Bảng giá đất Quận Tân Bình, Khung giá đất Quận Tân Bình TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất Quận Tân Bình áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Xem thêm thông tin Tân Bình
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất Quận Tân Bình áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | ẤP BẮC | – Từ Trường Chinh đến Cộng Hoà | 13,200 |
2 | ÂU CƠ | Trọn đường | 18,000 |
3 | BA GIA | – Từ Trần Triệu Luật đến Lê Minh Xuân – Từ Lê Minh Xuân đến cuối đường | 17,600
14,100 |
4 | BA VÂN | – Từ Nguyễn Hồng Đào đến Âu Cơ | 13,200 |
5 | BA VÌ | – Từ Thăng Long đến kênh sân bay (A41) | 13,200 |
6 | BẮC HẢI | – Từ Cách Mạng Tháng 8 đến cuối đường | 15,400 |
7 | BẠCH ĐẰNG 1 | – Từ vòng xoay Trường Sơn đến Ngã Ba Hồng Hà – Bạch Đằng 2 | 13,200 |
8 | BẠCH ĐẰNG 2 | – Từ Ngã 3 Hồng Hà đến cuối đường | 14,200 |
9 | BÀNH VĂN TRÂN | Trọn đường | 13,200 |
10 | BÀU BÀNG | – Từ Núi Thành đến Bình Giã | 13,200 |
11 | BÀU CÁT | – Từ Trương Công Định đến Đồng Đen – Từ Đồng Đen đến Võ Thành Trang | 24,400
15,400 |
12 | BÀU CÁT 1 | – Từ Trương Công Định đến hẻm 273 Bàu Cát | 15,000 |
13 | BÀU CÁT 2 | – Từ Trương Công Định đến hẻm 273 Bàu Cát | 15,000 |
14 | BÀU CÁT 3 | – Từ Trương Công Định đến hẻm 273 Bàu Cát | 15,000 |
15 | BÀU CÁT 4 | – Từ Trương Công Định đến Đồng Đen | 15,000 |
16 | BÀU CÁT 5 | – Từ Nguyễn Hồng Đào đến Đồng Đen | 15,000 |
17 | BÀU CÁT 6 | – Từ Nguyễn Hồng Đào đến Đồng Đen | 15,000 |
18 | BÀU CÁT 7 | – Từ Nguyễn Hồng Đào đến Đồng Đen | 15,000 |
19 | BÀU CÁT 8 | – Từ Âu Cơ đến Đồng Đen – Từ Đồng Đen đến Hồng Lạc | 14,000
11,400 |
20 | BẢY HIỀN | – Từ hẻm 1129 Lạc Long Quân đến hẻm 1017 Lạc Long Quân | 19,800 |
21 | BẾ VĂN ĐÀN | – Từ Nguyễn Hồng Đào đến Đồng Đen | 15,000 |
22 | BẾN CÁT | – Từ Đường Phú Hoà đến Nghĩa Phát | 11,800 |
23 | BÌNH GIÃ | – Từ Trường Chinh đến Cộng Hoà | 16,800 |
24 | BÙI THỊ XUÂN | – Từ Hoàng Văn Thụ đến Kênh Nhiêu Lộc | 12,000 |
25 | CA VĂN THỈNH | – Từ Võ Thành Trang đến Đồng Đen | 15,000 |
26 | CỐNG LỞ | – Từ Phan Huy Ích đến Phạm Văn Bạch | 7,000 |
27 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | Trọn đường | 30,800 |
28 | CHẤN HƯNG | – Từ Cách Mạng Tháng 8 đến Nghĩa Hoà nối dài | 9,600 |
29 | CHÂU VĨNH TẾ | – Từ Nguyễn Tử Nha đến cuối đường | 9,600 |
30 | CHÍ CÔNG | Trọn đường | 11,400 |
31 | CHÍ LINH | – Từ Khai Trí đến Đại Nghĩa | 11,400 |
32 | CHỮ ĐỒNG TỬ | – Từ Bành Văn Trân đến Vân Côi | 11,400 |
33 | CỘNG HOÀ | – Từ Trường Chinh đến Lăng Cha Cả | 26,400 |
34 | CỬU LONG | – Từ Trường Sơn đến Yên Thế | 18,300 |
35 | CÙ CHÍNH LAN | – Từ Nguyễn Quang Bích đến Nguyễn Hiến Lê | 13,000 |
36 | DÂN TRÍ | – Từ Nghĩa Hoà đến Khai Trí | 13,200 |
37 | DƯƠNG VÂN NGA | – Từ Nguyễn Bặc đến Ngô Thị Thu Minh | 15,700 |
38 | DUY TÂN | – Từ Lý Thường Kiệt đến Tân Tiến | 17,600 |
39 | ĐẠI NGHĨA | – Từ Nghĩa Phát đến Dân Trí | 11,200 |
40 | ĐẶNG LỘ | – Từ Nghĩa Phát đến Chử Đồng Tử | 11,200 |
41 | ĐẤT THÁNH | – Từ Lý Thường Kiệt đến Bắc Hải | 12,800 |
42 | ĐỒ SƠN | – Từ Thăng Long đến hẻm số 6 Hải Vân | 13,200 |
43 | ĐÔNG HỒ | – Từ Lạc Long Quân đến Lý Thường Kiệt | 13,400 |
44 | ĐỒNG NAI | – Từ Trường Sơn đến Lam Sơn | 17,600 |
45 | ĐỒNG ĐEN | Trọn đường | 17,600 |
46 | ĐÔNG SƠN | – Từ Vân Côi đến Ba Gia | 15,400 |
47 | ĐỒNG XOÀI | – Từ Bình Giã đến Hoàng Hoa Thám | 15,700 |
48 | ĐINH ĐIỀN | – Từ Dương Vân Nga đến đường nhà kho Pepsi | 13,100 |
49 | ĐƯỜNG A4 | – Từ Cộng Hoà đến Trường Chinh | 16,800 |
50 | ĐƯỜNG B6 | Trọn đường | 14,600 |
51 | THÁI THỊ NHẠN | – Từ Âu Cơ đến Ni Sư Huỳnh Liên | 10,600 |
52 | NGÔ THỊ THU MINH | – Từ Phạm Văn Hai đến Lê Văn Sỹ | 18,400 |
53 | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | – Từ Thân Nhân Trung đến Đường C12 | 11,000 |
54 | ĐƯỜNG C1 | – Từ Cộng Hoà đến Nguyễn Quang Bích | 11,000 |
55 | ĐƯỜNG C12 | – Từ Cộng Hoà đến đường Nguyễn Đức Thuận | 11,000 |
56 | ĐƯỜNG C18 | – Từ Cộng Hoà đến Hoàng Kế Viêm | 15,400 |
57 | TRẦN VĂN DANH | – Từ hẻm 235 Đường Hoàng Hoa Thám đến giáp bờ rào sân bay Tân Sơn Nhất | 11,000 |
58 | ĐƯỜNG C22 | – Từ Đường A4 đến Đường C18 | 14,600 |
59 | ĐƯỜNG C27 | – Từ hẻm 58 Nguyễn Minh Hoàng đến Nguyễn Bá Tuyển (C29) | 11,000 |
60 | ĐƯỜNG C3 | – Từ Nguyễn Quang Bích đến Nguyễn Hiến Lê | 11,000 |
61 | ĐƯỜNG D52 | – Từ Cộng Hòa đến Lê Trung Nghĩa | 11,000 |
62 | ĐẶNG MINH TRỨ | – Từ Bùi Thế Mỹ đến Ni Sư Huỳnh Liên | 10,200 |
63 | ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI | – Từ Ngô Thị Thu Minh đến nhà số 130/9 Phạm Văn Hai | 13,100 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 1 | Trọn đường | 10,200 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 2 | Trọn đường | 10,200 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 3 | Trọn đường | 10,200 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4 | Trọn đường | 10,200 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 5 | Trọn đường | 10,200 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 6 | Trọn đường | 10,200 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 7 | – Từ Đường số 1 đến Đặng Minh Trứ | 10,200 |
71 | ĐƯỜNG TỔ 46-P10 | – Từ Hồng Lạc đến Đường số 1 | 10,200 |
72 | BÙI THẾ MỸ | – Từ Hồng Lạc đến Ni Sư Huỳnh Liên | 11,800 |
73 | ĐỐNG ĐA | – Từ Cửu Long đến Tiền Giang | 15,400 |
74 | GIẢI PHÓNG | – Từ Thăng Long đến cuối đường | 13,200 |
75 | GÒ CẨM ĐỆM | – Từ Lạc Long Quân đến Trần Văn Quang | 8,800 |
76 | HẬU GIANG | – Từ Thăng Long đến Trường Sơn | 17,400 |
77 | HÀ BÁ TƯỜNG | – Từ Trường Chinh đến Lê Lai | 13,200 |
78 | HÁT GIANG | – Từ Lam Sơn đến Yên Thế | 13,200 |
79 | HIỆP NHẤT | – Từ Hoà Hiệp đến nhà số 1024 Hiệp Nhất | 11,400 |
80 | HỒNG HÀ | Trọn đường | 14,000 |
81 | HỒNG LẠC | – Từ Lạc Long Quân đến Võ Thành Trang – Từ Võ Thành Trang đến Âu Cơ | 15,800
13,200 |
82 | HOÀNG BẬT ĐẠT | – Từ Nguyễn Phúc Chu đến Cống Lỡ | 6,600 |
83 | HOÀNG HOA THÁM | – Từ Trường Chinh đến Cộng Hoà – Từ Cộng Hoà đến Ranh Sân Bay | 23,400
16,200 |
84 | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | – Từ Đường A4 đến cuối đường | 14,600 |
85 | HOÀNG SA | – Từ Lê Bình đến giáp ranh Quận 3 | 16,600 |
86 | HOÀNG VĂN THỤ | – Từ Nguyễn Văn Trỗi đến ngã 4 Bảy Hiền | 28,600 |
87 | HOÀNG VIỆT | – Từ Hoàng Văn Thụ đến Lê Bình | 22,400 |
88 | HƯNG HOÁ | – Từ Chấn Hưng đến ngã 3 Thánh Gia | 5,900 |
89 | HOÀ HIỆP | – Từ Hiệp Nhất đến nhà 1253 Hoà Hiệp | 11,200 |
90 | HUỲNH LAN KHANH | – Từ hẻm 28 Phan Đình Giót đến hẻm 64 Phổ Quang | 18,300 |
91 | HUỲNH TỊNH CỦA | – Từ Sơn Hưng đến Nguyễn Tử Nha | 12,800 |
92 | HUỲNH VĂN NGHỆ | – Từ Phan Huy Ích đến Phạm Văn Bạch | 6,000 |
93 | KHAI TRÍ | – Từ Nghĩa Phát đến Dân Trí | 11,200 |
94 | LẠC LONG QUÂN | – Từ Lý Thường Kiệt đến Âu Cơ | 25,500 |
95 | LAM SƠN | – Từ Sông Nhuệ đến Hồng Hà | 14,000 |
96 | LÊ BÌNH | Trọn đường | 14,000 |
97 | LÊ DUY NHUẬN (C28) | – Từ Thép Mới đến Đường A4 | 12,300 |
98 | LÊ LAI | – Từ Trường Chinh đến hẻm 291 Trường Chinh | 13,200 |
99 | LÊ LỢI | – Từ Trường Chinh đến hẻm 11 Lê Lai | 11,700 |
100 | LÊ MINH XUÂN | – Từ Lạc Long Quân đến Lý Thường Kiệt – Từ Lý Thường Kiệt đến Vân Côi | 24,600
17,200 |
101 | LÊ NGÂN | – Từ Trường Chinh đến Nguyễn Tử Nha | 13,100 |
102 | LÊ TẤN QUỐC | – Từ Cộng Hoà đến Nhất Chi Mai | 12,800 |
103 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | – Từ Hoàng Hoa Thám đến Đường A4 – Từ Đường A4 đến Quách Văn Tuấn | 11,000
14,600 |
104 | LÊ VĂN HUÂN | – Từ Cộng Hoà đến đường Nguyễn Đức Thuận | 12,800 |
105 | LÊ VĂN SỸ | – Từ Lăng Cha Cả đến ranh quận Phú Nhuận | 28,600 |
106 | LỘC HƯNG | – Từ Chấn Hưng đến ngã 3 nhà thờ Lộc Hưng | 9,600 |
107 | LỘC VINH | – Từ Nghĩa Phát đến Nghĩa Hoà | 10,600 |
108 | LONG HƯNG | – Từ Bến Cát đến Ba Gia | 13,200 |
109 | LƯU NHÂN CHÚ | – Từ Phạm Văn Hai đến hẻm 98 Cách Mạng Tháng 8 | 8,200 |
110 | LÝ THƯỜNG KIỆT | – Từ ngã 4 Bảy Hiền đến Trần Triệu Luật – Từ Trần Triệu Luật đến ranh Quận 10 | 39,600
32,200 |
111 | MAI LÃO BẠNG | – Từ Thân Nhân Trung đến Trần Văn Dư | 12,400 |
112 | NĂM CHÂU | Trọn đường | 12,600 |
113 | NGHĨA HƯNG | – Từ hẻm tổ 36 đến hẻm tổ 28 | 9,200 |
114 | NGHĨA HOÀ | – Từ Nghĩa Phát đến Bắc Hải | 10,600 |
115 | NGHĨA PHÁT | – Từ Lý Thường Kiệt đến Bến Cát – Từ Bến Cát đến Bành Văn Trân | 13,100
14,200 |
116 | NGÔ BỆ | – Từ Cộng Hoà đến đường Nguyễn Đức Thuận | 10,300 |
117 | NGỰ BÌNH | Trọn đường | 10,400 |
118 | NGUYỄN BẶC | – Từ Phạm Văn Hai đến Dương Vân Nga | 18,300 |
119 | NGUYỄN BÁ TÒNG | – Từ Trường Chinh đến Sơn Hưng | 10,400 |
120 | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | – Từ Nguyễn Minh Hoành đến Lê Duy Nhuận | 12,800 |
121 | NGUYỄN CẢNH DỊ | – Từ Thăng Long đến Nguyễn Văn Mại | 12,800 |
122 | NGUYỄN CHÁNH SẮT | – Từ Trần Văn Dư đến Trần Văn Danh | 11,200 |
123 | NGUYỄN HIẾN LÊ | – Từ Trần Văn Dư đến Hoàng Hoa Thám | 11,700 |
124 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | – Từ Trường Chinh đến Âu Cơ | 16,000 |
125 | NGUYỄN MINH HOÀNG(C25) | – Từ Hoàng Hoa Thám đến Quách Văn Tuấn | 14,600 |
126 | NGUYỄN ĐÌNH KHƠI | – Từ Hoàng Văn Thụ đến Hoàng Việt | 13,200 |
127 | NGUYỄN PHÚC CHU | – Từ Trường Chinh đến kênh Hy Vọng | 9,400 |
128 | NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) | – Từ Trần Văn Dư đến Hoàng Hoa Thám | 12,400 |
129 | NGUYỄN SỸ SÁCH | – Từ Trường Chinh đến Phạm Văn Bạch | 9,600 |
130 | NGUYỄN THANH TUYỀN | – Từ Nguyễn Trọng Tuyển đến hẻm 500 Phạm Văn Hai | 12,000 |
131 | NGUYỄN THÁI BÌNH | – Từ Trường Chinh đến Cộng Hoà | 19,800 |
132 | NGUYỄN THẾ LỘC | – Từ Đường A4 đến Đường C18 | 14,600 |
133 | NGUYỄN THỊ NHỎ | – Từ Âu Cơ đến Thiên Phước | 15,400 |
134 | NGUYỄN TỬ NHA | – Từ Năm Châu đến nhà thờ Vân Côi | 11,800 |
135 | NGUYỄN TRỌNG LỘI | – Từ Hậu Giang Đến hẻm 27/10 Nguyễn Văn Vĩnh | 13,200 |
136 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | – Từ hẻm 413 Hoàng Văn Thụ đến ranh quận Phú Nhuận | 24,700 |
137 | NGUYỄN VĂN MẠI | – Từ số 1 Trường Sơn đến số 1/54 Trường Sơn | 14,400 |
138 | NGUYỄN VĂN TRỖI | – Từ Hoàng Văn Thụ đến ranh quận Phú Nhuận | 39,600 |
139 | NGUYỄN VĂN VĨ | – Từ Nguyễn Tử Nha đến cuối đường | 10,100 |
140 | NGUYỄN VĂN VĨNH | – Từ hẻm 27 Hậu Giang đến Thăng Long | 13,600 |
141 | NHẤT CHI MAI | – Từ Cộng Hoà đến Đường C12 | 12,800 |
142 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | – Từ Lạc Long Quân đến Hồng Lạc | 14,000 |
143 | NÚI THÀNH | – Từ Ấp Bắc đến Cộng Hoà | 13,200 |
144 | PHẠM CỰ LƯỢNG | – Từ Phổ Quang đến cuối đường | 11,800 |
145 | PHẠM PHÚ THỨ | – Từ Đường Bảy Hiền đến Đồng Đen | 12,600 |
146 | PHẠM VĂN BẠCH | – Từ Trường Chinh đến ranh quận Gò Vấp | 8,800 |
147 | PHẠM VĂN HAI | – Từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Văn Sỹ – Từ Lê Văn Sỹ đến Hoàng Văn Thụ | 30,800
22,400 |
148 | PHAN BÁ PHIẾN | – Từ Đường A4 đến Quách Văn Tuấn | 14,600 |
149 | PHAN HUY ÍCH | – Từ Trường Chinh đến ranh quận Gò Vấp | 11,700 |
150 | PHAN ĐÌNH GIÓT | – Từ Phổ Quang đến Trường Sơn | 19,800 |
151 | PHAN SÀO NAM | – Từ Bàu Cát đến Hồng Lạc | 12,600 |
152 | PHAN THÚC DUYỆN | – Từ Thăng Long đến Phan Đình Giót | 18,300 |
153 | PHAN VĂN LÂU | – Từ Đồ Sơn đến hẻm 61 Thăng Long | 10,200 |
154 | PHAN VĂN SỬU | – Từ Cộng Hoà đến Nhất Chi Mai | 12,800 |
155 | PHỔ QUANG | – Từ Phan Đình Giót đến Hồ Văn Huê (quận Phú Nhuận) | 20,200 |
156 | PHÚ HOÀ | – Từ Bến Cát đến Lý Thường Kiệt – Từ Lý Thường Kiệt đến Lạc Long Quân | 12,600
28,600 |
157 | PHÚ LỘC | – Từ Bành Văn Trân đến nhà số 61/22 | 7,300 |
158 | QUÁCH VĂN TUẤN | – Từ Cộng Hoà đến cuối đường | 14,600 |
159 | QUẢNG HIỀN | – Từ Năm Châu đến Sơn Hưng | 11,400 |
160 | SẦM SƠN | Trọn đường | 14,400 |
161 | SAO MAI | – Từ số 147 Cách Mạng Tháng 8 đến Bành Văn Trân – Từ Bành Văn Trân đến nhà thờ Sao Mai | 13,100
9,600 |
162 | SÔNG ĐÀ | Trọn đường | 15,600 |
163 | SÔNG ĐÁY | Trọn đường | 15,600 |
164 | SÔNG NHUỆ | Trọn đường | 15,600 |
165 | SÔNG THAO | – Từ Lam Sơn đến Đống Đa | 15,600 |
166 | SÔNG THƯƠNG | Trọn đường | 15,600 |
167 | SƠN CANG | Trọn đường | 10,100 |
168 | SƠN HƯNG | – Từ Huỳnh Tịnh Của đến cuối đường | 10,000 |
169 | TÂN CANH | – Từ Nguyễn Trọng Tuyển đến Lê Văn Sỹ | 20,900 |
170 | TÂN CHÂU | – Từ Duy Tân đến Tân Phước | 13,100 |
171 | TÂN KHAI | – Từ Hiệp Nhất đến Tự Cường | 13,100 |
172 | TÂN KỲ TÂN QUÍ | – Từ Cộng Hoà đến Trường Chinh | 9,300 |
173 | TÂN HẢI | – Từ Trường Chinh đến Cộng Hoà | 11,400 |
174 | TÂN LẬP | – Từ Tân Thọ đến Tân Xuân | 11,400 |
175 | TÂN PHƯỚC | – Từ Lý Thường Kiệt đến Tân Tiến | 13,200 |
176 | TÂN SƠN HOÀ | Trọn đường | 25,600 |
177 | TÂN TẠO | – Từ Lý Thường Kiệt đến Tân Xuân | 13,200 |
178 | TÂN THỌ | – Từ Lạc Long Quân đến Lý Thường Kiệt | 13,200 |
179 | TÂN TIẾN | – Từ Tân Thọ đến Đông Hồ | 18,800 |
180 | TÂN TRANG | Trọn đường | 13,600 |
181 | TÂN TRỤ | – Từ Nguyễn Phúc Chu đến Phan Huy Ích | 8,400 |
182 | TÂN XUÂN | – Từ Lạc Long Quân đến Lê Minh Xuân | 12,800 |
183 | TÁI THIẾT | – Từ Lý Thường Kiệt đến Năm Châu | 11,200 |
184 | TẢN VIÊN | – Từ Sông Đáy đến Đồng Nai | 16,600 |
185 | THÂN NHÂN TRUNG | – Từ Cộng Hoà đến Mai Lão Bạng | 12,800 |
186 | THĂNG LONG | – Từ Cộng Hoà đến Hậu Giang | 17,600 |
187 | THÀNH MỸ | – Từ Đông Hồ đến hẻm 373 Lý Thường Kiệt | 13,200 |
188 | THÉP MỚI | – Từ Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Thái Bình | 12,300 |
189 | THÍCH MINH NGUYỆT | Trọn đường | 15,200 |
190 | THIÊN PHƯỚC | – Từ Nguyễn Thị Nhỏ đến Lý Thường Kiệt | 15,000 |
191 | THỦ KHOA HUÂN | – Từ Phú Hoà đến Đông Hồ | 15,700 |
192 | TIỀN GIANG | – Từ Trường Sơn đến Lam Sơn | 17,000 |
193 | TỐNG VĂN HÊN | – Từ Trường Chinh đến Nguyễn Phúc Chu | 8,200 |
194 | TỰ CƯỜNG | – Từ hẻm 384 đến Cách Mạng Tháng 8 | 13,000 |
195 | TỰ LẬP | – Từ Cách Mạng Tháng 8 đến Hiệp Nhất | 13,000 |
196 | TỨ HẢI | – Từ Nghĩa Phát đến Đất Thánh | 11,400 |
197 | TRẦN MAI NINH | – Từ Trường Chinh đến Bàu Cát | 15,000 |
198 | TRẦN QUỐC HOÀN | – Từ Cộng Hòa đến Trường Sơn | 23,500 |
199 | TRẦN THÁI TÔNG | – Từ Trường Chinh đến Phạm Văn Bạch | 10,400 |
200 | TRẦN THÁNH TÔNG | – Từ Huỳnh Văn Nghệ đến Cống Lỡ | 7,800 |
201 | TRẦN TRIỆU LUẬT | – Từ Bến Cát đến Lý Thường Kiệt | 13,100 |
202 | TRẦN VĂN DƯ | – Từ Cộng Hòa đến Tường Rào Sân Bay | 11,700 |
203 | TRẦN VĂN HOÀNG | Trọn đường | 11,000 |
204 | TRẦN VĂN QUANG | – Từ Lạc Long Quân đến Âu Cơ | 14,400 |
205 | TRÀ KHÚC | Trọn đường | 14,500 |
206 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | – Từ Trường Chinh đến Âu Cơ | 17,600 |
207 | TRƯƠNG HOÀNG THANH | – Từ Nguyễn Thái Bình đến hẻm 138/G3 | 12,300 |
208 | TRƯỜNG CHINH | – Từ ngã 4 Bảy Hiền đến mũi tàu Đường Trường Chinh – Cộng Hòa – Từ mũi tàu Đường Trường Chinh – Cộng Hòa đến Cầu Tham Lương | 26,400
18,300 |
209 | TRƯỜNG SA | – Từ Út Tịch đến giáp ranh quận Phú Nhuận | 16,600 |
210 | TRƯỜNG SƠN | Trọn đường | 23,500 |
211 | TRUNG LANG | – Từ Trần Mai Ninh đến Lê Lai | 12,400 |
212 | ÚT TỊCH | – Từ Cộng Hoà đến Lê Bình | 17,600 |
213 | VÂN CÔI | – Từ Bành Văn Trân đến Nghĩa Phát | 12,800 |
214 | VĂN CHUNG | – Từ Trần Văn Dư đến Trần Văn Danh | 11,700 |
215 | TÂN SƠN | – Từ Phạm Văn Bạch đến Quang Trung – Gò Vấp | 8,800 |
216 | VÕ THÀNH TRANG | – Từ Lý Thường Kiệt đến Hồng Lạc | 12,600 |
217 | XUÂN DIỆU | – Từ Hoàng Văn Thụ đến Nguyễn Thái Bình | 28,200 |
218 | XUÂN HỒNG | – Từ Trường Chinh đến Xuân Diệu | 28,200 |
219 | YÊN THẾ | – Từ tường rào quân đội đến kênh Nhật Bản | 13,200 |
Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.
==> Bảng giá nhà đất quận bình thạnh từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận phú nhuận từ năm 2015 đến 2019