Bảng giá nhà đất quận 4 từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất quận 4, Khung giá đất quận 4 TP.HCM. Gia Khánh gửi đến bạn bảng giá nhà đất quận 4 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019.

Quy định được Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Bảng giá nhà đất quận 4 từ năm 2015 đến 2019

Bảng giá đất Quận 4 áp dụng từ ngày 1/1/2015 đến ngày 31/12/2019

STT Tên đường Đoạn đường Giá
1  BẾN VÂN ĐỒN   – Từ Cù Lao Nguyễn Kiệu đến Cầu Nguyễn Kiệu

– Từ Cầu Nguyễn Kiệu đến Nguyễn Khoái

– Từ Nguyễn Khoái đến Cầu Dừa

– Từ Cầu Dừa đến Nguyễn Tất Thành

 17,400

 

17,900

 

20,000

 

24,000

2  ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3  Trọn đường  13,500
3  CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI  Trọn đường  13,500
4  ĐINH LỂ  Trọn đường  30,800
5  ĐOÀN NHƯ HÀI  Trọn đường  24,700
6  ĐOÀN VĂN BƠ  – Từ Chân Cầu Calmet đến Hoàng Diệu

– Từ Hoàng Diệu đến Tôn Đản

– Từ Tôn Đản đến Xóm Chiếu

– Từ Xóm Chiếu đến Nguyễn Thần Hiến

 26,400

 

23,300

 

18,000

 

9,600

7  ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE  Trọn đường  15,400
8  ĐƯỜNG 10C  Trọn đường  19,900
9  ĐƯỜNG 20 THƯỚC  Trọn đường  12,600
10  ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH   Trọn đường  12,400
11  ĐƯỜNG PHƯỜNG 1  Trọn đường  9,800
12  ĐƯỜNG SỐ 1  Trọn đường  17,900
13  ĐƯỜNG SỐ 2  Trọn đường  16,500
14  ĐƯỜNG SỐ 3  Trọn đường  16,500
15  ĐƯỜNG SỐ 4  Trọn đường  16,500
16  ĐƯỜNG SỐ 5  Trọn đường  16,500
17  ĐƯỜNG SỐ 6  Trọn đường  17,200
18  ĐƯỜNG SỐ 7  Trọn đường  16,500
19  ĐƯỜNG SỐ 8  Trọn đường  17,200
20  ĐƯỜNG SỐ 9  Trọn đường  17,200
21  ĐƯỜNG SỐ 10  Trọn đường  17,200
22  ĐƯỜNG SỐ 10A  Trọn đường  17,200
23  ĐƯỜNG SỐ 10B  Trọn đường  17,200
24  ĐƯỜNG SỐ 11  Trọn đường  18,000
25  ĐƯỜNG SỐ 12  Trọn đường  17,200
26  ĐƯỜNG SỐ 12A  Trọn đường  17,400
27  ĐƯỜNG SỐ 13  Trọn đường  16,500
28  ĐƯỜNG SỐ 15  Trọn đường  16,500
29  ĐƯỜNG SỐ 16  Trọn đường  18,000
30  ĐƯỜNG SỐ 17  Trọn đường  16,500
31  ĐƯỜNG SỐ 18  Trọn đường  16,500
32  ĐƯỜNG SỐ 19  Trọn đường  16,500
33  ĐƯỜNG SỐ 20  Trọn đường  15,900
34  ĐƯỜNG SỐ 21  Trọn đường  16,500
35  ĐƯỜNG SỐ 22  Trọn đường  17,200
36  ĐƯỜNG SỐ 23  Trọn đường  16,500
37  ĐƯỜNG SỐ 24  Trọn đường  17,200
38  ĐƯỜNG SỐ 25  Trọn đường  16,500
39  ĐƯỜNG SỐ 28  Trọn đường  18,700
40  ĐƯỜNG SỐ 29  Trọn đường  17,200
41  ĐƯỜNG SỐ 30  Trọn đường  17,200
42  ĐƯỜNG SỐ 31  Trọn đường  17,200
43  ĐƯỜNG SỐ 32  Trọn đường  17,200
44  ĐƯỜNG SỐ 32A  Trọn đường  8,700
45  ĐƯỜNG SỐ 33  Trọn đường  17,200
46  ĐƯỜNG SỐ 34  Trọn đường  17,200
47  ĐƯỜNG SỐ 35  Trọn đường  8,700
48  ĐƯỜNG SỐ 36  Trọn đường  17,200
49  ĐƯỜNG SỐ 37  Trọn đường  17,200
50  ĐƯỜNG SỐ 38  Trọn đường  17,200
51  ĐƯỜNG SỐ 39  Trọn đường  17,200
52  ĐƯỜNG SỐ 40  Trọn đường  17,200
53  ĐƯỜNG SỐ 42  Trọn đường  17,200
54  ĐƯỜNG SỐ 43  Trọn đường  16,500
55  ĐƯỜNG SỐ 44  Trọn đường  17,200
56  ĐƯỜNG SỐ 45  Trọn đường  19,500
57  ĐƯỜNG SỐ 46  Trọn đường  13,600
58  ĐƯỜNG SỐ 47  Trọn đường  16,500
59  ĐƯỜNG SỐ 48  Trọn đường  27,000
60  ĐƯỜNG SỐ 49  Trọn đường  17,200
61  ĐƯỜNG SỐ 50  Trọn đường  9,200
62  HOÀNG DIỆU  – Từ Sát Cảng Sài Gòn đến Nguyễn Tất Thành

– Từ Nguyễn Tất Thành đến Đoàn Văn Bơ

– Từ Đoàn Văn Bơ đến Khánh Hội

– Từ Khánh Hội đến cuối đường

 24,000

 

34,500

 

31,500

 

30,000

63  KHÁNH HỘI  – Từ Bến Vân Đồn đến Hoàng Diệu

– Từ Hoàng Diệu đến Cầu Kênh Tẻ

– Từ Cầu Kênh Tẻ đến Tôn Thất Thuyết

 31,500

 

29,400

 

17,400

64  LÊ QUỐC HƯNG  – Từ Bến Vân Đồn đến Hoàng Diệu

– Từ Hoàng Diệu đến Lê Văn Linh

 23,900

 

33,000

65  LÊ THẠCH  Trọn đường  33,000
66  LÊ VĂN LINH  – Từ Nguyễn Tất Thành đến Lê Quốc Hưng

– Từ Lê Quốc Hưng đến Đoàn Văn Bơ

 33,000

 

20,200

67  LÊ VĂN LINH NỐI DÀI  – Từ Đường 48 đến Nguyễn Hữu Hào  31,500
68  NGÔ VĂN SỞ  Trọn đường
69  NGUYỄN HỮU HÀO  – Từ Bến Vân Đồn đến Hoàng Diệu

– Từ Hoàng Diệu đến cuối đường

 17,100

 

14,700

70  NGUYỄN KHOÁI  Trọn đường  16,400
71  NGUYỄN TẤT THÀNH  – Từ cầu Khánh Hội đến Lê Văn Linh

– Từ Lê Văn Linh đến Xóm Chiếu

– Từ Xóm Chiếu đến Cầu Tân Thuận

 34,500

 

28,500

 

20,600

72  NGUYỄN THẦN HIẾN  Trọn đường  15,000
73  NGUYỄN TRƯỜNG TỘ  Trọn đường  27,200
74  TÂN VĨNH  Trọn đường  24,600
75  TÔN ĐẢN  Trọn đường  17,900
76  TÔN THẤT THUYẾT  – Từ  Nguyễn Tất Thành đến Nguyễn Thần Hiến

– Từ  Nguyễn Thần Hiến đến Xóm Chiếu

– Từ  Xóm Chiếu đến Tôn Đản

– Từ  Tôn Đản đến Nguyễn Khoái

– Từ  Nguyễn Khoái đến cuối đường

 12,800

 

15,000

 

13,700

 

16,800

 

11,400

77  TRƯƠNG ĐÌNH HỢI  Trọn đường  16,800
78  VĨNH HỘI  Trọn đường  24,000
79  VĨNH KHÁNH  – Từ Bến Vân Đồn đến Hoàng Diệu

– Từ Hoàng Diệu đến Tôn Đản

 18,000

 

16,500

80  XÓM CHIẾU  Trọn đường  18,600
81  ĐƯỜNG LÊN CẦU KÊNH TẺ  – Từ Tôn Thất Thuyết đến Khánh Hội  17,400

Để hiểu thêm về thị trường đất nền hiện nay, mời bạn tham khảo bảng giá đất TP.HCM giai đoạn 2015 – 2019 của các quận huyện khác.

==> Bảng giá nhà đất quận 5 từ năm 2015 đến 2019
==> Bảng giá nhà đất quận 6 từ năm 2015 đến 2019

0913.756.339