Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất huyện Bình Chánh, Khung giá đất huyện Bình Chánh TP.HCM. Gia khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh từ năm 2015 đến 2019

Bảng giá đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá
1  AN HẠ  – Từ Trần Văn Giàu đến Nguyễn Văn Bứa  1,500
2  AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG  – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Rạch Gia

– Từ cầu Rạch Gia đến Đoàn Nguyễn Tuấn

 2,400

 

1,800

3  BÀ CẢ  – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5  400
4  BÀ THAO  – Từ Nguyễn Cửu Phú đến xã Tân Nhựt  1,500
5  BÀU GỐC  – Từ Dương Đình Cúc đến Hưng Nhơn  1,500
6  BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3)  – Từ Võ Văn Vân đến ranh quận Bình Tân  1,600
7  BÌNH HƯNG  – Từ Quốc Lộ 50 đến Nguyễn Văn Linh

– Từ Nguyễn Văn Linh đến đồn Ông Vĩnh

 3,300

 

2,400

8  BÌNH MINH  – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà  1,100
9  BÌNH TRƯỜNG  Trọn đường  1,700
10  BỜ HUỆ  – Từ Quốc Lộ 1 đến đường nông thôn ấp 2  1,300
11  BÔNG VĂN DĨA  – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Sài Gòn – Trung Lương

– Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh Tân Nhựt

 1,600

 

 

1,600

12  BÙI THANH KHIẾT  – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí  3,000
13  BÙI VĂN SỰ  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức  800
14  CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN  – Bề rộng mặt đường dưới 2m

– Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

 700

 

1,000

15  CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN  – Bề rộng mặt đường dưới 2m

– Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên

 400

 

400

16  CÁI TRUNG  – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa  1,000
17  CÂY BÀNG  – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa  1,000
18  CÂY CÁM (VĨNH LỘC B)  – Từ liên ấp 1, 2, 3 đến ranh Bình Tân  1,300
19  PHẠM HÙNG  – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

– Từ Nguyễn Văn Linh đến cống Đồn Ông Vĩnh

– Từ cống Đồn Ông Vĩnh đến cách ranh huyện Nhà Bè 1km

– Từ cách ranh huyện Nhà Bè 1km đến ranh huyện Nhà Bè

 13,800

 

9,000

 

6,600

 

 

3,600

20  ĐA PHƯỚC  – Từ Quốc Lộ 50 đến sông Cần Giuộc  1,300
21  ĐINH ĐỨC THIỆN  – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây

– Từ ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây đến ranh tỉnh Long An

 3,000

 

 

 

2,200

22   TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN)  – Từ Quốc Lộ 1 đến ngã ba Hương Lộ 11 –  Đoàn Nguyễn Tuấn

– Từ ngã ba Hương Lộ 11 Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh tỉnh Long An

 1,800

 

 

1,800

23  ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT)  – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long  1,100
24  ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI)  – Từ Võ Văn Vân đến Bến Lội  1,800
25  ĐƯỜNG 6A  – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân  1,100
26  ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 16 đến Đường số 14  10,200
27  ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 18 đến Đường số 20  10,200
28  ĐƯỜNG 18B  – Từ chợ Bình Chánh đến Đinh Đức Thiện  2,800
29  ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY)  – Từ Nguyễn Văn Linh đến An Phú Tây – Hưng Long  700
30  ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A)  – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa  700
31  ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ  – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí  800
32  DƯƠNG ĐÌNH CÚC  – Từ Quốc Lộ 1 đến Cống Tân Kiên

– Từ Cống Tân Kiên đến Nguyễn Cửu Phú

 2,300

 

2,000

33  ĐƯỜNG KINH T11  – Từ Quốc Lộ 1 đến rạch Cầu Gia  700
34  ĐƯỜNG KINH T14  – Từ Đinh Đức Thiện đến cầu Tân Quý Tây  600
35  ĐƯỜNG LÔ 2  – Từ Kinh C đến Mai Bá Hương  500
36  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI  – Từ cầu Bà Tỵ đến đê Sáu Oánh  500
37  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4  – Từ Tân Liêm đến Nguyễn Văn Linh  500
38  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức  600
39  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5  – Từ Đa Phước đến Quốc Lộ 50  600
40  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6  – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc

– Từ Vĩnh Lộc đến Thới Hoà

 2,000

 

1,400

41  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2  – Từ Quách Điêu đến Kinh Trung Ương  1,900
42  ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 2 đến Đường số 24  8,200
43  ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Quốc Lộ 50 đến Đường số 5  5,400
44  ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Đường số 4  10,900
45  ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 1  5,400
46  ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 6  4,500
47  ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 1  10,000
48  ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 6 đến Đường số 1C  10,000
49  ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 7 đến Đường số 4A  10,000
50  ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 6D đến Đường số 6A  10,000
51  ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 8A đến Đường số 7  10,000
52  ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  Trọn đường  10,000
53  ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 1 đến Đường số 21  5,800
54  ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 1A đến Đường số 5  5,900
55  ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Đường số 4  10,600
56  ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 5 đến cuối đường  4,500
57  ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 2  10,000
58  ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 2  9,200
59  ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 8 đến Đường số  4  5,700
60  ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 2 đến Đường số 12  3,300
61  ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 4 đến Đường số 12  13,300
62  ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 2  3,900
63  ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 12 đến Đường số 8  3,300
64  ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 1 đến Đường số 7  5,800
65  ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 3 đến Đường số 5  3,300
66  ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  Trọn đường  13,500
67  ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 5 đến cuối đường  3,600
68  ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 3 đến Đường  1B  12,600
69  ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC)  Trọn đường  600
70  ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 8 đến Đường số 4  7,300
71  ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  Trọn đường  3,600
72  ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B  – Từ Đường số  6 đến Phạm Hùng  11,700
73  ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 7 đến Đường 1E  11,100
74  ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 4 đến cuối đường  3,600
75  ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 6 đến Đường số 4  5,800
76  ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 6 đến Đường số 4  9,200
77  ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 8C đến Đường số 8  9,200
78  ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 1E đến Đường số 10A  9,200
79  ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 5 đến Đường số 21  5,800
80  ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 1A đến Đường số 5  4,100
81  ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM  Trọn đường  9,600
82  ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Đường số 1  13,300
83  ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 3 đến Đường số 1  3,600
84  ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 1A đến Đường số 3  10,500
85  ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 5 đến Đường số 7  10,500
86  ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 5 đến Đường số 7  10,500
87  ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 1A đến Đường số 3  10,500
88  ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 10 đến Đường số 2  6,300
89  ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 12 đến Đường số 1C  13,000
90  ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Nguyễn Văn Linh  9,200
91  ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 1 đến Đường số 19  6,300
92  ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 1A đến Đường số 5  3,600
93  ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 12 đến ĐườngĐường số 9A  15,600
94  ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 3 đến Đường số 1  4,500
95  ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 12 đến Đường số 3  10,500
96  ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 1E đến Đường số 1F  10,500
97  ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 7 đến Đường số 5  10,500
98  ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 10 đến Đường số 24  6,700
99  ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B  – Từ Đường số 6 đến Phạm Hùng  11,700
100  ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 4 đến Đường số 10  10,900
101  ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Kênh Xáng  16,000
102  ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Quốc Lộ 50 đến ranh xã Phong Phú  12,100
103  ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 3 đến Đường số 1A  3,600
104  ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Đường số 3  12,800
105  ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC  – Từ Đường số 3 đến Đường số 1  4,500
106  ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 5 đến Đường số 7  12,000
107  ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN  – Từ Đường số 9A đến Đường số 1  12,000
108  ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 10 đến Đường số 24  6,600
109  ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Nguyễn Văn Linh đến Đường số 14  13,800
110  ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 11 đến Đường số 19  5,700
111  ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA  – Từ Đường số 3 đến Đường số 5  4,700
112  ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 24 đến Đường số 14  5,800
113  ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 14 đến Đường số 24  12,000
114  ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 1 đến Đường số 15  7,100
115  ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  11,500
116  ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 10 đến Đường số 18  5,700
117  ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 26 đến Đường số 14  9,200
118  ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 21 đến Đường số 13  5,700
119  ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  12,000
120  ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 22 đến Đường số 12  5,800
121  ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 1 đến Đường số 19  7,200
122  ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  12,000
123  ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 2 đến Đường số 22  7,700
124  ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 13 đến Đường số 17  5,800
125  ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  11,500
126  ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 2 đến Đường số 22  7,100
127  ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  – Từ Đường số 21 đến Đường số 1  5,800
128  ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  13,200
129  ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG  Trọn đường  5,700
130  ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  11,700
131  ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A  – Từ Đường số 11 đến Đường số 15  12,000
132  ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC)  – Từ Quốc Lộ 50 đến liên ấp 4, 5  700
133  ĐƯỜNG T12  – Từ Đinh Đức Thiện đến đường liên ấp 1,3  1,300
134  HOÀNG ĐẠO THUÝ  – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh Quận 8  2,600
135  HOÀNG PHAN THÁI  – Từ Quốc Lộ 1 đến đường Bình Trường

– Từ Đường Bình Trường đến ranh tỉnh Long An

 1,400

 

1,200

136  HÓC HƯU  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Quy Đức  800
137  HƯNG LONG-QUI ĐỨC  Trọn đường  1,200
138  HƯNG NHƠN  – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Hưng Nhơn

– Từ cầu Hưng Nhơn đến Nguyễn Cửu Phú

 2,300

 

2,000

139  HƯƠNG LỘ 11  – Từ ngã 3 Đinh Đức Thiện – Tân Quý Tây đến ngã 3 Hương Lộ 11 –  Đoàn Nguyễn Tuấn  1,800
140  HUỲNH BÁ CHÁNH  – Từ Quốc Lộ 1 đến sông Chợ Đệm  2,200
141  HUỲNH VĂN TRÍ  – Từ Quốc Lộ 1 đến Đinh Đức Thiện  1,100
142  KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN)  – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt  800
143  KHUẤT VĂN BỨT  – Từ Xóm Hố đến Trần Đại Nghĩa  700
144  KINH C  Trọn đường  500
145  KINH 5  – Từ Vườn Thơm đến ranh tỉnh Long An  500
146  KINH SỐ 7  – Từ Nguyễn Cửu Phú  đến ranh Tân Nhựt  800
147  KINH T12  – Từ Huỳnh Văn Trí đến ranh xã Tân Quý Tây  900
148  KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG)  – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân  1,200
149  LẠI HÙNG CƯỜNG  – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân  1,700
150  LÁNG LE-BÀU CÒ  – Từ Trần Văn Giàu đến Thế Lữ  2,000
151  LÊ BÁ TRINH (KINH 9)  – Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh xã Tân Nhựt  800
152  LÊ CHÍNH ĐÁNG  – Từ Kênh A – Lê Minh Xuân đến Mai Bá Hương  800
153  LÊ ĐÌNH CHI  – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà  800
154   LINH HOÀ  – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5  1,600
155  LƯƠNG NGANG  – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ  800
156  MAI BÁ HƯƠNG  – Từ cầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh  1,500
157  NGÃ BA CHÚ LƯỜNG  Trọn đường  900
158  NGUYỄN CỬU PHÚ  – Từ Nguyễn Hữu Trí đến ranh quận Bình Tân  3,000
159  NGUYỄN ĐÌNH KIÊN  – Từ cầu Kinh C đến ranh quận Bình Tân  800
160  NGUYỄN HỮU TRÍ  – Từ Quốc Lộ 1 đến Bùi Thanh Khiết

– Từ Bùi Thanh Khiết đến ranh tỉnh Long An

 3,400

 

2,400

161  NGUYỄN THỊ TÚ  – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân  4,400
162  NGUYỄN VĂN BỨA  – Từ cầu Lớn đến ranh tỉnh Long An  1,200
163  NGUYỄN VĂN LINH  – Từ ranh Quận 7 đến Cao Tốc Sài Gòn – Trung Lương  6,800
164  NGUYỄN VĂN LONG  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn  đến Hưng Long – Qui Đức  800
165  DÂN CÔNG HỎA TUYẾN  – Từ Kinh Trung Ương đến ranh huyện Hóc Môn  2,000
166  PHẠM TẤN MƯỜI  – Từ Quốc Lộ 50 đến Đoàn Nguyễn Tuấn  800
167  QUÁCH ĐIÊU  – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn  3,000
168  NGUYỄN VĂN THÊ  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn  đến rạch Trị Yên  800
169  NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU)  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hốc Hưu  800
170  QUỐC LỘ 1  – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Bình Điền

– Từ cầu Bình Điền đến ngã ba Quán Chuối

– Từ ngã ba Quán Chuối đến bờ nhà thờ Bình Chánh

– Từ bờ nhà thờ Bình Chánh đến ranh tỉnh Long An

 6,200

 

4,700

 

4,000

 

3,700

 

171  QUỐC LỘ 50  – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh

– Từ Nguyễn Văn Linh đến hết ranh xã Phong Phú

– Từ hết ranh xã Phong Phú đến hết ranh xã Đa Phước

– Từ hết ranh xã Đa Phước đến cầu Ông Thìn

– Từ cầu Ông Thìn đến ranh tỉnh Long An

 10,800

 

7,800

 

6,300

 

4,500

 

 

3,500

172  TÂN NHIỂU  – Từ An Phú Tây đến Kinh T11  900
173  TÂN LIÊM  – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 3,4  2,000
174  TÂN LIỂU  – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn Hưng đến Long – Quy Đức  1,200
175  TÂN LONG  – Từ ranh tỉnh Long An đến cầu Chợ Đệm  1,100
176  TÂN TÚC  – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí  2,200
177  THANH NIÊN  – Từ cầu Xáng đến ranh huyện Hóc Môn  1,500
178  THẾ LỮ  Trọn đường  1,200
179  THÍCH THIỆN HOÀ  Trọn đường  600
180  THIÊN GIANG  – Từ Bùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí  1,600
181  THỚI HÒA  – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc  2,200
182  TRẦN VĂN GIÀU  – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Xáng

– Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An

 2,600

 

2,100

183  TRẦN ĐẠI NGHĨA  – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Kinh B

– Từ cầu Kinh B đến cầu Kinh A

– Từ cầu Kinh A  đến Mai Bá Hương

 4,700

 

1,700

 

1,700

184  TRẦN HẢI PHỤNG  – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân  900
185  TRỊNH NHƯ KHUÊ  Trọn đường  2,400
186  TRỊNH QUANG NGHỊ  – Từ ranh Quận 8 đến Quốc Lộ 50  2,700
187  TRƯƠNG VĂN ĐA  – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ

– Từ cầu Bà Tỵ đến ranh Long An

 800

 

800

188  VĨNH LỘC  – Từ khu công nghiệp Vĩnh Lộc đến Trần Văn Giàu  2,900
189  VÕ HỮU LỢI  – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt  1,100
190  VÕ VĂN VÂN  – Từ Trần Văn Giàu đến Vĩnh Lộc  3,100
191  VƯỜN THƠM  – Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An  1,500
192  XÓM DẦU  – Từ Bùi Thanh Khiết đến Rạch Ông Đồ  1,100
193  XÓM GIỮA  – Từ cầu Kinh C đến cầu Chợ Đệm  500
194  XÓM HỐ  – Từ Dương Đình Cúc đến Nguyễn Cửu Phú  1,200
195  ĐƯỜNG CHÙA  Trọn đường  1,200
196  ĐƯỜNG BẢY TẤN  Trọn đường  1,200
197  ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ  Trọn đường  1,900
198   ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3  Trọn đường  1,600
199  ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ  Trọn đường  1,200
200  ĐƯỜNG KINH TẬP
ĐOÀN 7
 Trọn đường  900
201  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2  Trọn đường  1,600
202  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3  Trọn đường  1,600
203  KINH T11 (TÂN NHỰT)  Trọn đường  1,100
204  BÀ ĐIỂM  Trọn đường  900
205  ĐƯỜNG XÃ HAI  Trọn đường  900
206  KINH 9  Trọn đường  900
207  KINH 10  Trọn đường  900
208  KINH 8  Trọn đường  900
209  KINH SÁU OÁNH  Trọn đường  900
210  ĐÊ RANH LONG AN  Trọn đường  900
211  KINH 7  Trọn đường  900
212  CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG  – Từ ranh Long An đến sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm)

– Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến Nguyễn Văn Linh (nút giao thông Bình Thuận)

– Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến ranh xã Tân Kiên

– Từ ranh xã Tân Nhựt đến Trần Đại Nghĩa

 2,500

 

 

2,200

 

 

 

1,500

 

1,500

213  ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11  Trọn đường  1,600
214  KÊNH A (TÂN TÚC)  Trọn đường  1,200
215  KÊNH B (TÂN TÚC)  Trọn đường  1,200
216  RẠCH ÔNG CỐM  Trọn đường  1,200
217  ĐƯỜNG BỜ XE LAM  Trọn đường  1,600
218  ĐƯỜNG ẤP 1  – Từ Vĩnh Lộc đến Kinh Trung Ương  2,000
219  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2  – Từ Kinh Trung Ương đến đường liên ấp 6-2  1,600
220  ĐƯỜNG SƯ 9  – Từ đường liên ấp 6-2 đến Dân Công Hỏa Tuyến  1,600
221  ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4  – Từ đường  liên ấp 6-2 đến ranh huyện Hóc Môn  1,100
222  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC  – Từ Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)

– Từ Đường số 2 (Đường số 2 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế)

– Từ Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế)

 3,300

 

2,400

 

 

2,400

 

2,400

223  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO  – Từ Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15)

– Từ Đường số 7 (Đường số 2 đến Đường số12)

– Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 15)

– Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 8)

– Từ Đường số 11 (Đường số 2 đến Đường số 4)

– Từ Đường số 11A (Đường số 8 đến Đường số 12)

– Từ Đường số 12 (Đường số 15 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 13 (Đường số 2 đến Đường số 12)

– Từ Đường số 15 (Đường số 12 đến Đường số 2)

 3,000

 

 

2,500

 

1,700

 

1,700

 

1,700

 

 

1,700

 

1,700

 

1,700

 

 

1,700

224   CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT  – Từ Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến)

– Từ Đường số 1 (Đường A đến cuối tuyến)

– Từ Đường số 2 (Đường B đến Đường số 1)

– Từ Đường B (Đường số 1 đến cuối tuyến)

 2,400

 

1,800

 

1,800

 

1,600

225  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ  – Từ Đường số 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

– Từ Đường số 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

– Từ Đường số 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ )

– Từ Đường số 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

– Từ Đường số 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ)

 1,300

 

 

1,300

 

 

1,300

 

 

1,300

 

 

1,300

226  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC  – Từ Đường số 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng)

– Từ Đường số 3A (Đường số 8 đến Đường số 12)

– Từ Đường số 3B (Đường số 12 đến Đường số18)

– Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng)

– Từ Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A)

– Từ Đường số 7F (Đường số 8 đến Đường số 12)

– Từ Đường số 2 (Đường số 3 đến Đường số 11)

– Từ Đường số 4 (Đường số 9 đến Đường số 11)

– Từ Đường số 5 (Đường số 2 đến Đường 3A)

– Từ Đường số 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)

– Từ Đường số 8A (Đường số 9 đến Đường số 11)

– Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 10)

– Từ Đường số 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11)

– Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 10)

– Từ Đường số 12A (Đươờng số 3B đến Đường số 7)

– Từ Đường số 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)

– Từ Đường số 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7)

  5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

6,000

 

 

6,000

 

6,000

 

5,000

 

5,000

 

5,000

 

 

5,000

 

5,000

 

5,000

 

5,000

 

 

5,000

 

5,000

 

5,000

 

5,000

 

227  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH  – Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1)

– Từ Đường số 1B (Đường số 8 đến Đường số 10)

– Từ Đường số 1C (Đường số 14 đến cuối đường)

– Từ Đường số 1D (Đường số 14 đến Đường số 16)

– Từ Đường số 1E (Đường số 18 đến cuối đường)

– Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường 3A)

– Từ Đường số 3 (Đường số 1 đến Đường số 6)

– Từ Đường số 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10)

– Từ Đường số 3B (Đường số 14 đến Đường số 16)

– Từ Đường số 3C (Đường số 1 đến Đường số 18)

– Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Đường 3A )

– Từ Đường số 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 6A (Đường số 1 đến Đường số 3)

– Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

– Từ Đường số 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong)

 5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

5,300

 

228  ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG  – Từ đường Vành đai trong (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1 )  6,000
229  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG  – Từ Đường số 3 (Nguyễn văn Linh đến Đường số 10)

– Từ Đường số 3A (Đường số 10 đến Đường số 2)

– Từ Đường số 10 (Đường số 5 đến Đường số 1)

– Từ Đường số 4 (Đường số 5 đến Đường số 1)

– Từ Đường số 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

– Từ Đường số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2)

– Từ Đường số 2 (Đường số 5 đến Đường số 1)

– Từ Đường số 16 (Đường số 5 đến Đường số  1)

– Từ Đường số 16A (Đường số 5 đến Đường số 3)

– Từ Đường số 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A)

– Từ Đường số 14A (Đường số 16 đến Đường số 14)

– Từ Đường số 14C (Đường số 14E đến Đường số 14)

– Từ Đường số 14D (Đường số 14C đến Đường số 14)

– Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 12E (Đường số 1 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 12C (Đường số 12E đến Đường số 12)

– Từ Đường số 12D (Đường số 12E đến Đường số  12C)

– Từ Đường số 12A (Đường số 12E đến Đường số  12B)

– Từ Đường số 12B (Đường số 12E đến Đường số 12)

– Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 1A (Đường số 10 đến Đường số 8)

– Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B)

– Từ Đường số 6D (Đường số 6 đến Đường số 5)

– Từ Đường số 3B (Đường số 8 đến Đường số 2)

– Từ Đường số 6E (Đường số 6D đến Đường số 6)

– Từ Đường số 4B (Đường số 3B đến Đường số 5)

– Từ Đường số 6B (Đường số 8 đến Đường số 6)

– Từ Đường số 6A (Đường số  6B đến Đường số 6B)

– Từ Đường số 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A)

– Từ Đường số 2D (Đường số 1 đến Đường số 5)

 3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

 

3,800

 

3,800

 

3,800

 

230  CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY  – Từ Đường số 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)

– Từ Đường số 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2)

– Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)

– Từ Đường số 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây)

– Từ Đường số 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây)

– Từ Đường số 1 (An phú Tây-Hưng Long đến Đường số 2)

– Từ Đường số 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 16)

– Từ Đường số 5 (Đường số 4 đến Đường số 10)

– Từ Đường số 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24)

– Từ Đường số 9  (Đươờng số 10 đến Đường số 16)

– Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 8)

– Từ Đường số 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 28)

– Từ Đường số 17 (Đường số 6 đến Đường số 24)

– Từ Đường số 19 (Đường số 24 đến Đường số 32)

– Từ Đường số 23 (Đường số 24 đến Đường số 32)

– Từ Đường số 25 (Đường số 14 đến Đường số 22)

– Từ Đường số 27 (Đường số 6 đến Đường số 12)

– Từ Đường số 29 (Đường số 2 đến Đường số 32)

– Từ Đường số 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 14)

– Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường số 29)

– Từ Đường số 6 (Đường số 5 đến Đường số 29)

– Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 11)

– Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Đường số 13)

– Từ Đường số 12 (Đường số 17 đến Đường số 29)

– Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Đường số 13)

– Từ Đường số 18  (Đươờng số 29 đến Đường số 31)

– Từ Đường số 20 (Đường số 3 đến Đường số 13)

– Từ Đường số 22 (Đường số 17 đến Đường số 31)

– Từ Đường số 26 (Đường số 3 đến Đường số 7)

– Từ Đường số 28 (Đường số 15 đến Đường số 19)

– Từ Đường số 30 (Đường số 29 đến Đường số 31)

– Từ Đường số 32 (Đường số 15 đến Đường số 31)

 3,000

 

3,000

 

3,000

 

 

3,000

 

3,000

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

 

2,300

 

2,300

 

2,300

 

2,300

231  CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B)  – Từ liên ấp 1-2-3 đến ranh quận Bình Tân  1,300
232  LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC)  Trọn đường  1,400
233  ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC)  Trọn đường  400
234  KINH TRUNG ƯƠNG  – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn  1,200
235  ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG  – Từ Bình Trường đến miếu Ông Đá  1,500
236  KINH 11 (TÂN NHỰT)  – Từ Láng Le – Bàu Cò đến Kinh C  900
237  ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT)  – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long  1,100
238  ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT)  – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ  900
239  ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT)  – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ  900
240  KINH 3 THƯỚC  Trọn đường  800
241  KINH 4 THƯỚC  Trọn đường  800
242  Ổ CU KIẾN VÀNG  Trọn đường  800
243  LÁNG CHÀ  – Từ Bông Văn Dĩa đến Nguyễn Đình Kiên  1,100
244  BÀ TỴ  – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long  1,100
245  BÀ MIÊU  – Từ Lương Ngang đến Sáu Oánh  800
246  ÔNG ĐỨC  – Từ đê số 1 đến đê số 2  800
247  KINH TẮC  Trọn đường  800

Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.

==> Bảng giá nhà đất quận tân phú từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất huyện củ chi từ năm 2015 đến 2019

0913.756.339