Bản Thi |
|
1 | Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng | 160 |
2 | Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu | 220 |
VI | Các trục đường liên xã | |
1 | Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng | 100 |
2 | Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B | |
2.1 | Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa | 310 |
2.2 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 250 |
2.3 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | 250 |
2.4 | Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía | 210 |
2.5 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường | 200 |
2.6 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 200 |
2.7 | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 85 |
3 | Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc | 85 |
4 | Đường Quảng Bạch – Tân Lập | 85 |
5 | Đường Bằng Lũng – Đại Sảo | 85 |
6 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 70 |
VII | Các tuyến đường khác |
|
1 | ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận | 85 |
2 | ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân | 85 |
3 | ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân | 85 |
4 | ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C | 85 |
5 | ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 85 |
6 | ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân | 85 |
7 | Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó | 85 |
8 | Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng | 200 |
9 | Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be | 200 |
VIII | Đất ở nông thôn còn lại | 60 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
A | Khu vực giáp ranh với Thị trấn | |
I | Xã Lương Hạ | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc | 800 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết) | 1.200 |
3 | Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn | 1.000 |
4 | Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử | 600 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính) | 800 |
6 | Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền | 400 |
7 | Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm | 290 |
8 | Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ | 240 |
9 | Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) | 170 |
10 | Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ | 70 |
11 | Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ | 450 |
12 | Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ | 120 |
13 | Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ | 150 |
14 | Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) | 110 |
15 | Đường vào động Nàng Tiên | |
15.1 | Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m | 320 |
15.2 | Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên | 100 |
16 | Đường Kim Lư – Lương Thành |
|
16.1 | Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ) | 290 |
16.2 | Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn | 100 |
17 | Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ | 250 |
18 | Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m | 80 |
II | Xã Kim Lư | |
1 | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B | 250 |
2 | Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) | 240 |
3 | Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào | 110 |
4 | Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) | 120 |
5 | Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) | 130 |
6 | Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông | 190 |
7 | Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia | 240 |
8 | Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào | 130 |
9 | Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b | 150 |
10 | Các trục đường liên thôn còn lại trong xã | 70 |
III | Xã Lam Sơn | |
1 | Trục QL3B | |
1.1 | Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát | 260 |
1.2 | Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải | 180 |
1.3 | Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) | 450 |
1.4 | Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn | 120 |
2 | Quốc lộ 279 | |
2.1 | Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành) | 270 |
2.2 | Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn | 70 |
2.3 | Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam | 180 |
3 | Các trục đường khác | |
3.1 | Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) | 170 |
3.2 | Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành) | 90 |
3.3 | Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn | 70 |
3.4 | Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên | 70 |
B | Các trung tâm cụm xã | |
I | Trung tâm xã Cường Lợi | |
1 | Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo | 170 |
2 | Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học | 270 |
3 | Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè) | 270 |
4 | Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) | 130 |
5 | Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) | 120 |
6 | Từ ngã ba THCS đến hết Trạm y tế | 240 |
7 | Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) | 120 |
8 | Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) | 110 |
9 | Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) | 100 |
10 | Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) | 200 |
11 | Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa | 150 |
12 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường | 80 |
13 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan | 80 |
14 | Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) | 60 |
15 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 60 |
II | Trung tâm xã Lạng San | |
1 | Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu | 70 |
2 | Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng | 85 |
3 | Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm) | 330 |
4 | Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San | 220 |
5 | Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám | 70 |
6 | Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San) | 200 |
7 | Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm) | 280 |
8 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 60 |
III | Trung tâm xã Xuân Dương | |
1 | Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư | 800 |
2 | Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương | 100 |
3 | Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy | 100 |
4 | Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang | 70 |
5 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 60 |
IV | Trung tâm xã Cư Lễ | |
1 | Trục QL 3B | |
1.1 | Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II | 320 |
1.2 | Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I | 150 |
1.3 | Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) | 80 |
1.4 | Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác | 60 |
2 | Trục QL 279 | |
2.1 | Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) | 320 |
2.2 | Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo | 150 |
2.3 | Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn | 60 |
V | Trung tâm xã Hảo Nghĩa | |
1 | Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa) | 100 |
2 | Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa) | 450 |
3 | Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa | 90 |
4 | Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm | 90 |
5 | Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót | 90 |
6 | Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng | 80 |
7 | Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn | 80 |
C | Các trục đường liên xã | |
1 | Các đường liên xã trong Huyện | |
1.1 | Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) | 70 |
1.2 | Các đường liên xã còn lại | 60 |
2 | Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã | |
2.1 | Xã Đổng Xá: | |
– | Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân | 80 |
– | Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã | 100 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ | 80 |
– | Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học | 70 |
2.2 | Xã Liêm Thuỷ: | |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật | 80 |
– | Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) | 60 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân | 100 |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương | 100 |
2.3 | Xã Dương Sơn: | |
– | Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu | 100 |
– | Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương | 70 |
– | Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa | 70 |
2.4 | Xã Văn Minh: | |
– | Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ | 70 |
– | Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio | 70 |
2.5 | Xã Ân Tình: | |
– | Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường | 70 |
2.6 | Xã Văn Học: | |
– | Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01 | 70 |
– | Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà | 70 |
2.7 | Xã Kim Hỷ: | |
– | Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn) | 70 |
– | Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279) | 70 |
2.8 | Xã Vũ Loan: | |
– | Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) | 70 |
2.9 | Xã Lương Thành: | |
– | Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư) | 60 |
– | Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành | 70 |
– | Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) | 100 |
– | Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San | 70 |
2.10 | Xã Côn Minh: | |
– | Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B | 150 |
– | Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn | 70 |
– | Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào | 70 |
– | Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng | 100 |
– | Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo) | 300 |
– | Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo) | 200 |
– | Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới | 70 |
2.11 | Xã Hữu Thác | |
– | Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng | 70 |
– | Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm | 70 |
– | Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác | 70 |
– | Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa | 80 |
2.12 | Xã Quang Phong | |
– | Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá | 80 |
– | Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong) | 90 |
– | Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) | 120 |
– | Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh | 90 |
2.13 | Xã Lương Thượng | |
– | Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng | 80 |
– | Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ | 60 |
D | Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên | 60 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
A | Khu vực các xã | |
1 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3) | 960 |
2 | Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3) | 690 |
3 | Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3) | 365 |
4 | Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 85 |
5 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3) | 850 |
6 | Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3) | 700 |
7 | Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh | 580 |
8 | Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận | 370 |
9 | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong | 350 |
10 | Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258 | 170 |
11 | Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương | 85 |
12 | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 95 |
13 | Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m | 260 |
14 | Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 260 |
15 | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 85 |
16 | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 75 |
B | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | |
1 | Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng | 1.400 |
2 | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 900 |
3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị | 690 |
4 | Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 800 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ) | 500 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
| Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn | |
I | Đất khu du lịch | |
1 | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 1.000 |
2 | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258) | 800 |
3 | Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu | 750 |
4 | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 700 |
5 | Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia | 1.800 |
6 | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 750 |
7 | Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 550 |
II | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 900 |
2 | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 450 |
3 | Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể | 270 |
4 | Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ | 380 |
5 | Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt | 270 |
III | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu | 350 |
2 | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 470 |
3 | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc) | 350 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch | 210 |
5 | Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn | 320 |
6 | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 400 |
7 | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 300 |
IV | Đường ĐT 253 (212) | |
1 | Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 350 |
2 | Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu | 210 |
3 | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc) | 200 |
V | Đường ĐT 258B | |
1 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 800 |
2 | Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 580 |
3 | Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể | 270 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng) | 500 |
2 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 300 |
3 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 800 |
4 | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 270 |
5 | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 270 |
VII | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 100 |
VIII | Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m | 420 |
IX | Đất ở nông thôn còn lại | 100 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
A | Xã Lãng Ngâm | |
I | Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông) | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy | 455 |
2 | Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông) | 175 |
3 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác | 100 |
4 | Từ cầu Slam Pác đến QL279 | 80 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét | 100 |
6 | Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá | 100 |
II | Đi về phía TT Nà Phặc | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc) | 300 |
III | Tuyến QL279 | |
1 | Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng | 150 |
2 | Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm | 80 |
3 | Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình | 50 |
IV | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) | 240 |
B | Khu vực xã Vân Tùng | |
I | Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường | |
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành | 1.600 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng | 1.100 |
3 | Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế | 1.000 |
4 | Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 500 |
5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 250 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng đèo gió | 350 |
7 | Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 600 |
II | Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì | 1.000 |
2 | Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 275 |
III | Các trục đường khác | |
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 510 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn | 540 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 425 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I) | 1.200 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) | 1.200 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 800 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 150 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương | 500 |
9 | Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè | 350 |
10 | Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp | 250 |
11 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 600 |
12 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê | 500 |
C | Xã Đức Vân | |
1 | Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười | 300 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh | 400 |
3 | Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân | 600 |
4 | Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) | 280 |
5 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252) | 275 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 250 |
D | Khu vực xã Bằng Vân | |
I | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng | |
1 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 1.500 |
2 | Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 1.200 |
3 | Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông | 350 |
4 | Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân | 150 |
5 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 250 |
6 | Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân | 250 |
II | Trục đường QL3 về phía Đức Vân | |
1 | Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 1.250 |
2 | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân | 500 |
3 | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) | 390 |
4 | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải | 300 |
5 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 260 |
Đ | Xã Hương Nê | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương | 210 |
2 | Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 500 |
3 | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 120 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 210 |
E | Xã Thuần Mang | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế | 1.100 |
2 | Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 540 |
3 | Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 400 |
4 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa | 250 |
5 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 400 |
6 | Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 300 |
7 | Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 200 |
8 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 200 |
9 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng) | 100 |
G | Khu vực các xã còn lại | |
1 | Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m) | 200 |
2 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 100 |
3 | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 90 |
4 | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác | 85 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
I | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | |
1 | Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu | 180 |
2 | Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 600 |
3 | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 750 |
4 | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 700 |
5 | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 300 |
6 | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành | 200 |
7 | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố | 800 |
8 | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa | 700 |
9 | Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 350 |
10 | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn) | 200 |
11 | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 700 |
12 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ | 850 |
13 | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố | 500 |
14 | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 180 |
15 | Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố | 600 |
16 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai) | 600 |
17 | Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh | 70 |
18 | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 1.100 |
19 | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú | 850 |
20 | Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 350 |
21 | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây | 150 |
22 | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện | 600 |
23 | Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang | 200 |
24 | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m) | 800 |
25 | Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang | 200 |
II | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B | 150 |
III | Các trục đường liên xã | |
1 | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 100 |
2 | Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch. | 200 |
IV | Đất ở nông thôn khác | |
1 | Vùng 1 | 100 |
2 | Vùng 2 | 80 |
3 | Vùng 3 | 60 |
X. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh |
|
1 | Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh | 1.360 |
2 | Đường Yên Đĩnh – Bình Văn | |
2.1 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh | 800 |
2.2 | Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh | 400 |
3 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện | 640 |
4 | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ) | 320 |
5 | Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh | 440 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện | 368 |
7 | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh | 96 |
II | Khu vực các xã | |
1 | Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục) | |
1.1 | Xã Thanh Bình: | |
– | Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 280 |
– | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 632 |
– | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình | 288 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1) | 624 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại) | 448 |
– | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 680 |
1.2 | Xã Nông Thịnh: | |
– | Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 288 |
– | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 448 |
– | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ | 304 |
1.3 | Xã Nông Hạ: | |
– | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62 | 760 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ | 360 |
– | Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh | 264 |
– | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ | 480 |
1.4 | Xã Cao Kỳ: | |
– | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ | 520 |
1.5 | Xã Hoà Mục: | |
– | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 272 |
– | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 248 |
– | Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 400 |
1.6 | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 248 |
2 | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 200 |
3 | Đất ở các xã | |
3.1 | Xã Yên Cư: | |
– | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 256 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 176 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư | 104 |
3.2 | Xã Yên Hân: | |
– | Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế | 640 |
– | Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu | 256 |
– | Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít | 224 |
3.3 | Xã Bình Văn: | |
– | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 256 |
3.4 | Xã Như Cố: | |
– | Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt) | 400 |
3.5 | Xã Quảng Chu: | |
– | Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai) | 320 |
3.6 | Xã Thanh Vận: | |
– | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo) | 40 |
3.7 | Xã Mai Lạp: | |
– | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 360 |
– | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 280 |
– | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ | 280 |
– | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 280 |
– | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 280 |
– | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 240 |
– | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 240 |
– | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá) | 200 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ) | 200 |
3.8 | Xã Thanh Mai: | |
– | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 720 |
3.9 | Xã Tân Sơn: | |
– | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 280 |
3.10 | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 176 |
4 | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 88 |
5 | Đất ở nông thôn của các xã | |
5.1 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1 | 96 |
5.2 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2 | 88 |
5.3 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 | 80 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Trục đường ĐT 257 |
|
1 | Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía | 1.360 |
2 | Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía | |
3 | Xung quanh chợ Phương Viên | 800 |
3.1 | Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc | 400 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức | 640 |
3.3 | Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn | 320 |
4 | Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên | 440 |
II | Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) | 368 |
1 | Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch | 96 |
2 | Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m | |
3 | Khu tái định cư trường THPT Bình Trung | |
4 | Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía | |
5 | Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma | 280 |
6 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 632 |
III | Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung) | 288 |
1 | Đoạn Chợ Yên Nhuận | 624 |
1.1 | Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách | 448 |
1.2 | Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân | 680 |
2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | |
3 | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) | 288 |
3.1 | Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ | 448 |
3.2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 304 |
IV | Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) | |
1 | Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường | 760 |
2 | Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu | 360 |
3 | Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền) | 264 |
4 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 480 |
V | Thị tứ Bản Thi | |
1 | Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng | 520 |
2 | Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu | |
VI | Các trục đường liên xã | 272 |
1 | Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng | 248 |
2 | Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B | 400 |
2.1 | Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa | 248 |
2.2 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 200 |
2.3 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | |
2.4 | Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía | |
2.5 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường | 256 |
2.6 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 176 |
2.7 | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 104 |
3 | Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc | |
4 | Đường Quảng Bạch – Tân Lập | 640 |
5 | Đường Bằng Lũng – Đại Sảo | 256 |
6 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 224 |
VII | Các tuyến đường khác | |
1 | ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận | 256 |
2 | ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân | |
3 | ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân | 400 |
4 | ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C | |
5 | ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 320 |
6 | ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân | |
7 | Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó | 440 |
8 | Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng | |
9 | Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be | 360 |
VIII | Đất ở nông thôn còn lại | 280 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
A | Khu vực giáp ranh với Thị trấn | |
I | Xã Lương Hạ | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc | 640 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết) | 960 |
3 | Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn | 800 |
4 | Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử | 480 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính) | 640 |
6 | Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền | 320 |
7 | Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm | 232 |
8 | Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ | 192 |
9 | Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) | 136 |
10 | Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ | 56 |
11 | Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ | 360 |
12 | Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ | 96 |
13 | Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ | 120 |
14 | Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) | 88 |
15 | Đường vào động Nàng Tiên | |
15.1 | Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m | 256 |
15.2 | Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên | 80 |
16 | Đường Kim Lư – Lương Thành | |
16.1 | Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ) | 232 |
16.2 | Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn | 80 |
17 | Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ | 200 |
18 | Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m | 64 |
II | Xã Kim Lư | |
1 | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B | 200 |
2 | Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) | 192 |
3 | Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào | 88 |
4 | Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) | 96 |
5 | Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) | 104 |
6 | Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông | 152 |
7 | Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia | 192 |
8 | Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào | 104 |
9 | Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b | 120 |
10 | Các trục đường liên thôn còn lại trong xã | 56 |
III | Xã Lam Sơn | |
1 | Trục QL3B | |
1.1 | Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát | 208 |
1.2 | Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải | 144 |
1.3 | Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) | 360 |
1.4 | Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn | 96 |
2 | Quốc lộ 279 | |
2.1 | Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành) | 216 |
2.2 | Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn | 56 |
2.3 | Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam | 144 |
3 | Các trục đường khác | |
3.1 | Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) | 136 |
3.2 | Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành) | 72 |
3.3 | Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn | 56 |
3.4 | Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên | 56 |
B | Các trung tâm cụm xã | |
I | Trung tâm xã Cường Lợi | |
1 | Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo | 136 |
2 | Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học | 216 |
3 | Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè) | 216 |
4 | Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) | 104 |
5 | Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) | 96 |
6 | Từ ngã ba THCS đến hết Trạm Y tế | 192 |
7 | Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) | 96 |
8 | Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) | 88 |
9 | Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) | 80 |
10 | Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) | 160 |
11 | Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa | 120 |
12 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường | 64 |
13 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan | 64 |
14 | Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) | 48 |
15 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 48 |
II | Trung tâm xã Lạng San | |
1 | Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu | 56 |
2 | Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng | 68 |
3 | Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm) | 264 |
4 | Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San | 176 |
5 | Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám | 56 |
6 | Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San) | 160 |
7 | Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm) | 224 |
8 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 48 |
III | Trung tâm xã Xuân Dương | |
1 | Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư | 640 |
2 | Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương | 80 |
3 | Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy | 80 |
4 | Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang | 56 |
5 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 48 |
IV | Trung tâm xã Cư Lễ | |
1 | Trục QL 3B | |
1.1 | Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II | 256 |
1.2 | Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I | 120 |
1.3 | Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) | 64 |
1.4 | Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác | 48 |
2 | Trục QL 279 | |
2.1 | Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) | 256 |
2.2 | Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo | 120 |
2.3 | Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn | 48 |
V | Trung tâm xã Hảo Nghĩa | |
1 | Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa) | 80 |
2 | Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa) | 360 |
3 | Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa | 72 |
4 | Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm | 72 |
5 | Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót | 72 |
6 | Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng | 64 |
7 | Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn | 64 |
C | Các trục đường liên xã | |
1 | Các đường liên xã trong Huyện | |
1.1 | Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) | 56 |
1.2 | Các đường liên xã còn lại | 48 |
2 | Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã | |
2.1 | Xã Đổng Xá: | |
– | Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân | 64 |
– | Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã | 80 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ | 64 |
– | Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học | 56 |
2.2 | Xã Liêm Thuỷ: | |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật | 64 |
– | Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) | 48 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân | 80 |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương | 80 |
2.3 | Xã Dương Sơn: | |
– | Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu | 80 |
– | Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương | 56 |
– | Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa | 56 |
2.4 | Xã Văn Minh: | |
– | Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ | 56 |
– | Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio | 56 |
2.5 | Xã Ân Tình: | |
– | Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường | 56 |
2.6 | Xã Văn Học: | |
– | Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01 | 56 |
– | Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà | 56 |
2.7 | Xã Kim Hỷ: | |
– | Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn) | 56 |
– | Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279) | 56 |
2.8 | Xã Vũ Loan: | |
– | Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) | 56 |
2.9 | Xã Lương Thành: | |
– | Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư) | 48 |
– | Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành | 56 |
– | Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) | 80 |
– | Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San | 56 |
2.10 | Xã Côn Minh: | |
– | Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B | 120 |
– | Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn | 56 |
– | Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào | 56 |
– | Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng | 80 |
– | Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo) | 240 |
– | Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo) | 160 |
– | Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới | 56 |
2.11 | Xã Hữu Thác | |
– | Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng | 56 |
– | Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm | 56 |
– | Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác | 56 |
– | Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa | 64 |
2.12 | Xã Quang Phong | |
– | Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá | 64 |
– | Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong) | 72 |
– | Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) | 96 |
– | Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh | 72 |
2.13 | Xã Lương Thượng | |
– | Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng | 64 |
– | Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ | 48 |
D | Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên | 48 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
A | Khu vực các xã | |
1 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3) | 768 |
2 | Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3) | 552 |
3 | Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3) | 292 |
4 | Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 68 |
5 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3) | 680 |
6 | Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3) | 560 |
7 | Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh | 464 |
8 | Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận | 296 |
9 | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong | 280 |
10 | Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258 | 136 |
11 | Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương | 68 |
12 | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 76 |
13 | Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m | 208 |
14 | Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 208 |
15 | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 68 |
16 | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 60 |
B | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | |
1 | Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng | 1.120 |
2 | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 720 |
3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị | 552 |
4 | Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 640 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ) | 400 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
| Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn | |
I | Đất khu du lịch | 800 |
1 | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 640 |
2 | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258) | 600 |
3 | Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu | 560 |
4 | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 1.440 |
5 | Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia | 600 |
6 | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 440 |
7 | Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | |
II | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | 720 |
1 | Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 360 |
2 | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 216 |
3 | Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể | 304 |
4 | Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ | 216 |
5 | Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt | |
III | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | 280 |
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu | 376 |
2 | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 280 |
3 | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc) | 168 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch | 256 |
5 | Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn | 320 |
6 | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 240 |
7 | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | |
IV | Đường ĐT 253 (212) | 280 |
1 | Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 168 |
2 | Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu | 160 |
3 | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc) | |
V | Đường ĐT 258B | 640 |
1 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 464 |
2 | Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 216 |
3 | Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể | |
VI | Các trục đường phụ | 400 |
1 | Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng) | 240 |
2 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 640 |
3 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 216 |
4 | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 216 |
5 | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 80 |
VII | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 336 |
VIII | Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m | 80 |
IX | Đất ở nông thôn còn lại |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
A | Xã Lãng Ngâm | |
I | Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông) | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy | 364 |
2 | Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông) | 140 |
3 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác | 80 |
4 | Từ cầu Slam Pác đến QL279 | 64 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét | 80 |
6 | Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá | 80 |
II | Đi về phía TT Nà Phặc | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc) | 240 |
III | Tuyến QL279 | |
1 | Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng | 120 |
2 | Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm | 64 |
3 | Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình | 40 |
IV | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) | 192 |
B | Khu vực xã Vân Tùng | |
I | Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường | |
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành | 1.280 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng | 880 |
3 | Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế | 800 |
4 | Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 400 |
5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 200 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió | 280 |
7 | Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 480 |
II | Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì | 800 |
2 | Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 220 |
III | Các trục đường khác | |
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 408 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn | 432 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 340 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I) | 960 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) | 960 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 640 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 120 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương | 400 |
9 | Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè | 280 |
10 | Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp | 200 |
11 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 480 |
12 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê | 400 |
C | Xã Đức Vân | |
1 | Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười | 240 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh | 320 |
3 | Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân | 480 |
4 | Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) | 224 |
5 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252) | 220 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 200 |
D | Khu vực xã Bằng Vân | |
I | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng | |
1 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 1.200 |
2 | Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 960 |
3 | Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông | 280 |
4 | Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân | 120 |
5 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 200 |
6 | Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân | 200 |
II | Trục đường QL3 về phía Đức Vân | |
1 | Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 1.000 |
2 | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân | 400 |
3 | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) | 312 |
4 | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải | 240 |
5 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 208 |
Đ | Xã Hương Nê | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương | 168 |
2 | Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 400 |
3 | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 96 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 168 |
E | Xã Thuần Mang | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế | 880 |
2 | Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 432 |
3 | Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 320 |
4 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa | 200 |
5 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 320 |
6 | Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 240 |
7 | Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 160 |
8 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 160 |
9 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng) | 80 |
G | Khu vực các xã còn lại | |
1 | Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m) | 160 |
2 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 80 |
3 | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 72 |
4 | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác | 68 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
I | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | |
1 | Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu | 144 |
2 | Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 480 |
3 | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 600 |
4 | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 560 |
5 | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 240 |
6 | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành | 160 |
7 | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố | 640 |
8 | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa | 560 |
9 | Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 280 |
10 | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn) | 160 |
11 | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 560 |
12 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ | 680 |
13 | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố | 400 |
14 | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 144 |
15 | Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố | 480 |
16 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai) | 480 |
17 | Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh | 56 |
18 | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 880 |
19 | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú | 680 |
20 | Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 280 |
21 | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây | 120 |
22 | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện | 480 |
23 | Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang | 160 |
24 | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m) | 640 |
25 | Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang | 160 |
II | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B | 120 |
III | Các trục đường liên xã | |
1 | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 80 |
2 | Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch. | 160 |
IV | Đất ở nông thôn khác | |
1 | Vùng 1 | 80 |
2 | Vùng 2 | 64 |
3 | Vùng 3 | 48 |
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
I | Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh |
|
1 | Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh | 1.020 |
2 | Đường Yên Đĩnh – Bình Văn | |
2.1 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh | 600 |
2.2 | Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh | 300 |
3 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN và PTNT) đến cổng Bệnh viện | 480 |
4 | Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ) | 240 |
5 | Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh | 330 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện | 276 |
7 | Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh | 72 |
II | Khu vực các xã | |
1 | Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục) | |
1.1 | Xã Thanh Bình: | |
– | Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 210 |
– | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 474 |
– | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến hết địa giới xã Thanh Bình | 216 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1) | 468 |
– | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại) | 336 |
– | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 510 |
1.2 | Xã Nông Thịnh: | |
– | Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 216 |
– | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 336 |
– | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất xã Nông Hạ | 228 |
1.3 | Xã Nông Hạ: | |
– | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62 | 570 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ | 270 |
– | Đường Nông Hạ – Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh | 198 |
– | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ | 360 |
1.4 | Xã Cao Kỳ: | |
– | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ | 390 |
1.5 | Xã Hoà Mục: | |
– | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 204 |
– | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 186 |
– | Từ giáp đất thị xã theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 300 |
1.6 | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 186 |
2 | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 150 |
3 | Đất ở các xã | |
3.1 | Xã Yên Cư: | |
– | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 192 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 132 |
– | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến hết đất xã Yên Cư | 78 |
3.2 | Xã Yên Hân: | |
– | Từ giáp đất Yên Cư đến cầu Quan Đế | 480 |
– | Từ cầu Quan Đế đến cầu Thôm Chầu | 192 |
– | Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít | 168 |
3.3 | Xã Bình Văn: | |
– | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 192 |
3.4 | Xã Như Cố: | |
– | Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt) | 300 |
3.5 | Xã Quảng Chu: | |
– | Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai) | 240 |
3.6 | Xã Thanh Vận: | |
– | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng (thôn Phiêng Khảo) | 330 |
3.7 | Xã Mai Lạp: | |
– | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 270 |
– | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 210 |
– | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (Thôn Khau Ràng) sau chợ | 210 |
– | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 210 |
– | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 210 |
– | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 180 |
– | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 180 |
– | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (Thôn Khau Ràng; Đường Pác Cốp – Bản Vá) | 150 |
– | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (Thôn Bản Pá; Đường Pản Pá – Tổng Vụ) | 150 |
3.8 | Xã Thanh Mai: | |
– | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 540 |
3.9 | Xã Tân Sơn: | |
– | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 210 |
3.10 | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 132 |
4 | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 66 |
5 | Đất ở nông thôn của các xã | |
5.1 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 1 | 72 |
5.2 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2 | 66 |
5.3 | Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 | 60 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
I | Trục đường ĐT 257 |
|
1 | Từ cổng chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách 100m đi về 2 phía | 246 |
2 | Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản (cũ ) có khoảng cách 100m đi về 2 phía | 186 |
3 | Xung quanh chợ Phương Viên | |
3.1 | Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc | 252 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn Chức | 180 |
3.3 | Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn | 180 |
4 | Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên | 102 |
II | Trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) | |
1 | Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm y tế xã Nam Cường đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch | 276 |
2 | Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; Từ đường rẽ vào trường THPT Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m | 192 |
3 | Khu tái định cư trường THPT Bình Trung | 192 |
4 | Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về 02 phía | 132 |
5 | Từ ranh giới hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến Khe Tát Ma | 300 |
6 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 96 |
III | Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung) | |
1 | Đoạn Chợ Yên Nhuận | |
1.1 | Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị Cách | 180 |
1.2 | Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân | 150 |
2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 78 |
3 | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) | |
3.1 | Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS xã Yên Mỹ | 72 |
3.2 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 51 |
IV | Trục đường ĐT 255B, 255 (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) | |
1 | Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường | 180 |
2 | Từ Trạm y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu | 150 |
3 | Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền) | 90 |
4 | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 90 |
V | Thị tứ Bản Thi | |
1 | Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng | 96 |
2 | Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tàu | 132 |
VI | Các trục đường liên xã | |
1 | Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất xã Yên Thượng | 60 |
2 | Đường Phương Viên – Bằng Phúc ĐT 257B |
|
2.1 | Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma Văn Hòa | 186 |
2.2 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 150 |
2.3 | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | 150 |
2.4 | Trung tâm UBND xã Phương Viên có khoảng cách 100m về 02 phía | 126 |
2.5 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vườn ươm lâm trường | 120 |
2.6 | Từ cổng UBND xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 120 |
2.7 | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 51 |
3 | Đường Đồng Lạc – Xuân Lạc | 51 |
4 | Đường Quảng Bạch – Tân Lập | 51 |
5 | Đường Bằng Lũng – Đại Sảo | 51 |
6 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 42 |
VII | Các tuyến đường khác | |
1 | ĐT 254 Bằng Lãng – Phong Huân – Yên Nhuận | 51 |
2 | ĐT 254 Bình Trung – Phong Huân | 51 |
3 | ĐT 254 Nghĩa Tá – Phong Huân | 51 |
4 | ĐT 254 Bằng Lãng – Khu C | 51 |
5 | ĐT 254 Bằng Lãng lên Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng | 51 |
6 | ĐT 254 Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Phong Huân | 51 |
7 | Đường từ ngã ba Búc Duộng đến Bản Đó | 51 |
8 | Từ ngã ba ĐT254 đến ngã ba đường đi Búc Duộng | 120 |
9 | Từ ngã ba Thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be | 120 |
VIII | Đất ở nông thôn còn lại | 36 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NA RÌ | ||
A | Khu vực giáp ranh với Thị trấn | |
I | Xã Lương Hạ | |
1 | Từ giáp đất nhà ông Làm đến hết đất nhà ông Túc | 480 |
2 | Từ giáp đất nhà ông Túc đến đất nhà ông Phiển (Tuyết) | 720 |
3 | Từ nhà ông Phiển (Tuyết) đến hết đất nhà ông Đoạn | 600 |
4 | Tiếp giáp đất nhà ông Đoạn đến nhà bà Lương Thị Thử | 360 |
5 | Từ giáp đất nhà ông Đoạn đến ngã 3 đi Văn Học (tuyến chính) | 480 |
6 | Từ nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông Hiền | 240 |
7 | Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm | 174 |
8 | Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ | 144 |
9 | Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) | 102 |
10 | Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ | 42 |
11 | Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ | 270 |
12 | Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ và trường Mầm Non Lương Hạ | 72 |
13 | Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ | 90 |
14 | Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) | 66 |
15 | Đường vào động Nàng Tiên | |
15.1 | Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m | 192 |
15.2 | Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên | 60 |
16 | Đường Kim Lư – Lương Thành | |
16.1 | Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ) | 174 |
16.2 | Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn | 60 |
17 | Đường tránh QL3B đoạn qua xã Lương Hạ | 150 |
18 | Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m | 48 |
II | Xã Kim Lư | |
1 | Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến QL3B | 150 |
2 | Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) | 144 |
3 | Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào | 66 |
4 | Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) | 72 |
5 | Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) | 78 |
6 | Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông | 114 |
7 | Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia | 144 |
8 | Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào | 78 |
9 | Từ cống ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Nà Pài đến giáp QL3b | 90 |
10 | Các trục đường liên thôn còn lại trong xã | 42 |
III | Xã Lam Sơn | |
1 | Trục QL3B | |
1.1 | Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát | 156 |
1.2 | Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải | 108 |
1.3 | Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) | 270 |
1.4 | Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn | 72 |
2 | Quốc lộ 279 | |
2.1 | Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành) | 162 |
2.2 | Từ Km13 đến hết đất Lam Sơn | 42 |
2.3 | Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam | 108 |
3 | Các trục đường khác | |
3.1 | Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) | 102 |
3.2 | Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành) | 54 |
3.3 | Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn | 42 |
3.4 | Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên | 42 |
B | Các trung tâm cụm xã | |
I | Trung tâm xã Cường Lợi | |
1 | Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo | 102 |
2 | Cống xây nhà ông Thảo đến cống Trường Tiểu học | 162 |
3 | Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè) | 162 |
4 | Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) | 78 |
5 | Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) | 72 |
6 | Từ ngã ba THCS đến hết Trạm Y tế | 144 |
7 | Từ Trạm y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) | 72 |
8 | Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) | 66 |
9 | Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) | 60 |
10 | Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) | 120 |
11 | Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa | 90 |
12 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường | 48 |
13 | Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan | 48 |
14 | Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) | 36 |
15 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 36 |
II | Trung tâm xã Lạng San | |
1 | Khu định cư Khuổi Sáp – Nà Hiu | 42 |
2 | Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng | 51 |
3 | Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Lãng Ngâm) | 198 |
4 | Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San | 132 |
5 | Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám | 42 |
6 | Từ giáp đất Lương Thành đến cầu Khuổi Slúng (Lạng San) | 120 |
7 | Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Lãng Ngâm) | 168 |
8 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 36 |
III | Trung tâm xã Xuân Dương | |
1 | Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư | 480 |
2 | Từ Cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương | 60 |
3 | Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy | 60 |
4 | Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang | 42 |
5 | Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên | 36 |
IV | Trung tâm xã Cư Lễ | |
1 | Trục QL 3B | |
1.1 | Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II | 192 |
1.2 | Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I | 90 |
1.3 | Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) | 48 |
1.4 | Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Hữu Thác | 36 |
2 | Trục QL 279 | |
2.1 | Từ ngã ba QL 3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) | 192 |
2.2 | Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo | 90 |
2.3 | Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn | 36 |
V | Trung tâm xã Hảo Nghĩa | |
1 | Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười (Hảo Nghĩa) | 60 |
2 | Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa) | 270 |
3 | Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa | 54 |
4 | Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm | 54 |
5 | Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông Cười thôn Nà Chót | 54 |
6 | Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà bà Len thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm thôn Nà Coòng | 48 |
7 | Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào nhà ông Chấn | 48 |
C | Các trục đường liên xã | |
1 | Các đường liên xã trong Huyện | |
1.1 | Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) | 42 |
1.2 | Các đường liên xã còn lại | 36 |
2 | Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã | |
2.1 | Xã Đổng Xá: | |
– | Từ nhà ông Thuỷ đến đập tràn dưới nhà ông Tuân | 48 |
– | Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã | 60 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến ngầm dưới nhà ông Đệ | 48 |
– | Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học | 42 |
2.2 | Xã Liêm Thuỷ: | |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật | 48 |
– | Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) | 36 |
– | Từ đường rẽ lên UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân | 60 |
– | Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương | 60 |
2.3 | Xã Dương Sơn: | |
– | Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Lọ Giàu | 60 |
– | Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương | 42 |
– | Từ cầu Lọ Giàu đến giáp đất Hảo Nghĩa | 42 |
2.4 | Xã Văn Minh: | |
– | Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ | 42 |
– | Từ giáp đất Lam Sơn đến cống Pác Pio | 42 |
2.5 | Xã Ân Tình: | |
– | Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã 3 thôn Nà Dường | 42 |
2.6 | Xã Văn Học: | |
– | Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01 | 42 |
– | Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà | 42 |
2.7 | Xã Kim Hỷ: | |
– | Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn) | 42 |
– | Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ (QL279) | 42 |
2.8 | Xã Vũ Loan: | |
– | Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) | 42 |
2.9 | Xã Lương Thành: | |
– | Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành – Kim Lư) | 36 |
– | Từ giáp đất Văn Minh đến rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành | 42 |
– | Từ rọ kè đá Nà Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) | 60 |
– | Từ đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng) đến hết đất Lương Thành giáp xã Lạng San | 42 |
2.10 | Xã Côn Minh: | |
– | Từ ngã ba chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B | 90 |
– | Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn | 42 |
– | Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào | 42 |
– | Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng | 60 |
– | Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo) | 180 |
– | Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi (ao ông Đạo) | 120 |
– | Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới | 42 |
2.11 | Xã Hữu Thác | |
– | Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng | 42 |
– | Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm | 42 |
– | Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác | 42 |
– | Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa | 48 |
2.12 | Xã Quang Phong | |
– | Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá | 48 |
– | Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong) | 54 |
– | Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) | 72 |
– | Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh | 54 |
2.13 | Xã Lương Thượng | |
– | Từ giáp đất xã Lạng San đến cầu Nà Làng | 48 |
– | Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ | 36 |
D | Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên | 36 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
| |
A | Khu vực các xã | |
1 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3) | 576 |
2 | Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3) | 414 |
3 | Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3) | 219 |
4 | Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn – Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông | 51 |
5 | Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3) | 510 |
6 | Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến cống Ba Phường (Bám dọc QL3) | 420 |
7 | Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh | 348 |
8 | Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến hết địa giới đất Quang Thuận | 222 |
9 | Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận xã Dương Phong | 210 |
10 | Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258 | 102 |
11 | Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ, Vi Hương | 51 |
12 | Từ ngã ba Bưu điện Tú Trĩ ra QL3 | 57 |
13 | Đất xung quanh Chợ trung tâm xã có khoảng cách 100m | 156 |
14 | Đất ở trung tâm UBND các xã (cũ, mới) có khoảng cách 100m | 156 |
15 | Các đường trục xã và liên xã còn lại | 51 |
16 | Đất ở nông thôn còn lại trong huyện | 45 |
B | Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3 | |
1 | Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng | 840 |
2 | Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 02 khu Chợ cũ Cẩm Giàng | 540 |
3 | Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị | 414 |
4 | Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3) | 480 |
5 | Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng (Trừ lô 2 khu chợ cũ) | 300 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN BA BỂ | ||
I | Đất khu du lịch | |
1 | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm – thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 600 |
2 | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258) | 480 |
3 | Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu | 450 |
4 | Khu vực Bến phà (bờ Bắc) | 420 |
5 | Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia | 1.080 |
6 | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 450 |
7 | Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m | 330 |
II | Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh | 540 |
2 | Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh | 270 |
3 | Từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT 258) đến hết đất huyện Ba Bể | 162 |
4 | Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ | 228 |
5 | Đường ĐT 258 đoạn qua thôn Pù Mắt | 162 |
III | Đường QL279 (dọc hai bên đường) | |
1 | Từ nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới xã Hà Hiệu đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ thôn Nà Ma xã Hà Hiệu | 210 |
2 | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu | 282 |
3 | Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi TT Nà Phặc) | 210 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thập thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon xã Bành Trạch | 126 |
5 | Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn | 192 |
6 | Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 240 |
7 | Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân | 180 |
IV | Đường ĐT 253 (212) | |
1 | Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu) | 210 |
2 | Từ hết đất nhà ông Dương Văn Đô đến hết đất xã Hà Hiệu | 126 |
3 | Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Trần Văn Liên (thôn Khuổi Pja, xã Phúc Lộc) | 120 |
V | Đường ĐT 258B | |
1 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) | 480 |
2 | Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) | 348 |
3 | Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể | 162 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng) | 300 |
2 | Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ TK9 đến hết đất nhà ông Triệu Huy Toàn thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục) | 180 |
3 | Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ | 480 |
4 | Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ | 162 |
5 | Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê | 162 |
VII | Các trục đường khác chưa nêu ở trên | 60 |
VIII | Các khu trung tâm UBND xã, chợ xã, trường học, bưu điện có bán kính 250m | 252 |
IX | Đất ở nông thôn còn lại | 60 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN NGÂN SƠN | ||
A | Xã Lãng Ngâm | |
I | Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông) | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy | 273 |
2 | Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông) | 105 |
3 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Slam Pác | 60 |
4 | Từ cầu Slam Pác đến QL279 | 48 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến cầu thôn Bản Khét | 60 |
6 | Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Củm Nhá | 60 |
II | Đi về phía TT Nà Phặc | |
1 | Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc) | 180 |
III | Tuyến QL279 | |
1 | Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng | 90 |
2 | Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm | 48 |
3 | Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình | 30 |
IV | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) | 144 |
B | Khu vực xã Vân Tùng | |
I | Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đường | |
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành | 960 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng trường Tiểu học Vân Tùng | 660 |
3 | Từ hết trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế | 600 |
4 | Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 300 |
5 | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 150 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất cây xăng Đèo Gió | 210 |
7 | Từ hết đất cây xăng đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 360 |
II | Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đường) | |
1 | Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu Văn Nì | 600 |
2 | Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 165 |
III | Các trục đường khác | |
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 306 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn | 324 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 255 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (Khu I) | 720 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) | 720 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (Lô 69, Khu II) đến ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 480 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 90 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng – Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương | 300 |
9 | Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè | 210 |
10 | Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa Cấp | 150 |
11 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 360 |
12 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê | 300 |
C | Xã Đức Vân | |
1 | Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười | 180 |
2 | Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà Nông Thị Chanh | 240 |
3 | Từ đất nhà Nông Thị Chanh đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân | 360 |
4 | Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) | 168 |
5 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT 252) | 165 |
6 | Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 150 |
D | Khu vực xã Bằng Vân | |
I | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng | |
1 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 900 |
2 | Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 720 |
3 | Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông | 210 |
4 | Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân | 90 |
5 | Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 150 |
6 | Đường từ (QL3) cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân | 150 |
II | Trục đường QL3 về phía Đức Vân | |
1 | Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 750 |
2 | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất xã Bằng Vân | 300 |
3 | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) | 234 |
4 | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải | 180 |
5 | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 156 |
Đ | Xã Hương Nê | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương | 126 |
2 | Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 300 |
3 | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 72 |
4 | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng ( Bản Quản 2) đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 126 |
E | Xã Thuần Mang | |
1 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế | 660 |
2 | Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 324 |
3 | Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 240 |
4 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu Nà Chúa | 150 |
5 | Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 240 |
6 | Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 180 |
7 | Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 120 |
8 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 120 |
9 | Đường Khu Chợ – Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (Thôn Bản Băng) | 60 |
G | Khu vực các xã còn lại | |
1 | Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 200m) | 120 |
2 | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 60 |
3 | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m | 54 |
4 | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác | 51 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Mức giá |
HUYỆN PÁC NẶM | ||
I | Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố | |
1 | Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu | 108 |
2 | Từ đập tràn Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến | 360 |
3 | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) | 450 |
4 | Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết | 420 |
5 | Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên | 180 |
6 | Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành | 120 |
7 | Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố | 480 |
8 | Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà SLa | 420 |
9 | Từ đập tràn Nà SLa (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng | 210 |
10 | Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (Trục đường Bộc Bố – Nhạn Môn) | 120 |
11 | Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào khối Nội chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng) | 420 |
12 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở HĐND-UBND huyện đến hết ngã tư chợ | 510 |
13 | Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn Đông Lẻo) đến cổng phụ trường Tiểu Học Bộc Bố | 300 |
14 | Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện | 108 |
15 | Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố | 360 |
16 | Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện ủy (Đường đi Khâu Vai) | 360 |
17 | Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố – Cổ Linh | 42 |
18 | Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba | 660 |
19 | Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú | 510 |
20 | Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy | 210 |
21 | Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây | 90 |
22 | Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND – UBND huyện | 360 |
23 | Từ trạm điện đến cầu treo Tả Quang | 120 |
24 | Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau kho bạc, song song đường 27m) | 480 |
25 | Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang | 120 |
II | Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường Tỉnh lộ 258B | 90 |
III | Các trục đường liên xã | |
1 | Đất ở thuộc các trục đường liên xã | 60 |
2 | Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch. | 120 |
IV | Đất ở nông thôn khác | |
1 | Vùng 1 | 60 |
2 | Vùng 2 | 48 |
3 | Vùng 3 | 36 |
XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất:
1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3. Trong thời gian thực hiện bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ giá đất trong bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi quyết định ban hành.
1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 11 của Luật đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều Luật đất đai và Mục 2 – Những quy định cụ thể, kèm theo bản quy định cụ thể này.
2. Khái niệm loại đất:
2.1. Đất nông nghiệp – NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
2.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước – LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại – LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hàng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hàng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3. Đất trồng lúa nương – LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác.
2.1.4. Đất trồng cây hàng năm khác – HNK: Là đất trồng các cây hàng năm (trừ đất trồng lúa), gồm chủ yếu để trồng rau, màu, cây thuốc, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm, đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
– Đất bằng trồng cây hàng năm khác – BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hàng năm khác.
– Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác – NHK: Là đất trồng cây hàng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.
2.1.5. Đất trồng cây lâu năm – CLN: Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng từ khi gieo trồng tới khi thu hoạch là trên một năm; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.
2.1.6. Đất lâm nghiệp:
– Đất rừng sản xuất – RSX: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
– Đất rừng phòng hộ – RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
– Đất rừng đặc dụng – RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
2.1.7. Đất nuôi trồng thuỷ sản – NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8. Đất nông nghiệp khác – NKH: Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2.2. Đất ở – OTC:
– Là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở.
– Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1. Đất ở tại nông thôn- ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2 Đất ở tại đô thị- ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.
2.3. Đất chuyên dùng – CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan – TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
2.3.2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp – DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.
2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp – CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
2.4.1. Đất thương mại, dịch vụ – TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế).
2.4.2. Đất cho hoạt động khoáng sản – SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản và hành lang an toàn trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh.
2.4.3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng – SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác.
2.5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng – CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác.
2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng – NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
2.7. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối – SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.
2.8. Đất có mặt nước chuyên dùng – MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ điện, thủy lợi.
2.9. Đất phi nông nghiệp khác – PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
2.10. Đất chưa sử dụng – CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
3. Quy định vị trí xác định giá đất
3.1. Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các vị trí để tính giá như sau:
– Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
– Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.
– Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.
(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:
– Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%
– Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%
3.3. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về 02 phía cùng trục đường.
3.4. Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
4. Quy định cụ thể mức giá một số loại đất
4.1. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư, trong địa giới hành chính phường, thị trấn, được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong bảng giá đất.
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn, khu dân cư thị trấn được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
4.2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3. Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.4. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.
4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa: Được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
– Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 70% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.
– Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
4.8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở liền kề cao nhất.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bắc Giang từ năm 2015 đến 2020