Bảng giá nhà đất Bình Dương từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Bình Dương – Bảng giá nhà đất tỉnh Bình Dương. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bình Dương từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành Chính Tỉnh Bình Dương

Bảng giá nhà đất Bình Dương từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Bình Dương

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH 
BÌNH DƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 04/2017/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ th và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư s 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kim kê đất đai và lập bn đ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư s 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định s 43/2014/NĐ-CP và Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết s 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đt trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết s 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điu chỉnh, b sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Công văn số 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đng nhân dân tnh về điều chnh, b sung Bng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Công văn s 49/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung Công văn s 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của h gia đình, cá nhân đi với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyn mục đích s dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đ đi với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nưc đối với trưng hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tin sử dụng đt, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tin thuê đất một ln cho c thời gian thuê.

7. Xác đnh giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 2.

1. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đất, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã thành phố chủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuê cùng cấp và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.

2. Khi xác định nghĩa vụ tài chính trong từng trường hợp cụ thể, gặp vướng mắc về giá đất, S Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cc thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và y ban nhân dân các xã, phưng, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình y ban nhân dân tỉnh quyết định.

3. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất, nếu Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc gim từ 20% trở lên so với giá đất ti thiểu trong bảng giá đất trong thời gian từ 180 ngày trở lên giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán và phương án điều chỉnh giá đất, xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

4. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất mà cấp thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đi mục đích sử dụng đất và b sung các đường, phố chưa có tên trong Bảng giá các loại đất nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào giá đất trong Bảng giá các loại đất hiện hành và giá đất chuyển nhượng ph biến trên thị trường xây dựng Bảng giá các loại đất b sung trình y ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

5. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức điều tra giá đất hàng năm hoặc định kỳ để theo dõi biến động giá đất so với giá đất ti đa hoặc tối thiểu trong Bảng giá các loại đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2017 và thay thế Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Các bộ: TC, XP, TNMT, TP;
– Tổng Cục Thuế;
– Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
– TT. TU, TT. HĐND tnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
– UBMTTQVN tỉnh, Các Đoàn thể;
-CT, PCT UBND tỉnh;
– Các Sở, ban ngành, Cục Thuế;
– UBND các huyện, thị xã, thành ph;
– Trung tâm công báo tỉnh;
– Website tỉnh;
– LĐVP, CV, TH, Hùng;
– Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 THƯỜNG TRỰC

Mai Hùng Dũng

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

1. Phân loại bảng giá các loại đất

a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất trồng lúa.

– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.

– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

– Bảng giá đất rừng sản xuất.

– Bảng giá đất rừng phòng hộ.

– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.

– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).

– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp khác).

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế)).

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).

– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).

– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).

c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

2. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.

g) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo công thức:

Giá đất theo thời hạn sử dụng đất

=

Giá đất trong bảng giá đất

x

Số năm sử dụng đất

70

Giá đất tính theo công thức trên không áp dụng đối với các trường hợp: xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; xác định giá trị quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Các trường hợp này vẫn áp dụng theo giá đất của thời hạn 70 năm.

h) Giá đất ở và đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài.

i) Nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất.

– Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của mặt đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).

– Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

– Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

3. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.

– Khu vực 1 (KV1): bao gồm

+ Đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý;

+ Đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

– Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng.

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.

– Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 150 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 150 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

– Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

– Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

– Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét.

d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại Điểm a, b và c Khoản 3 Điều này.

4. Cách thức xác định đơn giá đất

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí

x

0,8

– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3 Điều này.

b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Công thức tính:

+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí

x

Hệ số (Đ)

x

70%

+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều này).

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí

x

Hệ số (Đ)

– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3 Điều này.

– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.

– Hệ số (Đ) được xác định theo từng tuyến đường quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định và được sắp xếp theo thứ tự cụ thể như sau:

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Trang

Phụ lục I, III, V (đất tại nông thôn – khu vực 1)

Phụ lục II, IV, VI (đất tại nông thôn – khu vực 2)

Phụ lục VII, VIII, IX (đất tại đô thị)

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

01 – 11

2

Thị xã Thuận An

01

01  02

11  25

3

Thị xã Dĩ An

 

 

25  36

4

Thị xã Bến Cát

01

02  03

36  39

5

Thị xã Tân Uyên

01  02

03

39  41

6

Huyện Bàu Bàng

02

04

 

7

Huyện Bắc Tân Uyên

02  03

04  05

 

8

Huyện Phú Giáo

03

05  06

41  44

9

Huyện Dầu Tiếng

04

07  08

44  46

c) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và quy định tại Điểm a và b Khoản 4 Điều này để xác định đơn giá đất.

Điều 2. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố

– Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của mỗi tỉnh, thành phố 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với phi nông nghiệp. Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì phạm vi khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy.

– Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là sông, hồ, kênh có chiều rộng trên 100 mét thì không xác định khu vực đất giáp ranh.

– Giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai tỉnh, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh

– Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.

– Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.

– Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

3. Khu vực đất giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn trong tỉnh

– Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

– Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

– Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

340

Vị trí 2

310

Vị trí 3

270

Vị trí 4

210

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

400

Vị trí 2

380

Vị trí 3

310

Vị trí 4

230

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

140

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

200

2. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đt trng lúa và đt trng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

290

260

Vị trí 2

260

220

Vị trí 3

200

180

Vị trí 4

150

150

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

350

310

Vị trí 2

310

270

Vị trí 3

220

200

Vị trí 4

160

160

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

130

110

4. Đất nuôi trồng thy sản:

170

150

3. Thị xã Dĩ An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

290

Vị trí 2

260

Vị trí 3

200

Vị trí 4

150

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

350

Vị trí 2

310

Vị trí 3

220

Vị trí 4

160

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

130

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

170

4. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

145

105

Vị trí 2

115

95

Vị trí 3

100

85

Vị trí 4

75

75

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

160

135

Vị trí 2

135

105

Vị trí 3

115

95

Vị trí 4

85

85

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

135

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

90

75

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

150

125

Vị trí 2

135

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

65

55

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

85

75

6. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

7. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đt trng lúa và đt trng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

8. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

9. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết phụ lục I, II kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.220

1.580

Vị trí 2

1.580

1.300

Vị trí 3

950

850

Vị trí 4

650

650

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.440

1.130

Vị trí 2

1.060

730

Vị trí 3

660

500

Vị trí 4

400

400

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.380

1.030

Vị trí 2

1.030

660

Vị trí 3

660

500

Vị trí 4

400

400

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Điều 5. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục III, IV kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.780

1.260

Vị trí 2

1.260

1.040

Vị trí 3

760

680

Vị trí 4

520

520

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

900

Vị trí 2

850

580

Vị trí 3

530

400

Vị trí 4

320

320

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.100

820

Vị trí 2

820

530

Vị trí 3

530

400

Vị trí 4

320

320

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

960

750

Vị trí 2

700

490

Vị trí 3

440

340

Vị trí 4

260

260

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

920

690

Vị trí 2

690

440

Vị trí 3

440

340

Vị trí 4

260

260

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

530

360

Vị trí 2

290

240

Vị trí 3

210

160

Vị trí 4

120

120

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

530

360

Vị trí 2

290

240

Vị trí 3

210

160

Vị trí 4

120

120

Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục V, VI kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.550

1.110

Vị trí 2

1.110

910

Vị trí 3

670

600

Vị trí 4

460

460

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.010

790

Vị trí 2

740

510

Vị trí 3

460

350

Vị trí 4

280

280

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

970

720

Vị trí 2

720

460

Vị trí 3

460

350

Vị trí 4

280

280

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

110

110

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

V trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

110

110

Điều 7. Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết phụ lục VII kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

24.570

7.700

5.640

3.060

Loại 2

16.380

5.940

3.720

2.210

Loại 3

10.400

4.510

2.160

1.630

Loại 4

6.930

2.750

1.550

1.300

Loại 5

3.470

1.850

1.450

1.250

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đm2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

10.560

4.140

2.160

1.440

Loại 2

7.920

3.450

1.600

1.200

Loại 3

5.280

2.070

1.450

1.000

Loại 4

2.640

1.840

1.350

900

Loại 5

1.900

1.550

1.200

870

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

10.560

4.140

2.160

1.440

Loại 2

7.920

3.450

1.600

1.200

Loại 3

5.280

2.070

1.450

1.000

Loại 4

2.640

1.840

1.350

900

Loại 5

1.900

1.550

1.200

870

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.400

3.630

1.620

1.100

Loại 2

6.300

2.530

1.200

1.000

Loại 3

3.890

1.820

1.050

920

Loại 4

2.310

1.150

980

860

Loại 5

1.370

1.010

900

780

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

7.880

3.520

1.380

1.050

Loại 2

5.460

2.200

1.150

950

Loại 3

3.360

1.600

1.000

880

Loại 4

2.100

1.100

940

820

Loại 5

1.270

980

870

750

6. Th trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

340

Loại 4

1.000

400

340

280

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

340

Loại 4

1.000

400

340

280

Điều 8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục VIII kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

19.660

6.160

4.510

2.450

Loại 2

13.100

4.750

2.980

1.770

Loại 3

8.320

3.610

1.730

1.300

Loại 4

5.540

2.200

1.320

1.040

Loại 5

2.780

1.480

1.250

1.000

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.450

3.310

1.730

1.150

Loại 2

6.340

2.760

1.280

960

Loại 3

4.220

1.660

1.160

800

Loại 4

2.110

1.470

1.080

720

Loại 5

1.520

1.240

960

700

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.450

3.310

1.730

1.150

Loại 2

6.340

2.760

1.280

960

Loại 3

4.220

1.660

1.160

800

Loại 4

2.110

1.470

1.080

720

Loại 5

1.520

1.240

960

700

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, ThớiHòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.720

2.900

1.300

880

Loại 2

5.040

2.020

960

800

Loại 3

3.110

1.460

840

740

Loại 4

1.850

920

780

690

Loại 5

1.100

810

720

620

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.300

2.820

1.100

840

Loại 2

4.370

1.760

920

760

Loại 3

2.690

1.280

800

700

Loại 4

1.680

880

750

660

Loại 5

1.020

780

700

600

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.600

1.200

560

400

Loại 2

2.000

800

400

320

Loại 3

1.200

560

320

270

Loại 4

800

320

270

220

7. Thị trn Du Tiếng, huyện Du Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.600

1.200

560

400

Loại 2

2.000

800

400

320

Loại 3

1.200

560

320

270

Loại 4

800

320

270

220

Điều 9. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục IX kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

15.970

5.010

3.670

1.990

Loại 2

10.650

3.860

2.420

1.440

Loại 3

6.760

2.930

1.400

1.060

Loại 4

4.500

1.790

1.150

850

Loại 5

2.260

1.200

1.010

810

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.860

2.690

1.400

940

Loại 2

5.150

2.240

1.040

780

Loại 3

3.430

1.350

940

650

Loại 4

1.720

1.200

880

590

Loại 5

1.240

1.050

800

570

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.860

2.690

1.400

940

Loại 2

5.150

2.240

1.040

780

Loại 3

3.430

1.350

940

650

Loại 4

1.720

1.200

880

590

Loại 5

1.240

1.050

800

570

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.460

2.360

1.050

720

Loại 2

4.100

1.640

780

650

Loại 3

2.530

1.180

680

600

Loại 4

1.500

750

640

560

Loại 5

890

660

590

510

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.120

2.290

900

680

Loại 2

3.550

1.430

750

620

Loại 3

2.180

1.040

650

570

Loại 4

1.370

720

610

530

Loại 5

830

640

570

490

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

220

Loại 4

650

260

220

180

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

220

Loại 4

650

260

220

180

Điều 10. Bảng giá một số loại đất khác

1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình s nghip áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

2. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

3. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.

4. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng 70% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

5. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng bng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, khu vực.

6. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

7. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

8. Bảng giá đất chưa sử dụng áp dụng bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:  

 

 

 

 

 

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ranh An Thạnh – An Sơn Sông Sài Gòn

0,9

1.998,0

1.422,0

855,0

585,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.665,0

1.185,0

712,5

487,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1.443,0

1.027,0

617,5

422,5

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.554,0

1.106,0

665,0

455,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

1.332,0

948,0

570,0

390,0

II.

TH XÃ BẾN CÁT:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.440,0

1.060,0

660,0

400,0

Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

1.296,0

954,0

594,0

360,0

2

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường

0,7

1.008,0

742,0

462,0

280,0

3

ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.440,0

1.060,0

660,0

400,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

1.152,0

848,0

528,0

320,0

Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

1.296,0

954,0

594,0

360,0

Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập

0,7

1.008,0

742,0

462,0

280,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

936,0

689,0

429,0

260,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

792,0

583,0

363,0

220,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

864,0

636,0

396,0

240,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

720,0

530,0

330,0

200,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:  

 

 

 

 

 

1

ĐT-742 Ranh Phú Tân – Phú Chánh Cầu Trại Cưa

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

Cầu Trại Cưa Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình

0,9

1.242,0

927,0

594,0

360,0

2

ĐT-746 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

1.104,0

824,0

528,0

320,0

3

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

4

ĐT-747B Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

897,0

669,5

429,0

260,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

759,0

566,5

363,0

220,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

828,0

618,0

396,0

240,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

690,0

515,0

330,0

200,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước Cầu Tham Rớt

1

1.200,0

880,0

550,0

330,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603) Ranh phường Chánh Phú Hòa Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

720,0

528,0

330,0

198,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Bố Lá Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

900,0

660,0

412,5

247,5

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) Ranh xã Long Tân

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

5

ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

6

ĐT-750 Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

Ngã 3 Bằng Lăng Ranh xã Tân Long

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

600,0

440,0

275,0

165,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

780,0

572,0

357,5

214,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

660,0

484,0

302,5

181,5

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

720,0

528,0

330,0

198,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

600,0

440,0

275,0

165,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐT-741 Ranh thị xã Bến Cát Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

2

ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ Ranh Lạc An – Hiếu Liêm

0,8

920,0

688,0

440,0

264,0

Ranh Lạc An – Hiếu Liêm Ranh Tân Định – Tân Thành

0,7

805,0

602,0

385,0

231,0

Ngã 3 Cây Cầy Nhà ông Chúc

0,6

690,0

516,0

330,0

198,0

Ranh Tân Định – Tân Thành Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa

0,8

920,0

688,0

440,0

264,0

4

ĐT-747 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

747,5

559,0

357,5

214,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

632,5

473,0

302,5

181,5

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

690,0

516,0

330,0

198,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

575,0

430,0

275,0

165,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 1

 ĐT-741 Ranh Tân Uyên -Phú Giáo ĐH-515

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

ĐH-515 ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa ĐH-513

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

ĐH-513 Cầu Vàm Vá

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh UBND xã An Bình

1

660,0

360,0

260,0

150,0

UBND xã An Bình Ranh Bình Phước

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

2

ĐT-741B ĐT-741 Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng

1

660,0

360,0

260,0

150,0

 3

 ĐT-750 ĐT-741 Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa Cầu số 4 Tân Long

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

495,0

270,0

195,0

112,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

429,0

234,0

169,0

97,5

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐT-744 Nông trường cao su Phan Văn Tiến Ngã tư Chú Thai

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

2

ĐT-748 Ranh xã An Điền Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

3

 ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân ĐH-721

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐH-721 Cầu Thị Tính

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

 4

 ĐT-749B Cầu Bà Và (Minh Thạnh) Ranh xã Minh Hòa

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

 5

 ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Long Tân Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

6

Bố Lá – Bến Súc Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) Cầu Bến Súc

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

7

ĐT-750 Ngã 3 Giáng Hương Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) Xã Cây Trường II

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

8

Đường Hồ Chí Minh Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

495,0

270,0

195,0

112,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

429,0

234,0

169,0

97,5

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

1

An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42

0,8

1.264,0

1.040,0

680,0

520,0

2

An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

3

An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Kỷ

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

4

An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

5

An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

6

An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

7

An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

8

An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

9

An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận) An Sơn 02 Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích) An Sơn 02 Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

12

An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

13

An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

14

Aln Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

15

An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

16

An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

17

An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

18

An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54

0,65

1.027,0

845,0

552,5

422,5

19

An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

20

An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

21

An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

22

An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

23

An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

24

An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

25

An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

26

An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

27

An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

28

An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

29

An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

30

An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

31

An Sơn 45 An Sơn 02 (ngã 3 làng) An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

32

An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

33

An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

34

An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

35

Đê bao Ranh Bình Nhâm -An Sơn Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

790,0

650,0

425,0

325,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

1

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

 2

ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ

0,8

904,0

584,0

400,0

320,0

Bến Chợ Bến đò An Tây

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

3

Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột – Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

9

ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH 609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

10

ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phi

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

11

ĐX-609.005 Ông tư Luồng Ông ba Khoang

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

12

ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

13

ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

14

ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

15

ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

16

ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

17

ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

18

ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

19

ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

20

ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

21

ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

22

ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

23

ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

24

ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

25

ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

26

ĐX-609.051 Bà ba Châu Ống Rồi

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

27

ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

28

 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

29

ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

30

ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

31

ĐX-6T0.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

32

ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

678,0

438,0

300,0

240,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

565,0

365,0

250,0

200,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

1

ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

2

ĐH-405 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

3

ĐH-407 Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

4

ĐH-408 ĐT-742 (Phú Chánh) Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

1.030,0

660,0

500,0

400,0

5

ĐH-409 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

6

ĐH-410 Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

721,0

462,0

350,0

280,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

7

ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

8

ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

515,0

330,0

250,0

200,0

IV

HUYỆN BÀU BÀNG:

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) Ranh phường Mỹ Phước ĐH-620

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván) ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Giáp KCN Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

4

ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

5

ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách) Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) ĐH-613

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

ĐH-613 ĐT-741B

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

10

Đường ấp Cầu Đôi Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) ĐH-611

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

11

Đường liên xã Long Nguyên – An Lập ĐH-615 (xã Long Nguyên) Ranh xã An Lập

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

12

Đường liên xã Long Nguyên Vườn thuốc nam Chùa Long Châu Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

470,0

305,0

210,0

165,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

688,0

440,0

336,0

264,0

2

ĐH-411 Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

731,0

467,5

357,0

280,5

3

ĐH-413 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

4

ĐH-414 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

5

ĐH-415 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

6

ĐH-416 Ngã 3 Tân Định Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

7

ĐH-424 ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) Giáp KCN VSIP II

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) Cầu Tam Lập

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

9

ĐH-436 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

10

ĐH-437 ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

430,0

275,0

210,0

165,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

1

ĐT-741 cũ 40.700m 41.260m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

41.260m 41.658m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

43.000m 43.381m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

45.510m 46.576m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

48.338m 48.593m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

2

ĐH-501 Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Cầu Gia Biện ĐB-503

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

3

ĐH-502 ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) ĐT-741

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

4

ĐH-502 nối dài Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

5

ĐH-503 ĐT-741 (Nông trường 84) Suối Mã Đà

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

6

ĐH-504 ĐT-741 Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

7

ĐH-505 Cầu Lễ Trang Đường Kính Nhượng – An Linh

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

8

ĐH-506 ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

9

ĐH-507 ĐT-741 ĐH-505

1

450,0

300,0

200,0

150,0

ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Cây xăng Hiệp Phú Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

10

ĐH-508 Ngã 3 Bưu điện Phước Sang Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

11

ĐH-509 ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

12

ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

13

ĐH-511 ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) Đội 7

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

14

ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

15

ĐH-513 ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

 16

 ĐH-514 ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) Đập Suối con

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) Doanh trại bộ đội

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

17

ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

18

ĐH-516 Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

19

ĐH-517 Ấp 7 Tân Long Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

20

ĐH-518 ĐT-741 (Nhà Bà Quý) Bến 71 suối Mã Đà

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

21

ĐH-519 ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng Giáp ranh Bình Phước

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

22

ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex ĐH-502 (xã An Bình) Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐH-701 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai Ngã 3 Định An

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Đoạn đường còn lại

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) Ranh thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Cầu Mới

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

3

ĐH-702 (mới) Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

4

ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

5

 ĐH-704 Ngã 4 Làng 10 Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp Cầu sắt Làng 14

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

6

ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

7

ĐH-705 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) Cầu Bến Súc

1

450,0

300,0

200,0

150,0

8

ĐH-707 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

9

 ĐH-708 ĐT-744 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

10

ĐH-710 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) ĐH-702

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

11

ĐH-711 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc Ngã 3 Kinh Tế

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

12

ĐH-712 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) ĐH-711

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

13

ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến Ngã 3 trường học cũ

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

14

ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

15

ĐH-715 Ngã 3 Làng 18 ĐT-750

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

16

ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

17

ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

18

ĐH-718 ĐT-744 (xã Thanh An) KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

19

ĐH-719 ĐT-744 (xã Thanh An) ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

20

ĐH-720 ĐT-744 (xã Thanh An) Ranh xã An Lập

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

21

ĐH-721 ĐT-749A ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

 22

 ĐH-722 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 ĐT-744 ĐH-704

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An ĐT-748 (xã An Lập) Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên ĐT-748 (xã An Lập) Long Nguyên

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa ĐH-704 (xã Minh Tân) Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

27

Đường N2 – Xã Minh Tân ĐH-704 (xã Minh Tân) Nhà ông Hạ

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

28

Đường Minh Tân – Long Hòa ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) Ranh xã Long Hòa

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

31

Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

 

PHỤ LỤC III

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ranh An Thạnh – An Sơn Sông Sài Gòn

0,9

1.602,0

1.134,0

684,0

468,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.335,0

945,0

570,0

390,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1,157,0

819,0

494,0

338,0

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.246,0

882,0

532,0

364,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

1,068,0

756,0

456,0

312,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.150,0

850,0

530,0

320,0

Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

1.035,0

765,0

477,0

288,0

2

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường

0,7

805,0

595,0

371,0

224,0

3

ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.150,0

850,0

530,0

320,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

920,0

680,0

424,0

256,0

Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

1.035,0

765,0

477,0

288,0

Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập

0,7

805,0

595,0

371,0

224,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

747,5

552,5

344,5

208,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

632,5

467,5

291,5

176,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

690,0

510,0

318,0

192,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

575,0

425,0

265,0

160,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

1

ĐT-742 Ranh Phú Tân-Phú Chánh Cầu Trại Cưa

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

Cầu Trại Cưa Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình

0,9

990,0

738,0

477,0

288,0

2

ĐT-746 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

880,0

656,0

424,0

256,0

3

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

4

ĐT-747B Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

715,0

533,0

344,5

208,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

605,0

451,0

291,5

176,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

660,0

492,0

318,0

192,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

550,0

410,0

265,0

160,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước Cầu Tham Rớt

1

960,0

700,0

440,0

260,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603) Ranh phường Chánh Phú Hòa Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

576,0

420,0

264,0

156,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Bố Lá Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

720,0

525,0

330,0

195,0

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) Ranh xã Long Tân

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

5

ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

6

ĐT-750 Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

Ngã 3 Bằng Lăng Ranh xã Tân Long

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

480,0

350,0

220,0

130,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

624,0

455,0

286,0

169,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

528,0

385,0

242,0

143,0

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

576,0

420,0

264,0

156,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

480,0

350,0

220,0

130,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐT-741 Ranh thị xã Bến Cát Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

2

ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ Ranh Lạc An – Hiếu Liêm

0,8

736,0

552,0

352,0

208,0

Ranh Lạc An – Hiếu Liêm Ranh Tân Định – Tân Thành

0,7

644,0

483,0

308,0

182,0

Ngã 3 Cây Cầy Nhà ông Chúc

0,6

552,0

414,0

264,0

156,0

Ranh Tân Định – Tân Thành Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa

0,8

736,0

552,0

352,0

208,0

4

ĐT-747 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

598,0

448,5

286,0

169,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

506,0

379,5

242,0

143,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

552,0

414,0

264,0

156,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

460,0

345,0

220,0

130,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 1

 ĐT-741 Ranh Tân Uyên -Phú Giáo ĐH-515

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

ĐH-515 ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa ĐH-513

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

ĐH-513 Cầu Vàm Vá

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh UBND xã An Bình

1

530,0

290,0

210,0

120,0

UBND xã An Bình Ranh Bình Phước

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

2

ĐT-741B ĐT-741 Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng

1

530,0

290,0

210,0

120,0

 3

 ĐT-750 ĐT-741 Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa Cầu số 4 Tân Long

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

397,5

217,5

157,5

90,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

344,5

188,5

136,5

78,0

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐT-744 Nông trường cao su Phan Văn Tiến Ngã tư Chú Thai

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

2

ĐT-748 Ranh xã An Điền Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân ĐH-721

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐH-721 Cầu Thị Tính

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

 4

 ĐT-749B Cầu Bà Và (Minh Thạnh) Ranh xã Minh Hòa

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

5

ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Long Tân Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

6

Bố Lá – Bến Súc Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) Cầu Bến Súc

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

7

ĐT-750 Ngã 3 Giáng Hương Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) Xã Cây Trường II

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

8

Đường Hồ Chí Minh Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

397,5

217,5

157,5

90,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

344,5

188,5

136,5

78,0

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

1

An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42

0,8

1.008,0

832,0

544,0

416,0

2

An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

3

An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Ký

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

4

An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

5

An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

6

An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

7

An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

8

An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

9

An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận) An Sơn 02 Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích) An Sơn 02 Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

12

An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

13

An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

14

Aln Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

15

An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

16

An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

17

An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

18

An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54

0,65

819,0

676,0

442,0

338,0

19

An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

20

An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

21

An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

22

An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

23

An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

24

An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

25

An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

26

An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

27

An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

28

An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

29

An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

30

An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

31

An Sơn 45 An Sơn 02 (ngã 3 làng) An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

32

An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

33

An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

34

An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

35

Đê bao Ranh Bình Nhâm -An Sơn Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

630,0

520,0

340,0

260,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

1

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

 2

ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ

0,8

720,0

464,0

320,0

256,0

Bến Chợ Bến đò An Tây

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

3

Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột – Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

9

ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH 609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

10

ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phi

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

11

ĐX-609.005 Ông tư Luông Ông ba Khoang

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

12

ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

13

ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

14

ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

15

ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

16

ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

17

ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

18

ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

19

ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

20

ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

21

ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

22

ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

23

ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

24

ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

25

ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

26

ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

27

ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

28

 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

29

ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

30

ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

31

ĐX-610.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

32

ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

540,0

348,0

240,0

192,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

450,0

290,0

200,0

160,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

1

ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

2

ĐH-405 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

3

ĐH-407 Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

4

ĐH-408 ĐT-742 (Phú Chánh) Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

820,0

530,0

400,0

320,0

5

ĐH-409 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

6

ĐH-410 Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

574,0

371,0

280,0

224,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

7

ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

8

ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

410,0

265,0

200,0

160,0

IV

HUYỆN BÀU BÀNG

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) Ranh phường Mỹ Phước ĐH-620

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván) ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Giáp KCN Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

4

ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

5

ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách) Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) ĐH-613

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

ĐH-613 ĐT-741B

0,6

450,0

294,0

204,0

156,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

10

Đường ấp Cầu Đôi Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) ĐH-611

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

11

Đường liên xã Long Nguyên – An Lập ĐH-615 (xã Long Nguyên) Ranh xã An Lập

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

12

Đường liên xã Long Nguyên Vườn thuốc nam Chùa Long Châu Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

450,0

294,0

204,0

156,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

375,0

245,0

170,0

130,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

552,0

352,0

272,0

208,0

2

ĐH-411 Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

586,5

374,0

289,0

221,0

3

ĐH-413 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

4

ĐH-414 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

5

ĐH-415 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

6

ĐH-416 Ngã 3 Tân Định Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

7

ĐH-424 ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) Giáp KCN VSIP II

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) Cầu Tam Lập

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

9

ĐH-436 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

10

ĐH-437 ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

345,0

220,0

170,0

130,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

1

ĐT-741 cũ 40.700m 41.260m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

41.260m 41.658m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

43.000m 43.381m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

45.510m 46.576m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

48.338m 48.593m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

2

ĐH-501 Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Cầu Gia Biện ĐB-503

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

3

ĐH-502 ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) ĐT-741

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

4

ĐH-502 nối dài Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

5

ĐH-503 ĐT-741 (Nông trường 84) Suối Mã Đà

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

6

ĐH-504 ĐT-741 Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

7

ĐH-505 Cầu Lễ Trang Đường Kính Nhượng – An Linh

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

8

ĐH-506 ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

9

ĐH-507 ĐT-741 ĐH-505

1

360,0

240,0

160,0

120,0

ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Cây xăng Hiệp Phú Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

10

ĐH-508 Ngã 3 Bưu điện Phước Sang Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

11

ĐH-509 ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

12

ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

13

ĐH-511 ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) Đội 7

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

14

ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

15

ĐH-513 ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

 16

 ĐH-514 ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) Đập Suối con

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) Doanh trại bộ đội

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

17

ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

18

ĐH-516 Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

19

ĐH-517 Ấp 7 Tân Long Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

20

ĐH-518 ĐT-741 (Nhà Bà Quý) Bến 71 suối Mã Đà

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

21

ĐH-519 ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng Giáp ranh Bình Phước

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

22

ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex ĐH-502 (xã An Bình) Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐH-701 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai Ngã 3 Định An

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Đoạn đường còn lại

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) Ranh thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Cầu Mới

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

3

ĐH-702 (mới) Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

4

ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

 5

 ĐH-704 Ngã 4 Làng 10 Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp Cầu sắt Làng 14

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

6

ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

7

ĐH-705 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) Cầu Bến Súc

1

360,0

240,0

160,0

120,0

8

ĐH-707 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

9

 ĐH-708 ĐT-744 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

10

ĐH-710 Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744) ĐH-702

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

11

ĐH-711 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc Ngã 3 Kinh Tế

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

12

ĐH-712 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) ĐH-711

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

13

ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến Ngã 3 trường học cũ

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

14

ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

15

ĐH-715 Ngã 3 Làng 18 ĐT-750

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

16

ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

17

ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

18

ĐH-718 ĐT-744 (xã Thanh An) KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

19

ĐH-719 ĐT-744 (xã Thanh An) ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

20

ĐH-720 (Đường Thanh An, An Lập) ĐT-744 (xã Thanh An) Ranh xã An Lập

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

21

ĐH-721 ĐT-749A ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

 22

 ĐH-722 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 ĐT-744 ĐH-704

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An ĐT-748 (xã An Lập) Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên ĐT-748 (xã An Lập) Long Nguyên

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa ĐH-704 (xã Minh Tân) Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

27

Đường N2 – Xã Minh Tân ĐH-704 (xã Minh Tân) Nhà ông Hạ

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

28

Đường Minh Tân – Long Hòa ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) Ranh xã Long Hòa

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

31

Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

 

PHỤ LỤC V

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN – KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1,0

2,0

3,0

4,0

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:  

 

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ranh An Thạnh – An Sơn Sông Sài Gòn

0,9

1.395,0

999,0

603,0

414,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.162,5

832,5

502,5

345,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1.007,5

721,5

435,5

299,0

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.085,0

777,0

469,0

322,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

930,0

666,0

402,0

276,0

II.

THI XÃ BẾN CÁT:    

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Cầu Đò Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.010,0

740,0

460,0

280,0

Ngã 4 An Điền + 200m Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

909,0

666,0

414,0

252,0

2

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ Ngã 3 Chú Lường

0,7

707,0

518,0

322,0

196,0

3

ĐT-744 Cầu Ông Cộ Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.010,0

740,0

460,0

280,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Ngã 4 Phú Thứ Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

808,0

592,0

368,0

224,0

Cách ngã 4 An Điền 100m Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

909,0

666,0

414,0

252,0

Ngã 4 An Điền + 100m Ranh xã An Lập

0,7

707,0

518,0

322,0

196,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

656,5

481,0

299,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

555,5

407,0

253,0

154,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

606,0

444,0

276,0

168,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

505,0

370,0

230,0

140,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:  

1

ĐT-742 Ranh Phú Tân – Phú Chánh Cầu Trại Cưa

1

970,0

720,0

460,0

280,0

Cầu Trại Cưa Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình

0,9

873,0

648,0

414,0

252,0

2

ĐT-746 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp) Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

776,0

576,0

368,0

224,0

3

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

4

ĐT-747B Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

630,5

468,0

299,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

533,5

396,0

253,0

154,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

582,0

432,0

276,0

168,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

485,0

360,0

230,0

140,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước Cầu Tham Rớt

1

840,0

620,0

390,0

230,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603) Ranh phường Chánh Phú Hòa Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

504,0

372,0

234,0

138,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Bố Lá Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

630,0

465,0

292,5

172,5

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) Ranh xã Long Tân

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

5

ĐT-749C (ĐH-611) Ngã 3 Bàu Bàng Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

6

ĐT-750 Ngã 3 Trừ Văn Thố Ranh xã Long Hòa

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

Ngã 3 Bằng Lăng Ranh xã Tân Long

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

420,0

310,0

195,0

115,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

546,0

403,0

253,5

149,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

462,0

341,0

214,5

126,5

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

504,0

372,0

234,0

138,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

420,0

310,0

195,0

115,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐT-741 Ranh thị xã Bến Cát Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

2

ĐT-742 Cầu Trại Cưa ĐT-747

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

3

ĐT-746 Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ Ranh Lạc An – Hiếu Liêm

0,8

648,0

480,0

312,0

184,0

Ranh Lạc An – Hiếu Liêm Ranh Tân Định – Tân Thành

0,7

567,0

420,0

273,0

161,0

Ngã 3 Cây Cầy Nhà ông Chúc

0,6

486,0

360,0

234,0

138,0

Ranh Tân Định – Tân Thành Ranh Tân Lập – Hội Nghĩa

0,8

648,0

480,0

312,0

184,0

4

ĐT-747 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

526,5

390,0

253,5

149,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

445,5

330,0

214,5

126,5

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

486,0

360,0

234,0

138,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

405,0

300,0

195,0

115,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 1

 ĐT-741 Ranh Tân Uyên -Phú Giáo ĐH-515

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

ĐH-515 ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa ĐH-513

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

ĐH-513 Cầu Vàm Vá

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh UBND xã An Bình

1

460,0

250,0

180,0

110,0

UBND xã An Bình Ranh Bình Phước

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

2

ĐT-741B ĐT-741 Ranh Phú Giáo – Bàu Bàng

1

460,0

250,0

180,0

110,0

 3

 ĐT-750 ĐT-741 Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa Cầu số 4 Tân Long

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Cầu số 4 Tân Long Ranh Trừ Văn Thố

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

345,0

187,5

135,0

82,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

299,0

162,5

117,0

71,5

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐT-744 Nông trường cao su Phan Văn Tiến Ngã tư Chú Thai

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ngã tư Chú Thai Ranh xã Thanh An

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Ngã 4 Kiểm Lâm Đội 7

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

2

ĐT-748 Ranh xã An Điền Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

3

 ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân) Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân ĐH-721

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐH-721 Cầu Thị Tính

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

 4

 ĐT-749B Cầu Bà Và (Minh Thạnh) Ranh xã Minh Hòa

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Ranh Minh Hòa – Minh Thạnh Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

 5

 ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) Ngã 3 Long Tân Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ranh xã Thanh Tuyền Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

6

Bố Lá – Bến Súc Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) Cầu Bến Súc

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

7

ĐT-750 Ngã 3 Giáng Hương Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) Xã Cây Trường II

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

8

Đường Hồ Chí Minh Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

345,0

187,5

135,0

82,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

299,0

162,5

117,0

71,5

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN – KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

1

An Sơn 01 Cầu Bình Sơn An Sơn 42

0,8

888,0

728,0

480,0

368,0

2

An Sơn 02 Hồ Văn Mên Cầu Đình Bà Lụa

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

3

An Sơn 03 An Sơn 01 Rạch Út Ký

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

4

An Sơn 04 An Sơn 01 Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

5

An Sơn 05 Ngã 3 Cây Mít Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

6

An Sơn 06 Quán ông Nhãn Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

7

An Sơn 07 An Sơn 01 Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

8

An Sơn 08 An Sơn 01 Cầu Út Khâu

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

9

An Sơn 09 An Sơn 01 An Sơn 04

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận) An Sơn 02 Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích) An Sơn 02 Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

12

An Sơn 15 Hồ Văn Mên Đất Bảy Tự

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

13

An Sơn 16 Hồ Văn Mên An Sơn 08

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

14

An Sơn 17 Hồ Văn Mên Đất ông Thanh

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

15

An Sơn 18 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

16

An Sơn 19 An Sơn 02 An Sơn 01

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

17

An Sơn 20 Hồ Văn Mên An Sơn 02

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

18

An Sơn 25 Hồ Văn Mên An Sơn 54

0,65

721,5

591,5

390,0

299,0

19

An Sơn 26 An Sơn 02 Rạch Cầu Gừa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

20

An Sơn 27 An Sơn 45 An Sơn 02

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

21

An Sơn 30 An Sơn 01 Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

22

An Sơn 31 An Sơn 01 Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

23

An Sơn 36 An Sơn 20 An Sơn 23

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

24

An Sơn 37 An Sơn 01 An Sơn 30

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

25

An Sơn 38 An Sơn 02 Cầu Ba Sắt

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

26

An Sơn 39 An Sơn 01 Đê bao Bà Lụa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

27

An Sơn 41 An Sơn 02 Cầu Quảng Cứ

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

28

An Sơn 42 Đê bao An Sơn Đê bao Bà Lụa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

29

An Sơn 43 An Sơn 45 Cầu ông Thịnh

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

30

An Sơn 44 An Sơn 02 Nhà bà Ngọc

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

31

An Sơn 45 An Sơn 02 (ngã 3 làng) An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

32

An Sơn 48 An Sơn 25 Chùa Thầy Khỏe

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

33

An Sơn 49 An Sơn 01 An Sơn 05

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

34

An Sơn 50 An Sơn 01 Cầu cây Lăng

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

35

Đê bao Ranh Bình Nhâm -An Sơn Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

555,0

455,0

300,0

230,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

1

ĐH-608 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

 2

ĐH-609 Ngã 4 Phú Thứ Bến Chợ

0,8

632,0

408,0

280,0

224,0

Bến Chợ Bến đò An Tây

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

3

Đường Làng tre ĐT-744 ĐT-748

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương Nhà bà Út Hột – Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng ĐT-744 Ấp Bến Giảng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng ĐT-744 Đường làng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước Đường làng ĐT-744

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An ĐT-744 ĐH-608

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

9

ĐX-609.002 ĐT-744 ĐH 609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

10

ĐX-609.004 Bà Tám Quan Tư Phi

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

11

ĐX-609.005 Ông tư Luồng Ông ba Khoang

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

12

ĐX-609.009 Ông Huy ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

13

ĐX-609.010 Ông Bảy ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

14

ĐX-609.016 Bà Ngận Ông Hoàng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

15

ĐX-609.018 Bà tám Xiêm Bà sáu Đây

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

16

ĐX-609.019 ĐT-744 ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

17

ĐX-609.023 Ông Tư Kiến Ông Mười Thêm

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

18

ĐX-609.028 Bà Hai mập Ông Tư Đảnh

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

19

ĐX-609.031 Ông Hùng Ông Đồng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

20

ĐX-609.034 ĐT-744 ĐT-748

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

21

ĐX-609.035 ĐT-744 Ông Đồng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

22

ĐX-609.036 Bà Oanh Bà Thúy Mười

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

23

ĐX-609.044 ĐT-748 Bà Nhớ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

24

ĐX-609.045 Trại Cưa Bà Tư Tác

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

25

ĐX-609.046 ĐT-748 Ông chín Ri

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

26

ĐX-609.051 Bà ba Châu Ông Rồi

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

27

ĐX-609.054 ĐT-744 Ông tư Nho

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

28

 ĐX-609.057 Cô Hường Cô Yến bác sỹ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

29

ĐX-609.071 Ông tư Tọ Ông tám Uộng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

30

ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A) ĐT-744 ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

31

ĐX-610.424 (Út Lăng) ĐT-744 ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

32

ĐX-610.456 ĐT-744 KCN Mai Trung

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) ĐT-744 ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

474,0

306,0

210,0

168,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

395,0

255,0

175,0

140,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

1

ĐH-404 ĐT-746 (Gốc Gòn) Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

2

ĐH-405 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

3

ĐH-407 Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

4

ĐH-408 ĐT-742 (Phú Chánh) Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

720,0

460,0

350,0

280,0

5

ĐH-409 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

6

ĐH-410 Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

504,0

322,0

245,0

196,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

7

ĐH-419 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

8

ĐH-424 ĐT-742 (Vĩnh Tân) Giáp KCN VSIP II

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

360,0

230,0

175,0

140,0

IV HUYỆN BÀU BÀNG

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi) Ranh phường Mỹ Phước ĐH-620

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván) ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Giáp KCN Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

4

ĐH-613 Bia Bàu Bàng Tân Long

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

5

ĐH-614 ĐT-750 Ranh xã Long Tân

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân) ĐT-749A Ngã 4 Hóc Măng

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa) Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách) Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) ĐH-613

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

ĐH-613 ĐT-741B

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

10

Đường ấp Cầu Đôi Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên) ĐH-611

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

11

Đường liên xã Long Nguyên – An Lập ĐH-615 (xã Long Nguyên) Ranh xã An Lập

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

12

Đường liên xã Long Nguyên Vườn thuốc nam Chùa Long Châu Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

330,0

215,0

145,0

115,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

1

ĐH-410 ĐT-747 (Bình Cơ) Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

480,0

312,0

232,0

184,0

2

ĐH-411 Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

510,0

331,5

246,5

195,5

3

ĐH-413 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

4

ĐH-414 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

5

ĐH-415 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

6

ĐH-416 Ngã 3 Tân Định Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

7

ĐH-424 ĐT-741 (ranh Tân Bình – Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m) Giáp KCN VSIP II

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) Cầu Tam Lập

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

9

ĐH-436 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

10

ĐH-437 ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc) ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

300,0

195,0

145,0

115,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

1

ĐT-741 cũ 40.700m 41.260m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

41.260m 41.658m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

43.000m 43.381m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

45.510m 46.576m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

48.338m 48.593m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

2

ĐH-501 Cầu Bà Ý Cầu Gia Biện

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Cầu Gia Biện ĐB-503

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

3

ĐH-502 ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) ĐT-741

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

4

ĐH-502 nối dài Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513) Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

5

ĐH-503 ĐT-741 (Nông trường 84) Suối Mã Đà

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

6

ĐH-504 ĐT-741 Cầu Bà Mụ – đường Kính Nhượng – An Linh

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

7

ĐH-505 Cầu Lễ Trang Đường Kính Nhượng – An Linh

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

8

ĐH-506 ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) Tân Hiệp – Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

9

ĐH-507 ĐT-741 ĐH-505

1

320,0

210,0

140,0

110,0

ĐH-505 Cây xăng Hiệp Phú

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Cây xăng Hiệp Phú Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

10

ĐH-508 Ngã 3 Bưu điện Phước Sang Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

11

ĐH-509 ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

12

ĐH-510 ĐH-507 (An Linh) ĐH-516 (An Long)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

13

ĐH-511 ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp) Đội 7

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

14

ĐH-512 ĐT-741 ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

15

ĐH-513 ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh) ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

 16

 ĐH-514 ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) Đập Suối con

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa) Doanh trại bộ đội

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

17

ĐH-515 ĐT-741 ĐT-750

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

18

ĐH-516 Ranh Lai Uyên – Bàu Bàng Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành – Bình Long

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

19

ĐH-517 Ấp 7 Tân Long Hưng Hòa – huyện Bàu Bàng

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

20

ĐH-518 ĐT-741 (Nhà Bà Quý) Bến 71 suối Mã Đà

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

21

ĐH-519 ĐH – 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng Giáp ranh Bình Phước

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

22

ĐH-520 ĐT-741 ĐH-514

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex ĐH-502 (xã An Bình) Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

1

ĐH-701 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai Ngã 3 Định An

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Đoạn đường còn lại

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) Ranh thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Cầu Mới

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

3

ĐH-702 (mới) Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

4

ĐH-703 Ngã 3 cầu Mới Cầu rạch Sơn Đài

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

5

 ĐH-704 Ngã 4 Làng 10 Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp Cầu sắt Làng 14

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

6

ĐH-704 (nối dài) Ngã 4 Làng 10 ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

7

ĐH-705 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) Cầu Bến Súc

1

320,0

210,0

140,0

110,0

8

ĐH-707 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

9

 ĐH-708 ĐT-744 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

10

ĐH-710 Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744) ĐH-702

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

11

ĐH-711 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc Ngã 3 Kinh Tế

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

12

ĐH-712 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) ĐH-711

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

13

ĐH-713 Ngã 3 Rạch Kiến Ngã 3 trường học cũ

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

14

ĐH-714 Ngã 3 Bưng Còng NT Phan Văn Tiến

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

15

ĐH-715 Ngã 3 Làng 18 ĐT-750

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

16

ĐH-716 Đường Hố Đá Ngã 4 Hóc Măng

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

17

ĐH-717 Cầu Biệt Kích ĐT-749A

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

18

ĐH-718 ĐT-744 (xã Thanh An) KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

19

ĐH-719 ĐT-744 (xã Thanh An) ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

20

ĐH-720 (Đường Thanh An- An Lập) ĐT-744 (xã Thanh An) Ranh xã An Lập

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

21

ĐH-721 ĐT-749A ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

 22

 ĐH-722 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 ĐT-744 ĐH-704

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An ĐT-748 (xã An Lập) Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên ĐT-748 (xã An Lập) Long Nguyên

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa ĐH-704 (xã Minh Tân) Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

27

Đường N2 – Xã Minh Tân ĐH-704 (xã Minh Tân) Nhà ông Hạ

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

28

Đường Minh Tân – Long Hòa ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) Ranh xã Long Hòa

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

31

Đường vào bãi rác Trần Văn Lắc ĐH-703

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

A.

Đường loại 1:

1

Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

2

Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh

0,75

18.427,5

5.775,0

4.230,0

2.295,0

Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa)

0,8

19.656,0

6.160,0

4.512,0

2.448,0

5

Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

6

Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

7

Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

8

Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung

0,8

19.656,0

6.160,0

4.512,0

2.448,0

9

Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

10

Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

11

Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

12

Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

B.

Đường loại 2:

1

Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

2

Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa) Ranh Tân Định -Bến Cát

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

5

Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

6

Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

7

Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi – phường Phú Mỹ

0,9

14.742,0

5.346,0

3.348,0

1.989,0

Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ Ranh khu liên hợp

0,7

11.466,0

4.158,0

2.604,0

1.547,0

9

Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

10

 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

11

Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

12

Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

13

Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,9

14.742,0

5.346,0

3.348,0

1.989,0

14

Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

15

Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

16

Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

17

Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

18

Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

19

Trừ Văn Tố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

20

Văn Công Khai Khai Hùng Vương Bàu Bàng

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

21

Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám

0,6

9.828,0

3.564,0

2.232,0

1.326,0

C.

Đường loại 3:

1

Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

2

Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

3

Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

7.800,0

3.382,5

1.620,0

1.222,5

4

Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

6

Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

7

Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

8

Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

0,6

6.240,0

2.706,0

1.296,0

978,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

9.880,0

4.284,5

2.052,0

1.548,5

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

12

Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị – hành chính tập trung Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

6.240,0

2.706,0

1.296,0

978,0

14

Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

15

Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

16

Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9)

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

17

Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

18

Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

20

Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

21

Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

22

Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

23

Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

24

Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

27

Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

28

Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

29

Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

30

Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

31

Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

33

Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

34

Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

35

Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

36

Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

37

Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

39

Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

42

Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

43

Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

44

Trường Sa Đường XT1A + Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) +Đường XT1A

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

46

Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

47

Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ – Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

6.760,0

2.931,5

1.404,0

1.059,5

D.

Đường loại 4:

1

Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

2

Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

3

Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

4

Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

6

Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

7

Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

8

Đường liên khu 11, 12 Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù

0,75

5.197,5

2.062,5

1.162,5

975,0

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

0,9

6.237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

6,237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

13

Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

14

Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

15

Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

16

Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

5.197,5

2.062,5

1.162,5

975,0

17

Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,6

4.158,0

1.650,0

930,0

780,0

19

Lệ Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

20

Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

22

Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

23

Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

24

Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

25

Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

27

Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4

0,95

6.583,5

2.612,5

1.472,5

1.235,0

28

Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

29

Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

31

Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

32

Phạm Ngũ Lão nối dài Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

33

Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

34

Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

35

Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

36

Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

37

Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

38

Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

39

Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4

0,9

6.237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

40

Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

41

Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

42

Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

43

Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú Đại lộ Bình Dương

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

3.811,5

1.512,5

852,5

715,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

3.465,0

1.375,0

775,0

650,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

3.118,5

1.237,5

697,5

585,0

E.

Đường loại 5:

1

An Mỹ – Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

2

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

3

Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

4

Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước – Tân Vạn

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

6

Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám Đường vào Khu dân cư K8 Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

9

Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

11

ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

12

ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

13

ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

14

ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

15

ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

Nhà ông Khương ĐX-006

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

16

ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

17

ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

18

ĐX-008 ĐX-002 Nhà ông Chín Gốc

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

19

 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

20

 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

21

 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

22

ĐX-012 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

23

ĐX-013 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

24

ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

25

ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

26

ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

27

ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

28

ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

29

ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

30

ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

31

ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

32

ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

33

ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

34

ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-026

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

35

ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

36

ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

37

ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

38

ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

39

ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

ĐX-026 ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

40

ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

41

ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

42

ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

43

ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

44

ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

45

ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

46

ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

47

ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

48

ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

49

ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

50

ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

51

ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

52

ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

53

ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

54

ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

55

ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

56

ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

57

ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

58

ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

59

ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

60

ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

61

ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

62

ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

63

ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước – Tân Vạn

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

64

ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

65

ĐX-054 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-013

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

66

ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

67

ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

68

ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

69

ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

70

ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

71

ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

72

ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

73

ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

74

ĐX-063 Trương Bồng Bông Ranh Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

75

ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

76

ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

77

ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

78

ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

79

ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

80

ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

81

ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

82

ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

83

ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

84

ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

85

ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

86

ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

87

ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

88

ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

89

ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

90

ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

91

ĐX-080 (KP1 – KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

92

ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Mỹ Phước – Tân Vạn Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

Mỹ Phước – Tân Vạn Trần Ngọc Lên

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

94

ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

95

ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

96

ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

97

ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

98

ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

99

ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

100

ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

101

ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

102

ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

103

DX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

104

ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

105

ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

106

ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

107

ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

108

ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

109

ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

110

ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

111

ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

112

ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

113

ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

116

ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

117

ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

118

ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

119

ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

120

ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

121

ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

122

ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

123

ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

124

ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

125

ĐX-115 Lê Chí Dân Ông Sam

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

126

ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

127

ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

128

ĐX-119 Phan Đăng Lưu 2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

129

ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

130

ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

131

ĐX-122 6 Én 2 Phen

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

132

ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

133

ĐX-124 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

134

ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

135

ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

136

ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

137

ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

138

ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

139

ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

140

ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

141

ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

142

ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

143

ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

144

ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

145

ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

146

ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

147

ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

148

ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

149

ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

150

ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

151

ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

152

ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

153

ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

154

Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

155

Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

156

Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

157

Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

158

Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

159

Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

161

Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

162

Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

164

Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

166

Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thuận An

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

167

Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

168

Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

171

Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

173

Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

174

Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

176

Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Lũy

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

177

Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCNVSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

180

Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.561,5

832,5

652,5

562,5

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.561,5

832,5

652,5

562,5

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

1.388,0

740,0

580,0

500,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị Cách Mạng Tháng Tám Trưng Nữ Vương

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

3

Hoàng Hoa Thám Tua 18 Cầu Phan Đình Phùng

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

4

Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.448,0

3.312,0

1.728,0

1.152,0

5

Nguyễn Văn Tiết Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,8

8.448,0

3.312,0

1.728,0

1.152,0

6

Phan Đình Phùng Cầu Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

7

Thủ Khoa Huân Cách Mạng Tháng Tám Ngã 3 Dốc Sỏi

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

8

Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18

0,8

6.336,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

5.940,0

2.587,5

1.200,0

900,0

Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một

0,85

6.732,0

2.932,5

1.360,0

1.020,0

2

Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

3

Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

4

Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

5

Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

6

Gia Long Cách Mạng Tháng Tám Cà phê Thùy Linh

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

7

Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

8

Nguyễn Huệ Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

9

Pasteur Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

10

Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

11

Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

12

Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

13

Võ Tánh Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Ranh Bình Nhâm – Lái Thiêu

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

2

Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

4

Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

5

Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

6

Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

7

ĐT-743 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – An Phú

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ranh Bình Chuẩn – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen) Ngã 3 Bình Qưới Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

5.016,0

1.966,5

1.377,5

950,0

9

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

3.696,0

1.449,0

1.015,0

700,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

3.432,0

1.345,5

942,5

650,0

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

12

Đường vào Thạnh Bình Ngã 4 Cống Ranh KDC An Thạnh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,6

3.168,0

1.242,0

870,0

600,0

14

Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

15

Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

16

Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao Ranh Dĩ An

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) Đường nhà thờ Búng Thạnh Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

3.696,0

1.449,0

1.015,0

700,0

20

Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

21

Phan Thanh Giản Phan Đình Phùng Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao – Bình Chun) Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

23

Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh (ĐH- 403) Ngã 4 Bình Chuẩn Ranh phường Tân Phước Khánh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

2

An Thạnh 10 Cách Mạng Tháng Tám An Thạnh 24

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

3

An Thạnh 16 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

4

An Thạnh 17 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

5

An Thạnh 19 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

6

An Thạnh 20 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

7

An Thạnh 21 Cách Mạng Tháng Tám Thạnh Quý

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

8

An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

9

An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

10

An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

11

An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

12

An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

13

An Thạnh 39 Thạnh Quý Ranh Hưng Định – An Sơn

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

14

An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

15

An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

16

An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

17

An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

18

An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

19

An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

20

An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

21

An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

22

An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

23

An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hòa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

24

An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

25

An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) Cách Mạng Tháng Tám Phan Thanh Giản

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) Đồng An KCN Đồng An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) ĐT-743C Công ty P&G

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) ĐT-743C KCN Đồng An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng) Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú – Thái Hòa) Ngã 6 An Phú Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

39

Chòm Sao Đại lộ Bình Dương Ranh Thuận Giao – Hưng Định

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Ranh Thuận Giao – Hưng Định Đường Nhà thờ Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa –  Tam Bình) ĐT-743C Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao – An Phú + Đất Thánh) Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) Nguyễn Trãi Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Nguyễn Văn Tiết Trương Định

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

45

Đường Nhà thờ Búng Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

47

Gia Long (nối dài) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

49

Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

50

Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

51

Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

52

Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

53

Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

54

Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

55

Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

56

Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

57

Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

58

Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

59

Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

60

Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

61

Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

62

Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

63

Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

64

Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

65

Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

66

Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

67

Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

68

Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

69

Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

70

Lái Thiêu 27 Cách Mạng Tháng Tám Liên xã

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

71

Lái Thiêu 39 Đông Nhì Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

72

Lái Thiêu 41 Đông Nhì Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

73

Lái Thiêu 47 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

74

Lái Thiêu 49 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

75

Lái Thiêu 50 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

76

Lái Thiêu 51 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

77

Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

78

Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

79

Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

80

Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

81

Lái Thiêu 64 Bình Đức Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

82

Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

83

Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

84

Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

86

Lái Thiêu 107 Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

87

Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú – Bình Chuẩn) Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) Thạnh Bình Hồ Văn Mên

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

93

Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

94

Thạnh Phú – Thạnh Quý Hồ Văn Mên Thạnh Quý

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

95

Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

96

Thạnh Quý – Hưng Thọ Thạnh Quý Giáp ranh Hưng Định

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

97

Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

99

Vựa Bụi Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu dulịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

2

An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) Bùi Thị Xuân An Phú 09

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) Ngã 6 An Phú An Phú 26

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

An Phú 26 An Phú 12

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

7

An Phú 07 Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

9

An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

10

An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

11

An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) Lê Thị Trung Từ Văn Phước

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) ĐT-743 Từ Văn Phước

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

17

An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

18

An Phú 23 Lê Thị Trung Công ty Phúc Bình Long

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

19

An Phú 24 Lê Thị Trung Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) ĐT-743 Trần Quang Diệu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) An Phú 12 An Phú 06

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

22

An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

23

An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo) Đường 22 tháng 12 Mỹ Phước – Tân Vạn

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

25

An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt – Sing

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

26

An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

27

An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

28

An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

29

An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

30

An Thạnh 15 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

31

An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

32

An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

34

Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

35

Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

36

Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

37

Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

38

Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

39

Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

40

Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

41

Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

42

Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

43

Bình Chuẩn 12 Xí nghiệp Duy Linh Đất Ba Hòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

44

Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

45

Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

46

Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

47

Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

48

Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

49

Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

50

Bình Chuẩn 19 Công ty Cao Nguyên Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

51

Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

52

Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

53

Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

54

Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

55

Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

56

Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

57

Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

58

Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

59

Bình Chuẩn 28 ĐT-743 Đường đất đi An Phú

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

60

Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

61

Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân Đường đất đi An Phú

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

62

Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

63

Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

64

Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

65

Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

66

Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

67

Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

68

Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

69

Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

70

Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

71

Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

72

Bình Chuẩn 42 Bình Chuẩn – Tân Khánh Công ty Cao Nguyên

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

73

Bình Chuẩn 43 Bình Chuẩn – Tân Khánh Giáp Lò ông Trung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

74

Bình Chuẩn 44 Bình Chuẩn – Tân Khánh Lò Gốm ông Phong

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

75

Bình Chuẩn 45 ĐT-743 Công ty Trung Nam

1

1.900,0

1,550,0

1.200,0

870,0

76

Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

77

Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

78

Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

79

Bình chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

80

Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

81

Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

82

Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

83

Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

84

Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

85

Bình Chuẩn 63 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

86

Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

87

Bình Chuẩn 65 ĐT-743 Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

88

Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

89

Bình Chuẩn 67 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

90

Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

91

Bình Chuẩn 69 Đường đất đi An Phú Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

92

Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

93

Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

94

Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

95

Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

96

Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

97

Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

98

Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) ĐT-743C Giáp Bình Chiểu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) Đồng An Bình Hòa 01

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) Bình Hòa 02 Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

102

Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

104

Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

105

Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

106

Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

107

Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

108

Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) Đại lộ Bình Dương Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) Nguyễn Du Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) Bùi Hữu Nghĩa Đường vào KCN VSIP

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) Nguyễn Du KDC Minh Tuấn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

114

Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) Đồng An XN mì Á Châu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) Đồng An Nhà Ông Tâm

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) Đồng An Nghĩa trang

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) Đồng An KCN Đồng An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) Đồng An Bình Hòa 19

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) Đồng An Nhà ông Phúc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) Đồng An Nhà ông Sơn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) Đồng An Nhà ông 6 Xây

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

123

Bình Nhâm 02 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

124

Bình Nhâm 03 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thủ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

125

Bình Nhâm 04 Cách Mạng Tháng Tám Cầu Bà Chiếu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

126

Bình Nhâm 05 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Cheo

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

127

Bình Nhâm 06 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Hai Ngang

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

128

Bình Nhâm 07 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

129

Bình Nhâm 08 Cách Mạng Tháng Tám Rạch bà Đệ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

130

Bình Nhâm 09 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thắng

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

131

Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

132

Bình Nhâm 11 Cầu Tàu Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

133

Bình Nhâm 16 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

134

Bình Nhâm 19 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

135

Bình Nhâm 20 Cách Mạng Tháng Tám Nhà cô giáo Trinh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

136

Bình Nhâm 21 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Chì

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

137

Bình Nhâm 22 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 7 Tiền

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

138

Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

139

Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

140

Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

141

Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

142

Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

143

Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

144

Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

145

Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

146

Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh Ranh Thuận Giao – Hưng Định

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

147

Bình Nhâm 46 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Sáng Điếc

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

148

Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

149

Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

150

Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

151

Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

152

Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

153

Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

154

Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

155

Bình Nhâm 81 Cách Mạng Tháng Tám Đất ông bảy Cừ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

156

Bình Nhâm 83 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

157

Bình Nhâm 86 Cách Mạng Tháng Tám Đất 2 Gắt

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

158

Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

159

Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

160

Cầu Tàu Cách Mạng Tháng Tám Sông Sài Gòn

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

161

Cây Me Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định Cống hai Lịnh Cổng sau trường học

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

164

Đường Đê Bao Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) Ranh An Sơn – Bình Nhâm

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

165

Đường vào sân GoIf Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân GoIf

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

166

Hưng Định 01 Ranh An Thạnh Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

167

Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

168

Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

169

Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

170

Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

171

Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý – Hưng Thọ) Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

173

Hưng Định 13 Cách Mạng Tháng Tám Ranh Bình Nhâm

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

174

Hưng Định 14 Cách Mạng Tháng Tám Hưng Định 31

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

175

Hưng Định 15 Đường nhà thờ Búng Đường suối Chiu Liu

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

176

Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

177

Hưng Định 18 An Thạnh 13 Hưng Định 17

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

178

Hưng Định 19 Chòm Sao Trạm điện Hưng Định

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

179

Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

180

Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

181

Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

182

Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

183

Hưng Định 31 Cách Mạng Tháng Tám Bình Nhâm 34

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

184

Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

185

Lái Thiêu 42 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

186

Lái Thiêu 44 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

187

Lái Thiêu 46 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

188

Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

189

Lái Thiêu 104 Cách Mạng Tháng Tám Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) Trương Định Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) Trương Định Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Chòm Sao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Chòm Sao Đường nhà thờ Búng

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) Nguyễn Chí Thanh Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

196

Thuận Giao 01 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) Thuận An Hòa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

197

Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

198

Thuận Giao 03 Rày xe lửa (ranh gò mã) Lê Thị Trung

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

199

Thuận Giao 04 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội – Sài Gòn) Thuận Giao 03

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

200

Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

201

Thuận Giao 06 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) Thuận Giao 05

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

202

Thuận Giao 07 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) Thuận Giao 08

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

203

Thuận Giao 08 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) Đất ông Bảy địa

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

204

Thuận Giao 09 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) Thuận Giao 16

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

205

Thuận Giao 10 Thủ Khoa Huân (gò mã) Nhà bà Kênh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

206

Thuận Giao 11 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) Thuận Giao 14

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

207

Thuận Giao 12 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) Thuận Giao 14

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

208

Thuận Giao 13 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) Đại lộ Bình Dương

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

209

Thuận Giao 14 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) Thuận Giao 10

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

210

Thuận Giao 15 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) Trại heo Mười Phương

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

211

Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thuận Giao

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

212

Thuận Giao 17 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) Thuận Giao 16

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

213

Thuận Giao 18 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) KDC Việt – Sing

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

214

Thuận Giao 19 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) Thuận Giao 16

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

215

Thuận Giao 20 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) Thuận Giao 18

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

216

Thuận Giao 21 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) Thuận Giao 25

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

217

Thuận Giao 22 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) KDC Việt – Sing

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

218

Thuận Giao 24 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) Thuận Giao 25

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

219

Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

220

Thuận Giao 26 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) KDC Việt – Sing

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

221

Thuận Giao 27 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) Chùa ông Bổn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

222

Thuận Giao 28 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

223

Thuận Giao 29 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Ranh Bình Nhâm

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

224

Thuận Giao 30 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) Thuận Giao 29

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

225

Thuận Giao 31 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) Suối Đn

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

226

Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú – Tân Bình) Ngã 6 An Phú Ranh An Phú – Tân Bình

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) ĐT-743 Lê Thị Trung

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

230

Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

231

Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

232

Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

233

Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

234

Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

235

Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

236

Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

237

Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

238

Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

239

Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

240

Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

241

Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

242

Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

243

Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

244

Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

245

Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

246

Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

247

Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

248

Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

249

Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

250

Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

251

Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

252

Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

253

Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

254

Vĩnh Phú 32 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

255

Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

256

Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

257

Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

258

Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1,805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

259

Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

260

Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

261

Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

262

Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

263

Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

950,0

775,0

600,0

435,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:    

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

2

Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

3

Đường số 9 khu TTHC Nguyễn Tri Phương Đường M

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

4

Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

5

Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

6

Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

7

Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh – Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC Đường số 1 Đường số 9

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

2

Lý Thường Kiệt Rạp hát Dĩ An Cổng 15

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

3

Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Chùa Bùi Bửu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

5

Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần – 301)

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần – Đông Á) Xuyên Á (AH1) Trần Thị Vững

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam – Giáp Công ty YaZaki)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

5

ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ngã 3 Đông Tân Cổng 17

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Tân Đông Hiệp – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A AH1) Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

9

Lái Thiêu – Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) Xuyên Á (Quốc lộ 1A – AH1) An Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

11

Lý Thường Kiệt Cổng 15 Cua Bảy Chích

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ranh Khu phố Thống Nhất Công ty Yazaki

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

12

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam – tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

13

Nguyễn An Ninh Ngã 3 Cây Điệp Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

14

Nguyễn Du(Đường Trường cấp III Dĩ An) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi) ĐT-743A Lý Thường Kiệt

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Lý Thường Kiệt Đường số 3 (khu tái định cư)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn An Ninh Ranh An Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) Đường gom (đường sắt) Trần Khánh Dư

0,65

3.432,0

1.345,5

942,5

650,0

20

Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh

0,95

5.016,0

1.966,5

1.377,5

950,0

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) Xuyên Á (AH1) Cầu Gió Bay

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Đường ra ngã 6 An Phú Ranh Đồng Nai

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) Ngã 6 An Phú Tân Ba (tua 12)

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) Nguyễn Du Phan Bội Châu

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

5

Đi xóm Đương (đường gom) Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng) ĐT-743 KCN Dệt may Bình An

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

8

Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

9

Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Các tuyến còn lại  

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia) Phường Linh Trung (Thủ Đức) Cuối đường nhựa

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 Đường số 10 Ranh phường Đông Hòa

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Hưng Đạo ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân – Hàng Không) Kha Vạn Cân An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

17

Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 3 Cây Điệp Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức) Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa – Bình An) Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Công ty Niên Ích

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

29

Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp – Dĩ An Hai Bà Trưng

0,95

2.508,0

1.748,0

1.282,5

855,0

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 4 Chiêu Liêu Cầu 4 Trụ

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4) Nguyễn Du Nguyễn An Ninh

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) Phú Châu

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

40

Phú Châu Xuyên Á Phú Châu -Thủ Đức

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47) Giáp phường Linh Trung, TP.HCM Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4) Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) Nguyễn Du

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) Nguyễn Trãi Nguyễn Du

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

48

Trần Quỳnh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

2.508,0

1.748,0

1.282,5

855,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) Quốc lộ 1A ĐT-743

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Cây Da

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

4

Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

7

Cây Da X(đường tổ 3, 8 ấp Tây B) Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) ĐT-743 Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ Trạm cân

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Trạm cân Quốc lộ 1K

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

10

Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

11

Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 – tổ 27 khu phố Nội Hóa 1) ĐT-743 Thống Nhất

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) Mạch Thị Liễu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

15

Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước – Tân Vạn

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

16

Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) Lê Hồng Phong

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ) ĐT-743B Giáp KDC Đông An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 – Ấp Tây A) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) Ranh phường Dĩ An

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

20

Đông Tác Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

21

Đông Thành Lê Hồng Phong (đường Liên xã) Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên) Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

23

Đường Am Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

24

Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

25

Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

26

Đường Đồi Không tên Đường 30/4 Thống Nhất

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước – Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) Bùi Thị Xuân Khu dân cư    Biconsi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

32

Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

35

Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

36

Đường nhà ông Liêm Đường Bia Tưng Niệm Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

37

Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông Tư Ni

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

38

Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

39

Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) Chợ Bình An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) Đường 30/4 Công ty 710

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15) Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) Mỹ Phước – Tân Vạn Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

73

Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

75

Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

77

Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

79

Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

80

Hoàng Hu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

81

Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) Bình Thung Giáp đường đất

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

83

H Lang Bùi Thị Xuân (Liên huyện) Nguyễn Thị Tươi

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

84

Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) Nguyễn Thị Minh Khai Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

86

Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành) Ngã tư Chiêu Liêu Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) Vũng Thiện

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Trại gà Đông Thành

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Liên xã – cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

91

Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

93

Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

94

Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

95

Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

96

Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

Khu dân cư Dương Đình Nghệ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) Hai Bà Trưng Trần Quang Khải

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

98

Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

100

Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) ĐT-743B (nhà ông ba Thu) Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt) ĐT-743 Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) ĐT-743 Đoàn Thị Kìa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Đường ống nước D2400mm

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

110

Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp) Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

115

Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang) ĐT-743 Đường ống nước thô

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Đường ống nước thô Quốc lộ 1K

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý) Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long) ĐT-743B (nhà ông 2 lén) Đoàn Thị Kìa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) Liên huyện Trương Văn Vĩnh

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

122

Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung Công ty cấp đá sỏi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

123

Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

124

Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình – Tân Đông Hiệp) Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) Đoạn đường nhựa  

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Đoạn đường đất  

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Nội Hóa 2) Quốc lộ 1K ĐT 743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Liên huyện

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây – Thủ Đức

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) Khu dân cư Đông An

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

133

Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập – Tân Thắng) Đường KDC Biconsi

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An – Bình Thắng) ĐT-743A Suối

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

139

Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

140

Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

950,0

775,0

600,0

435,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

8.400,0

3.630,0

1.620,0

1.100,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò

1

6.300,0

2.530,0

1.200,0

1.000,0

2

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan

0,9

5.670,0

2.277,0

1.080,0

900,0

3

Lô B chợ Bến Cát    

0,9

5.670,0

2.277,0

1.080,0

900,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư

1

3.890,0

1.820,0

1.050,0

920,0

Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên

0,8

3.112,0

1.456,0

840,0

736,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

2.723,0

1.274,0

735,0

644,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước – Thới Hòa Ngã 3 Công An

1

3.890,0

1.820,0

1.050,0

920,0

Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng

0,8

3.112,0

1.456,0

840,0

736,0

4

ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m

0,75

2.917,5

1.365,0

787,5

690,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

2.334,0

1.092,0

630,0

552,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

3.501,0

1.638,0

945,0

828,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn – Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

2

DJ10 NE8 KJ2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

3

DJ9 NE8 KJ2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

4

Đại lộ Bình Dương(Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát – Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

2.310,0

1.150,0

980,0

860,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa – Tân Định

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

Ranh phường Thới Hòa – Tân Định Đường Vành đai 4

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

5

ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Cách ĐT-741 50m ĐT-741

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

7

ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

9

ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

12

Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

13

Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 – Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền

0,85

1.963,5

977,5

833,0

731,0

15

Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

16

Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

17

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

18

NA2 Đại lộ Bình Dương XA2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

19

NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

20

Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương

0,85

1.963,5

977,5

833,0

731,0

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

22

TC1 Đại lộ Bình Dương N8

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

23

Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

1.501,5

747,5

637,0

559,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.270,5

632,5

539,0

473,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

1.155,0

575,0

490,0

430,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

9

Đường Chánh Phú Hòa – Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

12

ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

13

Hai Hoàng – Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương – Trường học

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

14

Tư Chi – Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

1.233,0

909,0

810,0

702,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

1.096,0

808,0

720,0

624,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

1.096,0

808,0

720,0

624,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

890,5

656,5

585,0

507,0

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

822,0

606,0

540,0

468,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

822,0

606,0

540,0

468,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

753,5

555,5

495,0

429,0

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

753,5

555,5

495,0

429,0

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

685,0

505,0

450,0

390,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

685,0

505,0

450,0

390,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

616,5

454,5

405,0

351,0

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

616,5

454,5

405,0

351,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

548,0

404,0

360,0

312,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

7.880,0

3.520,0

1.380,0

1.050,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) ĐT-747 Bờ sông

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

2

ĐH-403 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

3

ĐH-417 ĐT-746 Cầu Xéo

0,8

4.368,0

1.760,0

920,0

760,0

Cầu Xéo ĐT-747B

0,7

3.822,0

1.540,0

805,0

665,0

4

ĐH-426 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa) ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

4.368,0

1.760,0

920,0

760,0

5

ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) Cầu Hố Đại

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

6

ĐT-747 Cầu Ông Tiếp Ranh Thái Hòa – Thnh Phước

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

Ngã 3 Bưu điện Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

3.822,0

1.540,0

805,0

665,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11) Ngã 3 chợ Tân Ba Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

2

ĐH-401 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

3

ĐH-402 Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

2.688,0

1.280,0

800,0

704,0

4

ĐH-405 ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp

0,7

2.352,0

1.120,0

700,0

616,0

5

ĐH-412 Ngã 3 Huyện Đội ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

6

ĐH-420 ĐT-747 (quán ông Tú) ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

7

ĐH-422 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

8

ĐT-746 Ngã 3 Bình Hóa Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

Ngã 3 Mười Muộn Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

9

ĐT-747 Cầu Rạch Tre Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

10

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ ĐT-747A

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

11

Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

12

Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

13

Đường Khu phố 3 ĐT-747 (Quán Hương) Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

ĐT-747 (Quán Út Kịch) Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

14

Đường phố TT Văn hóa Thông tin Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

TT Văn hóa Thông tin Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) Ranh Tân Hiệp – Phú Tân ĐT-746

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

2

ĐH-406 Cầu Khánh Vân ĐT-746

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

3

ĐH-407 ĐT-746 Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

4

ĐH-409 ĐT-747B (Khánh Bình) Cầu Vĩnh Lợi

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

5

ĐH-411 Ngã 3 Huyện Đội Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

6

ĐH-418 Cây số 18 (giáp ĐT- 747) ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

7

ĐH-421 ĐT-747 (Gò Tượng) Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

8

ĐH-423 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.785,0

935,0

799,0

697,0

9

ĐH-425 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) ĐH-420

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

10

Đường Khu phố 7 ĐT-747 (Công ty Bayer) ĐH-412

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

12

ĐT-746B ĐT-746 ĐT-747

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,7

1.470,0

770,0

658,0

574,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

1.470,0

770,0

658,0

574,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

1.365,0

715,0

611,0

533,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.155,0

605,0

517,0

451,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

1.050,0

550,0

470,0

410,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

1.206,5

931,0

826,5

712,5

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

1.206,5

931,0

826,5

712,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

1.079,5

833,0

739,5

637,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

1.079,5

833,0

739,5

637,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

952,5

735,0

652,5

562,5

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

825,5

637,0

565,5

487,5

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

762,0

588,0

522,0

450,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

762,0

588,0

522,0

450,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

698,5

539,0

478,5

412,5

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

698,5

539,0

478,5

412,5

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

635,0

490,0

435,0

375,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

635,0

490,0

435,0

375,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

571,5

441,0

391,5

337,5

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

571,5

441,0

391,5

337,5

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

508,0

392,0

348,0

300,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

2

ĐT-741 Cầu Vàm Vá Hùng Vương

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Hùng Vương Trần Quang Diệu

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Quang Diệu Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

3.150,0

1.050,0

490,0

350,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) Giáp ranh xã An Bình

0,6

2.700,0

900,0

420,0

300,0

3

Đường 18/9 ĐT-741 Hùng Vương

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Hùng Vương Độc Lập

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

6

Đường Vinh Sơn Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) Độc Lập

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Độc Lập Lê Văn Tám

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

7

Hùng Vương ĐT-741 Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

8

Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

9

Tuyến A Độc Lập (nhà ông Năm Đồ) Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

10

Tuyến B Độc Lập (nhà ông Hoàng) Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

11

Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan ĐT-741 Trần Hưng Đạo

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

2

Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu Giáp nhà ông Thắng

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

3

Đường 19/5 ĐT-741 Bố Mua

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

Bố Mua Đường 3/2

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

4

Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

5

Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

6

Kim Đồng Độc Lập Giáp nhà ông Thưởng

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

7

Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

8

Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

9

Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao ĐT-741 Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

2

Bến Sạn ĐT-741 Bố Mua

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

Bố Mua ĐH – 501

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

3

Bố Mua Công Chúa Ngọc Hân Bến Sạn

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

4

Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

5

Công chúa Ngọc Hân ĐT-741 (cây xăng Vật tư) Quang Trung

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

Quang Trung ĐT-741

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

6

ĐH  501 Ngã 3 nghĩa trang nhân dân Cầu Bà Ý

0,7

1.050,0

490,0

280,0

238,0

7

ĐT-741 cũ Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) Cống Nước Vàng

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

8

Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

9

Đường 3/2 Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

10

Đường nhánh Bến Sạn Bến Sạn Nhà ông 2 Thới

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám Lê Văn Tám Đường 18/9

1

1.500,0

700,0

400,0

340,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

750,0

350,0

200,0

170,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

14

Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741

1

1.500,0

700,0

400,0

340,0

15

Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

16

Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

17

Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

18

Quang Trung Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

450,0

180,0

153,0

126,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

2

Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo

0,9

4.050,0

1.350,0

630,0

450,0

3

Trần Phú Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

4

Tự Do Vòng xoay đường Độc Lập Ngã 3 Chợ chiều

0,9

4.050,0

1.350,0

630,0

450,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Cầu Cát

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

2

Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

4

Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.350,0

630,0

360,0

306,0

2

Trần Phú Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) Cầu Cát

0,9

1.350,0

630,0

360,0

306,0

4

Lê Hồng Phong Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

5

Nguyễn An Ninh Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) Tràn Hưng Đạo

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngã 3 Cầu Đúc Trung tâm Y tế huyện

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-709 Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) Giáp sông Sài Gòn

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

2

Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

3

Đoàn Thị Liên Trần Phú Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

4

Đồng Khởi (Đường N4) Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) Cách Mạng Tháng Tám

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

5

Đường Bàu Rong Đường 20/8 Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

6

Đường Bàu Sen Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

7

Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

8

Đường D2 (đường cụt) Nhà ông Thanh Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

9

Đường D3 Ngã 3 đường X2 và N7 Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

10

Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

11

Đường D6 Đường N7 Đường N10

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

12

Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

13

Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

14

Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

15

Đường D10 Đồng Khởi Đường N1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

16

Đường N1 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

17

Đường N2 Đường D8 Đường D10

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

18

Đường N3 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

19

Đường N5 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

20

Đường N6 Cách Mạng Tháng Tám Yết Kiêu

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

21

Đường N8 Đường D1 Đường D2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

22

Đường N9 Đường D2 Đường D3

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

23

Đường N10 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

24

Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

25

Đường N13 Độc Lập Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

26

Đường nhựa Khu phố 5 Đường 13/3 (VP Khu phố 5) Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

27

Đường X1 Đồng Khởi Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

28

Đường X2 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

29

Đường X3 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

30

Đường X4 Yết Kiêu Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

31

Đường X5 Yết Kiêu Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

33

Giải Phóng (Đường N11) Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) Cách Mạng Tháng Tám

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

34

Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

35

Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

36

Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) Ngã 3 Đình Thần Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

38

Ngô Văn Trị Vòng xoay đường Độc Lập Ngô Quyền

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai Đường 13/3 (Khu phố 5) Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

40

Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

41

Nguyễn Văn Linh Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) Cầu rạch Sơn Đài

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

42

Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

43

Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

45

Phạm Thị Hoa Ngã 3 Bưu điện huyện Xưởng chén I

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

46

Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) Ngã 3 Đình Thần Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

48

Trần Phú Ngã 3 xưởng Chén II Hùng Vương

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

49

Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm Giáp ranh xã Định Thành

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

50

Trần Văn Trà Trần Hưng Đạo (Ngã 3KP 4A) Cầu Tàu

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

51

Văn Công Khai Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

52

Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

53

Yết Kiêu (Đường D5) Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) Giải Phóng

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

450,0

180,0

153,0

126,0

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

2

Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh

0,75

14.745,0

4.620,0

3.382,5

1.837,5

Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa)

0,8

15.728,0

4.928,0

3.608,0

1.960,0

5

Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

6

Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

7

Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

8

Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung

0,8

15.728,0

4.928,0

3.608,0

1.960,0

9

Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

10

Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

11

Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

12

Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

2

Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa) Ranh Tân Định -Bến Cát

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

5

Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

6

Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

7

Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi – phường Phú Mỹ

0,9

11.790,0

4.275,0

2.682,0

1.593,0

Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ Ranh khu liên hợp

0,7

9.170,0

3.325,0

2.086,0

1.239,0

9

Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

10

 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

11

Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

12

Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

13

Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,9

11.790,0

4.275,0

2.682,0

1.593,0

14

Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

15

Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

16

Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

17

Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

18

Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

19

Trừ Văn Tố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

20

Văn Công Khai Khai Hùng Vương Bàu Bàng

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

21

Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám

0,6

7.860,0

2.850,0

1.788,0

1.062,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

2

Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

3

Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

6.240,0

2.707,5

1.297,5

975,0

4

Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

6

Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần

0,85

7.072,0

1.368,5

1.470,5

1.105,0

7

Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

8

Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

0,6

4.992,0

2.166,0

1.038,0

780,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

7.904,0

3.429,5

1.643,5

1.235,0

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

12

Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị – hành chính tập trung Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

4.992,0

2.166,0

1.038,0

780,0

14

Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

15

Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

16

Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9)

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

17

Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

18

Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

20

Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

21

Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

22

Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

23

Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

24

Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

27

Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

28

Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

29

Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

30

Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

31

Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

33

Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

34

Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

35

Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

36

Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

37

Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

39

Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

42

Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

43

Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

44

Trường Sa Đường XT1A +Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) +Đường XT1A

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

46

Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

47

Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ – Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

5.408,0

2.346,5

1.124,5

845,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

2

Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

3

Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

4

Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

6

Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

7

Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

8

Đường liên khu 11, 12 Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù

0,75

4.155,0

1.650,0

990,0

780,0

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

13

Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

14

Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

15

Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

16

Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

4.155,0

1.650,0

990,0

780,0

17

Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,6

3.324,0

1.320,0

792,0

624,0

19

Lệ Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

20

Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

22

Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

23

Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

24

Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

25

Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

27

Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4

0,95

5.263,0

2.090,0

1.254,0

988,0

28

Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

29

Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

31

Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

32

Phạm Ngũ Lão nối dài Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

33

Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

34

Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

35

Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

36

Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

37

Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

38

Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

39

Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

40

Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

41

Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

42

Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

43

Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú Đại lộ Bình Dương

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

3.047,0

1.210,0

726,0

572,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

2.770,0

1.100,0

660,0

520,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

2.493,0

990,0

594,0

468,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

1

An Mỹ – Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

2

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

3

Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

4

Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước – Tân Vạn

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

6

Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám Đường vào Khu dân cư K8 Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

9

Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

11

ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

12

ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

13

ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

14

ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

15

ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

Nhà ông Khương ĐX-006

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

16

ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

17

ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

18

ĐX-008 ĐX-002 Nhà ông Chín Gốc

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

19

 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

20

 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

21

 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

22

ĐX-012 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

23

ĐX-013 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

24

ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

25

ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

26

ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

27

ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

28

ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

29

ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

30

ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

31

ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

32

ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

33

ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

34

ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-026

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

35

ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

36

ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

37

ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

38

ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

39

ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

ĐX-026 ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

40

ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

41

ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

42

ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

43

ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

44

ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

45

ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

46

ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

47

ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

48

ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

49

ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

50

ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

51

ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

52

ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

53

ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

54

ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

55

ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

56

ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

57

ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

58

ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

59

ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

60

ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

61

ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

62

ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

63

ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước – Tân Vạn

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

64

ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

65

ĐX-054 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-013

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

66

ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

67

ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

68

ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

69

ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

70

ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

71

ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

72

ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

73

ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

74

ĐX-063 Trương Bồng Bông Ranh Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

75

ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

76

ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

77

ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

78

ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

79

ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

80

ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

81

ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

82

ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

83

ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

84

ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

85

ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

86

ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

87

ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

88

ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

89

ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

90

ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

91

ĐX-080 (KP1 – KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

92

ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Mỹ Phước – Tân Vạn Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

Mỹ Phước – Tân Vạn Trần Ngọc Lên

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

94

ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

95

ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

96

ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

97

ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

98

ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

99

ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

100

ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

101

ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

102

ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

103

DX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

104

ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

105

ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

106

ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

107

ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

108

ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

109

ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

110

ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

111

ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

112

ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

113

ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

116

ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

117

ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

118

ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

119

ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

120

ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

121

ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

122

ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

123

ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

124

ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

125

ĐX-115 Lê Chí Dân Ông Sam

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

126

ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

127

ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

128

ĐX-119 Phan Đăng Lưu 2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

129

ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

130

ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

131

ĐX-122 6 Én 2 Phen

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

132

ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

133

ĐX-124 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

134

ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

135

ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

136

ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

137

ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

138

ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

139

ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

140

ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

141

ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

142

ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

143

ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

144

ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

145

ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

146

ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

147

ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

148

ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

149

ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

150

ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

151

ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

152

ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

153

ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

154

Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

155

Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

156

Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

157

Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

158

Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

159

Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

161

Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

162

Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

164

Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

166

Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thuận An

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

167

Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

168

Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

171

Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

173

Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

174

Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

176

Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Lũy

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

177

Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

180

Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.251,0

666,0

562,6

450,0

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.251,0

666,0

562,6

450,0

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

1.112,0

592,0

500,0

400,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị Cách Mạng Tháng Tám Trưng Nữ Vương

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

3

Hoàng Hoa Thám Tua 18 Cầu Phan Đình Phùng

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

4

Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

0,8

6.760,0

2.648,0

1.384,0

920,0

5

Nguyễn Văn Tiết Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,8

6.760,0

2.648,0

1.384,0

920,0

6

Phan Đình Phùng Cầu Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

7

Thủ Khoa Huân Cách Mạng Tháng Tám Ngã 3 Dốc Sỏi

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

8

Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18

0,8

5.072,0

2.208,0

1.024,0

768,0

Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

4.755,0

2.070,0

960,0

720,0

Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một

0,85

5.389,0

2.346,0

1.088,0

816,0

2

Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

3

Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

4

Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

5

Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

6

Gia Long Cách Mạng Tháng Tám Cà phê Thùy Linh

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

7

Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

8

Nguyễn Huệ Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

9

Pasteur Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

10

Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

11

Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

12

Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

13

Võ Tánh Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Ranh Bình Nhâm – Lái Thiêu

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

2

Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

4

Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

5

Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

6

Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

7

ĐT-743 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – An Phú

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ranh Bình Chuẩn – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen) Ngã 3 Bình Qưới Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

4.009,0

1.577,0

1.102,0

760,0

9

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

2.954,0

1.162,0

812,0

560,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

2.743,0

1.079,0

754,0

520,0

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

12

Đường vào Thạnh Bình Ngã 4 Cống Ranh KDC An Thạnh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,6

2.532,0

996,0

696,0

480,0

14

Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

15

Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

16

Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao

0,7

2.954,0

1.162,0

812,0

560,0

Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao Ranh Dĩ An

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) Đường nhà thờ Búng Thạnh Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

3.696,0

0,7

2.954,0

1.162,0

20

Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

21

Phan Thanh Giản Phan Đình Phùng Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao – Bình Chun) Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

23

Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh (ĐH- 403) Ngã 4 Bình Chuẩn Ranh phường Tân Phước Khánh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

2

An Thạnh 10 Cách Mạng Tháng Tám An Thạnh 24

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

3

An Thạnh 16 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

4

An Thạnh 17 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

5

An Thạnh 19 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

6

An Thạnh 20 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

7

An Thạnh 21 Cách Mạng Tháng Tám Thạnh Quý

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

8

An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

9

An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

10

An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

11

An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

12

An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

13

An Thạnh 39 Thạnh Quý Ranh Hưng Định – An Sơn

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

14

An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

15

An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

16

An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

17

An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

18

An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

19

An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

20

An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

21

An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

22

An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

23

An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hòa

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

24

An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

25

An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) Cách Mạng Tháng Tám Phan Thanh Giản

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) Đồng An KCN Đồng An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) ĐT-743C Công ty P&G

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) ĐT-743C KCN Đồng An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng) Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú – Thái Hòa) Ngã 6 An Phú Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

39

Chòm Sao Đại lộ Bình Dương Ranh Thuận Giao – Hưng Định

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Ranh Thuận Giao – Hưng Định Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa–  Tam Bình) ĐT-743C Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao – An Phú + Đất Thánh) Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) Nguyễn Trãi Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Nguyễn Văn Tiết Trương Định

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

45

Đường Nhà thờ Búng Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

47

Gia Long (nối dài) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

49

Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

50

Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

51

Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

52

Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

53

Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

54

Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

55

Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

56

Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

57

Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

58

Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

59

Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

60

Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

61

Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

62

Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

63

Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

64

Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

65

Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

66

Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

67

Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

68

Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

69

Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

70

Lái Thiêu 27 Cách Mạng Tháng Tám Liên xã

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

71

Lái Thiêu 39 Đông Nhì Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

72

Lái Thiêu 41 Đông Nhì Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

73

Lái Thiêu 47 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

74

Lái Thiêu 49 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

75

Lái Thiêu 50 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

76

Lái Thiêu 51 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

77

Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

78

Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

79

Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

80

Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

81

Lái Thiêu 64 Bình Đức Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

82

Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

83

Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

84

Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

86

Lái Thiêu 107 Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

87

Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú – Bình Chuẩn) Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) Thạnh Bình Hồ Văn Mên

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

93

Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

94

Thạnh Phú – Thạnh Quý Hồ Văn Mên Thạnh Quý

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

95

Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

96

Thạnh Quý – Hưng Thọ Thạnh Quý Giáp ranh Hưng Định

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

97

Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

99

Vựa Bụi Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

2

An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) Bùi Thị Xuân An Phú 09

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) Ngã 6 An Phú An Phú 26

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

An Phú 26 An Phú 12

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

7

An Phú 07 Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

9

An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

10

An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

11

An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) Lê Thị Trung Từ Văn Phước

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) ĐT-743 Từ Văn Phước

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

17

An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

18

An Phú 23 Lê Thị Trung Công ty Phúc Bình Long

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

19

An Phú 24 Lê Thị Trung Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) ĐT-743 Trần Quang Diệu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) An Phú 12 An Phú 06

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

22

An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

23

An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo) Đường 22 tháng 12 Mỹ Phước – Tân Vạn

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

25

An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt – Sing

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

26

An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

27

An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

28

An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

29

An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

30

An Thạnh 15 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

31

An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

32

An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

34

Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

35

Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

36

Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

37

Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

38

Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

39

Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

40

Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

41

Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

42

Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

43

Bình Chuẩn 12 Xí nghiệp Duy Linh Đất Ba Hòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

44

Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

45

Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

46

Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

47

Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

48

Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

49

Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

50

Bình Chuẩn 19 Công ty Cao Nguyên Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

51

Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

52

Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

53

Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

54

Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

55

Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

56

Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

57

Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

58

Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

59

Bình Chuẩn 28 ĐT-743 Đường đất đi An Phú

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

60

Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

61

Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân Đường đất đi An Phú

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

62

Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

63

Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

64

Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

65

Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

66

Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

67

Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

68

Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

69

Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

70

Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

71

Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

72

Bình Chuẩn 42 Bình Chuẩn – Tân Khánh Công ty Cao Nguyên

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

73

Bình Chuẩn 43 Bình Chuẩn – Tân Khánh Giáp Lò ông Trung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

74

Bình Chuẩn 44 Bình Chuẩn – Tân Khánh Lò Gốm ông Phong

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

75

Bình Chuẩn 45 ĐT-743 Công ty Trung Nam

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

76

Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

77

Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

78

Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

79

Bình chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

80

Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

81

Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

82

Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

83

Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

84

Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

85

Bình Chuẩn 63 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

86

Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

87

Bình Chuẩn 65 ĐT-743 Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

88

Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

89

Bình Chuẩn 67 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

90

Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

91

Bình Chuẩn 69 Đường đất đi An Phú Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

92

Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

93

Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

94

Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

95

Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

96

Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

97

Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

98

Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) ĐT-743C Giáp Bình Chiểu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) Đồng An Bình Hòa 01

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) Bình Hòa 02 Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

102

Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

104

Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

105

Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

106

Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

107

Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

108

Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) Đại lộ Bình Dương Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) Nguyễn Du Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) Bùi Hữu Nghĩa Đường vào KCN VSIP

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) Nguyễn Du KDC Minh Tuấn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

114

Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) Đồng An XN mì Á Châu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) Đồng An Nhà Ông Tâm

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) Đồng An Nghĩa trang

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) Đồng An KCN Đồng An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) Đồng An Bình Hòa 19

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) Đồng An Nhà ông Phúc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) Đồng An Nhà ông Sơn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) Đồng An Nhà ông 6 Xây

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

123

Bình Nhâm 02 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

124

Bình Nhâm 03 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thủ

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

125

Bình Nhâm 04 Cách Mạng Tháng Tám Cầu Bà Chiếu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

126

Bình Nhâm 05 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Cheo

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

127

Bình Nhâm 06 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Hai Ngang

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

128

Bình Nhâm 07 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

129

Bình Nhâm 08 Cách Mạng Tháng Tám Rạch bà Đệ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

130

Bình Nhâm 09 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thắng

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

131

Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

132

Bình Nhâm 11 Cầu Tàu Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

133

Bình Nhâm 16 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

134

Bình Nhâm 19 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

135

Bình Nhâm 20 Cách Mạng Tháng Tám Nhà cô giáo Trinh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

136

Bình Nhâm 21 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Chì

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

137

Bình Nhâm 22 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 7 Tiền

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

138

Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

139

Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

140

Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

141

Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

142

Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

143

Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

144

Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

145

Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

146

Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh Ranh Thuận Giao – Hưng Định

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

147

Bình Nhâm 46 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Sáng Điếc

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

148

Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

149

Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

150

Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

151

Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

152

Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

153

Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

154

Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

155

Bình Nhâm 81 Cách Mạng Tháng Tám Đất ông bảy Cừ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

156

Bình Nhâm 83 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

157

Bình Nhâm 86 Cách Mạng Tháng Tám Đất 2 Gắt

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

158

Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

159

Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

160

Cầu Tàu Cách Mạng Tháng Tám Sông Sài Gòn

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

161

Cây Me Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định Cống hai Lịnh Cổng sau trường học

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

164

Đường Đê Bao Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) Ranh An Sơn – Bình Nhâm

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

165

Đường vào sân GoIf Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân GoIf

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

166

Hưng Định 01 Ranh An Thạnh Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

167

Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

168

Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

169

Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

170

Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

171

Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý – Hưng Thọ) Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

173

Hưng Định 13 Cách Mạng Tháng Tám Ranh Bình Nhâm

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

174

Hưng Định 14 Cách Mạng Tháng Tám Hưng Định 31

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

175

Hưng Định 15 Đường nhà thờ Búng Đường suối Chiu Liu

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

176

Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

177

Hưng Định 18 An Thạnh 13 Hưng Định 17

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

178

Hưng Định 19 Chòm Sao Trạm điện Hưng Định

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

179

Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

180

Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

181

Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

182

Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

183

Hưng Định 31 Cách Mạng Tháng Tám Bình Nhâm 34

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

184

Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

185

Lái Thiêu 42 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

186

Lái Thiêu 44 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

187

Lái Thiêu 46 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

188

Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

189

Lái Thiêu 104 Cách Mạng Tháng Tám Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) Trương Định Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) Trương Định Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Chòm Sao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Chòm Sao Đường nhà thờ Búng

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) Nguyễn Chí Thanh Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

196

Thuận Giao 01 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) Thuận An Hòa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

197

Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

198

Thuận Giao 03 Rày xe lửa (ranh gò mã) Lê Thị Trung

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

199

Thuận Giao 04 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội – Sài Gòn) Thuận Giao 03

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

200

Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

201

Thuận Giao 06 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) Thuận Giao 05

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

202

Thuận Giao 07 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) Thuận Giao 08

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

203

Thuận Giao 08 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) Đất ông Bảy địa

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

204

Thuận Giao 09 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) Thuận Giao 16

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

205

Thuận Giao 10 Thủ Khoa Huân (gò mã) Nhà bà Kênh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

206

Thuận Giao 11 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) Thuận Giao 14

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

207

Thuận Giao 12 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) Thuận Giao 14

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

208

Thuận Giao 13 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) Đại lộ Bình Dương

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

209

Thuận Giao 14 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) Thuận Giao 10

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

210

Thuận Giao 15 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) Trại heo Mười Phương

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

211

Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thuận Giao

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

212

Thuận Giao 17 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) Thuận Giao 16

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

213

Thuận Giao 18 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) KDC Việt – Sing

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

214

Thuận Giao 19 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) Thuận Giao 16

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

215

Thuận Giao 20 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) Thuận Giao 18

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

216

Thuận Giao 21 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) Thuận Giao 25

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

217

Thuận Giao 22 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) KDC Việt – Sing

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

218

Thuận Giao 24 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) Thuận Giao 25

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

219

Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

220

Thuận Giao 26 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) KDC Việt – Sing

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

221

Thuận Giao 27 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) Chùa ông Bổn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

222

Thuận Giao 28 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

223

Thuận Giao 29 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Ranh Bình Nhâm

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

224

Thuận Giao 30 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) Thuận Giao 29

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

225

Thuận Giao 31 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) Suối Đn

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

226

Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú – Tân Bình) Ngã 6 An Phú Ranh An Phú – Tân Bình

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) ĐT-743 Lê Thị Trung

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

230

Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

231

Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

232

Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

233

Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

234

Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

235

Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

236

Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

237

Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

238

Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

239

Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

240

Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

241

Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

242

Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

243

Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

244

Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

245

Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

246

Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

247

Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

248

Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

249

Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

250

Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

251

Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

252

Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

253

Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

254

Vĩnh Phú 32 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

255

Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

256

Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

257

Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

258

Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

259

Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

260

Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

261

Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

262

Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

263

Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuấtcòn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

760,0

620,0

480,0

350,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:    

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

2

Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

3

Đường số 9 khu TTHC Nguyễn Tri Phương Đường M

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

4

Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

5

Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

6

Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

7

Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh – Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC Đường số 1 Đường số 9

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

2

Lý Thường Kiệt Rạp hát Dĩ An Cổng 15

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

3

Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Chùa Bùi Bửu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

5

Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần – 301)

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần – Đông Á) Xuyên Á (AH1) Trần Thị Vững

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam – Giáp Công ty YaZaki)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

5

ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ngã 3 Đông Tân Cổng 17

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Ranh Tân Đông Hiệp – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A AH1) Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

9

Lái Thiêu – Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) Xuyên Á (Quốc lộ 1A – AH1) An Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

11

Lý Thường Kiệt Cổng 15 Cua Bảy Chích

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ranh Khu phố Thống Nhất Công ty Yazaki

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

12

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam – tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

13

Nguyễn An Ninh Ngã 3 Cây Điệp Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

14

Nguyễn Du(Đường Trường cấp III Dĩ An) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi) ĐT-743A Lý Thường Kiệt

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Lý Thường Kiệt Đường số 3 (khu tái định cư)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn An Ninh Ranh An Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) Đường gom (đường sắt) Trần Khánh Dư

0,65

2.743,0

1.079,0

754,0

520,0

20

Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh

0,95

4.009,0

1.577,0

1.102,0

760,0

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) Xuyên Á (AH1) Cầu Gió Bay

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Đường ra ngã 6 An Phú Ranh Đồng Nai

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) Ngã 6 An Phú Tân Ba (tua 12)

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) Nguyễn Du Phan Bội Châu

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

5

Đi xóm Đương (đường gom) Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng) ĐT-743 KCN Dệt may Bình An

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

8

Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

9

Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Các tuyến còn lại  

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia) Phường Linh Trung (Thủ Đức) Cuối đường nhựa

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 Đường số 10 Ranh phường Đông Hòa

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Hưng Đạo ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân – Hàng Không) Kha Vạn Cân An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

17

Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 3 Cây Điệp Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức) Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa – Bình An) Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Công ty Niên Ích

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

29

Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp – Dĩ An Hai Bà Trưng

0,95

2.004,5

1.396,5

1.026,0

684,0

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 4 Chiêu Liêu Cầu 4 Trụ

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4) Nguyễn Du Nguyễn An Ninh

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) Phú Châu

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

40

Phú Châu Xuyên Á Phú Châu -Thủ Đức

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47) Giáp phường Linh Trung, TP.HCM Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4) Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) Nguyễn Du

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) Nguyễn Trãi Nguyễn Du

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

48

Trần Quỳnh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

2.004,5

1.396,5

1.026,0

720,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) Quốc lộ 1A ĐT-743

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Cây Da

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

4

Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

7

Cây Da X(đường tổ 3, 8 ấp Tây B) Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) ĐT-743 Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ Trạm cân

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Trạm cân Quốc lộ 1K

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

10

Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

11

Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 – tổ 27 khu phố Nội Hóa1) ĐT-743 Thống Nhất

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) Mạch Thị Liễu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

15

Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước – Tân Vạn

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

16

Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) Lê Hồng Phong

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ) ĐT-743B Giáp KDC Đông An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 – Ấp Tây A) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) Ranh phường Dĩ An

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

20

Đông Tác Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

21

Đông Thành Lê Hồng Phong (đường Liên xã) Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên) Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

23

Đường Am Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

24

Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

25

Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

26

Đường Đồi Không tên Đường 30/4 Thống Nhất

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước – Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) Bùi Thị Xuân Khu dân cư    Biconsi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

32

Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

35

Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

36

Đường nhà ông Liêm Đường Bia Tưng Niệm Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

37

Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông Tư Ni

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

38

Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

39

Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) Chợ Bình An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) Đường 30/4 Công ty 710

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15) Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) Mỹ Phước – Tân Vạn Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

73

Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

75

Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

77

Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

79

Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

80

Hoàng Hu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

81

Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) Bình Thung Giáp đường đất

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

83

H Lang Bùi Thị Xuân (Liên huyện) Nguyễn Thị Tươi

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

84

Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) Nguyễn Thị Minh Khai Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

86

Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành) Ngã tư Chiêu Liêu Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) Vũng Thiện

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Trại gà Đông Thành

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Liên xã – cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

91

Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

93

Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành

0,6

912,0

744.0

576,0

420,0

94

Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

95

Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

96

Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

Khu dân cư Dương Đình Nghệ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) Hai Bà Trưng Trần Quang Khải

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

98

Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

100

Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) ĐT-743B (nhà ông ba Thu) Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt) ĐT-743 Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) ĐT-743 Đoàn Thị Kìa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Đường ống nước D2400mm

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

110

Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp) Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

115

Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang) ĐT-743 Đường ống nước thô

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Đường ống nước thô Quốc lộ 1K

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý) Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long) ĐT-743B (nhà ông 2 lén) Đoàn Thị Kìa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) Liên huyện Trương Văn Vĩnh

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

122

Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung Công ty cấp đá sỏi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

123

Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

124

Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình – Tân Đông Hiệp) Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) Đoạn đường nhựa  

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Đoạn đường đất  

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Nội Hóa 2) Quốc lộ 1K ĐT 743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Liên huyện

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây – Thủ Đức

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) Khu dân cư Đông An

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

133

Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập – Tân Thắng) Đường KDC Biconsi

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An – Bình Thắng) ĐT-743A Suối

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

139

Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

140

Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

760,0

620,0

480,0

350,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

6.720,0

2.900,0

1.300,0

880,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò

1

5.040,0

2.020,0

960,0

800,0

2

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan

0,9

4.536,0

1.818,0

864,0

720,0

3

Lô B chợ Bến Cát    

0,9

4.536,0

1.818,0

864,0

720,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư

1

3.110,0

1.460,0

840,0

740,0

Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên

0,8

2.488,0

1.168,0

672,0

592,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

2.177,0

1.022,0

588,0

518,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước – Thới Hòa Ngã 3 Công An

1

3.110,0

1.460,0

840,0

740,0

Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng

0,8

2.488,0

1.168,0

672,0

592,0

4

ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m

0,75

2.332,5

1.095,0

630,0

555,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

1.866,0

876,0

504,0

444,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

2.799,0

1.314,0

756,0

666,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn – Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

2

DJ10 NE8 KJ2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

3

DJ9 NE8 KJ2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát – Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

1.850,0

920,0

780,0

690,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa – Tân Định

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

Ranh phường Thới Hòa – Tân Định Đường Vành đai 4

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

5

ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Cách ĐT-741 50m ĐT-741

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

7

ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

9

ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

12

Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

13

Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 – Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền

0,85

1.572,5

782,0

663,0

586,5

15

Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

16

Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

17

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

18

NA2 Đại lộ Bình Dương XA2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

19

NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

20

Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương

0,85

1.572,5

782,0

663,0

586,5

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

22

TC1 Đại lộ Bình Dương N8

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

23

Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

1.202,5

598,0

507,0

448,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.017,5

506,0

429,0

379,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

925,0

460,0

390,0

345,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

9

Đường Chánh Phú Hòa – Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

12

ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

13

Hai Hoàng – Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương – Trường học

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

14

Tư Chi – Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

990,0

729,0

648,0

558,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

880,0

648,0

576,0

496,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

880,0

648,0

576,0

496,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

715,0

526,5

468,0

403,0

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

660,0

486,0

432,0

372,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

660,0

486,0

432,0

372,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

605,0

445,5

396,0

341,0

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

605,0

445,5

396,0

341,0

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

550,0

405,0

360,0

310,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

550,0

405,0

360,0

310,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

495,0

364,5

324,0

279,0

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

495,0

364,5

324,0

279,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

440,0

324,0

288,0

248,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

6.300,0

2.820,0

1.100,0

840,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) ĐT-747 Bờ sông

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

2

ĐH-403 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

3

ĐH-417 ĐT-746 Cầu Xéo

0,8

3.496,0

1.408,0

736,0

608,0

Cầu Xéo ĐT-747B

0,7

3.059,0

1.232,0

644,0

532,0

4

ĐH-426 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa) ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

3.496,0

1.408,0

736,0

608,0

5

ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) Cầu Hố Đại

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

6

ĐT-747 Cầu Ông Tiếp Ranh Thái Hòa – Thnh Phước

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

Ngã 3 Bưu điện Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

3.059,0

1.232,0

644,0

532,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11) Ngã 3 chợ Tân Ba Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

2

ĐH-401 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

3

ĐH-402 Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

2.152,0

1.024,0

640,0

560,0

4

ĐH-405 ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp

0,7

1.883,0

896,0

560,0

490,0

5

ĐH-412 Ngã 3 Huyện Đội ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

6

ĐH-420 ĐT-747 (quán ông Tú) ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

7

ĐH-422 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

8

ĐT-746 Ngã 3 Bình Hóa Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

Ngã 3 Mười Muộn Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

9

ĐT-747 Cầu Rạch Tre Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

10

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ ĐT-747A

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

11

Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

12

Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

13

Đường Khu phố 3 ĐT-747 (Quán Hương) Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

ĐT-747 (Quán Út Kịch) Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

14

Đường phố TT Văn hóa Thông tin Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

TT Văn hóa Thông tin Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) Ranh Tân Hiệp – Phú Tân ĐT-746

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

2

ĐH-406 Cầu Khánh Vân ĐT-746

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

3

ĐH-407 ĐT-746 Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

4

ĐH-409 ĐT-747B (Khánh Bình) Cầu Vĩnh Lợi

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

5

ĐH-411 Ngã 3 Huyện Đội Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

6

ĐH-418 Cây số 18 (giáp ĐT- 747) ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

7

ĐH-421 ĐT-747 (Gò Tượng) Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

8

ĐH-423 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.428,0

748,0

637,5

561,0

9

ĐH-425 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) ĐH-420

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

10

Đường Khu phố 7 ĐT-747 (Công ty Bayer) ĐH-412

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

12

ĐT-746B ĐT-746 ĐT-747

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,7

1.176,0

616,0

525,0

462,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

1.176,0

616,0

525,0

462,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

1.092,0

572,0

487,5

429,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

924,0

484,0

412,5

363,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

840,0

440,0

375,0

330,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

969,0

741,0

665,0

570,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

969,0

741,0

665,0

570,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

867,0

663,0

595,0

510,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

867,0

663,0

595,0

510,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

765,0

585,0

525,0

450,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

663,0

507,0

455,0

390,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

612,0

468,0

420,0

360,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

612,0

468,0

420,0

360,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

561,0

429,0

385,0

330,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

561,0

429,0

385,0

330,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

510,0

390,0

350,0

300,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

510,0

390,0

350,0

300,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

459,0

351,0

315,0

270,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

459,0

351,0

315,0

270,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

408,0

312,0

280,0

240,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

2

ĐT-741 Cầu Vàm Vá Hùng Vương

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Hùng Vương Trần Quang Diệu

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Quang Diệu Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

2.520,0

840,0

392,0

280,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) Giáp ranh xã An Bình

0,6

2.160,0

720,0

336,0

240,0

3

Đường 18/9 ĐT-741 Hùng Vương

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

Hùng Vương Độc Lập

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

6

Đường Vinh Sơn Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) Độc Lập

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Độc Lập Lê Văn Tám

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

7

Hùng Vương ĐT-741 Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

8

Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

9

Tuyến A Độc Lập (nhà ông Năm Đồ) Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

10

Tuyến B Độc Lập (nhà ông Hoàng) Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

11

Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan ĐT-741 Trần Hưng Đạo

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

2

Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu Giáp nhà ông Thắng

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

3

Đường 19/5 ĐT-741 Bố Mua

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

Bố Mua Đường 3/2

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

4

Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

5

Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

6

Kim Đồng Độc Lập Giáp nhà ông Thưởng

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

7

Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

8

Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

9

Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao ĐT-741 Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

2

Bến Sạn ĐT-741 Bố Mua

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

Bố Mua ĐH – 501

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

3

Bố Mua Công Chúa Ngọc Hân Bến Sạn

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

4

Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

5

Công chúa Ngọc Hân ĐT-741 (cây xăng Vật tư) Quang Trung

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

Quang Trung ĐT-741

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

6

ĐH  501 Ngã 3 nghĩa trang nhân dân Cầu Bà Ý

0,7

840,0

392,0

224,0

189,0

7

ĐT-741 cũ Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) Cống Nước Vàng

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

8

Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

9

Đường 3/2 Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

10

Đường nhánh Bến Sạn Bến Sạn Nhà ông 2 Thới

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám Lê Văn Tám Đường 18/9

1

1.200,0

560,0

320,0

270,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

600,0

280,0

160,0

135,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

14

Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741

1

1.200,0

560,0

320,0

270,0

15

Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

16

Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

17

Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

18

Quang Trung Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

360,0

144,0

121,5

99,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

2

Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo

0,9

3.240,0

1.080,0

504,0

360,0

3

Trần Phú Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

4

Tự Do Vòng xoay đường Độc Lập Ngã 3 Chợ chiều

0,9

3.240,0

1.080,0

504,0

360,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Cầu Cát

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

2

Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

4

Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.080,0

504,0

288,0

243,0

2

Trần Phú Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) Cầu Cát

0,9

1.080,0

504,0

288,0

243,0

4

Lê Hồng Phong Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

5

Nguyễn An Ninh Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) Tràn Hưng Đạo

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngã 3 Cầu Đúc Trung tâm Y tế huyện

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-709 Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) Giáp sông Sài Gòn

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

2

Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

3

Đoàn Thị Liên Trần Phú Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

4

Đồng Khởi (Đường N4) Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) Cách Mạng Tháng Tám

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

5

Đường Bàu Rong Đường 20/8 Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

6

Đường Bàu Sen Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

7

Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

8

Đường D2 (đường cụt) Nhà ông Thanh Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

9

Đường D3 Ngã 3 đường X2 và N7 Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

10

Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

11

Đường D6 Đường N7 Đường N10

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

12

Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

13

Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

14

Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

15

Đường D10 Đồng Khởi Đường N1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

16

Đường N1 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

17

Đường N2 Đường D8 Đường D10

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

18

Đường N3 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

19

Đường N5 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

20

Đường N6 Cách Mạng Tháng Tám Yết Kiêu

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

21

Đường N8 Đường D1 Đường D2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

22

Đường N9 Đường D2 Đường D3

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

23

Đường N10 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

24

Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

25

Đường N13 Độc Lập Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

26

Đường nhựa Khu phố 5 Đường 13/3 (VP Khu phố 5) Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

27

Đường X1 Đồng Khởi Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

28

Đường X2 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

29

Đường X3 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

30

Đường X4 Yết Kiêu Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

31

Đường X5 Yết Kiêu Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

33

Giải Phóng (Đường N11) Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) Cách Mạng Tháng Tám

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

34

Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

35

Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

36

Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) Ngã 3 Đình Thần Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

38

Ngô Văn Trị Vòng xoay đường Độc Lập Ngô Quyền

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai Đường 13/3 (Khu phố 5) Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

40

Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

41

Nguyễn Văn Linh Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) Cầu rạch Sơn Đài

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

42

Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

43

Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

45

Phạm Thị Hoa Ngã 3 Bưu điện huyện Xưởng chén I

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

46

Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) Ngã 3 Đình Thần Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

48

Trần Phú Ngã 3 xưởng Chén II Hùng Vương

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

49

Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm Giáp ranh xã Định Thành

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

50

Trần Văn Trà Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) Cầu Tàu

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

51

Văn Công Khai Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

52

Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

53

Yết Kiêu (Đường D5) Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) Giải Phóng

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

360,0

144,0

121,5

99,0

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

2

Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh

0,75

11.977,5

3.757,5

2.752,5

1.492,5

Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa)

0,8

12.776,0

4.008,0

2.936,0

1.592,0

5

Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

6

Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

7

Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

8

Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung

0,8

12.776,0

4.008,0

2.936,0

1.592,0

9

Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

10

Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

11

Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

12

Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

2

Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

3

Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành – Định Hòa) Ranh Tân Định -Bến Cát

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

5

Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

6

Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

7

Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi – phường Phú Mỹ

0,9

9.585,0

3.474,0

2.178,0

1.296,0

Ranh Phú Lợi – Phú Mỹ Ranh khu liên hợp

0,7

7.455,0

2.702,0

1.694,0

1.008,0

9

Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

10

 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

11

Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

12

Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

13

Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,9

9.585,0

3.474,0

2.178,0

1.296,0

14

Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

15

Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

16

Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

17

Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

18

Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

19

Trừ Văn Tố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

20

Văn Công Khai Khai Hùng Vương Bàu Bàng

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

21

Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám

0,6

6.390,0

2.316,0

1.452,0

864,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

2

Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

3

Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

5.070,0

2.197,5

1.050,0

795,0

4

Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

6

Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

7

Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

8

Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

0,6

4.056,0

1.758,0

840,0

636,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

6.422,0

2.783,5

1.330,0

1.007,0

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

12

Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị – hành chính tập trung Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

4.056,0

1.758,0

840,0

636,0

14

Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

15

Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

16

Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9)

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

17

Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

18

Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

20

Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

21

Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

22

Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

23

Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

24

Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

27

Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

28

Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

29

Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

30

Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

31

Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

33

Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

34

Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

35

Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

36

Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

37

Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

39

Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

42

Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

43

Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

44

Trường Sa Đường XT1A +Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) +Đường XT1A

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

46

Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

47

Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ – Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

4.394,0

1.904,5

910,0

689,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

2

Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

3

Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

4

Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

6

Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

7

Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

8

Đường liên khu 11, 12 Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù

0,75

3.375,0

1.342,5

862,5

637,5

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

13

Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

14

Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

15

Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

16

Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

3.375,0

1.342,5

862,5

637,5

17

Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,6

2.700,0

1.074,0

690,0

510,0

19

Lệ Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

20

Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

22

Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

23

Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

24

Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

25

Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

27

Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4

0,95

4.275,0

1.700,5

1.092,5

807,5

28

Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

29

Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

31

Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

32

Phạm Ngũ Lão nối dài Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

33

Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

34

Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

35

Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

36

Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

37

Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

38

Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

39

Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

40

Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

41

Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

42

Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

43

Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú Đại lộ Bình Dương

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

2.475,0

984,5

632,5

467,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

2.250,0

895,0

575,0

425,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

2.025,0

805,5

517,5

382,5

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

1

An Mỹ – Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

2

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

3

Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

4

Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước – Tân Vạn

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước – Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

6

Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám Đường vào Khu dân cư K8 Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

9

Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

11

ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

12

ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

13

ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

14

ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

15

ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

Nhà ông Khương ĐX-006

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

16

ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

17

ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

18

ĐX-008 ĐX-002 Nhà ông Chín Gốc

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

19

 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

20

 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

21

 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

22

ĐX-012 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

23

ĐX-013 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

24

ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

25

ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

26

ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

27

ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

28

ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ – Phú Mỹ nối dài

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

29

ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

30

ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

31

ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

32

ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ – Phú Mỹ

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

33

ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

34

ĐX-023 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-026

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

35

ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

36

ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

37

ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

38

ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

39

ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

ĐX-026 ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

40

ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

41

ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

42

ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

43

ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

44

ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

45

ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

46

ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

47

ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

48

ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

49

ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

50

ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

51

ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

52

ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

53

ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

54

ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

55

ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

56

ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

57

ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

58

ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

59

ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

60

ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

61

ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

62

ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

63

ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước – Tân Vạn

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

64

ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

65

ĐX-054 An Mỹ – Phú Mỹ ĐX-013

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

66

ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

67

ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

68

ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

69

ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

70

ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

71

ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

72

ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

73

ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

74

ĐX-063 Trương Bồng Bông Ranh Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

75

ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

76

ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

77

ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

78

ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

79

ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

80

ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

81

ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

82

ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

83

ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

84

ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

85

ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

86

ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

87

ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

88

ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

89

ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

90

ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

91

ĐX-080 (KP1 – KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

92

ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Mỹ Phước – Tân Vạn Mỹ Phước – Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

Mỹ Phước – Tân Vạn Trần Ngọc Lên

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

94

ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

95

ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

96

ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

97

ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

98

ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

99

ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

100

ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

101

ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

102

ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

103

DX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

104

ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

105

ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

106

ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

107

ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

108

ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

109

ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

110

ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

111

ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

112

ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

113

ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

116

ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

117

ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

118

ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

119

ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

120

ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

121

ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

122

ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

123

ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

124

ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

125

ĐX-115 Lê Chí Dân Ông Sam

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

126

ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

127

ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

128

ĐX-119 Phan Đăng Lưu 2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

129

ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

130

ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

131

ĐX-122 6 Én 2 Phen

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

132

ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

133

ĐX-124 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

134

ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

135

ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

136

ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

137

ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

138

ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

139

ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

140

ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

141

ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

142

ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

143

ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

144

ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

145

ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

146

ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

147

ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

148

ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

149

ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

150

ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

151

ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

152

ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

153

ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

154

Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

155

Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

156

Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

157

Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

158

Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

159

Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

161

Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

162

Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

164

Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

166

Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thuận An

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

167

Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

168

Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

171

Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

173

Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

174

Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

176

Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Lũy

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

177

Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

180

Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.017,0

540,0

454,5

364,5

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.017,0

540,0

454,5

364,5

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

904,0

480,0

404,0

324,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị Cách Mạng Tháng Tám Trưng Nữ Vương

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Tua 18 Ngã 3 Cây Liễu

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

Cầu Bà Hai Ngã 4 Cầu Cống

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

3

Hoàng Hoa Thám Tua 18 Cầu Phan Đình Phùng

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

4

Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám

0,8

5.488,0

2.152,0

1.120,0

752,0

5

Nguyễn Văn Tiết Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,8

5.488,0

2.152,0

1.120,0

752,0

6

Phan Đình Phùng Cầu Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

7

Thủ Khoa Huân Cách Mạng Tháng Tám Ngã 3 Dốc Sỏi

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

8

Trưng Nữ Vương Phan Đình Phùng Cách Mạng Tháng Tám

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Ngã 3 Mũi Tàu Tua 18

0,8

4.120,0

1.792,0

832,0

624,0

Ngã 3 Cây Liễu Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

3.862,5

1.680,0

780,0

585,0

Ngã 4 Cầu Cống Ranh Thủ Dầu Một

0,85

4.377,5

1.904,0

884,0

663,0

2

Cầu Sắt Tua 18 Cầu Phú Long cũ

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

3

Châu Văn Tiếp Đỗ Thành Nhân Cầu Sắt

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

4

Đồ Chiểu Cầu Sắt Thủ Khoa Huân

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

5

Đỗ Hữu Vị Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

6

Gia Long Cách Mạng Tháng Tám Cà phê Thùy Linh

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

7

Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

8

Nguyễn Huệ Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

9

Pasteur Cách Mạng Tháng Tám Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

10

Thủ Khoa Huân Ngã 3 Dốc Sỏi Ngã 4 Hòa Lân

0,7

3.605,0

L56S,0

728,0

546,0

11

Trần Quốc Tuấn Trưng Nữ Vương Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

12

Trương Vĩnh Ký Đỗ Thành Nhân Nguyễn Huệ

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

13

Võ Tánh Cách Mạng Tháng Tám Đồ Chiểu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) Cầu Bà Hai Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Ranh Bình Nhâm – Lái Thiêu

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

2

Châu Văn Tiếp Cầu Sắt Sông Sài Gòn

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Thủ Dầu Một Ranh Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

4

Đỗ Thành Nhân Nguyễn Trãi Châu Văn Tiếp

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

5

Đông Cung Cảnh Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

6

Đông Nhì Phan Chu Trinh Nguyễn Văn Tiết

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

7

ĐT-743 Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – An Phú

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ranh Bình Chuẩn – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen) Ngã 3 Bình Qưới Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

3.258,5

1.282,5

893,0

617,5

9

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

2.401,0

945,0

658,0

455,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

2.229,5

877,5

611,0

422,5

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long Đại lộ Bình Dương Sông Sài Gòn

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

12

Đường vào Thạnh Bình Ngã 4 Cống Ranh KDC An Thạnh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,6

2.058,0

810,0

564,0

390,0

14

Lái Thiêu 45 Nguyễn Văn Tiết Đông Nhì

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

15

Lê Văn Duyệt Châu Văn Tiếp Cách Mạng Tháng Tám

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

16

Mỹ Phước – Tân Vạn Ranh Thủ Dầu Một Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Bình Chuẩn – Thuận Giao Ranh Dĩ An

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) Đường nhà thờ Búng Thạnh Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

2.401,0

945,0

658,0

455,0

20

Phan Chu Trinh Đông Nhì Lê Văn Duyệt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

21

Phan Thanh Giản Phan Đình Phùng Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt Cách Mạng Tháng Tám

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao – Bình Chun) Ngã tư Hòa Lân Ngã 4 Bình Chuẩn

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

23

Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh (ĐH- 403) Ngã 4 Bình Chuẩn Ranh phường Tân Phước Khánh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

2

An Thạnh 10 Cách Mạng Tháng Tám An Thạnh 24

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

3

An Thạnh 16 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

4

An Thạnh 17 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

5

An Thạnh 19 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

6

An Thạnh 20 Cách Mạng Tháng Tám Rầy xe lửa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

7

An Thạnh 21 Cách Mạng Tháng Tám Thạnh Quý

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

8

An Thạnh 22 Hồ Văn Mên Nhà ông tám Trên

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

9

An Thạnh 23 Hồ Văn Mên Nhà ông Thành

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

10

An Thạnh 24 Hồ Văn Mên Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

11

An Thạnh 29 Hồ Văn Mên Rạch Suối Cát

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

12

An Thạnh 34 Hồ Văn Mên Rạch Mương Trâm

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

13

An Thạnh 39 Thạnh Quý Ranh Hưng Định – An Sơn

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

14

An Thạnh 42 Thạnh Quý Hưng Định 06

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

15

An Thạnh 46 Đồ Chiểu Vựa Bụi

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

16

An Thạnh 47 Thạnh Bình Nhà Út Lân

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

17

An Thạnh 50 Thạnh Bình Nhà Bà Cam

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

18

An Thạnh 54 Thạnh Bình Nhà ông Tư Mở

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

19

An Thạnh 61 Thủ Khoa Huân Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

20

An Thạnh 64 Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

21

An Thạnh 66 Thủ Khoa Huân An Thạnh 68

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

22

An Thạnh 68 Thủ Khoa Huân An Thạnh 66

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

23

An Thạnh 69 Thủ Khoa Huân Chùa Thiên Hòa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

24

An Thạnh 72 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

25

An Thạnh 73 Thủ Khoa Huân Ranh Hưng Định

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) Cách Mạng Tháng Tám Phan Thanh Giản

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) Đồng An KCN Đồng An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) ĐT-743C Công ty P&G

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) ĐT-743C KCN Đồng An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) ĐT-743C Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức – Bình Đáng) Đại lộ Bình Dương Nguyễn Du

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú – Thái Hòa) Ngã 6 An Phú Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

39

Chòm Sao Đại lộ Bình Dương Ranh Thuận Giao – Hưng Định

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Ranh Thuận Giao – Hưng Định Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng Nguyễn Trãi Rạch Lái Thiêu

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa–  Tam Bình) ĐT-743C Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An) Ngã 4 cầu ông Bố Ngã tư 550

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao – An Phú + Đất Thánh) Thủ Khoa Huân Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Đại Lộ Bình Dương Ngã 6 An Phú

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) Nguyễn Trãi Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Đông Nhì Nguyễn Văn Tiết

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Nguyễn Văn Tiết Trương Định

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

45

Đường Nhà thờ Búng Cầu Bà Hai Thủ Khoa Huân

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương Nguyễn Trãi Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

47

Gia Long (nối dài) Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) Ngã 4 An Sơn Giáp ranh An Sơn

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

49

Lái Thiêu 01 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

50

Lái Thiêu 02 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

51

Lái Thiêu 03 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

52

Lái Thiêu 04 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

53

Lái Thiêu 05 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

54

Lái Thiêu 06 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

55

Lái Thiêu 07 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

56

Lái Thiêu 08 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

57

Lái Thiêu 09 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

58

Lái Thiêu 10 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

59

Lái Thiêu 11 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

60

Lái Thiêu 12 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

61

Lái Thiêu 13 Lái Thiêu 09 Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

62

Lái Thiêu 14 Nguyễn Văn Tiết Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

63

Lái Thiêu 15 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

64

Lái Thiêu 16 Lái Thiêu 14 Cuối hm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

65

Lái Thiêu 17 Lái Thiêu 14 Đại lộ Bình Dương

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

66

Lái Thiêu 18 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

67

Lái Thiêu 19 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

68

Lái Thiêu 20 Lái Thiêu 14 Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

69

Lái Thiêu 21 Lái Thiêu 01 Lái Thiêu 17

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

70

Lái Thiêu 27 Cách Mạng Tháng Tám Liên xã

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

71

Lái Thiêu 39 Đông Nhì Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

72

Lái Thiêu 41 Đông Nhì Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

73

Lái Thiêu 47 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

74

Lái Thiêu 49 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

75

Lái Thiêu 50 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

76

Lái Thiêu 51 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

77

Lái Thiêu 52 Đường 3 tháng 2 Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

78

Lái Thiêu 53 Đường 3 tháng 2 Đông Nhì

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

79

Lái Thiêu 58 Nguyễn Trãi Đông Nhì

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

80

Lái Thiêu 60 Phan Thanh Giãn Đê bao

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

81

Lái Thiêu 64 Bình Đức Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

82

Lái Thiêu 67 Phan Thanh Giãn Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

83

Lái Thiêu 69 Lê Văn Duyệt Chùa Ông Bổn

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

84

Lái Thiêu 82 Nguyễn Trãi Cuối hẻm

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

86

Lái Thiêu 107 Cách Mạng Tháng Tám Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

87

Lái Thiêu 114 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Miễu

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú – Bình Chuẩn) Thủ Khoa Huân Đường 22 tháng 12

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) Thạnh Bình Hồ Văn Mên

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú) Ngã 3 Cửu Long Công ty Rosun

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) Thủ Khoa Huân Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì Đông Nhì Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

93

Phó Đức Chính Hoàng Hoa Thám Sông Sài Gòn

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

94

Thạnh Phú – Thạnh Quý Hồ Văn Mên Thạnh Quý

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

95

Thạnh Quý Cầu Sắt An Thạnh Hồ Văn Mên

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

96

Thạnh Quý – Hưng Thọ Thạnh Quý Giáp ranh Hưng Định

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

97

Tổng Đốc Phương Gia Long Hoàng Hoa Thám

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

99

Vựa Bụi Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

An Phú 01 ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

2

An Phú 02 Trần Quang Diệu An Phú 09

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) Bùi Thị Xuân An Phú 09

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) Ngã 6 An Phú An Phú 26

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

An Phú 26 An Phú 12

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

7

An Phú 07 Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) Trần Quang Diệu Ranh An Phú – Tân Đông Hiệp

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

9

An Phú 10 ĐT-743 Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

10

An Phú 11 Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

11

An Phú 12 An Phú 26 An Phú 06

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) Lê Thị Trung Thuận An Hòa

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) Phan Đình Giót Công ty Hiệp Long

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) Lê Thị Trung Từ Văn Phước

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) ĐT-743 Từ Văn Phước

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

17

An Phú 20 Bùi Thị Xuân Công ty Hiệp Long

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

18

An Phú 23 Lê Thị Trung Công ty Phúc Bình Long

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

19

An Phú 24 Lê Thị Trung Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) ĐT-743 Trần Quang Diệu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) An Phú 12 An Phú 06

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

22

An Phú 27 ĐT-743 KDC An Phú

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

23

An Phú 28 ĐT-743 An Phú 25

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo) Đường 22 tháng 12 Mỹ Phước – Tân Vạn

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

25

An Phú 30 Đường 22 tháng 12 KDC Việt – Sing

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

26

An Phú 31 Chu Văn An An Phú 29

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

27

An Phú 32 Đường 22 tháng 12 Nhà ông 8 Bê

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

28

An Phú 33 Chu Văn An Thuận An Hòa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

29

An Phú 34 ĐT-743 KCN VSIP

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

30

An Thạnh 15 Cách Mạng Tháng Tám Rạch Búng

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

31

An Thạnh 26 Hồ Văn Mên Nhà 8 Hòa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

32

An Thạnh 55 Thạnh Bình Nguyễn Chí Thanh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

34

Bình Chuẩn 01 Nhà Lộc Hải Út Rẻ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

35

Bình Chuẩn 02 Nhà ông Cảnh Nhà ông Hậu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

36

Bình Chuẩn 03 ĐT-743 Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

37

Bình Chuẩn 04 Nhà ông Đổ Nhà bà Sanh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

38

Bình Chuẩn 07 ĐT-743 Nhà ông Hiệu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

39

Bình Chuẩn 08 Nhà ông Ná Nhà ông Hiệu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

40

Bình Chuẩn 09 Nhà Út Khe Bình Chuẩn 03

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

41

Bình Chuẩn 10 Nhà Út Dầy Bình Chuẩn 16

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

42

Bình Chuẩn 11 ĐT-746 Nhà ông Hiệu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

43

Bình Chuẩn 12 Xí nghiệp Duy Linh Đất Ba Hòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

44

Bình Chuẩn 13 ĐT-743 Sân bóng xã

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

45

Bình Chuẩn 14 Nhà ông Trọng Nhà ông Thạch

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

46

Bình Chuẩn 15 Nhà bà Hồng Bình Chuẩn 17

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

47

Bình Chuẩn 16 Nhà ông Sang Bình Chuẩn 19

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

48

Bình Chuẩn 17 Đất ông Minh Ranh Tân Uyên

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

49

Bình Chuẩn 18 ĐT-743 Đình Bình Chuẩn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

50

Bình Chuẩn 19 Công ty Cao Nguyên Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

51

Bình Chuẩn 20 ĐT-743 Đất ông Minh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

52

Bình Chuẩn 21 ĐT-743 Nhà ông Phúc

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

53

Bình Chuẩn 22 ĐT-743 Bình Chuẩn 19

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

54

Bình Chuẩn 23 Nhà ông Đen Nhà ông Kịch

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

55

Bình Chuẩn 24 Nhà ông Châu Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

56

Bình Chuẩn 25 ĐT-743 Nhà ông Mung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

57

Bình Chuẩn 26 Tiệm sửa xe Hiệp Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

58

Bình Chuẩn 27 Thủ Khoa Huân Nhà bà Thửng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

59

Bình Chuẩn 28 ĐT-743 Đường đất đi An Phú

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

60

Bình Chuẩn 29 ĐT-743 Nhà bà Hoàng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

61

Bình Chuẩn 30 Thủ Khoa Huân Đường đất đi An Phú

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

62

Bình Chuẩn 31 ĐT-743 Ranh Tân Uyên

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

63

Bình Chuẩn 32 ĐT-743 Đất ông Vàng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

64

Bình Chuẩn 33 ĐT-743 Công ty Trần Đức

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

65

Bình Chuẩn 34 Nhà ông Đường Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

66

Bình Chuẩn 35 ĐT-743 Đất ông Hát

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

67

Bình Chuẩn 36 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

68

Bình Chuẩn 38 Nhà bà Nôi Xưởng Út Tân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

69

Bình Chuẩn 39 ĐT-743 Đất ông Tẫu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

70

Bình Chuẩn 40 ĐT-743 Công ty Longlin

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

71

Bình Chuẩn 41 Thủ Khoa Huân Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

72

Bình Chuẩn 42 Bình Chuẩn – Tân Khánh Công ty Cao Nguyên

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

73

Bình Chuẩn 43 Bình Chuẩn – Tân Khánh Giáp Lò ông Trung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

74

Bình Chuẩn 44 Bình Chuẩn – Tân Khánh Lò Gốm ông Phong

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

75

Bình Chuẩn 45 ĐT-743 Công ty Trung Nam

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

76

Bình Chuẩn 46 Nhà bà Tý Nhà bà Mánh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

77

Bình Chuẩn 47 Nhà ông Liếp Nhà bà Mòi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

78

Bình Chuẩn 50 Nhà ông Vui Nhà 8 Mía

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

79

Bình chuẩn 53 ĐT-743 Công ty Gia Phát II

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

80

Bình Chuẩn 54 ĐT-743 Ông Biết

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

81

Bình Chuẩn 55 Nhà ông Tuấn Nhà ông Nhiều

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

82

Bình Chuẩn 59 Nhà ông Phước Khu Becamex

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

83

Bình Chuẩn 61 ĐT-743 Công ty Bảo Minh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

84

Bình Chuẩn 62 ĐT-743 Công ty Thắng Lợi

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

85

Bình Chuẩn 63 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

86

Bình Chuẩn 64 ĐT-743 Bình Chuẩn 67

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

87

Bình Chuẩn 65 ĐT-743 Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

88

Bình Chuẩn 66 ĐT-743B Đất ông Gấu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

89

Bình Chuẩn 67 ĐT-743 Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

90

Bình Chuẩn 68 ĐT-743 Đất nhà ông Hương

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

91

Bình Chuẩn 69 Đường đất đi An Phú Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

92

Bình Chuẩn 71 Nhà ông Hai Nhà ông Cỏ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

93

Bình Chuẩn 72 ĐT-743 Nhà ông Nô

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

94

Bình Chuẩn 74 Nhà bà Thủy Nhà thầy giáo Dân

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

95

Bình Chuẩn 75 ĐT-746 Bờ hào Sư 7

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

96

Bình Chuẩn 76 Nhà ông Mên Nhà Út Nở

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

97

Bình Chuẩn 77 Nhà ông Hà Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

98

Bình Chuẩn 78 Nhà ông Trọng Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) ĐT-743C Giáp Bình Chiểu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) Đồng An Bình Hòa 01

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) Bình Hòa 02 Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

102

Bình Hòa 03 Bình Hòa 01 Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

104

Bình Hòa 05 Bình Hòa 01 Rạch Cùng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

105

Bình Hòa 06 Đại lộ Bình Dương Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

106

Bình Hòa 07 Bùi Hữu Nghĩa KDC 3/2

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

107

Bình Hòa 08 Bùi Hữu Nghĩa Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

108

Bình Hòa 09 ĐT-743C Đập suối Cát

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) Đại lộ Bình Dương Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) Nguyễn Du Đại lộ Bình Dương

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) Nguyễn Du Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) Bùi Hữu Nghĩa Đường vào KCN VSIP

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) Nguyễn Du KDC Minh Tuấn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

114

Bình Hòa 15 Nguyễn Du Nghĩa địa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) Đồng An XN mì Á Châu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) Đồng An Nhà Ông Tâm

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) Đồng An Nghĩa trang

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) Đồng An KCN Đồng An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) Đồng An Bình Hòa 19

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) Đồng An Nhà ông Phúc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) Đồng An Nhà ông Sơn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) Đồng An Nhà ông 6 Xây

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

123

Bình Nhâm 02 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

124

Bình Nhâm 03 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thủ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

125

Bình Nhâm 04 Cách Mạng Tháng Tám Cầu Bà Chiếu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

126

Bình Nhâm 05 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Cheo

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

127

Bình Nhâm 06 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Hai Ngang

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

128

Bình Nhâm 07 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

129

Bình Nhâm 08 Cách Mạng Tháng Tám Rạch bà Đệ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

130

Bình Nhâm 09 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Tư Thắng

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

131

Bình Nhâm 10 Cầu Tàu Bình Nhâm 09

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

132

Bình Nhâm 11 Cầu Tàu Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

133

Bình Nhâm 16 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

134

Bình Nhâm 19 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

135

Bình Nhâm 20 Cách Mạng Tháng Tám Nhà cô giáo Trinh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

136

Bình Nhâm 21 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 6 Chì

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

137

Bình Nhâm 22 Cách Mạng Tháng Tám Nhà 7 Tiền

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

138

Bình Nhâm 23 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

139

Bình Nhâm 25 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

140

Bình Nhâm 26 Nguyễn Hữu Cảnh Đường Năm Tài

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

141

Bình Nhâm 27 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

142

Bình Nhâm 28 Nguyễn Chí Thanh Rạch cầu Lớn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

143

Bình Nhâm 29 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Chí Thanh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

144

Bình Nhâm 31 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

145

Bình Nhâm 34 Rạch cầu lớn Nguyễn Chí Thanh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

146

Bình Nhâm 40 Nguyễn Hữu Cảnh Ranh Thuận Giao – Hưng Định

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

147

Bình Nhâm 46 Cách Mạng Tháng Tám Nhà Sáng Điếc

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

148

Bình Nhâm 58 Cây Me Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

149

Bình Nhâm 59 Cây Me Nhà út Hớ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

150

Bình Nhâm 60 Cây Me Nhà hai Tấn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

151

Bình Nhâm 61 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà bà út Gán

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

152

Bình Nhâm 62 Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Chàng

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

153

Bình Nhâm 77 Nguyễn Chí Thanh Nhà Thu

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

154

Bình Nhâm 79 Nguyễn Chí Thanh Rạch Cây Nhum

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

155

Bình Nhâm 81 Cách Mạng Tháng Tám Đất ông bảy Cừ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

156

Bình Nhâm 83 Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

157

Bình Nhâm 86 Cách Mạng Tháng Tám Đất 2 Gắt

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

158

Bình Nhâm 88 Phan Thanh Giản Rạch bà Đệ

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

159

Bình Nhâm 90 Phan Thanh Giản Bình Nhâm 83

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

160

Cầu Tàu Cách Mạng Tháng Tám Sông Sài Gòn

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

161

Cây Me Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định Cống hai Lịnh Cổng sau trường học

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

164

Đường Đê Bao Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) Ranh An Sơn – Bình Nhâm

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

165

Đường vào sân GoIf Đại lộ Bình Dương Cổng sau sân GoIf

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

166

Hưng Định 01 Ranh An Thạnh Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

167

Hưng Định 04 Hưng Định 06 Cầu Lớn

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

168

Hưng Định 05 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

169

Hưng Định 06 Hưng Định 01 Ranh An Thạnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

170

Hưng Định 09 Hưng Định 01 Hưng Định 10

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

171

Hưng Định 10 Hưng Định 01 Cầu Xây

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý – Hưng Thọ) Hưng Định 01 Cầu Út Kỹ

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

173

Hưng Định 13 Cách Mạng Tháng Tám Ranh Bình Nhâm

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

174

Hưng Định 14 Cách Mạng Tháng Tám Hưng Định 31

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

175

Hưng Định 15 Đường nhà thờ Búng Đường suối Chiu Liu

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

176

Hưng Định 16 Chòm Sao Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

177

Hưng Định 18 An Thạnh 13 Hưng Định 17

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

178

Hưng Định 19 Chòm Sao Trạm điện Hưng Định

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

179

Hưng Định 20 Ranh Thuận Giao Bình Nhâm 40

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

180

Hưng Định 23 Nguyễn Hữu Cảnh Hưng Định 20

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

181

Hưng Định 24 Đại lộ Bình Dương Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

182

Hưng Định 25 Đường 22 tháng 12 Cầu suối Khu 7

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

183

Hưng Định 31 Cách Mạng Tháng Tám Bình Nhâm 34

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

184

Lái Thiêu 22 Đường 3 tháng 2 Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

185

Lái Thiêu 42 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

186

Lái Thiêu 44 Lái Thiêu 45 (Đường D3) Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

187

Lái Thiêu 46 Đông Nhì Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

188

Lái Thiêu 70 Lái Thiêu 60 Rạch Cầu Đình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

189

Lái Thiêu 104 Cách Mạng Tháng Tám Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) Trương Định Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) Trương Định Ranh Hưng Định – Bình Nhâm

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

Ranh Hưng Định – Bình Nhâm Chòm Sao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Chòm Sao Đường nhà thờ Búng

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) Nguyễn Chí Thanh Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Cách Mạng Tháng Tám Đê bao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) ĐT-743 Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) ĐT-743 Bùi Thị Xuân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) Đường 22 tháng 12 Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

196

Thuận Giao 01 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) Thuận An Hòa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

197

Thuận Giao 02 KDC Thuận Giao Thuận An Hòa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

198

Thuận Giao 03 Rày xe lửa (ranh gò mã) Lê Thị Trung

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

199

Thuận Giao 04 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội – Sài Gòn) Thuận Giao 03

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

200

Thuận Giao 05 Thủ Khoa Huân Cảng Mọi tiên

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

201

Thuận Giao 06 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) Thuận Giao 05

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

202

Thuận Giao 07 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) Thuận Giao 08

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

203

Thuận Giao 08 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) Đất ông Bảy địa

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

204

Thuận Giao 09 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) Thuận Giao 16

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

205

Thuận Giao 10 Thủ Khoa Huân (gò mã) Nhà bà Kênh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

206

Thuận Giao 11 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) Thuận Giao 14

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

207

Thuận Giao 12 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) Thuận Giao 14

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

208

Thuận Giao 13 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) Đại lộ Bình Dương

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

209

Thuận Giao 14 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) Thuận Giao 10

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

210

Thuận Giao 15 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) Trại heo Mười Phương

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

211

Thuận Giao 16 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thuận Giao

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

212

Thuận Giao 17 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) Thuận Giao 16

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

213

Thuận Giao 18 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) KDC Việt – Sing

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

214

Thuận Giao 19 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) Thuận Giao 16

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

215

Thuận Giao 20 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) Thuận Giao 18

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

216

Thuận Giao 21 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) Thuận Giao 25

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Thuận Giao 25 KDC Thuận Giao

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

217

Thuận Giao 22 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) KDC Việt – Sing

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

218

Thuận Giao 24 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) Thuận Giao 25

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

219

Thuận Giao 25 Thuận An Hòa Thuận Giao 21

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

220

Thuận Giao 26 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) KDC Việt – Sing

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

221

Thuận Giao 27 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) Chùa ông Bổn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

222

Thuận Giao 28 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

223

Thuận Giao 29 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) Ranh Bình Nhâm

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

224

Thuận Giao 30 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) Thuận Giao 29

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

225

Thuận Giao 31 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) Suối Đn

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

226

Thuận Giao 32 Đại lộ Bình Dương Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú – Tân Bình) Ngã 6 An Phú Ranh An Phú – Tân Bình

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) ĐT-743 Lê Thị Trung

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

230

Vĩnh Phú 02 Đại lộ Bình Dương Cầu Đồn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

231

Vĩnh Phú 06 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

232

Vĩnh Phú 07 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

233

Vĩnh Phú 08 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

234

Vĩnh Phú 09 Đại lộ Bình Dương Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

235

Vĩnh Phú 10 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

236

Vĩnh Phú 11 Đại lộ Bình Dương Nhà bàn Búp

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

237

Vĩnh Phú 13 Đại lộ Bình Dương Rạch Vĩnh Bình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

238

Vĩnh Phú 14 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

239

Vĩnh Phú 15 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

240

Vĩnh Phú 16 Đại lộ Bình Dương Nhà ông Đạt

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

241

Vĩnh Phú 17 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

242

Vĩnh Phú 17A Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

243

Vĩnh Phú 20 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

244

Vĩnh Phú 21 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

245

Vĩnh Phú 22 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

246

Vĩnh Phú 23 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

247

Vĩnh Phú 24 Đại lộ Bình Dương Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

248

Vĩnh Phú 25 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

249

Vĩnh Phú 26 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

250

Vĩnh Phú 27 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Huệ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

251

Vĩnh Phú 28 Đại lộ Bình Dương Rạch Bộ Lạc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

252

Vĩnh Phú 29 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

253

Vĩnh Phú 30 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Trúc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

254

Vĩnh Phú 32 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

Rạch Miễu Rạch Cầu Bốn Trụ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

255

Vĩnh Phú 33 Đại lộ Bình Dương Đình ấp Tây

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

256

Vĩnh Phú 35 Đại lộ Bình Dương Rạch cầu Đình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

257

Vĩnh Phú 37 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Bưởi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

258

Vĩnh Phú 38 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

259

Vĩnh Phú 38A Vĩnh Phú 38 Vĩnh Phú 42

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

260

Vĩnh Phú 39 Đại lộ Bình Dương Nhà bà Hai Quang

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

261

Vĩnh Phú 40 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

262

Vĩnh Phú 41 Đại lộ Bình Dương Rạch Miễu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

263

Vĩnh Phú 42 Đại lộ Bình Dương Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuấtcòn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

620,0

525,0

400,0

285,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:    

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

2

Cô Giang Nguyễn An Ninh Nguyễn Thái Học

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

3

Đường số 9 khu TTHC Nguyễn Tri Phương Đường M

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

4

Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo Cô Bắc

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

5

Số 5 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

6

Số 6 Cô Giang Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

7

Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh – Ngã 3 Ngân hàng cũ Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC Đường số 1 Đường số 9

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

2

Lý Thường Kiệt Rạp hát Dĩ An Cổng 15

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

3

Nguyễn An Ninh Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Chùa Bùi Bửu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

Chùa Bùi Bửu Ranh phường Linh Xuân

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC) Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần Giáp KCN Sóng Thần

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

5

Trần Hưng Đạo Ngã 3 Nguyễn Thái Học – Trần Hưng Đạo Cổng 1 Đông Hòa

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

Cổng 1 Đông Hòa Ngã 3 Cây Lơn

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần – 301)

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần – Đông Á) Xuyên Á (AH1) Trần Thị Vững

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam – Giáp Công ty YaZaki)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

5

ĐT-743 Ranh phường An Phú Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ngã 3 Đông Tân Cổng 17

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Cổng 17 Ngã 4 Bình Thung

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ Cầu Bà Khâm

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Cầu Bà Khâm Chợ Ngãi Thắng

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Chợ Ngãi Thắng Cầu Tân Vạn

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Tân Đông Hiệp – An Phú Ranh KCN Bình Chiểu

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A AH1) Tam Bình Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

9

Lái Thiêu – Dĩ An Ngã tư 550 Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường) Xuyên Á (Quốc lộ 1A – AH1) An Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

11

Lý Thường Kiệt Cổng 15 Cua Bảy Chích

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Cua Bảy Chích Ranh Kp Thống Nhất

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ranh Khu phố Thống Nhất Công ty Yazaki

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

12

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam – tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

13

Nguyễn An Ninh Ngã 3 Cây Điệp Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

14

Nguyễn Du(Đường Trường cấp III Dĩ An) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1) Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi) ĐT-743A Lý Thường Kiệt

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Lý Thường Kiệt Đường số 3 (khu tái định cư)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn An Ninh Ranh An Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương) Đường gom (đường sắt) Trần Khánh Dư

0,65

2.229,5

877,5

611,0

422,5

20

Quốc lộ 1K Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10) Trần Hưng Đạo Nguyễn An Ninh

0,95

3.258,5

1.282,5

893,0

617,5

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) Ranh tỉnh Đồng Nai Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) Xuyên Á (AH1) Cầu Gió Bay

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Đường ra ngã 6 An Phú Ranh Đồng Nai

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện) Ngã 6 An Phú Tân Ba (tua 12)

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân) Nguyễn Du Phan Bội Châu

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

5

Đi xóm Đương (đường gom) Lý Thường Kiệt Ngã 3 ông Cậy

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát) ĐT-743B Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng) ĐT-743 KCN Dệt may Bình An

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

8

Đường Cây Mít Nài Ngô Thì Nhậm Cuối đường

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

9

Đường KDC Bình An ĐT-743 ĐT-743

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Các tuyến còn lại  

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia) Phường Linh Trung (Thủ Đức) Cuối đường nhựa

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 Nguyễn Đức Thiệu KDC Thành Lễ

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất Chợ Bà Sầm Nhà ông Năm

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1 Đường số 10 Ranh phường Đông Hòa

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2 Ngô Thì Nhậm Đường Cây Mít Nài

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Hưng Đạo ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân – Hàng Không) Kha Vạn Cân An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

17

Kha Vạn Cân Linh Xuân Linh Tây

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1) Lý Thường Kiệt Phan Đăng Lưu

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 3 Cây Điệp Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5) Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An – Bình Đường) Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức) Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2) Nguyễn An Ninh Nguyễn Tri Phương

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa) Quốc lộ 1K Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa – Bình An) Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Công ty Niên Ích

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe) Lý Thường Kiệt KCN Sóng Thần

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5) Lê Quý Đôn Lý Thường Kiệt

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) Quốc lộ 1K Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

29

Nguyễn Thái Học Ranh Tân Đông Hiệp – Dĩ An Hai Bà Trưng

0,95

1.634,0

1.140,0

836,0

560,5

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Ngã 4 Chiêu Liêu Cầu 4 Trụ

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An – Bình Đường) Ranh phường Dĩ An Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang – Q.Thủ Đức)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân) Nguyễn An Ninh Cao Bá Quát

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4) Nguyễn Du Nguyễn An Ninh

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) Phú Châu

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) Quốc lộ 1A Giáp ranh quận 9

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp) Lý Thường Kiệt Bưu điện ông Hợi

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na) Nguyễn An Ninh ĐT-743

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất) Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương) Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1 Phạm Ngũ Lão

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

40

Phú Châu Xuyên Á Phú Châu -Thủ Đức

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47) Giáp phường Linh Trung, TP.HCM Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4) Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích) Nguyễn Du

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Quốc lộ 1K Ranh Đại học Quốc gia

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5) Nguyễn Hiền Phạm Ngũ Lão

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5) Trần Khánh Dư Nguyễn Trãi

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo) Trần Hưng Đạo Nguyễn Thái Học

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân) Nguyễn Trãi Nguyễn Du

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

48

Trần Quỳnh Trần Hưng Đạo Ranh phường Đông Hòa

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) Quốc lộ 1K Trần Hưng Đạo

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

1.634,0

1.140,0

836,0

560,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) Quốc lộ 1A ĐT-743

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Cây Da

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1) Thống Nhất Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

4

Bình Thung Quốc lộ 1K ĐT-743

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) ĐT-743 Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

7

Cây Da X(đường tổ 3, 8 ấp Tây B) Trần Hưng Đạo Quốc lộ 1K

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) ĐT-743 Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ Trạm cân

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Trạm cân Quốc lộ 1K

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) ĐT-743 Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

10

Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

11

Dương Đình Nghệ Kha Vạn Cân Ngô Gia Tự

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Giáp đường đất

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 – tổ 27 khu phố Nội Hóa1) ĐT-743 Thống Nhất

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) Mạch Thị Liễu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

15

Đình Tân Ninh Lê Hồng Phong Mỹ Phước – Tân Vạn

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

16

Đoàn Thị Điểm Quốc lộ 1A Bế Văn Đàn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) Lê Hồng Phong

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ) ĐT-743B Giáp KDC Đông An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 – Ấp Tây A) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) Ranh phường Dĩ An

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

20

Đông Tác Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

21

Đông Thành Lê Hồng Phong (đường Liên xã) Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên) Quốc lộ 1K Nguyễn Thị Út

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

23

Đường Am Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

24

Đường bà 7 Nghĩa Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

25

Đường chùa Tân Long Đường Am Nguyễn Thị Tươi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

26

Đường Đồi Không tên Đường 30/4 Thống Nhất

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước – Tân Vạn Đông Thành Mỹ Phước – Tân Vạn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện ĐT-743 KCN Vũng Thiện

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743 Hai Bà Trưng ĐT-743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung ĐT-743 Công ty Khánh Vinh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) Bùi Thị Xuân Khu dân cư    Biconsi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

32

Đường nội đồng Tân Hiệp Trương Văn Vĩnh Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo Nguyễn Thị Minh Khai Nhà bà 6 Hảo

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp) Trương Văn Vĩnh Cuối đường nhựa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

35

Đường nhà ông 5 Nóc Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

36

Đường nhà ông Liêm Đường Bia Tưng Niệm Nguyễn Thị Tươi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

37

Đường nhà ông Tư Ni Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2 Nhà ông Tư Ni

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

38

Đường nhà ông Tư Tàu Cây Da KDC An Trung

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

39

Đường nhà ông út Mối Trương Văn Vĩnh Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 Đường ống nước thô Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng Hoàng Hữu Nam Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05) Bình Thung Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Quốc lộ 1A Nguyễn Xiển

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng Nghĩa Sơn Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng Đường Xi măng Sài Gòn Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1 Trần Đại Nghĩa Cuối đường

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1,054,0

892,5

680,0

484,5

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường Vành Đai

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A Võ Thị Sáu Đông Minh

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng Thống Nhất Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A Đông Minh Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B Trần Quang Khải Nguyễn Bính

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) Chợ Bình An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14) Đường 30/4 Công ty 710

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2 Cây Da Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15) Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng Công ty 621

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng ĐT-743 Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2 Cây Da Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng Đường 30/4 Cuối đường

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743 Hai Bà Trưng Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng Mạch Thị Liễu Nhà ông Hai Thượng

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình) Mỹ Phước – Tân Vạn Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620 Quốc lộ 1K Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

73

Đường vào công ty Sacom Quốc lộ 1A Giáp công ty Sacom

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An ĐT-743 Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

75

Đường vào Khu phố Châu Thới Bình Thung Khu phố Châu Thới

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước Nguyễn Thị Tươi Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

77

Hà Huy Giáp Nguyễn Bính Trần Quang Khải

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) ĐT-743 Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Công ty Châu Bảo Uyên Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

79

Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

80

Hoàng Hu Nam Quốc lộ 1A Giáp phường Long Bình

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

81

Hoàng Quốc Việt Bế Văn Đàn Phú Châu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) Bình Thung Giáp đường đất

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

83

H Lang Bùi Thị Xuân (Liên huyện) Nguyễn Thị Tươi

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

84

Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Cảnh Giáp đường đất

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

Giáp đường đất Đường ống nước thô D2400mm

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) Nguyễn Thị Minh Khai Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

86

Khu phố Bình Thung 1 ĐT-743 Đường tổ 15

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành) Ngã tư Chiêu Liêu Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) Vũng Thiện

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp – Tân Bình) Trại gà Đông Thành

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Liên xã – cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

91

Lồ Ồ Quốc lộ 1K ĐT-743A

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

93

Miễu Cây Sao Đỗ Tấn Phong Đông Thành

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

94

Miễu họ Tống Nguyễn Thị Tươi Cuối đường nhựa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

95

Nghĩa Sơn Nguyễn Xiển Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

96

Ngô Gia Tự Hồ Tùng Mậu Khu dân cư

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

Khu dân cư Dương Đình Nghệ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) Hai Bà Trưng Trần Quang Khải

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

98

Nguyễn Công Hoan Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) Nguyễn Văn Cừ Ranh phường Bình An

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

100

Nguyễn Đình Thi Nguyễn Viết Xuân Phú Châu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) Lồ ồ Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt Nguyễn Thái Học Giáp đường đất

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) ĐT-743B (nhà ông ba Thu) Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu – Vũng Việt) ĐT-743 Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) ĐT-743 Đoàn Thị Kìa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) Đường ống nước D2400mm

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

110

Nguyễn Thượng Hiền Nguyễn Tri Phương khu dân cư An Bình

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Đình Chiểu

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) Trần Hưng Đạo Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) Tô Vĩnh Diện Nguyễn Thiện Thuật

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp) Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

115

Sương Nguyệt Ánh Nguyễn Hữu Cảnh Đường ống nước thô D2400mm

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang) ĐT-743 Đường ống nước thô

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Đường ống nước thô Quốc lộ 1K

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) Liên huyện Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý) Quốc lộ 1K Tô Vĩnh Diện

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long) ĐT-743B (nhà ông 2 lén) Đoàn Thị Kìa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) Liên huyện Trương Văn Vĩnh

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

122

Tổ 15 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung Công ty cấp đá sỏi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

123

Tô Hiệu Đào Sư Tích Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

124

Tú Xương Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình – Tân Đông Hiệp) Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) Đoạn đường nhựa  

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Đoạn đường đất  

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Nội Hóa 2) Quốc lộ 1K ĐT 743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) Liên huyện

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) An Bình Giao đường thuộc phường Linh Tây – Thủ Đức

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) Khu dân cư Đông An

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

133

Trịnh Hoài Đức Quốc lộ 1K Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập – Tân Thắng) Đường KDC Biconsi

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) Nguyễn Thị Tươi Ranh Thái Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An – Bình Thắng) ĐT-743A Suối

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

139

Vũng Việt Đoàn Thị Kìa Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

140

Xi măng Sài Gòn Quốc lộ 1A Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) Nguyễn Thị Út Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

620,0

525,0

400,0

285,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

5.460,0

2.360,0

1.050,0

720,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương) Ngã 3 Công An Cầu Đò

1

4.100,0

1.640,0

780,0

650,0

2

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Cầu Quan

0,9

3.690,0

1.476,0

702,0

585,0

3

Lô B chợ Bến Cát    

0,9

3.690,0

1.476,0

702,0

585,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4 Kho Bạc thị xã Bến Cát Ngã 3 Vật tư

1

2.530,0

1.180,0

680,0

600,0

Cầu Quan Ranh xã Long Nguyên

0,8

2.024,0

944,0

544,0

480,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

1.771,0

826,0

476,0

420,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh phường Mỹ Phước – Thới Hòa Ngã 3 Công An

1

2.530,0

1.180,0

680,0

600,0

Ngã 3 Công An Ranh xã Lai Hưng

0,8

2.024,0

944,0

544,0

480,0

4

ĐT-741 Ngã 4 Sở Sao Đi vào 400 m

0,75

1.897,5

885,0

510,0

450,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

1.518,0

708,0

408,0

360,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ Kho Bạc thị xã Bến Cát Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

2.277,0

1.062,0

612,0

540,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn – Vĩnh Tân ĐT-741 Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

2

DJ10 NE8 KJ2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

3

DJ9 NE8 KJ2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Ranh Bến Cát – Thủ Dầu Một Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

1.500,0

750,0

640,0

560,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn Ranh phường Thới Hòa – Tân Định

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

Ranh phường Thới Hòa – Tân Định Đường Vành đai 4

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Đường Vành đai 4 Ranh phường Mỹ Phước

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

5

ĐH-601 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Đại lộ Bình Dương + 50m Cách ĐT-741 50m

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Cách ĐT-741 50m ĐT-741

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

7

ĐH-603 Ngã 3 Cua Rờ Quẹt Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9) Đại lộ Bình Dương Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

9

ĐH-605 Ngã 4 Ông Giáo ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607) Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4 Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 ĐT-741

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

12

Lê Lai ĐT-741 Ranh Hòa Lợi – Hòa Phú

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

13

Đường hàng Vú Sữa Đường 30/4 Ngô Quyền

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 – Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) Đường 30/4 Ngô Quyền

0,85

1.275,0

637,5

544,0

476,0

15

Đường rạch Cây É Ngã 3 Công An Đường 30/4

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

16

Đường vào Bến Lớn Ngã 3 đường vào Bến Lớn Trại giam Bến Lớn

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

17

Mỹ Phước – Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

18

NA2 Đại lộ Bình Dương XA2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

19

NE8 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

20

Ngô Quyền (đường vành đai) Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) Đại lộ Bình Dương

0,85

1.275,0

637,5

544,0

476,0

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) ĐT-741 Khu liên hợp

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

22

TC1 Đại lộ Bình Dương N8

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

23

Vành đai 4 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Đại lộ Bình Dương Sông Thị Tính

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

975,0

487,5

416,0

364,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

825,0

412,5

352,0

308,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

750,0

375,0

320,0

280,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A Đại lộ Bình Dương KDC Thới Hòa

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) Đường điện 500Kv

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) Hố Le

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thới Hòa

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt Đại lộ Bình Dương Nhà ông Kỳ

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) Nhà ông Sáu Tửng

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc Đại lộ Bình Dương Nhà ông tư Phúc

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

9

Đường Chánh Phú Hòa – Vĩnh Tân ĐT-741 Suối Ông Lốc

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm Đại lộ Bình Dương Cầu Mắm

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 Đại lộ Bình Dương ĐT-741

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

12

ĐX-604.140 ĐT-741 Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

13

Hai Hoàng – Bà Buôn Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương – Trường học

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

14

Tư Chi – Hai Hừng Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

801,0

594,0

531,0

459,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

712,0

528,0

472,0

408,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

712,0

528,0

472,0

408,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

578,5

429,0

383,5

331,5

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

534,0

396,0

354,0

306,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

534,0

396,0

354,0

306,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

489,5

363,0

324,5

280,5

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

489,5

363,0

324,5

280,5

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

445,0

330,0

295,0

255,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

445,0

330,0

295,0

255,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

400,5

297,0

265,5

229,5

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

400,5

297,0

265,5

229,5

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

356,0

264,0

236,0

204,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

5.120,0

2.290,0

900,0

680,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) ĐT-747 Bờ sông

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

2

ĐH-403 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

3

ĐH-417 ĐT-746 Cầu Xéo

0,8

2.840,0

1.144,0

600,0

496,0

Cầu Xéo ĐT-747B

0,7

2.485,0

1.001,0

525,0

434,0

4

ĐH-426 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa) ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

2.840,0

1.144,0

600,0

496,0

5

ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) Cầu Hố Đại

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

Ngã 3 Bưu điện Ngã 3 Mười Muộn

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

6

ĐT-747 Cầu Ông Tiếp Ranh Thái Hòa – Thnh Phước

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

Cầu Rạch Tre Ngã 3 Bưu điện

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

Ngã 3 Bưu điện Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

2.485,0

1.001,0

525,0

434,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11) Ngã 3 chợ Tân Ba Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

2

ĐH-401 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

3

ĐH-402 Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

1.744,0

832,0

520,0

456,0

4

ĐH-405 ĐT-746 Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp

0,7

1.526,0

728,0

455,0

399,0

5

ĐH-412 Ngã 3 Huyện Đội ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

6

ĐH-420 ĐT-747 (quán ông Tú) ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

7

ĐH-422 Ngã 3 Mười Muộn Ngã 3 Thị Đội

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

8

ĐT-746 Ngã 3 Bình Hóa Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

Ngã 3 Mười Muộn Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

9

ĐT-747 Cầu Rạch Tre Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

10

ĐT-747B Ngã 4 chùa Thầy Thỏ ĐT-747A

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

11

Đường Khu phố 1 ĐT-747 Bờ sông

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

12

Đường Khu phố 2 ĐT-747 Đường phố

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

13

Đường Khu phố 3 ĐT-747 (Quán Hương) Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

ĐT-747 (Quán Út Kịch) Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

14

Đường phố TT Văn hóa Thông tin Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

TT Văn hóa Thông tin Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) Ranh Tân Hiệp – Phú Tân ĐT-746

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

2

ĐH-406 Cầu Khánh Vân ĐT-746

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

3

ĐH-407 ĐT-746 Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

4

ĐH-409 ĐT-747B (Khánh Bình) Cầu Vĩnh Lợi

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

5

ĐH-411 Ngã 3 Huyện Đội Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

6

ĐH-418 Cây số 18 (giáp ĐT- 747) ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

7

ĐH-421 ĐT-747 (Gò Tượng) Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

8

ĐH-423 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.164,5

612,0

518,5

450,5

9

ĐH-425 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) ĐH-420

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

10

Đường Khu phố 7 ĐT-747 (Công ty Bayer) ĐH-412

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

12

ĐT-746B ĐT-746 ĐT-747

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

ĐT-747 Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ

0,7

959,0

504,0

427,0

371,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

959,0

504,0

427,0

371,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

890,5

468,0

396,5

344,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

753,5

396,0

335,5

291,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

685,0

360,0

305,0

265,0

E.

Đường loại 5:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

788,5

608,0

541,5

465,5

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

788,5

608,0

541,5

465,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

705,5

544,0

484,5

416,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

705,5

544,0

484,5

416,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

622,5

480,0

427,5

367,5

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

539,5

416,0

370,5

318,5

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

498,0

384,0

342,0

294,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

498,0

384,0

342,0

294,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

456,5

352,0

313,5

269,5

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

456,5

352,0

313,5

269,5

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

415,0

320,0

285,0

245,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

415,0

320,0

285,0

245,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

373,5

288,0

256,5

220,5

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

373,5

288,0

256,5

220,5

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

332,0

256,0

228,0

196,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Quang Diệu Cầu Lễ Trang

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

2

ĐT-741 Cầu Vàm Vá Hùng Vương

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Hùng Vương Trần Quang Diệu

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Quang Diệu Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

2.051,0

686,0

322,0

231,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) Giáp ranh xã An Bình

0,6

1.758,0

588,0

276,0

198,0

3

Đường 18/9 ĐT-741 Hùng Vương

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

Hùng Vương Độc Lập

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

6

Đường Vinh Sơn Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn) Độc Lập

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Độc Lập Lê Văn Tám

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

7

Hùng Vương ĐT-741 Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

8

Nguyễn Văn Trỗi ĐT-741 Trần Hưng Đạo

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

9

Tuyến A Độc Lập (nhà ông Năm Đồ) Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

10

Tuyến B Độc Lập (nhà ông Hoàng) Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

11

Võ Thị Sáu Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan ĐT-741 Trần Hưng Đạo

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

2

Bùi Thị Xuân Trần Quang Diệu Giáp nhà ông Thắng

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

3

Đường 19/5 ĐT-741 Bố Mua

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

Bố Mua Đường 3/2

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

4

Đường 30/4 Trần Quang Diệu Đường 18/9

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

5

Hai Bà Trưng Đường 18/9 Trần Quang Diệu

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

6

Kim Đồng Độc Lập Giáp nhà ông Thưởng

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

7

Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Đường Độc Lập

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

8

Trần Hưng Đạo Sân bay Nguyễn Văn Trỗi

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

9

Trần Quang Diệu ĐT-741 Độc Lập

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) Độc Lập Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) ĐT-741 Bố Mua

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao ĐT-741 Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

2

Bến Sạn ĐT-741 Bố Mua

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

Bố Mua ĐH – 501

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

3

Bố Mua Công Chúa Ngọc Hân Bến Sạn

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

4

Cần Lố ĐT-741 Suối Bảy Kiết

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

5

Công chúa Ngọc Hân ĐT-741 (cây xăng Vật tư) Quang Trung

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

Quang Trung ĐT-741

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

6

ĐH  501 Ngã 3 nghĩa trang nhân dân Cầu Bà Ý

0,7

686,0

322,0

182,0

154,0

7

ĐT-741 cũ Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) Cống Nước Vàng

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

8

Đường 1/5 ĐT-741 Cần Lố

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

9

Đường 3/2 Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

10

Đường nhánh Bến Sạn Bến Sạn Nhà ông 2 Thới

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám Lê Văn Tám Đường 18/9

1

980,0

460,0

260,0

220,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

490,0

230,0

130,0

110,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

14

Lê Văn Tám Bùi Thị Xuân ĐT-741

1

980,0

460,0

260,0

220,0

15

Phan Bội Châu Đường 19/5 Bến Sạn

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

16

Phan Chu Trinh ĐT-741 Bố Mua

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

17

Phước Tiến ĐT-741 Phan Bội Châu

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

18

Quang Trung Công Chúa Ngọc Hân Đường 19/5

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

292,5

117,0

99,0

81,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:  

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:  

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

2

Thống Nhất Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 4 Cây Keo

0,9

2.637,0

882,0

414,0

297,0

3

Trần Phú Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

4

Tự Do Vòng xoay đường Độc Lập Ngã 3 Chợ chiều

0,9

2.637,0

882,0

414,0

297,0

B.

Đường loại 2:    

 

 

 

 

 

1

Độc Lập Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) Cầu Cát

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

2

Đường 13/3 Cầu Tàu Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) Ngã 4 Cây Keo Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

4

Ngô Quyền Ngã 3 Chợ Sáng Ngã 3 Đình Thần

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

C.

Đường loại 3:    

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) Ngã 4 Cầu Cát Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

882,0

414,0

234,0

198,0

2

Trần Phú Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) Cầu Cát

0,9

882,0

414,0

234,0

198,0

4

Lê Hồng Phong Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

5

Nguyễn An Ninh Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) Tràn Hưng Đạo

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngã 3 Cầu Đúc Trung tâm Y tế huyện

0,8

784,0

368,0

L 208,0

176,0

D.

Đường loại 4:    

 

 

 

 

 

1

ĐH-709 Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) Giáp sông Sài Gòn

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

2

Đoàn Văn Tiến Trần Phú Trần Văn Lắc

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

3

Đoàn Thị Liên Trần Phú Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

4

Đồng Khởi (Đường N4) Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) Cách Mạng Tháng Tám

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

5

Đường Bàu Rong Đường 20/8 Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

6

Đường Bàu Sen Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

7

Đường D1 Nhà ông Quan Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

8

Đường D2 (đường cụt) Nhà ông Thanh Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

9

Đường D3 Ngã 3 đường X2 và N7 Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

10

Đường D4 Đồng Khởi Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

11

Đường D6 Đường N7 Đường N10

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

12

Đường D7 Đường N5 Hai Bà Trưng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

13

Đường D8 Đường N1 Đồng Khởi

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

14

Đường D9 Hai Bà Trưng Đồng Khởi

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

15

Đường D10 Đồng Khởi Đường N1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

16

Đường N1 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

17

Đường N2 Đường D8 Đường D10

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

18

Đường N3 Đường D8 Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

19

Đường N5 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

20

Đường N6 Cách Mạng Tháng Tám Yết Kiêu

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

21

Đường N8 Đường D1 Đường D2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

22

Đường N9 Đường D2 Đường D3

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

23

Đường N10 Yết Kiêu Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

24

Đường N12 Đường D3 Yết Kiêu

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

25

Đường N13 Độc Lập Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

26

Đường nhựa Khu phố 5 Đường 13/3 (VP Khu phố 5) Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

27

Đường X1 Đồng Khởi Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

28

Đường X2 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

29

Đường X3 Đồng Khởi Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

30

Đường X4 Yết Kiêu Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

31

Đường X5 Yết Kiêu Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

33

Giải Phóng (Đường N11) Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) Cách Mạng Tháng Tám

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

34

Hai Bà Trưng (N7) Ngã 4 Ngân hàng X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

35

Kim Đồng Hùng Vương Trần Phú

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

36

Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi Võ Thị Sáu

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) Ngã 3 Đình Thần Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

38

Ngô Văn Trị Vòng xoay đường Độc Lập Ngô Quyền

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai Đường 13/3 (Khu phố 5) Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

40

Nguyễn Trãi Hùng Vương Trường Chinh

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

41

Nguyễn Văn Linh Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) Cầu rạch Sơn Đài

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

42

Nguyễn Văn Ngân Độc Lập Ngô Quyền

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

43

Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Kim Đồng

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

45

Phạm Thị Hoa Ngã 3 Bưu điện huyện Xưởng chén I

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

46

Phan Văn Tiến Ngã 3 nhà ông Hải Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) Ngã 3 Đình Thần Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

48

Trần Phú Ngã 3 xưởng Chén II Hùng Vương

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

49

Trần Văn Lắc Ngã 4 Kiểm Lâm Giáp ranh xã Định Thành

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

50

Trần Văn Trà Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) Cầu Tàu

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

51

Văn Công Khai Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

52

Võ Thị Sáu Trần Phú Trường Chinh

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

53

Yết Kiêu (Đường D5) Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) Giải Phóng

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

292,5

117,0

99,0

81,0

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bình Định từ năm 2015 đến 2020

0913.756.339