Bảng giá nhà đất Bạc Liêu từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Bạc Liêu – Bảng giá nhà đất tỉnh Bạc Liêu. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bạc Liêu từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ vị trí tỉnh Bạc Liêu

Bảng giá nhà đất Bạc Liêu từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Bạc Liêu

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 66/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 24 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 499/TTr-STNMT ngày 22/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. (Chi tiết tiêu thức và Bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bạc Liêu, có phụ lục số 1 đến số 7 đính kèm)

Điều 2. Phạm vi áp dụng.

1. Bng giá các loại đất năm 2015 để làm căn cứ:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền s dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

g) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất là mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.

3. Mức giá quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyn nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

4. Thời gian áp dụng: Trong 05 năm (2015 – 2019)

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp các Sở, Ngành, đơn vị có liên quan thực hiện các công việc, cụ thể như sau:

a) Hướng dẫn và kiểm tra việc t chức thực hiện quyết định này;

b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức mạng lưới điều tra, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường; đề xuất điều chỉnh bổ sung vào bng giá các loại đất theo quy định của Chính phủ hiện hành;

c) Tổng hợp, xây dựng điều chỉnh bảng giá các loại đất khi có biến động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đ trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định;

d) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ theo định kỳ.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Công bố công khai và chỉ đạo tổ chức thực hiện bảng giá các loại đất tại địa bàn do cấp mình phụ trách theo quy định tại quyết định này; đng thời, chịu trách nhiệm t chức triển khai quyết định này đến cấp xã theo đúng quy định của pháluật.

b) Tổ chức điều tra, thống kê giá chuyển nhượng đất thực tế trên địa bàn, khi có biến động giá đất phải báo cáo đề xuất xử lý gửi cấp thẩm quyền đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bạc Liêu và các tổ chức, hộ gia đình cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Các Bộ: TN&MT, TC;
– Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
– Thường trực HĐND tỉnh (o cáo);
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Các Thành viên UBND tỉnh;
– UBMTTQVN tỉnh và các cơ quan Đoàn thể;
– Cc KTVB – Bộ TP (Kiểm tra);
– S Tư pháp tỉnh (Rà soát);
– Cục Thuế tỉnh;
– Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND tnh;
– Báo Bạc Liêu, Đài PT-TH tnh;
– Các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
– Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh (để đăng công báo);
– Các Trưởng phòng: KT, QHKHTH, VX, Tiếp CôngdânNội chính – Pháp chế;
– Lưu: VT, MT (QĐGĐ 2015).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Thanh Dũng

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TIÊU THỨC VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẠC LIÊU

A. QUY ĐỊNH KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT

I. NHÓM ĐT NÔNG NGHIỆP

1. Loại đất nông nghiệp

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trng cây lâu năm, đất chuyên trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ (theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP), trường hợp đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản, xác định loại hình sử dụng chính, có thu nhập cao nhất để tính giá đất.

2. Khu vực và vị trí đất nông nghiệp

Giá đất nông nghiệp xác định theo 02 khu vực và mỗi khu vực tính cho 03 vị trí.

– Khu vực 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới hành chính các phường và các xã tại thành phố Bạc Liêu.

+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố.

+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sn phẩm hàng hóa.

+ Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

– Khu vực 2: Đất nông nghiệp thuộc vùng ngọt và vùng mặn trong phạm vi ranh giới hành chính các xã và thị trấn tại các huyện trên địa bàn tnh.

+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ và đường tnh.

+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

+ V trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

– Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa có mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất) các trục lộ giao thông chính Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố, đường huyện, đường liên xã và liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuộc khu vực 1 và khu vực 2 trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc từ mép bờ kinh.

Các thửa đất mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất có cự ly dài hơn 60m thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc mép bờ kinh có vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m nh từ mép đường hoặc mép bờ kinh.

+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố trong phạm vi cự ly 60m, thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường có vị trí thấp hơn 1 cp so với vị trí mặt tiền (vị trí 2), phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1 cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường (vị trí 3).

+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi t cấp 3 trở lên thì có vị trí 3.

* Đất chuyên trồng lúa thì được áp dụng cho từng khu vực, địa phương cụ thể.

* Riêng đất lâm nghiệp và đất làm muối áp dụng thống nhất cho toàn tỉnh.

II. NHÓM ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất ở nông thôn

a) Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính

Bảng giá đất quy định cho các tuyến đường đã có hạ tầng tương đi đồng bộ và có khả năng sinh lợi. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường chia theo 03 vị trí như sau:

– Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trưng hợp khác, có mức giá bằng 100% mức giá chun quy định cho đoạn đường trong bảng giá.

– Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mc lộ giới đối với Quc lộ, đường tnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở ti thiểu của khu vực.

– Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vcự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đi với các trường hợp khác, có mức giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất  tối thiểu của khu vực.

* Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đi với quốc lộ, đường tnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

b) Đt ở tại khu vực nông thôn

Đất ở tại các khu vực nông thôn chia theo 03 vị trí như sau:

– Vị trí 1: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp, có mặt lộ trải nhựa hoặc tráng xi măng rộng từ 1,5m trở lên;

– Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp còn lại hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên (mt kinh rộng từ 9m trở lên);

– Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.

2. Đất  đô thị

Đất ở đô thị tại thành phố Bạc Liêu và các thị trấn thuộc huyện bao gồm: Đất ở tại mặt tiền đường và trong hẻm.

a) Đất ở tại mặt tiền đường

– Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bng giá.

– Vị trí 2: Đt thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 50% mc giá chun quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

– Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mốc lộ giới đường phố có mc giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất  ti thiểu của khu vực.

* Phn đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đường phố thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

b) Đất ở trong hẻm

* Giá đất ở trong hẻm được tính bng tỷ lệ % của mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá. Tỷ lệ % này giảm dần theo mức giá tăng dần của giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá.

– Tỷ lệ cao nhất (TCN) bằng 30% và tỷ lệ thấp nht (TTN) bằng 15%.

– Tỷ lệ % tương ứng với từng mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá tính theo công thức sau: T = TCN – P x 1%

Với:

T – Tỷ lệ % xác định giá đất ở trong hẻm theo giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá;

TCN – Tỷ lệ % cao nhất áp dụng cho khu vực;

P – Giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá theo đơn vị tính là triệu đng/m2.

– Tỷ lệ T tính theo công thức trên nếu thp hơn tỷ lệ thp nhất (TTN), thì áp dụng tỷ lệ thấp nhất (TTN) bằng 15% để tính toán giá đất trong hẻm.

* Đơn giá đất ở đối với Hẻm ≥ 2m

Đơn giá (1.000.000 đng/m2)

Hệ stính theo công thức

Hệ số 100mđầu

Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu

Hệ số từ trên 100m đến 200m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m

Hệ số từ trên 200m đến 300m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m

Hệ số từ trên 300m đến 400m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m

1

0,29

0,29

290.000

0,28

280.000

0,27

270.000

0,26

260.000

2

0,28

0,28

560.000

0,27

540.000

0,26

520.000

0,25

500.000

3

0,27

0,27

810.000

0,26

780.000

0,25

750.000

0,24

720.000

4

0,26

0,26

1.040.000

0,25

1.000.000

0,24

960.000

0,23

920.000

5

0,25

0,25

1.250.000

0,24

1.200.000

0,23

1.150.000

0,22

1.100.000

6

0,24

0,24

1.440.000

0,23

1.380.000

0,22

1.320.000

0,21

1.260.000

7

0,23

0,23

1.610.000

0,22

1.540.000

0,21

1.470.000

0,20

1.400.000

8

0,22

0,22

1.760.000

0,21

1.680.000

0,20

1.600.000

0,19

1.520.000

9

0,21

0,21

1.890.000

0,20

1.800.000

0,19

1.710.000

0,18

1.620.000

10

0,20

0,20

2.000.000

0,19

1.900.000

0,18

1.800.000

0,17

1.700.000

11

0,19

0,19

2.090.000

0,18

1.980.000

0,17

1.870.000

0,16

1.760.000

12

0,18

0,18

2.160.000

0,17

2.040.000

0,16

1.920.000

0,15

1.800.000

13

0,17

0,17

2.210.000

0,16

2.080.000

0,15

1.950.000

0,14

1.820.000

14

0,16

0,16

2.240.000

0,15

2.100.000

0,14

1.960.000

0,13

1.820.000

15

0,15

0,15

2.250.000

0,14

2.100.000

0,13

1.960.000

0,12

1.820.000

16

0,14

0,15

2.400.000

0,14

2.240.000

0,13

2.080.000

0,12

1.920.000

17

0,13

0,15

2.550.000

0,14

2.380.000

0,13

2.210.000

0,12

2.040.000

18

0,12

0,15

2.700.000

0,14

2.520.000

0,13

2.340.000

0,12

2.160.000

19

0,11

0,15

2.850.000

0,14

2.660.000

0,13

2.470.000

0,12

2.280.000

19,5

0,11

0,15

2.925.000

0,14

2.730.000

0,13

2.535.000

0,12

2.340.000

* Đơn giá đất ở đối với Hẻm < 2m

Đơn giá (1.000.000 đng/m2)

Hệ stính theo công thức

Hệ số 100mđầu

Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu

Hệ số từ trên 100m đến 200m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m

Hệ số từ trên 200m đến 300m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m

Hệ số từ trên 300m đến 400m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m

1

0,29

0,24

240.000

0,23

230.000

0,22

220.000

0,21

210.000

2

0,28

0,23

460.000

0,22

440.000

0,21

420.000

0,20

400.000

3

0,27

0,22

660.000

0,21

630.000

0,20

600.000

0,19

570.000

4

0,26

0,21

840.000

0,20

800.000

0,19

760.000

0,18

720.000

5

0,25

0,20

1.000.000

0,19

950.000

0,18

900.000

0,17

850.000

6

0,24

0,19

1.140.000

0,18

1.080.000

0,17

1.020.000

0,16

960.000

7

0,23

0,18

1.260.000

0,17

1.190.000

0,16

1.120.000

0,15

1.050.000

8

0,22

0,17

1.360.000

0,16

1.280.000

0,15

1.200.000

0,14

1.120.000

9

0,21

0,16

1.440.000

0,15

1.350.000

0,14

1.260.000

0,13

1.170.000

10

0,20

0,15

1.500.000

0,14

1.400.000

0,13

1.300.000

0,12

1.200.000

11

0,19

0,14

1.540.000

0,13

1.430.000

0,12

1.320.000

0,11

1.210.000

12

0,18

0,13

1.560.000

0,12

1.440.000

0,11

1.320.000

0,10

1.210.000

13

0,17

0,12

1.560.000

0,11

1.440.000

0,10

1.320.000

0,09

1.210.000

14

0,16

0,11

1.560.000

0,10

1.440.000

0,09

1.320.000

0,08

1.210.000

15

0,15

0,10

1.560.000

0,09

1.440.000

0,08

1.320.000

0,07

1.210.000

16

0,14

0,10

1.600.000

0,09

1.440.000

0,08

1.320.000

0,07

1.210.000

17

0,13

0,10

1.700.000

0,09

1.530.000

0,08

1.360.000

0,07

1.210.000

18

0,12

0,10

1.800.000

0,09

1.620.000

0,08

1.440.000

0,07

1.260.000

19

0,11

0,10

1.900.000

0,09

1.710.000

0,08

1.520.000

0,07

1.330.000

19,5

0,11

0,10

1.950.000

0,09

1.755.000

0,08

1.560.000

0,07

1.365 000

* Với mỗi loại hẻm khác nhau về cấp hẻm, độ rộng và lớp phủ bề mặt thì áp dụng tỷ lệ % khác nhau, được quy định cụ thể như sau:

– Hẻm cấp 1: Là hẻm của đường phố.

+ Hẻm có độ rộng từ 2m tr lên: 100m đầu (từ mc lộ giới) áp dụng tỷ lệ T tính theo công thức trên; c mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.

+ Hẻm có độ rộng nhỏ hơn 2m: 100m đầu (từ mốc lộ giới) thì áp dụng tỷ lệ bng T – 5%, T tính theo công thức trên; cứ mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.

– Hẻm cp 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm cấp 1 (không tiếp giáp với đường phố) tính bng 80% mức giá hẻm cấp 1.

– Các hẻm có cấp tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có cấp liền kề trước đó.

– Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

– Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đt ở tối thiểu của khu vực.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

* Trong trường hợp giá đất hẻm của đường phố giá cao hơn tính theo công thức trên có mức thấp hơn giá đất hẻm của đường phố giá thấp hơn thì áp dụng giá đất hẻm của đường ph giá thấp hơn.

* Đi với các thửa đất sau tha mặt tiền mà không tiếp giáp đường hẻm (không cóđường vào) thì được tính thống nhất bằng giá đất tối thiểu của khu vực.

* Độ rộng của đường hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đt công).

* Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:

– Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất từ 50% trở lên, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

– Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất nhỏ hơn 50%, thì áp dụng hệ s thấp liền kề.

* Trường hợp giá đất ở trong hẻm đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở thì áp dụng mức giá đất này để tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.

* Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính theo công thức nêu trên để xác định giá đất ở trong hẻm làm căn c tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.

* Đối với các thửa đất ở tại đường hẻm bên hông các chợ hoạt động có khả năng kinh doanh (tiếp giáp với chợ), theo quy định trong bảng giá đất ở xác định là đất ở trong hẻm có mức giá tính bng tỷ lệ % của mức giá chun quy định cho đoạn đường tương ng, thì sẽ được điều chỉnh tăng thêm 1,5 lần mức giá tính theo vị trí hẻm tương ứng.

3. Đất tại khu vực giáp ranh

Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính các cấp và được xác định như sau:

a) Khu vực đất giáp ranh giữa tỉnh Bạc Liêu với các tỉnh lân cận được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của tỉnh Bạc Liêu 500m đi với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).

Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận tỉnh Bạc Liêu là 500m đối với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

Khi cần xác định giá đất tại khu vực giáp ranh tnh lân cận để thực hiện các dự án, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phi hợp với các ngành và các địa phương có liên quan đề xuất mức giá cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

b) Khu vực đt giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mi bên là 200m đi với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.

Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 200m đối với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định giá theo nguyên tắc:

– Trường hp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thhơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

– Trường hợp đặc biệt khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của mỗi bên khác nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thp hơn áp dụng ti thiểu 70% mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

c) Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m tương ứng theo các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, hồ, kênh thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định giá theo nguyên tắc tại Khoản b điều này.

d) Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau:

– Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh mỗi bên của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

– Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất  trong phạm vi 50m mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ s 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 1 đường phố).

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ ch giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:

– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ s cao hơn chiếm từ 50% tr lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.

– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ s cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.

e) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu) (dạ cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch, hoặc tính bng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường dạ cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới.

4. Những trường hợp đặc biệt chú ý

a) Trường hợp thửa đất có vị trí đặc biệt thuận lợi: góc ngã ba, ngã tư đường,… được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2.

b) Nếu thửa đất có nhiều vị trí (tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất.

c) Khi áp dụng giảm lũy kế theo tỷ lệ quy định trong các trường hợp phải đảm bảo giá đất không được thp hơn đơn giá đất  ti thiểu đã quy định trên địa bàn tỉnh.

d) Trong quá trình xác định vị trí đất theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó.

III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

– Đất tại vị trí mặt tiền: là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.

– Thửa đất có mặt tiền: là thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp với trục giao thông đường bộ hoặc đường thủy.

– Đất tiếp giáp: là đất thuộc thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.

– Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên và kết cấu hạ tầng như nhau.

– Độ rộng mặt đường của các loại đường nhựa, đường bê tông  bề rộng được trải nhựa, lót đan, hay tráng bêtông (không bao gồm lề đường).

B. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

I. NHÓM ĐT NÔNG NGHIỆP

Việc xác định giá đất căn cứ theo khu vực và vị trí đất.

Trong tất cả các trường hợp xác định giá đất nông nghiệp không được cộng thêm các khoản chi phí đào lắp khác biến tướng giá đất, (trừ những trường hợp đt nuôi trng thủy sản, nuôi tôm kết hợp trồng lúa hoặc đchuyển đổi cơ cẩu sang nuôi tôm được Nhà nước cho phép).

Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa 2 vụ, 3 vụ ổn định và không trồng xen canh với các loại hình sử dụng khác.

Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo thời hạn quy định tại điều 125 và điều 126 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Các phường, xã thuộc TP Bạc Liêu

50.000

45.000

40.000

60.000

50.000

45.000

Các xã, thị trấn thuộc các huyện

45.000

40.000

35.000

55.000

45.000

40.000

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm

a) Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Các phường, xã thuộc TP Bạc Liêu

45.000

40.000

35.000

55.000

45.000

40.000

Các xã, thị trấn (vùng ngọt)

40.000

35.000

30.000

50.000

40.000

35.000

Các xã, thị trấn (vùng mặn)

35.000

30.000

25.000

45.000

35.000

30.000

b) Đất trồng lúa

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Các phường, xã thuộc TP Bạc Liêu

42.000

37.000

32.000

57.000

47.000

42.000

Các huyện: Giá Rai, Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Hòa Bình, Đông Hải

52.000

42.000

37.000

3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Các phường thành phBạc Liêu

32.000

27.000

22.000

40.000

30.000

25.000

Các xã thuộc thành phBạc Liêu

26.000

22.000

18.000

35.000

25.000

20.000

Các xã, thị trn thuộc các huyện

26.000

22.000

18.000

35.000

25.000

20.000

4. Bảng giá đất làm muối (áp dụng chung toàn tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất làm muối

30.000

25.000

20.000

40.000

30.000

25.000

5. Bảng giá đất lâm nghiệp (áp dụng chung toàn tnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất rừng sản xuất

22.000

18.000

16.000

30.000

25.000

20.000

Đất rừng đc dụng

18.000

16.000

14.000

25.000

20.000

18.000

Đất rừng phòng hộ

16.000

14.000

12.000

23.000

18.000

16.000

6. Bảng giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư

Đất nông nghiệp xen k trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được quyđịnh tại khoản 3, Điều 11, Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph.

Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường bằng 1,5lần giá đất cùng loại đất có vị trí và khu vực tương đương.

II. NHÓM ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

Giá các loại đất phi nông nghiệp được xác định theo thời hạn quy định tại điều 125 và điều 126 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

1. Bảng giá đất  ti nông thôn

Đất ở tại nông thôn là đất  phân tán tại các vùng nông thôn ca các huyện, thành phtrong toàn tỉnh.

Trường hđất ở khu vực nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường Quốc lộ. Đường tỉnhđường huyện và đường liên xã, liêp đã quy định riêng tại các Phụ lục s1 đến Phụ lục s 7 có mức giá cao hơn, thì áp dụng theo mức giá đã quy định tại các Phụ lục này.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã thuộc thành phBạc Liêu

300.000

250.000

200.000

320.000

270.000

220.000

Xã, thị trấn các huyện

220.000

180.000

150.000

240.000

200.000

170.000

2. Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Thành phố, huyện

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

1

Thành phố Bạc Liêu

300.000

23.400.000

320.000

25.500.000

2

Huyện Vĩnh Lợi

220.000

4.200.000

240.000

4.200.000

3

Huyện Hòa Bình

220.000

4.200.000

240.000

4.400.000

4

Huyện Hồng Dân

220.000

3.500.000

240.000

3.500.000

5

Huyện Phước Long

220.000

3.500.000

240.000

3.500.000

6

Huyện Giá Rai

220.000

5.800.000

240.000

5.800.000

7

Huyện Đông Hải

220.000

3.100.000

240.000

3.100.000

3. Bảng giá đất ở tối thiểu

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất ở tối thiểu năm 2014

Giá đất ở tối thiểu năm 2015

Thành phố Bạc Liêu Phường

300.000

320.000

200.000

220.000

Các huyện p nội ô thị trấn

220.000

240.000

p ngoại ô thị trấn và các xã

150.000

170.000

Trong tất cả các trường hợp khi áp dụng hệ số giảm giá đất theo vị trí như quy định để tính giá đất phi nông nghiệp, mà có mức giá đất tính ra nhỏ hơn mức giá tối thiểu này, thì tính bằng mức giá đất ở ti thiểu.

4. Giá đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):

– Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bng 60% giá đất ở liền kề có vị trí tương đương tại nông thôn, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định.

– Đt sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 60% giá đất ở liền kề tại đô thị, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định.

5. Giá đất thương mại, dịch vụ (không bao gồm đất ):

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn tính bng 80% giá đất ở liền k có vị trí tương đương tại nông thôn, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tính bằng 80% giá đất  liền kề tại đô thị, nhưng không thấp hơn giá ti thiu và không vượt quá khung giá đất theo quy định.

6. Căn c mức giá cụ th đã quy định đối vi giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đt sau, cụ th:

a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà btàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ s sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì căn cứ giá đất ở liền kề, nếu không có đt ở liền kề thì căn cứ vào giá đ khu vực gần nhất để xác định giá.

b) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn c giá loại đất liền k đ xác định giá: trưng hợp liền kề với nhiều loi đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp lin k thì căn c vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất đ xác định giá.

c) Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.

dĐối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai số 45/2013/QH13 tính bng mức giá đất nông nghiệp liền k tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU – TỈNH BẠC LIÊU

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ BẠC LIÊU – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2014

Giá đất 2015

Từ

Đến

1

Phan Ngọc Hiển Lê Văn Duyệt Hà Huy Tập

20.000

22.000

 

  Hà Huy Tập Trần Phú

19.000

20.000

 

  Trn Phú Mai Thanh Thế

16.000

17.500

2

Trung tâm Thương mại Bạc Liêu Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án

20.000

22.000

3

Hai Bà Trưng Nguyn Huệ Trần Phú

17.000

17.000

 

Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng & Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú Lê Văn Duyệt

23.400

25.500

 

  Lê Văn Duyệt Lê Lợi

20.000

21.500

 

  Lê Lợi Ngô Gia Tự

14.000

14.000

4

Hoàng Văn Thụ Trần Phú Ninh Bình

20.000

22.000

 

  Ninh Bình Lê Lợi

17.000

18.500

 

  Lê Lợi Ngô Gia Tự

15.000

15.000

5

Hà Huy Tập Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

19.000

21.000

 

  Hai Bà Trưng Hòa Bình

17.000

18.000

6

Lê Văn Duyệt Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

18.000

20.000

 

  Hai Bà Trưng Hòa Bình

15.000

16.500

7

Điện Biên Phủ Phòng CSGT đường thủy Võ Thị Sáu

4.000

4.500

 

  Võ Thị Sáu Trần Phú

6.000

6.500

 

  Trần Phú Lê Hng Nhi

9.000

9.500

 

  Lê Hng Nhi Lê Lợi

8.000

8.000

 

  Lê Lợi Ngô Gia Tự

6.000

6.000

8

Mai Thanh Thế Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

9.000

9.500

9

Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ Hòa Bình

9.000

9.500

10

Lê Lợi Điện Biên Phủ Hòa Bình

8.000

8.000

 

  Hòa Bình Ngô Quang Nhã (sau UBND tnh)

7.500

7.500

11

Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Ngã năm Vòng Xoay Hm 4

4.000

4.000

 

  Hẻm 4 Tôn Đức Thắng

3.500

3.500

 

  Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) Trần Huỳnh

3.000

3.000

12

Thủ Khoa Huân Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

5.000

6.000

13

Minh Diệu Điện Biên Phủ Hoàng Văn Thụ

12.000

13.000

14

Ninh Bình (Phường 3) Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

12.000

13.000

15

Trần Văn Thời Ngô Gia Tự Lê Lợi

7.000

7.500

 

  Lê Lợi Phan Đình Phùng

3.000

3.000

16

Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

4.000

4.000

 

Hẻm Lê Hồng Nhi nối dài Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng

2.000

2.000

17

Ngô Gia Tự Hoàng Văn Thụ Hòa Bình

9.000

9.500

18

Đường 30/04 Lê Văn Duyệt  Th Sáu

14.000

14.500

19

Tuyến đường số 2 Hai Bà Trưng Đường 30/04

8.500

8.500

20

Lý Thường Kiệt Trần Phú Phan Đình Phùng

12.000

14.000

21

Bà Triệu Nguyễn Huệ Trn Phú

17.000

17.500

 

  Trần Phú Lê Văn Duyệt

14.000

14.500

 

  Lê Văn Duyệt Ngô Gia Tự

10.000

10.500

22

Cách Mạng Ngô Gia Tự Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

7.500

7.500

 

  Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ)

4.500

4.500

 

  Lộc Ninh (Đưng Hoàng Diệu B cũ) Cu Xáng

3.000

3.000

 

  Cầu Xáng Hẻm T32 i diện Chùa Sùng Thiện Đường)

2.000

2.000

 

  Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1.500

1.500

23

Đoàn Thị Điểm Nguyễn Huệ Sông Bạc Liêu

4.500

4.500

24

Đinh Bộ Lĩnh Nguyễn Huệ Sông Bạc Liêu

4.000

4.000

25

Nguyễn Huệ Điện Biên Phủ Hai Bà Trưng

7.500

7.500

 

  Hai Bà Trưng Đoàn Thị Điểm

8.500

8.500

26

Đặng Thùy Trâm Nguyn Huệ Võ Thị Sáu

7.300

7.500

27

Nguyễn Thị Năm Bà Triệu Đặng Thùy Trâm

6.000

6.000

28

Hòa Bình Võ Thị Sáu Hà Huy Tập

19.000

21.000

 

  Hà Huy Tập Ngô Gia Tự

16.000

17.500

 

  Ngã ba Miếu Bà Đen (Nhà Bác sỹ Trần Hoàng Chiến) Lê Duẩn

900

6.000

29

Trần Phú Điện Biên Phủ (Dạ Cu Kim Sơn) Hai Bà Trưng

16.000

17.500

 

Hai Bà Trưng Hòa Bình

23.400

25.500

 

  Hòa Bình Trần Huỳnh

20.000

21.000

 

  Trần Huỳnh Tôn Đức Thng

17.000

18.000

 

  Tôn Đức Thắng Hết ranh Bến xe

13.000

14.000

 

  Hết ranh Bến xe Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tnh Bạc Liêu)

9.000

9.500

 

  Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tnh Bạc Liêu) Ngã năm Vòng xoay

6.500

7.000

30

Đường vào Bến xe (hướng Bc) Trần Phú (QL 1A cũ) Hết ranh Bến Xe

3.500

3.500

31

Đường vào Bến xe (hướng Nam) Trần Phú (QL 1A cũ) Hết ranh Bến Xe

3.500

3.500

32

Đường 23-8 (Quốc Lộ 1A cũ) Trần Phú (Ngã ba Xa Cảng) Đường Nguyn Đình Chiểu

10.000

10.000

 

Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường trục chính khu công nghiệp

7.000

7.000

 

  Đường trục chính khu công nghiệp Hết ranh Cty Công trình giao thông

4.000

4.500

 

  Hết ranh Cty Công trình giao thông Cầu Sập (Cầu Dần Xây)

2.500

2.500

33

Trà Kha  Trà Khứa    

 

 

 

Phía Bắc đường 23/8 Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) CÔng Đực (Trà Khứa)

3.000

3.000

 

  Cu Ông Đực (Trà Kha) Cu đường tránh QL1A

2.000

2.000

 

  Cầu đường tránh QL1A Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1.200

1.200

 

Phía Nam đường 23/8 Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) Cu Treo Trà Kha (Bến đò cũ)

3.000

3.000

34

Đường Quốc Lộ 1 A Ngã năm Vòng Xoay Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng)

4.000

4.000

 

  Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hưng Sóc Trăng) Cách ranh Vĩnh Lợi 100m

3.000

3.000

 

  Cách ranh Vĩnh Lợi 100m Giáp ranh nh Lợi

2.500

2.500

35

Nguyễn Tất Thành Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

2.800

2.800

 

  Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) Trần Phú

4.000

4.000

 

  Trn Phú Trường TH PT Bạc Liêu

10.000

10.000

36

Trn Huỳnh Sông Bạc Liêu Ngã tư Võ Thị Sáu

5.000

5.500

 

  Võ Thị Sáu Nguyễn Đình Chiểu

8.000

10.000

 

  Nguyễn Đình Chiểu Trần Phú

10.500

13.000

 

  Trần Phú Lê Dun (Đường Giao Thông cũ)

7.500

10.000

 

  Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) Nguyn Thái Học (Vào DA Địa c)

6.000

8.000

 

  Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc) Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu)

4.500

6.000

 

  Tôn Đức Thng (DA Nam S. Hậu) Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh Tlợi)

3.000

4.000

37

Nguyễn Thái Học(cặp hông Trường Chính trị) Trần Huỳnh Đường Cách Mạng

2.000

2.000

38

Bà Huyện Thanh Quan Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) Đường 23-8 (QL1A cũ)

5.000

6.000

39

Nguyễn Đình Chiểu Trn Huỳnh (Trước cổng CVTH) Đường 23-8 (QL1A cũ)

6.000

7.000

40

Võ Thị Sáu Điện Biên Phủ Trần Huỳnh

8.500

8.500

 

  Trần Huỳnh Đường 23/8

5.500

6.000

41

Đường vào nhà máy Toàn Thng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) Võ Thị Sáu Sông Bạc Liêu

2.500

2.500

42

Đường Kênh Xáng (Hm Bờ sông Bạc Liêu) Đoàn Thị Điểm Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thng 5 cũ)

1.500

1.500

43

Hm kinh giữa (song song Võ Thị Sáu) Đoàn Thị Điểm Hm ra Võ Thị Sáu (Chùa Tịnh Độ)

1.500

1.500

44

Hoàng Diệu Ngô Gia Tự Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

6.000

6.500

 

  Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng)

4.000

4.500

45

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) Cách Mạng Hoàng Diệu

4.000

4.500

46

Tôn Đức Thắng Trần Phú Lê Dun (Ngã ba Nhà máy điện)

6.000

7.000

 

  Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) Cầu Tôn Đức Thng

4.500

5.000

 

  Cầu Tôn Đức Thắng Liên tnh lộ 38

3.000

3.000

47

Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) Cách Mạng

5.500

6.000

 

  Cách Mạng Hoàng Diệu

4.000

4.000

48

Cao Văn Lầu Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) Thống Nhất

3.500

3.500

 

  Thống Nhất Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

6.000

 

  Nguyn Thị Minh Khai Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên

4.000

4.000

 

  Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên Miếu Thần Hoàng

2.500

2.500

 

  Miếu Thần Hoàng Trụ sở Bộ đội BP tỉnh

2.000

2.000

 

  Trụ s Bộ đội BP tnh Đường vào Tiểu đoàn 1

1.800

1.800

 

  Đường vào Tiểu đoàn 1 Kênh Trường Sơn

2.100

2.100

49

Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) Kênh Trường Sơn Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

2.000

2.000

50

Nguyễn Thị Minh Khai    

 

 

 

Khu vực phường 2, phường 5 Kênh 30/04 Phùng Ngọc Liêm

3.000

3.000

 

  Phùng Ngọc Liêm Nguyễn Du

4.000

4.000

 

  Nguyn Du Lý Văn Lâm

3.000

3.000

51

Đường Cu Kè P2 Kênh 30/04 Tờng TH Phường 2A (cuối đường Bờ tây Kênh 30/4)

1.000

1.000

52

Liên tnh lộ 38    

 

 

 

Khu vực phường 5 Cầu thứ 3 Đường Lò Rèn

1.200

1.500

 

  Đường Lò Rèn Tôn Đức Thắng

1.000

1.200

 

  Tôn Đức Thắng Cầu Rạch Cần Thăng (Nam S. Hậu)

 

1.000

53

Khu vực xã Vĩnh Trạch Cầu Rạch Cần Thăng Đầu đường đi Xiêm Cáng

750

750

 

  Đầu đường đi Xiêm Cáng Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

600

600

54

Đống Đa Kênh 30/04 Lý Văn Lâm

3.000

3.500

55

Nguyễn Du Nguyễn Thị Minh Khai Đng Đa

3.000

3.500

56

Thống Nhất Nguyễn Thị Cầm Lý Văn Lâm

3.500

4.000

57

Hồ Thị Kỷ Nguyễn Thị Minh Khai Đống Đa

3.000

3.500

58

Phạm Ngũ Lão Nguyễn Thị Minh Khai Đng Đa

2.500

3.000

59

Lý Văn Lâm Nguyễn Thị Minh Khai Đng Đa

2.500

3.000

60

Lê Th Hồng Gấm Rạch Ông Bổn Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

900

900

61

Lê Thị Hồng Gấm nối dài Ngã ba đi Chùa Cô Bảy Cuối đường

600

600

62

Đường hai bên rạch Ông Bổn Tính chung cho toàn tuyến

800

800

63

Phan Văn Trị Cao Văn Lầu Lê Thị Cẩm Lệ

4.000

4.500

64

Tô Hiến Thành Nguyễn Thị Minh Khai Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.500

2.500

65

Nguyễn Trung Trực Nguyễn Thị Minh Khai Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.500

2.500

66

Phùng Ngọc Liêm Nguyễn Thị Minh Khai Đống Đa

3.000

3.500

67

Nguyễn Văn Trỗi Nguyn Thị Minh Khai Phan Văn Tr

3.000

3.500

 

  Phan Văn Trị Thng Nhất

1.700

2.000

68

Nguyễn Thị Cầm(Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) Nguyễn Thị Minh Khai Đống Đa

2.500

2.500

69

Nguyễn Văn A Nguyễn Thị Minh Khai Đng Đa

2.500

2.500

70

Lê Thị Cẩm Lệ Nguyễn Thị Minh Khai Đng Đa

2.500

2.500

71

Trường Sa (Đê Bin Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) Hết ranh Quán Âm Phật Bà

1.200

1.200

 

  Hết ranh Quán Âm Phật Bà Cách ranh huyện Hòa Bình 200m

700

700

 

  Cách ranh huyện Hòa Bình 200m Giáp ranh huyện Hòa Bình

500

500

72

Hoàng Sa (Đê Bin Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) Bạch Đằng

1.000

1.200

 

  Bạch Đằng Giáp ranh xã Hiệp Thành

1.000

1.000

 

  Ranh xã Hiệp Thành Ranh Sóc Trăng

 

500

73

Lộ Chòm Xoài Giáp ranh Hòa Bình (NT ĐHải cũ) Cng số 2

800

800

 

  Cống số 2 Kênh 30/4

1.000

1.000

74

Đường Giồng nhãn Kênh 30/4 Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông)

2.000

2.000

 

  Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) Trại điều dưỡng Tnh ủy

1.500

1.300

 

  Trại điều dưỡng Tnh ủy Ranh xã Hiệp Thành

1.300

1.000

 

  Ranh xã Hiệp Thành HTX Actimia

1.000

700

 

  HTX Actimia Qua ngã tư TT xã 200m

1.300

1.000

 

  Qua ngã tư TT xã200m Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

900

900

75

Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) Cu Xáng (Đường Cách Mạng) Vào Cống Thủy Lợi

1.200

1.200

76

Bờ tây Kênh 30/4 Đường Kinh tế mới – Phường 2 Lộ Chòm Xoài (Lộ Giồng Nhãn cũ)

600

600

 

  Đường Kinh tế mới – Phường 2 Đường Cầu Kè

500

600

77

Đường Nội bộ số 01 Đường Bạch Đằng Kênh 30/4

800

800

78

Đường Kênh xáng (bờ sông BL-CM) Kênh Cu Kè Cầu treo Trà Kha

800

800

 

  Cu treo Trà Kha Giáp ranh Vĩnh Lợi

600

600

79

Hẻm bờ sông Bạc Liêu – Cà Mau Đoàn Thị Điểm (Phường 3) Hẻm chùa Tịnh Độ

700

700

80

Hẻm b kênh Cầu Sập – Ngan Dừa Cầu Sập (Phường 8) Cống Cầu Sập (Phường 8)

700

700

81

Đường Trà Văn Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay 30m đầu

2.500

2.500

 

    60m tiếp theo

1.500

1.500

 

    300m tiếp theo

1.000

1.000

 

    Đoạn còn lại

700

700

82

Đường Lò Rèn Lộ Ging nhãn Giáp ranh Phường 5

650

650

 

  Giáp ranh Phường 5 Liên Tnh lộ 38

900

900

83

Đường Kinh tế mới Phường 2 B Tây kênh 30/4 Giáp ranh Hòa Bình

500

500

84

Đường Trà Kha B (Phường 8) Cu Treo Trà Kha Miếu Ông Bổn

700

800

 

  Miếu Ông Bổn Chùa Khánh Long An

500

600

85

Đưng ra chùa Xiêm Cáng Liên Tỉnh Lộ 38 Chùa Xiêm Cáng

700

600

86

Đường VT2 Cu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) Cầu Ông Ghịch

600

500

 

  Cầu Ông Ghịch Giáp ranh VTĐ

500

400

 

  Giáp ranh VTĐ Cách đường Giồng Nhãn 200m

500

400

 

  Cách đưng Giồng Nhãn 200m Đường Giồng Nhãn

600

500

87

Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) Sông Bạc Liêu

500

500

88

Đưng VTĐ2 Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng

400

400

89

Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng Đường ngọn Rạch Thăng Kênh Ông Nô

800

800

 

  Kênh Ông Nô Giáp ranh xã Hiệp Thành

600

600

90

Hẻm chùa Tam Sơn Cầu rạch Cần Thăng Cuối đường

800

800

91

Đường Trà Uôl Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 DA Bến xe) Ranh Phường 8

500

500

 

  Đầu đường Trà Uôl Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng – VL

400

400

92

Các đoạn hẻm bờ sông Bạc Liêu-Cà Mau Trn Huỳnh (Giáp Phường 3) Cu treo Trà Kha

800

800

 

  Cầu treo Trà Kha Cầu Dn Xây

700

700

93

Chùa Khơmer Cầu chùa Khơmer Giáp ranh Phường 7

800

800

94

Đường Tân Tạo    

 

 

 

Phía Bắc đường tránh thành phố Cách đường tránh thành phố 30m Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

600

600

95

Đường Dần Xây (Trà Kha B) Vàm Dần Xây Giáp ranh Phường 2

500

500

96

Tuyến lộ Nhà Kho Đường Cao Văn Lầu Đường Đê Lò Rèn

500

500

 

  Đường Đê Lò Rèn Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông

300

300

97

Tuyến lộ Du lịch sinh thái Đường Giồng Nhãn Đường VT2

600

500

98

Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu Từ cầu Thào Lạng (Liên Tnh lộ 38) Đến sông Bạc Liêu

300

330

99

Đường đi m Làng An Trạch Đông Từ Liên Tỉnh lộ 38 Đến cầu xóm làng An Trạch Đông

300

330

100

Đường đi ấp Thảo Lạng và Bờ Xáng Từ Liên Tỉnh lộ 38 Trường tiểu học Vĩnh Trạch

450

450

 

  Trường tiểu học Vĩnh Trạch Sông Bạc Liêu

450

350

101

Đường đi chùa Kim Cấu Từ Liên tnh Lộ 38 Chùa Kim Cấu

500

500

102

Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông Từ cầu Tư Cái Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng)

300

330

103

Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng) Đường Ging Nhãn Hoàng Sa (Đê Bin Đông)

600

500

104

Đường Giồng Me Kênh 30/04 Vào 500m

700

700

 

  Đoạn còn lại Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

400

400

105

Đường Bà Chủ Nguyễn Thị Minh Khai Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

800

800

106

Lộ Trà Kha Cầu Đúc Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

700

700

107

Đường vào khu dân cư Phường 2 Nguyễn Thị Minh Khai Kênh Hở

2.500

4.000

108

Đường Tránh Quốc lộ 1A Ngã năm Vòng Xoay Đường Trà Uôl

1.000

1.000

 

  Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa P.7 & P.8) Cầu Dần Xây

800

800

109

Đường s 4 (Tạm gọi) Đường Giồng Me Đường Kinh tế mới

400

400

110

Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi) Kênh số 4 Lộ Bờ Tây

400

400

111

Đưng Bộ Đội (Tạm gọi) Kênh số 4 Lộ Bờ Tây

400

400

112

Đường vào sân chim    

1.500

900

113

Lộ Giồng Nhãn (Đường 997B – trước UBND xã VTĐ) Lộ Giồng Nhãn Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

700

700

114

Đường dọc theo 2 bên Kênh Hở (P2) Kênh 30/4 Cao Văn Lầu

 

1.500

115

Đường dọc theo Kênh Hở (P5) Hướng Bc kênh Cao Vân Lầu Hết đường nhựa

 

1.200

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường trong dự án

Chỉ gii xây dựng (m)

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

I

DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH

 

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh – Châu Văn Đặng)

26,5

3.500

4.500

2

Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới)

26,5

3.000

3.800

3.1

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn – Hết ranh Chợ)

19,0

2.500

3.000

3.2

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ – Nguyễn Thái Học)

19,0

2.000

2.500

3.3

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học – Tôn Đức Thắng)

19,0

2.000

2.500

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

1.500

1.800

5

Đường Trần Văn Tất

17,0

1.500

1.800

6

Đường Nguyễn Thị Mười

17,0

1.500

1.800

7

Đường Dương Thị Sáu

17,0

1.500

1.800

8

Đường Lê Thị Hương

17,0

1.500

1.800

9

Đường số 5, số 13

15,0

1.300

1.500

10

Đường số 1-N2

14,0

1.300

1.500

11

Đường số 2-N2

15,0

1.300

1.500

12

Đường Trương Văn An

10,0

1.200

1.400

13

Đường Trần Hồng Dân

13,0

1.200

1.400

14

Đường Nguyễn Văn Uông (Trần Huỳnh – Châu Văn Đặng)

15,0

1.200

1.400

 

Đường Nguyễn Văn Uông (Châu Văn Đặng – Tôn Đức Thắng)

 

 

1.400

15

Đường Ninh Thạnh Lợi (Trần Huỳnh – Châu Văn Đặng)

10,0

1.200

1.400

 

Đường Ninh Thạnh Lợi (Châu Văn Đặng – Tôn Đức Thắng)

 

 

1.400

16

Đường số 14

10,0

1.200

1.400

17

Đường Huỳnh Văn Xã

10,0

1.200

1.400

II

DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN

 

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (Châu Văn Đặng – Tôn Đức Thắng)

26,5

2.500

3.000

2

Đường Châu Văn Đặng (Lê Duẩn – Trương Văn An)

19,0

2.500

3.000

3

Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ)

15,0

1.300

1.500

4

Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ)

13,0

1.200

1.400

5

Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ)

13,0

1.200

1.400

6

Đường Nguyễn Chí Thanh (ni dài) (số 5 cũ)

17,0

1.200

1.400

7

Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ)

13,0

1.200

1.400

8

Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ)

10,0

1.200

1.400

9

Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ)

10,0

1.200

1.400

10

Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ)

10,0

1.200

1.400

III

DỰ ÁN BN XE – BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thông

28,0

2.500

3.000

2

Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ)

28,0

2.500

3.000

3

Đường Nguyễn Trường Tộ

21,0

2.000

2.500

4

Đường Mậu Thân (số 7 cũ)

21,0

2.000

2.500

5

Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ)

21,0

2.000

2.500

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

17,0

1.500

1.800

7

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

17,0

1.500

1.800

8

Đường Lê Đại Hành nối dài

11,0

1.100

1.300

9

Đường Nguyễn Văn Kỉnh (s 3 cũ)

11,0

1.100

1.300

10

Đường Bế Văn Đàn

11,0

1.000

1.300

11

Đường Kim Đồng

11,0

1.100

1.300

12

Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ)

11,0

1.100

1.300

IV

DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1)

 

 

 

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

2.000

2.500

2

Đường Lê Thiết Hùng

17,0

1.500

1.800

3

Đường Nguyễn Thị Thủ

15,0

1.200

1.400

4

Đưng Tô Minh Luyến

15,0

1.200

1.400

5

Đường Trần Văn Hộ

15,0

1.200

1.400

6

Đường Hòa Bình nối dài

15,0

1.200

1.400

V

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH

1

Đường Ngô Quang Nhã (đưng sau trụ s UBND tỉnh)

17,0

3.000

3.800

2

Đường Huỳnh Quảng

15,0

2.000

2.500

3

Đường Quách Thị Kiều

10,0

1.500

1.800

4

Đường Lương Định Của

10,0

2.000

2.500

5

Đường Trần Thị Khéo

10,0

1.500

1.800

6

Đường Lâm Thành Mậu

15,0

1.500

1.800

7

Đường Ngô Thời Nhiệm

15,0

1.500

1.800

8

Đường Nguyễn Bnh Khiêm

15,0

1.500

1.800

9

Đường Trần Văn Sớm

15,0

1.500

1.800

10

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

 

1.500

1.800

VI

DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1)

 

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

 

3.000

3.800

VII

DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh

42,0

3.500

4.500

2

Đường 3 tháng 2

35,0

3.000

3.800

3

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

26,5

2.500

3.000

4

Đường 19-5

26,5

2.500

3.000

5

Đường Bùi Thị Xuân

15,0

1.500

1.800

6

Đường Trần Quang Diệu

15,0

1.500

1.800

7

Đường Cao Triều Phát

15,0

1.500

1.800

8

Đường Nguyễn Thị Định

15,0

1.500

1.800

9

Đường Phan Đình Giót

15,0

1.500

1.800

10

Đường Lê Khắc Xương

15,0

1.500

1.800

11

Đường Lê Trọng Tấn

15,0

1.500

1.800

12

Đường Lâm Văn Thê

15,0

1.500

1.800

13

Đường Thích Hiển Giác

15,0

1.500

1.800

14

Đường Phan Ngọc Sến

15,0

1.500

1.800

15

Đường Nguyễn Việt Hồng

15,0

1.500

1.800

16

Đường Nguyễn Thái Bình

15,0

1.500

1.800

17

Đường Phạm Hng Thám

15,0

1.500

1.800

18

Đường Văn Tiến Dũng

15,0

1.500

1.800

19

Đường Trần Văn Ơn

15,0

1.500

1.800

20

Đường Trần Đại Nghĩa

15,0

1.500

1.800

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

15,0

1.500

1.800

22

Đường Tăng Hồng Phúc

15,0

1.500

1.800

23

Đường Hoàng Cầm

15,0

1.500

1.800

24

Các tuyến đường còn lại lộ giới

15,0

1.500

1.800

VIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5

 

 

 

1

Đường Hàm Nghi

34,0

2.500

3.000

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

30,0

2.200

2.500

3

Đường Đồng Khởi

26,5

2.200

2.600

4

Đường Bùi Thị Trường

22,5

2.000

2.500

5

Đường Lê Quý Đôn

22,5

2.000

2.500

6

Đường Lê Đại Hành

22,5

2.000

2.500

7

Đường Nguyễn Trung Trực

19,0

1.800

2.000

8

Đường Tôn Thất Tùng

17,0

1.600

1.800

9

Đường Trần Văn Trà

17,0

1.600

1.800

10

Đường Duy Tân

15,0

1.400

1.600

11

Đường Nguyễn Viết Xuân

15.0

1.400

1.600

12

Đường Nhạc Khị

15,0

1.400

1.600

13

Đường Phạm Văn Kiết

15,0

1.400

1.600

14

Đường Nguyễn Thị Thơm

15,0

1.400

1.600

15

Đường Lê Thị Sáu

15,0

1.400

1.600

16

Đường 11B

15,0

1.400

1.600

17

Đường Hồ Minh Luông

15,0

1.400

1.600

18

Đường Bông Văn Dĩa

15,0

1.400

1.600

19

Đường Phó Đức Chính

15,0

1.400

1.600

20

Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ)

15,0

1.400

1.600

21

Đường Nguyễn Tri Phương

15,0

1.400

1.600

22

Đường Lê Thị Thê

15,0

1.400

1.600

IX

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7)

1

Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ)

10,0 – 17,0

3.500

4.000

2

Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ)

10,0 – 17,0

3.500

4.000

3

Đường số 11

10,0

3.000

3.500

4

Đường số 4

7,0

2.500

3.000

X

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT

 

 

 

1

Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

42,0

2.000

2.000

2

Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng)

17,0

1.200

1.200

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

15,0

1.000

1.000

XI

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8

 

 

 

1

Đường số 5 và 11

11,5

1.100

1.100

2

Đường số 12

15,0

1.200

1.200

3

Đường số 1

17,0

1.500

1.500

XII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2

 

 

 

1

Đường số 06

34,5

3.000

3.500

2

Đường số 11

24,0

2.500

3.000

3

Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2)

24,0

2.500

3.000

4

Đường số 03

15,0

1.800

2.000

5

Đường số 13

14,0

1.500

1.800

6

Đường số 3A; 3B

13,0

1.200

1.500

7

Đường số 1B; 1E

10,5

1.000

1.300

8

Đường Cao Văn Lầu

40,0

2.000

2.000

9

Đường đối diện Kênh Hở

14,0

1.500

1.900

10

Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ)

24,0

2.500

3.000

11

Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ)

13,0

1.200

1.500

12

Đường Nguyễn Lương Bng (số 12 cũ)

24,0

2.500

3.000

13

Đường Trần Văn Bnh (số 1A cũ)

13,0

1.200

1.500

14

Đường Trần Hồng Dân (s 1 cũ)

16,0

2.000

2.100

15

Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ)

16,0

2.000

2.500

16

Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ)

15,0

1.800

2.300

17

Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ)

24,0

2.500

3.000

18

Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ)

15,0

1.800

2.300

19

Đường Hoa Lư (số 7 cũ)

13,0

1.200

1.500

20

Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ)

13,0

1.200

1.500

21

Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ)

13,0

1.200

1.500

22

Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ)

13,0

1.200

1.500

23

Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ)

10,5

1.000

1.300

24

Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ)

13,0

1.200

1.500

25

Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ)

13,0

1.200

1.500

26

Đường Lê Thị Mười (s 9 cũ)

13,0

1.200

1.500

XIII

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG TÁI ĐỊNH CƯ BẾN XE BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG PHƯỜNG 7 (KHU DÂN CƯ TRÀNG AN)

 

 

 

1

Đường số 6A; 8A; 13; 13A; 15; 17

12

 

1.942

2

Đường số 4; 4B; 6; 10; 12

14

 

2.266

3

Đường số 19

20

 

3.237

4

Đường số 8; 11

28

 

4.532

5

Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội

11

 

1.802

XIV

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5)

 

 

1

Đường số 11

10,0

900

900

2

Đường số 12

10,0

900

900

3

Đường số 13

10,0

900

900

4

Đường số 14

10,0

900

900

5

Đường số 15

10,0

900

900

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN ĐÔNG HẢI – TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN GÀNH HÀO    

 

 

1

Phan Ngọc Hin Đường Lê Thị Riêng (đoạn bờ kè) tiếp giáp sông Gành Hào Bến phà Rạch Cóc

500

500

2

  Giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I) Cầu Rạch Dược giữa

1.500

1.500

3

  Cầu Rạch Dược giữa Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5)

2.500

2.800

4

  Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé) Cầu Chà 

2.300

2.300

5

  Cầu Chà Là (trên lộ) Bến phà Rạch Cóc

1.500

1.500

6

Đường Ngọc Điền Giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng 668) Ngã 4 huyện ủy

2.500

2.500

7

Đường Ngọc Điền Ngã 4 huyện ủy Sông Gành Hào

3.100

3.100

8

Đường Lê Thị Riêng Ngã 3 Mũi Dùi Bờ Kè

900

900

9

Đường 19 tháng 5 Phan Ngọc Hiển (ngãba cây xăng) Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

1.500

2.000

10

Đường 1 tháng 3 Đường 19 tháng 5 (ngã ba Bưu Điện) Đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá)

1.000

1.200

11

Đường 1 tháng 3 Ngã ba Bưu Điện Giáp đường Ngọc Điền (cặp nhà ông Phạm Văn Đà)

1.000

1.000

12

Đường số 2 Ngã ba (Sáu Thoàng) Ngã ba (nhà may Duy Phan)

1.500

1.500

13

  Ngã ba (nhà may Duy Phan) Giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc)

2.500

2.500

14

Đường số 4 Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn

2.600

2.600

15

Đường số 8 (Hương Lộ) Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) Giáp Ranh xã Long Điền Tây (mé bên bờ kênh lộ làng)

550

550

16

Đường s 10 (lò heo) Giáp đường Ngọc Điền Kênh Liên Doanh

550

550

17

Khu Trung tâm Thương mại thị trấn Gành Hào Hai bên dãy nhà đối diện Lồng chợ Trung tâm Thương mại Gành Hào

3.000

3.000

18

Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện Giáp Đưng Phan Ngọc Hin (Quán nước Điểm Hẹn) Giáp đường bê tông

2.000

2.500

19

Đường đối diện nhà các hộ dân Giáp Đường Phan Ngọc Hiển (Nhà May Thi) Giáp đường bê tông

2.000

2.500

20

  Nhà bà Trương Thị Thủy Nhà bà Huỳnh Thị Bích

900

1.500

21

Đường ấp 4 Nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh) Nhà ông Trần Văn Sáu

650

650

22

Đường p 1 Chùa Hải Tịnh Ngã tư Trụ s cũ

600

650

23

  Ngã tư Trụ s cũ Trường Tiểu hc Chu Văn An

800

900

24

  Nhà ông Huỳnh Văn Lụa Nhà ông Trần Quốc Tun

550

650

25

  Nhà ông Trần Hoàng Mến Nhà ông Phạm Văn Đào

550

650

26

  Nhà ông Nguyễn Văn Đọt Nhà ông Tiêu Phong Kim

650

650

27

  Nhà ông Nguyễn Văn Phong Nhà ông Trần Hết

650

650

28

Đường s 5 Cầu Rạch Dược ngoài Đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa)

1.200

1.300

29

Đường ông Sắc (ấp 2) Cách đường Ngọc Điển 30m Giáp nhà ông Lê Văn Hải

2.000

2.500

30

Đường ấp 2 Giáp nhà bà Trần Ngọc Bích Nhà ông Phạm Văn Thất

 

500

31

Đường ấp 2 Giáp nhà ông Trần Phú Nhà bà Nguyễn Thị Sáu

 

500

32

Đường ấp 2 Giáp nhà ông Lê Văn Bàng Giáp nhà bà Mai Thị Chi

 

500

33

Đường p 3 (dãy trước) Hồ nước cũ của Xí nghiệp đông lạnh Ngã 4 huyện y

900

900

34

Đường ấp 3 (dãy sau) Hồ nước cũ của Xí nghiệp đông lạnh Ngã 4 huyện y

600

600

35

  Ngã 4 nhà Thanh Thiên Sông Gành Hào

2.200

2.200

36

p 1 đếp 3 Nhà ông Nguyn Cáy Xí nghiệp đông lạnh

1.300

1.300

37

Đường ấp 5 Ngã ba Mũi Dùi Giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9)

600

600

II

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG

1

p Bửu II Ngã tư Chợ Cống Xia 200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)

1.000

1.000

2

  200m hướng về Cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm) CTrường Đin

600

600

3

  Hộ Mã Thanh Đoàn Hộ Trn Văn Tâm

700

700

4

  Cầu Trường Điền Cầu Phước Điền

400

400

5

Ấp Bửu Đông Cầu Trường Điền Quý Điền (Bửu Đông)

300

300

6

  Cng Tư Đàn Đê Biển Đông

400

400

7

p Bửu I, ấp Bửu Đông Cầu Hai Được Giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng

350

350

8

  Trường THCS Lê Quý Đôn Giáp Lộ nhựa Bửu I

400

400

9

Đường Cống Xìa – Kinh Tư Ngã tư Cống Xìa 200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

1.000

1.000

10

  200m hướng về Kinh Tư (Hộ Phạm Thanh Hải) Giáp ranh xã Điền Hải

600

600

11

  Cầu qua UBND xã Nhà Ông Nguyễn Thành Được

600

600

12

  Nhà Ông Nguyễn Thành Được Đê Bin Đông

400

400

13

Ấp Bửu II, ấp Trưng Điền Cầu Trường Điền Cầu Đầu B

250

250

14

p Minh Điền, ấp Trung Điền Giáp ranh xã Long Điền Cầu Lẩm Thiết-cầu Trung Điền (cũ)

250

250

15

p Cái Cùng-Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) Giáp ranh xã Điền Hải

250

250

16

Ấp Bửu I, Bửu II Ngã 4 Chợ Cống Xìa Cầu Hai Được

600

600

17

Ấp Bu II Ngã Tư Cống Xìa Cầu qua Ủy ban xã

600

600

18

Hòa Đông (ấp Trung Điền) Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền) Giáp ranh xã Long Điền

300

300

19

Lộ nhựa Xóm Lung – 2 Được Lộ Nhựa Đê Trường Sơn

250

250

20

Đường Đào (ấp Cái Cùng – Bửu I) Cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) Đê Trường Sơn

250

250

21

Tuyến đập đá Lm Thiết (ấp Bửu I – Minh Đin) Cầu Lm Thiết Cầu Trường Điền

300

300

22

Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) Cầu Năm Lén Nhà Ông Nguyn Văn Chiêu

250

250

23

Tuyến Ông Đàn – Út Chiêu (ấp Bửu Đông) Cầu Ông Đàn Nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

250

250

24

Đường Kinh Giữa (ấp Bửu I) Cầu Kinh gia (ấp Bửu 1 – Bửu 2) Nhà Ông Ngô Văn Nng

250

250

25

Đường Tri mới (ấp Trưng Điền) Đê Biển Đông Cầu đê Trường Sơn

250

250

26

  Cầu Đầu bờ (lộ nhựa) Đê Trường Sơn

250

250

27

Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền) Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh Giáp ranh xã Điền Hải

250

250

28

Tuyến Trung Điền cũ – Cầu Phước Điền Cầu Phước Điền (ấpTrung Điền – Bửu Đông) Giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

250

250

29

Đường Hai Vũ Cầu Hai Vũ Cầu Kinh Ngang Hòa Đông

250

250

30

Tuyến Kênh Ngang – Hòa Đông Cầu Kênh Ngan Lộ Hòa Đông

 

250

31

Tuyến Cầu Lẫm Thiết Cầu Lẫm Thiết Cầu Kênh Ngan

 

250

32

Tuyến Đầu Cầu Phước Điền Nhà ông Khiêm Nhà ông Sơn Văn Ký (ấp Trung Điền)

 

250

III

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A

1

Ấp Mỹ Điền Ngã ba Ngân Điền Cầu Mỹ Điền

400

450

2

  Cầu Mỹ Điền Nhà Ông Trần Văn Út

500

550

3

  Nhà Ông Trần Văn Út Nhà mồ

350

400

4

  Cầu Mỹ Điền Cầu ông Đốc

270

300

5

  Chợ Mỹ Điền Ba Ngựa ấp 1

250

250

6

Tuyến Miểu Ông Tà Miểu Ông Tà Cầu Mỹ Điền 3

 

250

7

p Hiệp Điền Cống tư Đàn Đầu voi Xóm Lung

350

400

8

  Cảng Bà Cồng Mũi Giá giáp Long Điền

250

250

9

Nhà ông Đàn Hòa Đông – Long Điền

250

250

10

Ấp 1 Đầu voi Xóm Lung Rạch Bà Già

250

250

11

Ấp 2 Cầu ông Chiến Nhà máy Sáu Luôn

250

250

12

Cầu Đực Thịnh Cầu Hai Cầm

250

250

13

Ấp 3 Đầu lộ nhựa ấp III-bến phà Việt Trung Lộ Nhựa Ngã 3 Ngân Điền

250

250

14

Ấp 4 Trường Tiểu học 4A Trường Tiểu học 4B- Trụ sở ấp 4

250

250

15

Cầu lộ cũ -đưng Chín Tém Rạch Bà Già

250

250

16

Tuyến 2 Phụng – Trịnh Văn Tám Nhà ông 2 Phụng Nhà ông Trịnh Văn Tám

 

250

17

Ấp Châu Điền – Phước Điền Giáp ranh xã Long Điền Ngã ba Ngân Điền

350

400

18

  Ngã ba Châu Điền Cầu Phước Điền

350

400

19

  Nhà ông Hoành Chà Là – Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp

250

250

20

Tuyến Xóm Chùa (ấp Phước Điền) Trường THCS Long Điền Đông B Nhà ông 5 Chơi

 

250

IV

XÃ LONG ĐIỀN    

 

 

1

Khu vực chợ Cây Giang Trạm cấp nước sạch Đình Thần (giáp Trưng TH Nguyễn Bỉnh Khiêm)

1.000

1.000

2

Cây Giang – Châu Điền Đình Thần (giáp Trưng TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) Cầu Chín Bình

600

600

3

  Cầu Chín Bình Giáp ranh xã Long Điền Đông A

360

360

4

Hương lộ Giá Rai-Gành Hào Cầu Rạch Rn (Giáp ranh thị trấn Giá Rai) Cầu Rạch Giồng

700

750

5

  Cầu Rạch Giồng Cầu Tư Cồ

600

700

6

  Cầu Tư Cồ Giáp ranh xã Điền Hi

800

1.000

7

Cầu Rạch Rắn – Cầu Vịnh Cầu Rạch Rắn Cầu Vịnh

400

500

8

p Rạch Rắn – Thạnh Trị Cầu Vịnh Kinh Xáng Hộ Phòng

300

400

9

Thạnh An – Cây Dương Cầu Miễu  Thy Cầu Đường Đào

250

300

10

Đường Long Điền Tiến Đầu đường Long Điền Tiến (giáp hương lộ 09) Cầu Ngã Tư

280

400

11

Thạnh II – Cây Dương Cầu Ngã Tư Cầu Đường Đào

280

350

12

Hòa I – Đại Điền Đầu đường (giáp hương lộ 09) Cầu Thanh Niên

250

250

13

Đại Điền – Công Điền Cầu Thanh Niên Cầu Trường THCS LêHồng Phong

250

250

14

Đường lộ Cây Dương A – Kênh Tư C Cầu 5 Duyên Giáp lộ Gành Hào – Hộ Phòng

250

250

15

Đường Giá Cần By Giáp hương lộ 9 Giáp thị trấn Giá Rai

250

250

16

Đường lộ khóm 6 Miễu Bà Thủy Giáp thị trấn Hộ Phòng

250

250

17

Đường Chà Là Giáp Lộ chợ Cây Giang Đường cống Chín Tài

250

250

18

  Đường cong Chín Tài Giáp xã Long Điền Đông

250

250

19

Đường Cầu Đình Giáp lộ Chợ Cây Giang Giáp ranh ấp 4, xã Long Điền Đông A

250

250

20

Tuyến Thọ Điền Giáp hương lộ 9 Giáp co nhà Ba Trưởng

250

250

21

Đường GTNT Công Điền – Mười Xứ, xã Long Điền Ngã ba 10 Xứ Giáp ranh nhà Ông Bảy Xù

250

250

22

Đường GTNT Hòa Thạnh – Thạnh II, xã Long Điền Cầu Hòa Thạnh Long Điền Tiến, lộ nhựa

250

250

23

Tuyến Đan Thạnh 2 Nhà Ông Châu Thanh Đời Ngã 3 Sông Công Điền

250

250

V

XÃ ĐIỀN HẢI

1

Tuyến Giá Rai-Gành Hào Giáp ranh xã Long Điền Hết ranh Cây xăng Phương Hùng (hai bên)

1.500

1.500

2

  Hết ranh Cây xăng Phương Hùng Hết ranh Trường mẫu Giáo

2.000

2.000

3

Hết ranh Trường mẫu Giáo Cầu Trại Sò

1.500

1.500

4

  Cầu Trại Sò Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hi (Gò Cát)

1.000

1.000

5

  Hết ranh nhà Bia tưng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) Giáp ranh xã Long Điền Tây

650

650

6

Long Hà – Khâu Đầu lộ HTX ấp Long Hà Giáp ranh xã Long Điền Tây

250

250

7

Kinh Tư – Khâu Tiếp giáp Hương Lộ (Đối diện Nhà Kiềm Sên) Hết ranh đất nhà ôngGiang Kim Bé

1.500

1.500

8

  Hết ranh đất nhà ông Giang Kim Bé Đầu lộ mới

1.000

1.000

9

  Giáp Hương lộ Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức

1.200

1.200

10

  Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư – Khâu

1.000

1.000

11

  Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư – Khâu Giáp ranh xã Long Điền Tây

700

700

12

Kinh Tư – Long Điền Đông Giáp Hương l Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn)

1.200

1200

13

  Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn) Giáp ranh xã Long Điền Đông

400

400

14

p Bờ Cảng – Doanh Điền Giáp ranh đường Hương Lộ 9 Hết ranh nhà 5 Vinh

300

300

15

  Hết ranh nhà 5 Vinh Nhà bà Hường

250

250

16

Đường dự án muối Kinh Dân Quân Trạm Bơm số 3

270

270

17

p Bờ Cảng (ấp Gò Cát) Ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn) Giáp ranh xã Long Điền Đông

250

250

18

Ấp Gò Cát Công ty Tôm giống số 1 Cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ)

300

300

19

Đường dự án muối Cầu Trại Sò Chùa Linh Ứng

270

270

20

Đê Trường Sơn – Gò Cát – Long Điền Đông Giáp ranh xã Long Điền Đông Kênh Huyện Kệ

 

300

VI

XÃ LONG ĐIỀN TÂY

1

p Thuận Điền Cầu Treo Trường THCS Võ Thị Sáu

500

500

2

p Thuận Điền Trường THCS Võ Thị Sáu Giáp ranh xã Điền Hi

500

650

3

p Thuận Điền Lộ Long Hà (Cầu Khâu cũ) Giáp ranh xã Điền Hi

250

300

4

p Thuận Điền Giáp với lộ nhựa Khâu – Kinh Tư Nhà bà Lâm Thị Vân (Vịnh Hóc Ráng)

250

300

5

p Thuận Điền Cây xăng Thuận Điền (đường trước mặt UBND xã) Mũi Dùi

500

500

6

p Canh Điền Cầu Treo Cầu Vinh Cậu

300

300

7

p An Điền – Bình Điền Hương lộ 9 (giáp ranh xã Điền Hải) Kinh 3 (giáp ranh thtrấn Gành Hào)

500

500

8

p Canh Điền Phà Rạch Cóc (giáp ranh TT Gành Hào) Phà Vàm Xáng (giáp ranh xã An Phúc)

500

500

9

p Vĩnh Điền Cầu Vinh Cậu Trường Tiu học Trần Đại Nghĩa

250

300

10

Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải) Nhà Ông Phạm Văn Mười Nhà Ông Võ Văn Viễn

250

250

11

Tuyến Kinh 3 (ấp Thanh Hải) Nhà Ông Đức Nhà ông Độ (Cầu TW Đoàn ấp Thanh Hải)

 

300

12

Tuyến Kinh 1 (ấp Thanh Hải) Cầu Kinh (ấp Bình Điền) Trường TH Kinh 1 (ấp Thanh Hải)

 

300

13

Tuyến Hai Liêm (ấp An Điền) Trường Tiểu Học Bình Điền Nhà ông Vũ Bình

 

250

14

Tuyến Ông Nham (ấp An Điền) Trại Giống Dương Hùng Cầu TW Đoàn ấp An Điền

 

250

15

Tuyến Nách Ông Tường Cầu Khâu (Trạm Y Tế) Nhà ông Hai Tòng

 

250

16

Tuyến Xóm Lá Cầu Xóm Lá Nhà ông Dương Văn Nghị

 

250

17

Tuyến An Điền Cầu Mười Chiến Giáp ranh ấp Long Hà – Điền Hải

 

250

18

Tuyến Xóm Rẫy Cầu Xóm Lá Nhà ông Phạm Văn Sự

 

250

19

Tuyến Lập Điền Cầu Ông Hai Dẫn Nhà ông Trí Cụt

 

250

20

Tuyến Cây Mét Cầu nhà Ông Lổn Nhà ông Tám Nhỏ

 

250

VII

XÃ AN TRẠCH

1

Thành Thưởng-Thành Thưng A Nhà ông Nguyễn Văn Luyến Nhà ông Lê Văn Dững (Vàm Bộ Buối)

350

350

2

Văn Đức A-Văn Đức B-Anh Dũng Nhà ông Nguyễn Văn Phú Trường học An Trạch B

300

300

3

Văn Đức B Hoàng Minh A-Hoàng Minh Nhà ông Lê Văn Hóa Trường Tiu học Hiệp Thành (Hoàng Minh)

300

300

4

Văn Đức A-Văn Đức B-Hiệp Vinh Trường THCS An Trạch Hết kênh Sáu Đóng (Giáp ranh xã An Trạch A)

250

250

5

Ấp Hoàng Minh A Cầu nhà bà Tạ Thị Gấm Kênh Hiệp Thành

250

250

7

Thành Thưởng-Văn Đức A Nhà Bà Ca Thị Bảnh Giáp ranh Cây Thẻ, xã Đnh Thành

500

500

8

p Hiệp Vinh Ngã Ba ấp Anh Dũng Cầu treo giáp ranh xã An Trạch A

250

250

9

Đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch Giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng) Cầu ngã 3 lầu

300

300

10

  Cầu ngã 3 Lầu Ấp Lung Xình

250

250

VIII

XàAN TRẠCH A    

 

 

1

p Thành Thưởng B đến C Vàm Bộ Buối (ấp Thành Thưởng B) Cầu Kênh Bảy Gỗ (ấp Thành Thưng C)

350

350

2

p Thành Thưởng B đến Ba Mến Từ Đình Nguyễn Trung Trc (Thành Thưng B) Cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến)

300

300

3

p Ba Mến A Cầu Treo (Ba Mến A) Nhà ông Ngô Văn Sổ(Ba Mến A)

250

250

4

  Nhà ông Ngô Văn Sổ Cầu Xóm Giữa

300

300

5

p 1 Đầu Hàng Gòn Nhà bà Lê Thị Thủy

250

250

6

p 2 Cầu Xóm Giữa Kênh nhà nước(Trường Tiu học ấp 2)

250

250

7

Ấp 2, Kênh Nhà Nước Kênh 6 Thước (Nhà ông Út Mến) Cầu Láng Đước (Nhà ông Út Lén)

 

250

8

p Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, QT Đầu Họa Đồ Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng

250

250

9

Ấp Quyết Chiến (tuyến Kênh Xáng Hộ Phòng – Gành Hào) Nhà ông Việt (cơ sở nhôm) Kênh 6 Thước Lớn

 

250

10

Đường GTNT Vàm Bộ Buối – Kênh Tây, xã An Trạch A Lộ nhựa Cầu Kênh Tây

350

350

11

Đường GTNT từ Cầu Kênh Giữa đến cầu Quyết Chiến, Xã An Trạch A Lộ nhựa gần phà qua sông Đường Đal

300

300

12

Chệt Khọt – Bùng Binh – Giá Rít

Hết tuyến

250

300

IX

XÃ ĐỊNH THÀNH    

 

 

1

An Trạch – Định Thành – An Phúc    

 

 

2

  Cầu Bà Tòa (giáp ranh xã An Phúc) Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim)

500

500

3

  Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim) Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ)

600

600

4

  Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ) Cống sáu Chun(Giáp ranh xã An Trạch)

500

500

5

Lung Chim – Cây Giá Giáp đường An Trạch-Định Thành-An Phúc Cầu ngã Ba Miu

450

450

X

XÃ ĐỊNH THÀNH A    

 

 

1

Kinh Xáng Cống Nhà ông Ba Nhạc-ấp Lung Rong (Giáp ấp 4, xã Tắc Vân, Thành phCà Mau) Ngã 3 Đầu Xáng cống, ấp Kinh Xáng

300

300

2

Đường Lung Lá – Cây Sộp, xã Định Thành A UBND xã Định Thành A Cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp)

250

250

3

Tuyến Đầu Xáng Cống – Phân Mầu – Cá Xu Miếu Bà Cống Cá Xu

 

250

XI

XÃ AN PHÚC    

 

 

1

APhúc – Định Thành Cầu Cái Keo (mới) Nhà ông Ba Phước

600

600

2

  Nhà ông Ba Phước Cầu Bà Tòa

500

500

3

Cái Keo – Long Phú Cầu Cái Keo (mới) Cầu Hai Miên

500

500

4

An Phúc – Gành Hào Trụ sở xã An Phúc (cũ) Vàm Xáng

500

500

5

ấp Cái Keo Cầu Cái Keo (mới) Nhà ông Tô Văn Giàu

300

300

6

Đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, Xã An Phúc Cầu Xã Thàng Nhà Ông Mười Trì

250

250

7

Đường kênh Đê xã An Phúc Cầu Rạch Bần Kinh 773 Phước Thắng

250

250

8

Vàm Sáng – 6 Thước Kinh Vàm Sáng Kinh Sáu Thước

250

250

9

Đường GTNT Vườn Chim – Long Phú, (xã An Trạch – An Phúc) Giáp An Trạch Ngã 3 Long Phú

250

250

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HÒA BÌNH – TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đấtnăm 2014

Giá đấtnăm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN HÒA BÌNH    

 

 

1

Trung tâm ch Quốc lộ 1 A (Cht đèn đ) Cầu Hòa Bình 2 (Phía TT thương mại)

4.200

4.400

 

  Quốc lộ 1 A (Chốt đèn đỏ) Cầu Hòa Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm)

3.700

4.100

2

Quốc lộ 1A Cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi) Nhà ông Hồng Đông

2.800

2.900

 

Nhà ông Hồng Đông Nhà ông Tôn Khoa

3.400

3.600

 

Nhà ông Tôn Khoa Đèn xanh đèn đỏ (lộ tẻ Minh Diệu)

4.200

4.400

 

Đèn xanh đèn đỏ (lộ tẻ Minh Diệu) Cầu Đìa Chuối

3.400

3.600

 

Cầu Đìa Chuối Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

2.000

2.200

3

Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc Quốc lộ 1A Bờ sông kênh Bạc Liêu – Cà Mau

300

300

4

Đường vào Láng Giải Quốc lộ 1A lộ trên Quốc lộ 1A lộ dưới

300

400

5

Hẻm nhà ông Suốt Quốc lộ 1A Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu

280

300

6

Đường Trại tạm giam Quốc lộ 1A Trại tạm giam

370

380

7

Đường Lò Gạch Quốc lộ 1A Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau – Bạc Liêu

750

800

8

Khu vực khu tái định cư Lò Gạch    

750

800

9

Đường cặp Huyện Ủy Quốc lộ 1A Chùa cũ

540

600

10

Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A Quốc lộ 1A Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau – Bạc Liêu

750

800

11

Lộ nhà ông Tư Thắng Quốc lộ 1A Kênh Chùa cũ – Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Úy

300

320

12

Đường vào Sân Vận Động Quốc lộ 1A (Nhà Tôn Khoa) Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau – Bạc Liêu

540

550

13

Lộ tẻ cặp Bưu Điện Quốc lộ 1A Nhà ông Sơn Lợi

370

400

14

Đường cặp Hội Đông Y Quốc lộ 1A Kênh Xáng Bạc Liêu – Cà Mau

750

750

15

Hẻm Phòng Tài chính cũ Phòng Tài chính cũ Nhà ông Quận

300

300

16

Đường nhà ông Bùi Huy Chúc Quốc lộ 1A Kênh Chùa cũ

300

300

17

Hẻm nhà bà Ky Quốc lộ 1A Nhà ông Trường

300

300

18

Đường Hòa Bình – Minh Diệu Nhà ông Tư Chấn Giao lộ

380

400

 

Giao lộ Cầu Hàng Bần

520

620

19

Lộ tẻ đi Minh Diệu Quốc lộ 1A (Đèn xanh đèn đỏ) Giao lộ

750

800

20

Lộ Hòa Bình – Minh Diệu Cầu Hàng Bần Giáp ranh xã Minh Diệu

280

320

21

Đường quầy hàng Thanh niên Quc lộ 1A Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

3.000

3.500

22

Đường chợ giữa Nhà thầy Quý (Quốc lộ 1A) Cổng chợ mới

2.500

3.500

23

Đường nhà Bác sỹ Lầu Nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM-BL) Nhà ông Lầu (Quc lộ 1A)

350

350

24

Đường cặp Chùa Mi Quốc lộ 1A Kênh Xáng Bạc Liêu – Cà Mau

350

350

25

Đường cp Bnh Viện Quốc lộ 1A Nhà ông Bùi Văn Tươi

280

300

26

Cầu Đìa Chui Quốc lộ 1A Giáp ranh ấp 15, xãVĩnh M B

280

280

27

Đường nhà ông Bành Út Quốc lộ 1A Nhà bà Thạch Thị Phước

250

280

28

Đường Lò Gch Đại Qung Quốc lộ 1A Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau – Bạc Liêu

480

500

29

Đường cp Kênh Xáng Cầu Hòa Bình 2 Sân vận động (nhà ông Quang)

750

750

 

  Cầu Hòa Bình 2 Chùa Hòa Bình mi

 

750

 

  Sân vđộng (nhà ông Quang) Xưởng tàu Chí Tôn

520

520

 

  Xưởng đóng tàu Chí Tôn Vựa cát đá ông Hiệp

380

380

30

Đường Nhà Ba Công Trg. Mầm Non Hoa Hồng Đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo)

480

500

31

Lộ giáp khu Lò Gạch Nhà Hai Niên Nhà ông Phạm Công Giả

380

380

32

Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh Sân vận động Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bc)

380

380

33

Bảy Tập Kết Sông kênh Xáng Bạc Liêu Cà Mau Nhà ông Cao C

480

480

34

Đường Đông Thắng Cầu Láng Giải Nhà ông Nhàn

280

300

35

Đường Cựa Gà Trường Tiểu học Hòa Bình B Nhà ông Vũ

280

280

36

Lộ nhà ông Phước Chợ Làng Giải A Nhà ông Phước

280

280

37

Đường Bàu Sen Chùa ông Bổn Giáp ranh xã Minh Diu

280

300

38

Đường nhà ông Năm Thanh Nhà ông Năm Thanh Cầu Đoàn Thanh niên Láng Giải

300

300

39

Tuyến đường sau Chùa cũ Cầu Sơn Lợi Chùa cũ

280

300

40

Đường Chùa cũ- Láng Giải Cu Lâm Út Lộ láng Giải dưới (Rộng 1,5m)

280

320

41

Ấp Thị trn B Chùa mới (Lộ chùa mới) Đến nhà ông Lượt (Quc lộ 1A)

350

350

42

Đường đi Minh Diệu Lộ Hòa Bình – Minh Diệu Trụ sở ấp thị trấn B

280

300

43

Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm Lộ Hòa Bình – Vĩnh Hậu Nhà bà Điệp

280

320

44

Cầu Cái Tràm Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi) Kênh 6 Tập (xã giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A)

450

450

45

Lộ ấp Cái Tràm B Trại cây Năm Hiền Ấp Toàn Thắng – Vĩnh Hậu

300

300

46

Đường đi Vĩnh Hậu Cầu Hòa Bình 2 Cầu Lung Lớn

380

460

47

Lộ Hòa Bình – Vĩnh M A Cây xăng của Tỉnh Giáp xã Vĩnh Mỹ A

350

400

48

Ấp Chùa Phật Cầu ông Ruộng Kênh ông Bầu

280

300

49

Tuyến Xóm Chạy Lộ Hòa Bình – Vĩnh Mỹ A Nhà ông Sơn Xưa

280

300

II

XÃ MINH DIỆU    

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Giáp ranh thị trấn Hòa Bình Cầu xã Minh Diệu

500

500

 

  Cầu xã Minh Diệu Trường THCS Minh Diệu

700

700

 

  Trường THCS Minh Diệu Cầu Bà Bồi

420

420

 

  Cầu Bà Bồi Cầu Thanh Niên

300

300

 

  Cầu xã Minh Diệu Chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình

300

300

2

Đường Trảng Bèo Cầu nhà ông Dương Văn Thạch Nhà Ngô Thị Út Hồng(giáp ranh xã Vĩnh Hưng – Vĩnh Lợi)

250

250

3

Tuyến đường ấp 21 Cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ) Cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út)

250

250

 

  Nhà ông Lâm Giáp ấp Thị trấn B- Thị trấn Hòa Bình

250

250

4

Cầu Xã đi qua Cống Cẩm Vân Cầu Xã Cống Cẩm Vân

250

300

5

Tuyến xóm Trại Đầu cầu nhà ông 3 Oai Vàm Xá Xín

250

250

6

Lộ nhựa ấp Trà Co – Hậu Bối Nhà ông Hai Kía Nhà ông Thái Hoàng Giang

250

250

7

Đường Cầu Miếu ấp 33 Cầu Miếu ấp 33 Cống Tư Khiêu

250

250

8

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới Cầu Bảy Phát Cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã VĩnhHưng)

460

500

9

Tuyến ấp 36 Nhà ông Ba Được p 38 giáp Láng Giài

250

250

10

Tuyến ấp 33 Nhà ông Kiều Ngã tư Trà Co (nhàông Kía)

250

250

11

Tuyến cầu Ba Bồi Cầu Bà Bồi Nhà ông Hòa

250

250

12

Tuyến Rạch Bộ Tàu Đầu kinh giáp Rạch Trà Co Đầu cầu Tư Quân

250

250

13

Tuyến Ninh Lợi Nhà ông 3 Huy Nhà ông Chệl

250

250

14

Tuyến ấp Cá Rô – 37 Cầu ông Cảnh Nhà ông 3 Thiện

250

250

15

Tuyến ấp Trà Co – Hậu Bối Nhà ông Chiến Nhà ông 6 Huấn

250

250

16

Tuyến Hậu Bối 1 – Hậu Bối 2 Đầu cầu nhà Sáu Lương Đầu cầu nhà ông Mạnh

 

250

17

Tuyến Hậu Bối 2 Đầu cầu nhà ông Mạnh Đầu cầu nhà ông Trường

 

250

18

Tuyến ấp 37 Cầu Vàm ấp 37 Giáp xã Long Thạnh (Vĩnh Lợi)

 

250

19

Tuyến ấp 38 Nhà ông Chót (Ngã tư Bàu Sen) Nhà ông Nguyễn Văn Diễn

 

250

III

XÃ VĨNH MỸ B    

 

 

1

Quốc Lộ 1A Giáp ranh Thị trấn Hòa Bình Nhà Thờ

1.800

2.000

 

  Nhà thờ Cầu số 2

2.000

2.200

 

  Cầu số 2 Cầu số 3

2.200

2.500

 

  Cầu số 3 Cầu Xóm Lung

1.400

1.700

2

Lộ tẻ tránh dốc cầu số 2 Quốc Lộ 1A Giao lộ (ngã 3)

3.000

3.000

3

Lộ  Quốc Lộ 1A Giao lộ (Ngã 3)

700

1.000

4

Đường Vĩnh Mỹ – Phước Long Giao lộ (Ngã 3) Cổng Tư Lù

810

900

 

  Cổng Tư Lù Giáp xã Vĩnh Bình

700

750

5

An Khoa – An Thành Quốc lộ 1A Cầu ông Ớt

340

400

 

  Cầu ông Ớt Nhà ông Tới

200

200

 

  Cầu ông Ngươn Cầu ông Kim

250

250

 

  Cầu ông Kim Giáp thị trấn Hòa Bình

250

250

 

  Nhà ông tới Kênh ông Đơn

 

250

6

Đường xóm Lung – Đồng Lớn 1 Cầu xóm Lung Cầu Tư Chứa

250

250

7

Đường Chệt Niêu – Đồng Lớn 2 Cầu Chệt Niêu Cầu Vĩnh Phong 21

 

350

 

  Cầu Vĩnh Phong 21 Giáp ranh huyện Giá Rai

 

250

8

Đường Đài Loan Quốc Lộ 1A Kênh HB 24

260

300

9

Bờ đông kinh Vĩnh Mỹ – Phước Long Quốc Lộ 1A Cống cầu số 2

250

300

 

  Cống cầu số 2 Giáp ranh xã Vĩnh Bình

250

250

10

Đường Cày Cầu 3 Cuôi Cầu Cây Dương

250

250

 

  Cầu nhà ông Tùng Cầu nhà ông Ngươn

250

250

11

Tuyến Hàng Me Cầu số 3 Cầu Út Duy

 

250

 

  Cầu Út Duy Cầu Cây Dương

 

200

 

  Quốc Lộ 1A Nhà ông Huỳnh Công Tiến

 

250

 

  Quốc Lộ 1A Nhà ông Hải

 

250

12

Đồng Lớn 1 Nhà ông Tư Thuyền Cầu nhà bà Sương

 

250

13

Tuyến Bờ kinh Vĩnh Phong 21 Nhà ông Hưng Cầu Hàng Me

 

200

IV

XÃ VĨNH BÌNH

1

Vĩnh Mỹ – Phước Long Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B Nhà bà Dương Ánh Tuyết

700

700

 

  Nhà Bà Dương Ánh Tuyết Lộ tẻ 18-19

1.000

1.000

 

  Lộ tẻ 18-19 Giáp ranh huyện Phước Long

700

700

2

Lộ tẻ Lộ Vĩnh Mỹ – Phước Long Nhà ông Cường

700

700

3

Lộ tẻ Cầu Bàu Sàng Cống Bảy Quân

700

700

4

Lộ tẻ đi Minh Diệu Cầu Bàu Sàng 2 Cầu Chùa Đìa Chuối

300

300

5

Lộ Kế Phòng- Mỹ Phú Nam Cầu Bàu Sàng 2 Trụ sở ấp Mỹ Phú Nam

300

300

6

Tuyến Kênh HB 16 Kênh HB 16 (đầu kênh) Kênh HB 16 (cuối kênh)

300

300

7

Tuyến Kênh HB 18 Cầu ông Minh (kênh HB 18) Kênh HB 18 (cuối kênh)

250

250

8

Lộ Minh Hòa Cầu nhà ông Đầy Cầu Trung Ương Đoàn

300

300

9

Lộ Thạnh Hưng II- Mỹ Phú Nam Cầu Trung Ương Đoàn Giáp xã Hưng Phú

250

250

10

Đường Cây Dông Nhà bà 2 Miên Nhà bà Nguyệt

250

250

11

Tuyến Cây Dông Cựa Gà Nhà ông Mót Nhà bà Lài

250

250

12

Lộ Minh Hòa Cầu Trung Ương Đoàn Giáp kênh HB

250

250

13

Lộ t Thanh Sơn Nhà ông Trần Văn Lắm Giáp Vĩnh Mỹ B

250

250

14

Tuyến ấp Thanh Sơn Cầu Chùa Đìa Chuối Nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B)

250

250

15

Lộ tẻ ấp 17-20 Cầu Đình 17-20 Hết ấp 20 (giáp xã Phong Thạnh Đông)

250

250

16

Tuyến Kênh Vĩnh Phong ấp 17 Kho đạn Ngã 3 cầu Châu

280

280

17

Tuyến đường ấp 17 Nga 3 cầu Châu Cầu Bàu Sàng

280

280

18

Lộ tẻ ấp Thanh Sơn Nhà ông Trần Văn Lắm Giáp Vĩnh Mỹ B

250

250

19

Đường 18-19 Cổng nhà 7 Quân Giáp xã Phong Thạnh Đông (Giá Rai)

400

400

20

Lộ Ninh Lợi Cầu Chùa Đìa Chuối Cầu Trung Ương Đoàn

 

300

21

Đường Thanh Sơn Cầu Trung Ương Đoàn Nhà ông Tuấn

 

250

22

Lộ 19 Trụ sở ấp 19 Nhà ông Linh

 

250

23

Đường Mỹ Phú Nam Cầu Nhà ông Nghiệp Kênh Thủy nông nội đồng

 

250

V

XÃ VĨNH HẬU A    

 

 

1

Đường Giồng Nhãn – Gành Hào Giáp ranh phường Nhà Mát Giáp ranh xã Vĩnh Hậu

500

500

2

Đường Đê Đông (Đê Biển) Giáp ranh Phường nhà Mát Giáp ranh xã Vĩnh Hậu

500

500

3

Tuyến Kênh 7 (Phía Tây) Đê Đông Giáp Kênh Giồng Me ấp 17

280

280

4

Đường Kênh 9 Nhà bà năm Ánh Giáp lộ Cây Gừa

250

250

5

Tuyến Đông Kênh 12 Đê Đông Trụ sở ấp Cây Gừa

250

250

6

Tuyến Đường Cây Gừa p Cây Gừa Nhà ông Lộc giáp Phường 2

250

250

7

Tuyến Đường Cây Gừa – Giồng Tra Trụ sở ấp Cây Gừa Cầu Thanh Niên

250

250

8

Tuyến phía Bắc Giồng Tra Cầu Thanh Niên Kênh Cây Mét giáp Phường 8

250

250

9

Đường Kênh 7 (phía Đông) Đường Giồng Nhãn – Gành Hào Giáp Kênh Giồng Me ấp 17

250

250

VI

XÃ VĨNH HẬU

1

Đường Hòa Bình – Vĩnh Hậu Cầu Lung Lớn Cây xăng ông Vạn

350

350

 

  Cây xăng ông Vạn Kênh 5M4

400

450

 

  Kênh 5M4 Đê Đông

350

350

2

Lộ Đê Đông Giáp xã Vĩnh Hậu A Kênh mương I (nhà ông Hàn Lê)

500

500

3

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A Kênh mương I (nhà ông Hai Bc)

500

500

4

Tuyến đường Hòa Bình – Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh) Giáp Th trấn Hòa Bình Cầu 3 Thân

250

250

 

  Nhà 9 Hiếu Kênh 130

250

250

5

Đường Toàn Thắng Trường tiểu học VĩnhHậu Kênh 12

280

280

6

Đường Miểu Toàn Thng – Cái Tràm Kênh Hòa Bình – Vĩnh Hậu Giáp ranh Vĩnh Hậu A

250

250

7

Đường Lung Lớn Lộ Hòa Bình – Vĩnh Hậu Mương I nhà ông Hàn Lê

350

350

8

Đường Cầu Trâu Lộ Hòa Bình – VĩnhHậu Kênh mương I

300

300

9

Đường Mương 6 Kênh 5m4 Kênh 130

250

250

10

Đường Mương 8 Kênh Trường Sơn Kênh 130

250

250

11

Đường Kênh Tế II Kênh Cây Gừa Đê Đông

250

250

12

Đường Kênh Làng Hưu Kênh Cây Gừa Đê Đông

250

250

13

Đường Nam Kênh Trường Sơn Cầu  Kênh Mương I

280

280

14

Đường 5M4 Lộ Hòa Bình – Vĩnh Hậu Kênh 8

250

250

15

Đường ấp Thống Nhất Đê Trường Sơn II Đê Đông

250

250

VII

XÃ VĨNH MỸ A    

 

 

1

Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn) Cầu chợ Cầu ông Nghĩa

350

400

 

  Cầu chợ Cầu Bánh Bò

350

400

 

  Cầu chợ Hết ranh đất Trg. Tiểu học Vĩnh Mỹ A

350

350

 

  Cầu chợ Cầu ông By Chà

350

400

 

  Cầu chợ Nghĩa địa Phước Hải

350

400

 

  Cầu chợ Cầu Phương Mỹ Tự

 

350

2

Đường Vĩnh Mỹ A-Vĩnh Thịnh Nghĩa địa Phước Hải Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

250

350

 

  Cầu 6 Tập Nghĩa địa Phước Hải

350

400

 

  Nghĩa địa Phước Hải Kênh Tàu Lang

350

400

 

  Kênh Tàu Lang Rạch Vinh

280

300

 

  Rạch Vinh Cảng cầu Bà Cồng

250

280

 

  Cầu Sáu Tập (ấp 15a) Ngã Ba Xóm Lung

450

450

 

  Trường Tiểu học VĩnhMỹ A 2 Giáp ấp Vĩnh Bình- Vĩnh Thịnh

250

300

 

  Ngã 3 Xóm Lung Giáp ranh xã VĩnhThịnh

280

300

 

  Ngã Ba nhà ông Ruộng Nhà thờ ấp Châu Phú

250

300

 

  Ngã 3 nhà ông Quân Nghĩa địa Đất Thánh

250

250

 

  Cầu ông Tuấn Lộ Hòa Bình – Vĩnh Mỹ A

350

350

 

  Ngã tư Đình Cầu ông Nghĩa

350

400

 

  Ngã tư Đình Giáp lộ Phước Hải – cảng Bà Cồng

350

400

 

  Đập Cây Trương (giáp ranh Thị trấn Hòa Bình) Cầu Lung Lớn, xã Vĩnh Hậu

300

400

 

  Ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú) Nhà ông Phan Văn Phần

250

250

VIII

XÃ VĨNH THỊNH    

 

 

1

Tuyến lộ Xóm Lung-Cái Cùng Cầu Đê Trường Sơn- p Vĩnh Lạc Giáp ấp Vĩnh Hội – Xã Vĩnh M A

250

280

2

Chợ Cống Cái Cùng Đê Trường Sơn Cầu Chữ Thập Đỏ

800

800

3

Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc Cầu qua sông Cái Cùng Cầu Chữ Thập Đỏ

380

380

4

Đường Trường An Cầu Vĩnh Tiến Đê Trường Sơn

280

280

5

Đường Kinh Tế Cầu Vĩnh Hòa Đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới

400

400

6

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào Cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc Giáp ấp Vĩnh Mẫu – Xã Vĩnh Hậu

350

400

7

Tuyến Kênh Bảy Hồng p Vĩnh Bình Ấp Vĩnh Hòa

250

250

8

Đường Kinh 4 ngang trụ sở xã cũ Cầu ấp Vĩnh Lập Cầu Vĩnh Hòa

350

350

9

Tuyến 500 Ấp Vĩnh Lạc Ấp Vĩnh Mới

250

250

10

Tuyến lộ nhựa Cầu Chữ Thập Đỏ Lộ Đê Đông

350

350

11

Đường Vĩnh Hòa Cầu Vĩnh Hòa p Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

250

250

12

Tuyến Đê Đông p Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh Đến Cầu Mương I

350

350

13

Tuyến lộ Vĩnh Hòa – Vĩnh Kiểu Cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A Cầu Lung Lớn p Vĩnh Thạnh- xã Vĩnh Hậu

250

250

14

Tuyến đưng Kim Em Kênh ấp Vĩnh Hòa Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

250

250

15

Tuyến Ông Tả Ấp Vĩnh Mới Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

250

250

16

Đường Bình Tiến Cầu Vĩnh Tiến Giáp cầu Vĩnh Thành- xã Vĩnh Mỹ A

250

250

17

Đường hậu cơ quan Đê Trường Sơn Hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc)

360

360

18

Đường Cống Đá p Vĩnh Lập kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình)

250

250

19

Tuyến đường kênh Đốc Thiện Vĩnh Bình Ấp Vĩnh Hòa

 

250

20

Đường Kinh Tế Cầu Vĩnh Hòa Đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới (phía bên sông)

 

350

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HỒNG DÂN – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cui

I

THỊ TRN NGAN DỪA    

 

 

 

ẤP NỘI Ô    

 

 

1

Khu 1A Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến) Đầu cầu Lúng Mới (lộ trước Phố)

3.500

3.500

2

  Đầu cầu Trọng Điều Giáp Trường Tiểu học A

1.900

1.900

3

  Đầu cầu Trọng Điều Đến hết ranh đất ông Hồ Công Uẩn (Giáp p Thống Nhất)

1.600

1.600

4

Khu 1B Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến) Đến lộ Thống Nhất II (hết ranh Thống Nhất II)

2.200

2.200

5

  Trường Tiểu Học A (Lộ sau) Lộ Thống Nhất II (hết ranh đất ông Tô Văn Lượm)

1.400

1.400

6

  Từ nhà ông Út Bé Giáp ranh Trại cưa Tám Tươn(trên lộ và mé sông)

1.100

1.100

7

  Từ cổng Trường Tiểu học A Giáp Lộ trước (đến ranh đất ông Trịnh Văn Y)

1.700

1.700

8

  Giáp ranh Trại cưa Tám Tương Giáp ấp Bà Gồng (hết ranh đất ông Trần Văn Bé Phía trên lộ và mé sông)

800

800

9

Khu 2 Từ nhà ông Trang Hoàng Ân Đến hết ranh đất Chùa Phật

2.000

2.000

10

  Từ nhà bà Trần Thị Nô Đến Hết ranh đất ông Danh lợi (giáp Kênh Xáng cầu mới đường Thống Nhất II)

1.100

1.100

11

  Từ nhà ông Tăng Văn Nhàn Đến ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn)

3.500

3.500

12

  Từ ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Khởi An

2.000

2.000

13

Đoạn giáp khu hành chính Từ ranh nhà Nguyễn Khởi An Giáp lộ Thống Nhất II

1.500

1.500

14

  Từ nhà ông Văn T Nhà ông Nguyễn Toàn Ân

2.100

2.100

15

Khu III Từ đầu cầu Lún Ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế

850

850

16

Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ Từ đầu cầu Lún khu III Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải

850

850

17

  Từ ranh đất ông Dương Văn Tến Đến đầu cầu Kinh Nhỏ

680

680

18

  Từ đầu cầu kinh nhỏ khu III (theo kênh nhỏ) Đến chùa Hưng Kiến Tự

600

600

Đoạn từ cầu Lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ kinh nhỏ)

19

  Từ m Đến 30 m

850

850

20

  Từ 30 m tiếp theo Đến 60 m

600

600

21

  Từ 60 m tiếp theo Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

400

400

 

ẤP XẺO QUAO    

 

 

22

Từ ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu) Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực

350

350

 

ẤP BÀ HIÊN    

 

 

23

Từ ranh tái định cư Trụ sở ấp Bà Hiên

500

500

24

  Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thng Miễu Bà Hiên

450

450

25

  Từ ranh đất ông Ca Văn Quang Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh)

300

300

26

  Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh Giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được)

350

350

27

Khu tái định cư Đường Hai Bà Trưng (t kênh xáng) Đến rạch Ngan Dừa – Tà Ben

850

850

28

  Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng

700

700

29

  Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (Lô III)

550

550

 

ẤP TRÈM TRẸM    

 

 

30

Bờ đông Từ ranh đất Trung tâm y tế Hết ranh đất Chùa Hưng Kiến Tự

600

600

31

B Tây Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa Nguyễn Văn Oanh

250

250

32

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Oanh Đến hết ranh Miu Rạch Chùa

420

420

33

  Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng Ngã ba Vàm Xáng(hết ranh đất bến đò ông bảy Đực)

350

350

34

  Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy Đến hết ranh đất ông Võ Văn So

290

290

35

  Từ ranh đất bà Dương Thị Thanh Hết ranh đất Bảy Đực

300

300

36

Bờ Bắc rạch Chùa Cầu Trung Ương đoàn Hết ranh ông Lâm Dù Cạc

250

250

 

P THỐNG NHẤT    

 

 

37

  Từ ranh đất ông Võ Thành Thể Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bê

1.300

1.300

38

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu Đến Cầu Kè

700

700

39

  Từ Cầu Kè Đến Bến phà (hết ranh đất bà Hương)

620

620

40

  Từ ranh đất ông Út Nhỏ (tuyến lộ Thống Nhất II) Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa

600

600

 

ẤP BÀ GỒNG    

 

 

41

  Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) Giáp Khu 1B Nội Ô(giáp ranh đất ông Trần Văn Bé)

700

700

42

  Cầu 19 tháng 5 Ngã Tư Bà Gồng(đến ranh đất ông Quách Văn Siều)

480

480

43

  Từ Ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) Đường Ngan Dừa – Ninh Hòa – Ninh Quới

600

600

44

  Ranh Lê Thị Tình Hết ranh nhà ông Danh Khen (chung dơi)

250

250

45

  Hết ranh Danh Khen Ranh xã Ninh Hòa

250

250

46

Cầu Bụi Dứa Từ nhà ông Dương Thanh Văn Cầu Bụi Dứa

250

250

47

Rạch Tà Ben Dương Thanh Văn Rạch Bà Hiên

250

250

 

Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II

48

  Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất) Đến 60m

700

700

49

  Từ 60m tiếp theo Đến giáp lộ Thống Nhất II

550

550

 

Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hoà

 

 

50

  Từ Bến phà Vàm Ngan Dừa Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi

450

450

51

  Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tng

380

380

52

  Từ cầu ông Ba Mậu Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

300

300

 

Khu Trung tâm hành chính (Trừ khu Trung tâm Thương mại)

 

 

53

Đường Lê Duẩn Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

2.500

54

Đường Võ Thị Sáu Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

55

Đường Bùi Thị Trường Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

56

Đường Trần Hưng Đạo Đầu cầu Ngan Dừa Đường Lộc Ninh

2.500

2.500

57

Đường Nguyễn Huệ Cầu 19 tháng 5 Đường Võ Thị Sáu

2.500

2.500

58

Đường Trần Văn Bảy Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

59

Đường Lê Thị Riêng Đường Lê Dun Đường Nguyễn Bnh Khiêm

2.500

2.500

60

Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Lê Thị Riêng Đường Nguyễn Bnh Khiêm

2.500

2.500

61

Đường Trần Kim Túc Đường Trương Văn An Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.300

2.300

62

Đường Trương Văn An Đường Lê Duẩn Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.300

2.300

63

Đường Phùng Ngọc Liêm Đường Lê Duẩn Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

64

Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường  Duẩn Đường Lê Thị Riêng

2.300

2.300

65

Đường Thị Chậm Đường Lê Duẩn Đường Lê Thị Riêng

2.300

2.300

66

Đường Nguyễn Thị Mười Đường Bùi Thị Trường Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.500

2.500

67

Đường Trần Văn Tất Đường Võ Thị Sáu Đường Lộc Ninh

2.300

2.300

68

Đường Nguyễn Thị Năm Đường Trần Kim Túc Đường Trần Văn Tất

2.300

2.300

69

Đường Lộc Ninh Đường Lê Duẩn Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

70

Đường Chu Văn An Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

2.300

71

Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

2.300

72

Đường Nguyễn Bnh Khiêm Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Dun

2.300

2.300

73

Đường Nguyễn Trung Trực Đầu đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

74

Đường Nguyễn Du (đường số 01) Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Lê Dun

2.300

2.300

 

Đoạn nối giữa đoạn từ Cầu Lún đến Trung Tâm Y tế huyện Hồng Dân (Đường Ngô Quyền)

 

 

75

  Đoạn từ 0 km (đầu đường) Đường dẫn cầu Gia Diễn (Lê Văn Đông)

850

700

76

  Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu Gia Diễn (đất ông Lê Văn Đông) Đến hết đường NgôQuyền

400

550

 

Khu III    

 

 

77

Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ Từ đất ông Lâm Vui Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly

400

400

 

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II

 

 

78

Từ ranh Dương Thị Bé Sáu Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười

1.400

1.400

79

  Từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mười Đến hết sân Tennis

980

980

80

  Từ hết ranh đất sân Tennis Lộ Thống Nhất II

700

700

 

Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

 

 

81

  Từ cầu Kênh nhỏ Đến cầu Chùa Ngan Dừa

440

440

82

  Từ cầu Chùa Ngan Dừa Đến hết đất ông VõVăn So

370

370

83

  Từ cầu Đoàn Thanh Niên Đình thần Nguyễn Trung Trực

300

300

84

Ngan Dừa -NH-NQ Giáp lộ Thống nhất II Cầu Mới Bà Gồng

600

600

85

  Cầu Mới Bà Gồng Hết ranh thị trấn (Bãi rác)

500

500

86

  Từ dốc cầu Gia Diễn Ngã 4 đường Ngô Quyền

 

600

II

XÃ LỘC NINH    

 

 

1

p kênh xáng Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) Cổng Chào

840

850

2

  Từ Cổng Chào Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

650

650

3

  Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân Giáp Kinh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

500

500

4

  Từ Kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc Giáp xã Ninh Hòa(Cầu bà Hiên)

400

400

5

  Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) Đến ranh đất Hãngnước đá Út Nhỏ

700

700

6

  Từ Miếu Ông Bổn Đếrạch đường Trâu (cống Ông Cọn)

 

500

7

  Từ rạch đường Trâu (cống Ông Cọn) Đến Cầu chùa Đầu Sấu

 

400

8

  Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ Đến hết ranh Hãng Nước đá Trần Tấn

550

550

9

  Từ giáp ranh Hãng Nước đá Trần Tấn Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

500

500

10

  Từ ranh đất ông Lâm Văn Tan Đến Cầu Tám Tụi

400

400

11

  Từ giáp cầu Tám Tụi Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)

300

300

12

Kênh Xáng, đầu Sấu Đông Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng Đến hết cầu Trụ Sở (ấp Đầu Sấu Đông)

750

750

13

Đường dẫn Cầu Lộc Ninh – Ngan Dừa Từ ranh đất ông Lê Văn Du Đến giáp móng cầu Lộc Ninh – Ngan Dừa

740

740

14

Ấp Đầu Sấu Đông Từ ranh bà Thị Diện Giáp ranh xã Ninh Hòa

250

250

15

Ấp Bình Dân Từ ranh đất ông Trần Văn Việt Giáp Ấp Phước Hòa (Lê Văn Tùng)

280

280

16

  Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh) Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng)

280

280

17

Bà Ai I, Tà Suôl Từ ranh đất Trụ sở xã Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

760

760

18

  Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư Cầu ông Lý Hoàng Thọ

360

390

19

  Từ ranh đất bà Hà Thị Sớm Đến hết cầu nhà Năm Hiền

270

270

20

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương Đết hết ranh đất ông Phôn (giáp xã NTL)

550

550

21

Kênh Xáng Hòa Bình cầu 12000 (ranh ông Dện) Giáp ranh xã Vĩnh Lộc

250

250

22

Bà Ai I, II, Cai Giảng Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất

430

390

23

Từ Ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương) Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh

280

280

24

Đầu Sấu Tây, Tà Suôl Từ Cầu Xanh – Đầu Sấu Tây Đến Cầu Thanh Niên (kênh xáng Hòa Bình)

280

280

25

Ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh) Hết ranh ông Danh Khum

250

250

26

  Ranh ông Văn Bình Giáp ranh xã Ninh Hòa

250

250

27

  Từ ranh Danh Khum Giáp kênh Xáng Hòa Bình

250

250

28

Kênh Xáng, ĐSĐ, ĐST, Bà Ai I Từ Cầu Kênh Vĩnh Ninh (đầu kênh 12000) Đến hết ranh đt ôngDện

500

500

29

Phước Hòa Từ Cầu Trường học Phước Hòa Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)

300

300

30

Cai Giảng Từ cầu ông Phòn Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)

300

300

31

Tà Suôl, Bình Dân Từ Cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) Đến hết ranh đất ông Phan Minh Hoàng

300

300

32

  Từ Cầu kênh xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) Đến hết ranh đất ông Trần Văn Việt

280

280

33

Đầu Sấu Tây Từ ranh đt ông Danh Phen Giáp cầu Bà Âu 1 (Cầu Sắt)

280

280

34

  Từ hết ranh đất ông Dện Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua

500

500

35

p Bà Ai I Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của

400

400

36

  Từ ranh đất ông Trần n Của Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

350

350

37

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ

300

300

38

p Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh 6.000) Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hòa Bình)

300

300

39

p Bình Dân Từ ranh đất ông Hai Hoàng Giáp xã Ninh Hòa(đối diện nhà ông Danh Phal)

300

300

40

p Cai Giảng – Phước Hòa Từ ranh đất ông Trần Văn Cang Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6.000)

300

300

41

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m Từ hết đất ông Phạm Văn Cả Giáp cầu Trường học Phước Hòa

250

250

42

  Từ cầu Trường Tiu học Phưc Hòa Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long)

300

300

43

  Trụ sở UBND xã Cầu Thanh Niên(rạch thầy Cai)

590

590

44

  Cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai) Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)

420

420

45

  Từ cầu ông 7 Nhỏ Giáp kênh 3 tháng 2

250

250

III

XÃ NINH QUỚI    

 

 

 

P PHÚ TÂN    

 

 

1

  Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương Cầu 30 tháng 4

450

450

2

  Cầu 30 tháng 4 Cầu Bà Âu

 

250

3

  Từ ranh đất ông Phạm Văn Sách Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo

360

360

4

  Ngã tư chợ Ninh Quới(Nguyễn Ngọc Ân) Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty

360

360

5

  Từ cầu chợ Ninh Quới Đến hết ranh đất công

360

400

6

  Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

350

350

7

  Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy Đình thần Nguyễn Trung Trực

280

280

  Từ ranh đất ông Thạch Khanh Đến 1/2 ranh đất ông Danh Chanh

 

250

 

P NINH PHÚ    

 

 

8

  Từ ranh đất Trần Thị Hai (cầu giáp ranh Ninh Hòa) Đến hết ranh Thái Đức Hồng

350

350

9

  Từ ranh đất ông Thạch Giỏi Đình thần Nguyễn Trung Trực

280

280

 

P NINH ĐIỀN    

 

 

10

  Từ ranh đất ông Trần Tuyết Dương Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thế (Cầu giáp Ninh Quới A)

280

280

11

  Từ ranh đất ông Trần Văn Thép Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Dợt

280

280

12

  Từ ranh đất ông Phan Văn Còn Đến hết ranh đất ông Đặng Văn Thạch

280

280

13

  Từ ranh đất ông Đặng Văn Thạch Cầu Bà Âu

280

280

14

  Từ ranh đất ông Diệp Văn Út Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn

280

280

15

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

280

280

16

  Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô

280

280

17

  Từ ranh đất ông Lê Văn Sơn Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

260

260

18

Kênh Trà Đốt Từ ranh đất ông Lê Văn Ngự Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Văn

260

260

19

ẤP NGỌN Từ ranh đất ông Phan Văn Tư (Tư Rút) Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây)

 

250

20

ẤP NINH TÂN Từ ranh đất ông Trần Văn Nghị (Bờ Tây) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sự

 

250

21

ẤP NGAN KÈ Từ ranh đất ông Nguyễn Hùng Dũng Đến hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Hưởng

 

250

IV

XÃ NINH QUỚI A    

 

 

1

Kênh Phụng Hiệp – Cà Mau Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7 Chành) Hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

600

600

2

Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan p Phước Hòa Tiên – Thị trấn Phước Long

500

500

3

Đường bờ bắc Kênh Quản lộ Trạm kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi)

500

500

4

Đường bờ nam Kênh QL (Chợ) Từ ranh đất ông VõThành Tải Cầu Rạch cũ (ông Lý Ích)

1.500

1.500

 

Kênh Phụng Hiệp – Cà Mau (bến chợ)    

 

 

5

  Chùa Hưng Thiên Tự Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung

500

500

6

  Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh Trung Đến hết ranh đất kho lương thực

450

450

7

  Từ hết ranh đất kho lương thực Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, tnh Sóc Trăng

400

400

8

  Từ ranh đất bà Lê Thị Xiếu Hướng Cầu Sập giáp cu 3 Để

500

500

9

  Từ ranh đất Ba Hòn Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

450

450

10

Kênh xóm Chùa Ranh đất ông Châu Quản Lộ Phụng Hiệp

300

300

11

  Trụ Sở xã Ninh Quới A ( Trụ Sở cũ) Đường Cầu Mi Ninh Quới A

1.000

1.000

12

Đường Phía Tây Ninh Quới – Cầu sập Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phải Đến hết ranh đất ông Trần Văn Luôn

1.000

1.000

13

  Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt Đến hết ranh đất ông Diệp Bnh Hồng

900

900

14

  Từ ranh đất ông Trần Văn Khải Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt

800

800

15

  Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long)

700

700

16

Đường Phía Tây Ninh Quới A – Ngan Dừa Từ ranh đất ông Hiệp Cầu 3 Gió

500

500

17

  Từ ranh đất bà  Ninh Thạnh II xã Ninh Hòa (cầu 3.000)

350

350

 

Đường Phía Đông Ninh Quới – Ngan Dừa  

 

 

18

  Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Phiếng Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải

500

500

19

Đường phía Bắc Ninh Quới A – Vĩnh Quới – Sóc Trăng Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu Giáp ranh xã Vĩnh Quới, Ngã Năm, Sóc Trăng

350

350

 

Đường phía Đông Ninh Quới A -Ngan Dừa  

 

 

20

  Từ ranh đất bà Lê Thị Vân Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức

400

400

21

  Từ ranh đất ông Trần Văn Điện Đến hết ranh đất ông Trương n Hải

320

320

  Từ ranh đất bà Mai Thị Vân Kênh Mười Sộp

300

300

23

Các tuyến lộ nhựa 2m Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến)

250

250

24

  Từ ranh đất Bà Sắc Đến Nhị tỳ Ninh Hiệp (giáp ranh xã Mỹ Quới)

300

300

25

  Từ ranh đất Bà L Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới)

250

250

26

  Từ ranh đất bà Đổ Thị Sáng Đến hết ranh đất ông Lê Văn Diêu (ấp Ninh Hiệp)

300

300

27

  Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo)

250

250

28

  Cầu Chín Điệu Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa)

250

250

29

  Từ ranh đất ông Lê n Phương Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài)

250

250

30

  Từ ranh đất ông Mai Văn Sanh Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang

350

350

31

Đường phía Đông Ninh Quới A Ninh Quới Cầu Sắt Đến hết ranh đất ông Trần Phan Hải

280

280

 

Đường cầu mới Ninh Quới A  

 

 

32

Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa – Ninh Quới A (Lộ 63) Từ 0m (tính từ mép Lộ 63) Đến hết ranh đất Miếu ông Bổn

500

500

33

Đoạn ni giữa đường Ninh Quới A – Cầu sập Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Quới A – Cầu Sập) Đến cầu Mới Ninh Quới A

700

700

34

Qun lộ Phụng Hiệp Từ ranh đất ông Ba Ta Cống Hai Quan

600

600

V

XÃ NINH THẠNH LỢI    

 

 

1

Tuyến Ninh Thạnh Lợi – xã Thoàn Từ giáp ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch) Đến hết ranh đất chùa Bửu Lâm

500

500

2

  Từ ranh đất ông Phạm n Khanh (giáp chùa Bửu Lâm) Đến hết ranh đất ông tư Hóa (Vàm Xẻo Gừa)

300

300

3

  Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới

450

450

4

Tuyến Ninh Thạnh Lợi – xã Thoàn Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng Đến hết ranh đất ôngPhạm Văn Khanh (đầu kênh)

350

350

5

  Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13.000) Đến hết ranh đất ôngLê Văn Sĩ (đầu kênh 14.000)

280

280

6

  Từ ranh đất Trụ sở UBND xã Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới

500

500

7

  Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng Đến hết ranh đất ông  Trần Xiêm

450

450

8

  Từ ranh đất ông Quách Văn Khải Đến giáp cầu kênh 10.000 (Kos Thum) Danh Cáo

400

400

9

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10.000) Đến hết ranh đất ôngDanh Hoàng Phen (kênh 6.000 giáp xã Phước Long)

350

350

10

  Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) Đến hết ranh đất ôngNgô Diệu Liêm

450

450

11

  Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành Đến hết ranh đất ôngQuách Văn Nghiêm (đầu kênh 13.000)

350

350

12

  Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo Đến đầu Kênh 12.000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A)

300

300

13

Khu Trung tâm chợ xã Từ ranh đất ông Võ Văn Lâm (dọc theo tuyến Lộc Ninh – Ninh Thạnh Lợi) Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Oanh

500

500

14

Tuyến lộ nội bộ xã Từ Ngã ba lộ nội bộ (giáp phần đất ông Lưu Hùng Liệt) Đến trước ngã ba lộ chợ (ngang nhà bà Lý Kim Chư)

700

700

15

  Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Chiến Đến hết ranh đất ôngNguyễn Văn Hay

700

700

16

Tuyến vàm Xẻo Gừa – Cái Chanh – Cạnh đền Từ giáp móng cầu vàm Xẻo Gừa – Cây Cui qua ấp Cây Cui Đến hết ranh đất ôngTrương Thanh Hà (cầu Kênh 14.000)

250

250

17

Tuyến Cạnh đền – Phó Sinh Từ ranh đất bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân – giáp ranh xã Ninh Thạnh Lợi A) Đền ranh đất ông Trương Minh Hùng

400

400

18

  Từ ranh đất ông Trương Minh Hùng Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghĩa (đầu kênh 14.000)

350

350

19

Tuyến Kênh Dân Quân Từ ranh đất ông Quách Văn Nam Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Tòng

400

400

20

  Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh Đến ranh đất ông bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân – giáp ranh xã NT Lợi A)

350

350

21

Tuyến Kênh 3/2 Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Khải Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bó (đầu kênh ông Danh Kẹo)Phía Tây

300

300

22

Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2) Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu – (đầu kênh ông Danh Kẹo) – phía Đông Đến hết ranh đất ông Phạm Phước Hương

250

250

23

  Từ ranh đất ông Phạm Ngọc Điệp (cầu kênh ranh) Đến cầu kênh Cộng hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài n Nhịn)

300

300

24

Tuyến Kênh Ranh Từ ranh đất ông Oanh (giáp cầu kênh ranh) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài

350

350

25

  Từ ranh đất ông Ngô Thanh Hiền Hết ranh đất ông Trần Văn Khoa (đầu kênh Bùng Binh)

300

300

26

  Từ ranh cầu Bùng Binh Đến hết ranh đất Trg. TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim)

280

280

27

Tuyến kênh ranh Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp Đến ranh đất ông Trương Quang Ba

250

250

28

Tuyến kênh Cộng Hòa Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm) Hết ranh đất ông Trần Văn Cang – Đầu kênh 6.000 (giáp xã Phước Long)

380

380

 

Tuyến Cai Giàng – Vàm Chùa – Ngô Kim – Cây Cui

 

 

29

  Từ ranh đất trường Phan Thanh Giảng (điểm ấp Cai Giảng) Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu Xã Sang)

350

350

30

  Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang) Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh)

300

300

31

  Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo) Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến

250

250

32

  Từ ranh đất ông Quách Bình Đến hết ranh đất ông Đặng Hữu Tâm

300

300

33

  Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000) Đến hết ranh đất ông Trấn Bách Chiến)

250

250

34

Tuyến Kênh Dân Quân Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NTLợi A) Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ – Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

250

250

35

Tuyến Kênh 6.000 Phía Bắc Từ hết ranh đất ông Danh Hoàng Phen(Cầu kênh 6.000) Đến hết ranh đất ông Trần Văn Cang (kênh Cộng Hòa)

300

300

 

Tuyến Kênh 7.000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông)

 

 

36

  Từ hết ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến – đầu cầu 7.000 (Bờ Tây) Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch

300

300

37

  Từ hết ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7.000 – Bờ Đông) Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân

280

280

38

Kênh 8.000 (ấp Cai Giảng) Từ hết ranh đất Bà Võ Thị Diệu (bờ Tây) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lời

300

300

39

  Từ hết ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000 – Bờ Đông) Đến hết ranh đất ôngNguyễn Văn Quân

280

280

40

Tuyến Kênh 9.000 (ấp Kos thum) Từ hết ranh đất ông Tăng Bình (Bờ Tây) Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ

280

280

41

  Từ hết ranh đất bà Trần Thị Luối (bờ Đông) Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội

280

280

42

Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum) Từ hết ranh đất ông Danh Mộ Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa)

250

250

43

  Từ hết ranh đất ông Tăng Đờ Ra Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa)

300

300

44

Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên) Từ hết ranh đất ông Trần Xón Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành

280

280

45

Tuyến Kênh xã Sang Từ hết ranh đất ông Danh Cáo (ấp KosThum) Đến ranh đất ông Trần Đáng (cầu Sang)

300

300

46

  Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp KosThum) – Bờ Tây Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (cầu Xã Sang)

250

250

47

Tuyến Tà Hong Từ ranh đất ông Danh Cnh (ấp Kos Thum) – Bờ Đông Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa)

400

400

48

  Từ ranh đất ông Huỳnh Nhiếp (ngang chùa Kos Thum) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyện (đầu kênh 7.000)

300

300

49

Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây  

 

 

50

  Từ ranh đất ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa) Đến hết cầu chùa Kos Thum

400

400

51

  Từ ranh đất ông Quách Văn Họt Đến hết ranh đất ông Võ Văn Nguyên

300

300

52

  Ranh hết cầu chùa Kos Thum (dọc theo xóm 3) Đến hết ranh đất ông Danh Nhị

280

280

53

  Từ ranh đất ông Trần Khêl Đến hết ranh đất ông Danh Thol

280

280

54

TuyếBùng Binh ấp Xẻo Gừa Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa) Đến hết ranh đất bà 9 Ky

250

250

55

  Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài – Cầu Bùng Binh

250

250

56

Tuyến Kênh Hòa Xía Từ ranh đất ông 3 Em(Đầu kênh) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang(cuối kênh)

250

250

57

  Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn (Đầu kênh) Đến hết ranh đất ông Thu (cuối kênh)

250

250

58

Tuyến kênh Cây Mét Từ cầu ông Út Qun (ấp Cây Mét) Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Ging)

250

250

59

  Từ ranh đất ông Phan Văn Thừa Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)

250

250

60

Tuyến Kênh Đồn T ranh đất ông Huỳnh Văn Cho Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

250

250

61

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến

250

250

62

Tuyến Cai Giảng – Vàm Chùa – Ngô Kim – Cây Cui Từ trụ sở ấp Ngô Kim – Giáp trường Nguyễn Văn Huy Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang (cầu Năm Tú)

280

280

63

Kênh Tập Đoàn Cầu ông Yềm Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

250

250

64

Kênh 12.000 Kênh xã Thoàn (hết ranh nhà ông Trần Hồng Vấn) Giáp ranh Ninh Thạnh Lợi A

250

250

VI

XàNINH THẠNH LỢI A

1

Kênh Cạnh Đền – Phó Sinh Từ Cầu Kênh Dân Quân Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê)

350

350

2

  Từ Ngã tư Cạnh Đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà) Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát)

400

400

3

  Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu kênh Dân Quân) Đến kênh 6.000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long)

350

350

4

Tuyến Cạnh Đền Từ Ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ) Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

400

400

5

  Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

350

350

6

  Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp)

350

350

7

Kênh Ninh Thạnh Lợi Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn) Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng)

300

300

8

Kênh 20 ấp Thống Nhất-kênh 8.000 Từ Cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl) Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trưng Trn Kim Túc)

300

300

9

Kênh 8.000 Từ ranh đất ông Năm Hèm Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bàNguyễn Thị Qui)

350

350

10

Kênh ông Yềm Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl) Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp)

350

300

11

Kênh Dân Quân Từ Cầu Kênh Dân Quân (t ranh đất nhà ông Thanh) Đến hết ranh đất ông Nguyễn Tnh Nghiệp

350

350

12

  Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp Đến hết ranh đất Miễu ông Tà

300

300

13

Kênh 12.000 Từ ranh đất Ông Tám Dô Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl)

250

250

14

Kênh 6.000 Từ kênh xáng Nhà Lầu (từ ranh đất ông ba Quắn) Đến giáp ranh xã Phước Long (cột mốc ranh xã PhướcLong)

350

350

15

Tuyến Bắc Kênh Dân Quân Cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát) Đến hết ranh đất ông Hai Hùng

350

350

16

Tuyến Kênh Cạnh Đền Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy) Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội)

350

300

17

Tuyến phía Bắc Kênh 6.000 Từ Kênh 6.000 (từ ranh đất ông Khánh) Đến kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)

300

300

18

Tuyến kênh 10.000 Từ kênh xã Thoàn – từ ranh đất nhà ông Nguyễn Việt Hải Đến Bưu điện Văn hóa – ấp Nhà Lồng 1

 

250

VII

XÃ VĨNH LỘC    

 

 

1

Chợ Cầu Đ Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh

850

850

2

  Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi Đến cầu Trạm Y Tế

680

680

3

  Đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã) Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan

850

850

4

  Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Nay Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi

580

580

5

  Từ ranh đất ông Trần Út Ba Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy(tính cả 2 bên)

500

500

6

  Từ ranh đất ông Đinh Văn Tâm Cầu Ngan Dọp

300

300

7

  Cầu Ngan Dọp Đến Cầu nhà Võ ThÁ

280

280

8

  Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung(khu chữ U)

850

850

9

Đường Liên xã Từ Ngã 3 – ranh đất ông Phạm Văn Sự Đến Cầu Trắng Hoà Bình

350

350

10

  Cầu Trng Hòa Bình Đến Cầu Chùa Sơn Trắng

280

280

11

  Cầu Chùa ấp Sơn Trắng Đến Giáp xã Lộc Ninh

280

280

12

Tuyến đường Trèm Trẹm Trụ sở ấp Sơn Trắng Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên(cuối lộ)

250

250

13

Tuyến Lung Chích Cầu Lung Chích Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực – Kênh Xáng Hòa Bình

250

250

14

Tuyến kênh Tây Ký Cầu Trắng Hòa Bình Đến hết ranh đất ông Tượng

250

250

15

Bờ Tây kênh Tây Ký(hướng Đông) Nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng

250

250

16

Kênh Sóc Sáp Nhà ông Chín Đức Đến Ngã tư Sóc Sáp

250

250

17

Kênh Chín Cò Nhà ông Trần Tuấn Nhi Đến trường tiểu học Nhụy Cầm

250

250

18

Kênh Lộ xe Từ nhà ông Lưu Văn Tụy Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thng

250

250

19

Tuyến rạch Bà AI Nhà ông Sáu Lùng Nhà ông Lưu Văn Xuân

250

250

20

Kênh Xáng Hòa Bình Từ ranh đông Mung Nhà ông Hà Văn Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng)

250

250

21

Kênh Ngang Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn Đến hết ranh đất Ông Được

250

250

22

Kênh Tư Bời Kênh Xáng Hoà Bình Đến hết ranh đất nhà ông Huỳnh Văn Phong

250

250

23

Kênh Vĩnh Ninh Từ ranh đất ông HồVăNhàn Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương – giáp xã Lộc Ninh

250

250

24

Kênh Ba Quy Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa Cầu Ba Quy

250

250

25

Tuyến Lộ Xe – Cựa Gà Từ ranh đất ông Trần Công Định Đến giáp móng cầu Võ Thị Á (giáp xã Vĩnh Lộc A)

250

250

26

Tuyến Hai Thiệu Cầu Hai Cát Kênh Xáng Hòa Bình

250

250

VIII

XàVĨNH LỘC A    

 

 

1

Tuyến khu vực chợ Từ ranh đất ông Ba Thng (ngã ba vào chợ) Đến Cầu chùa

2.200

2.200

2

  T trụ sở ấp Ba Đình Đến hết ranh đất Bưu điện

2.200

2.200

3

  Từ ranh đất nhà ông Nhựt Đến hết ranh đất ông Hòa Cuội

2.200

2.200

4

  Từ ranh đất Ông Siêu Hết ranh đất Quán nước ông T

2.200

2.200

5

  Từ ranh đất ông Bảy Ràng Đến hết ranh đất ông Mười H

300

500

6

Tuyến lộ xe về hướng ấp Bình Lộc Từ ranh đất ông Tiêu Chí Long Hết ranh đất ông Huỳnh Tỷ

300

300

7

Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A Trụ s UBND xã Đến Giáp xã Vĩnh Lộc

280

280

8

Tuyến kênh Cựa Gà Từ cầu Hai Á Đến hết ranh đất ông Chín To

280

280

9

Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông) Từ ranh đất ông ChínKia Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi

250

250

10

Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây) Từ ranh đất ông Chín To Đến hết ranh đất nền đồn 

250

250

11

Sông Cá Chanh Từ ranh đất ông Tư Lan Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng

250

250

12

Tuyến đầu Kênh Mới Từ ranh đất ông ChínKia Đến hết ranh đất ông Nguyên

250

250

13

Kênh Sóc Sáp Trường TH Nguyn Trường Tộ Hết ranh ông Trần Văn Chương

250

250

14

Tuyến đầu Kênh 3 Từ ranh đất ông Hào Đến hết ranh đất ông Chanh

250

250

15

p Bình Lộc Từ ranh đất ông Hó Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy

280

280

16

Lộ Bình Lộc Từ ranh đất ông Dương Văn Ba Đến hết ranh đất Bến Luông

260

260

17

Tuyến kênh 8 Lang Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Kịch Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ

260

260

18

Tuyến kênh Giữa Từ ranh đất ông Bảy Hớn Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ

250

250

19

Kênh Chuối Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên Giáp Kênh giữa

250

250

20

Kênh Tám Từ Cầu Kênh Tám Giáp Kênh giữa

250

21

Kênh Bà Từ Từ Cầu Út Nhỏ Giáp Kênh Bến Bào

250

22

Kênh Mười Cầu Cây Khô Giáp Kênh giữa

250

23

Sông Cái Tàu Từ Cầu Kênh 7 Đến hết ranh nhà ông Trần Văn Khoa

250

24

Kênh Lô Cầu kênh Lô Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Thảo

250

IX

XÃ NINH HÒA    

 

 

1

Tuyến lộ 63 (DT78) Từ ranh đất Trạm Y tế Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3.000)

350

350

2

  Từ Cầu 6.000 (Ninh Thạnh II) Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7.000)

400

400

3

  Từ ranh đất ông Lê n Phỉ (cầu 7.000) Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)

360

360

4

Tuyến đường ND-NH-NQ Ngã Ba cầu chữ Y Hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực

400

400

5

  Bắt đầu ranh đt ông Nguyễn Văn Mừng Giáp thị trấn Ngan Dừa

300

300

6

  T ngã ba cầu chữ Y Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

400

400

7

  Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại Đến cầu Xéo Tràm

300

300

8

  Từ cầu Xéo Tràm Đến cầu Ninh Quới (cầu Ba Hùng)

300

300

9

Khu vực Cầu chữ Y Từ Ngã ba Cầu Chữ Y Đến hết ranh đất bà Võ Th Mừng (Phía Đông)

400

400

10

  Từ Ngã ba Cầu Chữ Y Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây v Thị trấn Ngan Dừa)

400

400

11

  Từ ranh đất ông Lê Hoàng Thoại (về Ninh Quới) Đến Cu Xẻo Tràm

300

300

12

  Từ ranh đấông Nguyễn Văn Mừng (về Thị trấn Ngan Dừa) Đến Cống Bảy Ú

300

300

13

Tuyến Ninh Thạnh II – Tà Ky – Ninh Phưc (phía có lộ nhựa) T Cầu 8.000 Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa(từ ranh bà Cam) Đến giáp Kênh Xáng Hòa Bình (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)

250

250

Tuyến Ninh Phước – Tà Óc – Ninh Thạnh II  

 

 

14

  Từ ranh đất TrườngTrương Vĩnh Ký (ngã 3 Ninh Phước) – B Tây Đến 3.000 – ranh đất ông Hai Đại

250

250

15

  Từ ranh đất ông MườiSộp Đến Cầu Bà Hiên thị trn Ngan Dừa

260

260

16

Lộ nông thôn Từ Cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I) Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

250

250

17

  Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) Đến hết ranh đt ông Phạm Văn Mèo

250

250

18

  Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) Đến hết ranh đất ông Bảy Tý

280

280

19

  Từ Cầu Chữ Y – ranh đất Huỳnh Văn Phận Đến Cầu Ngan Châu

250

250

20

Đường vành đai sông cái Từ ranh đất Trn Phong Sắc (Vĩnh An) Đến Cầu Ba Hùng (giáp Ninh Quới)

280

300

21

Tuyến ngã tư Ninh An-Ninh Quới Từ ranh đất ông VõVăn Hát Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích)

250

250

22

  Từ Cầu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn N) Cầu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường)

250

250

23

  Từ trường Tuệ Tĩnh Đến Cầu Xo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh)

250

250

24

Tuyến Út Xù Từ Cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I) Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)

250

250

25

Tuyến kênh Trương Hồ Từ cầu Trương Hồ (Ninh Phước) Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ)

250

250

 

Tuyến Ninh Thạnh II – Tà Ky – Ninh Phước (phía không có lộ nhựa)

 

 

26

  Từ Cầu 8.000 (bờ Tây Ninh Thạnh II) Đến Cầu ông Tiếp (Tà Ky)

250

250

27

  Từ Cầu ông Tiếp (bờ Đông) Đến hết ranh đt ông Nguyễn Út Chính – Kênh Xáng Hòa Bình

250

250

28

Tuyến Kênh Xáng Hòa Bình Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ Đông) Đến hết ranh đất ông Danh Phan

250

250

29

  Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, btây) Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh)

250

250

 

Ấp Vĩnh An    

 

 

30

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben) Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An)

250

250

31

  Cầu Quốc Dân Cầu By Tâm

250

250

32

  Nguyễn Văn Hồng – Bờ Đông Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng)

250

250

33

  Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng) Hết ranh đất ông LêThành Công (giáp ranh Ninh Quới A)

250

250

34

Tuyến kênh Xẻo Tràm Từ cầu Xẻo Tràm (trà Men) Đến cống Xẻo Tràm

250

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN GIÁ RAI – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Giá đất năm 2015

Điểm đầu

Điểm cuối

A

QUỐC LỘ 1A  

I

Phong Thạnh Đông A

 

  Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

1.000

1.200

 

  Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

1.200

1.000

 

  Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

1.000

1.200

 

  Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

1.200

1.400

 

  Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

1.100

1.300

 

  Qua cu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) Tim Cống Lầu

1.000

1.200

II

Thị trấn Giá Rai    

 

 

 

  Tim Cng Lầu Tim Cống Ba Tuyền

1.200

1.500

 

  Tim Cng Ba Tuyền Cầu Nọc Nạng

1.700

2.500

III

Thị trấn Hộ Phòng    

 

 

 

  Từ cầu Nọc Nạng Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m)

2.000

2.500

 

  Đầu Vòng Xoay, DNTN Thành Trung (Km 2215 + 300m) Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

3.400

4.000

 

  Cầu Hộ Phòng (Km2216 + 218m) Tim đường Hộ Phòng – Chủ Chí

5.800

5.800

 

  Tim đường Hộ Phòng – Chủ Chí Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

4.000

4.000

IV

Tân Phong    

 

 

 

  Giáp ranh Thị trn Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy

4.000

4.000

 

  Tim cng Nhà thờ Tắc Sậy Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Gừa)

1.800

1.800

 

  Cột mc Km 2222 (phía tây cầu Cây Gừa) Cột mc Km 2226 + 400m

1.300

1.300

 

  Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong) Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

1.500

1.500

 

  Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) Cống Voi (Km 2229 + 250m)

1.300

1.300

 

  Cống Voi (Km 2229 + 250m) Cầu Láng Trâm (Cột mốc 2231 + 144)

1.400

1.500

V

Tân Thạnh    

 

 

 

  Cầu Láng Trâm Giáp ranh Cà Mau

1.200

1.500

B

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, THỊ TRẤN

I

Phong Thạnh Đông A

1

Đường vào trưng mẫu giáo mới Từ Quốc lộ 1A Ranh phía nam của Trường Mu Giáo mới

550

550

 

  Ranh phía nam của Trường Mu Giáo mới Cầu ấp 7

300

300

 

  Cầu Ấp 7 (Ba Nhạc) Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

280

280

2

Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong Quốc lộ 1A Đập ấp 3 Vĩnh Phong

800

800

 

  Đập ấp 3 Vĩnh Phong Giáp ranh xã PhonTân

280

280

3

Đường số 2 khu dân cư ấp 3 (song song QL 1A) Đường số 4 (khu dân cư ấp 3) Đường số 1 (khu dân cư ấp 3)

750

750

4

Đường s 3 khu dân cư ấp 3 (ranh quy hoạch, song song QL 1A) Đường số 4 (khu dân cư ấp 3) Đường s 1 (khu dân cư ấp 3)

750

750

5

Đường số 4 khu dân cư ấp 3 (ranh quyhoạch) Quốc lộ 1A (khu dân cư ấp 3) Đường s 3 (khu dân cư ấp 3)

750

750

6

Đường vào trường THCS Phong Phú Cầu nhà ông Lâm HòaBình Ngã tư cầu ấp 7

250

250

7

Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B Quốc lộ 1A Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m

300

300

 

  Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m Nhà bà Lưu Thị Tiệp (Ngã 3 đường đi Vĩnh  Phú Tây)

250

250

8

Đường vào cống Vĩnh Phong Ngã ba đường vào UBND xã Phong Thạnh Đông A Cống Vĩnh Phong

400

400

 

  Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) Cầu ấp 12

250

250

9

Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía nam) Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) Đường số 8

400

400

10

Đường số 2 (khTĐC ấp 2) Đường số 7 (nhà ông Sài) Đưng vào trường mẫu giáo mới

450

450

11

Đường số 3 (khu TĐC p 2) Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh) Đường số 8

450

450

12

Đường số 4 (khu TĐC ấp 2) Đường số 5 Đường số 8

450

450

13

Đường số 5 (khu TĐC ấp 2) Đường số 4 Đường số 2

450

450

14

Đường s 6 (khu TĐC ấp 2) Đường số 1 Đường s 4

450

450

15

Đường s 7 (khu TĐC ấp 2) Đường vào cống Vĩnh Phong (ấp 2) Đường s 1

450

450

16

Đường s 8 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía tây) Đường số 4 Đường số 1

450

450

17

  Quốc lộ 1A (nhà ông Tun ấp vịt) Đường số 1 (khu TĐC)

400

400

18

Đường vào chợ Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng) Cửa hàng mua heo cũ

1.200

1.200

 

  Cửa hàng mua heo cũ Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu Diệu)

250

250

19

  Quc lộ 1A (cống Đốc Béc) Ranh phía bắc nhà ông Cao VăGhê

280

280

20

  Quốc lộ 1A (chùa Hưng Phương Tự) Cống Xóm Lung

280

280

21

  Quốc lộ 1A (cống Tư Hy) Ngã 3 Thiết

280

280

22

  Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang Trúc) Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu

400

400

23

  Quc lộ 1A (cống bà Đội) Kênh Cầu Móng

280

280

24

  Quốc lộ 1A (cng Lầu) Kênh Cầu Móng

250

250

25

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 2) Nhà Phạm Thị Tú Nhà ông Nguyễn Văn Bảy

250

250

 

  Nhà Xà To Nhà Tiêu Táo

250

250

26

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 3) Nhà Tiêu Khai Kiếm Nhà Đặng Thanh Xuân

250

250

 

  Trường Tiểu học Phong Phú A Nhà Tiêu Ý Kía

250

250

27

Đường dân sinh cầu Xóm Lung Nhà Quách Th Gết Nhà Dương Văn Náo

250

250

 

  Nhà Phạm Thị Nâu Nhà Lâm Văn Xiệu

250

250

28

Tuyến Kênh 16 Cầu 2 Đề Kênh Cống Lầu

 

250

29

Tuyến Kênh Hai Hen Kênh ấp 13 Kênh ấp 12

 

250

30

Tuyến Kênh ấp 12 (Hào Quến) Cầu ấp 12 Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

250

II

XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG

1

Đường liên xã Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A Cu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt)

280

280

 

  Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt) Kênh chống Mỹ (đầkênh)

300

300

 

  Kênh chống Mỹ (đầu kênh) Giáp Ranh  Phong Tân

280

280

2

Đường vào trường Tiểu học PTĐ Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng) Nhà ông Nguyễn Trường Chiến

350

350

3

Kênh ấp 9 (Xóm Cồng) Nhà ông Lâm Văn Tình Cầu nhà bà Chọn

 

250

4

Tuyến kênh ấp 12 (kênh Đồn) Nhà ông Nguyễn Văn Phấn Giáp ranh xã Phong Tân (nhà ông Phạm Văn Cường)

 

250

III

XàPHONG TÂN    

 

 

1

Đường đi Phó Sinh (đường vào xã Phong Tân) Giáp ranh thị trấn Giá Rai (đoạn ấp 18) Cu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn)

350

400

 

  Cu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn) Cầu kênh V 12 Chống Mỹ

320

350

 

  Cầu kênh V 12 Chng Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B) Nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B)

280

300

2

Kênh chng Mỹ Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra) Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai – Phó Sinh, cây xăng Thanh Tùng)

280

280

3

Đường Ba Thôn Cầu số 6 (ấp 16B) Kênh 17 (nhà Bà Trn Thị Lệ, ấp 17)

280

280

4

Xã Phong Tân Cây Xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18) Giáp ranh Cầu Ranh Hạt

250

250

5

Đường ấp 5 (Phong Tân) Giáp ranh Giá Rai (Cầu số 1) Cầu Kênh Ô Rô

280

280

6

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn)

250

250

7

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông) Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)

250

250

8

Đường p 5 (Phong Tân) Cầu số 3 (ấp 16a) Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)

250

250

9

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu p 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) Cầu nhà ông Lê Văn Thêm

250

250

10

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu p 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) Cầu số 6 (Nhà ông 3 Xía)

250

250

11

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ Kênh Vĩnh Phong 10 (Nhà ông Minh Điền)

250

250

12

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng)

250

250

13

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi) Nhà Chiêm Quốc Trị

250

250

14

Đường ấp 5 (Phong Tân) Cầu Ô Rô Nhà ông Lý Văn Long (Cầu ấp 5)

 

250

15

Đường ấp 17 (tuyến Ba Giang) Nhà ông Nguyễn Việt Hồng Cống Lung Mướp

 

250

16

Tuyến ấp 16A Cầu Ông Tại Miễu Ông Tà (nhà ông Trương Văn Kính)

 

250

17

Tuyến Kênh Cây Dương Cầu Vĩnh Phong 14 Nhà ông Trần Văn Hải

 

250

IV

XÃ PHONG THẠNH    

 

 

I

Đường Giá Rai-Phó Sinh Giáp xã Phong Thạnh A Cống 19

400

400

 

  Cống 19 Hết ranh cây xăng Lâm Minh Huyện

1.500

1.500

 

  Hết ranh cây xăng Lâm Minh Huyện Hết ranh trụ sở UBND xã mới

1.200

1.000

 

  Hết ranh tr sở UBND xã mới Hết ranh xã Phong Thạnh (Giáp xã Vĩnh Phú Tây)

300

300

2

Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) Đường dọc kênh 19 Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch)

1.500

1.500

3

Đường s 2 (chợ Phong Thạnh) Đường dọc kênh 19 Đường số 3

1.500

1.500

4

Đường s 3 (chợ Phong Thạnh) Đường Giá Rai – PhóSinh Đường số 1 (ranh quy hoạch)

1.500

1.500

V

XàPHONG THẠNH A    

 

 

1

Đường Phan Đình Giót (nối dài) Ranh Thị trấn Hộ Phòng Kênh Chủ Chí 4

300

300

2

Đường Châu Văn Đặng (nối dài) Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ Phòng) Nhà ông Út Dũng

280

280

3

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) Giáp ranh p 1 Thị trấn Giá Rai Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

350

350

 

  Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) Đưng tránh Giá Rai – Cạnh Đền

350

350

4

Đường Giá Rai – Cạnh Đền Kênh Chủ Chí 1 (Giáp thị trấn Giá Rai) Kênh Chủ Chí 4 (giáp xã Phong Thạnh)

350

380

5

Đường tránh Giá Rai – Cạnh Đền Đường Giá Rai – Cạnh Đền (Nhà ông Tư Cua) Đường Giá Rai – Cạnh Đền (Nhà ông Tùng vật liệu)

 

350

6

Tuyến ấp 4 đến ấp 3 Nhà ông Mười Hai Nhà ông Châu Văn Hai (giáp kênh Hộ Phòng – Chủ Chí)

 

250

7

Tuyến ấp 4 đến ấp 22 Trụ sở xã Phong Thạnh A Kênh Chủ Chí 4

 

250

8

Tuyến kênh Chủ Chí 1 Cầu Út Công (ấp 4) Cầu nhà 5 Chi (ấp 18)

 

250

VI

XàPHONG THẠNH TÂY

1

Quốc lộ Quản lộ – Phụng Hiệp Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Giồng Bướm) Cầu Ông Tà

400

350

 

  Cầu Ông Tà Cầu vượt Hộ Phòng – Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây)

400

400

2

Đường Hộ Phòng – Chủ Chí (đường Tư Bình) Cầu Đen (giáp Tân Phong) Cầu Dừa nước (Nhà ông Lê Văn Hòa)

350

320

 

  Cầu Dừa nước (Nhà ông Lê Văn Hòa) Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

480

480

 

  Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công Cầu Hai Thanh

350

320

 

  Cầu Hai Thanh Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy

350

250

 

  Ranh phía đông Nhà ông Nguyễn Văn Đầy Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

350

300

 

  Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng Ngã 5 Vàm Bm (giáp xã Tân Thạnh)

420

350

3

Đường Đầu Sấu – Tân Lộc Cây Dừa 1 (giáp ranh Tân Phong) Cầu Khúc Tréo

300

300

VII

XÃ TÂN PHONG    

 

 

1

Đường Khúc Tréo – Tân Lộc Quốc Lộ 1A Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

400

400

 

  Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc Giáp ranh ấp 7, xã Phong Thạnh Tây (Cây Dừa 1)

280

350

2

Đường Hộ Phòng – Chủ Chí (đường Tư Bình) Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng Hết ranh nhà thờ

700

700

 

  Hết ranh nhà thờ Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây)

450

500

3

Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp Quốc lộ 1A Ranh phía bc trường Tiểu học (hết ranh)

380

380

 

  Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) Cống Khúc Tréo

350

350

4

Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội Quc lộ 1A Hết đường (giáp trung tâm)

350

350

5

Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây) Quốc lộ 1A Tim cống Nhàn Dân

350

350

6

Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây) Quốc lộ 1A Tim cống Cây Gừa

350

350

7

Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây) Quốc lộ 1A Tim Cống Lầu Bằng

350

350

8

Cống Sư Son (phía đông và phía tây) Quốc lộ 1A Tim cống Sư Son

350

350

9

Đường lộ cũ ấp 2 Giáp ranh Hộ Phòng Quốc lộ 1A

400

400

10

Tuyến Trung Tâm Bo Trợ – Kênh Hang Mai Giáp Trung Tâm Bo Trợ Nhà ông Nguyễn Văn Giàu

 

250

11

Tuyến Kênh Đào Quốc Lộ 1 A Nhà ông Nguyễn Thùy Dương (hết đường)

 

250

12

Tuyến Kênh 2 Lương Quốc Lộ 1 A Nhà ông Nguyễn Văn Tòng (hết đường)

 

250

VIII

XÃ TÂN THẠNH    

 

 

1

Quản Lộ – Phụng Hiệp Giáp Cà Mau Cầu kênh Lung Thành

450

450

 

  Cầu kênh Lung Thành Giáp Phong Thạnh Tây

400

400

2

Đường kênh Láng Trâm Quốc lộ 1A Cống Láng Trâm

600

600

 

  Cống Láng Trâm Cầu số 1

350

480

 

  Cầu số 1 Ngã 5 ấp 8

350

350

 

  Ngã 5 ấp 8 Giáp Cà Mau

350

350

3

(Ấp Xóm Mới) Cống Láng Trâm Đập Láng Trâm

350

350

4

Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới) Nhà ông Năm Thắng Kênh Sáu Vàng

300

300

5

(Ấp Xóm Mới) Cầu Số 1 Cu Xã Xử

250

250

6

  Cầu Xã Xử Cầu Ông Cẩm

250

250

7

  Cầu Ông Cẩm Giáp ấp 3 Tắc Vân

300

300

8

Đường Gò Muồng Cầu nhà ông Minh Mười Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến)

250

250

9

Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) Bến đò (Việt Tân) Cầu Khảo Xén

250

250

10

  Cầu Khảo Xén Nhà ông Út Chín

 

250

11

  Nhà ông Hoàng Anh Nhà ông Lâm Quốc Tuấn

 

250

12

Đường ấp Gò Muồng – ấp 9 Cầu ông Sử Trưng Tiểu học p 9

250

250

13

Đường ấp 9 Cầu ông Bé Thơ Nhà Trần Minh Được

250

250

14

Đường ấp 9 Cầu Xã Xử Cầu Trường tiểu học ấp 9

250

250

15

Đường ấp 9 Cầu nhà ông Trạng Nhà ông Lâm Văn Bé

250

250

16

Đường ấp kênh Lớn Cầu ông Bình (Bu) Nhà ông Út Hộ

250

250

17

Đường ấp 8 Nhà bà Hai Cử (Láng Tm 3) Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)

250

250

18

Đường p 8 Cầu Rạch Dừa Nhà ông Út Tuyền

 

250

19

Lộ Công ty Thiên Phú (lộ Quy Hoạch) Quc lộ 1A Đường Láng Trâm – ngã 5

 

600

20

Kênh Long Thành Nhà ông Út Khuyên Giáp ấp 3 xã Tắc Vân

 

250

21

Kênh Nước Mặn Cầu Lung Nước Mặn Cầu s 3

 

250

IX

KHU VỰC THỊ TRẤN GIÁ RAI  

 

 

1

Đường lộ cũ (Trụ sở ấp 2) Đường Giá Rai – GànhHào Cng Ba Tuyền

550

550

 

Đường Giá Rai-Gành Hào Ngã ba (Quốc lộ 1A) Cầu Giá Rai – Gành Hào

1.000

1.000

 

  Cầu Giá Rai – Gành Hào (Cầu Đình 1) Cầu Rạch Rắn 1

750

750

 

Cầu Giá Rai – Gành Hào (Cầu Đình 2) Cổng Chùa mới

 

750

3

Phan Thanh Giản Lê Lợi Cầu Đình

1.000

1.000

4

Nguyễn Huệ Trần Hưng Đạo Lê Lợi

1.000

1.000

5

Trưng Trắc Trần Hưng Đạo Lê Lợi

1.000

1.000

6

Trưng Nhị Nguyễn Thị Lượm Trần Hưng Đạo

750

750

 

  Trần Hưng Đạo Lê Lợi

1.000

1.000

7

Trần Hưng Đạo Cầu Giá Rai– Gành Hào Tim đường PhanThanh Giản

1.000

1.000

 

  Tim đường Phan Thanh Giản Tim đường Lý Thường Kiệt

1.400

1.400

 

  Tim đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Thị Lượm

900

900

8

Lý Thưng Kiệt Cổng trưng THCS Giá Rai A Đường  Lợi

750

750

9

Lê Lợi Cầu Gành Hào-Giá Rai Tim đường Phan Thanh Giản

850

850

 

  Tim đường Phan Thanh Giản Tim đường Trưng Nhị

1.200

1.200

 

  Tim đường Trưng Nhị Tim đường Lý Thường Kiệt

820

820

10

Nguyễn Thị Lượm Đường Giá Rai – Gành Hào Cầu Đen

480

480

11

Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3) Đường Giá Rai – Gành Hào Đường Giá Rai – Gành Hào + 1000m

480

480

 

  Đường Giá Rai – Gành Hào + 1000m Hết đường (giáp kênh)

350

350

12

Đường lộ nhựa ấp 4 Cầu chương trình 135 Giáp thị trấn Hộ Phòng

280

280

13

Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) Quốc lộ 1A Cống Nọc Nạng

500

500

 

  Cống Nọc Nạng Giáp ranh Phong Thạnh A

420

420

14

Tuyến KDC Nọc Nạng đến Khu di tích Nọc Nạng Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng Giáp đường vào Khu di tích Nọc Nạng

500

15

Nguyễn Văn Uông (Đường Tòa án) Quốc lộ 1A Ngã ba

800

800

 

  Ngã ba Hết đường Nguyễn Văn Uông

550

550

16

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) Quốc lộ 1A Hết ranh thị trấn Giá Rai

600

600

17

Đường Giá Rai – Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh ấp 1) Quốc lộ 1A Cách ranh phía bắc bệnh viện 200m

1000

1000

 

  Cách ranh phía bc bệnh viện 200m Cng Phó Sinh

800

800

 

  Cống Phó Sinh Kênh Chủ Chí 1 Giáp ranh Phong Thạnh A

500

500

18

Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, p 2) Quốc lộ 1A Cống Phó Sinh

800

800

 

  Cống Phó Sinh Giáp ranh Phong Tân

500

500

19

Đường Giá Cần Bảy Đường Giá Rai – Gành Hào Hết ranh thị trấn Giá Rai

420

420

20

Tạ Tài Lợi (Đườngsau UBND huyện) Đường Tòa án Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca

420

420

21

Dương Văn Diệp (Đường trường mẫu giáo Sơn Ca) Đầu ranh trường mẫu giáo Sơn Ca Đường Tạ Tài Lợi

420

420

22

Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội) Quốc lộ 1A Hết đường bệnh viện mới

420

420

 

Ấp 1

   

 

 

23

Hẻm số 5 (nhà Bảy Hoàng) (ấp 1) Quốc lộ 1A Kênh xáng Cà Mau Bạc Liêu (hết đường)

420

420

24

Hẻm số 7 (nhà Dũng Composite) Đường dân sinh đường Nọc Nạng Nhà ông Dũng (Composite)

420

420

25

Hẻm số 6 (hẻm Sơn Lệ) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Nhà ông Bé Chạy Đáy)

420

420

26

Hẻm số 3 (bác sĩ Thiết) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu)

300

300

27

Hẻm số 2 (đường hẻm Bến đò) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu)

300

300

28

Hẻm s 1 (hẻm Đầu Voi) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu)

300

300

29

Đường dân sinh cầu Nọc Nạng Quốc lộ 1A Kênh Nọc Nạng

420

420

30

Đường dân sinh cầu Giá Rai Quốc lộ 1A Hẻm số 1 (Hẻm Đầu Voi)

300

300

Ấp 2

 

 

31

Hẻm s 16 (hm Cht Tám) (p 2) Quách Thị Kiều Hết hẻm (Nhà ông SVăn Hôm)

300

300

32

Hẻm số 7 (hm nhà ông Ba Thi) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Kênh Thủy Lợi)

300

300

33

Hẻm số 5 (hm Cây Táo) Quốc lộ 1A Hết hm (Nhà ông Trần Văn Hớn)

300

300

34

Hm số 4 (hẻm Bảy Ling) Quốc lộ 1A Hết hẻm (Nhà ông Từ Văn Ling)

300

300

35

Hẻm s 15 (hẻm Ba Lát) Quách Thị Kiều Hết đường (Nhà bà Phan Thị Huệ)

300

300

36

Kênh p 5 – Ba Lát Quách Thị Kiều Giáp xã Phong Tân

 

300

37

Hm số 1 (hCống Lầu) Quốc Lộ 1A Nhà ông Trần Văn Út

 

300

38

Hẻm s 6 Quốc Lộ 1A Kênh Thủy Lợi

 

300

39

Hẻm số 3 Quốc Lộ 1A Nhà bà Dương Thị Oanh

 

300

40

Hẻm s 2 Quốc Lộ 1A Kênh xáng Cà Mau – Bc Liêu

 

300

41

Hm s 8 Quốc Lộ 1A Kênh xáng Cà Mau – Bc Liêu

 

300

42

Hẻm s 9 Quốc Lộ 1A Kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu

 

300

43

Tuyến đường dân sinh p 2 (cầu Giá Rai) Chợ ấp 2 Kênh Phó Sinh (nhà ông Nguyễn Tấn Nghinh)

 

420

Ấp 4

   

 

 

44

Đường vào Trường Tiểu học Giá Rai C (ấp 4) Đường Giá Rai – Gành Hào Hết đường (Kênh Thủy Lợi)

300

300

45

Tuyến đường chùa mới Đường Giá Rai – Gành Hào Nhà ông Trần Hữu Bảy

 

300

46

Tuyến Xóm Lưi Đường Giá Rai – Gành Hào Nhà ông Lê Minh Hải

 

300

47

Đường Cu Thanh Niên Cầu Nhà ông Huỳnh Mười Kênh Rạch Rn

 

300

 

Khu dân cư Nọc Nạng    

 

 

48

Đường số 1 Quốc Lộ 1A Đường số 8

 

3.800

49

Đường s 2 Đường Nguyễn Văn Chức Đường số 9

 

1.700

50

Đường số 3 Đường s 5 Đường s 10

 

1.700

51

Đường s 4 Đưng số 8 Giáp ranh Huyện đội

 

1.700

52

Đường số 5 Đường số 2 Đường số 3

 

1.700

53

Đường số 6 Đường số 3 Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng

 

2.400

54

Đường s 7 Đường số 2 Đường s 3

 

2.400

55

Đường số 8 Đường số 4 Hết ranh khu dân cư Nọc Nạng

 

5.000

X

KHU VỰC THỊ TRẤN HỘ PHÒNG  

 

 

1

Đường trước Ngân hàng Nông Nghiệp Ngã ba Bưu điện Ngã ba bến xe – tàu (Hết nhà Ba Mão)

1.200

1.200

2

Đường 30/4 Đu Voi Hộ Phòng Chủ Chí Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

600

600

6

Tô Minh Xuyến Hẻm số 4 Đường Phan Đình Giót

650

650

7

Đường Hộ Phòng – Chủ Chí (Tư Bình) Quốc lộ 1A Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

1.350

1.350

 

  Ranh phía Bc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu Giáp ranh xã Tân Phong

1.000

1.000

8

Trần Văn Quý Quc lộ 1A Ngà ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

1.650

1.650

9

Đường 30/4 (ngã ba Tân Thun đi ngã ba Tắc Sậy) Ngã ba Tân Thuận Hẻm số 6

1.000

1.000

 

  Hm s 6 Giáp ranh Tắc Sậy – Tân Phong

400

400

 

  Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng)

2.200

2.200

10

Đường 30/4 Cầu Hộ Phòng (dãy bsông) Hết đường (nhà ông Thiu)

1.200

1.200

11

Lê Văn Tám (đường số 1) Nguyễn Quốc Hương Kênh Lái Niên

2.000

2.000

 

  Kênh Lái Niên Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

600

600

12

Nguyễn Văn Nguyên (đường số 2) Quốc lộ 1A Nguyễn QuHương

4.000

4.000

13

Trần Văn Ơn (đường số 3) Nguyn Quốc Hương Cao Triều Phát

3.000

3.000

14

Huỳnh Hoàng Hùng (đường số 4) Quốc lộ 1A Từ Minh Khánh

4.000

4.000

15

Cao Triều Phát (đường số 5) Lê Văn Tám Hết đường (giáp chùa Long Đức)

3.000

3.000

16

Từ Minh Khánh (đường số 6) Lê Văn Tám Huỳnh Hoàng Hùng

4.000

4.000

 

  Huỳnh Hoàng Hùng Hết đường (sông Hộ Phòng – Chủ Chí)

3.000

3.000

17

Nguyễn Quốc Hương (đường số 7) Lê Văn Tám Huỳnh Hoàng Hùng

4.000

4.000

18

Đường vào Chùa Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập) Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

1.500

1.500

 

  Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu Hết ranh đường bê tông (nhà ông Châu Văn Toàn)

720

720

19

Tuyến Phà ấp 4 Ranh Chùa Khơme cũ CSắt

280

280

20

Tuyến Kinh lộ cũ Ranh Chùa Khơme cũ Ranh ấp 4 Thị trấn Giá Rai

250

250

21

Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng Nhà ông Nguyễn Văn Khánh Giáp ranh xã Long Điền – Đông Hải

250

250

22

  Đu Voi (ấp 4) Hết đường (nhà ông Huỳnh Bé Mười)

250

250

23

Đường vành đai Hộ Phòng Rạch Ô Tàu Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

320

320

24

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) Quốc lộ 1A (1) Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong)

1.000

1.000

25

Phan Đình Giót (đường Thanh Niên) Quốc lộ 1A Tô Minh Xuyến

1.300

1.300

 

  Tô Minh Xuyến Đập Ba Túc + 100m

1.000

1.000

 

  Đập Ba Túc + 100m Đập Lớn (cống Chủ Chí)

650

650

 

  Cống Chủ Chí Giáp ranh xã Phong Thạnh A

450

450

26

Châu Văn Đặng (đường Cầu Trng) Phan Đình Giót Đường Tránh Hộ Phòng (QL 1A)

1.000

1.000

 

  Đường Tránh Hộ Phòng (QL 1A) Giáp ranh xã Phong Thạnh A

700

700

 

p I

   

 

 

27

Đường lộ cũ ấp 1 Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng Nhà ông Bùi Thanh Tâm

500

500

28

Đường trạm quản lý cống Chùa Hải An Ranh Phong Thạnh A

350

350

29

Đường dọc b sông (ấp 1) Cu Hộ Phòng Hết đường (Nhà ông Lưu Quốc Nam)

500

500

30

Đường phía Đông Trung tâm dạy nghề Trường mẫu giáo Tuổi Thơ Đường tránh tuyến

500

500

31

Đường phía Tây Trung tâm dạy nghề Nhà ông thầy Bình Hết đường (Nhà ông Nguyễn Thanh Phong)

500

500

32

Đường phía Đông kênh Ba Túc Nhà ông Huỳnh Giang Anh Nhà Châu Như Truyền

500

500

33

Đường phía Tây kênh Ba Túc Cơ sở tôm giống ông Cựng Nhà ông Dương Văn Hiền

500

500

34

Đường phía đông chợ Nọc Nạng Quốc lộ 1A (Nhà ông Đinh Phi Hổ) Hết đường (nhà ông Đinh Văn Dánh)

700

700

35

Đường phía tây chợ Nọc Nạng Quc lộ 1A (Nhà ông Châu Văn Cam) Hết đường (nhà bà Trần Thị Nhật)

700

700

36

Hẻm s 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng) Quốc lộ 1A Đường Tô Minh Xuyến

900

900

37

Hẻm số 5 (hẻm hãng nước đá) Quốc lộ 1A Ngã ba xuất khẩu

850

850

38

Hẻm số 6 (hẻm Bá Toàn) Quốc lộ 1A Đường 30/4

500

500

39

Hẻm số 7 (hẻm Xuân Hen) Quốc lộ 1A Đường 30/4

500

500

40

Hm s 8 (chùa mới Hộ Phòng) Quốc lộ 1A Nhà ông Dương n Tèo

800

800

41

Hẻm s 9 Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn Hà) Hết đường (Nhà bàNguyễn Thị Mạnh)

600

600

42

Hẻm số 15 (nhà máy Hòa Phong cũ) Phan Đình Giót Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí

620

620

43

Hẻm số 19 (phía Tây đường Thanh niên) Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng) Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)

620

620

44

Hẻm số 20 (phía Tây đường Thanh niên) Phan Đình Giót (nhà Nguyn Văn Mau) Hết đường (nhà ông Nguyễn Văn Sáu)

620

620

45

Hẻm số 21 Đường Thanh Niên(nhà ông Nguyễn Văn Hùng) Hếđường (nhà bà Trần Mỹ Dung)

500

500

46

Hẻm s 23 (phía Tây đường Thanh niên) Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách) Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)

620

620

47

Hm s 24 (ngang hm trụ sở ấp 1) Phan Đình Giót Giáp kênh Ánh Xuân

500

500

48

Hẻm số 26 Nhà ông Phạm Phước Sơn Nhà bà Nguyn Thị Bích Liên

500

500

49

Tuyến nhà ông Bùi Xuân Kiên Nhà ông Hoàng Công Thạch Nhà Dương Văn Đoàn

500

500

50

Đưng vào nhà bà Trần Thị Nho Đường Phan Đình Giót Nhà ông Trần Mạnh

 

500

51

Đường Lò Rèn Giáp hẻm số 4 Nhà ông Từ Khươl

 

500

52

Đường sau trường Tiểu học Hộ Phòng B Nhà bà Nguyn Thị Huệ Nhà ông Trần Lành

 

500

53

Khu nhà ông Được (bến xe) Quốc lộ 1A Đường 30/4

 

500

54

Hẻm s 12 (cặp phòng KT – HT cũ) Đường trước Ngân hàng Nông nghiệp Đường 30/4

 

500

55

Đường vào công an Thị Trấn Hộ Phòng Cửa hàng VLXD Hộ Phòng Phước Đức Cổ Miếu

 

500

56

Hẻm cặp nhà ông Kim Phương Đập Nhỏ Nhà ông Trương Văn Cường

 

500

57

Hẻm nhà Hoàng Anh Nhà ông Lê Văn Dũng Cổng trườncấp 2

 

800

 

  Cổng trường cp 2 Nhà ông Bùi Văn Thắng

 

400

58

Đường nhà ông Trn Hồng Quân Nhà bà Lê Thị Tám Nhà bà Nguyễn Thị Hu

 

500

 

p 2

   

 

 

59

Đường chợ cũ (phía đông) Quốc lộ 1A Đường 30/4

4.000

4.000

60

Đường chợ cũ (phía tây) Quốc lộ 1A Đường 30/4

4.000

4.000

61

Hẻm số 6 (hẻm hãng nước đá cũ) Quốc lộ 1A Đường 30/4

800

800

62

Hm Tự Lực Quốc lộ 1A Hết đường (Nhà ông Diệp Văn Hiệp)

1.000

1.000

63

Hẻm số 4 (hm phếliệu) Quốc lộ 1A Hết đường (Nhà ông Hàn Minh Toàn)

800

800

64

Hẻm s 5 (hm Thanh Tâm) Quốc lộ 1A Đường 30/4

800

800

65

Hẻm số 8 (nhà ông Quý đến nhà ông Sinh) Đường Lê Văn Tám Hết đường (Nhà ông Nguyễn Văn Sinh)

800

800

66

Hẻm nhà ông Nguyễn Hoàng Khang Quốc lộ 1A Đường Trần Văn Q

 

500

67

Hẻm s 7 (dãy nhà thầy Nhạn) Đường Hộ Phòng – Chủ Chí Nhà bà Cao Thị Bích Loan

 

500

68

Hẻm số 1 (cặp nhà ông Lến, Hoàng Thám) Quốc lộ 1A Nhà ông Hồ Ngọc Minh

 

1.000

69

Đường sau nhà ông Đậm (khu Việt Úc) Nhà ông Đậm Chùa Long Đức

 

500

70

Hẻm số 3 (đường nhà ông Trí) Quốc lộ 1A Đường Trần Văn Q

 

500

71

Hẻm số 2 (Đường Ngân hàng Chính Sách) Quốc lộ 1A Nhà bà Lưu Thị Út

 

800

72

Hẻm cặp nhà ông Huỳnh Văn Bình Đường Hộ Phòng – Chủ Chí Nhà ông Quách Hon

 

500

73

Hẻm s 10 (hẻm nhà bà Liễu) Đường vào chùa Nhà bà Trần Th Liễu

 

500

74

Hm số 11 (hm nhà ông Trương Văn Bạch) Đường vào chùa Nhà ông Lê Văn Kiệt

 

500

 

p 3

   

 

 

75

Tuyến dọc kênh XángCà Mau – Bạc Liêu Nhà ông Nguyn Thanh Phong (xăng dầu) Hết đường (cặp kênh xáng CM-BL)

350

350

76

Tuyến dọc kênh Hộ Phòng – Gành Hào Bến phà cũ Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

350

350

 

  Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) Giáp ấp Quyết Thng

250

250

77

Tuyến Bảy Gỗ Nga ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) Giáp kênh Bảy G

300

300

78

Hẻm số 5 Quốc lộ 1A (phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Sáu) Giáp kênh xáng Cà Mau – Bạc Liêu

500

500

 

p 5

   

 

 

79

Đường cặp nhà Nguyễn Thị Quế Quốc lộ 1A Hết đường (nhà bà Thái Văn Oai)

500

500

80

Đường vào trường Tiểu học Hộ Phòng C Quốc lộ 1A Trường Tiểu học Hộ Phòng C

500

500

81

Đường cặp nhà ông Hữu Hạnh Quốc lộ 1A Hết đường (nhà Hoàng Đức Dưng)

500

500

82

Đường vào Trạm biến điện Quc lộ 1A Trạm biến đin (Nhà ông Châu Văn Thẩm)

800

800

83

Cng Nọc Nạng Quốc lộ 1A Cng Nọc Nạng

1.000

1.000

 

  Cng Nọc Nạng Nhà ông Danh Xem

500

500

84

Đường dân sinh Cầu Nọc Nạng Phía Nam Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cu (nhà bà Lương Thị Hường)

1.200

1.200

 

  Phía Bc Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Văn Quân) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thánh)

1.000

1.200

85

Hm số 2 Quốc lộ 1A Hết đường (nhà ông Nguyn Việt Triều)

500

500

86

Hm số 3 (nhà Lâm Ba) Quốc lộ 1A Nhà bà Ngoạn

500

500

87

Hẻm số 10 Quốc lộ 1A (nhà bà Nguyễn Thị The) Hết đường (Nhà ông Trần Đình Liên)

500

500

88

Hẻm s 12 Quốc lộ 1A (nhà nuôi yến Trần Quang Xuyên) Nhà ông Nghĩa

500

500

89

Hẻm số 15 (phía Đông nhà thờ Ninh Sơn) Quốc lộ 1A Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường

500

500

90

Hm s 17 (phía Tây nhà thờ Ninh Sơn) Quốc lộ 1A Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường về phía Tây (KDC ấp 5)

500

500

91

Hẻm s 6 Quốc lộ 1A Nhà ông Nguyễn n Chuẩn

 

500

92

Hẻm s 7 (nhà ông Chế Văn Công) Quc lộ 1A Nhà ông Ngô Văn Phích

 

500

93

Hẻm s 8 (nhà ông Ngô Mộng Xuân) Quốc lộ 1A Kênh Xáng Cà Mau – Bạc Liêu

 

500

94

Đường khu dân cư Thành Trung Quốc lộ 1A Nhà bà Lê Thị Hoa

 

800

95

Hm Trung Kiên Quốc lộ 1A Nhà ông Đào Văn Sự

 

500

96

Hm nhà tr Hoa Hồng Quốc lộ 1A Nhà trẻ Hoa Hồng

 

500

 

KHU DÂN CƯ ĐẠI LỘC

   

 

 

97

Đường vào KDC Công ty Đại Lộc Quốc lộ 1A Hết đường (Nhà ông Thạch Hòa Hiệp)

1.700

1.700

98

Đường nội bộ KDC Công ty Đại Lộc (Đường số 1, 2, 4)

Nguyên tuyến

 

1.000

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN PHƯỚC LONG – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Giá đất năm2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN PHƯC LONG    

 

 

 

Đường bờ Bc – Kênh Q. lộ – Phụng Hiệp    

 

 

1

  Từ Cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) Kênh Tài Chính (khu Hành chính)

2.300

2.300

2

  Kênh Tài Chính (Ba Tụi) Kênh Cầu Cháy

 

 

 

  + Trên lộ  

1.200

1.200

 

  + Dưới lộ  

900

900

3

  Từ kênh Cầu Cháy Hết ranh Cổng chào

 

 

 

  + Trên lộ  

1.000

1.000

 

  + Dưới lộ  

800

800

4

  Từ Cổng chào Cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng)

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

700

700

5

  Cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) Giáp ranh H. Hồng Dân

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

650

650

6

  Bờ Tây kênh cầu Tài Chính Kênh 1.000

 

 

 

  + Trên lộ  

750

750

 

  + Dưới lộ  

600

600

7

  Kênh 1.000 Ngã ba ông Bững

650

650

8

  Bờ đông kênh cầu Tài Chính Kênh 1.000

500

500

9

Lộ sau Huyện ủy Từ kênh Cộng Hòa Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc)

1.300

1.300

10

  Từ kênh Cộng Hòa Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc)

1.300

1.300

11

Phía đông kênh Cộng Hòa Cầu 30/4 Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông)

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

550

550

12

Phía Tây kênh Cộng Hòa Cầu 30/4 Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây)

 

 

 

  + Trên l  

750

750

 

  + Dưới lộ  

600

600

13

  Kênh Cộng Hòa Đến hết cổng Chào

 

 

 

  + Trên lộ  

1.200

1.200

 

  + Dưới lộ  

800

800

14

  Từ hết cổng chào Đến hết ranh Hãng Mũ

 

 

 

  + Trên lộ  

850

850

 

  + Dưới lộ  

650

650

15

  Từ hết ranh Hãng Mũ Đến hết ranh chùa Cao Đài

 

 

 

  + Trên lộ  

650

650

 

  + Dưới l  

430

430

16

  Từ kênh 2.000 (lộ Phước Long – Vĩnh Mỹ) Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bc)

350

350

17

  Từ c Tá Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

450

450

18

  Từ cầu Xã  Đến hết ranh Nghĩa Trang

 

 

 

  + Trên lộ  

800

800

 

  + Dưới lộ  

550

550

19

  Từ hết ranh Nghĩa Trang Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

600

600

20

  Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu Đến Cống Chín Nghĩa

 

 

 

  + Trên lộ  

1.250

1.250

 

  + Dưới lộ  

950

950

21

  Từ Cống Chín Nghĩa Đến Cầu Sắt

 

 

 

  + Trên lộ  

1.600

1.600

 

  + Dưới lộ  

1.100

1.100

22

  Từ Cầu Sắt Đến cầu Phước Long 2

 

 

 

  + Trên lộ  

950

950

 

  + Dưới lộ  

700

700

23

  Từ cầu Phước Long 2 Đến giáp ranh xã VĩnhPhú Tây

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

550

550

24

Phía Tây kênh Cộng Hòa Kênh 1.000 Kênh 4.000

650

650

25

  Từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò)

650

650

26

  Từ cầu Kênh Xáng Hòa nh (cu Trắng) Giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây)

650

650

 

Đường bờ Nam-Kênh Quản lộ – Phụng Hiệp    

 

 

27

  Từ Nhà ông Nghi Đến lộ Ba Rô (Lộ trướcchợ)

 

 

 

  + Trên lộ  

3.500

3.500

 

  + Dưới lộ  

3.200

3.200

28

  Từ cng Ba Rô Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Đông)

1.500

1.500

29

  Từ cống Ba Rô Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Tây)

1.300

1.300

30

  Từ ngã tư lộ 2 chiều Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam

1.200

1.200

31

  Từ ngã tư lộ 2 chiều Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc

1.000

1.000

32

  Cầu Ba  (Quản lộPhụng Hiệp) Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đc

550

550

33

  Kênh MiếBà ấp Long Đức Đến Cu Ba Phát

500

500

34

  Cầu Ba Phát Đến Cầu Mười Hai (giáp VP. Đông)

450

450

35

  Từ cầu Ba Rô (Qun lộ Phụng Hiệp) bờ bc Đến Cầu Ba Phát

400

400

36

  Từ cng Ba Rô Đến hết ranh hãng nưc đá Vĩnh Hảo

 

 

 

  + Trên lộ  

800

800

 

  + Dưới lộ  

650

650

37

  Từ hết ranh hãng nướcđá Vĩnh Hảo Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

  + Trên lộ  

750

750

 

  + Dưới lộ  

600

600

38

  Từ cầu xã Vĩnh PhúĐông (bờ Nam TT PL) Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp

250

250

39

Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ – Phước Long Từ Kênh Phụng Hiệp (nhà ông Nghi) Đến cầu Qun lộ Phụng Hiệp

 

 

 

  + Trên lộ  

1.700

2.100

 

+ Dưới lộ  

1.400

2.000

40

  Cầu Quản lộ Phụng Hiệp Đến hết ranh Trường học khu III (ấp Long Đức)

800

800

41

  Từ hết ranh Trường học khu III (ấp L. Đức) Đến Cầu Hai Niệm

600

600

42

  Từ Cầu Hai Niệm Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

43

  Từ ngã tư lộ 2 chiều Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Tây)

1.200

2.100

44

  Từ ngã tư lộ 2 chiều Đến hết ranh đường Nho Quan (bờ Đông)

1.200

2.000

45

  Từ ngã tư lộ 2 chiều Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1.300

1.300

46

Lộ p Phước Thuận đấu ni ra Quản lộ Phụng Hiệp Từ lộ ấp Phước Thuận 1 đi xã Vĩnh Phú Đông Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1.100

1.100

47

  Từ nhà Bác sĩ Đức Đếlộ Ba Rô (2 bên lộ)

2.200

2.200

48

  T Nhà Lồng chợ Trường Mẫu Giáo

1.800

1.800

49

  Từ Nhà Lồng chợ (Nhà Út Đạt) Trường Mẫu Giáo

1.800

1.800

50

  Lộ cầu Đức Thành I Đến hết ranh Trưng cấp 1B (Lộ sau 2 bên)

2.300

2.300

51

  Từ hết ranh Trường cấp 1B Đến lộ Ba Rô (hai bên lộ mới)

1.800

1.800

52

Quản lộ Phụng Hiệp Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông Đến lộ Ba Rô

800

800

53

Quản lộ Phụng Hiệp Từ cầu lộ Ba Rô Đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới)

1.000

1.000

54

Quản lộ Phụng Hiệp Đến đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới) Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

900

900

55

Tuyến lộ Cầu Đức Thành 2 ra Quản lộ Phụng Hiệp T Lộ Phước Long – Vĩnh Mỹ Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

900

900

56

Đường cầu Phước Long 2 Từ cầu Phước Long 2 Đến Ngã 4 Quản lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới)

 

2.000

57

  Từ ngã 4 Qun lộ Phụng Hiệp (Bệnh viện mới) Đến Ngã 3 Phước Long Vĩnh M

 

2.000

59

  Từ đường dẫn cầu Phước Long Đến kênh 500 p Long Hòa

 

800

60

  Từ ngã 3 ông Bng Đến ngã 3 Năm Cừ (bNam)

 

250

61

  Từ ngã 3 ông Bững Đến giáp ranh huyện Hồng Dân

 

250

62

  T Cầu kênh Miu Bà Đến Ngã 3 Năm Cừ (bờ Bắc)

 

250

II

XàHƯNG PHÚ    

 

 

1

Khu vực chợ Từ cầu 6 Đàn (Rọc lá 1) Đến hết ranh Trường cấp II

 

 

 

  + Trên lộ  

1.200

1.200

 

  + Dưới l  

900

900

2

  Từ hết ranh Trường cấp II Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

600

600

3

  Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1) Đến hết ranh Trạm Y Tế

900

900

4

Đường Nguyễn Thị Mười Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1) Đến Cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.300

1.300

 

  + Dưới lộ  

1.000

1.000

5

  Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) Đến cầu Tư Tuyền

300

300

6

Ấp Mỹ Tường 1 đoạn Qlộ 63 Từ cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) Đến cầu Ba Phong

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

600

600

7

  Từ Trạm Y tế Đến cầu ông Phương (Tường 2)

550

550

8

  Từ ranh nhà ông Sáu Xương Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa)

400

400

9

  Từ ranh nhà ông Năm Thủy Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa-Mỹ Trinh)

350

350

10

  Từ Đất phèn Đến Cầu ông Quân (ấp Tường 2)

300

300

11

  Từ ấp Tường 2 Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông

300

300

12

  Từ cầu Ba Phong Đến giáp ranh Vĩnh Phú Đông (nhà Phùng Văn Thao)

 

  + Trên lộ  

650

650

  + Dưới lộ  

500

500

13

p Tường II Từ Nhà Nguyễn Văn Phương Đến hết ranh Trường Tiểu Học

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

500

500

14

  Từ hết ranh Trường Tiểu Học Đến giáp ranh H. Hòa Bình

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

300

300

15

  Từ Cầu nhà bà Mười Y Đến giáp ranh xã VĩnhPhú Đông

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

16

Kênh xáng Hòa Bình Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông Đến giáp ranh H. Vĩnh Lợi (bên lộ nhựa)

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

350

350

17

  Từ cng ông Cư Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông (kênh Thầy Thép) – Mỹ Tường 1

 

350

18

  Từ Cầu Biện Tôn Đến Cầu ông Thiết – Mỹ Tưng 1

 

350

19

  T cầu Tư Mập Đến kênh Phưc Long – Vĩnh M (giáp ranh xãVĩnh Phú Đông)

 

300

III

XàPHƯỚC LONG    

 

 

 

Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long)  

 

 

1

  Từ Đầu Voi – Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

 

 

  + Trên l  

3.000

3.000

 

  + Dưới lộ  

2.700

2.700

2

  Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến Đến hết ranh Trạm Y Tế

 

 

 

  + Trên lộ  

2.900

2.900

 

  + Dưới lộ  

2.600

2.600

3

  Từ hết ranh Trạm Y Tế Hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

 

 

 

  + Trên lộ  

1.500

1.500

 

  + Dưới lộ  

1.100

1.100

4

  Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy Hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.000

1.000

 

  + Dưi lộ  

700

700

5

  Từ hết ranh Chòm mã(Phước Thọ) Đến hết ranh Chòm mãtại  Thoàn

 

 

 

  + Trên lộ  

650

650

 

  + Dưới lộ  

550

550

6

Khu vực cầu xã Thoàn Từ hết ranh chòm mãtại xã Thoàn Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn

 

 

 

  + Trên lộ  

800

800

 

  + Dưới lộ  

600

600

7

  Từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn Đến Cầu xã Thoàn

 

 

 

  + Trên lộ  

1.000

1.000

 

  + Dưới lộ  

800

800

8

  Cầu xã Thoàn Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

500

500

9

  Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

400

400

10

  Từ kênh 500 Đến kênh 1.000

380

380

11

  Từ kênh 1.000 Đến kênh 3.000

350

350

12

  Từ nhà Miễu cầu xã Thoàn Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới)

350

350

13

  Từ cầu hết ranh nhà Út Triều Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

350

350

14

  Từ nhà ông Quách Chuối Hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên)

330

330

15

  T cầu Xã Thoàn Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

 

 

  + Trên lộ  

800

800

 

  + Dưới lộ  

600

600

16

  Đến hết ranh Trường Tiểu học A Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

 

 

+ Trên lộ  

650

650

 

  + Dưới lộ  

550

550

17

Khu vực chợ Từ Đầu Voi – Chợ Phó Sinh (nhà ông Trần Võ Hiền) Hết ranh VLXD Thanh Hải

 

 

 

  + Trên lộ  

2.600

2.600

 

  + Dưới l  

2.300

2.300

18

  Từ hết ranh VLXD Thanh Hải Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

 

 

  + Trên lộ

1.800

1.800

  + Dưới lộ

1.200

1.200

19

  Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) Đến kênh 1.000

  + Trên lộ

1.200

1.200

  + Dưới lộ

850

850

20

  Từ kênh 1.000 Đến Kênh 2.000

  + Trên lộ

800

800

  + Dưới lộ

700

700

21

  Từ Kênh 2.000 Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi (Phước Trường)

  + Trên lộ

400

400

  + Dưới lộ

350

350

22

  Từ cầu Phó Sinh Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

  + Trên lộ

1.200

1.200

  + Dưới lộ

850

850

23

  Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) Kênh 2.000

  + Trên lộ

800

800

  + Dưới lộ

600

600

24

  Từ kênh 2.000 Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Phước Ninh)

  + Trên lộ

400

400

  + Dưới lộ

350

350

25

Nhánh đi Cà Mau Từ cầu Phó Sinh Đến hết ranh Cầu Phó Sinh 2

+ Trên lộ

1.300

1.300

+ Dưới lộ

1.050

1.050

26

  Từ hết ranh Cầu PhóSinh 2 Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

  + Trên lộ  

1.100

1.100

 

  + Dưới lộ  

850

850

27

  Từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo Đến hết ranh nhà ôngTrần Hên (VLXD)

 

 

 

  + Trên lộ  

650

650

 

  + Dưới lộ  

450

450

28

  Từ hết ranh nhà ôngTrần Hên (VLXD) Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới l  

450

450

29

  T đầu Trưng tiểu học C (ranh Thị trấn) Đến kênh Ninh Thạnh Lợi (Đầu kinh 3.000)

 

250

30

Nhánh kênh Cộng Hòa Từ hết ranh kênh 4.000 (giáp ranh thị trấn Phước Long) Đến Kênh 6.000 giáp Ninh Thạnh Lợi (Hng Dân)

 

600

IV

XÃ PHONG THẠNH TÂY B

1

Tuyến Kênh Quản lộ Phụng hiệp Từ cầu Chủ Chí (ấp 4) Đến hết ranh nhà Phan n Chiến (trụ 5) hưng về Cà Mau

 

 

 

  + Trên lộ  

2.700

2.700

 

  + Dưới lộ  

2.100

2.100

2

  Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7)

 

 

 

  + Trên lộ  

2.400

2.400

 

  + Dưới l  

1.650

1.650

3

  Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7) Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.400

1.400

 

  + Dưới lộ  

1.000

1.000

4

  T hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9) Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12)

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

600

600

5

  Từ hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12) Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

500

500

 

Đường nhánh Cầu Trung ương Đoàn Cầu kênh 1

 

500

 

Cầu kênh 1 Cầu kênh 2

 

400

6

Tuyến Chủ Chí – Chợ Hội Từ cầu Chủ Chí (ấp 9) Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời (trụ 3)

 

 

 

  + Trên lộ  

2.700

2.700

 

  + Dưới lộ  

2.100

2.100

7

  Từ hết ranh cây xăng Nguyên Đi (trụ 3) Đến hết ranh nhà Đặng n Nghĩa (trụ 8)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.600

1.600

 

  + Dưới lộ  

1.000

1.000

8

  Từ kênh 1.000 Đến Kênh 2.000

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

600

600

9

  Từ kênh 2.000 Đến kênh 4.000

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

700

700

10

  Từ kênh 4.000 Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới l  

400

400

11

  Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B) Đến ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (b Bắc)

 

 

 

  + Trên lộ  

2.400

2.400

 

  + Dưới lộ  

2.100

2.100

12

  Từ cầu Chủ Chí Đến hết ranh nhà ông Thắng

 

 

 

  + Trên lộ  

1.600

1.600

 

  + Dưi lộ  

1.200

1.200

13

  Từ hết ranh nhà ôngThắng Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.300

1.300

 

  + Dưới lộ  

900

900

14

  Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37) Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41)

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới l  

650

650

15

  Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41) Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45)

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

500

500

16

  Từ ranh nhà ông Đê (trụ 45) Đến kênh 1000

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

500

500

17

  Kênh 1000 Đến Kênh 2.000

 

 

 

  + Trên lộ  

 

550

 

  + Dưới lộ  

 

450

18

  Kênh 2.000 Đến kênh 4.000

 

 

 

  + Trên lộ  

 

450

 

  + Dưới lộ  

 

400

19

  Kênh 4.000 Đến kênh 8.000 (giáp ranh xã Tân Phú)

 

 

    + Trên lộ  

 

400

    + Dưới lộ  

 

350

20

  Từ UBND  Phong Thạnh Tây B (ấp 2A) Đến hết ranh cống ông Minh (trụ 242) p 2A hướng về Phong Thạnh Tây A

 

 

 

  + Trên lộ  

1.600

1.600

 

  + Dưới lộ  

1.300

1.300

21

  Từ cống Ông Minh Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239)

 

 

 

  + Trên lộ  

1.100

1.100

 

  + Dưới lộ  

800

800

22

  Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239) Đến giáp ranh  Phong Thạnh Tây A

 

 

 

  + Trên lộ  

540

540

 

  + Dưới lộ  

450

450

23

  Từ trại cây Ba Kiệt Đến hết ranh nhà ôngHùng về Hộ Phòng (trên, dưới)

600

600

24

  Từ hết ranh nhà ông Hùng về H. Phòng Đến hết ranh nhà ô. Phước về H. Phòng (trên, dưới)

500

500

25

  Từ hết ranh nhà ông Phước về H. Phòng Đến giáp Giá Rai

380

380

26

  Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt) Hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

500

500

27

  Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

28

  Từ hết ranh nhà bà Mỹ A Hết ranh nhà ông NămThê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A)

 

 

 

  + Trên lộ  

420

420

 

  + Dưới lộ  

330

330

29

Tuyến Quản lộ Phụng hiệp Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A Đến đầu p 12

300

300

28

Tuyến Quản lộ Phụng hiệp Từ đầu ấp 12 Đến cầu Chủ Chí

400

400

V

XàVĨNH PHÚ TÂY    

 

 

1

  Từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây) Kênh 1.000

350

350

2

  Từ Kênh 1.000 Cầu Trường Học

300

300

3

  Từ cầu kênh Nhỏ Đến cng Ông Bọng

 

 

 

  + Trên lộ  

350

350

 

  + Dưới lộ  

300

300

4

  Từ Cầu nhà Mười Lực Đến cầu Phó Sinh

 

 

 

  + Trên lộ  

450

500

 

  + Dưới lộ  

350

400

5

  Từ cầu Phó Sinh Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự

 

 

 

  + Trên lộ  

450

450

 

  + Dưới lộ  

320

320

5

  Từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự Kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

  + Trên lộ  

300

300

  + Dưới lộ  

250

250

6

  Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông)

 

  + Trên lộ  

270

270

 

  + Dưới lộ  

250

250

7

  Từ cầu Phó Sinh Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

8

  Từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

300

300

9

  Từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

 

 

+ Trên lộ  

300

300

 

  Dưới lộ  

250

250

10

  T cầu Phó Sinh Đến kênh Thủy Lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

11

  Từ kênh Thủy Lợi (cp nhà ông Sáu Tre) Giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

300

300

12

  Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây Đến cu Qun lộ Phụng Hiệp (b tây)

400

400

13

  Từ cầu Qun lộ Phụng Hiệp Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong

 

 

 

  + Trên lộ  

300

300

 

  + Dưới lộ  

250

250

11

  Từ Kênh 1.000 (Cu Vĩnh Phong) Đến giáp xã Vĩnh Thanh

250

250

15

  T cầu xã Vĩnh Phú Tây Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp – Cà Mau (bờ Đông)

 

 

 

  + Trên lộ  

320

320

 

  + Dưới lộ  

250

250

16

  Từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp-Cà Mau (bờ Đông) Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong

300

300

17

  Từ cầu Kênh Nhỏ Đến kênh 6 Hạo

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

500

500

18

  Từ kênh 6 Hạo Đến giáp ranh TT. Phưc Long

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

19

Khu vực chùa CosĐon Từ cầu nhà ông Thảnh (chùa CosĐon) Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)

300

300

20

  Từ cu nhà ông Thảnh Cu Vĩnh Phong (kênh 6000)

300

300

21

  Từ cầu nhà ông Thảnh Đến hết ranh thị trPhước Long

300

400

22

Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp T giáp ranh thị trấn Phước Long Đến Cu Kinh mới (2 Đạo)

400

500

23

  T Cầu Kinh mới (2 Đạo) Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

400

24

  Từ cầu nhà Bà Âu Đến Cu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đóng)

 

250

25

  T cu Kênh 2.000 (Út Ri) Đến Cu giáp xã Vĩnh Thanh

 

250

26

  Từ cầKênh Nhỏ Trường hc Cầu Trung ương Đoàn 4.000 (Vườn Cò)

 

250

VI

XÃ VĨNH THANH    

 

 

 

Tuyến Cầu s 2 – Phước Long    

 

 

1

  Giáp Ranh huyện HòaBình Đến hết ranh Chòm mã

 

 

 

  + Trên lộ  

600

650

 

  + Dưới lộ  

500

550

2

  Từ ranh Chòm mã Đến ranh nhà lồng Chợ

 

 

 

  + Trên lộ  

750

800

 

  + Dưới lộ  

550

600

3

  Từ hết ranh nhà lồng Chợ Đến cầu Trưng Tòa

 

 

 

  + Trên lộ  

1.200

1.200

 

  + Dưới lộ  

900

900

4

  Cầu Trưởng Tòa Đến ranh Bưu điện xã

 

 

    + Trên lộ  

1.200

1.200

 

  + Dưới lộ  

900

900

5

  Từ hết ranh Bưu điện xã Đến hết ranh UBND xã

 

 

 

  + Trên lộ  

900

1.000

 

  + Dưới lộ  

750

900

6

  Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh Đến Cầu kênh 8.000

 

 

 

  + Trên lộ  

700

800

 

  + Dưới lộ  

550

600

7

  Từ Cầu kênh 8.000  

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

550

550

8

  Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B) Cầu nhà ông Hà (rẽ trái đến nhà ông Luân)

400

400

9

  Cầu Tường Thắng B Rẽ đến Cu Cù Lự

550

550

10

  Từ cầu Tường Thắng B Đến Cầu 3 Tàng (Huê 2A)

550

550

11

  Từ cống Cây Nhâm Đến cầu Miễu (Huê 2B)

250

300

12

  Từ cầu  Tá Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1)

300

300

13

  Từ cống Tư Quán Đến cầu 9 Chánh – Vĩnh Bình B (Nhà văn hóa ấpTường 3A)

300

300

14

  Từ Cống Hai Tiệm Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A)

300

300

15

  Từ kênh 8.000 Đến Cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B)

300

300

VII

XÃ PHONG THẠNH TÂY A

1

  Từ cầu Số 2, p 1A Đến kênh 500 về hướng 8A (bờ Bắc)

 

 

 

  + Trên lộ  

500

600

 

  + Dưới lộ  

400

500

 

  Từ kênh 500 về hưng 8A (bờ Bc) Kênh 3.000

 

 

 

  + Trên lộ  

 

500

 

  + Dưới lộ  

 

400

2

  Từ cầu số 2, p 2B Đến trường THCS xãPhong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam)

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

800

800

3

  Từ Trường THCS xãPhong Thạnh Tây A Đến kênh 1.000

 

 

 

  + Trên lộ  

800

800

 

  + Dưới lộ  

700

700

4

  Từ kênh 1.000 Đến kênh 4.000

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

500

500

5

  T kênh 4.000 Đến hết ấp 8B

 

 

 

  Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

6

  Cầu số 2, ấp 2B Đến cổng chào về hướng xã Phong ThạnhTây B

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

600

600

7

  Từ cổng chào Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

  + Trên lộ  

550

550

 

  + Dưới lộ  

450

450

8

  Cầu S 2, ấp 1A Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

400

500

9

  Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

340

340

10

  Từ hết ranh cây xăng Thuận Minh Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

  + Trên lộ  

400

500

 

  + Dưới lộ  

350

450

11

  Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (b Đông)

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

300

300

12

  Từ cây xăng Trí Tỏa Đến Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau (p 1B)

320

320

13

  Từ cây xăng Trí Tỏa Đến Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau (p 3)

350

350

14

  Từ Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau Vào 1000p 1B về Phong Thạnh – Giá Rai

250

250

15

  Từ Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau Vào 100m ấp 3 vềhướng Phong Thạnh – Giá Rai

260

500

16

  Vào 100m ấp 3 vềhướng Phong Thạnh – Giá Rai Giáp xã Phong Thạnh – Giá Rai

260

350

17

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp – CM Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

300

300

VIII

XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG    

 

 

1

Trung tâm  Từ UBND  Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau (bờ Bắc)

500

500

2

  Từ UBND xã Đến kênh Hòa Bình

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

3

  Từ Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bc)

350

350

4

  Từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiểu Ngã tư Mười Khịch

250

250

5

  Từ Giáp ranh thị trấn Đến Cây Nhâm

 

 

 

  + Trên lộ  

500

500

 

  + Dưới lộ  

400

400

6

  T Cây Nhâm Đến cầu Tám Ngọ

 

 

 

  + Trên lộ  

450

450

 

  + Dưới lộ  

400

400

7

  Kênh Hòa Bình Đến kênh 500 (bờ Đông)

350

300

 

  Kênh Hòa Bình Đến kênh 500 (bờ Tây)

 

  + Trên lộ  

350

 

  + Dưới lộ  

300

8

  Từ kênh 500 Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông)

300

300

  Từ kênh 500 Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây)

  + Trên lộ  

300

  + Dưới lộ  

250

9

  Từ cầu Hòa Bình Đến đập Kiểm Đê

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

350

350

10

  Từ cầu Rạch Cũ Đến nhà ông Võ Thành Đức

 

 

 

  + Trên lộ  

900

900

 

  + Dưới lộ  

650

650

11

  Nhà ông Võ Thành Đức Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé)

 

 

 

  + Trên lộ  

600

600

 

  + Dưới lộ  

500

500

12

  Từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) Đếcầu đập Kiểm Đê

 

 

 

  + Trên lộ  

450

450

 

  + Dưới lộ  

400

400

13

  Từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) Đến cầu Hai Giỏi

 

 

 

  + Trên lộ  

700

700

 

  + Dưới lộ  

600

600

14

  Từ cầu Hai Gii Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện)

 

 

 

  + Trên lộ  

550

550

 

  + Dưới lộ  

400

400

15

  Từ miu Mỹ Tân Đến cầu Chín Sỵ

450

450

16

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp – Cà Mau Từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ Phụng Hiệp) Đến cầu Thầy Thép giáp ranh thị trấn Phước Long

500

500

17

  Từ nhà Út Nhàn Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)

500

500

18

  Ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Đông)

 

250

 

  Ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây)

 

 

 

  + Trên lộ  

350

350

 

  + Dưới lộ  

300

300

19

  Từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm Đến cầu đập Kiểm đê

350

350

20

  Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ – Phước Long) Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà ông 6 Khang)

 

 

 

  + Trên lộ  

400

400

 

  + Dưới lộ  

300

300

21

  Từ cầu Tám Ngọ Đến trường Tiểu học “B”

400

350

22

  Từ cầu Mười Khịch Đến miễu Mỹ Tân

300

300

23

  Từ Thủy lợi (ông Thum) Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền

300

300

24

  Từ Cầu nhà bà Nga Đến ngã 5, Năm Đời

300

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN VĨNH LỢI – TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2015

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất năm 2014

Giá đất năm2015

Điểm đầu

Điểm cuối

I

GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN

1

Quốc lộ 1A    

 

 

2

  Giáp ranh Sóc Trăng Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

1.000

1.000

3

  Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) Cầu Xa Bảo

1.200

1.200

4

  Cầu Xa Bảo Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

1.400

1.400

5

  Cách tim lộ t Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng Cầu Cái Dầy

2.000

2.000

6

  Cầu Cái Dầy Cổng trường Lê Văn Đẩu

4.200

4.200

7

  Cổng trường Lê Văn Đẩu Giáp đường lộ Xẻo Lá

3.000

3.200

8

  Giáp đường lộ Xẻo Lá Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

2.200

2.300

9

  Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m Giáp ranh thành phố Bạc Liêu

2.200

2.400

10

(Giá đất QL1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 – Giá đất  trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu)

 

 

11

  Cầu Sập (Cầu Dần Xây) Ngã 3 Huy Liệu

2.000

2.300

12

  Ngã 3 Huy Liệu Trường tiểu học Nguyễn Du

1.800

2.100

13

  Trường tiểu học Nguyễn Du Cầu Cái Tràm

1.700

2.000

14

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu – Cà Mau bên Quốc Lộ 1A (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

15

  Cầu Sập Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình)

300

300

16

Các Tuyến lộ Liên Xã (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

17

Hương Lộ 6 Giáp ranh thành phố Bạc Liêu Cách ranh thành phBạc Liêu 200m

1.000

1.000

18

  Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m Nhà Ông Ngô Đăng Cung

850

900

19

  Nhà Ông Ngô Đăng Cung Giáp ranh xã Hưng Thành

700

750

20

  Cống nước mặn Ngã Tư 2 Tiền

700

700

21

Lộ Châu Hưng A – Hưng Thành Quốc lộ 1A Cách Quốc Lộ 1A 500m

350

350

22

  Cách Quốc Lộ 1A 500m Gia Hội (giáp Hương lộ 6)

270

270

23

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Quốc lộ 1A Đến trạm Y tế xã Long Thạnh

700

700

24

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Trạm Y tế  Long Thạnh Đường vào trụ sở mớixã Vĩnh Hưng

650

650

25

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Đường vào trụ sở mớixã Vĩnh Hưng Cầu 3 Phụng

1.000

1.000

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ

II.1

Xã Châu Thới    

 

 

1

Đường đi Vĩnh Hưng Đền Thờ Bác Nhà ông Phan Văn Nam

330

450

2

Khu vực chợ Cách UBND xã 300 m v hướng QL1A Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

700

700

3

Đường đi xã Châu Thới Giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng Cách UBND xã 300 m về hưng QL1A

450

450

4

  Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác Đền Thờ Bác

350

350

5

Đường BàSen Nhà Ba Hui (Cổng Văn Hóa) Cầu Thanh Niên

250

250

6

Đường Trà Hất Nhà ông Hiền Cầu Trà Hất

250

250

7

Đường ấp Trà Hất-Bàu Sen Cầu Ba Cụm Cầu Thợ Võ (Ngang Trường học Bàu Sen)

250

250

8

Đường Bà Chăng A-B1-B2 Từ ranh trường Nguyễn Bnh Khiêm Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

250

250

9

Đưng Nhà Việc Nhà Sáu Miễu Cầu Ba Cụm

250

250

10

Đường Giồng Bướm A.B Nhà bà Thu Cầu Dù Phịch

250

250

11

Đường Giồng Bướm B Ngã 3 Lung Sen Cầu Xá Xính

250

250

12

Đường Công Điền-Cai Điều Cầu nhà Ông Thọ Trường học Cai Điều

250

250

13

Đường Giồng Bướm A-Tràm 1 Cầu By Sên Nhà ông Ngô Văn Việt

250

250

14

Đường Cái Điều-Giồng Bướm A Trưng học Cai Điều Cầu miễu Đá Trắng

250

250

15

Đường Trà Hất- BàuSen Cầu Ba Cụm Cầu Thợ Võ (Ngã ba nhà ông Sáng)

250

250

16

Đường Bà Chăng A- Bà Chăng B Nhà ông Lê Văn Oanh Cầu ngã ba Trần Nghĩa

250

250

17

Đường B2- Giồng Bướm B-Tràm 1 Cầu Thanh Niên (giáp ranh xã Vĩnh Hưng) Miễu Bà Tràm 1 (Giáp ranh xã Long Thạnh)

250

250

18

Đường Bàu Sen-Bà Chăng A-Bà Chăng B Cầu Chữ Y Cầu Kênh Cùng

250

250

19

Đường Bàu Sen Cầu Thợ Võ Nhà ông Việt

250

250

20

Đường Bà Chăng B Trụ sở p Bà Chăng B Nhà ông Hai Thuận

250

250

21

Đường Bà Chăng A Nhà ông Chiến Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

250

250

22

Đường Bà Chăng B Cầu Thanh Niên Cầu Tư Nam

250

250

23

Đường Xóm Lớn Nhà máy bà Chín Lẻo Giáp ranh xã Long Thạnh

250

250

24

Đường Công Điền- Nàng Rèn Cầu Ông Lác Miễu bà Nàng Rèn

250

250

25

Đường Giồng Bướm A Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã Cầu Ông Tuệ

250

250

26

Đường Lung Sen Cầu Ông An Cầu Ông Lợi (Kinh Xáng)

250

250

27

Đường kênh Thanh Niên Trường Nguyễn Bnh Khiêm p B2 (Nhà ông Phúc)

250

250

28

Đường Trà Hất Cầu Trà Hất Nhà Bà Chợ

250

250

29

Đường Cai Điều Nhà ông Lớn Nhà ông 6 Sáng

250

250

30

Đường Bà Chăng A-B1 Nhà ông 6 Ngọc Nhà ông Út Hai

250

250

31

Đường Nàng Rèn – Cai Điều Nhà ông Mùi Nhà ông Đực

250

250

32

Đường Bà Chăng A Nhà ông An Nhà ông Xuân

250

250

33

Đường Nhà Việc Cầu nhà ông Tu Cu nhà ông Dũng

 

250

34

Đường Hàn Bn Ranh trưng tiểu học Châu Thi Cu nhà ông 6 Ngộ

 

250

35

Tuyến Ging Đế Cầu nhà ông Tỏa Giáp ranh ấp Công Điền

 

250

II.2

Xã Châu Hưng A    

 

 

1

Đường Trà Ban 2- Nhà Dài A Quốc Lộ 1A Nhà Bảy An

270

270

2

  Nhà Bảy An (Trà Ban 2) Nhà Năm Nai

250

250

3

Lộ Nhà Dài A – Công Điền Nhà ông Sáu Thương Nhà ông Hai Hậu

250

250

4

Lộ Nhà Dài B – Bàu Lớn Nhà ông Tư Nai Nhà ông Hai Thng

250

250

5

Lộ Chc Đốt – Cầu Sáu Sách Cầu Thanh Tùng Cầu nhà ông Sáu Sách

250

250

6

Lộ Trà Ban 2 – Quang Vinh Quốc lộ 1A Nhà bà Út Liểu (Quang Vinh)

270

270

7

Lộ Thông Lưu A Cầu Tư Gia Cầu Sáu Liểu

250

250

8

Lộ Nhà Dài B Nhà ông Hai Hậu Nhà ông Nhanh

250

250

9

Đường Thạnh Long Nhà ông Bảy Tròn Đập Năm Nguyên

250

250

10

Lộ Châu Hưng A – Hưng Thành Trường mẫu giáo Phong Lan Cầu Nhà Dài A

350

350

11

Lộ Trà Ban 2 Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rn) Chùa Châu Quang

250

250

12

  Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rền) Nhà thạch Út

250

250

13

  Cầu 6A Cầu Phương Thảo

250

250

14

Lộ Trà Ban 1 Quốc Lộ 1A Nhà 8 Giang

250

250

15

  Quốc lộ 1A (Nhà Tuấn Anh) Nhà Ông Vui

250

250

16

  Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần) Nhà Ông Hùng

250

250

17

Lộ Thông Lưu A Lộ Châu Hưng A – Hưng Thành (Cầu Ông Tòng) Giáp Thông Lưu B

250

250

18

Lộ Hà Đức Lộ Châu Hưng A – Hưng Thành (Lộ xã) Cầu 6A

250

250

19

Lộ Hà Đức Cầu Ông Khanh Nhà Ông 8 Quyền

250

250

20

  Lộ Châu Hưng A – Hưng Thành (Cầu 2 Kêu) Nhà Bà Thúy

250

250

21

  Cầu Út Lê Cầu 2 Bửu

250

250

22

Lộ Nhà Dài A Nhà Ông Hải Cầu 5 Y

250

250

23

Lộ Nhà Dài A Lộ xã Châu Hưng A – Hưng Thành Nhà Ông 7 Ích

250

250

II.3

TT Châu Hưng    

 

 

1

Đường nhánh Quốc lộ 1A Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu

900

900

2

Lộ Xẻo Lá Quốc lộ 1A Cầu Sáu Thanh

420

420

3

  Cầu Sáu Thanh Nhà Ông Trọng

300

300

4

Lộ Tân Tạo Quốc lộ 1A Bãi rác

400

400

5

Đường đi xã Châu Thới Quốc lộ 1A Cầu Xẻo Chích mới

700

700

6

  Cầu Xo Chích mới Giáp ranh xã Châu Thi

500

500

7

  Lộ tẻ ngoài Cầu Xẻo Chích cũ

600

600

8

  Cầu Xẻo Chích cũ Lộ tẻ trong

420

420

9

Lộ Thông Lưu B Cầu Sáu Liễu Nhà Hai Tuấn

280

280

10

Đường Bà Chăng Nhà Ông Hà Nhà Ông Dũ

280

280

11

Đường Chùa Giác Hoa Quốc lộ 1A Cầu Chùa Giác Hoa

450

450

12

Đường nhánh Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu Giáp ranh Phường 8

280

280

13

Lộ Mặc Đây Cầu 6 Nghiêm Ngã 3 Lộ Mới

280

280

14

  Cầu Sáu Liễu Cầu Mặc Đây

280

280

15

Đường Nhánh Cầu Mặc Đây Cống Nhà Thờ

270

270

16

Đường Bà Chăng Cầu Bà Chăng Giáp ranh xã Châu Hưng A

270

270

17

Lộ Tẻ Cầu Mặc Đây Giáp ranh xã Châu Hưng A

270

270

18

  Cầu Mặc Đây Nhà ông Sương Dương

270

270

19

  Quốc Lộ 1A Cầu 6 Nghiêm

250

250

20

  Quốc Lộ 1A Cầu Sáu Liễu

450

450

21

Đường vào Nhị T Lộ Bãi Rác Lò Hỏa Táng

250

250

22

Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính) Quốc Lộ 1A Nhà ông 2 Tính

500

500

23

Khu dân cư HoàiPhong

Đường nội bộ trong khu dân cư

350

350

24

Khu dân cư Huy Thống

Đường nội bộ trong khu dân cư

350

350

25

Đường Mười Hưng Cầu 8 Đơ Nhà Ông Bình

250

250

26

Tuyến Bà Chăng – Mặc Đây Nhà ông 6 Việt Nhà Bà 2 Méo

250

II.4

 Hưng Hội (Khu vực Trung tâm xã)  

 

 

1

Cù Lao – Cái Giá Hương lộ 6 (Nhà Ông Cấu) Ngã 3 Chùa Chót

330

350

2

Phú Tòng – Bưng Xúc  Giá Tiểu Trụ Sở p Phú Tòng Nhà ông Trọng

250

350

3

Giá Tiểu – Đay Tà Ni Nhà ông Sáu Điện Cầu Chùa Chót

270

270

4

Lộ Sốc Đồn – Giá Tiểu Hương Lộ 6 (Đầu lộ Giá Tiểu) Cầu nhà ông Tấn

250

300

5

Lộ Cả Vĩnh – Bưng Xúc Hương Lộ 6 (Cng Cả Vĩnh) Cầu nhà ông Năm Phù

250

300

6

Lộ Nước Mặn – Bưng Xúc Hương lộ 6 (Nhà Sơn Nhàn) N Máy Bà Yến

250

250

7

Lộ Nước Mặn  Phú Tòng Hương lộ 6 (Cống Nước Mặn) Nhà ông Huỳnh Quốc Bảo

270

500

8

Lộ Sóc Đồn – Đay Tà Ni – Giá Tiểu Hương lộ 6 (Trụ sở ấp Sóc Đồn) Cầu nhà Bà Hoa

290

350

9

Lộ Sóc Đồn Nhà Bà Dương N Thầy Lành

320

350

10

Lộ Sóc Đồn Nhà thầy Viễn Miếu Ông Bn

250

250

11

Lộ Cù Lao Kho Sáu Điệu Nhà bà Hiền

250

250

12

Lộ Cù Lao- Cái Giá Hương Lộ 6 (Nhà Ông Đào Dên) Nhà Ông Phan Sua

250

250

13

Lộ c Đồn Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng) Nhà ông Trần Sôl

250

250

14

Lộ c Đồn Nhà ông Lẻn Nhà bà Lâm Thị ChuôL

250

250

15

Lộ c Đồn Hương lộ 6 (nhà ôngKim Chung) Sau nhà Bà Hương

250

300

16

Lộ c Đồn Nhà ông Trần Binh Dinh Nhà Bà Huỳnh Thị Hường

250

300

17

Lộ c Đồn Nhà ông 9 Thân Trạm Y Tế

500

500

18

Lộ Sóc Đồn Nhà Ông Chánh Nhà bà Thủy

500

500

19

Cái Giá Nhà Lý Dũng Cầu Chùa Chót

300

300

20

Lộ Sóc Đồn – Đay Tà Ni Hương Lộ 6 (Cầu Sốc Đồn) Cầu Chùa Chót

270

300

21

Lộ Đay Tà Ni Cầu Chùa Chót Cầu Nhà Ông Danh Sai

250

250

22

Lộ Cái Giá – Đay An Cao Nhà Ông Sơn By Giáp ranh Thị Trn Châu Hưng (đường Bãi Rác)

270

270

23

Lộ Sốc Đồn Nhà bà Lâm Thanh Thủy Nhà bà Trần Thị Mảo

250

250

24

  Nhà bà Lê Minh Hoa Nhà bà Trịnh Ngọc Phú

250

250

25

Lộ Cù Lao Nhà bà Nguyễn Thị Mi Ngã 3 hết kho Văn Hiền

250

250

26

  N ông Lý Văn Hóa Nhà ông Thạch Huỳnh Tha

250

300

27

  Nhà ông Nguyễn Quang Trung Giáp đất Chùa Đầu

250

250

28

Lộ Cái Giá Nhà ông Lâm Hiếu Thảo Cầu Nhà ông Hiệp

250

250

29

  Nhà ông Triệu Núp Cầu nhà ông Huỳnh Na Si

250

250

30

  Nhà bà Hoa Ry Cầu nhà Bảnh Tốt

250

250

31

Lộ Bưng Xúc Nhà ông Võ Văn Đáng Nhà ông Nguyễn Văn Chánh

250

300

32

Giá Tiểu Nhà ông Ngô Văn Sơn Cu giáp ấp Mặc Đây

 

250

33

Phú Tòng Nhà ông Huỳnh Quốc Bo Cầu Nhà Hòa giáp ranh Châu Hưng

 

300

II.5

Xã Hưng Thành  

 

 

1

Lộ 2 chiều Cầu Gia Hội Ngã 4 Đê Bao

800

800

2

Lộ Xẻo Nhào Trường cấp 2 Nhà ông Nguyễn Văn Tập

450

450

3

Đường Đê Bao Hương Lộ 6 Cầu Trên Vàm Lẻo

290

290

4

Đường Đê Bao Nhà Ông Phạm Văn Đệ Nhà ông Nguyễn Văn Tập

270

270

5

  Nhà Ánh Hồng Cầu ông Thảo

250

250

6

Lộ ấp Ngọc Được Cầu ông Chuối Cầu Út Dân

250

250

7

Lộ Ngọc Được- Hoàng Quân 1 Cầu Út Dân Nhà Ông 9 Bé

250

250

8

Lộ Vườn cò Nhà ông Hng Cầu Hai Ngươn

250

250

9

Lộ Vườn cò-Xẻo Nhào Cầu Hai Ngươn Nhà ông 9 Hòa

250

250

10

Lộ ấp Gia Hội Trạm Y Tế (Cũ) Nhà Bà Kim Thuấn

300

300

11

Lộ ấp Xẽo Nhào-Hoàng Quân 3 Nhà Ông Hai Rẩy Cống Hoàng Quân III

250

250

12

Lộ Út Phến Cầu Ông Điển Cầu Ông Biểu

250

250

11

Lộ Vườn cò-Hoàng Quân 1 Cầu Ông 5 Thoại Cầu Hoàng Quân I (Nhà Ông Út Gở)

250

250

14

Lộ ấp Năm Căn-Xẻo Nhào Cầu Ông 3 Tiễn Cầu Thanh Niên

250

250

15

Lộ Xẻo Nhào Cầu Thanh Niên Cầu Ông Bảnh

250

250

16

Lộ Hoàng Quân 2 Cầu Ông Thảo Cầu Ông Bình

250

250

17

Lộ p Quc Kỷ-Nhà Thờ Hương Lộ 6 (nhà ông Mánh) Cầu 6 Lành

250

250

18

Đê Bao p Năm Căn Nhà Bà A Cống Nước Mặn

250

250

II.6

Xã Long Thạnh    

 

 

1

Lộ t bờ sông Cầu Sập Quốc lộ 1A Trạm Y Tế

600

650

2

Lộ ấp Trà Khứa Giáp ranh phường 8, thành ph Bạc Liêu Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m

550

550

3

  Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m Hết ấp Trà Khứa (Nhà ông Châu)

450

450

4

Lộ ấp Trà Khứa Cầu Trà Khứa Cầu Bà Thuận

250

250

5

Lộ cặp sông Cầu Sập-Ngan Dừa Giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu Cống Cầu Sập

350

350

6

  Cng Cầu Sập (bờ Sông Xáng) Giáp xã Châu Thới

260

300

7

Lộ Béc Hen lớn-Cây Điều Cống Cầu Sập Kênh Ngang (Cây Điều)

250

250

8

Đường Cái Tràm A2- P.Thạnh 2 Cái Tràm A2 (Miễu Bà) Sông Dần Xây

350

350

9

Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A) Trưng Tiểu học Chùa Ông Bổn

300

300

10

Đường vào Đình Tân Long Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Đình Tân Long

400

350

11

Đường vào Đình Tân Long Đình Tân Long Đình Phước Thạnh I

250

250

12

Lộ Bầu Rán Cầu 7 Kưng Đến Chợ Cái Tràm

250

250

13

  Cng 7 Phát Ngã tư 7 Lốc

250

250

14

Lộ Hòa Linh Chợ Cái Tràm Nhà Ông 7 Công

250

250

15

Lộ Thới Chiến Cầu Ông Khém Cầu Thanh Niên

250

250

16

Lộ Cái Điều Nhà Ông Châu Văn Lâm Nhà Ông 6 Quan

250

250

17

Lộ Béc Nhỏ Nhà Ông Lê Văn Thu Nhà ông Quách Văn Giá

250

250

18

Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói Lộ Nắm Cua – Cầu Sập Giáp lộ tẻ b sông Cầu Sập

600

600

II.7

Xã Vĩnh Hưng    

 

 

1

Đường Cầu Sập – Ninh Quới Cầu Ba Phụng Cu Mới Vĩnh Hưng

2.500

2.500

2

Lộ tẻ Ba Tân Tám Em – Chín Đinh

350

350

3

Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2 Cầu Vàm Đình Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)

250

250

4

Đường Trung Hưng 2 Nhà ông Tám Em Cầu Am

250

250

5

Đường Trung Hưng 2 Cầu Am Cầu Trn Nghĩa

250

250

6

Đường Trung Hưng 2 Cầu Am Giáp xã Vĩnh Hưng A

250

250

7

Đường Trần Nghĩa Nhà ông Ba Hải Nhà ông Nguyễn Thành Lũy

260

260

8

Đường Trần Nghĩa- Đông Hưng Nhà ông Ba Hi Nhà ông Rạng

260

260

9

Đường Vĩnh Hưng – Đền Thờ Bác Cầu Mới Vĩnh Hưng Nhà ông Tư Gẫy

800

800

10

  Nhà ông Tư Gẫy Nhà Ông Nguyễn Thanh Nam

600

600

11

Tuyến HB15 Cầu Ba Phụng Giáp ranh Kinh Xáng Hòa Bình

280

280

12

Rạch Cây Giông Từ Nhà Ông Thông Nhà Ông 5 Tòng

250

250

13

Đường Út Bổn – Tư  Nhà Ông Út Bổn Nhà Tư Bá

250

250

14

Đường Chín Đô – 3 Ngượt Cầu Vàm Đình Nhà Ông Sua

250

250

15

Đường Miếu Chủ Hai – 8 Hổ Miếu Chủ Hai Nhà Ông 8 H

250

250

16

Đường Bà Bế – Ông On Nhà Bà Bế Nhà Ông On

250

250

17

Đường Cầu Thanh Niên – Giáp ranh Minh Diệu Cầu Thanh Niên Giáp Ranh xã Minh Diệu

250

250

18

Tuyến Đường BàQuách Nhà Ông Tư Lũy Nhà Ông 7 Lý

250

250

19

Đường Thnh Hưng 1 Nhà By Tàu Giáp ranh Vĩnh Hưng A

250

250

II.8

Xã Vĩnh Hưng A    

 

 

1

Lộ Tháp Cổ Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Nhà Ông Hoàng Chiến

350

350

2

Đường Trung Hưng 1A Nhà ông Sách Cng Chào Trung Hưng 1A

270

270

3

Đường Trung Hưng 1B Cổng Chào Trung Hưng 1A Nhà ông Bảy Quýt

250

250

4

Lộ Cu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Cầu Mi Vĩnh Hưng Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A)

1.000

1.000

5

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (v phía xã Vĩnh Hưng A) Nhà ông Lê Quang Rinh

650

700

6

Đường Trung Hưng – Bắc Hưng Cầu Ngang Kênh Xáng Giáp Ranh xã Vĩnh Hưng

250

250

7

Lộ Cầu Sập – Ninh Quới – Ngan Dừa Nhà Ông Lê Quang Rinh Giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long

650

650

8

Đường Trung Hưng III– Mỹ Trinh Nhà ông 3 Nhuận Nhà ông 3 Khanh

250

250

9

Đường Mỹ Trinh Nhà Ông 3 Khanh Nhà bà Mỹ Loan

250

250

10

Đường Trung Hưng1B – Phú Đông Nhà ông Hoàng Chiến Nhà Ông Dạn

270

270

11

Đường Mỹ Phú Đông Nhà bà Mỹ Linh Nhà ông Phạm Văn Non

250

250

12

Đưng Mỹ Phú Đông Nhà Ông 4 Quân Nhà Ông Phạm Chí Nguyện

250

250

13

Đường Trung Hưng 1B Nhà Ông 7 Quýt Nhà Ông Lý Em

250

250

14

Đường Trung Hưng 1B Nhà Ông Huỳnh Văn Tặng Nhà Ông Đỗ Văn Mn

250

250

15

Đường Trung Hưng – Trung Hưng III Cầu Kênh Xáng Nhà Ông 5 Tính

250

250

16

Đường Trung Hưng III Nhà Ông 5 Tính Nhà Ông 2 Nghé

250

250

17

Đường Trung Hưng III – Nguyễn Đin Nhà Ông 2 Nghé Nhà Ông 3 Hồng

250

250

18

Đường Nguyễn Điền – Trung Hưng Từ Nhà Ông 3 Hồng Nhà Ông Kỳ Phùng

250

250

19

Đường Bắc Hưng Nhà Ông 10 Lạc Nhà Bà Cứng

250

250

20

Đường dẫn lên Cầu Mới Vĩnh Hưng Lộ Nắn Cua – Cầu Sập Cầu Mới Vĩnh Hưng

650

650

21

Tuyến Bắc Hưng – Nguyễn Điền Nhà Út Tịnh Cầu Bà Dô

 

250

22

Lộ Nguyễn Điền Cầu Bà Dô Giáp ranh Sóc Trăng

 

250

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bắc Kạn từ năm 2015 đến 2020

0913.756.339