Bảng giá nhà đất Trà Vinh từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Trà Vinh – Bảng giá nhà đất tỉnh Trà Vinh. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Trà Vinh từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ tỉnh Trà Vinh

Bảng giá nhà đất Trà Vinh từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Trà Vinh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 15/2017/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 – 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Đồng Văn Lâm

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 – 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp:

– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

– Bảng giá đất rừng sản xuất.

– Bảng giá đất làm muối.

– Bảng giá đất rừng phòng hộ.

– Bảng giá đất nông nghiệp khác.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp:

– Bảng giá đất ở.

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

– Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.

– Tính từ hành lang an toàn cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.

– Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

– Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:

– Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

– Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

– Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

b) Đối với các xã còn lại:

– Vị trí 1:

Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

– Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

– Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.

Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp

Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

– Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

– Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

– Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

– Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

– Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

– Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

– Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

– Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

– Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30 mét.

– Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

– Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

– Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 90 mét.

4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch

– Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

– Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

– Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

– Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

– Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.

5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

– Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

– Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

– Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

– Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.

– Mức chênh lệch = 2.500.000 – 1.300.000 = 1.200.000 đồng.

– Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)

– Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.

– Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.

– Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.

– Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.

7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông

Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

250.000

2

175.000

3

110.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

200.000

2

140.000

3

100.000

Phường 8, Phường 9

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

162.000

2

114.000

3

80.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

120.000

2

84.000

3

60.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

295.000

2

206.000

3

182.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

236.000

2

165.000

3

115.000

Phường 8, Phường 9

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

189.000

2

132.000

3

93.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

100.000

2

70.000

3

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

2

63.000

3

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

120.000

2

84.000

3

59.000

Các xã còn lại

1

100.000

2

70.000

3

50.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

130.000

2

91.000

3

64.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Các xã

1

110.000

2

80.000

3

60.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

30.000

2

20.000

Điều 11. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

60.000

2

40.000

Điều 12. Giá đất rừng phòng hộ

Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 13. Đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 14. Giá đất ở

1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.

3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

360.000

Các phường của thị xã

280.000

Thị trấn, các xã của thị xã

260.000

Các xã của các huyện

200.000

Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

Mục 2. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 15. Giá đất Thương mại, dịch vụ

1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

300.000

Các phường của thị xã

220.000

Thị trấn, các xã của thị xã

200.000

Các xã của các huyện

180.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

230.000

Các phường của thị xã

190.000

Thị trấn, các xã của thị xã

170.000

Các xã của các huyện

150.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.

Điều 17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 18. Đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

1.1

Đường Phạm Thái BườngĐường Hùng VươngĐường Độc Lập

1

30.420

1.2

Đường Điện Biên PhủĐường Độc LậpĐường Phạm Hồng Thái

1

30.420

1.3

Đường Điện Biên PhủĐường Phạm Hồng TháiĐường Trần Phú

1

25.740

1.4

Đường Điện Biên PhủĐường Trần PhúĐường Nguyễn Đáng

1

16.250

1.5

Đường Độc Lập (bên trái)Đường Phạm Thái BườngĐường Bạch Đằng

1

21.000

1.6

Đường Độc Lập (bên phải)Đường Phạm Thái BườngĐường Võ Thị Sáu

1

21.000

1.7

Đường Độc Lập (bên phải)Đường Võ Thị SáuĐường Bạch Đằng

1

20.300

1.8

Đường Hùng VươngĐường Lê LợiCầu Long Bình 1

1

15.120

1.9

Đường Hùng VươngCầu Long Bình 1Hết ranh Phường 5 (Ngã ba Chợ Hòa Thuận)

2

4.800

1.10

Đường Nguyễn Thị ÚtĐường Lý Thường KiệtĐường Phạm Thái Bường

2

7.840

1.11

Đường Lý Thường KiệtĐường Trần Quốc TuấnĐường Hùng Vương

1

15.400

1.12

Đường Lý Thường KiệtĐường Hùng VươngĐường Lý Tự Trọng

2

5.900

1.13

Đường Bạch ĐằngĐường Hoàng Hoa ThámĐường Trần Phú

2

6.500

1.14

Đường Bạch ĐằngĐường Trần PhúĐường Hùng Vương

1

8.000

1.15

Đường Bạch ĐằngĐường Hùng VươngCầu Tiệm Tương

2

5.500

1.16

Đường Bạch ĐằngCầu Tiệm TươngĐường vào khu TĐC Phường 4

2

3.000

1.17

Đường Bạch ĐằngĐường Chu Văn An (Đường vào khu TĐC Phường 4)Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.300

1.18

Đường Võ Thị SáuĐường Trần PhúĐường Độc Lập

1

13.400

1.19

Đường Nguyễn Đình ChiểuĐường Phạm Hồng TháiĐường Độc Lập

1

12.400

1.20

Đường Lê LợiĐường Trần Quốc TuấnĐường Phạm Hồng Thái

2

4.900

1.21

Đường Lê LợiĐường Phạm Hồng TháiĐường 19/5

1

12.000

1.22

Đường Lê LợiĐường 19/5Đường Quang Trung

2

5.900

1.23

Đường Lê LợiĐường Quang TrungNgã ba Mũi Tàu; đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV

2

3.900

1.24

Đường Phạm Ngũ LãoĐường Trần PhúĐường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

2

4.700

1.25

Đường Phạm Ngũ LãoĐường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

2

4.200

1.26

Đường Phạm Ngũ LãoĐường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quívòng xoay Sóc Ruộng

2

3.300

1.27

Đường Vũ Đình Liệuvòng xoay Sóc RuộngĐường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

3

2.100

1.28

Đường Vũ Đình LiệuĐường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long ĐứcHết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

4

1.150

1.29

Đường Huỳnh Thúc Kháng (bên hông UBND Phường 1)Đường Lê LợiĐường Phạm Ngũ Lão

3

3.000

1.30

Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)Đường Lê LợiĐường Phạm Ngũ Lão

3

2.500

1.31

Đường Nguyễn An NinhĐường Trần Quốc TuấnĐường Lê Thánh Tôn

2

3.600

1.32

Đường Phan Đình PhùngĐường Nguyễn ĐángĐường Lê Thánh Tôn

2

5.700

1.33

Đường Nguyễn Thái HọcĐường Trần PhúĐường Quang Trung

2

4.200

1.34

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)Đường Vũ Đình Liệu (Phạm Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng)Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

4

850

1.35

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa củ)

4

750

1.36

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

4

700

1.37

Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

4

624

1.38

Đường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 19/5Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

2

5.700

1.39

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

2

4.600

1.40

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

2

4.600

1.41

Đường Ngô QuyềnĐường Lê LợiĐường Quang Trung

3

2.500

1.42

Đường Hai Bà TrưngĐường Châu Văn TiếpĐường Quang Trung

3

2.500

1.43

Đường Đồng KhởiĐường Trần PhúNgã ba Nguyễn Đáng – Cầu Long Bình 2

2

3.500

1.44

Đường Đồng KhởiNgã ba Nguyễn Đáng – Cầu Long Bình 2Hết ranh Phường 6

3

2.500

1.45

Đường Đồng KhởiHết ranh Phường 6Đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

1.300

1.46

Đường Đồng KhởiĐường vào Trạm Y tế Phường 9Cầu Tầm Phương 2

4

800

1.47

Đường Hoàng Hoa ThámĐường Đồng KhởiĐường Bạch Đằng (nối dài)

2

3.800

1.48

Đường Tô Thị HuỳnhĐường 19/5Đường Quang Trung

2

3.200

1.49

Đường Kiên Thị NhẫnĐường Trần PhúĐường Nguyễn Đáng

2

3.900

1.50

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)Đường Hùng VươngHết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

3

2.500

1.51

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

2.000

1.52

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)Đường Hùng VươngĐường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

4

2.600

1.53

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

1.500

1.54

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

940

1.55

Đường đal cặp sông Long BìnhKênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)Giáp ranh Châu Thành

4

500

1.56

Đường Nguyễn ĐángCầu Long Bình 2Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

7.000

1.57

Đường Nguyễn Văn TrỗiĐường Điện Biên PhủĐường Đồng Khởi

3

4.500

1.58

Đường Phạm Ngọc ThạchĐường Điện Biên PhủĐường Đồng Khởi

3

3.200

1.59

Đường Trần PhúĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Đồng Khởi

2

6.000

1.60

Đường Trần PhúĐường Đồng KhởiĐường Bạch Đằng

2

5.200

1.61

Đường Trần Quốc TuấnĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Bạch Đằng

2

6.000

1.62

Đường Phạm Hồng TháiĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Lê Lợi

2

6.000

1.63

Đường Phạm Hồng TháiĐường Lê LợiĐường Bạch Đằng

2

6.500

1.64

Đường Nam Kỳ Khởi NghĩaĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Lê Lợi

2

5.000

1.65

Đường Lê Thánh TônĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Lê Lợi

2

5.000

1.66

Đường 19/5Đường Lê LợiĐường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

2

5.000

1.67

Đường 19/5Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

3

3.500

1.68

Đường Trưng VươngĐường Phạm Ngũ LãoĐường Tô Thị Huỳnh

2

3.000

1.69

Đường Nguyễn TrãiĐường Lê LợiĐường Tô Thị Huỳnh

3

2.500

1.70

Đường Lý Tự TrọngĐường Bạch ĐằngĐường Phạm Ngũ Lão

2

4.400

1.71

Đường Phan Chu TrinhĐường Lê LợiĐường Phạm Ngũ Lão

3

3.400

1.72

Đường Quang TrungĐường Bạch ĐằngĐường Phạm Ngũ Lão

2

3.800

1.73

Đường Trương Vĩnh KýĐường Lê LợiĐường Ngô Quyền

4

1.800

1.74

Đường Châu Văn TiếpĐường Lê LợiĐường Ngô Quyền

3

2.300

1.75

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)Cầu Long Bình 2Hết ranh Đại học Trà Vinh

2

5.500

1.76

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)Hết ranh Đại học Trà VinhGiáp ranh Hòa Thuận (Ngã ba QL53)

2

4.300

1.77

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)Vòng xoay Nguyễn ĐángHết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

2

5.400

1.78

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6Hết ranh giới Phường 6

2

3.240

1.79

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)Giáp ranh giới Phường 6Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

2.000

1.80

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9Cống Tầm Phương

4

2.200

1.81

Đường Sơn ThôngĐường Nguyễn ĐángĐường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

4

2.300

1.82

Đường Sơn ThôngĐường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9Đường Lê Văn Tám

4

1.700

1.83

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

3.000

1.84

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)Đường đôi vào Ao Bà Om

3.000

1.85

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)Đường đôi vào Ao Bà OmCầu Bến Có

1.200

1.86

Quốc lộ 60Cây xăng Huyền TrangGiáp ranh huyện Châu Thành

2.000

1.87

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)Vòng xoay Sóc RuộngCầu Sóc Ruộng

2.500

1.88

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)Cầu Sóc RuộngĐền thờ Bác; đối diện đến đường đal

1.800

1.89

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)Đền thờ Bác; đối diện đến đường đalĐường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

1.000

1.90

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)Đường Phạm Ngũ LãoĐường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.500

1.91

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Hết ranh Phường 1

1.300

1.92

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)Hết ranh Phường 1Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

700

1.93

Đường 19/5Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

3.000

1.94

Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Kênh Phường 7, TPTV

1.200

1.95

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trúĐường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)Đường 19/5 (Đến Hẻm 51)

1.500

1.96

Đường cặp Trường Phạm Thái BườngĐường Phạm Ngũ LãoĐường phía sau Trường Dân tộc nội trú

1.000

1.97

Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

1.500

1.98

Hẻm vào chợ Phường 2Đường Nguyễn Thị Minh KhaiHết khu vực chợ Phường 2

2.640

1.99

Đường Mậu ThânĐường Nguyễn ĐángHết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

2.800

1.100

Đường Mậu ThânHết đường vào khu tập thể Công an tỉnhĐường Lê Văn Tám

2.500

1.101

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)Quốc lộ 60

1.000

1.102

Đường đôi vào Ao Bà OmĐường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)Đường Nguyễn Du

1.000

1.103

Đường Lê Văn TámQuốc lộ 60Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

800

1.104

Đường Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tập thể Cục thuế tỉnh)Đường Phạm Ngũ LãoĐường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.200

1.105

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1Đường Lê LợiRạch Tiệm Tương

3.000

1.106

Đường nhánh Đ5Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)Đường Đ5

1.800

1.107

Đường Bùi Hữu NghĩaNgã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915BĐường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

650

1.108

Đường Bùi Hữu NghĩaĐường 30/4 (Ngã ba Long Đại)Cầu Rạch Kinh

500

1.109

Đường Bùi Hữu NghĩaCầu Rạch KinhĐường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

450

1.110

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)Mặt đập Ba Trường

550

1.111

Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn)Bến đò Ba TrườngĐường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

900

1.112

Đường vào Trường dạy nghềĐường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

650

1.113

Đường Dương Công Nữ (Đường liên khóm 1 phường 8)Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu – Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

1.200

1.114

Đường Lê Hồng Phong (liên khóm 6,7,8 Phường 8)Đối diện tượng đàiĐường Sơn Thông

1.200

1.115

Tuyến 3 (Phường 8)Đường Lê Văn TámPhường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.116

Tuyến 4 (Phường 8)Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.117

Tuyến 5 (Phường 8)Đường Lê Văn Tám (Tha La)Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

800

1.118

Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)Tuyến 7

800

1.119

Tuyến 7 (đường 1 chiều)Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua QL 60)Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

3.000

1.120

Đường Thạch Ngọc Biên (Đường Cida)Đường Lê Văn TámĐường Sơn Thông

700

1.121

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường đối diện Sở Nông Nghiệp)Đường Phạm Ngũ LãoĐường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

1.000

1.122

Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường xuống cầu Kinh Đại)Đường Phạm Ngũ LãoĐường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

1.400

1.123

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);

2.500

đối diện đường đất

1.124

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đấtVòng xoay Sóc Ruộng

3.000

1.125

Đường Thạch Thị Thanh (Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8)Trường tiểu học P8CĐường Nguyễn Du

1.000

1.126

Đường Sida Long ĐứcĐường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)Đường bờ bao Sa Bình – Huệ Sanh

450

1.127

Đường bờ bao Sa Bình – Huệ SanhChợ Sóc RuộngNgã ba Hòa Hữu

500

1.128

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)Đường Bạch ĐằngRạch Tiệm Tương

1.400

1.129

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)Rạch Tiệm TươngĐường Phạm Ngũ Lão (khách sạn Hoa Anh Đào)

1.200

1.130

Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

1.200

1.131

Đường tránh Quốc lộ 54Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)Đường Đồng Khởi

800

1.132

Đường vào lò giết mổ tập trungĐường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)Lò giết mổ

600

1.133

Đê bao Cam Son nhỏĐường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)Đường Trương Văn Kỉnh (Đường Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt)

450

1.134

Đường Đ5Đường Hùng VươngĐường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

2.000

1.135

Đường Hậu Cần Công an tỉnhThửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

2.600

1.136

Đường nhựa cặp DNTN Quận NhuầnĐường Nguyễn Chí Thanh (Điện Biên Phủ nối dài)Đồng Khởi

1.500

1.137

Đường vào Trạm Y tế Phường 9Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54, Chùa Điệp Thạch)Sông Long Bình

500

1.138

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

500

1.139

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

550

1.140

Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

450

1.141

Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

400

1.142

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 – Long Đức

700

1.143

Đường Nguyễn ĐángĐường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

1

4.500

1.144

Đường Trần PhúĐường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)Đường Nguyễn Thị Minh Khai

3.500

1.145

Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)Đường Sơn ThôngCuối tuyến (đến đường đất)

1.500

1.146

Đường Hồ Thị Nhâm (Đường làng nghề hoa kiểng cũ)Đường 30/4Cổng khu công nghiệp

700

1.147

Đường nhựa khóm 1, phường 5Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)Nhà công vụ phường 5

1.500

1.148

Đường nhựa khóm 1, phường 5Nhà công vụ phường 5Hẻm số 81

1.500

1.149

Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5Đường Dương Quang ĐôngĐến hết thửa 88 tờ 24

1.800

1.150

Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình – Phường 5)Thửa 101 tờ bản đồ số 30Giáp ranh xã Hòa Thuận

1.800

1.151

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1Rạch Tiệm TươngĐường Bạch Đằng

2.500

1.152

Tỉnh lộ 915BĐường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

700

1.153

Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn Tấn Liềng)Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn LiềngNgã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

700

1.154

Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa)Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915BCầu Long Bình 3

650

1.155

Đường cặp Sở Nông NghiệpĐường Phạm Ngũ LãoRạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

2.500

Giá đất ở vị trí 1 Thành phố Trà Vinh

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

2.1

Đường 3 tháng 2Giáp ranh xã Ngãi XuyênCống Trà Cú

2

1.300

2.2

Đường 3 tháng 2Cống Trà CúHương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

1.700

2.3

Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)Giáp ranh xã Thanh Sơn

2

1.500

2.4

Đường Nguyễn Huệ

2

1.000

2.5

Đường 2 tháng 9

2

1.200

2.6

Đường 30 tháng 4

1

1.200

2.7

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

2

1.000

2.8

Đường Trần Hưng Đạo

2

1.200

2.9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

1.200

2.10

Đường Đồng Khởi

2

1.200

2.11

Đường 19 tháng 5

1

2.500

2.12

Đường Thống Nhất

1

4.500

2.13

Đường Độc Lập

1

4.500

2.14

Đường Mậu Thân

1

2.000

2.15

Đường Hai Bà Trưng

2

1.200

2.16

Đường Cách Mạng Tháng 8

2

1.000

2.17

Đường Lô 2

1

1.550

2.18

Đường vào Bệnh viện đa khoaĐường 3/2Hết ranh Chùa Tịnh Độ

2

700

2.19

Đường vào Bệnh viện đa khoaHết ranh Chùa Tịnh ĐộHết ranh thị trấn

3

500

2.20

Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)Đường 3/2Hết ranh thị trấn

3

600

2.21

Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)Đường 3/2Hết ranh thị trấn

2

600

2.22

Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)Đường 3/2Đường tránh Quốc lộ 53

2

700

2.23

Các đường còn lại trong thị trấn

3

300

2.24

Đường vào Trung tâm y tế dự phòngĐường 3/2Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

3

600

2.25

Đường đal khóm 1Đường Nguyễn HuệĐường vào Trung tâm y tế dự phòng

700

THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

2.26

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)Cầu Cá LócNgã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

1

2.600

2.27

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15Kênh đào Quan Chánh Bố

2

1.500

2.28

Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

2

2.000

2.29

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)Đường đalKênh đào Quan Chánh Bố

2

2.000

2.30

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

3

500

2.31

02 dãy phố Chợ cũ

2

1.500

2.32

Dãy phố sau nhà văn hóa

2

1.000

2.33

Lộ nhựaQuốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

2

850

2.34

Lộ nhựaHết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

2

1.500

2.35

Lộ nhựaHết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13Cầu Cá lóc

1

1.800

2.36

Lộ nhựaCầu Cá LócHết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

2

800

2.37

Lộ nhựaHết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14Giáp ranh xã Định An

3

1.000

2.38

Đường đal vào khu tái định cư Bến CáLộ nhựaKênh đào Quan Chánh Bố

1

1.800

2.39

Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

2

1.000

2.40

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

2

1.000

2.41

Đường đal khóm 7Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)Sông Khoen

2

900

2.42

Đường đal khóm 3Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)Giáp ranh xã Đại An

2

1.000

2.43

02 dãy phố Chợ mới thị trấn Định An

2.000

QUỐC LỘ

2.44

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)Bến cống Tập Sơn

1.250

2.45

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)Bến cống Tập SơnCầu Ngọc Biên

800

2.46

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)Cầu Ngọc BiênCầu Bưng Sen

700

2.47

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)Cầu Bưng SenĐường 3 tháng 2

1.000

2.48

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)Ranh thị trấn Trà CúĐầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

1.200

2.49

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn – Hàm Giang)Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

500

2.50

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng NguyênHết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

800

2.51

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang – Hàm Tân)Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)Giáp ranh xã Đại An

800

2.52

Quốc lộ 53 (xã Đại An)Giáp ranh xã Hàm GiangĐầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

800

2.53

Quốc lộ 53 (xã Đại An)Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đalCầu Đại An

1.000

2.54

Quốc lộ 53 (xã Đại An)Cầu Đại AnNgã tư Tỉnh lộ 914, 915

2.000

2.55

Quốc lộ 53 (xã Đại An)Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915Hết ranh xã Đại An

1.200

2.56

Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)Giáp ranh xã Đại AnKênh đào Quan Chánh Bố

1.500

2.57

Đường tránh Quốc lộ 53Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

800

2.58

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Ranh huyện Châu ThànhHương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

900

2.59

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu GiồngHương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

1.000

2.60

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận PhátĐầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

1.000

2.61

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21Cầu Phước Hưng

1.200

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Cầu Phước HưngHết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

1.200

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9Kênh 6 (Hòn Non)

1.000

2.64

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)Kênh 6 (Hòn Non)Hết ranh xã Phước Hưng

700

2.65

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)Hết ranh xã Phước HưngĐường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

500

2.66

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

700

2.67

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập SơnCổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị

1.350

2.68

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến TrịHết ranh xã Tập Sơn

600

2.69

Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)Hết ranh xã Tập SơnCầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

600

TỈNH LỘ

2.70

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

700

2.71

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15Hết ranh xã Đại An

500

2.72

Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)Hết ranh xã Đại An

700

2.73

Tỉnh lộ 915 (xã Định An – An Quảng Hữu)Hết ranh xã Đại AnGiáp ranh huyện Tiểu Cần

500

HƯƠNG LỘ

2.74

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)Sông HậuHết ranh ấp Vàm Ray

500

2.75

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)Hết ranh ấp Vàm RayQuốc lộ 53

650

2.76

Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

600

2.77

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7Hết ranh ấp Sà Vần A

500

2.78

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)Hết ranh ấp Sà Vần AĐường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

300

2.79

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch BótHết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

500

2.80

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

300

2.81

Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

750

2.82

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu NgangHương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

250

2.83

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)Cầu Tân Hiệp

300

2.84

Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)Hết ranh xã Phước Hưng

550

2.85

Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp – Long Hiệp)Giáp ranh xã Phước HưngCầu Ba So (xã Long Hiệp)

300

2.86

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)Cầu Ba SoCây xăng Triệu Thành

750

2.87

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)Cây xăng Triệu ThànhHết ranh xã Ngọc Biên

550

2.88

Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)Cầu Leng

850

2.89

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)Cầu LengHết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

700

2.90

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

1.100

2.91

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay LúaSông Hậu

700

2.92

Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)Giáp ranh thị trấn Trà CúHết ranh xã Ngãi Xuyên

450

2.93

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)Giáp ranh xã Ngãi XuyênCầu Mù U

800

2.94

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)Cầu Mù UHết ranh ấp Chợ

700

2.95

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)Ranh ấp ChợGiáp ranh ấp Xoài Lơ

300

2.96

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)Ranh ấp Xoài LơCổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

500

2.97

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.98

Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)Giáp ranh xã Lưu Nghiệp AnhHương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

600

2.99

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

500

2.100

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựaHết ranh xã Long Hiệp

400

2.101

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)Giáp ranh xã Long HiệpHết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

550

2.102

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2Cầu Ba Tục

600

2.103

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)Cầu Ba TụcCầu Sóc Chà

500

2.104

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)Giáp ranh thị trấn Trà CúHết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

600

2.105

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

400

2.106

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

500

2.107

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)Hết ranh ấp Bảy Sào GiữaSông Hậu

400

XÃ NGÃI XUYÊN

2.108

Chợ Xoài Xiêm

500

2.109

Lộ nhựa Xoài XiêmCầu Xoài XiêmĐường tránh Quốc lộ 53

400

2.110

Lộ nhựa Xoài XiêmĐường tránh Quốc lộ 53Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

500

2.111

Lộ nhựa Xoài ThumQuốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

400

2.112

Lộ nhựa Xoài ThumHết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

300

2.113

Đường đal còn lại

250

XÃ ĐẠI AN

2.114

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

2.000

2.115

Lộ nhựa đi về Mé Rạch BQuốc lộ 53Hết ranh chùa Ông Bảo

800

2.116

Lộ nhựa đi về Mé Rạch BHết ranh chùa Ông BảoGiáp ranh xã Định An

350

2.117

Lộ đất vào ấp Giồng ĐìnhQuốc lộ 53Lộ đal đi thị trấn Định An

600

2.118

Đường đal vào ấp Xà LônQuốc lộ 53Giáp ranh xã Đôn Xuân

400

2.119

Lộ nhựa ấp Giồng LớnQuốc lộ 53Hết lộ nhựa

400

2.120

Lộ nhựa ấp Giồng LớnĐoạn còn lạiGiáp ranh xã Định An

300

2.121

Đường đất (Chùa Cò)Quốc lộ 53Giáp ranh xã Đôn Xuân

300

2.122

Các đường đal còn lại

250

2.123

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

300

2.124

Lộ nhựa ấp Me rạch EGiáp chợ Đại AnHết lộ nhựa

300

XÃ LONG HIỆP

2.125

Hai dãy phố mặt tiền chợ

1.000

2.126

Lộ nhựa đi ấp Nô Rè BCầu ChùaGiáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

500

2.127

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

500

2.128

Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu Ba So)

300

XÃ PHƯỚC HƯNG

2.129

Các dãy phố chợ mới

1.500

2.130

Các dãy phố chợ cũ

1.000

2.131

Chợ Đầu Giồng

500

2.132

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)Giáp ranh xã Ngãi HùngKênh số 2

400

2.133

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)Kênh số 2Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

2.134

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.135

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)Kênh số 1 (đồng trước)Giáp ranh xã Tân Hiệp

300

2.136

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)Kênh số 1 (đồng trước)

700

2.137

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)Kênh số 1 (đồng trước)Giáp ranh xã Tân Hiệp

350

2.138

Lộ nhựa ấp Ông RungKênh 3 tháng 2Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

300

2.139

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)Lộ nhựa ấp Ô RungKênh số 1

400

2.140

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)Kênh số 1Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

700

XÃ TẬP SƠN

2.141

Dãy phố mặt tiền Chợ

1.300

2.142

Đường đal phía Tây kênh ChợCầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)Đường đất vào ấp Bến Trị

300

2.143

Đường đal phía Tây kênh ChợĐường đất vào ấp Bến TrịQuốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.144

Đường đal phía Tây kênh ChợQuốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)Kênh Bến cống Tập Sơn

750

2.145

Đường đal phía Đông kênh ChợĐường vào ấp Bà Tây AQuốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

750

2.146

Đường đal phía Đông kênh ChợQuốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)Lộ nhựa ấp Đông sơn

750

2.147

Lộ nhựa ấp Đông SơnQuốc lộ 54Cầu ấp Ô

350

2.148

Lộ nhựa vào ấp Bến TrịQuốc lộ 54Giáp ranh xã Tân Sơn

300

2.149

Lộ đal còn lại

250

2.150

Lộ nhựa ấp Trà MềnGiáp ranh ấp Ô Rung – xã Phước HưngKênh xáng

300

2.151

Lộ nhựa ấp Cây DaGiáp ranh xã Tân SơnHết lộ nhựa

300

XÃ AN QUẢNG HỮU

2.152

Hai dãy phố mặt tiền ChợHương lộ 27Kênh

2.000

2.153

Đường đal hướng Đông ChợNhà lồng ChợHết ranh ấp Chợ

800

2.154

Các lộ đal còn lại

350

2.155

Lộ nhựa ấp Sóc Tro GiữaHương lộ 28Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ 10)

300

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

2.156

Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

1.100

2.157

Đường nhựa đi ấp Mộc AnhHương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)Hết ranh ấp Chợ

750

2.158

Đường nhựa đi ấp Mộc AnhRanh ấp ChợNgã ba (nhà anh Na)

400

2.159

Lộ đất ấp Mộc AnhHương lộ 28Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

250

2.160

Đường nhựa ấp Xoài LơHương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)Sông Hậu

400

2.161

Đường nhựa xuống Chùa PhậtHương lộ 28 (Cây Xăng)Sông Trà Cú

500

2.162

Các lộ đal còn lại

300

XÃ HÀM GIANG

2.163

Hai dãy mặt tiền chợ mới

800

2.164

Dãy phố chợ cũ

800

2.165

Lộ đất ấp ChợQuốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)Hương lộ 12

500

2.166

Đường nhựa đi UBND xã Hàm GiangQuốc lộ 53Cầu Cà Tốc

500

2.167

Đường nhựa đi UBND xã Hàm GiangCầu Cà TốcGiáp ranh xã Đôn Xuân

450

2.168

Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ AĐầu lộ Nhuệ Tứ AGiáp ranh Chùa Bà Giam

300

XÃ TÂN SƠN

2.169

Hai bên Chợ Leng

650

2.170

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

250

2.171

Lộ nhựa ấp Đôn ChụmQuốc lộ 54Giáp ranh xã Tập Sơn

250

2.172

Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền AKênh T9Giáp ranh xã Tập Sơn

250

XÃ NGỌC BIÊN

2.173

Chợ Ngọc Biên

500

2.174

Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)Hương Lộ 12Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A

250

2.175

Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

250

XÃ TÂN HIỆP

2.176

Chợ Tân Hiệp

500

2.177

Các lộ đal còn lại

250

2.178

Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con LọpCầu Tân HiệpGiáp ranh xã Ngãi Xuyên

250

XÃ ĐỊNH AN

2.179

Đường vào trung tâm xã Định AnGiáp xã Đại AnTrường Mẫu Giáo

300

2.180

Đường vào trung tâm xã Định AnTrường Mẫu GiáoNgã tư Giồng Giữa

450

2.181

Đường vào trung tâm xã Định AnNgã tư Giồng GiữaTỉnh lộ 915

250

XÃ THANH SƠN

2.182

Lộ nhựa ấp Trà LésĐường tránh Quốc lộ 53Hết lộ nhựa

300

2.183

Lộ nhựa ấp Trà LésĐoạn còn lạiGiáp ranh xã Hàm Giang

250

2.184

Các đường đal

250

CÁC XÃ CÒN LẠI

2.185

Lộ đal còn lại các xã Kim Sơn, Hàm Tân

250

Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà Cú

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

A

1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

3.1

Quốc lộ 53Kênh Thống NhấtĐường Sơn Vọng

2

1.800

3.2

Quốc lộ 53Đường Sơn VọngCầu Cầu Ngang

1

1.800

3.3

Quốc lộ 53Cầu Cầu NgangĐường 2/9

1

2.300

3.4

Quốc lộ 53Đường 2/9Giáp ranh Thuận Hoà

1

1.800

3.5

Dãy phố chợPhía mặt trời mọc

1

3.250

3.6

Dãy phố chợPhía mặt trời lặn

1

2.700

3.7

Đường 30/4Quốc lộ 53Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2.300

3.8

Đường 30/4Nguyễn Văn HưngSông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

1

1.500

3.9

Đường 2/9Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)Quốc lộ 53

3

1.100

3.10

Đường 2/9Quốc lộ 53Cầu Thủy Lợi

2

1.500

3.11

Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)Cầu Thủy LợiLộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

2

1.200

3.12

Đường Trương Văn KỉnhĐường 30/4Bờ sông Chợ cá

1

1.500

3.13

Đường Lương thực cũQuốc lộ 53Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

3.14

Đường Huyện đội cũQuốc lộ 53Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

3.15

Đường Nguyễn Văn HưngĐường 30/4Đường 2/9

1

1.900

3.16

Đường Nguyễn Trí TàiĐường 2/9Quốc lộ 53

2

1.500

3.17

Đường Trần Thành ĐạiQuốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)Đường Sơn Vọng

3

1.100

3.18

Đường Hồ Văn BiệnĐường Trần Thành ĐạiSông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

2

1.000

3.19

Đường Huỳnh Văn LộngĐường 2/9Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1.200

3.20

Đường Sơn VọngGiáp ranh xã Mỹ HòaĐường bờ kênh

2

1.100

3.21

Đường Dương Minh CảnhQuốc lộ 53 (Cây Xăng)Cầu Thanh Niên Thống Nhất

3

800

3.22

Đường Dương Minh CảnhCầu Thanh Niên Thống NhấtBờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

300

3.23

Đường Thất ĐạoQuốc lộ 53 (Bưu điện huyện)Cầu Ấp Rạch

3

450

3.24

Đường số 6Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

400

3.25

Đường số 7Đường Nguyễn Trí TàiĐường Huỳnh Văn Lộng

3

800

3.26

Đường số 7Đường Huỳnh Văn LộngĐường 2/9

3

600

3.27

Đường nội bộ khu dân cưĐường Nguyễn Văn HưngĐường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

2

1.600

3.28

Đường nhựaĐường Nguyễn Văn HưngĐường đal

2

1.500

3.29

Đường nhựaĐường 2/9Đường 30/4

2

1.600

3.30

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)Quốc lộ 53Giáp Trung tâm Thương mại

1

2.200

3.31

Đường nhựaĐường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)Nhà bà Năm Hảo

2

1.500

3.32

Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)Đường 2/9Cầu Thanh Niên

3

800

3.33

Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)Quốc lộ 53Đường Trần Thành Đại

1.000

3.34

Đường tránh Quốc lộ 53Sông Cầu NgangGiáp ranh xã Thuận Hòa

600

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

3.35

Hai dãy phố chợHương lộ 19Giáp ranh Khóm 3

1

2.000

3.36

Hẻm (Khóm 3)Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

2

900

3.37

Hẻm (Khóm 4)Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2Tỉnh lộ 915B

3

700

3.38

Hẻm Bưu điệnHương lộ 19Giáp ranh Khóm 3

3

600

3.39

Hẻm (đường đal)Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)Giáp ranh Khóm 4

3

400

3.40

Đường đalGiáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)Giáp ranh Khóm 4

3

500

3.41

Đường đalĐường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)Giáp ranh Khóm 3

3

450

3.42

Đường đal Khóm 1Chợ Hải SảnHết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

3

400

3.43

Đường đal Khóm 4Nhà Sáu TâmNhà vợ Ba Khê

3

400

3.44

Hẻm (đường đal Khóm 4)Nhà bà VệNhà ông Nguội

3

400

3.45

Tỉnh lộ 915BGiáp ranh xã Mỹ Long BắcHết ranh thị trấn Mỹ Long

2

900

3.46

Hương lộ 19Giáp ranh xã Mỹ Long BắcTỉnh lộ 915B

1

1.200

3.47

Hương lộ 19Tỉnh lộ 915BĐầu Chợ Hải Sản

1

1.800

3.48

Hương lộ 19Chợ Hải SảnNhà ông Nguyễn Tấn Hưng

1

1.600

3.49

Đường đal Khóm 3Tỉnh lộ 915BNhà ông Ngô Văn Sanh

3

400

3.50

Đường đal Khóm 1Nhà ông CòTrạm kiểm lâm

300

3.51

Đường nhựa Khu Liên DoanhBia Đồng KhởiHương lộ 19

2

1.200

3.52

Đường đất khóm 2Nhà ông chín BuôlNhà ông Bé Cu

3

300

3.53

Đường đất khóm 2Nhà ông BèNhà ông Tám Lý

3

300

3.54

Đường đất khóm 2Tỉnh lộ 915BNhà ông Tư Lùng

3

300

3.55

Đường đất khóm 1Nhà Mười ManhNhà ông Cường

3

300

3.56

Đường đất khóm 3Nhà ông Ba HàoKhóm 4 (nhà ông Tám Trường)

3

300

3.57

Đường đất khóm 4Nhà ông Tám ChấnBến đò

3

500

3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ

3.58

Quốc lộ 53Cống Trà CuônĐường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

700

3.59

Quốc lộ 53Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim HòaCầu Vinh Kim

600

3.60

Quốc lộ 53Cầu Vinh KimĐường đal (Giồng Sai)

900

3.61

Quốc lộ 53Đường đal (Giồng Sai)Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

700

3.62

Quốc lộ 53Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

1.200

3.63

Quốc lộ 53Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

1.200

3.64

Quốc lộ 53Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận HòaĐường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

700

3.65

Quốc lộ 53Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch NangĐường Giồng Ngánh

650

3.66

Quốc lộ 53Đường Giồng NgánhCầu Hiệp Mỹ

700

3.67

Quốc lộ 53Cầu Hiệp MỹGiáp huyện Duyên Hải

600

Tỉnh lộ

3.68

Tỉnh lộ 915BCống Chà VàHết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

300

3.69

Tỉnh lộ 915BHết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)Cống Lung Mít

250

3.70

Tỉnh lộ 915BCống Lung MítGiáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

300

3.71

Tỉnh lộ 915BGiáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)Giáp ấp Nhì – xã Mỹ Long Nam

400

Hương lộ

3.72

Hương lộ 5Hương lộ 19Tỉnh lộ 915B

450

3.73

Hương lộ 17Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

400

3.74

Hương lộ 17Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)Cầu Sóc Cụt

250

3.75

Hương lộ 17Cầu Sóc CụtGiáp ranh xã Phước Hưng

300

3.76

Hương lộ 18Giáp ranh Thị trấn Cầu NgangCầu Ông Tà

900

3.77

Hương lộ 18Cầu Ông TàHết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã

400

Hiệp Hòa)

3.78

Hương lộ 18Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)Hương Lộ 17

300

3.79

Hương lộ 18 nối dàiHương lộ 17Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

300

3.80

Hương lộ 19Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)Đường tránh Quốc lộ 53

700

3.81

Hương lộ 19Đường tránh Quốc lộ 53Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

500

3.82

Hương lộ 19Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ HòaNgã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

400

3.83

Hương lộ 19Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

900

3.84

Hương lộ 20Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)Nhà bà Kim Thị Tông

500

3.85

Hương lộ 20Nhà bà Kim Thị TôngHương lộ 17

300

3.86

Hương lộ 21Quốc lộ 53Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

550

3.87

Hương lộ 21Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)Chùa Tân Lập

450

3.88

Hương lộ 21Chùa Tân LậpGiáp ranh xã Ngũ Lạc

300

3.89

Hương lộ 22Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)Hương lộ 21

300

3.90

Hương lộ 23Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt)Giáp ranh xã Long Hữu

300

3.91

Hương lộ 35Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

400

3.92

Hương lộ 35Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)Trụ sở ấp Cái Già Trên

300

3.93

Hương lộ 35Trụ sở ấp Cái Già TrênTrạm Y tế xã

350

3.94

Hương lộ 35Trạm Y tế xãGiáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

300

4. Xã Thuận Hòa

3.95

Đường lộ Sóc ChùaCổng Chùa (Sóc Chùa)Giáp lộ Hiệp Hòa

300

3.96

Đường lộ Trà KimCổng Trà KimChùa Trà Kim

300

3.97

Đường lộ Thuận AnQuốc lộ 53Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

700

3.98

Đường số 7Nhà ông Bảy BiếnHương lộ 18

500

3.99

Đường tránh Quốc lộ 53Giáp ranh thị trấn Cầu NgangQuốc lộ 53

500

3.100

Đường đất Thuận AnQuốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa)Đường nhựa Sóc Chùa

350

3.101

Đường đất Thuận AnQuốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng)Đường nhựa Sóc Chùa

350

5. Xã Long Sơn

3.102

Đường nội bộ khu vực chợ xãLô số 5Lô số 21

450

3.103

Đường nội bộ khu vực chợ xãHương lộ 21Đường nội bộ phía Đông

450

3.104

Đường nội bộ khu vực chợ xãTrường mẫu giáoLô 31

350

3.105

Đường nội bộ khu vực chợ xãNhà công vụ giáo viênLô 37

300

3.106

Đường nhựa Ô RăngNgã Tư Ô RăngNgã Tư Bào Mốt

300

3.107

Đường tránh Quốc lộ 53Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

600

3.108

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)Hương lộ 21Nhà máy ông Hai Đại

300

3.109

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)Nhà máy ông Hai ĐạiGiáp xã Ngọc Biên

300

6. Xã Hiệp Mỹ Tây

3.110

Hai dãy phố chợQuốc lộ 53Đường đất sau chợ

700

3.111

Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ ĐôngQuốc lộ 53Bến đò về Hiệp Mỹ Đông

500

3.112

Đường nhựa hóa chấtQuốc lộ 53Hết đường nhựa

300

3.113

Đường đất Tầm Du LáQuốc lộ 53Nhà ông Lê Văn Năm

200

3.114

Đường tránh Quốc lộ 53Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

400

3.115

Đường đá Sông LưuQuốc lộ 53Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu

300

7. Xã Mỹ Hòa

3.116

Hai dãy phố chợ

770

3.117

Bờ kè sông Cầu Ngang – Mỹ HòaThửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

350

3.118

Đường nhựa (Hòa Hưng – Cẩm Hương)Hương lộ 19Hương lộ 35

300

3.119

Đường tránh Quốc lộ 53Giáp ranh xã Vinh KimSông Cầu Ngang

400

8. Xã Vinh Kim

3.120

Hai dãy phố ChợTrực diện nhà lồng

950

3.121

Khu vực chợ Mai Hương

300

3.122

Đường nhựa Mai HươngHương lộ 19Quốc lộ 53

300

3.123

Đường đấtQuốc lộ 53Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc

250

3.124

Đường đất (đường Giồng Lớn)Chợ Thôn RônGiáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

250

3.125

Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn)Quốc lộ 53Nhà thờ Giồng Lớn

300

3.126

Đường tránh Quốc lộ 53Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

700

3.127

Đường tránh Quốc lộ 53Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7Giáp ranh xã Mỹ Hòa

500

3.128

Đường Tránh bãoQuốc lộ 53Tỉnh lộ 915B

200

9. Xã Kim Hòa

3.129

Dãy phố ChợQuốc lộ 53Đầu Chợ dưới

500

3.130

Đường tránh Quốc lộ 53Quốc lộ 53Giáp ranh xã Phước Hảo

600

3.131

Đường đal Năng NơnHương lộ 17Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

200

3.132

Đường đal Chùa ÔngChùa ÔngKênh Xáng

200

3.133

Đường đal bờ kênh Kim HòaHương lộ 17Giáp ranh xã Mỹ Hòa

200

3.134

Đường nhựa (Kênh Xáng)Đường đal Chùa ÔngĐường đal Năng Nơn

200

10. Xã Mỹ Long Bắc

3.135

Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)Hương lộ 19Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

300

3.136

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)Hương lộ 5Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

300

3.137

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3Giáp ranh xã Vinh Kim

200

3.138

Đường đal ấp Mỹ ThậpHương lộ 19Nhà ông Phan Văn Nho

200

3.139

Đường đal ấp Nhứt AHương lộ 23Hương lộ 19

200

3.140

Đường nhựaHương lộ 5Hương lộ 19

200

3.141

Đường nhựa Hạnh MỹNhà Chín ThắngCầu Thanh niên

200

11. Xã Nhị Trường

3.142

Dãy phố chợ phía BắcThửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

340

3.143

Dãy phố chợ phía ĐôngThửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

340

3.144

Dãy phố chợ phía NamThửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

340

3.145

Đường nhựa (Khu quy hoạch)Hương lộ 20Hết đường nhựa

250

3.146

Đường nhựaHương lộ 20Giáp ranh xã Hiệp Hòa

200

3.147

Đường nhựaHương lộ 20Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

200

3.148

Đường nhựa (Nô Lựa B)Hương lộ 20Chùa Bốt Bi

200

3.149

Đường nhựa (Nô Lựa A)Hương lộ 20Hương lộ 18 nối dài

200

3.150

Đường nhựaHương lộ 17Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

200

3.151

Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)Hương lộ 18Hết đường nhựa

200

3.152

Đường nhựa liên ấp Nô LựaNhà ông Thạch HoànKênh Tư Nhường

200

3.153

Đường nhựa Là Ca AHương lộ 18Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

200

12. Xã Hiệp Hòa

3.154

Dãy phố ChợThửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)Nhà Kho Lương thực

400

3.155

Khu vực Chợ Bình Tân

370

3.156

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)Hương lộ 17Hết đường nhựa

250

3.157

Đường nhựa Ba SoHương lộ 18Hết đường nhựa

250

3.158

Đường nhựa Tri LiêmHương lộ 17Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

250

3.159

Đường nhựa Sóc ChuốiHương lộ 17Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

250

13. Xã Trường Thọ

3.160

Khu vực Chợ Trường Thọ

300

3.161

Đường nhựa Căn NomTrường học Căn NomHương lộ 17

250

3.162

Đường nhựa Căn NomHương lộ 17Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

250

3.163

Đường nhựa Giồng ChanhCổng Chùa Sóc CụtHết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

250

3.164

Đường nhựa Cóc XoàiCổng Chùa Cóc XoàiHết đường nhựa

250

3.165

Đường nhựa Giồng DàyGiáp nhà ông Thạch YênNhà ông Thạch Tư

250

3.166

Đường nhựa Căn NomHương lộ 17Cầu Út Nén Căn Nom

250

3.167

Đường nhựa Sóc CụtHương lộ 17Nhà ông Thạch Pho

250

3.168

Đường nhựa Cós XoàiHương lộ 18Nhà bà Tăng Thị Thu Hai

250

14. Xã Thạnh Hòa Sơn

3.169

Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

300

3.170

Đường nhựa Sóc ChuốiHương lộ 21Hết đường nhựa

250

3.171

Đường nhựa Lạc SơnĐầu lộ Lạc SơnSóc Chuối

250

3.172

Đường nhựa đi Trường BắnHương lộ 21Hết đường nhựa

250

3.173

Đường đal đi Hiệp Mỹ TâyHương lộ 21Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

250

3.174

Đường lộ Lạc Sơn – Sóc ChuốiLộ Lạc SơnHết đường nhựa

250

3.175

Đường nhựa Lạc Thạnh BHương lộ 21Cầu Giồng Mum

250

3.176

Đường nhựa Lạc Thanh AHương lộ 22Kênh cấp II N10

250

3.177

Đường nhựa Trường Bắn nối dàiNhà Mười BắcGiáp ranh xã Ngọc Biên

250

3.178

Đường đal Cầu VĩHương lộ 22Nhà ông Năm

250

3.179

Đường nhựa Lạc SơnNhà ông ChanhNhà Ông 10 Bắc

250

15. Xã Mỹ Long Nam

3.180

Khu vực Chợ

400

3.181

Đường nhựa ấp NhìHương lộ 23Đê Biển

250

3.182

Đường nhựa ấp NhìHết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)Đê Biển

250

3.183

Đường nhựa ấp NhìHết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

250

3.184

Đường nhựa ấp BaHương lộ 23Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

250

3.185

Đường nhựa ấp BaCống Đồng TâyKênh Cầu Váng

250

3.186

Đường nhựa ấp BaHương lộ 23Giáp Bờ Giồng Ngang

250

3.187

Đường nhựa ấp BaHương lộ 23Nhà ông Ngoan

250

3.188

Đường nhựa ấp TưHương lộ 23Hết đường nhựa

250

3.189

Đường nhựa ấp TưHương lộ 23Đê Biển

250

3.190

Đường nhựa ấp NămHương lộ 23Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

250

3.191

Đường nhựa ấp Nhứt BHương lộ 23Đê Biển

250

3.192

Đường nhựa ấp Nhứt BGiáp ranh xã Mỹ Long BắcCống Đồng Tây

250

3.193

Đường nội ô Trung tâm xãHương lộ 23Đường đal Hàng Đào

250

16. Xã Hiệp Mỹ Đông

3.194

Đường nhựa (giồng bờ yên)Hương lộ 35Hết đường nhựa

250

3.195

Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)Hương lộ 35Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

250

3.196

Đường nhựa (đi cống ấp Ba)Hương lộ 35Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

250

3.197

Đường bê tông 3,5 métHương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng)

250

3.198

Đương nhựa (Bến đò cũ)Hương lộ 35Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

250

3.199

Đường nhựa kênh Cầu VánCống Đông TâyHết đường nhựa

250

Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Ngang

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại

đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

4

Huyện Châu Thành

1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

3

500

4.2

Đường Kiên Thị NhẫnQuốc lộ 54 (đoạn Công an huyện)Đường 30/4

3

500

4.3

Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)Đường Kiên Thị NhẫnHết ranh thị trấn Châu Thành

3

450

4.4

Quốc lộ 54Cống Tầm PhươngHết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

1

1.200

4.5

Quốc lộ 54Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyệnHết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

1

1.500

4.6

Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc)Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm SátHết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

1

1.300

4.7

Đường 30/4Giáp Bàu SơnCống Đa Lộc

2

500

4.8

Đường 30/4Cống Đa LộcQuốc lộ 54

1

2.000

4.9

Đường 30/4Quốc lộ 54Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

2

650

4.10

Đường 30/4Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)Hết ranh thị trấn Châu Thành

2

500

4.11

Đường 3/2Quốc lộ 54Đường 30/4

1

1.300

4.12

Đường Đoàn Công ChánhQuốc lộ 54Đường Mậu Thân

2

750

4.13

Đường Đoàn Công ChánhQuốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)Đường Kiên Thị Nhẫn

3

600

4.14

Đường Mậu ThânĐường 30/4Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

2

700

4.15

Đường Mậu ThânĐường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

2

700

4.16

Đường tránh Quốc lộ 54Cầu Tầm Phương 2Quốc lộ 54

2

1.000

4.17

Đường Tô Thị HuỳnhQuốc lộ 54Đường Mậu Thân

2

800

4.18

Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)

3

350

4.19

Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)Quốc lộ 54Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

400

4.20

Đường nhựa cặp nghĩa trangQuốc lộ 54Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

3

450

4.21

Đường nhựa sau nghĩa trangĐường Kiên Thị NhẫnHết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

3

400

4.22

Đường nhựa cặp Sân vận động cũQuốc lộ 54Đường 3/2

3

600

4.23

Đường nhựa cặp Thánh thất Cao ĐàiQuốc lộ 54Đường Kiên Thị Nhẫn

3

500

4.24

Đường nhựa cặp Đình ThầnĐường nhựa cặp Sân vận động cũĐường Kiên Thị Nhẫn

3

600

2. Khu vực Chợ

4.25

Chợ Châu Thành

2.000

4.26

Chợ Cầu Xây

800

4.27

Chợ Mỹ Chánh

800

4.28

Chợ Hoà Thuận

850

4.29

Chợ Hoà Lợi

800

4.30

Chợ Nguyệt Hóa

700

4.31

Chợ Bãi Vàng

700

4.32

Chợ Sâm Bua

850

4.33

Các Chợ còn lại

500

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

4.34

Quốc lộ 53Cầu Ba SiHết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

1.200

4.35

Quốc lộ 53Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715Cầu Bến Có

1.600

4.36

Quốc lộ 53Cầu Bến CóGiáp ranh Phường 8

1.400

4.37

Quốc lộ 53Từ ranh phường 5Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

2.800

4.38

Quốc lộ 53Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa ThuậnĐường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

1.500

4.39

Quốc lộ 53Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa ThuậnHết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

800

4.40

Quốc lộ 53Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa LợiGiáp ranh huyện Cầu Ngang

700

4.41

Đường tránh Quốc lộ 53 (Hòa Lợi)Giáp ranh TP Trà VinhQuốc lộ 53

2.500

4.42

Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)Quốc lộ 53Giáp ranh huyện Cầu Ngang

500

4.43

Quốc lộ 54Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi XanhGiáp ranh huyện Trà Cú

700

4.44

Quốc lộ 60Giáp Ranh phường 8Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

800

4.45

Quốc lộ 60Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã SongGiáp Tiểu Cần

600

Lộc

Tỉnh lộ

4.46

Tỉnh lộ 911Tỉnh lộ 912Quốc lộ 60

500

4.47

Tỉnh lộ 911Quốc lộ 60Cầu Đập Sen

500

4.48

Tỉnh lộ 912Toàn tuyến

500

4.49

Tỉnh lộ 915BToàn tuyến

250

Hương lộ

4.50

Hương lộ 9 (Song Lộc)Quốc lộ 60Đường Tập Ngãi

300

4.51

Hương lộ 10Quốc lộ 53Vĩnh Bảo

700

4.52

Hương lộ 13Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)Tỉnh lộ 911

500

4.53

Hương lộ 13 nối dàiTỉnh lộ 911Giáp ranh huyện Tiểu Cần

300

4.54

Hương lộ 14Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)Hết ranh xã Hòa Lợi

600

4.55

Hương lộ 14Ranh xã Hòa LợiĐê bao Hưng Mỹ

400

4.56

Hương lộ 15Quốc lộ 53Sông Bãi Vàng

500

4.57

Hương lộ 16Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);Giáp ranh thị trấn Châu Thành

500

4.58

Hương lộ 16Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)Hương lộ 13

300

4.59

Hương lộ 30 (Hòa Minh)Đầu MổmTrường THCS Hòa Minh B

300

4.60

Hương lộ 30 (Hòa Minh)Trường THCS Hòa Minh BGiáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

500

4.61

Hương lộ 30 (Hòa Minh)Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng ICầu Sắt

300

4.62

Hương lộ 30 (Hòa Minh)Cầu SắtCầu Cả Bảy

600

4.63

Hương lộ 30 (Hòa Minh)Cầu Cả BảyHết ranh xã Hòa Minh

300

4.64

Hương lộ 30 (Long Hòa)Hết ranh xã Hòa MinhCầu Rạch Gốc

300

4.65

Hương lộ 30 (Long Hòa)Cầu Rạch GốcCầu Cổ Bồng

500

4.66

Hương lộ 30 (Long Hòa)Cầu Cổ BồngCầu Bà Chẩn

300

4.67

Hương lộ 30 (Long Hòa)Cầu Bà ChẩnCầu Bùng Binh

400

4.68

Hương lộ 30 (Long Hòa)Cầu Bùng BinhHết Hương lộ 30

300

4. Xã Lương Hòa

4.69

Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)Giáp Ranh phường 8Cầu Ô Xây

800

4.70

Đường Nguyễn DuQuốc lộ 53Giáp ranh Phường 8

1.000

4.71

Đường Bình La-Bót ChếchHương lộ 11Hết ranh chùa Bình La

400

4.72

Đường Bình La-Bót ChếchChùa Bình LaCầu Bót Chếch

250

4.73

Đường vào Bệnh viện LaoQuốc lộ 60Bệnh viện Lao

600

4.74

Đường nhựa Ba Se AQuốc lộ 60 (Ba Se A)Trường mẫu giáo Ô Chích A

300

4.75

Đường đất (Nguyễn Du cũ)Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)Đường nhựa Ba Se A

400

4.76

Đường đấtĐường Nguyễn DuĐường nhựa Ba Se A

400

4.77

Đường vào Chợ Ba Se BĐường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)Hết đường nhựa (giáp đường đal)

450

4.78

Đường vào Bãi rác mớiQuốc lộ 60Bãi rác

400

4.79

Đường nhựa Lộ ngangQuốc lộ 60Đường nhựa Ba Se A

300

4.80

Đường nhựa Sâm Bua 1Trường Trung học cơ sở Lương HòaĐường đal Sâm Bua

250

4.81

Đường nhựa Sâm BuaQuốc lộ 60Chợ Sâm Bua

250

4.82

Đường nhựa Bình La Ô2Chùa Bình LaNhà hỏa táng ấp Bình La

250

4.83

Đường đal Ô Chích B6Quốc lộ 60Đường đal ấp Ô Chích A

250

4.84

Đường đal Ba Se ATrụ sở ấp Ba Se AChùa Lò Gạch

250

4.85

Đường đal Ba Se AĐường nhựa Lộ ngangGiáp ranh Phường 8

250

5. Xã Lương Hòa A

4.86

Đường nhựa (Cầu Ô Xây)Hương lộ 11Kênh Tầm Phương 2

250

4.87

Đường nhựa Tầm Phương 2Kênh XángKênh Cập Giồng

250

4.88

Đường nhựa Tầm Phương 5Kênh XángHương lộ 13

250

4.89

Đường nhựa Bắc PhènHương lộ 16Giáp ranh xã Thanh Mỹ

250

4.90

Đường nhựa lộ mới Đai TènCống Bắc Phèn 3Cầu Xóm Kinh 2

200

6. Xã Nguyệt Hóa

4.91

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt HóaQuốc lộ 53Giáp ranh Phường 7

800

4.92

Đường nhựaĐường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)Quốc lộ 53

500

4.93

Đường Vành Đai (ấp Xóm Trảng)

1.700

4.94

Đường vào Bệnh viện Sản – NhiQuốc lộ 53Hết phạm vi đường nhựa

1.200

4.95

Đường đalĐường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)Chùa Xóm Trảng

300

4.96

Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)Đường vào Trung tâm xã Nguyệt HóaGiáp ranh Thành phố Trà Vinh

300

4.97

Đường nhựaTrường Tiểu học Sóc ThácGiáp ranh xã Long Đức

400

4.98

Các đường đal còn lại

200

7. Xã Hòa Thuận

4.99

Đường vào Khu xử lý chất thảiHương lộ 10Tỉnh lộ 915B

500

4.100

Đường nhựa Bích TrìKhu vào Khu xử lý chất thảiGiáp ranh xã Hòa Lợi

300

4.101

Đường bờ kè Long BìnhHương lộ 10Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

500

4.102

Đường bờ kè Long BìnhHương lộ 10Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

300

8. Xã Hòa Lợi

4.103

Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)Đường tránh Quốc lộ 53Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng

450

4.104

Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)Đường tránh Quốc lộ 53Cầu thứ 1

500

4.105

Đường vào Chùa Ô (đường đất)Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)Đường đal (Chùa Ô)

400

4.106

Đường nhựa vào Nhà văn hóaQuốc lộ 53Nhà văn hóa

300

4.107

Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông AQuốc lộ 53Trụ sở ấp Qui Nông A

300

4.108

Đường nhựa vào Chùa Liên QuangQuốc lộ 53Chùa Liên Quang

300

4.109

Đường nhựaHương lộ 14 (Chợ Hòa Lợi)Giáp ranh xã Hòa Thuận

300

4.110

Đường nhựa kênh Giồng LứcHương lộ 15Cầu xuống ấp Rạch Giữa

300

4.111

Đường cặp Quán Đồng XanhQuốc lộ tránh 53Hết ranh xã Hòa Lợi

500

4.112

Đường cặp Sân bóng đá Duy KhổngQuốc lộ tránh 53Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9)

600

4.113

Đường đất cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)Quốc lộ 53Giáp ranh Hòa Thuận

300

4.114

Đường đal TriềnHương lộ 14Giáp ranh chùa Qui Nông B

300

4.115

Đường nhựa ấp Chăng MậtQuốc lộ 53 (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 16)Thửa đất số 306, tờ bản đồ số 39

300

4.116

Đường nhựa ấp Qui Nông AQuốc lộ 53 (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 22)Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46

300

9. Xã Hưng Mỹ

4.117

Đường đalHương lộ 15Bến phà mới

600

4.118

Đường nhựa Rạch VồnHương lộ 15 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 12)Chợ Rạch Vồn (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 12)

300

4.119

Đường nhựa Làng nghềTỉnh lộ 915B (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 48)Cầu Đa Hòa 3 (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50)

300

10. Xã Song Lộc

4.120

Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)Quốc lộ 60Cua đường nhựa

400

4.121

Đường nhánh Trà NócHương lộ 9Tỉnh lộ 911

300

4.122

Đường Miễu Láng KhoétMiễu (thửa đất số 230, 231, tờ bản đồ số 7)Nhà 4 Rinh (thửa đất số 272, 273, tờ bản đồ số 7)

250

4.123

Đường nhựa Láng Khoét AilenCầu Láng Khoét (thửa đất số 310, tờ bản đồ số 47)Nhà 6 Thủy (thửa đất số 1302, tờ bản đồ số 19)

250

4.124

Đường nhựa Trà UôngTỉnh lộ 911 (thửa đất số 81, 231, tờ bản đồ số 45)Cầu 4 Dũng (thửa đất số 652, tờ bản đồ số 19)

250

4.125

Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh LộcQuốc lộ 60 (thửa đất số 797, tờ bản đồ số 16)Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 25)

250

4.126

Đường đal Phú LânTỉnh lộ 911 (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 34)Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát)

250

4.127

Đường nhựa Trà Nóc – Phú LânCầu Phú Lân (thửa đất số 930, tờ bản đồ số 16)Cầu Chùa Trà Nóc (thửa đất số 2206, tờ bản đồ số 16)

250

4.128

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9)Quốc lộ 60 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 32)Nhà 2 Tần

250

4.129

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2)Quốc lộ 60 (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 37)Nhà bà Trung Thị Phượng

250

11. Xã Đa Lộc

4.130

Đường nhựa (đi Chùa Mõ Neo)Giáp thị trấn Châu Thành (Công an cơ động)Hết phạm vi đường nhựa

350

4.131

Đường vào Chùa Mõ NeoQuốc lộ 54Hết phạm vi đường nhựa

350

4.132

Đường nhựa ấp Thanh TrìTrụ sở ấp Thanh Trì BHết phạm vi đường nhựa

350

4.133

Đường nhựa ấp Thanh Trì AHương lộ 16Đường đal ấp Thanh Trì A

250

4.134

Đường vào Trung tâm Cai nghiệnHương lộ 16Trung tâm Cai nghiện

350

4.135

Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa LộcQuốc lộ 54Giáp đường nhựa dự án IMPP

350

12. Xã Mỹ Chánh

4.136

Đường nhựa Phú NhiêuQuốc lộ 54Đường đal (Bến Xuồng)

350

4.137

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô DàiQuốc lộ 54Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

300

4.138

Đường cặp Kinh Xáng (02 bờ kinh)Tỉnh lộ 912Giáp Đa Lộc

300

4.139

Đường nhựaQuốc lộ 54Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh

250

4.140

Đường nhựaChùa Sóc NáchBến Xuồng

300

4.141

Các tuyến đường đalTrọn đường

200

13. Xã Hòa Minh

4.142

Đường vào Trung tâm xãBến phàHương lộ 30

600

4.143

Đường đal Giồng GiáHương lộ 30Bến Bạ

400

4.144

Đường đal Giồng GiáHương lộ 30Đường đal Giồng Giá

300

4.145

Đường đal Giồng GiáTrường THPT Hòa MinhTrụ sở ấp Giồng Giá

300

4.146

Đường đá phối Bà TùngCầu Long Hưng IĐường đal Giồng Giá

300

4.147

Đường đal Chợ Long HưngHương lộ 30Cầu Long Hưng

400

4.148

Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)Toàn tuyến

250

14. Thanh Mỹ

4.149

Đường nhựa trước UBND xãTỉnh lộ 912Hết đường nhựa xã Lương Hòa A

250

4.150

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương – Phú Thọ)Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 610, tờ bản đồ số 7)Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa đất số 323, tờ bản đồ số 7)

250

4.151

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương – Phú Thọ)Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 7Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 1

250

4.152

Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh XuôiTỉnh lộ 912 (thửa đất số 457, tờ bản đồ số 9Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa đất số 863, tờ bản đồ số 5)

250

4.153

Đường đal Ô Tre LớnNhà ông Nguyễn Văn PhuHợp tác xã Kim Trung

250

4.154

Đường đal Ô Tre LớnĐoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc

250

4.155

Đường đal Nhà DựaNhà Bảy HiềnRanh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh

250

Giá đất ở vị trí 1 huyện Châu Thành

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

9

Huyện Duyên Hải

1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

9.1

Khu vực chợ Thị trấnHai dãy phố chợ

2.000

9.2

Khu vực chợ cũQuốc lộ 53Nhà Thờ

1.500

9.3

Lộ liên khóm 5, 6Nhà ThờGiáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

700

9.4

Lộ Giồng BàoChợ Long ThànhChùa Bông Sen

300

9.5

Lộ liên khóm 3,5Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ)Lộ Giồng Bào

700

9.6

Lộ liên khóm 3,5Nhà ThờTrường Mẫu giáo

500

9.7

Lộ khóm 5Nhà ThờNhà ông ba Liềng (thửa 48, tờ bản đồ 14)

300

9.8

Lộ khóm 6Quốc lộ 53Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

700

9.9

Lộ khóm 3Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

700

9.10

Đường nội bộ khu tái định cư

300

9.11

Lộ liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)Quốc lộ 53Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

300

2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

9.12

Quốc lộ 53Kênh đào Trà VinhGiáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

1.000

9.13

Quốc lộ 53Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

1.500

9.14

Quốc lộ 53Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long ThànhGiáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

700

9.15

Quốc lộ 53Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long KhánhCống Xóm Chùa

700

9.16

Quốc lộ 53Cống Xóm ChùaNgã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

1.000

9.17

Quốc lộ 53Ngã ba La GhiSông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

700

Tỉnh lộ

9.18

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)Hết ranh xã Long HữuĐường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

450

9.19

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ LạcĐường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

1.000

9.20

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ LạcGiáp ranh xã Đôn Châu

450

9.21

Tỉnh lộ 914 (Đôn Xuân)Hết ranh xã Đại An (Trà Cú)Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

500

9.22

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi ACửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

700

9.23

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

1.000

9.24

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

750

9.25

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình AnGiáp ranh xã Đôn Châu

500

9.26

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)Giáp ranh xã Đôn XuânCổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

400

9.27

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

700

9.28

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9

550

9.29

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9Giáp ranh xã Ngũ Lạc

300

9.30

Tỉnh lộ 913Kênh đào Trà VinhCầu kênh II (ấp Cồn Cù)

500

9.31

Tỉnh lộ 913Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

400

9.32

Tỉnh lộ 913Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

300

9.33

Tỉnh lộ 913Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)Hương lộ 24

400

9.34

Tỉnh lộ 913Hương lộ 24Cầu Đông Hải

500

Hương lộ

9.35

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)Tỉnh lộ 914Cầu Bào Ha

1.000

9.36

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)Cầu Bào HaHết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

600

9.37

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt LốtThạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

300

9.38

Hương lộ 23Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)Tỉnh lộ 914

300

9.39

Hương lộ 24 (đoạn TT Long Thành)Quốc lộ 53Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

300

9.40

Hương lộ 24 (đoạn xã Long Khánh)Giáp thị trấn Long Thành và xã Long KhánhGiáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

300

9.41

Hương lộ 24 (đoạn xã Đông Hải)Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông HảiTỉnh lộ 913

300

9.42

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân – Đôn Châu)Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)Lộ nhựa vào ấp Tà Rom

500

9.43

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân)Lộ nhựa vào ấp Tà RomTỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An)

500

3. Xã Ngũ Lạc

9.44

Hai dãy phố chợHương lộ 21Tỉnh lộ 914

1.500

9.45

Hai dãy Chợ cáTỉnh lộ 914Bến Xuồng

1.500

9.46

Đường Sóc Ruộng -Bổn ThanhHương lộ 21Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

400

9.47

Đường Sóc Ruộng -Bổn ThanhHết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

300

9.48

Đường Cây Da -Cây XoàiTỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc)Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

400

9.49

Đường Cây Da -Cây XoàiHết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đấtTỉnh lộ 914

300

9.50

Đường ấp Rọ Say – Trà KhúpHương lộ 21Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

350

9.51

Đường ấp Rọ Say – Trà KhúpHết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)Ấp 14, xã Long Hữu

300

9.52

Đường ấp Sóc Ớt – ấp Đường LiếuĐường ấp Rọ Say – Trà KhúpTỉnh lộ 914

300

9.53

Đường ấp Thốt LốtHương lộ 21 (Chùa Lớn)Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

250

9.54

Đường Ông Cúc Thốt LốtHương lộ 21Đường ấp Thốt Lốt

250

9.55

Đường nhựa ấp Rọ SayHương lộ 21Tỉnh lộ 914 (thửa 113, tờ 17)

250

9.56

Đường nhựa ấp Sóc RuộngHương lộ 21Giáp thửa 335, tờ 5

250

4. Xã Long Khánh

9.57

Đường ấp Tân ThànhQuốc lộ 53 (hướng Đông – nhà ông Huỳnh Văn Giá)Quốc lộ 53 (hướng Tây-đối diện Chùa Giác Long)

400

9.58

Lộ 3Quốc lộ 53Lộ 3 Cái Đôi

400

9.59

Đường vào UB xã Long KhánhQuốc lộ 53Trung tâm Hành chính xã Long Khánh

500

9.60

Lộ 4 Cái ĐôiQuốc lộ 53Cầu Cái Đôi

500

5. Xã Long Vĩnh

9.61

Đường mương Ông TriQuốc lộ 53Đê quốc phòng La Ghi

250

9.62

Đường đal Chùa Cái CốiQuốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối)Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

250

9.63

Đường Trạm Y tếQuốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh)Trạm Y tế

300

9.64

Đường dự án 1AQuốc lộ 53Bến phà Tà Nị

350

9.65

Đường đê biểnBến đò Giồng BànHồ Tàu – Đông Hải

250

9.66

Đường đal ấp Cái CỏQuốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)Ngã tư Cái Cỏ

250

9.67

Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam)Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)Quốc lộ 53

250

9.68

Đường kinh trục ấp Giồng BànSân vận động Cái CốiBến đò Giồng Bàn

250

9.69

Đường đal ấp Vũng TàuTrường học ấp Vũng TàuCầu Trăm Bầu

250

9.70

Đường đal La Ghi- Vàm Rạch CỏĐê biển (trụ sở ấp La Ghi)Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

250

9.71

Đường đal Vàm Rạch CỏĐê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

250

6. Xã Đông Hải

9.72

Đường nhựa Phước ThiệnTỉnh lộ 913 (UBND xã)Hết đường nhựa Phước Thiện

500

9.73

Lộ đal ấp Động CaoTỉnh lộ 913Bến đò Tổ Hợp

250

9.74

Lộ đal ấp Động CaoBến đò Tổ HợpTrường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)

300

9.75

Đường nhựa ấp Động CaoTrường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)Tỉnh lộ 913 (Cầu Đông Hải)

400

9.76

Lộ đal ấp Động CaoTỉnh lộ 913Giáp lộ nhựa-Miếu Bà

250

9.77

Đường khu Chợ cũTỉnh lộ 913Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

450

9.78

Hai dãy Chợ mớiKhu vực Chợ mới Đông HảiGiáp hai đầu lộ nhựa Chợ mới

500

9.79

Đê Hải Thành HòaĐường đal Trường tiểu học ấp Hồ ThùngBến đò Tổ hợp

300

9.80

Đường ấp Phước ThiệnCuối đường nhựa ấp Phước ThiệnBến đò Tám Lên

350

7. Xã Đôn Xuân

9.81

Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

1.200

9.82

Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào SấuTỉnh lộ 914Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

1.100

9.83

Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

1.200

9.84

Lộ nhựa Bà GiamHương lộ 25 (ngã tư Ba Sát)Giáp ranh xã Hàm Giang

300

9.85

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

250

9.86

Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

250

9.87

Lộ nhựa vào ấp Lộ Sỏi ATinh lộ 914Giáp ranh xã Đại An

250

9.88

Lộ nhựa Xóm TộTinh lộ 91Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane

300

9.89

Lộ nhựa Xóm Tộ – Bà Giam BGiáp xã Đại AnĐường đal phía dưới chùa Bà Giam

300

8. Xã Đôn Châu

9.90

Hai dãy mặt tiền chợ

800

9.91

Đường cặp hai bên kênh 3/2Cầu Tà Rom về hướng NamHết ranh ấp La Bang Chợ

550

9.92

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

250

9.93

Đường đal phía Đông Chợ Đôn ChâuTỉnh lộ 914Kênh (Cầu Tà Rom)

550

9.94

Lộ nhựa ấp Tà Rom A, BHương lộ 25Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

300

9.95

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào MônHương lộ 25 (Ngã tư Ba Sát)Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3

250

9.96

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào MônRanh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3Cống ấp Bào Môn

200

9.97

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào MônCống ấp Bào MônĐài nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2

250

9.98

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn (Đoạn chợ Bào Môn)Đài Nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn

300

9.99

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào MônĐường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào MônGiáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang

200

Giá đất ở vị trí 1 huyện Duyên Hải

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

10

Thị xã Duyên Hải

1. Phường 1 (Đô thị loại 4)

10.1

Đường 3/2Sông Long ToànĐường 2/9

1

5.000

10.2

Đường 3/2Đường 2/9Đường Lý Tự Trọng

2

2.100

10.3

Đường 3/2 nối dàiĐường Lý Tự TrọngĐương Điện lực

3

1.500

10.4

Đường 2/9Quốc lộ 53Đường 19/5 (UB thị xã)

2

5.000

10.5

Đường 2/9Đường 19/5 (UB thị xã)Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

1

5.000

10.6

Đường 2/9Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

1

3.000

10.7

Đường 30/4Đường 2/9Đường Điện Biên Phủ

1

2.500

10.8

Đường 30/4Đường Điện Biên PhủĐường Lý Tự Trọng (Trường THCS)

3

1.300

10.9

Đường 19/5Giao lộ 19/5 – Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh HiềnĐường Ngô Quyền

2

5.000

10.10

Đường Lý Tự TrọngĐường 19/5Đường 3/2

2

2.500

10.11

Đường Công an cũĐường 3/2Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh

3

700

10.12

Đường Lý Thường KiệtĐường 19/5Đường 3/2 (UBND huyện)

3

2.000

10.13

Đường Điện Biên PhủĐường 19/5Đường 3/2 (Bưu điện)

1

2.500

10.14

Các dãy phố chợKhu vực Chợ Duyên HảiKhu vực Chợ Duyên Hải

1

5.000

10.15

Đường Phạm Văn NuôiĐường 2/9Đường Ngô Quyền

1

5.000

10.16

Đường 1/5 (Bến Xuồng)Đường 2/9Đường 3/2

2

1.300

10.17

Đường Trần Hưng ĐạoĐường 19/5Quốc lộ 53

3

1.200

10.18

Đường Trần Hưng ĐạoQuốc lộ 53Tuyến số 1

3

800

10.19

Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài)Tuyến số 1Sân bay đầu dưới

3

500

10.20

Đường Ngô QuyềnKênh ICây xăng (Bến Phà cũ)

1

2.100

10.21

Đường Ngô QuyềnCây xăng (Bến Phà cũ)Cầu Đình

1

1.000

10.22

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1Đường 2/9Đường Điện Biên Phủ

1

1.500

10.23

Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)Đường 3/2Đường 30/4

3

1.000

10.24

Đường nhựa mớiĐường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)Giáp ranh Huyện Ủy

3

1.200

10.25

Đường vào Khu liên hợp thể thaoQuốc lộ 53Đường Điện lực

2

1.000

10.26

Đường nhựa nhà Sáu KhởiĐường 19/5Đường đal khóm 3

3

700

10.27

Đường đấtĐường 19/5 (Trường Tiểu học thị xã Duyên Hải)Đường 3/2 nối dài

3

500

10.28

Đường đal khóm 2Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp)Hết đường đal

3

500

10.29

Đường nhựa khóm 2Đường 19/5 (nhà ông Sự)Đường 2/9

3

700

10.30

Đường Võ Thị SáuQuốc lộ 53Cơ quan Huyện đội cũ

3

1.000

10.31

Đường khóm 4 (qua nhà Bảy Nghĩa)Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

3

1.000

10.32

Tuyến số 1Quốc lộ 53Đường Trần Hưng Đạo

3

1.000

10.33

Đường khóm 3BĐường Lý Tự TrọngHết ranh thị trấn Duyên Hải củ (đường đal khóm 3)

800

10.34

Đường Phước BìnhĐường 3/2 nối dàiHết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2)

800

10.35

Đường Điện LựcQuốc lộ 53Giáp đường 3/2 nối dài

1.300

10.36

Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long ThạnhBên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênhQuanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

500

10.37

Đường vào Khu Xà Lan Long ToànQuốc lộ 53Lộ đal ấp Giồng Giếng

1.500

10.38

Lộ đal ấp Giồng GiếngSân bay đầu dướiLộ đal ấp Long Điền

300

10.39

Lộ đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã. Duyên Hải)Quốc lộ 53Lộ đal Giồng Giếng

400

2. Phường 2 (Đô thị loại 4)

10.40

Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2

400

10.41

Đường nhựa ấp 12-14Quốc lộ 53Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

300

10.42

Đường nhựa ấp 17Quốc lộ 53Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

400

10.43

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long HữuQuốc lộ 53Hết ranh Thánh thất Long Hữu

400

10.44

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long HữuHết ranh Thánh thất Long HữuTỉnh lộ 914

300

10.45

Đường nhựa liên ấp 10-11Quốc lộ 53Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu

300

10.46

Đường Phước BìnhQuốc lộ 53Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1)

700

10.47

Lộ đal khóm 30/4Tỉnh lộ 913Cầu Cá Ngát

300

10.48

Các dãy phố chợ

2.500

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

10.49

Quốc lộ 53Giáp ranh huyện Cầu NgangĐường vào bãi rác huyện Duyên Hải

700

10.50

Quốc lộ 53Đường vào bãi rác huyện Duyên HảiTỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

900

10.51

Quốc lộ 53Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)Cống Bến Giá

1.300

10.52

Quốc lộ 53Cống Bến GiáĐường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

700

10.53

Quốc lộ 53(áp dụng chung cho xã Long Toàn)Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, xã Long ToànBên phải hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền (Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53)

2

1.200

10.54

Quốc lộ 53Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

2

2.500

10.55

Quốc lộ 53Cống (nhà ông Châu Văn Thành)Cầu Long Toàn

2

3.000

10.56

Quốc lộ 53 (nắn tuyến)Quốc lộ 53Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4)

900

Tỉnh lộ

10.57

Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)Quốc lộ 53Cầu Láng Chim

900

10.58

Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)Cầu Láng ChimĐường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ – ngã ba)

800

10.59

Tỉnh lộ 913Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ – ngã ba)Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

450

10.60

Tỉnh lộ 913Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long HòaCầu Ba Động

700

10.61

Tỉnh lộ 913Cầu Ba ĐộngĐường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

500

10.62

Tỉnh lộ 913Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa.Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

800

10.63

Tỉnh lộ 913Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long HòaCầu Cồn Trứng

500

10.64

Tỉnh lộ 913Cầu Cồn TrứngHết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

600

10.65

Tỉnh lộ 913Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

1.000

10.66

Tỉnh lộ 913Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù UKênh đào Trà Vinh

700

10.67

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)Quốc lộ 53Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến

500

Giá

10.68

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến GiáCầu Sông Giăng

350

10.69

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)Cầu Sông GiăngKênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

450

10.70

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)Giáp đê biển

350

10.71

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)Quốc lộ 53Quốc lộ 53 mới

500

10.72

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)Quốc lộ 53 mớiGiáp ranh xã Ngũ Lạc

450

Hương lộ

10.73

Hương lộ 23Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)Tỉnh lộ 914

300

10.74

Hương lộ 81Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)Cầu Kênh Xáng

1.500

10.75

Hương lộ 81Cầu Kênh XángTỉnh lộ 913 (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

800

4. Xã Long Toàn

10.76

Quốc lộ 53Cầu Long ToànHết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

1.500

10.77

Quốc lộ 53Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)Kênh đào Trà Vinh

900

10.78

Đường vào Khu Xà Lan Long ToànLộ đal ấp Giồng GiếngCầu Kênh Năm Là

1.500

10.79

Lộ Giồng Giếng – Giồng TrômCầu Kênh Năm LàLộ đal ấp Giồng Giếng

800

10.80

Lộ Giồng Giếng – Giồng TrômLộ đal ấp Giồng GiếngLộ đal ấp Giồng Trôm

300

10.81

Lộ đal ấp Giồng TrômSân bay đầu dướiMặt đập Giồng Trôm

250

10.82

Lộ đal ấp Giồng ỔiMặt đập Giồng TrômSông Giồng Ổi

250

10.83

Lộ đal ấp Long ĐiềnLộ đal ấp Giồng GiếngSông Ông Tà

250

10.84

Lộ kênh 16Hương lộ 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)Kênh đào Trà Vinh

500

10.85

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)Sông Láng Chim (Bến phà cũ)Tỉnh lộ 913

700

10.86

Tuyến số 1Đường Trần Hưng ĐạoKênh Bà Phó

1.500

10.87

Tuyến số 1Kênh Bà PhóSông Giồng Ổi

900

10.88

Đường Phước AnQuốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)

600

5. Xã Long Hữu

10.89

Đường ấp 16- Bàu CátTỉnh lộ 914Bàu Cát ấp 14

300

10.90

Đường nhựa ấp 12-14Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long HữuGiáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc

300

10.91

Đường nhựa ấp 17Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã LongGiáp Tỉnh lộ 914

400

Hữu

10.92

Đường nhựa liên ấp 10-11Quốc lộ 53Tỉnh lộ 914

300

10.93

Đường đal Bến Giá NhỏCầu Bến Giá NhỏĐê Nông trường

300

10.94

Đường nhựa Bàu CátĐầu đường nhà Út TâmGiáp xã Ngũ Lạc

300

10.95

Đường Xẻo XuTỉnh lộ 914Cống Mười Lực

300

10.96

Đường Bãi rácQuốc lộ 53Bãi rác

300

10.97

Đường nhựa ấp 15 – 16Đường ấp 16- Bàu CátĐường ấp 12-14

250

6. Xã Trường Long Hoà

10.98

Đường lên đèn Hải ĐăngTỉnh lộ 913 (Ngã tư ra biển)Ngã ba Vàm Láng nước

300

10.99

Trung tâm Khu du lịchTỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển)Bờ biển

800

10.100

Đường ấp Khoán TiềuTỉnh lộ 913Bến xuồng Khoán Tiều

300

10.101

Đường ấp Cồn TrứngTỉnh lộ 913Bến xuồng Cồn Trứng

300

10.102

Đường ấp Ba ĐộngCầu Rạch LầuĐình Ông

300

10.103

Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)Tỉnh lộ 913Lầu Bà

250

10.104

Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biểnTỉnh lộ 913Bờ biển

350

10.105

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)Đường số 2Đường số 3

350

10.106

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)Đường số 5Đường số 6

350

10.107

Đường nhựa ấp Cồn Trứng – Cồn TàuNgã ba đình Cồn TrứngCầu Cồn Tàu

350

10.108

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)Sông Láng Chim (Bến phà cũ)Tỉnh lộ 913

450

10.109

Đường dal lên vàm Láng NướcNgã ba vàm Láng NướcVàm Láng Nước

300

10.110

Lộ bờ dừaTỉnh lộ 913Hết thửa 140 tờ 1

300

7. Xã Dân Thành

10.111

Đường ấp Cồn ÔngTỉnh lộ 913Hết đường nhựa ấp Cồn Ông

350

10.112

Đường vào Khu Tái định cư Mù UTỉnh lộ 913Đê Hải Thành Hòa

600

10.113

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên HảiTỉnh lộ 913Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U

700

10.114

Đường nhựa Phú ThànhTỉnh lộ 913Sông Long Toàn

300

10.115

Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp KhémHương lộ 81Sông Long Toàn

300

10.116

Đường nhựa vào Bãi rácTỉnh lộ 913Bãi rác

250

10.117

Các đường đal còn lại của xã Dân Thành

200

10.118

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)Đê Hải Thành Hòa

900

10.119

Đường nhựa Cồn ÔngTỉnh lộ 913Cầu Cồn Tàu

400

10.120

Đường đá (Láng Cháo – Mù U)Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)Kênh Đào Trà Vinh

400

10.121

Tuyến Đê Hải Thạnh Hòa

500

8. Xã Hiệp Thạnh

10.122

Đường khu vực ChợSông GiăngTỉnh lộ 914

450

10.123

Lộ trước đầu chợ khu vực I

450

10.124

Lộ trước đầu chợ khu vực II

400

10.125

Đường ấp ChợTỉnh lộ 914Trạm Biên phòng

300

10.126

Đường ấp Bào – Xóm CũTỉnh lộ 914Đường đal Xóm Cũ

250

10.127

Đường ra Bãi NghêuẤp ChợBiển (HTX Thành Đạt)

250

10.128

Đường nhựa ấp BàoTỉnh lộ 914Đê biển

300

10.129

Tuyến đê Quốc phòngNgã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ)Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

300

10.130

Tuyến đê Quốc phòngCống nhà 8 Nam (ấp Bào)Sông Giăng

250

Giá đất ở vị trí 1 thị xã Duyên Hải

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Giáđề xuất điều chỉnh năm2017

Ghi chú

Từ

Đến

7

Huyện Cầu Kè

1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 )

7.1

Đường 30 /4Cống Năm MinhHết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

1.800

7.2

Đường 30 /4Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

1

4.000

4.000

7.3

Đường 30 /4Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh LongĐường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

1

5.000

5.000

7.4

Đường 30 /4Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệpCầu Bang Chang

1

4.000

4.000

7.5

Đường 30 /4Cầu Bang ChangHết ranh Thị trấn

1

1.800

1.800

7.6

Đường Nguyễn Hòa LuôngQuốc lộ 54Giáp ranh xã Hòa Ân

2

1.100

1.100

7.7

Đường Nguyễn Văn KếQuốc lộ 54Giáp ranh xã Hoà Ân

2

1.100

1.100

7.8

Đường tránh Quốc lộ 54Đường 30/4 (khóm 1)Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

1.800

7.9

Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền)Cầu, đường tránh Quốc lộ 54Giáp đường 30/4 (khóm 8)

1

1.600

1.600

7.10

Đường Nguyễn Văn TrỗiĐường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.500

1.500

7.11

Đường Lê LaiĐường 30/4Đường Lê lợi

1

1.400

1.400

7.12

Đường Nguyễn Thị ÚtĐường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)Cống Lương thực cũ

1

2.000

2.000

7.13

Đường Nguyễn Thị ÚtCống Lương thực cũĐường Nguyễn Hòa Luông

1

1.800

1.800

7.14

Đường Lê LợiCầu Cầu KèChùa Phước Thiện

1

2.000

2.000

7.15

Đường Lê LợiChùa Phước ThiệnĐường Nguyễn Hòa Luông

2

800

800

7.16

Đường Lý Tự TrọngĐường Trần PhúHết ranh đất Huyện ủy mới

1

5.500

5.500

7.17

Đường Lý Tự TrọngHuyện ủy mớiĐường Võ Thị Sáu

1

2.000

2.000

7.18

Đường Trần PhúĐường 30/4Giáp đầu cổng UBND huyện

1

5.500

5.500

7.19

Đường Trần PhúĐầu cổng UBND huyệnCông an huyện

1

2.500

2.500

7.20

Đường Võ Thị SáuĐường 30/4Bến đò

1

2.000

2.000

7.21

Đường Trần Hưng ĐạoĐường 30/4Giáp ranh xã Hoà Tân

1

2.600

2.600

7.22

Đường Hai Bà TrưngĐường 30/4Giáp ranh xã Hòa Tân

3

800

800

7.23

Trung tâm chợ huyện

1

5.500

5.500

7.24

Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyệnĐường 30/4Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.000

1.000

2. Các dãy phố chợ xã

7.25

Chợ Phong Thạnh

1.200

1.200

7.26

Chợ Phong Phú

800

800

7.27

Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

800

800

7.28

Chợ Bà My Tam Ngãi

500

500

7.29

Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

500

500

7.30

Chợ Trà Kháo Hòa Ân

500

500

7.31

Chợ Trà Ốt Thông Hòa

800

800

7.32

Chợ Thạnh Phú

600

600

7.33

Chợ Bến Đình An Phú Tân

450

450

7.34

Chợ Đường Đức Ninh Thới

450

450

7.35

Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

1.000

1.000

7.36

Chợ Bến Cát An Phú Tân

700

700

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

7.37

Quốc lộ 54Cống Năm MinhĐường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

900

900

7.38

Quốc lộ 54Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng NhũGiáp huyện Trà Ôn

600

600

7.39

Quốc lộ 54Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

1.000

1.000

7.40

Quốc lộ 54Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)Cầu Phong Phú

800

800

7.41

Quốc lộ 54Cầu Phong PhúCống Phong Phú

1.000

1.000

7.42

Quốc lộ 54Cống Phong PhúCầu Phong Thạnh

600

600

7.43

Quốc lộ 54Cầu Phong ThạnhHết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

1.200

1.200

7.44

Quốc lộ 54Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong ThạnhHết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

700

700

7.45

Quốc lộ 54Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)Ranh Hạt

600

600

Tỉnh lộ

7.46

Tỉnh lộ 906Cầu Trà MẹtGiáp ranh xã Hựu Thành

800

800

7.47

Tỉnh lộ 911Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

300

300

7.48

Tỉnh lộ 911Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị MứcCầu Thạnh Phú

450

450

7.49

Tỉnh lộ 911Cầu Thạnh PhúHết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

700

700

7.50

Tỉnh lộ 911Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị BíchHết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

500

500

7.51

Tỉnh lộ 911Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn BaGiáp xã Tân An

400

400

7.52

Tỉnh lộ 915Giáp ranh huyện Trà ÔnGiáp ranh huyện Tiểu Cần

450

450

Hương lộ

7.53

Hương lộ 50Giáp thị trấn Cầu KèHết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

1.000

1.000

7.54

Hương lộ 50Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch TócNgã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

400

400

7.55

Hương lộ 50Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu BìnhCầu Chín Lùng

250

250

7.56

Hương lộ 50Đường vào Cụm Công nghiệpBến đò Bến Cát

250

7.57

Hương lộ 51Cầu Kinh XángChợ Đường Đức

300

300

7.58

Hương lộ 29Cống Bến LộHết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

250

250

7.59

Hương lộ 29Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong PhúHết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

300

300

7.60

Hương lộ 29Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ ViênTỉnh lộ 915

400

400

7.61

Hương lộ 29Tỉnh lộ 915Sông Mỹ Văn

600

600

7.62

Hương lộ 32Cầu Bà My Quốc lộ 54Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

250

250

7.63

Hương lộ 32Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

400

400

7.64

Hương lộ 32Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị KiềuTrụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

250

250

7.65

Hương lộ 33Cầu Kinh 15Cầu Chợ Trà Ốt

300

300

7.66

Hương lộ 33Cầu Chợ Trà ỐtTỉnh lộ 911

300

300

7.67

Hương lộ 34Ấp 4 Phong PhúGiáp Định Quới B Cầu Quan

300

300

7.68

Hương lộ 8Quốc lộ 54Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

250

250

7.69

Hương lộ 8Chùa Cao đài ấp 3 Phong ThạnhChợ Trà Ốt

250

250

4. Các tuyến đường còn lại

7.70

Đường Thôn Rơm Phong ThạnhQuốc lộ 54Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

1.100

1.100

7.71

Đường Thôn Rơm Phong ThạnhHết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch HòaCầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

250

250

7.72

Đường Liên xã Hoà Tân – Châu Điền – Phong PhúTỉnh lộ 915Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

250

250

7.73

Đường Liên xã Hoà Tân – Châu Điền – Phong PhúNhà máy ông BíchHương lộ 51

250

250

7.74

Đường Ô Tưng – Ô RồmQuốc lộ 54Cầu Ô Rồm

250

250

7.75

Đường Ngọc Hồ-Giồng NổiHương lộ 32Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

250

250

7.76

Đường Bến ĐìnhNgã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng NổiTỉnh lộ 915

300

300

7.77

Đường Bến ĐìnhTỉnh lộ 915Chợ Bến Đình

400

400

7.78

Đường lộ T10Hương lộ 32Tỉnh lộ 915

300

300

7.79

Đường vào Trung tâm xã Hòa ÂnGiáp thị trấn Cầu KèHết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

350

350

7.80

Đường vào Trung tâm xã Hòa ÂnHết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị CọtQuốc lộ 54

250

250

7.81

Đường vào Trung tâm xã Hoà TânNgã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu BìnhTỉnh lộ 915

300

300

7.82

Đường vào Trung tâm xã Tam NgãiHương lộ 32Chợ Bà My

300

300

7.83

Đường nhựa Ranh Hạt -Cây GònQuốc lộ 54Hết đường nhựa Cây Gòn

250

250

7.84

Lộ tránh Cầu Trà MẹtQuốc lộ 54Tỉnh lộ 906

800

800

7.85

Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)Giáp đường Tỉnh lộ 915Doanh nghiệp Vạn Phước II

250

250

7.86

Đường xuống Bến Phà ấp An BìnhĐường Tỉnh lộ 915Bến phà

250

250

Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Kè

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loạiđường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

8

Huyện Càng Long

1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

8.1

Hai dãy phố chợ

1

3.500

8.2

Đường 30/4Quốc lộ 53Bờ sông Càng Long

1

3.000

8.3

Đường Phạm Thái BườngQuốc lộ 53Bờ sông Càng Long

1

3.000

8.4

Đường Nguyễn ĐángQuốc lộ 53Bờ sông Càng Long

1

3.700

8.5

Đường 2/9Quốc lộ 53Cầu 2/9

1

2.600

8.6

Đường vào Bệnh việnHương lộ 2Cổng bệnh viện

2

1.800

8.7

Lộ giữa khóm 5Đường 2/9Cầu Mỹ Huê

2

900

8.8

Đường 19/5Quốc lộ 53Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

1

1.200

8.9

Tuyến lộ liên khóm 3,4,6Hương lộ 31 (Khóm 3)Giáp khu nhà ở Khóm 6

2

800

8.10

Đường đal (Ba Thuấn)Quốc lộ 53Cầu Công Si Heo

1

900

8.11

Đường đalCầu Công Si HeoBến đò khóm 9

3

400

8.12

Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

1

1.500

8.13

Đường nhựaQuốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)Lộ liên khóm 3,4,6

2

800

8.14

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

2

700

8.15

Đường đal (cặp Bưu điện)Quốc lộ 53Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

8.16

Đường 3/2Quốc lộ 53Lộ liên khóm 3,4,6

2

900

8.17

Đường Đồng KhởiQuốc lộ 53 (Nhà Thờ)Giáp Mỹ Cẩm

2

900

8.18

Đường đal (Chính Nở)Quốc lộ 53 (Chín Nở)Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

8.19

Đường đáCầu 2/9 (khóm 8)Bến đò cũ (khóm 9)

3

350

8.20

Đường đáCầu 2/9 (khóm 8)Đường đal (Khóm 8)

3

350

8.21

Hẻm Lương thựcĐường 2 dãy phố chợĐường 2/9

1

2.500

8.22

Đường số 5Quốc lộ 53Hẻm Lương thực

1

3.700

8.23

Quốc lộ 53Cầu Mây TứcHương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây

1

2.300

xăng số 3

8.24

Quốc lộ 53Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

1

3.200

8.25

Quốc lộ 53Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn ÚtHết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

1

3.700

8.26

Quốc lộ 53Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn TâmCầu Mỹ Huê

1

3.000

8.27

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)Cầu Mỹ HuêĐường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

2

2.200

8.28

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7Hết ranh thị trấn Càng Long

3

1.500

8.29

Hương lộ 2Quốc lộ 53Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

1

2.200

8.30

Hương lộ 2Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông ChủngCầu Suối

1

1.800

8.31

Hương lộ 31Quốc lộ 53Giáp xã Mỹ Cẩm

2

900

8.32

Hương lộ 37Giáp xã Nhị LongHết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

3

400

8.33

Đường nhựa (Cầu Suối)Hương lộ 2Giáp xã Mỹ Cẩm

600

8.34

Đường nhựa khóm 2Quốc lộ 53Kênh Tắc

700

8.35

Đường nhựa khóm 2Kênh TắcNgã ba vàm trên, Kênh Tắc

500

8.36

Đường nhựa khóm 3Đường huỳnh Văn NgòKênh khai Luông

600

8.37

Đường nhựa khóm 3Quốc lộ 53Đường Huỳnh Văn Ngò

700

8.38

Các đường nhựa khóm 5Quốc lộ 53Đường giữa khóm 5

700

8.39

Đường nhựa khóm 6Hương lộ 2Chợ Mỹ Huê

600

8.40

Đường đal khóm 6Hương lộ 2Đường nhựa khóm 6

500

8.41

Đường nhựa khóm 8

400

2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

8.42

Quốc lộ 53Giáp ranh Thị trấn Càng LongĐường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

1.000

8.43

Quốc lộ 53Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)Hương lộ 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

1.700

8.44

Quốc lộ 53Hương lộ 6; đối diện từ chợ Bình PhúCầu Láng Thé

1.600

8.45

Quốc lộ 53Cầu Láng ThéHương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 – Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

1.000

8.46

Quốc lộ 53Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 – Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)UBND xã Phương Thạnh cũ

2.300

8.47

Quốc lộ 53UBND xã Phương Thạnh cũSông Ba Si

2.200

8.48

Quốc lộ 60Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

1.700

8.49

Quốc lộ 60Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

1.000

8.50

Quốc lộ 60 (cũ)Đường dẫn Cầu Cổ ChiênĐường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6

500

8.51

Đường dẫn Cầu Cổ ChiênQuốc lộ 60 (Tiểu học Bình Phú B)Cầu Cổ Chiên

500

Tỉnh lộ

8.52

Tỉnh lộ 911Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu KèHương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

600

8.53

Tỉnh lộ 911Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn DũngCầu Tân An

2.900

8.54

Tỉnh lộ 911Cầu Tân AnĐường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

2.000

8.55

Tỉnh lộ 911Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy TrangCầu Chợ Huyền Hội

500

8.56

Tỉnh lộ 911Cầu Chợ Huyền HộiHương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

1.200

8.57

Tỉnh lộ 911Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền HộiCống Kênh Tây

700

8.58

Tỉnh lộ 911Cống Kênh TâyCầu Đập Sen

500

Hương lộ

8.59

Hương lộ 1Quốc lộ 60 (xã Đại Phước)Hương lộ 4 (xã Đại Phước)

500

8.60

Hương lộ 2Cầu SuốiHết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

500

8.61

Hương lộ 2Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn OnĐường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

900

8.62

Hương lộ 2Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị TámCầu Ván

600

8.63

Hương lộ 2Cầu VánCầu Sư Bích

400

8.64

Hương lộ 2Cầu Sư BíchNgã ba Tỉnh lộ 911 (xã Tân An)

500

8.65

Hương lộ 2Tỉnh lộ 911 (qua Cầu Tân An)Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

400

8.66

Hương lộ 4Đường dẫn Cầu Cổ ChiênQuốc lộ 60 (Nhị Long)

300

8.67

Hương lộ 6Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

700

8.68

Hương lộ 6Cống 3 Xã, giáp xã Huyền HộiKênh Khương Hòa

400

8.69

Hương lộ 6Kênh Khương HòaCầu Ất Ếch

500

8.70

Hương lộ 6Cầu Ất ẾchNgã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

1.300

8.71

Hương lộ 6Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)Đường về Trà On

450

8.72

Hương lộ 6Đường về Trà OnGiồng Mới

250

8.73

Hương lộ 7Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

800

8.74

Hương lộ 7Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh CRanh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

400

8.75

Hương lộ 7Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)Hương lộ 6 – Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

450

8.76

Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)Giáp ranh xã Đại Phúc

400

8.77

Hương lộ 7Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

350

8.78

Hương lộ 7UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai NiCầu Rạch Cát

250

8.79

Hương lộ 7Cầu Rạch CátQuốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

250

8.80

Hương lộ 31Giáp ranh Thị trấn Càng LongCầu Kinh Lá

500

8.81

Hương lộ 31Cầu Kinh LáĐường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

400

8.82

Hương lộ 31Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ CốngCầu Loco

450

8.83

Hương lộ 31Cầu LocoNgã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

900

8.84

Hương lộ 31Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn MiêngHương lộ 2 (xã Tân Bình)

400

8.85

Hương lộ 31Ngã ba (cua Hương lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm HồngCầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

450

8.86

Hương lộ 37Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)Giáp thị trấn Càng Long

500

8.87

Hương lộ 37Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

350

8.88

Hương lộ 37 (Đường đal)UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

200

8.89

Hương lộ 37 (Đường nhựa)Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

400

8.90

Hương lộ 37 (Đường vào chợ Nhị Long)UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)Quốc lộ 60 (xã Nhị Long)

3.200

8.91

Hương lộ 39Hương lộ 2Hương lộ 31

400

8.92

Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền HộiQuốc lộ 53Hương lộ 6 ( Huyền Hội)

400

3. Xã Huyền Hội

8.93

Đường nội bộ chợ xã

1.300

8.94

Đường vào chợTỉnh lộ 911Sông Huyền Hội

1.300

8.95

Lộ Trà OnHương lộ 6Trà On

250

8.96

Các đường đal còn lại

200

4. Xã Nhị Long

8.97

Đường nội bộ chợ Nhị Long

2.700

8.98

Các đường đal còn lại

200

8.99

Đường nhựaHương lộ 37, trường Mẫu giáoHết ranh nhà bia tưởng niệm ấp Rô 2

350

8.100

Đường đấtTừ đường nội bộ chợ Nhị LongTrạm y tế xã

2.200

5. Xã An Trường

8.101

Đường vào chợHương lộ 2Sông An Trường

2.000

8.102

Đường lộ giữa An TrườngHương lộ 2 (ấp 3A)Đường cầu dây giăng

400

8.103

Đường lộ giữa An TrườngCách đường vào Chợ 150m về ấp 8ACuối đường nhựa ấp 8A

400

8.104

Đường cầu dây giăngHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

2.000

8.105

Đường cầu dây giăngĐường lộ giữa An TrườngĐường đal ấp 7

8.106

Đường nội bộ chợ An Trường

2.000

8.107

Các đường đal còn lại

200

8.108

Đường nhựa ấp 8AHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

400

8.109

Đường nhựa ấp 7AHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

400

8.110

Đường nhựa ấp 6AHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

400

8.111

Đường nhựa ấp 5AHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

400

8.112

Đường nhựa ấp 4AHương lộ 2Đường lộ giữa An Trường

400

8.113

Đường nhựa bờ lộ quẹoHương lộ 2Giáp xã An Trường A

400

8.114

Đường nhựa ấp 8AHương lộ 2Kênh Tỉnh

400

8.115

Đường nhựa ấp 4AHương lộ 2Kênh Tỉnh

400

6. Xã Đức Mỹ

8.116

Đường vào TT xã Đức MỹĐường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức MỹUBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

650

8.117

Khu vực chợUBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị NhànSông Rạch Bàng

1.200

8.118

Khu vực bến phà Cổ chiênQuốc lộ 60Bến Phà

1.000

8.119

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)Sông Rạch BàngSông Cổ Chiên

600

8.120

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)Sông Rạch BàngUBND xã Đức Mỹ ngã tư

600

8.121

Đường nhựaNgã ba vào chợNgã ba ấp Đại Đức

600

8.122

Đường đê bao Cống Cái HópUBND xã Đức Mỹ (ngã tư)Hết ranh thửa 241A, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Hai Thoại); đối diện hết thửa 241, tờ bản số 5 (nhà ông Huỳnh Văn Đảnh)

400

8.123

Đường nhựaNgã ba ấp Đại ĐứcCầu Rạch Rừng

500

8.124

Các đường đal còn lại

200

8.125

Đường nhựaNgã ba ấp Đại ĐứcGiáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

500

7. Xã Phương Thạnh

8.126

Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

2.000

8.127

Đường nhựaGiáp đường sau dãy phố ChợHương lộ 7

800

8.128

Đường vào Đầu GiồngQuốc lộ 53 (Bưu điện)Máy chà (ba Nhựt)

400

8.129

Các đường đal còn lại

200

8. Xã Bình Phú

8.130

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

250

8.131

Các đường đal còn lại

200

9. Xã An Trường A

8.132

Khu vực chợ xã

800

8.133

Đường nhựa (lộ quẹo)Hương lộ 31Kênh Tỉnh

400

8.134

Đường nhựa (Lo Co)Hương lộ 31Kênh Tỉnh

400

8.135

Các đường đal còn lại

200

10. Xã Đại Phước

8.136

Khu vực Chợ Bãi Xan

600

8.137

Đường nhựaNgã 3 Hương lộ 1UBND xã

300

8.138

Đường Bờ bao 5Hương lộ 4Đường đal ấp Trung

250

8.139

Đường nhựa ấp HạHương lộ 1 (ngã ba)Đường nhựa ấp Trung

400

8.140

Các đường đal còn lại

200

8.141

Đường nhựa Long HòaCống Láng ThéGiáp ranh TP Trà Vinh

500

11. Xã Tân An

8.142

Hai dãy phố chợTỉnh lộ 911Sông Trà Ngoa

3.500

8.143

Đường nội bộ chợ Tân An

1.800

8.144

Đường đal Cầu Tân AnTỉnh lộ 911(dưới Cầu Tân An phía chợ)Kênh Tuổi Trẻ

350

8.145

Hương lộ 2 cũTỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23(nhà bà Ngô Thị Muôn)

350

8.146

Các đường đal còn lại

200

12. Xã Tân Bình

8.147

Đường nhựa (ấp Ninh Bình)Hương lộ 31Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

400

8.148

Đường nhựa (ấp Thanh Bình)Hương lộ 31Kênh Tỉnh

350

8.149

Đường nhựa (ấp An Định Giồng)Hương lộ 31Kênh Tỉnh

350

8.150

Các đường đal còn lại

200

13. Xã Mỹ Cẩm

8.151

Đường nhựa ấp số 6Ranh thị trấn (Cầu Suối)Hương lộ 31

300

8.152

Các đường đal còn lại

200

14. Xã Nhị Long Phú

8.153

Đường đalTrụ sở ấp Hiệp PhúĐường đal về Đức Mỹ

250

8.154

Các đường đal còn lại

200

8.155

Đường nội bộ chợ xã

1.200

8.156

Đường nhựa bờ còngThửa 215A, tờ bản đồ số 2(Nguyễn Văn Cần)Thửa 116, tờ bản đồ số 2(Trần Văn Búp)

250

8.157

Đường nhựa kênh Cả 6Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước)Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo)

200

8.158

Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ

250

8.159

Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp PhúThửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp PhúHết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến

250

15. Xã Đại Phúc

8.160

Các đường đal còn lại

200

8.161

Các đường bờ bao

200

Giá đất ở vị trí 1 huyện Càng Long

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

6

Huyện Tiểu Cần

1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

6.1

Đường Trần Hưng ĐạoNgã NămCầu Sóc Tre

1

4.000

6.2

Đường Hai Bà TrưngĐường Trần Hưng ĐạoĐường Võ Thị Sáu

1

4.000

6.3

Đường 30/4Ngã NămĐường Trần Hưng Đạo

1

4.500

6.4

Hai dãy phố Chợ Tiểu CầnĐường Trần Hưng ĐạoChợ cá

1

4.000

6.5

Đường Võ Thị SáuĐầu cầu Sóc Tre cũĐường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

3

1.800

6.6

Đường Võ Thị SáuĐường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

3

1.200

6.7

Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)Quốc lộ 60

3

1.000

6.8

Đường Nguyễn Văn TrỗiĐường Võ Thị Sáu (Chợ gà)Đường Hai Bà Trưng

2

2.000

6.9

Đường Nguyễn Văn TrỗiĐường Hai Bà TrưngĐường Lê Văn Tám

3

1.200

6.10

Đường Lê Văn TámNgã Năm – Bưu ĐiệnĐường Võ Thị Sáu

3

2.000

6.11

Đường Nguyễn HuệĐường Trần Hưng ĐạoĐường Hai Bà Trưng

1

3.000

6.12

Đường Trần PhúNgã Ba Quốc lộ 60Cống Tài Phú

1

3.000

6.13

Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)Quốc lộ 60Cầu Bà Liếp

3

1.500

6.14

Đường Sân BóngQuốc lộ 60Kho Lương thực

3

600

6.15

03 tuyến đường ngangQuốc lộ 60Đường Võ Thị Sáu

3

700

6.16

02 Hẻm đường Nguyễn TrãiChùa Cao ĐàiHết hẻm

3

400

6.17

02 Hẻm đường Trần PhúĐường Trần PhúCặp sông

3

400

6.18

Hẻm đường 30/4Đường 30/4Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

800

6.19

Hẻm đường Nguyễn HuệĐường Nguyễn HuệĐường 30/4

3

500

6.20

Hẻm đường 30/4 (chợ)Đường 30/4Đường Võ Thị Sáu

3

500

6.21

Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

1

4.000

6.22

Hẻm đường Lê Văn TámĐường Lê Văn Tám (Trụ sở UBND Khóm 1)Hẻm đường 30/4

3

800

6.23

Hẻm đường Lê Văn TámĐường Lê Văn TámHết hẻm

3

400

6.24

Hẻm đường Nguyễn Văn TrỗiĐường Nguyễn Văn TrỗiHết hẻm

3

400

6.25

Hẻm đường Võ Thị SáuĐường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)Hết hẻm

3

400

6.26

Hẻm đường Võ Thị SáuĐường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)Hết hẻm

3

400

6.27

Hẻm đường Võ Thị SáuĐường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)Hết hẻm

3

400

6.28

Hẻm đường Võ Thị SáuĐường Võ Thị Sáu (nhà ông Huỳnh Văn Nhan)Hết hẻm

3

400

6.29

Đường tránh Quốc lộ 60(áp dụng chung xã Phú Cần)Đường Bà LiếpQuốc lộ 60 (UBND thị trấn)

3

2.100

6.30

04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

3

1.600

6.31

Hẻm phía sau UBND huyệnĐường Bà LiếpHết hẻm

3

400

6.32

Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)Quốc lộ 60Hết hẻm

3

500

6.33

Đường nhựa khóm 6Quốc lộ 54Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

3

500

6.34

Đường đal Khóm 5Cầu Khóm 5Tỉnh lộ 912

3

300

6.35

Hẻm Bà LiếpĐường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)Hết hẻm

3

400

6.36

Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)Hết tuyến

3

500

6.37

Đường đal Khóm 3Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)Sông Cần Chông

3

400

6.38

Đường nhựa khóm 6Quốc lộ 54Hết tuyến

500

6.39

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

3

300

6.40

Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60

1.300

6.41

Đường vào cầu khóm 2Đường Võ Thị SáuCầu khóm 2

700

2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

6.42

Đường Nguyễn HuệTrần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

3

3.000

6.43

Đường Nguyễn HuệĐường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)Sông Cần Chông

3

3.500

6.44

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)Bến Phà

3

3.000

6.45

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)Nguyễn HuệCống khóm III

3

3.000

6.46

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)Cống khóm IIITrần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

1.500

6.47

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Hương lộ 34)Giáp xã Long ThớiCống Chín Chìa

3

700

6.48

Đường Hùng VươngCống Chín ChìaĐường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

3

2.000

6.49

Đường Hùng VươngĐường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)Đường Trần Phú

3

2.000

6.50

Đường Hùng VươngĐường Trần PhúSông Cần Chông

3

1.500

6.51

Đường Hai Bà TrưngĐường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

3

1.500

6.52

Đường Hai Bà TrưngĐường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)Cầu Sắt

3

1.400

6.53

Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới)Cầu SắtGiáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

3

1.200

6.54

Đường 30/4 (Định Tấn)Đường Nguyễn HuệCống đập Cần Chông

3

1.200

6.55

Trung tâm Chợ Thuận An

3

3.000

6.56

Lộ nhựa cặp Chợ Thuận AnQuốc lộ 60Kênh Định Thuận

3

2.000

6.57

Trung tâm Chợ Cầu Quan

3

2.700

6.58

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu QuanNhà Ông Sáu LớnCuối hẻm

3

500

6.59

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu QuanNhà Bà Hai ÁnhĐường 30/4

3

500

6.60

Đường đalTrần Phú (nhà Năm Tàu)Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

500

6.61

Đường đal Xóm Lá(áp dụng chung xã Long Thới)Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)Rạch (nhà bà Ba Heo)

3

500

6.62

Đường đalNhà thờ Mặc BắcGiáp sân banh, Định Phú A

3

400

6.63

Đường đal vào Cầu Bảy TiệmTrần PhúNguyễn Huệ

3

1.000

6.64

Đường Sân BóngĐường Hai Bà TrưngĐầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

600

6.65

Đường đal (Ba Chương)Đầu đường Hai Bà TrưngSông Khém

3

500

6.66

Đường đal (Tư Thế)Đầu đường Hai Bà TrưngKênh Mặc Sẩm

3

500

6.67

Đường đal liên Khóm 1,4,5(áp dụng chung xã Long Thới)Đầu đường Hai Bà TrưngĐường Cách Mạng Tháng 8

3

400

6.68

Đường đal cặp Nhà thờ NgọnĐường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

6.69

Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

3

300

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã

6.70

Quốc lộ 54Giáp ranh xã Phong ThạnhGiáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

600

6.71

Quốc lộ 54Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

900

6.72

Quốc lộ 54 (đoạn mới)Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn ỞSông Cần Chông

700

6.73

Quốc lộ 54 (đoạn mới)Sông Cần ChôngQuốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

600

6.74

Quốc lộ 54Cống Tài PhúHết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

1.400

6.75

Quốc lộ 54Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long SơnNgã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

800

6.76

Quốc lộ 54Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)Cầu Rạch Lợp

700

6.77

Quốc lộ 54Cầu Rạch LợpCống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

700

6.78

Quốc lộ 54Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tôngCầu Te Te

600

6.79

Quốc lộ 54Cầu Te TeGiáp ranh Trà Cú

500

6.80

Quốc lộ 60Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

500

6.81

Quốc lộ 60Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

700

6.82

Quốc lộ 60Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

500

6.83

Quốc lộ 60Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)Cống Ô Đùng

600

6.84

Quốc lộ 60Cống Ô ĐùngNgã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

500

6.85

Quốc lộ 60Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

700

6.86

Quốc lộ 60Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu TửCống Cây hẹ

1.000

6.87

Quốc lộ 60Cống Cây hẹĐường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

1.500

6.88

Quốc lộ 60Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh LongHết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

2.000

6.89

Quốc lộ 60Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyệnCầu Tiểu Cần

4.000

6.90

Quốc lộ 60Cầu Tiểu CầnĐường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

3.200

6.91

Quốc lộ 60Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyệnNgã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

2.000

6.92

Quốc lộ 60Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

1.200

6.93

Quốc lộ 60Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm NangCầu Cầu Tre

700

6.94

Quốc lộ 60Cầu Cầu TreCống Trinh Phụ

500

6.95

Quốc lộ 60Cống Trinh PhụCầu Cầu Suối

700

6.96

Quốc lộ 60Cầu Cầu SuốiGiáp ranh thị trấn Cầu Quan

1.000

Tỉnh lộ

6.97

Tỉnh lộ 912Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)Cầu Đại Sư

600

6.98

Tỉnh lộ 912Cầu Đại SưCống Chín Bình

500

6.99

Tỉnh lộ 912Cống Chín BìnhCầu Lê Văn Quới

700

6.100

Tỉnh lộ 912Cầu Lê Văn QuớiCầu Nhà Thờ

900

6.101

Tỉnh lộ 912Cầu Nhà ThờGiáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

700

6.102

Tỉnh lộ 912Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

800

6.103

Tỉnh lộ 915Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)Giáp ranh Trà Cú

400

Hương lộ

6.104

Hương lộ 2Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)Cầu vàm Bến Cát

500

6.105

Hương lộ 2Cầu vàm Bến CátGiáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

400

6.106

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)Quốc lộ 60Cầu nhà ông Mười Cầu

400

6.107

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)Cầu nhà ông Mười CầuGiáp ranh xã Huyền Hội

300

6.108

Hương lộ 13Tỉnh lộ 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

400

6.109

Hương lộ 26Quốc lộ 54Cầu Ba Điều

500

6.110

Hương lộ 26Cầu Ba ĐiềuCầu Kênh Trẹm

400

6.111

Hương lộ 26Cầu Kênh TrẹmCầu Cao Một

400

6.112

Hương lộ 26Bưu điện Tân HòaKênh 6 Phó

500

6.113

Hương lộ 26Kênh 6 PhóNgã ba đê bao Cần Chông

400

6.114

Hương lộ 34 (Long Thới)Giáp ranh thị trấn Cầu QuanGiáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

600

Đường liên xã

6.115

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngòCầu Ngãi TrungCầu nhà Hai Tạo

300

6.116

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngòCầu nhà Hai TạoCầu Hai Ngổ

400

6.117

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngòCầu Hai NgổGiáp ranh ấp Lò Ngò

300

6.118

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngòGiáp ranh ấp Lò NgòQuốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

300

6.119

Lộ Hàng CòngQuốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)Hết đường nhựa (Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng)

300

6.120

Lộ Ô TraoQuốc lộ 60 (Cổng chào)Chùa Ô Trao

300

4. Xã Tập Ngãi

6.121

Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

900

6.122

Trung tâm chợ Cây Ổi

450

6.123

Lộ nhựa Ngãi TrungTỉnh lộ 912Hương lộ 13

300

6.124

Lộ nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại SưLộ nhựa ấp Cây ỔiGiáp Tỉnh lộ 911

300

5. Xã Ngãi Hùng

6.125

Chợ Ngãi Hùng cũTỉnh lộ 912Kênh

800

6.126

Chợ Ngãi Hùng cũNhà ông CẩnKênh

500

6.127

Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

700

6.128

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)Cầu Ngã tư 1Kênh Út Đảnh

400

6.129

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)Kênh Út ĐảnhCầu Ngãi Hùng

700

6.130

Đường nhựa 3mCầu Sắt Chánh Hội BGiáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

300

6.131

Đường nhựa Ngãi Chánh – Ngãi HưngHương lộ 38giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú

300

6.132

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 mHương lộ 38Hết thửa 407 tờ bản đồ số 5

300

6.133

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 mHương lộ 38Hết thửa 125 tờ bản đồ số 16

300

6. Xã Hiếu Trung

6.134

Trung tâm chợ Hiếu Trung

800

6.135

Lộ nhựa Tân Trung GiồngHương lộ 2Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

300

6.136

Đường nhựa Phú Thọ IQuốc lộ 60Cầu Phú Thọ I

500

6.137

Đường nhựa Phú Thọ ICầu Phú Thọ INhà ông Mừa

400

6.138

Đường nhựa Phú Thọ IIQuốc lộ 60Trụ sở BND ấp Cây Gòn

500

6.139

Đường nhựa Phú Thọ IITrụ sở BND ấp Cây GònGiáp ranh xã Phong Thạnh

400

6.140

Đường nhựa liên ấpHương lộ 2Giáp ranh xã Hiếu Tử

300

7. Xã Tân Hòa

6.141

Lộ xã Tân HòaGiáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)Cống Cần Chông

600

6.142

Lộ xã Tân HòaCống Cần ChôngNgã ba đê bao Cần Chông

400

6.143

Trung tâm chợ xã Tân Hòa

900

6.144

Đường nhựa 3mĐường vào Trung tâm xãHết tuyến

300

6.145

Lộ nhựa ấp Tân Thành ĐôngĐường vào Trung tâm xãHết đường nhựa ấp Tân Thành Đông

400

6.146

Đường liên ấpĐường vào trung tâm xãHết thửa 630 tờ bản đồ số 2

300

8. Xã Hùng Hòa

6.147

Đường vào Trung tâm xã Hùng HòaQuốc lộ 54Sông Từ Ô

500

6.148

Trung tâm Chợ Hùng Hòa

600

6.149

Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu

300

6.150

Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

400

6.151

Lộ nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2Quốc lộ 54Nhà ông Sáu Lầu

400

6.152

Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1Quốc lộ 54Nhà bà Lạm Thị Tế

400

6.153

Đường liên ấpQuốc lộ 54Sông Te Te

300

6.154

Đường giao thông vào trung tâm cụm sóc cầuQuốc lộ 54Đầu cầu chợ Sóc Cầu

300

9. Xã Tân Hùng

6.155

Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

900

6.156

Đường nhựa (Lộ tẻ)Quốc lộ 54 (BCHQS xã)Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

700

6.157

Cặp bờ sông khu vực chợ

500

6.158

Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)Đường nhựa (Lộ tẻ)Sông Rạch Lợp

500

6.159

Đường vào TT giống thủy sảnHương lộ 26Trung tâm giống thủy sản

300

6.160

Lộ nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà MềmGiáp Quốc lộ 54Cầu ấp Nhì

400

10. Hiếu Tử

6.161

Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

900

6.162

Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

1.200

6.163

Lộ nhựa Ô TrômQuốc lộ 60Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm

300

6.164

Lộ nhựa ấp ChợQuốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)Cầu ấp Chợ

300

6.165

Lộ giữa ấp Kinh XángQuốc lộ 60Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

300

6.166

Đường nhựa liên xãCầu 135 ấp chợGiáp ranh xã Hiếu Trung

300

11. Xã Long Thới

6.167

Đường Trinh PhụQuốc lộ 60Hết ranh xã Long Thới

350

6.168

Đường Định Phú AĐường nhà thờ Mặc BắcCống Thầy Thọ

350

6.169

Đường Định BìnhQuốc lộ 60 (Nhà thờ)Cầu Chà Vơ

350

6.170

Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định HòaQuốc lộ 60Nhà ông Cao Văn Tám

350

6.171

Đường nhựa Giồng GiữaKênh Trinh PhụKênh Nguyễn Chánh Sâm

350

6.172

Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú AĐường nhựa Giồng GiữaCầu Hai Huyện

350

12. Xã Phú Cần

6.173

Đường bê tông 3,5mQuốc lộ 54 (Ô Ét)Kênh Sóc Tre

350

6.174

Đường nhựa ấp Đại TrườngQuốc lộ 54Kênh 419

350

6.175

Đường nhựa ấp Sóc TreCầu khóm 2, thị trấn Tiểu CầnĐường đal (nhà bà Sen)

300

6.176

Đường liên ấp Đại Mong – Bà épQL 60Giáp đường 3,5 m

300

13. Các tuyến đường còn lại

6177

Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

250

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Tuyên Quang từ năm 2015 đến 2020

Để lại một bình luận

0913.756.339