Bảng giá nhà đất Cần Thơ từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Cần Thơ – Bảng giá nhà đất tỉnh Cần Thơ. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Cần Thơ từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ vị trí Tp. Cần Thơ

Bảng giá nhà đất Cần Thơ từ năm 2015 đến 2020

Dự án bất động sản tại Cần Thơ

Bảng giá đất Thành phố Cần Thơ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 07/2017/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 10 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 – 2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Căn cứ Công văn số 318/HĐND-TT ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc ý kiến điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 – 2019);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 – 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 – 2019).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2017.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đào Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 – 2019)
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

I. QUẬN NINH KIỀU

1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.

3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ – vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính – vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.

9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:

– Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 39.

– Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 40.

– Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 41.

Cụ thể như sau:

– Phụ lục VII.1 – Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

5.000.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

6.000.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

8.000.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

7.000.000

115

Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

4.000.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính- Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

5.000.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01  khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

4.000.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

5.000.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

9.000.000

 

b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

4.500.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

4.500.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

4.500.000

– Phụ lục VIII.1 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

4.000.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

4.800.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

6.400.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

5.600.000

115

Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

3.200.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

4.000.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

3.200.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

4.000.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

7.200.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

3.600.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

3.600.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

3.600.000

– Phụ lục IX.1 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

18

Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước

Trần Phú

Lê Lợi (khách sạn Victoria)

3.500.000

19

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần)

Mậu Thân

Đường 03 tháng 02

4.200.000

20

Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng)

Mậu Thân

Sông Cần Thơ

5.600.000

114

Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương)

Cầu Nhị Kiều

Cầu Rạch Ngỗng 1

4.900.000

115

Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B)

Đường số 39

Đường số 23

2.800.000

116

Lý Chính Thắng (Trục chính-Khu chung cư đường 03 tháng 02)

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Linh

3.500.000

117

Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro)

Nguyễn Văn Linh

Đường số 03

2.800.000

118

Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ)

Nguyễn Văn Cừ

Cuối đường

3.500.000

119

Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn)

Phạm Ngũ Lão

Lê Anh Xuân

6.300.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

39

Hẻm 132, đường 03 tháng 02

Đường 03 tháng 02

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

3.150.000

40

Hẻm 483, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na

3.150.000

41

Hẻm 577, đường 30 tháng 4

Đường 30 tháng 4

Tầm Vu

3.150.000

II. QUẬN BÌNH THỦY

1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/mthành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/mthành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/mthành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.

5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ – bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ – bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ – bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ – bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách MạnTháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

13. Sửa đổi tên Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

14. Bổ sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự 18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.

Cụ thể như sau:

– Phụ lục VII.2 – Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 a) Đất ở tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

2.500.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

3.000.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

6.000.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

8.000.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

8.000.000

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

6.000.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

 

6.000.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

2.500.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.500.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

5.500.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

3.000.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

6.000.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

3.000.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

3.000.000

 

c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

2.500.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.500.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

2.000.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

2.500.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

2.000.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.500.000

 – Phụ lục VIII.2 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

2.000.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

2.400.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

4.800.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

6.400.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

6.400.000

  

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

4.800.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.800.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

2.000.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.200.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

4.400.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

2.400.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

4.800.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

2.400.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

2.400.000

 

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

2.000.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.200.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

1.600.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

2.000.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

1.600.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.200.000

– Phụ lục IX.2 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

3

Đinh Công Chánh

Chợ Phó Thọ

Võ Văn Kiệt

1.750.000

5

Hồ Trung Thành (Đường Công Binh)

Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ

2.100.000

6

Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường)

Võ Văn Kiệt

Trần Quang Diệu

4.200.000

10

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Thủy

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

5.600.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

5.600.000

Huỳnh Phan Hộ (bên trái)

Cầu Trà Nóc

4.200.000

Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)

4.200.000

19

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Thị Hồng Gấm

1.750.000

đoạn tráng nhựa phần còn lại

 

1.050.000

24

Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận)

Lê Hồng Phong

Võ Văn Kiệt

3.850.000

25

Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m)

Võ Văn Kiệt

Võ Văn Kiệt

2.100.000

26

Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng)

Trần Quang Diệu

Ngã ba

4.200.000

Ngã ba

Phạm Hữu Lầu

2.100.000

27

Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8)

Cách Mạng Tháng 8

Cuối đường

2.100.000

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

3

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

cầu Rạch Gừa

1.750.000

cầu Rạch Gừa

cầu Trà Nóc 2

1.050.000

cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B

1.400.000

10

Nguyễn Thị Tạo

Quốc lộ 91B

Võ Văn Kiệt

1.750.000

17

Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)

Cầu Trà Nóc 2

Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)

1.400.000

18

Trần Thị Mười

Quốc lộ 91B

kinh Ông Tường

1.050.000

III. QUẬN CÁI RĂNG

1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

5. Sửa đổi tên đường Lê Bình – Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ – Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U – rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.3 – Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

5.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

5.000.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

7.000.000

Lê Bình

Hàng Gòn

5.500.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1

4.500.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 – Khu dân cư Công an

3.000.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

3.500.000

Trục phụ

 

3.000.000

 

b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

1.200.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

1.000.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

1.000.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

2.000.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú)

Toàn tuyến

 

1.000.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

1.200.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.800.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

800.000

19

Tuyến đường rạch Mù U – rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

800.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

800.000

+ Phụ lục VIII.3 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

4.000.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

4.000.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

5.600.000

Lê Bình

Hàng Gòn

4.400.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1

3.600.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 – Khu dân cư Công an

2.400.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

2.800.000

Trục phụ

 

2.400.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

960.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

800.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

800.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

1.600.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú)

Toàn tuyến

 

800.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

960.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.440.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

640.000

19

Tuyến đường rạch Mù U – rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

640.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

640.000

+ Phụ lục IX.3 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

19

Phạm Hùng (Quốc lộ 1)

Võ Tánh

Nguyễn Trãi

3.500.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Trãi

3.500.000

Nguyễn Trãi

Lê Bình

4.900.000

Lê Bình

Hàng Gòn

3.850.000

38

Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1

3.150.000

39

Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 – Khu dân cư Công an

2.100.000

40

Khu dân cư Thường Thạnh

Trục chính

 

2.450.000

Trục phụ

 

2.100.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

1

Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ)

Cầu Lê Bình

Đường dẫn cầu Cần Thơ

840.000

Đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Tắc

700.000

10

Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú)

Toàn tuyến

 

700.000

11

Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m)

Quốc lộ 1

Huỳnh Thị Nỡ

1.400.000

12

Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú)

Toàn tuyến

 

700.000

17

Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài)

Rạch chùa

Nguyễn Thị Trâm

840.000

Nguyễn Thị Trâm

Đường tỉnh 925

1.260.000

18

Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)

 

 

560.000

19

Tuyến đường rạch Mù U – rạch Ngã Bát

rạch Mù U

rạch Ngã Bát

560.000

20

Đường cặp sông Cái Răng Bé

Đình Nước vận

rạch Mù U

560.000

IV. QUẬN Ô MÔN

1. Sửa đổi tên Quốc lộ 91 thành đường Tôn Đức Thắng đoạn (từ cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn) tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.

2. Sửa đổi giá đất Khu tái định cư và nhà ở công nhân khu công nghiệp Trà Nóc II tại số thứ tự 28, Điểm a từ 1.500.000 đồng/mthành 1.740.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.4; từ 1.200.000 đồng/m2thành 1.392.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.4 và từ 1.050.000 đồng/mthành 1.218.000 đồng/m2của Phụ lục IX.4.

3. Sửa đổi tên Đường tỉnh 923 thành Lộ Vòng Cung tại số thứ tự 9 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.

4. Sửa đổi tên Lộ Nông trường Sông Hậu thành đường Trần Ngọc Hoằng tại số thứ tự 19 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.

5. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ cầu Sang Trắng I đến cầu Ông Tành), Quốc lộ 91 tại số thứ tự 14 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4 ; Bổ sung đường Tôn Đức Thắng tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.4 – Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

19

Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên phải)

4.800.000

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên trái)

4.000.000

28

Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường

 

1.740.000

 

b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

9

Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Quốc lộ 91

Cầu Giáo Dẫn

1.200.000

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải)

1.000.000

 

 

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái)

1.000.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên phải)

1.000.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên trái)

1.200.000

19

Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu)

Quốc lộ 91

Ranh xã Thới Hưng

800.000

25

Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

cầu Sang Trắng I

Nút giao Quốc lộ 91B

3.000.000

Nút giao Quốc lộ 91B

Chợ bến đò Đu Đủ

2.400.000

Chợ bến đò Đu Đủ

cầu Tắc Ông Thục

1.800.000

cầu Tắc Ông Thục

cầu Ông Tành

3.000.000

+ Phụ lục VIII.4 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

19

Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên phải)

3.840.000

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên trái)

3.200.000

28

Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường

 

1.392.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

9

Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Quốc lộ 91

Cầu Giáo Dẫn

960.000

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải)

800.000

 

 

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái)

800.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên phải)

800.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên trái)

960.000

19

Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu)

Quốc lộ 91

Ranh xã Thới Hưng

640.000

25

Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

cầu Sang Trắng I

Nút giao Quốc lộ 91B

2.400.000

Nút giao Quốc lộ 91B

Chợ bến đò Đu Đủ

1.920.000

Chợ bến đò Đu Đủ

cầu Tắc Ông Thục

1.440.000

cầu Tắc Ông Thục

cầu Ông Tành

2.400.000

+ Phụ lục IX.4 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

19

Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91)

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên phải)

3.360.000

Cầu Ông Tành

Cầu Ô Môn (phía bên trái)

2.800.000

28

Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II

Toàn bộ các tuyến đường

 

1.218.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

9

Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923)

Quốc lộ 91

Cầu Giáo Dẫn

840.000

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải)

700.000

Cầu Giáo Dẫn

Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái)

700.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên phải)

700.000

Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ)

Rạch Xẻo Đế (Bên trái)

840.000

19

Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu)

Quốc lộ 91

Ranh xã Thới Hưng

560.000

25

Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91)

cầu Sang Trắng I

Nút giao Quốc lộ 91B

2.100.000

Nút giao Quốc lộ 91B

Chợ bến đò Đu Đủ

1.680.000

Chợ bến đò Đu Đủ

cầu Tắc Ông Thục

1.260.000

cầu Tắc Ông Thục

cầu Ông Tành

2.100.000

V. QUẬN THỐT NỐT

1. Bổ sung đường kênh rạch Nhà thờ đoạn (từ đường Lê Thị Tạo đến Sông Hậu) tại số thứ tự 30 Điểm a, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

2. Sửa đổi giới hạn Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đoạn (Chợ Thơm Rơm) thành (từ Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đến đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm) tại số thứ tự 16 Điểm b, Phụ lục VII.5; Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

3. Bổ sung Tuyến tránh Quốc lộ 91 đoạn từ Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) đến đường Nguyễn Thị Lưu và đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến Quốc lộ 91 (phường Thuận An) tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

4. Bổ sung Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung (toàn khu) tại số thứ tự 26 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

5. Bổ sung Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 (toàn khu) tại số thứ tự 27 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

6. Bổ sung Khu tái định cư Long Thạnh 2 (toàn khu) tại số thứ tự 28 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.5 – Bảng giá đất ở tại đô thị quận Thốt Nốt

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất ở tại đô thị

 

30

Đường kênh rạch Nhà thờ

Lê Thị Tạo

Sông Hậu

3.000.000

 

b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông

 

16

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm

1.200.000

25

Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)

Nguyễn Thị Lưu

1.200.000

Nguyễn Thị Lưu

Quốc lộ 91 (phường Thuận An)

1.800.000

26

Khu dân cư Phước Lộc  Lai Vung

toàn khu

 

1.000.000

27

Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2

toàn khu

 

2.500.000

28

Khu tái định cư Long Thạnh 2

toàn khu

 

3.000.000

+ Phụ lục VIII.5 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Thốt Nốt

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

30

Đường kênh rạch Nhà thờ

Lê Thị Tạo

Sông Hậu

2.400.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông

 

16

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm

960.000

25

Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)

Nguyễn Thị Lưu

960.000

Nguyễn Thị Lưu

Quốc lộ 91 (phường Thuận An)

1.440.000

26

Khu dân cư Phước Lộc  Lai Vung

toàn khu

 

800.000

27

Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2

toàn khu

 

2.000.000

28

Khu tái định cư Long Thạnh 2

toàn khu

 

2.400.000

+ Phụ lục IX.5 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Thốt Nốt

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

30

Đường kênh rạch Nhà thờ

Lê Thị Tạo

Sông Hậu

2.100.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông

 

16

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm

đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm

840.000

25

Tuyến tránh Quốc lộ 91

Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên)

Nguyễn Thị Lưu

840.000

Nguyễn Thị Lưu

Quốc lộ 91 (phường Thuận An)

1.260.000

26

Khu dân cư Phước Lộc  Lai Vung

toàn khu

 

700.000

27

Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2

toàn khu

 

1.750.000

28

Khu tái định cư Long Thạnh 2

toàn khu

 

2.100.000

VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. Sửa đổi giới hạn Đường tỉnh 932 đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) thành đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa) và (từ khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) tại số thứ tự 11, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

2. Sửa đổi tên khu chợ tự tiêu, tự sản – Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền) thành trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm tại số thứ tự 12, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

3. Sửa đổi giá đất Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền (Trục chính) tại số thứ tự 16 từ 2.000.000 đồng/mthành 2.500.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.6, 2.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.6 và 1.750.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.6.

4. Bổ sung tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái (suốt tuyến) tại số thứ tự 31, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

5. Bổ sung Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa – trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932; trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) tại số thứ tự 32, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.6 – Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Phong Điền

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

11

Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa

600.000

khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa

cầu Lò Đường

600.000

Cầu Lò Đường

Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A

500.000

12

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái

 

3.500.000

các hẻm

 

3.000.000

16

Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính

 

2.500.000

Trục phụ

 

1.500.000

31

Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái

suốt tuyến

 

500.000

32

Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932

 

1.700.000

Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)

 

1.300.000

+ Phụ lục VIII.6 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

11

Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa

480.000

khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa

cầu Lò Đường

480.000

Cầu Lò Đường

Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A

400.000

12

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái

 

2.800.000

các hẻm

 

2.400.000

16

Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính

 

2.000.000

Trục phụ

 

1.200.000

31

Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái

suốt tuyến

 

400.000

32

Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932

 

1.360.000

 

 

Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)

 

1.040.000

+ Phụ lục IX.6 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

11

Đường tỉnh 932

Trường Trung học Nhơn Nghĩa

Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa

420.000

khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa

cầu Lò Đường

420.000

Cầu Lò Đường

Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A

350.000

12

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm

Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái

 

2.450.000

các hẻm

 

2.100.000

16

Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền

Trục chính

 

1.750.000

Trục phụ

 

1.050.000

31

Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái

suốt tuyến

 

350.000

32

Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa

Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932

 

1.190.000

Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6)

 

910.000

VII. HUYỆN THỚI LAI

1. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Cồn Chen), Đường tỉnh 922 tại số thứ tự 6, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9 ; Bổ sung đường Võ Thị Diệp đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Sắt Lớn) tại số thứ tự 15 và đường Nguyễn Thị Huỳnh đoạn (từ Cầu Sắt Lớn đến Cầu Cồn Chen) tại số thứ tự 16, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9.

2. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng), Thị trấn Thới Lai tại số thứ tự 10, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9; Bổ sung đường Hồ Thị Thưởng đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng) tại số thứ tự 17, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9.

3. Bổ sung đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng (toàn tuyến) tại số thứ tự 18, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.

4. Bổ sung đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh (toàn tuyến) tại số thứ tự 19, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.

5. Bổ sung Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) tại số thứ tự 20, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.7 – Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Thới Lai

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

15

Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)

Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái)

2.500.000

 

Cầu Xẻo Xào (Bên phải)

3.000.000

Cầu Xẻo Xào

Cầu Sắt Lớn

5.000.000

16

Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922)

Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái)

1.300.000

 

Cầu Cồn Chen (Bên phải)

1.500.000

17

Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái)

1.000.000

ranh xã Trường Thắng (bên phải)

1.200.000

18

Đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng

toàn tuyến

 

700.000

19

Đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh

toàn tuyến

 

700.000

20

Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07)

 

 

2.200.000

+ Phụ lục VIII.7 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Thới Lai

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

15

Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)

Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái)

2.000.000

 

Cầu Xẻo Xào (Bên phải)

2.400.000

Cầu Xẻo Xào

Cầu Sắt Lớn

4.000.000

16

Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922)

Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái)

1.040.000

 

Cầu Cồn Chen (Bên phải)

1.200.000

17

Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái)

800.000

ranh xã Trường Thắng (bên phải)

960.000

18

Đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng

toàn tuyến

 

560.000

19

Đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh

toàn tuyến

 

560.000

20

Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07)

 

 

1.760.000

+ Phụ lục IX.7 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Thới Lai

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

15

Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922)

Cầu Tắc Cà Đi

Cầu Xẻo Xào (Bên trái)

1.750.000

 

Cầu Xẻo Xào (Bên phải)

2.100.000

Cầu Xẻo Xào

Cầu Sắt Lớn

3.500.000

16

Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922)

Cầu Sắt Lớn

Cầu Cồn Chen (Bên trái)

910.000

 

Cầu Cồn Chen (Bên phải)

1.050.000

17

Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai)

Ngã ba Thới Lai Trường Xuân

ranh xã Trường Thắng (bên trái)

700.000

ranh xã Trường Thắng (bên phải)

840.000

18

Đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng

toàn tuyến

 

490.000

19

Đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh

toàn tuyến

 

490.000

20

Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07)

 

 

1.540.000

VIII. HUYỆN CỜ ĐỎ

1. Bổ sung Khu tái định cư ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ tại số thứ tự 24 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

2. Bổ sung Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ (toàn khu) tại số thứ tự 25 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

3. Bổ sung Khu chợ Đông Hiệp (toàn khu) tại số thứ tự 26 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

4. Bổ sung đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu giáo Đông Hiệp) tại số thứ tự 27 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

5. Bổ sung đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng) tại số thứ tự 28 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

6. Bổ sung đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 (từ Đường tỉnh 921 đến Trường Tiểu học Trung An 1) tại số thứ tự 29 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

7. Bổ sung Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) tại số thứ tự 30 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.8 – Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Cờ Đỏ

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

24

Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 3, Đường số 4

 

1.700.000

Đường số 7, Đường số 2

 

1.600.000

Đường số 5, Đường số 6

 

1.400.000

25

Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ

toàn khu

 

500.000

26

Khu chợ Đông Hiệp

toàn khu

 

1.000.000

27

Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

Đường tỉnh 922

Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

500.000

28

Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng

Đường tỉnh 922

Trường Tiểu học Đông Thắng

600.000

29

Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1

Đường tỉnh 921

Trường Tiểu học Trung An 1

1.500.000

30

Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu

 

2.000.000

+ Phụ lục VIII.8 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Cờ Đỏ

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

24

Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 3, Đường số 4

 

1.360.000

Đường số 7, Đường số 2

 

1.280.000

Đường số 5, Đường số 6

 

1.120.000

25

Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ

toàn khu

 

400.000

26

Khu chợ Đông Hiệp

toàn khu

 

800.000

27

Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

Đường tỉnh 922

Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

400.000

28

Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng

Đường tỉnh 922

Trường Tiểu học Đông Thắng

480.000

29

Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1

Đường tỉnh 921

Trường Tiểu học Trung An 1

1.200.000

30

Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu

 

1.600.000

+ Phụ lục IX.8 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Cờ Đỏ

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

24

Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ

Đường số 3, Đường số 4

 

1.190.000

Đường số 7, Đường số 2

 

1.120.000

Đường số 5, Đường số 6

 

980.000

25

Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ

toàn khu

 

350.000

26

Khu chợ Đông Hiệp

toàn khu

 

700.000

27

Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

Đường tỉnh 922

Trường Mẫu giáo Đông Hiệp

350.000

28

Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng

Đường tỉnh 922

Trường Tiểu học Đông Thắng

420.000

29

Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1

Đường tỉnh 921

Trường Tiểu học Trung An 1

1.050.000

30

Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp)

Toàn khu

 

1.400.000

IX. HUYỆN VĨNH THẠNH

1. Bổ sung giới hạn đoạn thuộc xã Thạnh Lợi, Đường Kênh E tại số thứ tự 14 Phụ lục VII.9, Phụ lục VIII.9 và Phụ lục IX.9.

2. Sửa đổi Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Thị trấn Vĩnh Thạnh tại số thứ tự 16 Phụ lục VII.9, Phụ lục VIII.9 và Phụ lục IX.9 thành đường Phù Đổng Thiên Vương.

Cụ thể như sau:

+ Phụ lục VII.9 – Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

14

Đường Kênh E

Bờ kinh Cái Sắn

Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)

400.000

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng

300.000

Ranh xã Thạnh An

Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng

300.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi

 

300.000

16

Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Quốc lộ 80

Cầu Láng Chim

2.000.000

+ Phụ lục VIII.9 – Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

14

Đường Kênh E

Bờ kinh Cái Sắn

Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)

320.000

 

 

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng

240.000

Ranh xã Thạnh An

Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng

240.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi

 

240.000

16

Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Quốc lộ 80

Cầu Láng Chim

1.600.000

+ Phụ lục IX.9 – Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh

ĐVT: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông

 

14

Đường Kênh E

Bờ kinh Cái Sắn

Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)

280.000

Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An)

Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng

210.000

Ranh xã Thạnh An

Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng

210.000

đoạn thuộc xã Thạnh Lợi

 

210.000

16

Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)

Quốc lộ 80

Cầu Láng Chim

1.400.000

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Đà Nẵng từ năm 2015 đến 2020

Để lại một bình luận

0913.756.339