Bảng giá đất huyện Bình Chánh, Khung giá đất huyện Bình Chánh TP.HCM. Gia khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.
Tìm hiểu thêm thông tin Bình Chánh
Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Bảng giá đất huyện Bình Chánh áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | AN HẠ | – Từ Trần Văn Giàu đến Nguyễn Văn Bứa | 1,500 |
2 | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Rạch Gia – Từ cầu Rạch Gia đến Đoàn Nguyễn Tuấn | 2,400
1,800 |
3 | BÀ CẢ | – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5 | 400 |
4 | BÀ THAO | – Từ Nguyễn Cửu Phú đến xã Tân Nhựt | 1,500 |
5 | BÀU GỐC | – Từ Dương Đình Cúc đến Hưng Nhơn | 1,500 |
6 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | – Từ Võ Văn Vân đến ranh quận Bình Tân | 1,600 |
7 | BÌNH HƯNG | – Từ Quốc Lộ 50 đến Nguyễn Văn Linh – Từ Nguyễn Văn Linh đến đồn Ông Vĩnh | 3,300
2,400 |
8 | BÌNH MINH | – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà | 1,100 |
9 | BÌNH TRƯỜNG | Trọn đường | 1,700 |
10 | BỜ HUỆ | – Từ Quốc Lộ 1 đến đường nông thôn ấp 2 | 1,300 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | – Từ Nguyễn Cửu Phú đến Sài Gòn – Trung Lương – Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh Tân Nhựt | 1,600
1,600 |
12 | BÙI THANH KHIẾT | – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí | 3,000 |
13 | BÙI VĂN SỰ | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức | 800 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | – Bề rộng mặt đường dưới 2m – Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên | 700
1,000 |
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | – Bề rộng mặt đường dưới 2m – Bề rộng mặt đường từ 2m trở lên | 400
400 |
16 | CÁI TRUNG | – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa | 1,000 |
17 | CÂY BÀNG | – Từ Hưng Nhơn đến Trần Đại Nghĩa | 1,000 |
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | – Từ liên ấp 1, 2, 3 đến ranh Bình Tân | 1,300 |
19 | PHẠM HÙNG | – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh – Từ Nguyễn Văn Linh đến cống Đồn Ông Vĩnh – Từ cống Đồn Ông Vĩnh đến cách ranh huyện Nhà Bè 1km – Từ cách ranh huyện Nhà Bè 1km đến ranh huyện Nhà Bè | 13,800
9,000
6,600
3,600 |
20 | ĐA PHƯỚC | – Từ Quốc Lộ 50 đến sông Cần Giuộc | 1,300 |
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây – Từ ranh huyện Bình Chánh – Xã Tân Quý Tây đến ranh tỉnh Long An | 3,000
2,200 |
22 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | – Từ Quốc Lộ 1 đến ngã ba Hương Lộ 11 – Đoàn Nguyễn Tuấn – Từ ngã ba Hương Lộ 11 Đoàn Nguyễn Tuấn đến ranh tỉnh Long An | 1,800
1,800 |
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long | 1,100 |
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | – Từ Võ Văn Vân đến Bến Lội | 1,800 |
25 | ĐƯỜNG 6A | – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân | 1,100 |
26 | ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 16 đến Đường số 14 | 10,200 |
27 | ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 18 đến Đường số 20 | 10,200 |
28 | ĐƯỜNG 18B | – Từ chợ Bình Chánh đến Đinh Đức Thiện | 2,800 |
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | – Từ Nguyễn Văn Linh đến An Phú Tây – Hưng Long | 700 |
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hòa | 700 |
31 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí | 800 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | – Từ Quốc Lộ 1 đến Cống Tân Kiên – Từ Cống Tân Kiên đến Nguyễn Cửu Phú | 2,300
2,000 |
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | – Từ Quốc Lộ 1 đến rạch Cầu Gia | 700 |
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | – Từ Đinh Đức Thiện đến cầu Tân Quý Tây | 600 |
35 | ĐƯỜNG LÔ 2 | – Từ Kinh C đến Mai Bá Hương | 500 |
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | – Từ cầu Bà Tỵ đến đê Sáu Oánh | 500 |
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4 | – Từ Tân Liêm đến Nguyễn Văn Linh | 500 |
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5 | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Quy Đức | 600 |
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | – Từ Đa Phước đến Quốc Lộ 50 | 600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc – Từ Vĩnh Lộc đến Thới Hoà | 2,000
1,400 |
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2 | – Từ Quách Điêu đến Kinh Trung Ương | 1,900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 2 đến Đường số 24 | 8,200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Quốc Lộ 50 đến Đường số 5 | 5,400 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Đường số 4 | 10,900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 1 | 5,400 |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 6 | 4,500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 1 | 10,000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 6 đến Đường số 1C | 10,000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 7 đến Đường số 4A | 10,000 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 6D đến Đường số 6A | 10,000 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 8A đến Đường số 7 | 10,000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | Trọn đường | 10,000 |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 1 đến Đường số 21 | 5,800 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 1A đến Đường số 5 | 5,900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Đường số 4 | 10,600 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 5 đến cuối đường | 4,500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 2 | 10,000 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 2 | 9,200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 8 đến Đường số 4 | 5,700 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 2 đến Đường số 12 | 3,300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 4 đến Đường số 12 | 13,300 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Nguyễn Hữu Trí đến Đường số 2 | 3,900 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 12 đến Đường số 8 | 3,300 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 1 đến Đường số 7 | 5,800 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 3 đến Đường số 5 | 3,300 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | Trọn đường | 13,500 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 5 đến cuối đường | 3,600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 3 đến Đường 1B | 12,600 |
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | Trọn đường | 600 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 8 đến Đường số 4 | 7,300 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | Trọn đường | 3,600 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | – Từ Đường số 6 đến Phạm Hùng | 11,700 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 7 đến Đường 1E | 11,100 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 4 đến cuối đường | 3,600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 6 đến Đường số 4 | 5,800 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 6 đến Đường số 4 | 9,200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 8C đến Đường số 8 | 9,200 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 1E đến Đường số 10A | 9,200 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 5 đến Đường số 21 | 5,800 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 1A đến Đường số 5 | 4,100 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | Trọn đường | 9,600 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Đường số 1 | 13,300 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 3 đến Đường số 1 | 3,600 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 1A đến Đường số 3 | 10,500 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 5 đến Đường số 7 | 10,500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 5 đến Đường số 7 | 10,500 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 1A đến Đường số 3 | 10,500 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 10 đến Đường số 2 | 6,300 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 12 đến Đường số 1C | 13,000 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Nguyễn Văn Linh | 9,200 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 1 đến Đường số 19 | 6,300 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 1A đến Đường số 5 | 3,600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 12 đến ĐườngĐường số 9A | 15,600 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 3 đến Đường số 1 | 4,500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 12 đến Đường số 3 | 10,500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 1E đến Đường số 1F | 10,500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 7 đến Đường số 5 | 10,500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 10 đến Đường số 24 | 6,700 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | – Từ Đường số 6 đến Phạm Hùng | 11,700 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 4 đến Đường số 10 | 10,900 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Kênh Xáng | 16,000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Quốc Lộ 50 đến ranh xã Phong Phú | 12,100 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 3 đến Đường số 1A | 3,600 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Đường số 3 | 12,800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | – Từ Đường số 3 đến Đường số 1 | 4,500 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 5 đến Đường số 7 | 12,000 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | – Từ Đường số 9A đến Đường số 1 | 12,000 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 10 đến Đường số 24 | 6,600 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Nguyễn Văn Linh đến Đường số 14 | 13,800 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 11 đến Đường số 19 | 5,700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | – Từ Đường số 3 đến Đường số 5 | 4,700 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 24 đến Đường số 14 | 5,800 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 14 đến Đường số 24 | 12,000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 1 đến Đường số 15 | 7,100 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 11,500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 10 đến Đường số 18 | 5,700 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 26 đến Đường số 14 | 9,200 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 21 đến Đường số 13 | 5,700 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 12,000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 22 đến Đường số 12 | 5,800 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 1 đến Đường số 19 | 7,200 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 12,000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 2 đến Đường số 22 | 7,700 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 13 đến Đường số 17 | 5,800 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 11,500 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 2 đến Đường số 22 | 7,100 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | – Từ Đường số 21 đến Đường số 1 | 5,800 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 13,200 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | Trọn đường | 5,700 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 11,700 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | – Từ Đường số 11 đến Đường số 15 | 12,000 |
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | – Từ Quốc Lộ 50 đến liên ấp 4, 5 | 700 |
133 | ĐƯỜNG T12 | – Từ Đinh Đức Thiện đến đường liên ấp 1,3 | 1,300 |
134 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | – Từ Quốc Lộ 1 đến ranh Quận 8 | 2,600 |
135 | HOÀNG PHAN THÁI | – Từ Quốc Lộ 1 đến đường Bình Trường – Từ Đường Bình Trường đến ranh tỉnh Long An | 1,400
1,200 |
136 | HÓC HƯU | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Quy Đức | 800 |
137 | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | Trọn đường | 1,200 |
138 | HƯNG NHƠN | – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Hưng Nhơn – Từ cầu Hưng Nhơn đến Nguyễn Cửu Phú | 2,300
2,000 |
139 | HƯƠNG LỘ 11 | – Từ ngã 3 Đinh Đức Thiện – Tân Quý Tây đến ngã 3 Hương Lộ 11 – Đoàn Nguyễn Tuấn | 1,800 |
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | – Từ Quốc Lộ 1 đến sông Chợ Đệm | 2,200 |
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | – Từ Quốc Lộ 1 đến Đinh Đức Thiện | 1,100 |
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt | 800 |
143 | KHUẤT VĂN BỨT | – Từ Xóm Hố đến Trần Đại Nghĩa | 700 |
144 | KINH C | Trọn đường | 500 |
145 | KINH 5 | – Từ Vườn Thơm đến ranh tỉnh Long An | 500 |
146 | KINH SỐ 7 | – Từ Nguyễn Cửu Phú đến ranh Tân Nhựt | 800 |
147 | KINH T12 | – Từ Huỳnh Văn Trí đến ranh xã Tân Quý Tây | 900 |
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân | 1,200 |
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân | 1,700 |
150 | LÁNG LE-BÀU CÒ | – Từ Trần Văn Giàu đến Thế Lữ | 2,000 |
151 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | – Từ Sài Gòn – Trung Lương đến ranh xã Tân Nhựt | 800 |
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | – Từ Kênh A – Lê Minh Xuân đến Mai Bá Hương | 800 |
153 | LÊ ĐÌNH CHI | – Từ Trần Văn Giàu đến Thích Thiện Hoà | 800 |
154 | LINH HOÀ | – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 4,5 | 1,600 |
155 | LƯƠNG NGANG | – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ | 800 |
156 | MAI BÁ HƯƠNG | – Từ cầu Xáng đến ngã ba Lý Mạnh | 1,500 |
157 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | Trọn đường | 900 |
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | – Từ Nguyễn Hữu Trí đến ranh quận Bình Tân | 3,000 |
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | – Từ cầu Kinh C đến ranh quận Bình Tân | 800 |
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | – Từ Quốc Lộ 1 đến Bùi Thanh Khiết – Từ Bùi Thanh Khiết đến ranh tỉnh Long An | 3,400
2,400 |
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | – Từ Vĩnh Lộc đến ranh quận Bình Tân | 4,400 |
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | – Từ cầu Lớn đến ranh tỉnh Long An | 1,200 |
163 | NGUYỄN VĂN LINH | – Từ ranh Quận 7 đến Cao Tốc Sài Gòn – Trung Lương | 6,800 |
164 | NGUYỄN VĂN LONG | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hưng Long – Qui Đức | 800 |
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | – Từ Kinh Trung Ương đến ranh huyện Hóc Môn | 2,000 |
166 | PHẠM TẤN MƯỜI | – Từ Quốc Lộ 50 đến Đoàn Nguyễn Tuấn | 800 |
167 | QUÁCH ĐIÊU | – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn | 3,000 |
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến rạch Trị Yên | 800 |
169 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn đến Hốc Hưu | 800 |
170 | QUỐC LỘ 1 | – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Bình Điền – Từ cầu Bình Điền đến ngã ba Quán Chuối – Từ ngã ba Quán Chuối đến bờ nhà thờ Bình Chánh – Từ bờ nhà thờ Bình Chánh đến ranh tỉnh Long An | 6,200
4,700
4,000
3,700
|
171 | QUỐC LỘ 50 | – Từ ranh Quận 8 đến Nguyễn Văn Linh – Từ Nguyễn Văn Linh đến hết ranh xã Phong Phú – Từ hết ranh xã Phong Phú đến hết ranh xã Đa Phước – Từ hết ranh xã Đa Phước đến cầu Ông Thìn – Từ cầu Ông Thìn đến ranh tỉnh Long An | 10,800
7,800
6,300
4,500
3,500 |
172 | TÂN NHIỂU | – Từ An Phú Tây đến Kinh T11 | 900 |
173 | TÂN LIÊM | – Từ Quốc Lộ 50 đến đường liên ấp 3,4 | 2,000 |
174 | TÂN LIỂU | – Từ Đoàn Nguyễn Tuấn Hưng đến Long – Quy Đức | 1,200 |
175 | TÂN LONG | – Từ ranh tỉnh Long An đến cầu Chợ Đệm | 1,100 |
176 | TÂN TÚC | – Từ Quốc Lộ 1 đến Nguyễn Hữu Trí | 2,200 |
177 | THANH NIÊN | – Từ cầu Xáng đến ranh huyện Hóc Môn | 1,500 |
178 | THẾ LỮ | Trọn đường | 1,200 |
179 | THÍCH THIỆN HOÀ | Trọn đường | 600 |
180 | THIÊN GIANG | – Từ Bùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí | 1,600 |
181 | THỚI HÒA | – Từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc | 2,200 |
182 | TRẦN VĂN GIÀU | – Từ ranh quận Bình Tân đến cầu Xáng – Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An | 2,600
2,100 |
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | – Từ Quốc Lộ 1 đến cầu Kinh B – Từ cầu Kinh B đến cầu Kinh A – Từ cầu Kinh A đến Mai Bá Hương | 4,700
1,700
1,700 |
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | – Từ Vĩnh Lộc đến Võ Văn Vân | 900 |
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | Trọn đường | 2,400 |
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | – Từ ranh Quận 8 đến Quốc Lộ 50 | 2,700 |
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | – Từ Tân Long đến cầu Bà Tỵ – Từ cầu Bà Tỵ đến ranh Long An | 800
800 |
188 | VĨNH LỘC | – Từ khu công nghiệp Vĩnh Lộc đến Trần Văn Giàu | 2,900 |
189 | VÕ HỮU LỢI | – Từ Trần Văn Giàu đến ranh xã Tân Nhựt | 1,100 |
190 | VÕ VĂN VÂN | – Từ Trần Văn Giàu đến Vĩnh Lộc | 3,100 |
191 | VƯỜN THƠM | – Từ cầu Xáng đến ranh tỉnh Long An | 1,500 |
192 | XÓM DẦU | – Từ Bùi Thanh Khiết đến Rạch Ông Đồ | 1,100 |
193 | XÓM GIỮA | – Từ cầu Kinh C đến cầu Chợ Đệm | 500 |
194 | XÓM HỐ | – Từ Dương Đình Cúc đến Nguyễn Cửu Phú | 1,200 |
195 | ĐƯỜNG CHÙA | Trọn đường | 1,200 |
196 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | Trọn đường | 1,200 |
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | Trọn đường | 1,900 |
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | Trọn đường | 1,600 |
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | Trọn đường | 1,200 |
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | Trọn đường | 900 |
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 | Trọn đường | 1,600 |
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 | Trọn đường | 1,600 |
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | Trọn đường | 1,100 |
204 | BÀ ĐIỂM | Trọn đường | 900 |
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | Trọn đường | 900 |
206 | KINH 9 | Trọn đường | 900 |
207 | KINH 10 | Trọn đường | 900 |
208 | KINH 8 | Trọn đường | 900 |
209 | KINH SÁU OÁNH | Trọn đường | 900 |
210 | ĐÊ RANH LONG AN | Trọn đường | 900 |
211 | KINH 7 | Trọn đường | 900 |
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH-TRUNG LƯƠNG | – Từ ranh Long An đến sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) – Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến Nguyễn Văn Linh (nút giao thông Bình Thuận) – Từ sông Chợ Đệm (nút giao thông Chợ Đệm) đến ranh xã Tân Kiên – Từ ranh xã Tân Nhựt đến Trần Đại Nghĩa | 2,500
2,200
1,500
1,500 |
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | Trọn đường | 1,600 |
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | Trọn đường | 1,200 |
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | Trọn đường | 1,200 |
216 | RẠCH ÔNG CỐM | Trọn đường | 1,200 |
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | Trọn đường | 1,600 |
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | – Từ Vĩnh Lộc đến Kinh Trung Ương | 2,000 |
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | – Từ Kinh Trung Ương đến đường liên ấp 6-2 | 1,600 |
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | – Từ đường liên ấp 6-2 đến Dân Công Hỏa Tuyến | 1,600 |
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | – Từ đường liên ấp 6-2 đến ranh huyện Hóc Môn | 1,100 |
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | – Từ Đường số 1 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) – Từ Đường số 2 (Đường số 2 đến Đường số 5) – Từ Đường số 3 (Đường số 2 đến Kinh Tư Thế) – Từ Đường số 5 (Đường Hưng Nhơn đến Kinh Tư Thế) | 3,300
2,400
2,400
2,400 |
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | – Từ Đường số 4 (Trần Đại Nghĩa đến Đường số 15) – Từ Đường số 7 (Đường số 2 đến Đường số12) – Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 15) – Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 8) – Từ Đường số 11 (Đường số 2 đến Đường số 4) – Từ Đường số 11A (Đường số 8 đến Đường số 12) – Từ Đường số 12 (Đường số 15 đến Đường số 5) – Từ Đường số 13 (Đường số 2 đến Đường số 12) – Từ Đường số 15 (Đường số 12 đến Đường số 2) | 3,000
2,500
1,700
1,700
1,700
1,700
1,700
1,700
1,700 |
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | – Từ Đường A (Hưng Nhơn đến cuối tuyến) – Từ Đường số 1 (Đường A đến cuối tuyến) – Từ Đường số 2 (Đường B đến Đường số 1) – Từ Đường B (Đường số 1 đến cuối tuyến) | 2,400
1,800
1,800
1,600 |
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | – Từ Đường số 1 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) – Từ Đường số 2 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) – Từ Đường số 3 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ ) – Từ Đường số 4 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) – Từ Đường số 5 (Đường An Hạ đến Cụm Công Nghiệp An Hạ) | 1,300
1,300
1,300
1,300
1,300 |
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | – Từ Đường số 12 (Vành Đai Trong đến Rạch Bà Tàng) – Từ Đường số 3A (Đường số 8 đến Đường số 12) – Từ Đường số 3B (Đường số 12 đến Đường số18) – Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Rạch Bà Tàng) – Từ Đường số 7 (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 3A) – Từ Đường số 7F (Đường số 8 đến Đường số 12) – Từ Đường số 2 (Đường số 3 đến Đường số 11) – Từ Đường số 4 (Đường số 9 đến Đường số 11) – Từ Đường số 5 (Đường số 2 đến Đường 3A) – Từ Đường số 8 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) – Từ Đường số 8A (Đường số 9 đến Đường số 11) – Từ Đường số 9 (Đường số 2 đến Đường số 10) – Từ Đường số 10 (Vành Đai Trong đến Đường số 11) – Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 10) – Từ Đường số 12A (Đươờng số 3B đến Đường số 7) – Từ Đường số 14 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) – Từ Đường số 16 (Vành Đai Trong đến Đường số 7) | 5,300
5,300
5,300
6,000
6,000
6,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
5,000
|
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | – Từ Đường số 1 (Nguyễn Văn Linh đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 1A (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1) – Từ Đường số 1B (Đường số 8 đến Đường số 10) – Từ Đường số 1C (Đường số 14 đến cuối đường) – Từ Đường số 1D (Đường số 14 đến Đường số 16) – Từ Đường số 1E (Đường số 18 đến cuối đường) – Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường 3A) – Từ Đường số 3 (Đường số 1 đến Đường số 6) – Từ Đường số 3A (Đường số 2, số 4 đến Đường số 10) – Từ Đường số 3B (Đường số 14 đến Đường số 16) – Từ Đường số 3C (Đường số 1 đến Đường số 18) – Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Đường 3A ) – Từ Đường số 6 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 6A (Đường số 1 đến Đường số 3) – Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) – Từ Đường số 18 (Đường số 1 đến Vành Đai Trong) | 5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
5,300
|
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | – Từ đường Vành đai trong (Nguyễn Văn Linh đến Đường số 1 ) | 6,000 |
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | – Từ Đường số 3 (Nguyễn văn Linh đến Đường số 10) – Từ Đường số 3A (Đường số 10 đến Đường số 2) – Từ Đường số 10 (Đường số 5 đến Đường số 1) – Từ Đường số 4 (Đường số 5 đến Đường số 1) – Từ Đường số 1 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) – Từ Đường số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh đến đường số 2) – Từ Đường số 2 (Đường số 5 đến Đường số 1) – Từ Đường số 16 (Đường số 5 đến Đường số 1) – Từ Đường số 16A (Đường số 5 đến Đường số 3) – Từ Đường số 14E (Đường số 5 đến Đường số 14A) – Từ Đường số 14A (Đường số 16 đến Đường số 14) – Từ Đường số 14C (Đường số 14E đến Đường số 14) – Từ Đường số 14D (Đường số 14C đến Đường số 14) – Từ Đường số 14 (Đường số 1 đến Đường số 5) – Từ Đường số 12E (Đường số 1 đến Đường số 5) – Từ Đường số 12C (Đường số 12E đến Đường số 12) – Từ Đường số 12D (Đường số 12E đến Đường số 12C) – Từ Đường số 12A (Đường số 12E đến Đường số 12B) – Từ Đường số 12B (Đường số 12E đến Đường số 12) – Từ Đường số 12 (Đường số 1 đến Đường số 5) – Từ Đường số 1A (Đường số 10 đến Đường số 8) – Từ Đường số 8 (Đường số 1 đến Đường số 5) – Từ Đường số 6C (Đường số 3A đến Đường số 3B) – Từ Đường số 6D (Đường số 6 đến Đường số 5) – Từ Đường số 3B (Đường số 8 đến Đường số 2) – Từ Đường số 6E (Đường số 6D đến Đường số 6) – Từ Đường số 4B (Đường số 3B đến Đường số 5) – Từ Đường số 6B (Đường số 8 đến Đường số 6) – Từ Đường số 6A (Đường số 6B đến Đường số 6B) – Từ Đường số 4A (Đường số 1 đến Đường số 3A) – Từ Đường số 2D (Đường số 1 đến Đường số 5) | 3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
3,800
|
230 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | – Từ Đường số 13 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2) – Từ Đường số 21 (An Phú Tây – Hưng Long đến Đường số 2) – Từ Đường số 4 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) – Từ Đường số 14 (Đường số 13 đến Ranh Phía Tây) – Từ Đường số 24 (Đường số 1 đến Ranh Phía Tây) – Từ Đường số 1 (An phú Tây-Hưng Long đến Đường số 2) – Từ Đường số 3 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 16) – Từ Đường số 5 (Đường số 4 đến Đường số 10) – Từ Đường số 7 (An Phú Tây -Hưng Long đến Đường số 24) – Từ Đường số 9 (Đươờng số 10 đến Đường số 16) – Từ Đường số 11 (Đường số 6 đến Đường số 8) – Từ Đường số 15 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 28) – Từ Đường số 17 (Đường số 6 đến Đường số 24) – Từ Đường số 19 (Đường số 24 đến Đường số 32) – Từ Đường số 23 (Đường số 24 đến Đường số 32) – Từ Đường số 25 (Đường số 14 đến Đường số 22) – Từ Đường số 27 (Đường số 6 đến Đường số 12) – Từ Đường số 29 (Đường số 2 đến Đường số 32) – Từ Đường số 31 (An Phú Tây-Hưng Long đến Đường số 14) – Từ Đường số 2 (Đường số 1 đến Đường số 29) – Từ Đường số 6 (Đường số 5 đến Đường số 29) – Từ Đường số 8 (Đường số 5 đến Đường số 11) – Từ Đường số 10 (Đường số 1 đến Đường số 13) – Từ Đường số 12 (Đường số 17 đến Đường số 29) – Từ Đường số 16 (Đường số 1 đến Đường số 13) – Từ Đường số 18 (Đươờng số 29 đến Đường số 31) – Từ Đường số 20 (Đường số 3 đến Đường số 13) – Từ Đường số 22 (Đường số 17 đến Đường số 31) – Từ Đường số 26 (Đường số 3 đến Đường số 7) – Từ Đường số 28 (Đường số 15 đến Đường số 19) – Từ Đường số 30 (Đường số 29 đến Đường số 31) – Từ Đường số 32 (Đường số 15 đến Đường số 31) | 3,000
3,000
3,000
3,000
3,000
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300
2,300 |
231 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | – Từ liên ấp 1-2-3 đến ranh quận Bình Tân | 1,300 |
232 | LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC) | Trọn đường | 1,400 |
233 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | Trọn đường | 400 |
234 | KINH TRUNG ƯƠNG | – Từ Vĩnh Lộc đến ranh huyện Hóc Môn | 1,200 |
235 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | – Từ Bình Trường đến miếu Ông Đá | 1,500 |
236 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | – Từ Láng Le – Bàu Cò đến Kinh C | 900 |
237 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long | 1,100 |
238 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ | 900 |
239 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | – Từ đê số 2 đến Bà Tỵ | 900 |
240 | KINH 3 THƯỚC | Trọn đường | 800 |
241 | KINH 4 THƯỚC | Trọn đường | 800 |
242 | Ổ CU KIẾN VÀNG | Trọn đường | 800 |
243 | LÁNG CHÀ | – Từ Bông Văn Dĩa đến Nguyễn Đình Kiên | 1,100 |
244 | BÀ TỴ | – Từ Trương Văn Đa đến Tân Long | 1,100 |
245 | BÀ MIÊU | – Từ Lương Ngang đến Sáu Oánh | 800 |
246 | ÔNG ĐỨC | – Từ đê số 1 đến đê số 2 | 800 |
247 | KINH TẮC | Trọn đường | 800 |
Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.
==> Bảng giá nhà đất quận tân phú từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất huyện củ chi từ năm 2015 đến 2019