Bảng giá nhà đất Đắk Nông từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Đắk Nông – Bảng giá nhà đất tỉnh Đắk Nông. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Đắk Nông từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Nông

Bảng giá nhà đất Đắk Nông từ năm 2015 đến 2020

Dự án bất động sản đầu tư khác

Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 06/2017/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 – 2019.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tài chính;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Toà án nhân dân tỉnh;
– Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
– Cục Thuế t
nh;
– Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Báo Đắk Nông;
– Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh;
– Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh;
– UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
– Các PCVP UBND tỉnh;
 Lưu: VT, NN (Th). 33

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC A

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

I.1

Xã Quảng Thành

 

1

Quốc lộ 14Ranh giới huyện Đắk SongHết cây xăng dầu Quang Phước

430

540

Hết cây xăng dầu Quang PhướcĐầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành)

700

Giữ nguyên

Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

1.000

Giữ nguyên

2

Đường liên thônGiáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh)Ngã 3 Trảng Tiến

200

270

Giáp phường Nghĩa Phú (M đá)Ngã 3 Trảng Tiến

200

270

Quốc lộ 14Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

200

270

Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)

230

360

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)Giáp Đắk R’moan

250

290

3

Đường nội thônGiáp phường Nghĩa ThànhCầu lò gạch

200

280

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)Cuối đường bê tông

150

210

Thôn Nghĩa TínThôn Nghĩa Hòa

150

210

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

150

210

Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

110

170

4

Các tuyến đường bê tông nông thôn

220

260

5

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa  

 

 

 

 Tà luy dương 

 

500

 

 Tà luy âm 

 

450

I.2

 Đắk Nia  

 

 

1

Quốc lộ 28

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 mGiáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

500

650

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

500

650

Ngã 3 đường vào thôn Đồng TiếnNgã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

500

650

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội ChâuNgã 3 đường vào trụ sở UBND xã

500

650

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xãNgã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

500

650

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 m

300

400

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 mCầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)

300

400

Bon Kol Pru ĐăngCổng chào nghĩa trang

 

200

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn 

 

 

2.1

 Đường vào thôn Đồng Tiến

 

 

a

 Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)Ngã 3 đường vào Nghĩa Thng

200

270

b

 Ngã 3 đường vào Nghĩa ThắngHết đường (Ngã 3 cầu gãy)

200

260

2.2

 Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QLGiáp địa phận phường Nghĩa Đức

200

260

2.3

 Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)Cổng chào nghĩa trang thị xã

200

300

2.4

 Đường vào bon Bu sop, NjriêngĐấu nối với QL 28

200

270

25

 Đường từ điện tử Lượngra thôn Nghĩa Thuận

200

260

2.6

 Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa MiĐến điện tử Lượng

200

260

2.7

 Đường vào thôn Đắk Tângiáp ranh xã Đắk Ha

200

260

2.8

 Đường từ ngã 3 thôn Đắk TânBon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)

200

260

2.9

 Đường vào thôn Phú XuânHết đường nhựa

200

260

2.10

 Đường vào bon Srê ÚHết đường nhựa

200

260

2.11

 Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)Hết đường bê tông

200

260

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại

280

Giữ nguyên

4

Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại

150

Giữ nguyên

5

Khu tái định cư Làng Quân nhân

780

 

 

 Tà luy dương 

 

780

 

 Tà luy âm 

 

750

I.3

Xã Đắk R’moan

 

 

1

Đường liên phường Nghĩa Phú – Đắk R’moan

250

330

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

220

300

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

150

200

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100

150

5

Khu tái định cư Thủy điện Đắk R’tih

390

Giữ nguyên

6

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

 

 

 

 Tà luy dương 

 

400

 

 Tà luy âm 

 

380

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

II

Thị xã Gia Nghĩa 

 

II. 1.

Phường Nghĩa Tân  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất ThànhĐường vào Bộ đội biên phòngCây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

2.300

Cây xăng Nam Tây NguyênNgã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

2.400

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn TứHết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

1.400

1.900

2

Quốc lộ 14Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1.000

1.500

3

Đường 23/ 3Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.700

2.300

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)Cầu Đắk Nông

3.100

4.000

4

Đường Phạm Ngọc ThạchĐường 23/3 (cầu Đắk Nông)Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

850

2.000

5

Đường Quang TrungĐường 23/3UBND phường Nghĩa Tân

1.560

2.200

UBND phường Nghĩa TânQua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m

1.200

1.800

Đường 3/2Đường Đinh Tiên Hoàng

1.150

1.600

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1.200

1.400

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)Ngã 3 Nông trường chè

660

730

Ngã 3 Nông trường chèHết đường

420

500

7

Đường Trần Hưng ĐạoĐường Lê DuẩnĐường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)

1.000

1.500

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia NghĩaĐường Quang TrungHết đường 3/2

1.000

1.500

9

Đường Phan Kế BínhĐường Lê DuẩnHết Đường Phan Kế Bính

1.000

1.500

10

Đường Tô Hiến ThànhĐường Trần Hưng ĐạoHết Đường Tô Hiến Thành

1.000

1.500

11

Đường Đinh Tiên HoàngĐường Quang TrungĐường Tô Hiến Thành

750

1.000

Đường Tô Hiến ThànhĐường Lê Duẩn

1.000

1.500

12

Đường Nguyễn Trung TrựcNgã ba Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung TrựcNgã tư Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực – đường 41

800

1.040

13

Đường Cao Bá QuátĐường Nguyễn Trung TrựcĐường Trần Hưng Đạo

800

1.040

14

Đường Võ Văn TầnHết đường

800

1.040

15

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường s90)Đường Nguyễn Tất ThànhHết đường nhựa

650

845

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)Giáp ranh giới phường Nghĩa TrungThủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

400

600

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện)Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

450

17

Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa TânNội các Tuyến đường nhựa

700

 

 

  Tà luy dương

 

700

 

  Tà luy âm

 

650

18

Khu Tái định cư Biên Phòng,Phường Nghĩa TânNội các Tuyến đường nhựa

300

420

19

Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa TânNội các Tuyến đường nhựa

700

910

20

Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa TânNội các Tuyến đường nhựa

650

845

21

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)Đường 23/3Suối Đk Nông (cũ)

1.950

3.100

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

22.1

Đất  ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2  

390

530

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

520

22.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2  

250

390

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

340

22.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2  

200

260

 

Các tổ dân ph còn lại của phường

200

270

23

Quốc lộ 14 cũNgã 3 rẽ vào Công ty Văn TứĐường Nguyễn Tất Thành

1.200

Giữ nguyên

24

Đường nội bộ khu tái định cư Công an tnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)Đường Nguyễn Tất ThànhHết các đường nội bộ

1.530

Giữ nguyên

25

Đường Tổ dân phố 2Đường Quang TrungĐường Trần Hưng Đạo

250

1.500

26

Đường tránh đô thị Gia NghĩaGiáp ranh phường Nghĩa PhúGiáp ranh phường Nghĩa Trung

 

 

 

  Tà luy dương

 

500

 

  Tà luy âm

 

450

II. 2.

Phường Nghĩa Phú  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh xã Quảng ThànhKhách sạn Hồng Liên

1.000

1.200

Khách sạn Hồng LiênĐường Hai Bà Trưng

1.200

1.500

Đường Hai Bà TrưngĐường vào Bộ đội biên phòng

1.400

1.800

Đường vào Bộ đội biên phòngCây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

2.300

Cây xăng Nam Tây NguyênNga 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

2.400

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn TứHết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

1.400

Giữ nguyên

2

Quốc lộ 14Hết đường đôi (cu Đk Tít 2)Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

1.000

1.500

3

Đường Lê Hồng Phong (Đường vào m đá 739 cũ)Đường vòng cầu vượtHết Công an phường Nghĩa Phú

840

900

Hết Công an phường Nghĩa PhúHết đường

600

Giữ nguyên

4

Đường vòng cầu vượtCầu vượtĐường Nguyễn Tất Thành

770

1.100

5

Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk RMoan)Tiếp giáp QL14Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan

250

500

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’MoanGiáp ranh giới xã Đắk R’moan

250

500

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’MoanBờ kè thủy điện Đắk RTíh

250

380

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

800

Giữ nguyên

8

Đường Tổ dân phố 2Đường Nguyễn Tất ThànhHết Công an Tỉnh

500

770

Hết Công an TỉnhGiáp ranh giới xã Quảng Thành

250

360

9

Đường Tổ dân phố 3Công an tỉnhDoanh trại cơ quan quân sự thị xã

350

530

10

Đường Tổ dân phố 4Đường Nguyễn Tất ThànhHết hội trường tổ dân phố 4

390

570

Hết hội trường tổ dân phố 4Đập nước (hết đường nhựa)

350

520

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn TứNgã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn TứHết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

1.200

Giữ nguyên

11

Đường Tổ dân phố 7Đường Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh xã Đắk R’Moan

450

620

12

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

560

830

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

13.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 5  

390

520

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

520

13.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

 

Tổ dân phố 5  

250

380

 

Các tổ dân ph còn lại của phường

250

325

13.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

 

Tổ dân phố 5  

200

310

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

290

14

Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa 

450

Giữ nguyên

15

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa  

 

 

 

 Tà luy dương 

 

600

 

 Tà luy âm 

 

550

II. 3.

Phường Nghĩa Đức  

 

 

1

Đường 23/ 3Cầu Đắk NôngHết Sở Kế hoạch – Đầu tư

2.800

3.700

Hết Sở Kế hoạch – Đầu tưTrần Phú (Tnh lộ 684 cũ)

2.500

3.700

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)Đường 23/3Đường Hùng Vương

2.000

2.300

Đường Hùng VươngĐường Hàm Nghi

 

2.300

3

Đường N’Trang Lơng (Nguyn Văn Tri cũ)Đường 23/3Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

1.900

2.800

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)Cầu bà Thống

1.700

2.500

Cầu bà ThốngTượng đài N’Trang Lơng

1.400

2.100

Tượng đài N’Trang LơngHết đường

1.200

1.800

4

Đường Nguyn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)Đường N’Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ)Đường 23/3 (chân cầu Đk Nông cũ)

1.200

2.000

Ngà 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1.900

3.000

5

Đường sau nhà Công vụNgã 3 đường đi cu Bà ThốngHết đường nhựa

500

870

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Tri cũ – Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)Chân bờ kè hồ

550

1.500

Hết đường nhựaĐoạn đường đất còn lại

450

1.000

6

Đường bên hông nhà Công vụĐường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)Đường sau nhà Công vụ

450

1.500

7

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh KhaiĐường 23/3 (Gn đường Nguyễn Văn Trỗi)Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750

1.500

8

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phốCầu Bà ThốngĐường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut)

520

1.500

Cầu Bà ThốngRẽ trái đến đường Nơ Trang Long

600

1.200

9

Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)Km 0 (Đường 23/3)Km 1

1.200

1.560

Km 1Km 2

1.000

1.170

Km 2Km 4

900

Giữ nguyên

10

Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha)

600

Giữ nguyên

11

Đường Lý Thái Tổ (đường D1cũ)Đường 23/3Hết đường nhựa

1.700

2.210

12

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao ThắngĐường 23/3Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600

2.080

13

Đường hẻm nối với đường Ama JhaoNgã 3 đường hẻm nối với đường Ama JhaoHết đất nhà ông Trần Văn Diêu

800

1.040

14

Đường Nguyễn KhuyếnĐường N’Trang LơngĐường Lương Thế Vinh

1.500

2.200

15

Đường Lương Thế VinhĐường N’Trang LơngHết đường Lương Thế Vinh

1.300

1.900

16

Đường Hàm NghiĐường Hùng VươngĐường Tản Đà

1.200

1.560

17

Đường Nguyễn Hữu ThọĐường Hàm Nghi (Trục D1)Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

18

Đường Tản ĐàĐường Hàm NghiĐường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

19

Đường Trần Khánh DưĐường Tản ĐàĐường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

1.300

20

Đường Hoàng Hoa ThámĐường Tản ĐàĐường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

1.300

21

Đường Trần Đại NghĩaĐường Tản ĐàĐường Nguyễn Thượng Hiền

900

1.300

22

Đường Y JútĐường Nguyễn Thượng HiềnGiáp đường dây 500KV (hết đường)

1.100

1.300

23

Đường Nguyễn Trường TộNgã 5 Hoàng Diệu – Nguyễn Thượng HiềnĐường Hoàng Diệu

1.000

1.300

24

Đường Hoàng DiệuNgã 5 Nguyễn Thượng Hiền – Nguyễn Trường TộĐường Y Jút (giáp đường dây 500KV)

1.000

1.300

25

Khu Tái định cư đồi Đk NurNội các tuyến đường nhựa 

850

 

 

 Tà luy dương

 

850

 

 Tà luy âm

 

800

26

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

26.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2

390

460

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

455

26.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

Tổ dân phố 1, 2

250

350

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

330

26.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 1, 2

200

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

300

27

Khu Tái định cư Công AnNội tuyến đường nhựa

1.000

 

 

  Tà luy dương

 

1.000

 

  Tà luy âm

 

900

 

Khu Tái định cư Đắk NiaTrục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

1.000

 

 

  Tà luy dương

 

1.000

 

  Tà luy âm

 

900

28

Khu Tái định cư BNội tuyến đường nhựa 

850

 

 

  Tà luy dương

 

850

 

  Tà luy âm

 

800

II. 4.

Phường Nghĩa Thành  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh xã Quảng ThànhĐường Phan Bội Châu

750

975

Đường Phan Bội ChâuĐường Hai Bà Trưng

1.100

1.600

Đường Hai Bà TrưngĐường vào Bộ đội biên phòng

1.400

1.900

2

Đường Hai Bà TrưngĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Võ Thị Sáu (Thị đội)

1.500

1.950

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)Đường 23/3

1.800

2.340

3

Đường 23/3Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

1.700

2.500

Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)Cầu Đắk Nông

3.100

4.500

4

Đường Ngô MâyĐường Lý Tự TrọngNgã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

720

1.600

Đường Tng Duy TânNgã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

1.000

1.500

5

Đường Tống Duy TânĐường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)Đường Tôn Đức Thắng

1.500

2.100

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)Đường Chu Văn AnĐường 23/3

2.070

2.500

7

Đường Hunh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)Đường 23/3 – Nguyễn Tri PhươngĐường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng Cũ)

3.200

4.500

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)Cổng trại giam công an huyện (cũ)Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

2.500

3.250

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)Hết chợ thị xã

4.550

10.000

Hết chợ thị xãVào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1.000

1.500

9

Đường đi sân Bay cũNgã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ)Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

1.000

1.500

10

Đường Lý Tự TrọngĐường Chu Văn AnĐường Đào Duy Từ

750

1.500

11

Đường Bà TriệuĐường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)Đường Tôn Đức Thắng

4.450

10.000

12

Đường Đào Duy TừĐường Tôn Đức ThắngĐường Ngô Mây

500

720

13

Đường Chu Văn AnĐường Tôn Đức ThắngĐường Nguyễn Tri Phương

3.000

3.250

Đường Nguyễn Tri PhươngĐường Huỳnh Thúc Kháng

2.500

3.250

14

Đường Võ Thị SáuĐường Tôn Đức Thng (Hai Bà Trưng cũ)Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

880

1.500

15

Đường Quanh ChợĐường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)Đường Bà Triệu

4.550

7.500

16

Đường Nguyễn Viết XuânĐường Tôn Đức ThngĐường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

810

1.200

17

Đường Mạc Thị BưởiĐường Hai Bà Trưng (Q14 Cũ)Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1.250

1.500

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)Hết Đường

1.050

1.300

18

Đường trước Trường Tiểu hc Phan Chu TrinhĐường Mạc Thị BưởiHết Đường nhựa

800

1.200

19

Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)Hết Đường (1.310m)

450

620

20

Đường Vào Nghĩa Bìnhngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)Ngã 3 Nghĩa Bình

450

630

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc –Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)Đường Phan Bội ChâuĐường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

 

 

Tà luy dương

1.400

1.800

Tà luy âm

1.400

1.800

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)Ngã tư đường Ngô Mây

1.700

2.500

Ngã tư đường Ngô MâyHết đường Bắc – Nam (đã xây dựng giai đoạn 1)

2.100

2.730

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức ThắngĐường Võ Thị Sáu

2.100

2.900

Đường Võ Thị SáuĐường Nguyn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100

3.500

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100

3.500

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)Đường 23/3

2.500

4.500

22

Đường nhựaĐường Chu Văn AnĐường Lý Tự Trọng

750

1.100

23

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

490

720

24

Đường nội thịGiáp đường Tôn Đức ThắngTrường THCS Trần Phú

390

560

Giáp đường Tôn Đức ThắngNhà ông Cư

390

570

Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)Nhà ông Hào

350

510

Đường Ngô Mây (Trạm y tế)Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

380

550

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)Chùa Pháp Hoa

380

550

Nhà ông Dũng TầmNhà Thủy Lân

350

540

25

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

25.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

390

560

Các tổ dân phố còn lại của phường

350

490

25.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

280

410

Các tổ dân phố còn lại của phường

270

400

25.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

250

380

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

290

26

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa  

 

 

 

 Tà luy dương 

 

500

 

 Tà luy âm 

 

450

II. 5.

Phường Nghĩa Trung  

 

 

1

Đường 23/3Cầu Đk NôngNgân hàng đầu tư

2.800

3.900

Ngân hàng đầu tưTrần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)

2.500

3.000

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)Đường 23/3Đường Hùng Vương

1.800

2.340

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)Đường 23/3Đường Trần Hưng Đạo

750

1.200

Đường Trần Hưng ĐạoLê Thánh Tông

1.200

1.560

4

Đường Lê LaiĐường 23/3 (Vào Tỉnh ủy)Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)

1.500

2.200

5

Đường Điện Biên PhủĐường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)Hết đường nhựa

800

1.040

Hết đường nhựaCuối đường

600

Giữ nguyên

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800

1.040

Cổng Trường Nội trú N’Trang LơngLê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

300

600

7

Đường Lê Thánh TôngĐường 23/3Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ

1.600

2.200

Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũĐường Tôn Đức Thng (Bắc – Nam giai đoạn 2)

1.400

1.820

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)Đường Tôn Đức Thng (Bắc – Nam giai đoạn 2)Nghĩa địa

750

975

Nghĩa địaNgã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400

520

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ)Hết Bệnh viện

1.500

1.950

Hết Bệnh việnCầu lò gạch (hết đường đôi)

1.000

1.400

10

Đương Điu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)Đường 23/3Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1.600

2.080

11

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Tri và đường Lê Lai)Ngà 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600

2.080

12

Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)Đường Điu Ong

1.400

1.820

13

Đường Trần Hưng ĐạoĐường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)Ngã ba Tỉnh ủy

1.600

2.080

14

Đường Võ Văn KiệtĐường Hùng Vương (QL 28 cũ)Hết đường nhựa

700

1.100

15.1

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)Đường Hàm NghiĐường Trần Khánh Dư

1.200

1.560

15.2

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2)Đường Hàm Nghi (Trục D1)Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

1.560

15.3

Đường Y Jut (trục N3)Đường Nguyễn Thượng HiềnĐường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.100

1.430

15.4

Đường Kim ĐồngĐường Hàm NghiĐường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

Đường Tôn Thất TùngĐường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.5

Đường Nguyễn Thượng HiềnĐường Kim ĐồngĐường Hoàng Diệu

1.000

1.300

15.6

Đường Trần Khánh DưĐường Tn ĐàGiao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng

1.000

1.300

15.7

Đường Hoàng Hoa ThámĐường Nguyễn Thượng HiềnĐường Y Jút

1.000

1.300

15.8

Đường Trần Đại NghĩaĐường Tản ĐàĐường Nguyễn Thượng Hiền

900

1.170

15.9

Đường Trần Nhật DuậtĐường Kim Đồng và Nguyễn Thượng HiềnĐường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.10

Đường Hoàng DiệuĐường Nguyễn Thượng HiềnNgã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng

1.000

1.300

15.11

Đường Hàm NghiĐường Hùng VươngĐường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

15.12

Đường Nguyễn Trường TộĐường Hoàng DiệuGiao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1.000

1.300

15.13

Đường Nguyễn Đức CảnhĐường Hàm NghiĐường Tôn Thất Tùng

1.200

1.560

Đường Tôn Thất TùngĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

1.560

15.14

Đường Tôn Thất TùngĐường Hùng VươngGiao giữa Phan Đình Phùng và Trn Khánh Dư

1.200

1.560

15.15

Đường Phan Đình PhùngGiao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng DiuĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

1.560

15.16

Đường Y Ngông Niê K’ĐămĐường Hùng VươngĐường Đường Phan Đình Phùng

1.200

1.560

15.17

Đường Phan Đình GiótĐường Tôn Thất TùngĐường Y Nuê

1.000

1.300

15.18

Đường Hoàng Văn ThụĐường Nguyễn Đức CnhĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.19

Đường Y NuêĐường Hoàng Văn ThụĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.20

Đường Ngô Thì NhậmĐường Y NuêĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.21

Đường Trục N21Đường Ngô ThìNhậmĐường Phan Đình Phùng

1.000

1.300

15.22

Đường Ngô Tất TốĐường Ngô Thì NhậmĐường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

1.300

15.23

Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đăk Nia)

1.000

Giữ nguyên

16

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)Đường 23/3Chân cầu Đắk Nông

650

870

17

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)Suối Đắk NôngCuối đường

1.950

3.100

18

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa TrungTrường Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost)Đường Ybih AlêÔ

860

975

19

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

400

540

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

540

20

Đường vào khu tái định cư 23 haĐường Phan Đăng LưuKhu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh)

1.300

1.690

21

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)Nội các Tuyến đường nhựa

1.100

 

 

 Tà luy dương 

 

1.430

 

 Tà luy âm 

 

1.250

 

Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)

 

1.724

 

 Nội các Tuyến đường nhựa

 

 

 

 Tà luy dương 

 

1.437

 

 Tà luy ám 

 

1.400

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

 

 

Tổ dân phố 2, 3

390

500

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

500

22.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

Tổ dân phố 2, 3

250

370

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

330

22.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

Tổ dân phố 2, 3

200

300

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

300

23

Đường tránh đô thị Gia Nghĩa  

 

 

 

 Tà luy dương 

 

500

 

 Tà luy âm 

 

450

24

Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnhĐoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)Đường Phạn Văn Đồng

 

 

 

 Tà luy dương 

 

700

 

 Tà luy âm  

650

25

Đường Nguyễn Thái HọcĐường Tôn Đức ThắngHết đường

 

 

 

 Tà luy dương 

 

860

 

 Tà luy âm 

 

800

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên phường,  xã

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đắk Nia  

15

 

 

20

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

19

18

17

25

23

20

2

Nghĩa Phú

19

18

17

25

23

20

3

Nghĩa Đức

19

18

17

25

23

20

4

Nghĩa Thành

19

18

17

30

27

25

5

Nghĩa Trung

19

18

17

25

23

20

6

Quảng Thành

12

11

10

20

18

16

7

Đăk Nia

12

11

10

20

18

16

8

Đăk R’Moan

12

11

10

20

18

16

3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

19

18

17

33

29

25

2

Nghĩa Phú

19

18

17

29

25

22

3

Nghĩa Đức

19

18

17

33

29

25

4

Nghĩa Thành

19

18

17

35

33

30

5

Nghĩa Trung

19

18

17

29

25

22

6

Quảng Thành

16

15

14

26

24

22

7

Đăk Nia

16

15

14

26

24

22

8

Đăk R’Moan

15

14

13

26

24

22

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Phường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nghĩa Tân

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Nghĩa Phú

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Nghĩa Đức

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Nghĩa Thành

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Nghĩa Trung

21

20

19

24

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Thành

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đăk Nia

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Đăk R’Moan

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/phường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Thành

9

  Giữ nguyên  

2

Đăk Nia

9

  Giữ nguyên  

3

Đăk R’Moan

9

  Giữ nguyên  

4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

4.1. Vị trí đất trồng lúa nước

Stt

Tên phưng/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa nước

Vị trí đất điều chỉnh

Ghi chú

1

Xã Đắk NiaVT1:VT1: 
VT2:VT2: 
VT3: Thôn Đăk TânVT3: Giữ nguyên 

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên phường/xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Nghĩa TânVT1: Tổ DP 1, 2, 3VT1: T DP 1, 2, 3, 4

Chuyển TDP 4 từ VT2 sang

VT2: Tổ DP 4, 5, 6VT2: Tổ DP 5, 6

2

Nghĩa PhúVT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

VT2: Tổ DP 7, 8VT2: Không có

3

Nghĩa ĐứcVT1: Tổ DP 1, 2VT1: Giữ nguyên

 

VT2: Tổ DP 3, 4, 5VT2: Giữ nguyên

 

4

Nghĩa ThànhVT1: T DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1

VT2: Tổ DP 7, 8, 9VT2: Tổ DP 9

5

Nghĩa TrungVT1: Tổ DP 1, 2, 3VT1: Tổ DP 1, 2, 3

Chuyển TDP 4, 5 từ VT2 sang

VT2: Tổ DP 4, 5, 6VT2: Tổ DP 6

6

Quảng ThànhVT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân TiếnVT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoàiBổ sung thôn Cây xoài
VT2: Thôn Tân ThịnhVT2: Giữ nguyên

 

VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa HòaVT3: Giữ nguyên

 

7

Đắk NiaVT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa HòaVT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

Chuyển các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT1; Bổ sung thôn Cây Xoài

VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu SópVT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêúVT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú

8

Đắk R’moanVT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân LợiVT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã)

Điều chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị trí 1

VT2: Thôn Tân Hiệp, Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân PhúVT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú
VT3: Bon Đắk R’moanVT3: Giữ nguyên

 

 4.3. Vị trí đt rừng sản xuất

 

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí 

 

II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

II.1

Xã Kiến Thành   

 

1

Quốc Lộ 14   

 

1.1

TT Kiến Đức về xã Quảng TínBên phải 

 

 

Giáp ranh TT Kiến ĐứcGiáp nhà ông Lập

840

900

Nhà ông LậpRanh xã Quảng Tín

780

850

Bên trái 

 

 

Giáp ranh TT Kiến ĐứcGiáp ranh nhà Ô.Sơn

780

850

Giáp ranh nhà ông SơnGiáp ranh xã Q. Tín

840

900

1.2

TT Kiến Đức – Nhân CơRanh giới Kiến ĐứcRanh giới Kiến Đức +400 m

 

 

 Tà luy dương

1.350

1.500

 Tà luy âm

1.150

1.300

Ranh TT K.Đức +400 mĐến ngã ba hầm đá

 

 

Tà dương (phía cao)Đến ngã ba hầm đá

800

900

Tà âm (phía thấp)Đến ngã ba hầm đá

700

800

Ngã ba vào hầm đáRanh giới xã Đ.Wer

800

850

2

Tỉnh lộ 685Ranh giới TT Kiến ĐứcNghĩa địa thôn 3

550

650

Nghĩa địa thôn 3Nghĩa Địa thanh niên xung phong

300

Giữ nguyên

Nghĩa Địa thanh niên xung phongRanh giới xã Nghĩa Thng

200

Giữ nguyên

3

Đường thôn 7Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)Ranh giới Đăk Wer

300

Giữ nguyên

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị SáuĐăk Wer (QL 14)

100

Giữ nguyên

4

Đường đi thôn 5, thôn 8Thủy điện Đắk RTăngNghĩa địa thôn 5

150

Giữ nguyên

Từ ngã 3 QL 14Đập thủy điện Đăk Tăng

400

Giữ nguyên

Từ nhà ông ThêuRanh TT Kiến Đức

200

Giữ nguyên

5

Đường đi thôn 9QL 14 ngã 3 trường 1Nghĩa địa thôn 9

150

Giữ nguyên

QL 14 nhà ông ChữKhu q.hoạch xưởng cưa

150

Giữ nguyên

Khu QH đất GV thôn 9 

90

Giữ nguyên

6

Đường vào cây đa Kiến Đức Giáp ranh Kiến Thành

600

Giữ nguyên

7

Từ nhà ông Tạ Nng Đến nhà ông Nguyễn Phương

250

Giữ nguyên

8

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)Ranh giới TT Kiến ĐứcHết đường nhựa

300

Giữ nguyên

9

Ranh giới TT Kiến Đức Hết nhà ông Bình thôn 7

250

Giữ nguyên

10

Đường vào Trạm Y tế Kiến ĐứcRanh TT Kiến ĐứcGiáp ranh xã Đắk Sin

100

Giữ nguyên

11

Đất khu dân còn lại  

60

90

II.2

Xã Nhân Cơ  

 

 

1

Quốc Lộ 14Ranh giới xã Đắk WerHết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1.100

1.200

Trạm Y Tế xã Nhân CơĐầu trường Lê Đình Chinh

1.700

2.000

Đầu trường Lê Đình ChinhNgã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2.200

2.500

Ngã ba đường vào xã Nhân ĐạoUBND xã

1.700

2.000

UBND xãCách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

600

700

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)Qua ngã ba đương vào ngầm 18 (+200m)

800

890

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

600

650

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800

950

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200mCầu Đắk R’Tih (+)

600

690

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200mCầu Đắk R’Tih (-)

600

Giữ nguyên

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14  

 

 

2.1

Đường vào xã Nhân ĐạoKm 0 QL14Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

700

900

Km 0 + 500m Hồ Nhân CơGiáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

280

400

Từ trường Mu giáo Hoa MaiĐến đất ông Bùi Văn Ngoan

330

450

Từ nhà ông HoàngĐến đất nhà ông Hùng

300

400

2.2

Đường vào ngầm 18Ngã 3 QL 14Hết trường Nguyễn Bnh Khiêm

300

350

Hết trường Nguyễn Bnh KhiêmĐến ngầm 18

150

200

2.3

Đường vào Thác Diệu ThanhNgã 3 (QLộ 14)Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

400

500

2.4

Đường vào nghĩa địa thôn 8Km 0 (QLộ 14)Km 1

200

250

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)Km 0 (QLộ 14)Đến cổng chào bon Bù Dấp

270

350

2.6

Đường liên thônNgã 3 Pi Nao IGiáp nhà máy Alumin

280

350

2.7

Đường cạnh kho Loan HiệpKho Loan HiệpNhà bà Hồng

400

450

2.8

Đường vào bên cạnh ngân hàngNgã 3 (QLộ 14)Hết đất nhà ông Thắng

500

Giữ nguyên

2.9

Đường vào bên cạnh chợNgã 3 (QLộ 14)Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

550

Giữ nguyên

2.10

Đường vào sân bayNgã 3 (QLộ 14)Giáp sân bay Nhân Cơ

700

Giữ nguyên

2.11

Đường cạnh nhà bà Là và bà ĐiệpNgã 3 (QLộ 14)Hết đất ông Vượng

300

350

2.12

Đường vào tổ 9 b thôn 3Ngã 3 (QLộ 14)Hết đường cả hai nhánh

330

400

2.13

Đường vào tổ 8Ngã 3 QLộ 14Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

240

300

Ngã 3 QLộ 14 + 500 mHồ Nhân cơ

100

150

2.14

Đường vào tổ 1Km 0 (QLộ 14)hết nhà Vinh Lệ

200

270

 

Đường cạnh nhà ông DuyênKm 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông DuyênNhà Vinh Lệ

200

300

2.15

Đường vào nhà máy mìQLộ 14Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

200

280

2.16

Đường tổ 1Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)Cầu mới

280

350

2.17

Đường vào Nghĩa địa thôn 8QLộ 14+1 kmGiáp cụm Công nghiệp

100

130

2.18

Từ suối 1 Đến ngã 3 đường liên thôn 12

100

160

2.19

Đường vào bon Bù DấpTừ ngã 3 vườn míaĐến nhà ông Tơi

150

220

2.20

Đường vào ngầm 18Trường Nguyễn Bnh KhiêmĐến ngầm 18

150

220

2.21

Đường đi xã Nhân Đạo Hết đường vào mỏ đá

250

320

3

Từ Ngã ba nhà ông Toát Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

200

240

4

Ngã 3 nhà ông Lương Hết nhà bà Hiền

100

130

5

Nhà ông Lương Hồ Nhân Cơ

100

140

6

Khu công nghiệp Ngã 3 đường vào thôn 4

100

110

7

Ngã 3 hồ Nhân Cơ Hết đất bà Lan

250

310

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5QL 14Hết đất nhà bà Định

150

170

Nhà bà ĐịnhHết đường

100

110

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9Ngã ba QL14Hết đường

200

230

10

Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9Ngã ba QL 14 từ nhà chị VịnhNghĩa địa

200

240

Ngã ba QL 14Hết đất nhà ông Rượu

200

220

11

Đường cạnh nhà bà ViênNgã ba QL 14Ngã ba vườn mía

220

310

12

Đất  khu dân cư còn lại  

50

100

II.3

Xã Đắk Wer  

 

 

1

Đường QLộ 14Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m 

1.500

Giữ nguyên

Km 0 + 200mGiáp ranh Kiến Thành

1.000

Giữ nguyên

Km 0 +200 mKm 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

1.100

Giữ nguyên

Km 0 +350 mGiáp ranh Nhân Cơ

700

800

2

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa ThắngKm 0 ngã 3 (Pi nao II)Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thng

570

Giữ nguyên

Km 0 +500 mGiáp xã Nghĩa Thắng

200

Giữ nguyên

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân CơKm 0 + 500m

570

Giữ nguyên

Km 0 + 500mGiáp ranh xã Nhân Cơ

250

Giữ nguyên

Km 0 (QLộ 14)Km 0 +100 m

550

Giữ nguyên

3

Đường vào thôn 1Km 0 + 100 mCầu qua thôn 1

260

Giữ nguyên

Cầu qua thôn 1Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300

Giữ nguyên

Km 0 ngã 3 TT xãVề 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Qung Tân, thôn 1)

400

Giữ nguyên

Km 0 + 250 m ngã 3 TT xãKm 250 +200 m về 3 phía

300

Giữ nguyên

4

Đường vào Quảng TânKm 0 +450 mKm 0 +850m

200

Giữ nguyên

Km 0 +850 mGiáp ranh xã Qung Tân

150

Giữ nguyên

5

Đường vào thôn 6Km 0 QLộ 14Km 0 +200 m

300

Giữ nguyên

Km 0 +200 mHết đường thôn 6 giáp thôn 13

200

Giữ nguyên

6

Đường vào thôn 13Km 0 QLộ 14Km 0 +200 m

150

Giữ nguyên

Km 0 +200 mHết đường

120

Giữ nguyên

7

Đường liên thônCầu Tràn nhà ông ThanhGiáp châu Giang Kiến Thành

110

130

Cầu mớiNgã ba thôn 14

240

Giữ nguyên

Ngã ba thôn 14Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

220

Giữ nguyên

8

Thôn 1 đi thôn 16Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ôngTrọng)Km0 + 100m

200

Giữ nguyên

9

Thôn 13Ngã 3 thôn 6Ngã 3 nhà ông Vinh

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Trung QuýtNgã 3 Nhân Đạo

150

Giữ nguyên

Nhà ông Mạc Thanh HoáVề hướng Kiến Thành (hết đường)

180

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Trần Quang VinhHết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

180

Giữ nguyên

Hết đất nhà ông Đàm Quang VinhMỏ đá Phương Nam

100

120

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m  

110

130

11

Đường vào bonNgã 3 nhà ông Nắng NgầnHết đường nhựa bon

100

120

12

Đường đi thôn 16Cầu ông Trọnghết đất nhà ông Nông Văn Chức

 

120

hết đất nhà ông Nông Văn Chứcgiáp ranh giới xã Quảng Tân

 

100

13

Đường đi thôn 6Ngã ba quán Đại Thế GiớiNgã 3 nhà văn hóa thôn 13

 

100

14

Đường đi thôn 10Ngã ba nhà ông Phạm Xuân TriềuGiáp ranh xã Kiến Thành

 

110

15

Đường đi thôn 14Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Áihết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng

 

120

16

Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng

 

631

17

Đất khu dân cư còn lại

50

90

II.4

Xã Nhân Đạo  

 

 

1

Đường liên xãKm0 (ngã 3 chợ PiNaoII)Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

570

Giữ nguyên

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)Ngã 3 Cùi chỏ

300

Giữ nguyên

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

570

Giữ nguyên

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thng)Cột mc giáp xã Nghĩa Thng

220

Giữ nguyên

Ngã 3 cùi chỏRáp ranh xã Nhân Cơ

250

Giữ nguyên

2

Đường liên thônKm0 (ngã 3 chợ PiNaoII)Km0 +500m(Đi bon PiNao)

450

Giữ nguyên

Km0 +500m(Đi bon PiNao)Ngã 3 Mum

220

Giữ nguyên

Ngã 3 Mum đi đập Đăk MurVào 500m

100

150

Ngã 3 mumTrường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

120

150

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)Ngã tư Quốc tế

80

120

Ngã 3 cùi chỏTrường mẫu giáo thôn 1

80

100

Ngã 3 vào suối đáNgã 3 đập thôn 6

70

100

Ngã 3 Km 0 +500mĐập Đăk Mur

50

90

Trường Mu giáo thôn 1Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60

90

3

Ngã 3 tư quốc tếĐi bon PINAOĐến hết nhà ông Hoa

70

Giữ nguyên

4

Đường thôn 4Nga Tư Quốc tếĐến hết nhà ông Hoa

70

100

Trường Lê Văn TámHết vườn nhà Võ Hữu Hậu

50

90

5

Đất ở các khu dân cư còn lại  

50

80

II.5

Xã Đạo Nghĩa  

 

 

1

Tỉnh lộ 685Từ UBND xã (hướng Đăk Sin)UBND xã + 200m

550

Giữ nguyên

Cách UBND 200mGiáp Đăk Sin

280

350

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)Cách UBND xã 300m

550

Giữ nguyên

Cách UBND 300mGiáp Nghĩa Thắng

280

300

2

Đường liên thônTừ Cầu Quảng PhướcĐập tràn Quảng Đạt

400

450

Đập tràn Qung đạtĐến nhà ông Thọ

280

300

Từ nhà Ông ThọĐến nhà ông Tư Tù

400

Giữ nguyên

Từ nhà ông Tư TùĐến hết đường nhựa (Mười nổ)

260

300

Từ nhà ông Tân NgàHết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn

180

280

Hết đất nhà ông Nguyễn Chi TấnĐến cửa rừng

180

200

Từ nhà ông KhưĐến cuối xóm Mít

140

150

Ngã tư Quản Anhết đất nhà ông Võ Văn Bình

120

280

hết đất nhà ông Võ Văn BìnhGiáp xã Nghĩa Thng

120

150

Từ Nhà bà HuệGiáp xã Nghĩa Thắng

90

100

Nhà Ông TuânHết nhà ông Phú

120

150

Nhà bà HuệHết nhà ông Trần Dũng

80

120

Ngã 3 nhà ông PhướcTrường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)

90

130

Ngã tư Qun AnNhà ông Võ Văn Thảo

120

190

3

Đất ở các khu dân cư còn lại  

60

80

4

Đường nông thônNgã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc ThơmNhà ông Nguyễn Thái Bình

60

100

Đoạn từ nhà Lê Thị ÁiHết nhà ông Đoàn Canh

110

170

Đoạn từ nhà ông Mười NổTới Trạm cửa rừng

60

100

Ngã 3 nhà Lê LựuNhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

60

100

II.6

Xã ĐắK Sin  

 

 

1

Tỉnh lộ 685Ngã ba Ngân hàngNgã 3 cây xăng ông Hà

670

750

Ngã 3 cây xăng ông HàCầu Vũ Phong

550

600

Cầu Vũ PhongHết Trường Trần Hưng Đạo

470

520

Trần Hưng ĐạoGiáp ranh Đạo Nghĩa

300

Giữ nguyên

Ngã 3 ngân hàngKm 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)

550

650

Km 0 + 150mNgã 3 nhà ông Tự

380

400

Ngã 3 nhà ông TựGiáp ranh xã Hưng Bình

200

250

2

Đường liên xã, đi 208Ngã 3 cây xăng ông HàHết đất ông Sang

350

500

Hết đất ông SangHết đất nhà bà Tuyên

350

Giữ nguyên

Hết đất nhà bà Tuyênhết đất trường Lê Hữu Trác

100

200

hết đất trường Lê Hữu TrácNgã 3 đi thôn 7 và thôn 12

100

110

Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12Hết đất nhà bà Bé Sáu

150

Giữ nguyên

Nhà bé SáuGiáp ranh Quảng Tín

100

130

3

Đường liên thônNgã ba Ngân HàngTrường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

500

550

Trường Lê Hữu TrácNgã ba cầu Tam Đa

300

370

Cầu Tam ĐaHết thôn 5

150

170

Ngã ba cu Tam ĐaGiáp ranh xã Hưng Bình

200

240

Ngã ba ông TháiGiáp ranh xã Đắk Ru (Đường Liên xã)

100

110

Ngã ba ông TựNgã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100

130

Ngã 3 Tỉnh lộ 685Hết nhà ông Thái Thôn 10

100

130

4

Đường nhánh tiếp giáp với đường 208Ngã 3 nhà ông HùngHết đất nhà ông Tự (thôn 16)

150

Giữ nguyên

5

Khu dân cư còn lại  

60

80

II.7

Xã Hưng Bình  

 

1

Tỉnh lộ 685Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)Hết đất nhà ông Lãng Văn Hiếu

160

200

Giáp nhà ông Lãng Văn HiếuChân dốc thác (giáp ranh thôn 2)

250

300

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)Cầu Tư

150

200

Cầu TưCầu ba (Giáp xã Đăk Ru)

100

170

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)

 

200

2

Đường liên thôn 3, 5, 7Hết đt nhà ông Hoàng Văn TựNgã ba nhà ông Vạn

100

200

3

Đường đi thôn 3Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn HiểnHết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250

300

4

Thôn 06Đầu đập thôn 6 (đập C15)Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng

200

Giữ nguyên

hết đất nhà ông Nguyễn Quang DũngHết đất nhà ông Khưng

200

300

Hết đất nhà ông KhưngHết đất nhà ông Tính

200

Giữ nguyên

5

Thôn 7Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)Hết đất nhà ông Hoàn

120

180

6

Buôn Châu MạĐất nhà bà Điu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)Hết đất nhà bà Điu Thị BRang

100

140

Giáp đất nhà bà Điu Thị BRangĐến hết đất nhà ông Điu Am

100

140

7

Đường liên thôn 4, 7Đất nhà ông Quang (thôn 5)Ngã ba tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60

80

8

Đất khu dân cư còn lại  

60

80

II.8

Xã Nghĩa Thắng  

 

 

1

Tỉnh Lộ 685  

 

 

1.1

ng Kiến ThànhTrạm xá xãTrường mẫu giáo Quảng Thuận

400

650

Trường mẫu giáo Quảng ThuậnNgã 3 đập tràn Quảng Chánh

400

500

Ngã 3 đập tràn Quảng ChánhCống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400

600

Cống nước nhà Tư Rịa Q.ChánhĐầu đập hồ Cầu Tư

200

Giữ nguyên

Đầu đập hồ Cầu TưGiáp ranh xã Kiến Thành

100

Giữ nguyên

1.2

Hướng Đạo NghĩaTrạm xá xãNgã 3 chợ

1.200

1.400

Ngã 3 chợNgã 3 nhà ông Tưng

600

800

Ngã 3 nhà ông TưởngNgã 3 nhà ông Thái

400

600

Ngã 3 nhà ông TháiGiáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

300

2

Đường liên xãGiáp ranh xã Nhân ĐạoCách ngã 3 PiNao III – 200m

200

Giữ nguyên

Ngã 3 PINAOvề 03 phía mỗi phía 200 m

400

Giữ nguyên

Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200mHết nhà ông Lý

300

Giữ nguyên

Hết nhà ông LýHết nhà ông Lâm

400

Giữ nguyên

Hết nhà ông LâmNgã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

250

Giữ nguyên

Ngã 3 trường cấp IIICổng trường cấp III (đường trên)

220

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)Ngã 3 Quảng Chánh

220

Giữ nguyên

Ngã 3 chợCầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

330

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông LâmTrường cấp III (đường dưới)

300

Giữ nguyên

3

Đường liên thônNgã 3 PiNao III + 200mNgã 3 đường Hai Bé

150

250

Ngã 3 nhà ông KếXóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng ChánhHết nhà ông Mao

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông TháiCng nước nhà ông Hồng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà MinhHết nhà ông Mầu

100

Giữ nguyên

Trường cấp III(đường dưới)Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nghĩa địa Quảng ChánhĐập Quảng Thuận (lò mổ)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông KếNhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

110

Giữ nguyên

4

Đường liên thôn thônNgã 3 nhà bà TươiNgã 3 trưng Trần Quốc Ton

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Bưu điệnNgã 3 trường Trần Quốc Ton

120

Giữ nguyên

Ngã 3 trường Trần Quốc TonNhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

110

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Điu ThơNgã 3 nhà ông Cường (thôn QuảngBình)

100

Giữ nguyên

5

Đường nội thônNgã 3 nhà bà PhúcHết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

110

Giữ nguyên

Ngã 3 đập tràn Qung ChánhHết nhà ông Nghĩa

250

Giữ nguyên

6

Đất ở các khu dân cư còn lại  

50

80

II.9

Xã Quảng Tín  

 

 

1

Quốc lộ 14Ranh giới xã Kiến ThànhNgã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

700

Giữ nguyên

Hết ngã ba Cty cà phê Đắk NôngĐến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

550

Giữ nguyên

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3Đến hết ngã ba bon Bu Dách

 

 

  Tà luy dương

350

Giữ nguyên

  Tà Iuy âm

300

Giữ nguyên

Ngã ba vào đường bon Bù ĐáchNgã ba đi đường vào Đắk Ngo

850

Giữ nguyên

Ngã ba đi vào đường Đk Ngo thôn 5Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

1.100

Giữ nguyên

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông HùngĐến giáp xã Đắk Ru

600

Giữ nguyên

2

Các tuyến đường giáp QLộ 14

 

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10Km 0 (QLộ 14)Km 0 +200m

450

Giữ nguyên

Km 0+200mhết đất nhà ông Trí

250

300

hết đất nhà ông Trígiáp ranh xã Đắk Sin

200

Giữ nguyên

Đường ngã 3 bon Bu Bia điĐăk KaKm 0 Qlộ 14Cầu 1

200

Giữ nguyên

Cầu 1Cầu 2 xã Đắk Ru

100

150

Đường thôn 4 (bon O1)Km 0 (QLộ 14)Cầu sắt Sađacô

150

200

Cầu sắt Sađacôngã 3 trường Hà Huy Tập (thôn sadaco)

200

Giữ nguyên

Đường bon Bu DáchKm 0 (QLộ 14)Đến hết đường

200

Giữ nguyên

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đườngKm 0 (QLộ 14)Km 0 + 1000m

200

300

Km 0 + 1000mhết đường

200

Giữ nguyên

Ngã ba thôn 5 đi Đk NgoKm 0 (QLộ 14)Hội trường thôn 5

350

Giữ nguyên

Hội trường thôn 5đến suối Đắk R’Lấp

200

Giữ nguyên

suối ĐắK R’LấpSuối Đắk Nguyên

 

200

suối ĐK R’Lấphết nhà ông Hóa (thôn sadaco)

200

Giữ nguyên

Ngã ba vào đội lâm trường cũKm 0 (QLộ 14)Ngã 3 vào đội lâm trường cũ

300

Giữ nguyên

Ngã 3 mộ Tám Củahết đường

150

200

Đường vào tổ 4 thôn 2Km 0 (QLộ 14)Hết đường

200

Giữ nguyên

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14Km 0 (Qlộ 14)hết đường

150

200

Đường vào t 1 thôn 3Km 0 (QLộ 14)Hết đường

150

200

3

Đường cạnh nhà Hùng DươngKm 0 (QLộ 14)Km0 + 1500 m

150

Giữ nguyên

Km0 + 1500 mhết đường

100

110

4

Đường cạnh Công ty Gia MỹKm 0 (QLộ 14)Km0 + 1000 m

150

200

Từ ngã 3 mộ Tám CủaNgã 3 đội lâm trường (cũ)

150

 

5

Đường Thôn 1Km 0 (QLộ 14)Hết đường

200

Giữ nguyên

6

Đường bên cạnh chợKm 0 (QLộ 14)Hết đường

 

200

7

Đất ở các khu dân cư còn lại  

60

80

II.10

Xã Đắk Ru  

 

 

1

Quốc lộ 14Ranh giới xã Quảng TínCột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m

480

500

Cột mốc 882 (QL14)+50mCột mốc 883 (QL14)+500m

850

1.000

Cột mốc 883 (QL14)+500mCột mốc 885 (QL14)

450

500

Cột mốc 885 (QL14)Cột mốc 886 (QL14)+400m

700

900

Cột mốc 886 (QL14)+400mRanh giới tỉnh Bình Phước

400

450

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 685Ngã 3 QLộ 14Ngã 3 cửa rừng +200m

350

Giữ nguyên

Ngã 3 ca rừng +200mCầu số I

200

Giữ nguyên

Cầu số ICầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

100

Giữ nguyên

2.2

Đường vào TT KTM Đk RuNgã 3 QLộ 14Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

240

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân PhúĐập Đk Ru 2 thôn Tân Tiến

150

Giữ nguyên

Đập Đắk Ru 2 thôn Tân TiếnNgã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân PhúHết thôn Tân Phú

150

Giữ nguyên

2.3

Đường vào E 720Ngã 3 QLộ 14Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I

250

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê INgã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn Tân LợiGiáp ranh xã Đăk Ngo

100

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê IThủy điện Đắk Ru

100

Giữ nguyên

2.4

Đường vào thôn Tân LợiKm0 (QLộ14)Km0 + 500

200

Giữ nguyên

2.5

Đường vào thôn 8Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)Km0 + 500

150

Giữ nguyên

Km0 + 500Ngã 3 Quán chín

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Quán chínGiáp Tỉnh lộ 685

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quán chínCầu Sập

110

Giữ nguyên

2.6

Đường vào thôn Tân LậpKm0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)Km 1

100

Giữ nguyên

Km 1Km 2 + 500

100

Giữ nguyên

Km 2 + 500Ranh giới xã Đắk Sin

100

Giữ nguyên

2.7

Đường vào nhà thờNgã 3 QLộ 14Giáp hồ thôn 6

200

Giữ nguyên

2.8

Đường vào thôn Tân PhúNgã 3 QLộ 14hết đất nhà ông Phan Văn Được

 

150

3

Đất ở các khu dân cư còn lại  

60

80

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Kiến Đức  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất ThànhRanh giới xã Kiến ThànhNgã 3 đường Võ Thị Sáu – Nguyễn Tất Thành

1.800

2.000

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu – Nguyễn Tất ThànhNgã 3 đường Chu Văn An

2.500

2.800

Ngã 3 đường Chu Văn AnNgã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

3.300

3.500

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất ThànhNgã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

2.500

3.000

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1.800

2.000

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú – Nguyễn Tất Thành)Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

1.500

1.700

2

Đường Lê Thánh TôngNgã 3 đường Lê Hu Trác – Lê Thánh TôngĐường vào lò mổ (tà dương)

1.700

2.000

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh TôngĐường vào lò mổ (tà âm)

880

1.100

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ – Lê Thánh Tông)Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

 

 

 Tà luy dương

2.000

2.300

 Tà luy âm

1.500

1.700

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

1.800

2.000

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)Giáp QLộ 14

 

 

 Tà luy dương

2.200

2.500

 Tà luy âm

1.700

2.000

3

Đường N’Trang Lơng (Bên phải)Km 0 (QLộ 14)Km0 + 150m

2.800

3.200

Km0 + 150mNgã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng

2.000

2.300

Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang LơngCầu Đk BLao

1.700

2.000

Đường N’Trang Lơng (bên trái)Km 0 (QLộ 14) Phía tà âmKm0 + 150m

2.700

3.000

Phía bên trái đường 

 

Km 0+ 150mKm 0+ 300m

1.500

1.700

Km 0+ 300mKm 1+ 110m

1.100

1.300

Đường N’Trang LơngKm 1+ 110mKm 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

1.000

1.200

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Lơng)Km 2+450m (đường N’Trang Lơng)

800

950

Km 2+450mGiáp ranh Quảng Tân (đường N’Trang Lơng)

 

 

 Tà luy dương

700

840

 Tà luy âm

500

650

4

Đường Lê Hữu TrácKm 0+ 50m (QLộ14)Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác

 

 

 Tà luy dương

1.500

1.800

 Tà luy âm

1.000

1.300

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu TrácNgã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hu Trác

 

 

 Tà luy dương

900

1.100

 Tà luy âm

700

900

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu TrácKm0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

 

 

Tà luy dương 

500

650

Tà luy âm 

300

450

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy

 

 

Tà luy dương 

600

700

Tà luy âm 

400

550

Từ đất nhà ông Vũ Mai HuyGiáp đường N’Trang Lơng

 

 

Tà luy dương 

300

400

Tà luy âm 

200

300

5

Đường Trần PhúNgã 3 đường Trần Phú – Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh giới xã Kiến Thành

1.000

1.200

6

Đường Võ Thị SáuNgã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500

700

7

Đường Phan Chu TrinhNgã 3 đường Nguyễn Tất Thành- Phan Chu TrinhĐập thủy điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh)

500

650

8

Đường Chu Văn AnNgã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)Giáp đường Nguyễn Khuyến

 

Tà luy dương 

1.000

1.300

Tà luy âm 

800

1.000

9

Đường Nguyễn DuĐường N’Trang LơngĐường Chu Văn An

1.000

1.300

10

Đường Nguyễn HuệĐường Nguyễn DuĐường Nguyễn Khuyến

1.000

1.100

11

Nguyễn Du nối dàiNgã 3 Ng.Du – Chu Văn AnĐường Nguyễn Tất Thành

1.000

1.200

12

Đường Nguyễn KhuyếnĐường N’Trang LơngSân vận động

1.000

1.300

Sân vận độngHết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện

500

650

13

Đường Trần Hưng ĐạoNgã ba đường N’Trang Lơng- Trần Hưng ĐạoKm 0+850 đường Trần Hưng Đạo

800

1.000

Km 0+850 đường Trần Hưng ĐạoGiáp hồ thủy điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

500

650

14

Đường Phan Chu TrinhKm 0 (ngã 3 đường N’Trang Lơng- Phan.C.Trinh)Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

500

650

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)Giáp ranh xã Kiến Thành Đưng P. C.Trinh

200

300

15

Đường Hai Bà TrưngĐường N’Trang Lơng (Đập nước Đăk BLao)TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

600

700

16

Đường Hùng VươngKm 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mớiKm0 +200m (Đường Hùng Vương)

 

Tà luy dương 

1.000

1.100

Tà luy âm 

600

800

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)Ngã 3 đường Hùng Vương – Trần Phú

600

750

17

Đường Ngô QuyềnĐiểm dân cư số 2 (Tà luy dương) 

500

700

18

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) Tà luy dương

220

320

 Tà luy âm

200

290

20

Đường liên khu phốKm 0 ngã 3 đường Trần Hưng ĐạoHội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

500

650

Hội trường tổ 3Trần Hưng Đạo

350

500

21

Đường vào đồi thông tổ 7Km0Km0 + 400 m

 

 

Tà luy dương 

450

650

Tà luy âm 

450

600

Km0 + 400 mHết đường

170

300

22

Đường vào nhà máy nước đáNhà ông Vinh Tổ 6Giáp ranh giới Kiến Thành

400

500

Nhà ông SựBờ kè chợ

180

240

23

Đường vành đai bệnh việnCổng bệnh việngiáp đường Lê Hữu Trác

 

 

Tà luy dương 

300

400

Tà luy âm 

200

300

24

Đường vào Trường Dân tộc nội trúNgã ba đường Phan Chu TrinhHết Trường Dân tộc nội trú

200

300

Hết Trường Dân tộc nội trúHết đường

150

200

25

Đường Xóm 4, Tổ 2Từ nhà ông KỳHết đường Xóm 4, Tổ 2

 

Tà luy dương 

500

600

Tà luy âm 

300

400

26

Hẻm 6, Tổ 2Đường Chu Văn AnNhà ông Nam

300

400

27

Ngã 3 nhà ông ThuĐường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông ThuGiáp đường Nguyễn Du nối dài

200

300

28

Đường Tổ 5Ngã 3 Võ Th Sáu đi thôn 7 xã Kiến ThànhTới hết đường

250

300

29

Đất ở khu dân cư còn lại Đăk B’lao

90

120

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

20

19

18

21

20

19

2

Kiến Thành

17

16

15

18

17

16

3

Nhân Cơ

17

16

15

18

17

16

4

Đăk Wer

17

16

15

18

17

16

5

Nhân Đạo

17

16

15

18

17

16

6

Đăk Sin

17

16

15

18

17

16

7

Hưng Bình

17

16

15

18

17

16

8

Nghĩa Thắng

17

16

15

18

17

16

9

Đạo Nghĩa

17

16

15

18

17

16

10

Quảng Tín

17

16

15

18

17

16

11

Đắk Ru

17

16

15

18

17

16

3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

15

14

13

2

Kiến Thành

12

11

10

13

12

11

3

Nhân Cơ

12

11

10

13

12

11

4

Đk Wer

12

11

10

13

12

11

5

Nhân Đạo

12

11

10

13

12

11

6

Đắk Sin

12

11

10

13

12

11

7

Hưng Bình

12

11

10

13

12

11

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

13

12

11

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

13

12

11

10

Quảng Tín

12

11

10

13

12

11

11

Đắk Ru

12

11

10

13

12

11

3.3. BẢNG GIÁ ĐT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

19

18

17

20

19

18

2

Kiến Thành

16

15

14

17

16

15

3

Nhân Cơ

16

15

14

17

16

15

4

Đắk Wer

16

15

14

17

16

15

5

Nhân Đạo

16

15

14

17

16

15

6

Đăk Sin

16

15

14

17

16

15

7

Hưng Bình

16

15

14

17

16

15

8

Nghĩa Thắng

16

15

14

17

16

15

9

Đạo Nghĩa

16

15

14

17

16

15

10

Quảng Tín

16

15

14

17

16

15

11

Đắk Ru

16

15

14

17

16

15

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

15

14

13

2

Kiến Thành

12

11

10

13

12

11

3

Nhân Cơ

12

11

10

13

12

11

4

Đắk Wer

12

11

10

13

12

11

5

Nhân Đạo

12

11

10

13

12

11

6

Đắk Sin

12

11

10

13

12

11

7

Hưng Bình

12

11

10

13

12

11

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

13

12

11

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

13

12

11

10

Quảng Tín

12

11

10

13

12

11

11

Đăk Ru

12

11

10

13

12

11

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Kiến Đức

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Kiến Thành

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Nhân Cơ

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Đắk Wer

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Nhân Đạo

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Đắk Sin

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Hưng Bình

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Nghĩa Thắng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Đạo Nghĩa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Quảng Tín

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

11

Đắk Ru

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R’LẤP

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Thị trấn Kiến Đức Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

– Vị trí 2: TDP: 4;8.– Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

 Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.– Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh– Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin– Vị trí 1: Thôn: 3. Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

 Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 2;6.– Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: không có.– Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh, Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.2. Vị trí đất cây hàng năm

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

– Vị trí 2: TDP: 4;8. Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

– V trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer V trí 1: Thôn: 1;2;7;15. Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin– V trí 1: Thôn: 3.– Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình– Vị trí 1; Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 2;6.– Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Qung Trung.– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.– Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín– Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.– Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: không có.– Vị trí 2: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: không có.– Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.3. Vị trí đất cây lâu năm

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức– Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.– Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

– Vị trí 2: TDP: 4;8.– Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ– Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.– Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer– Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.– Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin– Vị trí 1: Thôn: 3.– Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 2;6.– Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng– Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.– Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: không có.– Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sn như sau

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Giữ nguyên

1

Thị trấn Kiến Đức– Vị trí 1:TDP: 1;2;3;5;6;9.– Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2

– Vị trí 2: TDP: 4;8.– Vị trí 2: TDP: 4;7;8.
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

2

Kiến Thành– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.– Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

3

Nhân Cơ– Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.– Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4

Đắk Wer– Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.– Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

5

Nhân Đạo– Vị trí 1: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

6

Đắk Sin– Vị trí 1: Thôn: 3.– Vị trí 1: Thôn: 3.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

7

Hưng Bình– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: 2;6.– Vị trí 2: Thôn: 2;6.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

8

Nghĩa Thắng– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Qung Sơn.– Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Qung Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

9

Đạo Nghĩa– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc– Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Qung Đạt, Quảng Thành, Quảng An– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

10

Quảng Tín– Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.– Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: không có.– Vị trí 2: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: không có.– Vị trí 3: không có.

Giữ nguyên

11

Đắk Ru– Vị trí 1: Thôn: không có.– Vị trí 1: Thôn: không có.

Giữ nguyên

– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

Giữ nguyên

– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

Giữ nguyên

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyếtđịnh

Từ

Đến

III.1

Xã Đức Mạnh   

 

1

Quốc l 14Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

680

750

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 mHết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

750

Giữ nguyên

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)Đường vào trường Lê Quý Đôn

480

530

Đường vào trường Lê Quý ĐônHTX Mnh Thắng

680

750

HTX Mạnh ThắngHết trường Phan Bội Châu

330

400

Trường Phan Bội ChâuGiáp ranh giới xã Đăk N’ Drot

170

200

2

Tỉnh lộ 682Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)Km 0+ 200m

450

550

Km 0+ 200mNgã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450

500

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức hiệp)Cầu Đức Lễ (Cũ)

250

300

Cầu Đức Lễ (Cũ)Ngã 3 Th Hoàng (đi Đăk Sawk)

400

450

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)Km 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 300m

200

250

Km 0 + 300mCầu Đức Lễ (Mới)

170

200

Cầu Đức Lễ (Mới)Giáp ranh xã Đức Minh

250

300

4

Đường liên xã Đức Mạnh – Đắk SắkTỉnh lộ 682Giáp ranh xã Đắk Sắk

200

250

5

Đường đập Y Ren thôn Đức NghĩaKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 300m

170

200

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức VinhKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 300m

170

180

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức VinhKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 300m

150

180

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung-Đức ÁiKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 300m

170

200

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc – Đức LợiKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 400m

150

180

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc – Đức An – Đức ThuậnKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 500m

150

180

11

Đường ông Vinh thôn Đức An – Đức ThuậnKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 500m

150

180

12

Đường thôn Đức BìnhQuốc lộ 14Hết nhà tang thôn Đức Bình

170

200

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lạiKm 0 (Quốc lộ 14)Km 0 + 200m

130

150

14

Đường thôn Đức Sơn(đường cây xăng Phúc Duy)Km 0 + 600m

150

180

15

Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)Km 0 + 700m

200

Giữ nguyên

16

Đường thôn Đức Thánh (đường ông Liệu)Km 0 + 500 m

130

180

17

Đường thôn Đức Trung – Đức ÁiKm 0 + 200m

130

200

18

Đất ở các khu dân cư còn lạiĐất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

Giữ nguyên

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

150

Giữ nguyên

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hip, Đức Hòa

150

Giữ nguyên

III.2

Xã Đắk R’La  

 

 

1

Quốc lộ 14Ranh giới xã Đắk GằnTrường Nguyễn Th Minh Khai

330

370

Trường Nguyễn Thị Minh KhaiNgã ba Đăk R’la – Long Sơn

480

570

Ngã ba Đăk R’la – Long SơnĐường vào mỏ đá Đô Ry

330

440

Đường vào mỏ đá Đô RyNgã ba Đô Ry

330

390

Ngã ba Đô RyGiáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N’Drót

170

240

2

Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14Đấu nối ngã 3 Đô RyThôn 3

150

210

Trường Hoàng DiệuĐu nối đường 312

150

180

Đu nối đường 312Nhà ông Toàn

150

190

Nhà ông ToànTrường Nguyễn Thị Minh Khai

150

Giữ nguyên

Trường Nguyễn Thị Minh KhaiNhà ông Tho Nguyệt

110

130

Chợ 312Nhà Ông Bảy (Thôn 11)

150

200

3

Đấu nối Quốc lộ 14Ngã 3 Đô RyGiáp Đất Cao su

100

150

Nhà ông KhuêGiáp Đất Cao su

110

140

Ngã 3 trạm Y tếKm0 + 500 nhà ông Bằng

100

140

Quốc lộ 14Trường Hoàng Diệu

100

150

Ngã 3 vào Long SơnHết đất nhà ông Hà

100

150

Nhà ông HàGiáp Long Sơn

100

140

Đường 312Nghĩa đa

150

170

Nhà ông NghệSuối ông Công

100

150

Nhà ông LốSuối ông Công

100

140

4

Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

120

130

5

Đất khu dân cư còn li

120

130

III.3

Xă ĐắkN’Đrót  

 

 

1

Quốc l 14Giáp ranh xã Đức MnhGiáp xã Đắk R’la

150

180

2

Đường 304Quốc lộ 14Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me)

100

120

Cầu suối Đăk Gôn INgã ba UBND Đắk N’Đrót

100

120

Ngã ba UBND xã mớiNgã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

120

140

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)Hết Đp nước Bon Đăk Rla

120

140

Ngã ba UBND xã mớiCuối dốc tấm tôn

100

120

Cuối dốc Tấm TônNgã ba nhà ông Phí văn Tính

140

160

Ngã ba nhà ông Phí n TínhNhà ông Hoàng Văn Phúc

140

160

Nhà ông Hoàng Văn PhúcNgã 6 thôn 4

140

160

Ngã 6 thôn 4Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110

120

Ngã ba nhà ông Xuân PhươngCầu gỗ

100

110

Cầu gỗNgã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

150

160

3

Đường vào buôn Đắk R’LaCầu Suối Đắk Gon IINgã ba buôn Đăk R’la

120

140

4

Đường thôn 1Km0 (QL14)Km0 + 200

120

130

5

Đường Đắk N’DRót – Đn 755Trường Hoàng Hoa ThámCầu cp

90

110

6

Đường vào khu dân cư 23 hộNgã 3 nhà ông Phí Văn TínhHết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

100

130

7

Đường thôn 5 đi thôn 6Ngã 3 nhà bà Đinh Th HuNgã 3 làng đo thôn 6 (nhựa)

100

120

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6Nga 6 thôn 4Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100

110

9

Các khu dân cư còn li

80

90

III.4

Xã Đắk Lao  

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lk)Giáp Huyện đội Đk MilNgã ba thôn 4 (công ty 2-9)

1.600

1.900

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200

1.400

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)Giáp ranh thị trnCây xăng Anh Tuấn

700

900

Cây xăng Anh TuấnGiáp ranh xã Thuận An

700

750

3

Quốc lộ 14CGiáp đường Trần Phú đi QL14 CHết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành)

650

750

Lâm trường Đăk MilĐập 6B

330

400

Đập 6BHết Trm Biên phòng Đắk Ken

300

350

Trm Biên phòng Đắk KenHết quy hoạch khu dân cư

200

250

4

Đường liên xãNgã ba trường tiểu hc Trần PhúGiáp QL 14C

470

500

Ngã ba trường tiểu học Trần PhúHết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

350

400

Nhà bà Trần Thị Ngọc ÁnhHết thôn 6 (nhà ông Phm Như Thức)

280

300

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)Ngã ba thôn 1 Đăk Lao

400

500

Nhà ông Phạm Như ThứcNgã 3 nhà bà Đoàn Th Nam

250

300

QL14Đập 470

250

Giữ nguyên

5

Đường thôn 1Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi – Đường Lý Thường Kiệt)Giáp ranh xã Đức Mạnh

220

300

6

Đường Thôn 2Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)Hết nhà Mu giáo thôn2

250

350

Nhà Mu giáo thôn2Giáp xã Đức Mạnh

220

300

7

Đường Thôn 3Nhà ông Vũ VyHết nhà ông Lê Minh

200

300

8

Đường vào thôn 4Quốc l 14Hết nhà ông Hợp

350

600

9

Đường thôn 4Giáp ranh xã Đức MnhHết nhà ông Trung

330

400

Nhà ông TrungNgã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

230

250

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)Hết Cty Cà phê 2-9

300

350

11

Đường thôn 8B, thôn 9ANgã 4 nhà Ba ĐônĐường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)

220

300

12

Đường thôn 8ANgã 3 mẫu giáo thôn 8AGiáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

230

300

13

Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô)QL 14Nhà máy Cao su

200

300

14

Đường Liên Thôn 10B -11ANhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

220

300

15

Đường thôn 11BNgã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

220

300

16

Đường thôn 7Giáp ranh thị trấn (Đường Trn Phú)Ngã 4 nhà Ba Đôn

370

570

 (Khu Chợ Đak Mil)

360

500

Giáp nhà ông Bùi Quang Đnh (thôn 6)Đi qua nghĩa đa và ra nhà ông Ba Đôn

230

250

18

Đường Thôn 12Từ đập 40 (đường nhựa)Hết thôn 12 (đường nhựa)

150

200

19

Đường nội thônNgã 3 nhà ông LộcĐường Trần Phú

120

150

Đường thôn 8B, 9AHết đất nhà ông Thanh

120

150

Nhà bà HồngHết đất nhà ông Anh

120

150

Quốc l 14Thôn 10A, 10B

120

150

20

Đất khu dân cư còn li của 17 thôn

120

Giữ nguyên

21

Đường thôn 10A (Bổ sung)

100

150

22

Đường nội thôn 13 (Bổ sung)Nhà máy cao suHết thôn 13

100

150

III.5

Xã Đức Minh  

 

 

2

Tuyến Tỉnh lộ 683Giáp ranh thị trấnTrường Chu Văn An

470

720

Trường Chu Văn AnHết Nhà Thờ Vinh Đức

490

760

Nhà thờ Vinh ĐứcĐường vào Sân vận động Vinh Đức

460

700

Đường vào Sân vận động Vinh ĐứcGiáp Ranh xã Đắk Sk

480

740

3

Tỉnh lộ 682Giáp xã Đức MạnhCầu trng

540

610

Cầu trắngGiáp ranh giới xã Đăk Mol

440

Giữ nguyên

4

Đường liên thônNgã 4 nhà thờ Vinh AnĐầu cánh đồng Đăk Gô

440

680

Đầu cánh đồng Đăk GôGiáp xã Thun An

230

250

Đường nội bon Jun júh

100

150

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)Nhà th hThanh Lâm

270

300

Nhà th họ Thanh LâmCầu máy giấy

190

300

5

Đường liên xã Đức Minh – Đức MnhTỉnh lộ 683Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200

270

6

Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn liCây xăng Đặng Văn ThưMu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

200

300

7

Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)Nhà ông Nguyễn Thanh BảoCông trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

230

350

8

Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)Nhà ông ĐồngHết ngã ba ông Thi

180

280

9

Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo h số còn lại)Mu giáo Vinh ĐứcNghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân – nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683)

230

340

10

Đường liên thôn Xuân Trang – Thanh LâmTừ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm

210

320

11

Đường liên thôn Thanh Lâm – Xuân SơnNgã ba nhà ông Luật thôn Thanh LâmĐến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh

190

300

12

Đường liên thôn K Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại)Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 683)Chợ Đức Minh

250

Giữ nguyên

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683Chợ Đức Minh

250

380

Chợ Đức MinhHết Hội trường thôn Kẻ Đọng

170

270

13

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683Km0 + 200

150

220

14

Đất khu dân cư còn lại

100

120

III.6

Xã Long Sơn  

 

 

1

Đường tỉnh lộ 683Giáp xã Đăk SăkCầu suối 2

110

120

Cầu suối 2Giáp ranh huyện KrôngNô

120

150

2

Đường thôn Nam SơnTỉnh lộ 683Hết thôn Nam sơn

90

Giữ nguyên

3

Các khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

III.7

Xã Đk sắk  

 

 

1

Tỉnh lộ 682Ngã 3 Thọ HoàngCầu trắng

450

610

Cầu trắngGiáp ranh xã Đăk Mol

350

440

2

Đường Tỉnh lộ 683Từ Ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400

480

Ngân Hàng NN&PTNTHết Trường Lê Hồng Phong

350

430

Trường Lê Hồng PhongĐường Vào E29

300

410

Đường vào E29Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

250

350

Trụ s Lâm trường Thanh Niên(cũ)Giáp ranh xã Long Sơn

200

280

3

Đường nội xãGiáp ranh xã Đức MnhNgã 3 đu thôn 1

200

270

Ngã 3 đầu thôn 1Hết Trm Đin T15

200

260

Trm Điện T15Hết trường Lê Hồng Phong

180

230

Trạm Điện T15Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

150

190

4

Đường 3/2Tỉnh lộ 683Đường sân bay (cũ)

150

200

5

Đường liên xã Đắk Sắk – Đức MnhTỉnh lộ 682Ngã 3 đu thôn Thổ Hoàng 1

200

260

6

Đường liên thônĐầu sân bay (liên thôn 1 – 2)Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180

240

Tỉnh Lộ 683Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150

200

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)Cầu Ông Quý

150

170

Tỉnh L 682Ngã 3 giáp Đắk Mol

120

190

Ngã 3 xã Đắk MolĐến hết thôn Xuân Bình

150

Giữ nguyên

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150

200

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m

150

210

9

Các khu dân cư còn lại

90

120

III.8

Xã Đắk Gằn  

 

 

1

Quốc lộ 14Giáp ranh huyn Cư JútHết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

150

180

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)Ngã 3 trm Y tế

170

190

Ngã 3 trạm Y tếHết trường Hoàng Văn Thụ

200

250

Trường Hoàng Văn ThụGiáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

190

210

Nhà ông Hồ Ngọc MinhGiáp ranh giới xã Đăk R’la -200 m

170

220

Giáp ranh giới xã Đăk R’la -200 mGiáp ranh giới xã Đăk R’la

170

220

2

Đường nội bon Đắk LápNhà ông Phan Minh CảnhHết nhà ông Y Ten

100

120

Nhà ông Phạm Văn MãiHết nhà ông Võ Tá Lộc

90

130

Nhà ông Nguyễn Duy BiênHết nhà ông Y Eng

90

140

Các đường ngang của bon Đk Láp

90

140

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk GằnNhà bà Lê Th HươngHết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang

100

140

Nhà Văn Hóa cng đồng 3 bonHết nhà ông Mai Thái

90

130

Trm Y tếHết nhà ông Y Sắt

90

130

4

Đường ngang 3 bon  

150

210

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa- Sơn Thưng – Sơn Trung

110

170

6

Đất ở các đường đấu nối với QL 14Km0 (QL14)Km0+300m

100

160

7

Đất ở các đường đã tri nhựa

100

140

8

Đất ở các khu dân cư còn li

80

100

III.9

Xã thun An  

 

 

1

Quốc lộ 14Giáp xã Đăk LaoNgã ba đường vào CTy cà phê Thuận An

380

Giữ nguyên

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận AnNgã ba đường vào đồi chim

450

Giữ nguyên

Ngã ba đường vào đồi chimHết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

300

Giữ nguyên

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

150

180

2

Đường từ QL14 đi bon Sa PaQL14 (ch xã Thun An)Đập nhỏ

110

140

Đập nhỏNgã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100

150

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận AnQL 14Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

160

230

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức HoàGiáp đường Đông Nam

130

200

Ngã 3 Đường Đông NamGiáp ranh thị trấn Đăk Mil

350

Giữ nguyên

Ngã ba đường Đông NamĐập núi lửa

100

170

Đập núi lửaGiáp Quốc lộ 14

100

140

4

Đường đi trạm Đăk PerNgã ba QL14 (nghĩa địa)Ngã ba Đồng Đế

100

150

Ngã ba Đồng ĐếTrm Đăk Per (cũ)

100

160

5

Đường ni thôn Thuận BcQuốc lộ 14Đập nước của thôn

100

140

6

Đường Đắk Lao – Thuận AnNgã ba QL 14Đập đi 2, Thuận Hoà

150

210

Đập đội 2 (Thuận Hoà)Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

150

Giữ nguyên

7

Đường nội thôn Thuận HoàNgã ba giáp ranh vành đai Đông NamGiáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

120

170

Đp đi 2Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

110

130

8

Đường nội thôn Thuận SơnNhà ông Nguyễn Hữu ThnhHết nhà bà Mai ThThe

130

150

Hết nhà bà Mai Th TheGiáp ranh th trấn Đắk Mil

130

200

9

Đường liên thôn Đức An – Đức HoàNhà ông Nguyễn Hng NhiênGiáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

120

150

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh – Đức An 1Ngã ba nhà thờĐường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

120

200

11

Đường liên thôn Thuận Hạnh – Đức An 2Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hnh)Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

120

150

12

Đường đi Đồi ChimNgã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)Đập Đắk Pơ

120

160

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

100

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 -2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Đắk Mil  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)Đường Nguyễn Chí ThanhHết ngã 3 đường Trần Phú

2.800

4.300

Đường Trần PhúHết Trường Nguyễn Tất Thành

2.200

3.300

Trường Nguyễn Tất ThànhGiáp ranh xã Đắk Lao

1.500

2.100

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)Đường Nguyễn Chí ThanhHết ngã 3 đường N’ Trang Long

2.400

3.000

Ngã 3 đường N’ Trang LongHết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.700

2.700

Ngã ba Đường Hoàng DiệuHết hạt Kiểm Lâm

1.400

2.100

Hạt Kiểm LâmGiáp ranh xã Đăk lao

1.000

1.500

3

Đường Nguyễn Chi Thanh (QL 14C)Đường Nguyễn Tất ThànhHết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.400

2.100

Trường Nguyễn Chí ThanhHết trụ sở UBND xã Đắk Lao

800

1.300

Trụ sở UBND xã Đắk LaoGiáp ranh xã Đắk Lao

500

690

4

Đường Lê DunĐường Nguyễn Tất ThànhHết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1.500

2.300

Ngã ba đường Đinh Tiên HoàngHết ngã 3 Lê Duẩn – Hai Bà Trưng

1.200

1.800

Ngã 3 Lê Duẩn – Hai Bà TrưngGiáp ranh xã Đức Minh

1.000

1.600

5

Đường Hùng VươngĐường Trần Hưng ĐạoHết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.500

2.300

Ngã ba đường Nguyễn KhuyếnHết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

1.100

1.700

Ngã ba đưng Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)Hết ngã ba đường Hùng Vương – Lê Duẩn

750

1.100

6

Đường Trần PhúĐường Nguyễn Tất ThànhHết cổng trường Trần Phú

1.300

1.700

Cổng trường Trần PhúHết ngã 3 đường Trần Phú – Trần Nhân Tông

900

1.300

Ngã 3 đường Trần Phú – Trần Nhân TôngĐường Nguyễn Chí Thanh

550

810

7

Đường Lê LợiĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Lý Thượng Kiệt

500

790

8

Đường Ngô QuynĐường Trần PhúHết địa phận Thị trấn

460

690

9

Đường Nguyễn DuĐường Hùng VươngNgã tư nhà bà Trang

1.200

1.800

Ngã tư nhà bà TrangHết địa phận thị Trấn

1.100

1.600

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đaiKm0 (Đường Nguyễn Du)Km0+100m (Mỗi bên 100m)

400

590

Km0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m)Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa)

 

580

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

500

690

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

400

580

13

Đường N’ Trang LongĐường Trần Hưng ĐạoHết nhà trẻ Hoạ My

1.000

1.400

Nhà tr Hoạ MyHết Ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

700

970

Đưng Đi Trường Nguyễn Chí ThanhĐường Nguyễn Chí Thanh

500

710

14

Đường TDP 11Đường Nguyễn Chí ThanhNgã 3 đường Nơ Trang Long

400

580

15

Đường Lý Thái TĐường Ngô Gia TựĐường Lê Lợi

450

660

16

Đường ni TDP 3 đi TDP 6Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)Đường Lê Lợi

450

620

17

Đường Lê Hồng PhongĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Lý Thưng Kiệt

500

710

18

Đường Ngô Gia TựĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Lý Thường Kiệt

580

870

19

Đường Lý Tự TrọngĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Lý Thường Kiệt

610

890

20

Đường Quang TrungĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Lý Thường Kiệt

800

1.300

Đường Lý Thường KiệtĐường Lê Duẩn

650

1.000

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng ĐạoKm 0 (Đường Trần Hưng Đạo)Km0 +200m

1.000

1.600

Km0 +200mĐường b Hồ Tây

800

1.200

22

Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng ĐạoKm 0 (Đường Trần Hưng Đạo)Km0 +100m

560

830

Km0 +100mTrên 100m

450

670

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

400

620

24

Đường Hoàng DiệuĐường Trần Hưng ĐạoHết Hội trường TDP16

700

970

Hội trường TDP 16Hội trường TDP 16 + 300m

450

640

Hội trường TDP 16 + 300mĐường N’ Trang Long

300

450

25

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Bn SariKm0 (Trần Hưng Đạo)Km0 + 400m

400

600

26

Các đường còn lại của TDP 16

200

310

27

Đường Trần Nhân TôngĐường Nguyễn Tất ThànhĐường Trần Phú

1.100

1.500

28

Đường vào chợ Thị trấnNgã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía TâyĐường Trần Phú

1.000

1.400

29

Đường vào TDP 15Đường Nguyễn Tất ThànhHết trường Mẫu giáo Hướng Dương

400

520

Đường Nguyễn Tất ThànhHết cơ quan huyện đội

400

520

30

Đường Lý Thường KiệtĐường Lê DuẩnĐường Quang Trung

700

1.100

Đường Quang TrungĐường Phan Bội châu

 

 

+ Phía cao 

700

930

+ Phía thấp 

500

730

31

Đường Nguyễn Tri PhươngĐường Lê DuẩnĐường Hùng Vương

700

1.100

32

Đường Nguyễn KhuyếnĐường Lê DuẩnĐường Hùng Vương

700

930

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Dun hoặc đường Hai Bà Trưng

500

770

34

Các đường còn lại của TDP 7, 8

330

490

35

Đường Hai Bà TrưngTrọn đường

600

870

36

Đường Võ Thị SáuTrọn đường

600

910

37

Đường Đinh Tiên HoàngKm 0 (đường LêDuẩn)Km0+200m

800

1.000

Km0+200mKm0+450m

600

800

Km0+450mHết ranh giới thị trấn Đắk Mil

500

620

38

Đưng TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)Nhà ông TấnHết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

500

610

Đường TDP 9Đường Lê Duẩn (Đối diện cổng trường cấp 3)Giáp đường TDP 1 đi TDP 9

400

560

Các trục đường còn lại của TDP 9  

300

410

39

Đường Phan Bội ChâuĐường Đinh Tiên HoàngĐường Nguyễn Viết Xuân

600

840

Đường Nguyễn Viết XuânĐường Lý Thường Kiệt

400

490

40

Đường Nguyễn TrãiTrọn đường

400

560

41

Đường Hoàng Văn ThụTrọn đường

350

410

42

Đường Nguyễn Viết XuânTrọn đường

300

410

43

Đường T dân phố 1Nhà ông LiêuĐường Quang Trung

570

850

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)

590

900

44

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9Đường Quang TrungNgã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

400

540

45

Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tt Thành vào mỗi bên 100m

400

520

46

Các đường còn lại của tổ dân phố 01

300

470

47

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

400

580

48

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

350

520

49

Đường TDP 04 (nhà bảy Mai)Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành ) Km0 + 200m

400

590

Km0 + 200mĐường Trần Phú

 

450

Đường TDP 4Đường Trần Nhân TôngĐường nhà Bảy Mai đấu ni với đường Trần Phú

 

580

50

Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m

400

520

51

Đường TDP 03, TDP 6 đu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

440

650

52

Đường vành đai hồ tây (TDP 13)Từ hoa viênNgã ba đường Bà Triệu

1.000

1.500

Ngã ba đường Bà TriệuHết đường vành đai Hồ Tây TDP13

700

970

53

Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5)Đường Nguyễn DuHết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang

570

850

Hết đất nhà ông Trịnh Hùng TrangGiáp ranh xã Thuận An

560

840

54

Đường Nơ Trang Gul  

400

590

55

Đất khu dân cư còn lại

250

380

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Th trấn Đắk Mil

20

19

18

 

 

 

02

Xã Thuận An

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

 Đăk Lao

17

16

15

 

 

 

04

Xã Đức Minh

17

16

15

22

18

Giữ nguyên

05

Xã Đắk Săk

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

07

Xã Đắk Rla

17

16

15

22

18

15

08

Xã Đắk N’Drot

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đắk Gằn

15

14

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

17

16

15

22

18

15

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đắk Mil

14

13

12

17

14

Giữ nguyên

02

Xã Thuận An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

Xã Đắk Lao

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

04

Xã Đức Minh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

05

Xã Đắk Săk

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

07

Xã Đắk Rla

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

08

Xã Đk N’Drot

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đắk Gằn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

 Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đăk Mil

21

20

19

27

23

Giữ nguyên

02

Xã Thuận An

19

18

17

27

23

19

03

Xã Đăk Lao

16

15

14

27

23

19

04

Xã Đức Minh

16

15

14

27

23

19

05

Xã Đăk Săk

19

18

17

27

23

19

06

Xã Đức Mạnh

19

18

17

27

23

19

07

Xã Đăk Rla

19

18

17

25

21

18

08

Xã Đăk N’Drot

21

20

19

25

23

Giữ nguyên

09

Xã Đăk Gằn

19

18

17

24

20

19

10

Xã Long Sơn

19

18

17

27

23

19

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Th trấn Đăk Mil

12

11

10

17

14

12

02

Xã Thuận An

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

03

Xã Đăk Lao

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

04

Xã Đức Minh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

05

Xã Đăk Săk

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

07

Xã Đăk Rla

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

08

Xã Đăk N’Drot

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

09

Xã Đăk Gằn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Long Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ TRẤN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

01

Thị trấn Đăk Mil

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

02

Xã Thuận An

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

03

Xã Đăk Lao

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

04

Xã Đức Minh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

05

Xã Đăk Săk

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

06

Xã Đức Mạnh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

07

Xã Đăk Rla

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

08

Xã Đăk N’Drot

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

09

Xã Đăk Gằn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Xã Long Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận AnVị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk LaoVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk SăkVị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

V trí 3: Khôn

Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Th Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án

Vị trí 2: Xuân nh 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm

V trí 3: Không có

Bổ sung thêm khu vực đồi Đắk Mâm vào vị trí 2

4

Xã Đăk NdrotVị trí 1: Thôn 3, 4

Vị trí 2: Thôn 6, 8

V tr 3: Thôn 9, 10

Toàn xã thuộc vị trí 3

Toàn xã thuộc vị trí 3

5

Xã Đăk RlaVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Các thôn còn lại

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Các thôn còn li

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk GănVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Đnh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai,Nam Đnh

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức MinhVị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

V trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành,Thanh Sơn, Thanh Há

Bỏ thôn Xuân Phong

8

Xã Long SonVị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã

Chuyển thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

9

Thị trấn Đăk MilVị trí 1: Không có

Vị trí 2 Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2 Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10

Xã Đức MạnhVị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

Bổ sung thêm 02 thôn Đức Nghĩa, Đức hòa vào vị trí 2

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Vị trí đất điều chnh

Ghi chú

1

Xã Thuận AnVị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14)

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đắk LaoVị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, bò vàng

Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đăk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri

Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

3

Xã Đắk SăkVị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đc Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

Không thay đổi vị trí

4

Xã Đak NdrotVị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đăk Rla

Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

Vị trí 1: Gồm các thôn 3, 4, 7, 8

Vị trí 2: Gồm các thôn 1, 5, 9, 10, bon Đắk Rla, bon Đắk Me

Vị trí 3: Gồm các thôn còn li

Bổ sung thêm thôn 3, 4 vào vị trí 1; chuyển bon Đắk Rla vào vtrí 2; bổ sung bon Đắk Me vào vị trí 2

5

Xã Đăk RlaVị trí 1: Gồm các thôn 5, 6,11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk GănVị trí 1: Gm các thôn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra,Đăk Krai, Đăk, Láp

Vị trí 1:

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tàn Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn,Đăk Sra, Đăk Krai,Đăk, Láp

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức MinhVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh

Bổ sung thêm các thôn: KĐọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 2

8

Xã Long SơnVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông SơnTây Sơn

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Không thay đổi vị trí

9

Thị trấn Đăk MilVị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Gồm TDP: 5,13

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10

Xã Đức MạnhVị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộ, Đức Thuận và các khu vực còn lại

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đc Thng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vựccòn li

Không thay đổi vị trí

4.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận AnVị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)

Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14)

Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3; Không có

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk LaoVị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, Bò Vàng)

Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, Bò Vàng

Vị trí 2: Vùng Đăk Mbai, sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: vùng buôn Xeri

Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk SăkVị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đi A3

Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm

Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

Bổ sung khu vực Đắk Mâm vào vị trí 2

4

Xã Đăk NdrotVị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk RIa

Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

Vị trí 3: Thôn 256, 7,10

Không thay đổi vị trí

5

Xã Đăk RlaVị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10,thôn 5 tầng

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9,10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk GănVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

V trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi

Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lng

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức MinhVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

Vị trí 3: Không có

Bổ sung khu vực các thôn: K Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 1

8

Xã Long SơnVị trí 1: Thôn Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, Tân Sơn.

Chuyển khu Suối hai từ vị trí 3 sang vị trí 2; khu thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3

9

Thị trấn Đăk MilVị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12

Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14

Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9,12, 11

Vị trí 3 gồm các TDP còn li: 1014

Bổ sung thêm TDP 11 vào vị trí 2

10

Xã Đức MạnhVị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thun và các khu vực còn li

Không thay đổi vị trí

4.4. Vị trí đt nuôi trồng thủy sản

STT

Tên xã, thtrấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chnh bổ sung

Ghi chú

1

Xã Thuận AnToàn xã vị trí 3Toàn xã vị trí 3

Không thay đổi vị trí

2

Xã Đăk LaoVị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

Vị trí 2: Các diện tích còn lại

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

Vị trí 2: Các diện tích còn lại

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

3

Xã Đăk SăkVị trí 1:

Vị trí 2: Các thôn trên xã

Vị trí 3:

Vị trí 1:

Vị trí 2: Các thôn trên xã

Vị trí 3:

Không thay đổi vị trí

4

Xã Đăk NdrotVị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 3, 4

Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 3, 4

Vị trí 3: Thôn 12, 5, 6,78, 10

Không thay đổi vị trí

5

Xã Đăk RlaVị trí 1: Thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 18, 9, 10,thôn 5 tầng

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9,10, thôn 5 tầng

Không thay đổi vị trí

6

Xã Đăk GănVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Bác Sơn,Tân Lập

Không thay đổi vị trí

7

Xã Đức MinhVị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 2: Thôn Minh Đoài

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 2: Các thôn còn lại

Vị trí 3: Không có

Đưa các thôn còn lại vào vị trí 2

8

Xã Long SơnVị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

Vị trí 3: Khu Đi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

Không thay đổi vị trí

9

Thị trấn Đăk MilVị trí 1: TDP: 1, 3, 6

Vị trí 2: TDP: 12, 16

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

Vị trí 2: TDP: 12, 16

Vị trí 3: Không có

Không thay đổi vị trí

10Xã Đức MạnhVị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Li, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

Vị trí 3: Không có

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Toàn xã

Vị trí 3: Không có

Điều chỉnh tên, không thay đi vị trí

4.5. Vị trí đất rừng sn xut

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt c các vị trí

 

 

IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyếtđịnh

Từ 

Đến

IV. 1

Xã Quảng Tân  

1

Tỉnh lộ 681– Giáp ranh giới Thị trấn Kiến ĐứcCộng 200m  
Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

– Cộng 200mCống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

– Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

 

Tà luy dương

300

Giữ nguyên

Tà luy âm

220

Giữ nguyên

Hết trường cấp Phan Bội ChâuNgã 3 nhà ông Hà Xuân

 

 

Tà luy dương

180

Giữ nguyên

Tà luy âm

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Hà XuânHết đất nhà bà Thuật

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

180

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà ThuậtNgã 3 cây xăng Ngọc My +200m

300

Giữ nguyên

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200mHết đất nhà ông Huy

200

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông HuyCầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R’Tih)

 

 

Tà luy dương

200

Giữ nguyên

 luy âm

150

Giữ nguyên

2

Đường liên xãKm 0 (ngã 3 trường 6)Giáp đất nhà ông Thuận

300

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông ThuậnHết đất trung tâm trường 6

200

Giữ nguyên

Khu trung tâm trường 6Cống nước nhà bà Hường

150

Giữ nguyên

Cống nước nhà bà HườngHết đất nhà ông bảy Dinh

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông bảy DinhĐến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi

100

Giữ nguyên

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

150

Giữ nguyên

Giáp đất nhà Loan HùngCầu Đăk R’Tíh

100

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mớiKhu trung tâm xã mới + 2km

200

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mớiGiáp xã Đắk R’tíh

150

Giữ nguyên

Khu trung tâm xã mớiGiáp xã Đắk Wer

200

Giữ nguyên

3

Các tuyến đường trong các thôn, bonCác tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Phum

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 1

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 3

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 4

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 7

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 8

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 9

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 10

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn 11

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

90

Giữ ngun

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

90

Giữ nguyên

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

90

Giữ nguyên

Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung

90

Giữ nguyên

IV.2

Xã Đắk R’tíh

 

 

1

Tỉnh lộ 681Giáp xã Quảng TânHết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị LâmNgã 3 hồ Doãn Văn

200

Giữ nguyên

Ngã 3 hồ Doãn VănHết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140

Giữ nguyên

Giáp đất ông Phạm Hùng HiệpHết đất nhà bà Nguyễn Th Nhàn

120

Giữ nguyên

Giáp đất nhà bà Nguyễn Th NhànGiáp xã Quảng Tâm

170

Giữ nguyên

2

Đường liên xãNgã 3 giáp Tỉnh lộ 681Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi Qung Tân (đất nhà ông Mỹ)Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120

Giữ nguyên

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân TuyềnNgã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K’Ré)

80

Giữ nguyên

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điu K’Ré)Hết đất nhà ông Điu An

100

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Điu AnGiáp Trạm Y tế mới của xã

120

Giữ nguyên

Trạm Y tế mới của xãHết đất nhà ông Lê Văn Nhân

200

Giữ nguyên

Đất nhà ông Lê Văn NhânNgã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)Ngã 3 Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)Giáp đất ông Điu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681)

80

Giữ nguyên

Ngã 3 trung tâm xãCầu Đăk R’Tih (thôn 4)

200

Giữ nguyên

Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)Giáp xã Quảng Tân

110

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn 4Đập Đăk Liêng

120

Giữ nguyên

3

Đường vào Trung tâm xãTỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

100

Giữ nguyên

4

Đường liên thônGiáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

100

Giữ nguyên

5

Các đường liên thôn còn lại

80

Giữ nguyên

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

60

Giữ nguyên

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

 

1

Đường Trung đoàn 720Cầu Đăk R’lpNgã 3 cầu Đắk Ké

80

Giữ nguyên

Ngã 3 cầu Đắk KéNgã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

90

Giữ nguyên

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk NgoCu đội 3 – E 720

100

Giữ nguyên

Cầu đội 3 – E 720Ngã 3 đội 8 – E 720

90

Giữ nguyên

Ngã 3 đội 8 – E 720Trm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

80

Giữ nguyên

Trạm liên ngành (ngã 3 đi ĐăkĐến nhà ông Hiếu

130

Giữ nguyên

Nhà ông HiếuHết Đồn Công an

130

Giữ nguyên

Hết Đồn Công anHết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

130

Giữ nguyên

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng TínGiáp xã Quảng Tâm

80

Giữ nguyên

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điu Lia)Cầu Đắk NguyênNgã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80

Giữ nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)Cầu Đăk Ngo

120

Giữ nguyên

Cầu Đăk NgoCầu Đăk Loan

110

Giữ nguyên

Cầu Đăk LoanNgã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điu Lia)

90

Giữ nguyên

3

Đường 719Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

80

Giữ nguyên

4

Đường PhilteNgã 3 Philte (giáp nhà ông S)Hết đất nhà ông Điu Pách

70

Giữ nguyên

5

Đường thôn 7Ngã 3 (giao với đường Philte)Cầu Đăk R’lấp

70

Giữ nguyên

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80

Giữ nguyên

6

Đường vào đội 1 E-720Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720Đi vào đội 1 (1 km)

70

Giữ nguyên

7

Đường vào đội 4 E-720Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70

Giữ nguyên

8

Đường vào đội 6 E-721Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720Đi vào đội 6 E720 1 km

70

Giữ nguyên

9

Đường vào đội 8 E-721Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70

Giữ nguyên

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70

Giữ nguyên

11

Đất ở của các dân cư số 1 và s 2 thuộc Dự án 1541

50

Giữ nguyên

12

Các đường liên thôn còn lại

60

Giữ nguyên

13

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

 

1

Tỉnh lộ 681Giáp xã Đăk R’Tih (Ngã ba PhiA)Giáp đất nhà ông Điu Lơm

120

Giữ nguyên

Nhà ông Điu LơmNgã 3 đi thôn Tày, Nùng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 đi thôn Tày, NùngGiáp đất xưởng cưa

120

Giữ nguyên

Đất xưng cưaNgã 3 vào bãi 2: (-150m)

170

Giữ nguyên

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

250

Giữ nguyên

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

190

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726 (100m)Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)Hết đất nhà ông Cường

250

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông CườngNgã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

230

Giữ nguyên

Tà luỹ âm

210

Giữ nguyên

Ngã 3 đưng vào trường Tiểu học Lê LợiHết đất Hạt quản lý đường bộ

 

 

Tà luy dương

250

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

Giáp đất Hạt quản lý đường bộGiáp xã Đăk Buk So

300

Giữ nguyên

2

Đường liên xãKm 0 (Ngã 3 bãi 2)Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo)

160

Giữ nguyên

Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo)Ngã 3 thác Đăk Glung

120

Giữ nguyên

Ngã 3 thác Đăk GlungNgã 3 thác Đăk Glung + 1Km

100

Giữ nguyên

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1KmGiáp xã Đăk Ngo

80

Giữ nguyên

Ngã 3 Trung đoàn 726Cầu mới (Đập đội 2)

120

Giữ nguyên

Cầu mới (Đập đội 2)Hết mỏ đá

90

Giữ nguyên

Giáp Mỏ đáGiáp xã Quảng Trực

70

Giữ nguyên

3

Khu dân cư chnông snTất c các trục đường

250

Giữ nguyên

4

Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5

100

Giữ nguyên

5

Các đường liên thôn còn lại

60

Giữ nguyên

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

IV.5

Xã Đk Búk So

 

 

1

Tỉnh lộ 681– Giáp xã Quảng TâmHết đất nhà ông Đảm

 

 

Tà luy dương

240

Giữ nguyên

Tà luy âm

180

Giữ nguyên

– Giáp đất nhà ông ĐmHết đất bà Hậu

 

 

Tà luy dương

220

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

– Giáp đất bà HậuGiáp đất Trung tâm Cao su

 

 

Tà Iuy dương

530

Giữ nguyên

Tà luy âm

450

Giữ nguyên

– Đất trung tâm cao suHết đất nhà ông Trung

280

Giữ nguyên

– Giáp đất nhà ông TrungHết đất nhà ông Chính

 

 

Tà luy dương

230

Giữ nguyên

Tà luy âm

170

Giữ nguyên

– Giáp đất nhà ông ChínhGiáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

180

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

2

Quốc lộ 14C– Ngã 3 đồn 9Ngã 3 cây he

90

Giữ nguyên

 Ngã 3 Tỉnh lộ 686ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

 

Tà luy dương

90

Giữ nguyên

Tà luy âm

100

Giữ nguyên

– ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyênGiáp huyện Đăk Song

 

 

Tà luy dương

110

Giữ nguyên

Tà luy âm

100

Giữ nguyên

3

Tỉnh lộ 686– Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà ông Cúc)Cống nước nhà ông Tú

 

 

Tà luy dương

460

Giữ nguyên

Tà luy âm

400

Giữ nguyên

– Cống nước nhà ông TúHết đất nhà ông Quyền

 

 

Tà luy dương

400

Giữ nguyên

Tà luy âm

280

Giữ nguyên

– Giáp đất nhà ông QuyềnHết đất nhà ông Tanh (Th Thuyền)

 

 

Tà luy dương

280

Giữ nguyên

 luy âm

220

Giữ nguyên

– Giáp đất nhả ông Tanh (ThịHết đất nhà ông Điu Tỉnh

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

120

Giữ nguyên

– Giáp đất nhà ông Điu TỉnhHết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

 

 

Tà luy dương

150

Giữ nguyên

Tả luy âm

130

Giữ nguyên

– Hết đất nhà ông Hà Niệm LongNhà ông Long thôn 6

 

 

Tà luy dương

200

Giữ nguyên

Tà luy âm

160

Giữ nguyên

– Nhà ông Long thôn 6Giáp xã Đăk N’Drung

120

Giữ nguyên

4

Đường liên xã– Ngã 3 cửa hàng miền núiNgã 3 đường vào thôn 1

350

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thôn 1Hết đất ông Trìu

 

 

Tà luy dương

220

Giữ nguyên

Tà luy âm

200

Giữ nguyên

Nhà ông TrìuĐập Đăk BIung

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

Đập Đăk BlungGiáp xã Quảng Trực

100

Giữ nguyên

5

Đường vòng quanh sân bayNgã 3 TL 681 (Nhà Nguyên Thương)Ngã 3 TLộ 681 (trước nhà ông Đảm)

120

Giữ nguyên

6

Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chínhNgã 3 TLộ 681 (Nhà ông Cẩm)Đầu khu QH dân cư đim 11

240

Giữ nguyên

Đầu khu QH dân cư điểm 11Giáp đất nhà ông Phong

 

 

Tà luy dương

170

Giữ nguyên

Tà luy âm

140

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông PhongHết đất nhà ông Cường

180

Giữ nguyên

Đất nhà ông CườngGiáp ngã 3 QL 14 C

180

Giữ nguyên

Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyệnĐập Đắk Búk So

180

Giữ nguyên

7

Đường đi bệnh việnNgã 3 QL 14C (UBND xã)Giáp đài tưng niệm Liệt sĩ

180

Giữ nguyên

Đài tưng nim Liệt sĩGiáp đất bệnh viện huyện

150

Giữ nguyên

Đất bệnh viện huyệnNgã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu)

180

Giữ nguyên

8

Đường liên thônNgã 3 Thác Đăk Buk SoHết đất nhà ông Nhậm

 

 

Tà luy dương

150

Giữ nguyên

Tà luy âm

120

Giữ nguyên

Đất nhà ông NhậmCống nước nhà ông Hưởng

80

Giữ nguyên

Cng nước nhà ông HưởngGiáp Đăk Song

100

Giữ nguyên

Đất nhà ông KhôiHết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130

Giữ nguyên

Nhà ông KhảmHết nhà ông Điu Tích

150

Giữ nguyên

Ngã 3 UBND xãHết đất nhà bà Oanh

120

Giữ nguyên

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

90

Giữ nguyên

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N’Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn

80

Giữ nguyên

IV.6

Xã Quảng Trực

 

 

1

Quốc lộ 14 CNgã 3 cây HeNgã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

80

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây NguyênNgã 3 trạm xá trung đoàn 726

130

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào xóm đạoNgã 3 đường vào xưởng bà Phú

110

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào xưởng bà PhúTrạm cửa khẩu Bu Prăng

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Lộc NinhNgã 4 nhà Điu Kran

100

Giữ nguyên

Ngã 4 nhà Điu KranGiáp Bình Phước

100

Giữ nguyên

Ngã 3 Quốc lộ 14C mớiCầu bon Bu Gia

90

Giữ nguyên

Cầu bon Bu GiaGiáp xã Quảng Tâm

80

Giữ nguyên

Ngã 3 trạm xã trung đoàn 726Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)

170

Giữ nguyên

2

Đường liên xãNgã 3 nhà ông Đỗ Ngọc TâmHết đất nhà ông Điu Lý

80

Giữ nguyên

Hết đất nhà ông Điu Lýhết đất Công ty Việt Bul

70

Giữ nguyên

hết đất Công ty Việt BulGiáp Đắk Buk So

80

Giữ nguyên

3

Đường Liên BonĐất nhà ông TrườngNhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)

60

Giữ nguyên

Trạm xá trung đoànNgã 3 nhà ông Điu Lý

60

Giữ nguyên

Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

170

Giữ nguyên

Ngã 3 đường đi Xóm đạoNgã 3 Bưu đin

90

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông ChiếnNgã 3 Trung đoàn726

150

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc KhoátNhà ông Điu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

90

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)giáp Quốc lộ 14C mới

90

Giữ nguyên

4

Đường vào đồn 10Ngã 3 nhà bàn NgânHết đồn 10

80

Giữ nguyên

5

Đường vào Đắk HuýtNgã 3 đi vào cánh đồng 2Nhà ông Điu Đê

80

Giữ nguyên

Nhà ông Điu ĐêNhà ông Điu Trum

100

Giữ nguyên

Nhà ông Điu TrumGiáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

80

Giữ nguyên

Giáp đất nhà ông Trần Đăng MinhGiáp ngã 3 quốc lộ 14C mới

70

Giữ nguyên

6

Đường nội bonNgã 3 nhà ông Trịnhgiáp Quốc lộ 14C mới

50

Giữ nguyên

ngã 3 nhà ông Điu KhơnNgã 3 nhà bà Phi Úc

60

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông KhoaSuối Đắk Ken

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông Điu LéBQL rừng PH Thác Mơ

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông HợpNgã 3 nhà ông Phê

50

Giữ nguyên

Ngã 3 nhà ông KháĐập Đk Huýt 1

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Bu Lum

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Đk Huýt

50

Giữ nguyên

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

50

Giữ nguyên

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R’tíh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.2. BNG GIÁ ĐT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R’tíh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2119

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R’tíh

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đắk Ngo

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đvt: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thịtrn

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk R’tíh

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Đk Ngo

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Quảng Tâm

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk Búk So

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Trực

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.5. BNG GIÁ ĐT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Tân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đắk R’tíh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Đắk Ngo

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Quảng Tâm

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Đắk Búk So

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Quảng Trực

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

3.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Qung Tân– Vị trí 1: Thôn 4, 7– Vị trí 1: Thôn 4, 7 
– Vị trí 2: Thôn 3– Vị trí 2: Thôn 3
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R’tíh– Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,– Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3, 
– Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6– Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo– Vị trí 1:– Vị trí 1: 
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

4

Quảng Tâm– Vị trí 1: Thôn– Vị trí 1: 
– Vị trí 2: Thôn– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon

5

Đắk Búk So– Vị trí 1: Thôn 2– Vị trí 1: Thôn 2 
– Vị trí 2: Bon Bu N’drung– Vị trí 2: Bon Bu N’drung
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực– Vị trí 1: Bon Bu Gia– Vị trí 1: Bon Bu Gia 
– Vị trí 2: Bon Bu KRắk– Vị trí 2: Bon Bu KRắk
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk Rtíh– Vị trí 1: Thôn 4, 3,– Vị trí 1: Thôn 4, 3, 
– Vị trí 2: Thôn 2, 1– Vị trí 2: Thôn 2, 1
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu 
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Quảng Tâm– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 
– Vị trí 2: Thôn 6– Vị trí 2: Thôn 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Qung Trực– Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr– Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr 
– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R’tíh– Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2– Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 
– Vị trí 2: Thôn 5– Vị trí 2: Thôn 5
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu 
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Quảng Tâm– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 
– Vị trí 2: Thôn 6– Vị trí 2: Thôn 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực– Vị trí 1: Bon Bu Dăr– Vị trí 1: Bon Bu Dăr 
– Vị trí 2: Thôn Bu Sóp– Vị trí 2: Thôn Bu Sóp
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Stt

Tên xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng Tân– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng– Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

2

Xã Đắk R’tíh– Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3– Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3 
– Vị trí 2: Thôn 2– Vị trí 2: Thôn 2
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3

Đắk Ngo– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu– Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu 
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

4

Qung Tâm– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5– Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 
– Vị trí 2: Thôn 6– Vị trí 2: Thôn 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

5

Đắk Búk So– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

6

Quảng Trực– Vị trí 1: Bon Bu Gia– Vị trí 1: Bon Bu Gia 
– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

3.5. Vị trí đất rng sản xut

* Đt rng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chnh theo Quyết định

Từ

Đến

V.1

Xã Quảng Khê  

1

Đường QL 28  

1.1

 Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Qung Khê) về hướng TX Gia NghĩaNgã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng Khê

750

Giữ nguyên

1.2

 Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng KhêNgã ba đường vào Bon Phi Mur

550

Giữ nguyên

1.3

 Ngã ba đường vào Bon Phi MurCây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450

Giữ nguyên

1.4

 Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 métKm 0 + 200 mét

200

Ginguyên

1.5

 Km 0 + 200 métGiáp ranh xã Đắk Nia

150

Giữ nguyên

1.6

 Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng KhêNgã ba trục đường số 8

800

Giữ nguyên

1.7

 Ngã ba trục đường số 8Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750

Giữ nguyên

1.8

 Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyệnNgã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 – đường vào thôn 7)

700

Giữ nguyên

1.9

 Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 – đường vào thôn 7)Km 0 + 100 mét

500

Giữ nguyên

1.10

 Km 0+100 métNgã 3 đường vào TĐC xã Đăk P’Lao

350

Giữ nguyên

1.11

 Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P’LaoSuối cây Lim

240

Giữ nguyên

1.12

 Suối cây LimNgã ba Thủyđiện Đồng Nai 3 (Km 0 – 400 mét)

150

Giữ nguyên

1.13

 Ngã 3 Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0)Hướng về 2 phía 400 mét

240

Giữ nguyên

1.14

 Km 0 + 400 métGiáp ranh xã Đắk Som

150

Giữ nguyên

2

Đường đi Thôn 1 

 

 

2.1

 Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)Km 0+100 mét

550

Giữ nguyên

2.2

 Km 0 + 100 métNgã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

400

Giữ nguyên

3

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) 

 

 

 

 Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyệnNgã ba giao nhau giữa đường s 2 và đường s 8

500

Giữ nguyên

4

Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường) 

 

 

 

 Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường s 2

500

Giữ nguyên

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)  

 

 

5.1

 Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)Km 0 + 500 mét

450

Giữ nguyên

5.2

 Km 0 + 500 métKm 1

280

Giữ nguyên

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi 

 

 

6.1

 Ngã ba giao nhau gia Quốc lộ 28 và đường rái nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)Km 0 + 100 mét

300

Giữ nguyên

6.2

 Km 0+100 métHết Đập tràn Nao Kon Đơi

220

Giữ nguyên

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du 

 

 

 

 Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

450

Giữ nguyên

8

Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 

 

 

8.1

 Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng KhêNgã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

400

Giữ nguyên

8.2

 Km0Km 1

280

Giữ nguyên

8.3

 Km 1Công trình Thủy điện Đng Nai 4

220

Giữ nguyên

9

Đường vào Bệnh viện huyện 

 

 

9.1

 Ngã ba đường vào Bệnh viện huyệnBệnh viện huyện

240

Giữ nguyên

9.2

 Bệnh viện huyệnNgã ba đường 135

180

Giữ nguyên

10

Đường vào Thôn 4

 

 

10.1

 Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)Km 0 + 200 mét

280

Giữ nguyên

10.2

 Km 0 + 200 mHết đường

240

Giữ nguyên

11

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao 

 

 

11.1

 Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)Km 0 + 300 mét

300

Giữ nguyên

11.2

 Km 0 + 300 métBon Cây xoài

200

Giữ nguyên

11.3

 Bon Cây xoàiGiáp ranh xã Đắk Plao

150

Giữ nguyên

12

Khu định cư công nhân viên chức

 

 

12.1

Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)Bên trái đường hướng đi thủy điện Đng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 métTrọn đường

350

Giữ nguyên

12.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

220

Giữ nguyên

12.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)Trọn đường

250

Giữ nguyên

12.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

240

Giữ nguyên

12.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

200

Giữ nguyên

12.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)Trọn đường

260

Giữ nguyên

12.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)Trọn đường

240

Giữ nguyên

13

Khu tái định cư B 

 

 

13.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)Trọn đường

250

Giữ nguyên

13.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)Trọn đường

240

Giữ nguyên

13.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)Trọn đường

220

Giữ nguyên

13.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)Trọn đường

240

Giữ nguyên

14

Đường Quảng Khê, Đăk HaĐường QL 28 (Đất Công ty Mai Khôi)Giáp ranh xã Đắk Ha

 

200

15

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

240

Giữ nguyên

16

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m

170

Giữ nguyên

17

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m

120

Giữ nguyên

18

Các tuyến đường bê tông ở các thôn 

180

Giữ nguyên

19

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

V.2

Xã Quảng Sơn

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)  

 

 

1.1

 Giáp ranh xã Đk HaĐnh dốc 27

170

Giữ nguyên

1.2

 Đỉnh dốc 27Đỉnh dốc 27 + 100 mét

240

Giữ nguyên

1.3

 Đnh dốc 27 + 100 métCột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

1.4

 Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ)Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét

350

Giữ nguyên

1.5

 Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 métCột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét

410

Giữ nguyên

1.6

 Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 métNgã ba đường vào Bon NTing (Km 0)

470

Giữ nguyên

1.7

 Ngã ba đường vào Bon NTing (Km 0)Km 0 + 100 mét

540

560

1.8

 Km 0+100 métKm 0 + 200 mét

580

Giữ nguyên

1.9

 Km 0 + 200 métNgã ba đường đi xã Đắk Rmăng

630

Giữ nguyên

1.10

 Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

590

Giữ nguyên

1.11

 Km 1Km 1 + 100 mét

470

Giữ nguyên

1.12

 Km 1 + 100 métKm 1 + 200 mét

240

Giữ nguyên

1.13

 Km 1 + 200 métGiáp ranh huyện Krông Nô

170

Giữ nguyên

2

Đường đi thôn 2

 

 

2.1

 Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

580

Giữ nguyên

2.2

 Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

470

Giữ nguyên

2.3

 Ngã tư cây xăng Tân SơnNgã tư Bưu điện xã

450

Giữ nguyên

2.4

 Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi Xã Đăk R’măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

580

Giữ nguyên

2.5

 Ngã tư Bưu điện xãNhà ông Thìn

410

Giữ nguyên

2.6

 Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hng Anh)Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Qung Sơn

620

Giữ nguyên

2.7

 Nhà ông ThìnNgã ba đường đi xã Đắk Rmăng

600

620

3

Đường đi thôn 3A

 

 

3.1

 Ngã tư chợ (Km0)Km 0+150 mét

590

Giữ nguyên

3.2

 Km 0+150 métKm 0 + 250 mét

450

490

3.3

 Km 0 + 250 métNgã ba giáp đường Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

3.4

 Nhà ông LongTrạm Y tế xã Quảng Sơn

300

Giữ nguyên

4

Đườmg đi xã Đăk Rmăng

 

 

4.1

 Ngã ba đường đi xã Đắk RmăngNgã ba đường vào Thôn 1A

660

690

4.2

 Ngã ba đường vào Bon R’long PheNgã ba đường vào Bon R’long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C)

510

Giữ nguyên

4.3

 Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)Đường vào Thôn 1C

330

Giữ nguyên

4.4

 Trạm Y tế Công ty 53ng đũa cũ

280

Giữ ngun

4.5

 Xưởng đũa cũng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

180

Giữ nguyên

4.6

 Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)Giáp ranh xã Đắk Rmăng

120

130

5

Đường Tỉnh lộ 686 (đi QL14)  

 

 

5.1

 Đnh dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ))Giáp đất Công ty Đinh Nghệ

 

250

5.2

 Đất Công ty Đinh NghệHết đất Công ty Thiên Sơn

 

180

5.2

 Hết đất Công ty Thiên SơnGiáp ranh huyện Đắk Song

 

100

6

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

280

290

7

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

180

8

Đất  các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phi >= 3,5 mét (không rải nhựa)

120

130

9

Đất ở các khu vực còn lại khác

100

110

V.3

Xã Quảng Hòa

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

 

 

1.1

 Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

250

Giữ nguyên

1.2

 Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)Ngã ba đường đi Đăk Ting

200

Giữ nguyên

1.3

 Ngã ba đường đi Đăk TingHết đường ri nhựa

120

Giữ nguyên

1.4

 Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)Ngã ba đường vào Thôn 6

150

Giữ nguyên

1.5

 Ngã ba đường vào Thôn 6Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

180

Giữ nguyên

1.6

 Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 métGiáp ranh xã Quảng Sơn

80

Giữ nguyên

2

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

80

3

Đường cấp phối >=3.5 mét

60

Giữ nguyên

4

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.4

Xã Đắk Ha

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)  

 

 

1.1

 Cột mc số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã)Cột mốc s 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

1.2

 Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

200

Giữ nguyên

1.3

 Ngã ba đường vào trạm Y tế xãCột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ)

250

Giữ nguyên

1.4

 Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ h)Trường THCS Chu Văn An

600

Giữ nguyên

1.5

 Ngã ba đường rải nhựa 135Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

400

Giữ nguyên

1.6

 Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

250

Giữ nguyên

1.7

 Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

200

Giữ nguyên

1.8

 Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)Giáp ranh xã Qung Sơn

150

Giữ nguyên

2

Đường Đắk Ha, Quảng KhêĐường QL 28 (TL 684 cũ)Giáp ranh Xã Quảng Khê

 

200

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

200

Giữ nguyên

4

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

150

5

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

100

Giữ nguyên

6

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80

Giữ nguyên

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.5

Xã Đắk R’Măng

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mi phía 500 mét

120

Giữ nguyên

2

Đường đi thôn 3

 

 

2.1

 Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)km 0 +500 m

100

Giữ nguyên

2.2

 km 0 +500 mTrường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)

70

Giữ nguyên

3

Ngã 3 đèo Đắk R’măng về 3 phía 500 m

70

Giữ nguyên

4

Đường nội thôn

70

Giữ nguyên

4.1

 Đường UBND xã +500 m (phía đông)vào trong 1 km

70

Giữ nguyên

4.2

 Đường vào thôn 1Hết đường nhựa(800 m)

70

Giữ nguyên

5

Đất  các tuyến đường bê tông các thôn

 

80

6

Đất ở các khu vực còn lại

50

Giữ nguyên

V.6

Xã Đắk Som

 

 

1

Đường QL 28

 

 

1.1

 Km 0 (Cổng trường tiu học Nguyễn Văn Trỗi v 2 phía, mỗi phía 500 m)

400

Giữ nguyên

1.2

 Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3)Đường vào Bon B’nơr

300

Giữ nguyên

1.3

 Đường vào Bon B’nơrHết đường có rải nhựa QL 28

250

Giữ nguyên

1.4

 Hết đường có rải nhựa QL 28Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

150

Giữ nguyên

1.5

 Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)Ngã ba đường vào Bon B’Sréa

250

Giữ nguyên

1.6

 Ngã ba đường vào Bon B’SréaNgã ba đường đi Đắk Nang

200

Giữ nguyên

1.7

 Ngã ba đường đi Đắk NangGiáp ranh xã Quảng Khê

150

Giữ nguyên

2

Đường vào Bon B’NơrNgã ba QL 28 đi vào thôn 5Hết đường rải nhựa

150

Giữ nguyên

3

Đường vào Bon BSréa

 

 

3.1

 Ngã ba QL 28 đi Bon B’Sréa (đầu Bon)Chân Đập Bon B’Sréa

200

Giữ nguyên

3.2

 Chân Đập Bon B’SréaNgã ba QL 28 đi Bon BSréa (cuối Bon)

100

Giữ nguyên

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

150

Giữ nguyên

5

Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang

100

Giữ nguyên

6

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100

Giữ nguyên

7

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

90

8

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80

Giữ nguyên

9

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

V.7

Xã Đăk Plao

 

 

1

Đường vào TĐC xã Đăk Plao

 

 

 

1.1

 Giáp ranh xã Quảng KhêHết đường T10

150

Giữ nguyên

1.2

 Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100

Giữ nguyên

2

Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn

 

70

3

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70

Giữ nguyên

4

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

Giữ nguyên

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R’măng

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.2. BNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R’măng

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất dự kiến Năm 2015

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Qung Sơn

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R’măng

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Qung Hòa

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

15

14

13

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Đắk Ha

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Quảng Sơn

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Đắk Som

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Đắk R’măng

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Quảng Hòa

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Đắk Plao

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quảng Khê

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Đắk Ha

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Quảng Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Đắk Som

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Đắk R’măng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Quảng Hòa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Đắk Plao

9

 

 

Gi nguyên

 

 

3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

3.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Quảng KhêVị trí: Thôn Đăk NangVị trí 1: Thôn Đăk Nang

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur)Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur)
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lạiVị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2

Đk HaVị trí 1: Thôn 5, 6Vị trí 1: Thôn 4, 5

Bổ sung thôn 4 vào VT 1, thôn 1 vào VT 2, chuyển các thôn 6 từ VT 1 sang VT 3, thôn 3, 7 từ VT 2 sang VT 3

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7Vị trí 2: Thôn 1, 2
Vị trí 3: Các thôn còn lạiVị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng SơnVị trí 1: Thôn 4Vị trí 1: Thôn 4

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn Đăk SnaoVị trí 2: Thôn Đăk Snao
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk SomVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

5

Đắk R’MăngVị trí 1: Thôn 5, 6Vị trí 1: Thôn 5, 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa ÚVị trí 2: Bon Sa Ú
Vị trí 3: Còn lạiVị trí 3: Còn lại

6

Quảng HòaVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lạiVị trí 3: Các thôn, bon còn lại

7

Đắk PlaoVị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng KhêVị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng)Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang

Chuyển thôn Đăk Lang từ VT 2 sang VT 1; bổ sung Ka La Yu, R’Dạ vào VT 2

Vị trí 2: Thôn Đăk LangVị trí 2: Ka La Yu, R’Dạ
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

2

Đk HaVị trí 1: Thôn 1, 2, 3Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8

Bổ sung thôn 8 vào VT 1

vị trí 2: Thôn 6, 7Vị trí 2: Thôn 6, 7
Vị trí 3: Các thôn còn lạiVị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng SơnVị trí 1: Bon RBútVị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Giong PheVị trí 2: Bon Giong Phe
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk SomVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:Vị trí 2:
Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xãVị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

5

Đắk R’MăngVị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa ÚVị trí 2: Bon Sa Ú
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

6

Quảng HòaVị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9Vị trí 1:

Chuyển toàn bộ các thôn từ VT 1 sang VT 2, không còn VT 1

Vị trí 2:Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9
Vị trí 3: Tất c các thôn, bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

7

Đăk PlaoVị trí 1: Thôn 3, 4, 5Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2Vị trí 2: Thôn 1, 2
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

3.4. Vị trí đất trồng cây lâu năm

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng KhêVị trí 1: Thôn Đăk LangVị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến

Bổ sung thêm các thôn (bon): Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru,Quảng Long, Tân Tiến vào VT 1; ở VT2:bỏ thôn 3, đồng thời bổ sung Phi Mur, R’Dạ

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng)Vị trí 2: Phi Mur, R’Dạ
Vị trí 3: Tất c các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đák HaVị trí 1: Thôn 1, 2, 3Vị trí 1: Thôn 3, 6, 7, 8

Chuyển thôn 6, 7 từ VT 2 sang VT 1; chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; bổ sung thêm thôn 8 tại VT 1

Vị trí 2: Thôn 6, 7Vị trí 2: Thôn 1, 2
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng SơnVị trí 1: Bon RBútVị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Giong PheVị trí 2: Bon Giong Phe
Vị trí 3: Các thôn bon còn lạiVị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đăk SomVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:Vị trí 2:
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xãVị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

5

Đắk R’MăngVị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng XuôiVị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn liVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

6

Quảng HòaVị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9Vị trí 1:

Bỏ VT 1; bổ sung thôn 10 vào VT 2

Vị trí 2:Vị trí 2: Thôn 10
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

7

Đk PlaoVị trí 1: Thôn 1, 2, 3Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 4, 5Vị trí 2: Thôn 4, 5
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3.5. Vị trí đất nuôi trng thủy sản

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất nuôi trng thủy sn

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

 

1

Quảng KhêVị trí 1: Thôn Đăk LangVị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến

Bổ sung các thôn (bon) Ka Nur, Tân Tiến vào VT 1: Ti VT 2: bỏ thôn 9, bổ sung các thôn bon: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru

Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng)Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đắk HaVị trí 1: Thôn 1, 2, 3Vị trí 1: Thôn 4, 5

Chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; thôn 2, 4 từ VT 2 sang VT 1; thôn 3 từ VT 1 sang VT 3

Vị trí 2: Thôn 4, 5Vị trí 2: Thôn 1, 2
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng SơnVị trí 1: Bon RBútVị trí 1: Bon RBút

Giữ nguyên

Vị trí 2: BonNdohVị trí 2: BonNdoh
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn laiVị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

4

Đăk SomVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2:Vị trí 2:
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

5

Đắk R’MăngVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng XuôiVị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lạiVị trí 3: Tất c các thôn bon còn lại

6

Quảng HòaVị trí 1:Vị trí 1:

Giữ nguyên

Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xãVị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã
Vị trí 3:Vị trí 3:

7

Đăk PlaoVị trí 1: Thôn 3, 4, 5Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, 2Vị trí 2: Thôn 1, 2
Vị trí 3: Thôn còn lạiVị trí 3: Thôn còn lại

3.6. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tt cả các vị trí

 

VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VI.1

Xã Nam Bình

 

 

1

Đường Quốc lộ 14Giáp ranh giới xã Thuận HạnhNgã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

300

380

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

280

420

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)Cây Xăng Đình Diệm

500

710

Cây xăng Đình DiệmHết trụ sở đoàn 505

800

1.100

Hết trụ sở đoàn 505Giáp ranh giới thị trấn Đức An

500

640

2

Đường Tỉnh lộ 682Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)Km 0+ 300 m

300

370

Km 0+ 300 mRanh giới xã Đăk Hoà

200

290

3

Quốc lộ 14 CNgã 3 Đức An QL14CQL14C Km0+250m

300

440

QL14C Km0+250mCầu Thuận Hà

230

340

4

Đường liên xãNgã 3 đường nhà ông TàiHết cây xăng Văn Diệp

500

690

Hết cây xăng Văn DiệpHết ranh giới xã Nam Bình

300

340

Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)Ranh giới Thị TrấnĐức An

100

120

Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)Cộng thêm 200 m

300

340

Cộng thêm 200 mĐường đi thôn 6

80

110

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

250

330

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

90

VI.2

Xã Thuận Hà

 

 

1

Đường Quốc lộ 14CRanh giới xã Nam BìnhCầu Đầm Giỏ

150

200

Cầu Đầm GiỏTrường Vừa A Dính

200

Giữ nguyên

Trường Vừa A DínhRanh giới bản Đăk Thốt

200

250

Trường Vừa A DínhGiáp bản Đầm Giỏ

150

200

Trường Vừa A DínhTrạm y tế + 200 m

230

250

Trường Vừa A DínhRanh giới xã Đắk Búk So

150

200

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8

100

150

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

VI.3

Xã Nâm N’Jang

 

 

1

Đường Quốc lộ 14Ranh giới thị trấn Đức AnRanh giới thị trấn Đức An + 200 m

200

Giữ nguyên

Ranh giới thị trấn Đức An +200 mCầu 20 + 100 m

200

Giữ nguyên

Cầu 20 + 100 mNgã 4 cầu 20 +100m

300

Giữ nguyên

Ngã 4 cầu 20 +100mGiáp ranh giới xã Trường Xuân

250

Giữ nguyên

2

Đường vào thủy điệnkm 0 Ngã 3 vào thủy điệnkm0 ngã 3 vào thủy điện +500m

200

Giữ nguyên

3

Đường tỉnh lộ 686Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

200

Giữ nguyên

Hết Trường Nguyễn Văn TrỗiUBND xã

300

Giữ nguyên

UBND xãChùa Hoa Quang

400

Giữ nguyên

Chùa Hoa QuangHết trường mẫu giáo thôn 1

250

Giữ nguyên

Hết trường mẫu giáo thôn 1Ngã 3 thôn 8

350

Giữ nguyên

Ngã 3 thôn 8Đập nước (ranh giới xã Đắk N’Drung)

170

Giữ nguyên

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)Lâm trường Đắk NTao

250

Giữ nguyên

Lâm trường Đắk N’TaoTrạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đk NTao)

150

Giữ nguyên

4

Đường liên xã Nâm N’Jang – Đắk N’DrungNgã 3 Tỉnh lộ 686 đi thôn 5Giáp ranh giới xã Đắk N’Drung

220

Giữ nguyên

5

Đường liên xãTỉnh lộ 686 (cầu Thác)Thôn 7

100

Giữ nguyên

6

Đường đi thôn 10Ranh giới thị trấn Đức AnRanh giới xã Đắk N’Drung

200

Giữ nguyên

7

Đường liên thônTỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3)Hết nhà mẫu giáo thôn 3

100

Giữ nguyên

8

Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)

100

Giữ nguyên

VI.4

Xã Thuận Hạnh

 

 

1

Đường Quốc lộ 14Ranh giới xã Nam BìnhVườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

250

Giữ nguyên

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận TânKm 796 (ngã 3 đn 8 cũ)

350

Giữ nguyên

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)Ranh giới huyện Đắk Mil

200

Giữ nguyên

2

Đường Quốc lộ 14CKm 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m

280

300

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200mNgã 3 Thuận Tân – Thuận Thành

250

350

Ngã 3 Thuận Tân – Thuận ThànhĐường vào đồn 763

150

200

3

Đường vào UBND xãNgã 3 Thuận Tân – Thuận ThànhNgã 3 cây xăng Thành Trọng

200

Giữ nguyên

Ngã 3 cây xăng Thành TrọngHết đất ông Trn Văn Diễn

150

200

Ngã 3 cây xăng Thành TrọngNgã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc

150

200

Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m

200

350

Ngã 3 Thuận Hưng +150mRanh giới xã Thuận Hà

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận Hưng+150mRanh giới xã Nam Bình

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận TìnhĐường liên xã đi Thuận Hà+ 300m

150

Giữ nguyên

Ngã 3 Thuận TìnhĐi ngã 3 Thuận Hưng +100m

100

150

Ngã 3 Thuận TìnhĐi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m

170

250

4

Đường liên thônNgã 4 Thuận NghĩaĐường ngã 3 Thuận Tình

150

Giữ nguyên

Ngã 4 Thuận Nghĩađi Thuận Bình +400m

150

200

Ngã 4 Thuận NghĩaĐi Thuận Trung +150m

150

Giữ nguyên

5

Điểm dân cư Thuận Lợi

Lô A

200

250

Lô B

150

200

Lô C

100

150

6

Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam

150

Giữ nguyên

7

Đất ở ven trục đường chính các thôn

150

Giữ nguyên

8

Đất ở khu dân cư còn lại

80

Giữ nguyên

VI.5

Xã Trường Xuân

 

 

1

Đường Quốc lộ 14Ranh giới xã Nâm N’JangNgã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

160

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào m đá Trường XuânNgã 3 đường vào thôn 4

330

350

Ngã 3 đường vào thôn 4Ranh giới xã Quảng Thành – Gia Nghĩa – 200 m

200

Giữ nguyên

Ranh giới xã Qung Thành – Gia Nghĩa – 200 mRanh giới xã Quảng Thành – Gia Nghĩa

200

Giữ nguyên

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14QL 14Vào sâu 300 m

130

150

QL 14 + 300 mNgã 3 thôn 6

120

150

3

Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ

100

150

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

VI.6

Xã Đắk Mol

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682Giáp huyện Đăk MilCống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

220

Giữ nguyên

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1Ranh giới xã Đăk Hoà

320

Giữ nguyên

2

Đường liên thônNgã 3 tỉnh lộ 682Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hoà

120

Giữ nguyên

Nhà bà Thái thôn 4Nhà ông Sơn thôn 4

150

Giữ nguyên

Giáp ranh giới xã Đắk HoàHết thôn Hà Nam Ninh

100

150

3

Đường đi E29Ngã 3 Tỉnh lộ 682Cầu Bon Jary

170

Giữ nguyên

Cầu Bon JaryCổng văn hóa thôn 1E 29

100

150

Đoạn đường còn lại

80

Giữ nguyên

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

100

5

 Trường tiểu học Trần Bội CơNhà Bà Huyền

100

Giữ nguyên

6

 Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon 

100

Giữ nguyên

VI.7

Xã Đk N’Drung

 

 

1

Đường liên xã Đăk N’Drung – Nam BìnhNgã 3 Tỉnh lộ 686Hết trường Lý Thường Kiệt

300

Giữ nguyên

Trường Lý Thường KiệtRanh giới xã Nam Bình

100

Giữ nguyên

2

Đường liên xã Đăk N’Drung – Nâm N’JangNgã 3 tỉnh lộ 686Trường cấp III + 500m

250

Giữ nguyên

Trường cấp III + 500mRanh giới xã Nâm N’Jang

120

Giữ nguyên

3

Đường liên xã Đắk N’Drung – Thuận HàNgã 3 Công ty cà phêNgã 3 nhà ông Trọng

110

120

Ngã 3 nhà ông TrọngRanh giới xã Thuận Hà

100

Giữ nguyên

4

Đường tỉnh lộ 686Ranh giới xã Nâm N’JangHết nhà thờ Bu Roá

100

Giữ nguyên

Hết nhà thờ Bu RóaHội trường thôn 7

300

Giữ nguyên

Hội trường thôn 7Hết bưu điện

330

Giữ nguyên

Hết bưu điệnNgã 3 Công ty cà phê Đăk Nông

300

320

Ngã 3 công ty cà phê Đăk NôngGiáp xã Đăk Búk So

100

120

5

Đường đi thôn 10Ranh giới xã Nâm N’JangTỉnh lộ 686

100

Giữ nguyên

6

Đất ở khu dân cư còn lại

50

Giữ nguyên

VI.8

Xã Đắk Hòa

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 682Ranh giới xã Đăk MolĐập nước Đăk Mol

300

340

Km 0 (đập nước)Ranh giới thôn rừng lạnh

120

140

Ranh giới thôn rừng lạnhHết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

100

120

Hết công ty lâm nghiệp Đắk HòaRanh giới xã Nam Bình

100

130

2

Đường liên xãNgã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

150

160

Đường liên thôn Đắk Hoà 2Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100

110

3

Đưng liên thônĐăk Sơn 2, Đắk Sơn 3Giáp tỉnh lộ 682

100

110

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chnh

Từ

Đến

I

Thị trấn Đức An    

l

Quốc lộ 14Ranh giới thị trấn và xã Nam BìnhCổng huyn đội

 

 

– Phía đông (trái)

450

Giữ nguyên

– Phía tây (phải)

500

Giữ nguyên

Cng HuyđộiDịch v công

 

 

– Phía đông (trái)

900

Giữ nguyên

– Phía tây (phi)

700

Giữ nguyên

Dịch vụ côngHết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

 

– Phía đông (trái)

1.500

Giữ nguyên

– Phía tây (phải)

800

Giữ nguyên

Ngân hàng nông nghiệpĐường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1.300

Giữ nguyên

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)Km 809

800

Giữ nguyên

Km 809Giáp ranh giới xã Nâm N’Jang

450

Giữ nguyên

2

Đường xuống đập Đk RlongKm0 (ngã 3 bưu điện)Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

400

Giữ nguyên

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 mXuống Đập Đắk Rlong

120

Giữ nguyên

3

Đường hành chínhChi cục thuế (QL 14)QL14 (giáp Viện kiểm sát)

300

Giữ nguyên

Huyn ủy (QL14)Đường khu hành chính

900

Giữ nguyên

Kho bc (QL14)Đường khu hành chính

900

Giữ nguyên

4

Đường đi thôn 10 (Đăk N’Drung)Từ QL 14Ranh giới xã Đắk N’Drung

400

Giữ nguyên

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham – Trung tâm y tế)Km 0 (quốc lộ 14)Hết Bệnh viện

500

Giữ nguyên

Bnh việnRanh giới xã Nam Bình

340

Giữ nguyên

6

Khu tái định cư (trước cng huyện đội) các trục đường chínhKm 0 (quốc lộ 14)Km 0 + 150m

400

Giữ nguyên

7

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

400

Giữ nguyên

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

300

Giữ nguyên

9

Đường đi xã Thuận HàKm0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)Km 0 QL 14 (Hạt Kim lâm) + 200m

250

Giữ nguyên

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hìnhKm 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

350

Giữ nguyên

Đoạn đưng còn lại ca đường vào Đài phát thanh truyền hình

200

Giữ nguyên

11

Khu dân cư phía nam sát UBND thị trn Đức An

300

Giữ nguyên

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viênKm0 QL 14Km0 QL 14 + 600 m

300

Giữ nguyên

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy BìnhKm0 QL14ng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

240

Giữ nguyên

14

Ranh giới giữa T 3 và T 4Km0 QL14Ranh giới th trấn

200

Giữ nguyên

15

Đường niTrường Tiểu học Chu Văn AnĐường ni với đường xuống đập Đk Rlong

300

Giữ nguyên

16

Đất  khu dân cư còn lại

110

Giữ nguyên

17

Lô 2 thuộc KDC TDP 6  

 

300

18

Lô 2 thuộc KDC Bến xe  

 

500

19

Đường vào khối dân vậnKm0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận)Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vn) +150m

 

500

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

 

 

 

 

 

 

2

Xã Nam Bình

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N’Đrung

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

17

16

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Th trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N’Đrung

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

16

15

14

Ginguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

21

20

19

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N’Đrung

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Nam Bình

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Xã Nâm N’Jang

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Thuận Hạnh

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đắk N’Đrung

12

11

10

Giữ nguyênGiữ nguyênGiữ nguyên

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

Giữ nguyênGiữ nguyênGiữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Thị trấn Đức An

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Nam Bình

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Xã Thuận Hà

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Xã Nâm N’Jang

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Thuận Hạnh

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Trường Xuân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Đắk Mol

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đắk N’Đrung

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Xã Đắk Hòa

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4.  BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

4.1. Vị trí Đất trồng lúa

STT

Tên xã/thị trấn

Xác định Vị trí Đất trồng lúa

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

Xã Nam BìnhVị trí 1: Thôn 6Vị trí 1: Thôn 6

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3Vị trí 2: Thôn 3
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

2

Xã Thuận HàVị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk ThốtBỏ thôn 4, 7, 8, chuyển Đắk thốt từ VT2 sang VT1

Bỏ thôn Đắk Thốt, chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT2

Bổ sung thêm các thôn 2, 4, 5, 7, 8

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7
Vị trí 3: Thôn 6Vị trí 3: Thôn 2, 4, 5, 6, 8

3

Xã Thuận HạnhVị trí 1: Thuận LợiVị trí 1: Thuận Lợi

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận HưngVị trí 2: Thuận Hưng
Vị trí 3: Vị trí còn lạiVị trí 3: Vị trí còn lại

4

Xã Trường XuânVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta MungVị trí 1: Bon Ta Mung, bon Prang SimBỏ tất cả các thôn, bổ sung Bon Ta Mung, bo Prang Sim
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu BangVị trí 2: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu DahBỏ tất c các thôn, chuyển thôn 11, Pơng Plei 2, Pơng Plei 1, Bu Bah từ VT 3 sang VT 2
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong DingVị trí 3: Thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3B các thôn Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah; bổ sung thêm các thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3

5

Xã Đăk MolVị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

Giữ nguyên

6

Xã Đăk N’DrungVị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

Vị trí 2: Đăk Kual 5

Vị trí 3: Vị trí còn lại

Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo

Vị trí 2: Đăk Kual 5

Vị trí 3: Vị trí còn lại

Giữ nguyên

7

Xã Đăk HòaVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng LạnhVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3
Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lạiVị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác

STT

Tên xã/thtrấn

Xác định Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức AnVị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8
Vị trí 3:Vị trí 3:

2

Xã Nam BìnhVị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

3

Xã Thuận HàVị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Chuyển thôn 3 từ VT3 sang VT2, chuyển thôn 6 từ VT3 sang VT2

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5Vị trí 3: Thôn 6, thôn 5

4

Xã Nâm N’JangVị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 11Vị trí 2: Thôn 11
Vị trí 3:Vị trí 3:

 

5

Xã Thuận HạnhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận ThànhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận TiếnVị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận ĐồngVị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

6

Xã Trường XuânVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta MungVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu BangVị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong DingVị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk MoiVị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn IVị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4
Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

8

Xã Đăk N’DrungVị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3
Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’JaVị trí 3: Đăk Kual: 4, 5,6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

9

Xã Đăk HòaVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng LạnhVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3
Vị trí 3:Vị trí 3:

4.3. Vị trí Đất trồng cây lâu năm

STT

Đơn vị hành chính

Xác định Vị trí Đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức AnVị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8
Vị trí 3:Vị trí 3:

2

Xã Nam BìnhVị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11Chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT 2, bổ sung thêm thôn 2, 6 vào VT 2; Bỏ tất cả các thôn ở VT 3
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6
Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6Vị trí 3:

3

Xã Thuận HàVị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Chuyển thôn 3 từ VT 3 sang VT 2

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3
Vị trí 3: Thôn 5Vị trí 3: Thôn 5, thôn 6

4

Xã Nâm N’JangVị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8

Chuyển thôn 10 tVT1 sang VT 2

Vị trí 2: Thôn 11Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10
Vị trí 3:Vị trí 3:

5

Xã Thuận HạnhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận ThànhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Chuyển Thun Bình từ VT 3 sang VT1, Thuận Nam, Thuận Hòa từ VT 1 sang VT 2

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận TiếnVị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến, Thuận Nam, Thuận Hòa
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận ĐồngVị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

6

Xã Trường XuânVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta MungVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu BangVị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong DingVị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk MolVị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5Thôn 4

Chuyển Thôn 2E29 từ VT 1 sang VT 2, chuyển Bon Ja ry từ VT 3 sang VT 2

Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLongVị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon Rlong, thôn 2E29, bon Ja ry,
Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 3E29

8

Xã Đăk NDrungVị trí 1: Thôn 7, ĐăkKual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’JaVị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung

Chuyển các bon Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja từ VT 1 sang VT 2

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5, Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja
Vị trí 3:Vị trí 3:

9

Xã Đăk HòaVị trí 1: Đăk Hòa 1, ĐăkHòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng LnhVị trí 1: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3

Hoán đổi các thôn ở VT 1 và VT 2

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3Vị trí 2: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lnh
Vị trí 3:Vị trí 3:

4.4. Vị trí Đất nuôi trồng thủy sn

STT

Đơn vị hành chính

Xác định Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

TT Đức AnVị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

Giữ nguyên

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8
Vị trí 3:Vị trí 3:

2

Xã Nam BìnhVị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

3

Xã Thuận HàVị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5
Vị trí 3: Thôn 6Vị trí 3: Thôn 6

4

Xã Nâm N’JangVị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 11Vị trí 2: Thôn 11
Vị trí 3:Vị trí 3:

5

Xã Thuận HạnhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận ThànhVị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận TiếnVị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến
Vị trí 3:Vị trí 3:

6

Xã Trường XuânVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta MungVị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu BangVị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong DingVị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đăk MolVị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRyVị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

Giữ nguyên

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon MtonVị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton
Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

8

Xã Đăk N’DrungVị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’JaVị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Giữ nguyên

Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5
Vị trí 3:Vị trí 3:

9

Xã Đăk HòaVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng LạnhVị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Giữ nguyên

Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3
Vị trí 3:Vị trí 3:

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015- 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VII. 1

Xã Tâm Thắng    

1

Quốc lộ 14Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)Cầu 14

1.000

1.200

2

Đường đi Nam DongNgã ba QL 14Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500

600

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu TrinhNgã ba hết thôn 9

500

590

Ngã ba hết thôn 9Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400

470

3

Đường vào nhà máy đườngNgã ba QL 14Suối Hương

300

380

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình PhùngNgã ba QL 14Trường THCS Phan Đình Phùng

300

380

Trường THCS Phan Đình PhùngNgã tư buôn EaPô

200

250

5

Đường bê tông thôn 10Ngã ba thôn 9Ngã tư nhà ông Hải

300

340

6

Liên thôn Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô

200

220

7

Đường thôn 2 đi thôn 4, 5Ngã ba QL 14Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300

370

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)Ngã ba hồ câu Đồng Xanh

300

350

8

Đường sinh tháiNgã ba QL 14Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350

410

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)Giáp ranh thị trấn EaTling

300

320

9

Đường Buôn NuiNgã ba QL 14Ngã tư nhà ông Việt

300

330

10

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum  

200

220

11

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100

140

12

Đất  các khu dân cư còn lại

80

100

13

Đường Thôn 3 đi UBND xã Tâm ThắngNgã 3 Quốc lộ 14Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2)

 

370

Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4 – 5 (Nghĩa địa thôn 2)Ngã 3 đường sinh thái

 

150

VII.2

Xã Trúc Sơn  

 

 

1

Quốc lộ 14Ranh giới thị trấnCổng Công ty Tân Phát

400

Giữ nguyên

Cổng Công ty Tân PhátGiáp xã Đăk Gằn

200

Giữ nguyên

2

Đường đi CưKniaKm 0 (QL 14)Km 0 + 300m

150

Giữ nguyên

Km 0 + 300mChân dốc Cổng trời

120

Giữ nguyên

3

Đường Bê tông thôn 1  

100

140

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

70

 

Đường Thôn 1, 2, 3, 4

60

80

VII.3

Xã Cư K’Nia  

 

 

1

Đường trục chínhGiáp ranh xã Trúc SơnCổng Văn hóa thôn 1

120

150

Cổng Văn hóa thôn 1Nhà ông Tặng

100

120

Nhà ông TặngHết đất nhà ông Tại

200

280

Hết đất nhà ông TạiCầu ĐăkDrông

150

190

2

Đường vào UBND xãNgã ba nhà ông ThịnhQua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét

150

170

Cổng Văn hóa thôn 2Trụ sở UBND xã

100

140

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100mCầu Hoà An

90

130

Cầu Hoà AnĐường vào thôn 9, 10

70

100

3

Đường vào thôn 5, thôn 6Ngã ba nhà ông Nhàn + 100mNgã ba công trình nước sạch

80

90

Ngã ba công trình nước sạchHết đường

60

80

4

Đất ở khu dân cư còn lại  

50

Giữ nguyên

5

Khu dân cư thôn 12 (Bổ sung)  

80

Giữ nguyên

6

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung) 

60

Giữ nguyên

VII.4

Xã Nam Dong  

 

 

1

Các trục đường chínhCầu sắt (Giáp ranh Tâm Thng)Cách Ngã ba nhà bà Chín – 100m

200

280

Ngã ba nhà bà Chín -100mNgã ba nhà ông Nghiệp-50m

250

340

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50mNgã ba Khánh Bạc – 50m

400

600

Ngã ba Khánh Bạc -50mNgã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

700

1.000

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50mNgã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

1.500

1.700

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50mNgã tư Minh Ánh-50m

800

1.100

Ngã tư Minh Ánh-50mNgã ba phân trường thôn 1 – 50m

600

700

Ngã ba phân trường thôn 1 – 50mGiáp ranh xã EaPô

400

470

2

Đường đi buôn TiaNgã ba nhà bà ChínNgã tư Đức Lợi

150

170

3

Đường đi Đắk Drông (A)Km 0 (ngã ba Khánh Bạc)Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

500

700

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300

500

Trường THCS Nguyễn Chí ThanhGiáp ranh xã ĐăkDrông

250

300

4

Đường đi Đắk Drông (B)Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)Ngã ba tuyến 2 thôn 6

500

620

Ngã ba tuyến 2 thôn 6Hết khu dân cư thôn 5

200

280

Hết khu dân cư thôn 5Giáp ranh xãĐăkDrông

130

150

5

Đường đi xã Tâm ThắngNgã tư chợ Nam DongNhà ông Chiểu

700

1.000

Nhà ông ChiểuCổng vào chùa Phước Sơn

300

380

6

Đường đi xã ĐắkWinNgã tư chợ Nam DongNgã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

770

1.100

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung TâmNgã ba nhà ông Quýnh+50m

550

800

Ngã ba nhà ông Quýnh+50 mHết đường thôn 4

300

360

Hết đường thôn 4Giáp ranh Đăk Wil

150

190

7

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế VinhNgã ba thôn ba (Nhà ông Lai)Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

230,4

350

Cổng trường Tiểu học Lương Thế VinhNgã ba nhà ông Sơn

130

180

Ngã ba nhà ông SơnNgã ba nhà ông Chiến thôn 2

120

150

Ngã ba nhà ông SơnNhà ông H

100

130

8

Đường đi Thác DraylingNgã tư Minh ÁnhNgã ba nhà ông Nhạ

200

300

Ngã ba nhà ông NhạCầu ông Thái

130

170

Cầu ông TháiBuôn Nui

100

130

9

Đường đi thôn 16Ngã ba ông NhạNgã ba nhà ông Nhân

130

180

Ngã ba nhà ông NhânNgã ba nhà ông Coong

100

130

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6  

180

280

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10  

130

190

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13  

150

190

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

280

420

14

Đường đi thôn 12Cổng chùa Phước SơnNgã ba vườn điều

150

220

Ngã ba vườn điềuGiáp ranh xã Tâm Thắng

130

160

Ngã ba vườn điềuNgã ba nhà ông Chiến

100

120

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130

150

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buônCầu sắtNgã ba Khánh Bạc

150

230

Ngã ba Khánh BạcNgã tư Minh Ánh

170

230

Ngã tư Minh ÁnhGiáp ranh xã Eapo

130

190

Ngã ba Khánh BạcGiáp ranh xã Đăk Drông

100

130

17

Đất ở các khu dân cư còn lại  

80

120

VII.5

Xã Đắk Rong  

 

 

1

Trục đường chínhGiáp ranh Nam DongCầu thôn 2

200

280

Cầu thôn 2Cách tim cổng chợ 200m

300

400

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m 

670

700

Cách tim cổng chợ 200mRanh giới thôn 5, thôn 6

340

350

Ranh giới thôn 5, thôn 6Cách cổng UBND xã 500m

200

270

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m 

300

350

Cách cổng UBND xã500mCách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200

250

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m 

380

400

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200mĐường UBND xã đi Quán Lý

120

150

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200mNgã ba nhà Ông Hoà

120

140

Ngã tư thôn 14, 15Cầu thôn 15

200

270

Cầu 15Cầu Suối Kiều

150

170

2

Đường đi Quán LýKm 0 (UBND xã)Km 0 + 200m

150

220

Km 0 + 200mCách ngã ba Quán Lý trừ 100m

100

140

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m 

170

240

Từ ngã ba Quán Lý +100mGiáp ranh xã Đăk Wil

100

130

Từ ngã ba Quán Lý +100mGiáp ranh xã Nam Dong

100

150

3

Đường đi CưKniaNgã ba chợ (Nhà ông Thng)Hết khu Kiốt chợ

200

290

hết Khu Kiốt chợHết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia)

120

180

Hết Khu ki ốt chợ + 500Cầu Cư k’nia

90

130

4

Đường đi lòng hồNgã ba thôn 10Cầu thôn 11

120

180

Cầu thôn 11Bờ đập lòng hồ

100

140

Bờ đập lòng hồHết thôn 20

100

150

5

Đường đi thôn 17Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

120

190

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)Giáp ranh xã Đắk Wil

80

120

6

Đường đi thôn 19Ngã ba C4 (Nhà ông Định)Trường học thôn 19

120

180

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

80

130

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

80

VII.6

Xã Ea Pô  

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)Ranh giới xã Nam DongNgã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) tr (-) 150m

300

340

Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ(-) 150mNgã ba Trạm xá 

600

Ginguyên

Ngã ba Trạm xá Ngã ba thôn Tân Sơn

400

410

Ngã ba thôn Tân SơnRanh giới xã ĐăkWil

250

270

2

Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)Ngã tư thôn Thanh TâmNgã ba nhà ông Lộc

200

230

Ngã ba nhà ông LộcĐường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)

80

110

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)Ranh giới xã Nam DongMốc địa giới ba mặt bờ sông

70

100

4

Đường đi thôn Trung SơnNgã ba nhà ông LộcNgã tư thôn Trung Sơn

150

170

Ngã tư thôn Trung SơnNgã ba nhà ông Tuất

100

140

5

Đường đi thác LindaNgã ba trạm y tế xã (Thôn 4)Ngã ba thôn Phú Sơn

150

220

6

Đường đi thôn Nam TiếnNgã ba thôn Tân SơnNgã ba nhà ông Tuất

150

Giữ nguyên

Ngã ba nhà ông TuấtNgã 3 thôn Suối Tre

80

120

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân TiếnNgã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đăk Win)Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

100

130

8

Đường đi thôn Hợp ThànhNgã ba thôn Hợp ThànhHết nhà ông Nghiệp

100

150

9

Đường đi Ngã sáuTừ nhà ông TàiHết Ngã 6

80

100

Hết Ngã 6Đường vào khu ba tầng

70

100

10

Đường đi thôn Thanh XuânKm 0 (Ngã tư thôn Thanh Tâm (Ngã tư chợ)Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

150

220

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)Hết khu dân cư

100

130

11

 Từ ngã tư Phú SơnNgã ba nhà ông Đậu

200

130

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

90

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

60

90

14

Khu Tái định cư Thủy điện Sê Rê Pok3

60

90

15

Đất ở khu dân cư còn lại

50

60

VII.7

Xã Đắk Wil  

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m 

500

600

Km 0 + 150mTrường Tiểu học Lê Quý Đôn

300

350

Trường Tiểu học Lê Quý ĐônCách ngã ba (Nhà ông Dục – 50m)

150

160

Cách ngã ba (Nhà ông Dục – 50m)Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200

260

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50mGiáp ranh xã EaPô

150

170

Ngã ba nhà ông DụcHết ngã 6

80

110

Km 0 + 150mBưu điện Văn hóa xã

300

360

Bưu điện Văn hóa xãNgã ba nhà ông Thạch

200

230

Ngã ba nhà ông ThạchHết thôn 9

80

120

Ngã ba chợNgã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200

210

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái HọcGiáp ĐăkDrông

100

120

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

70

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50

70

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

T

Đến

I

Thị trấn EaTling  

1

Đường Nguyễn Tất Thành  

1.1

Về phía Đăk NôngCửa hàng xe máy Bảo LongNgã 5 đường Ngô Quyền

2.050

2.300

1.2

Về phía Đăk LăkCửa hàng xe máy Bảo LongHết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.800

3.000

Hết cửa hàng xe máy Lai HươngHết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.300

Giữ nguyên

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn LợiGiáp ranh xã Tâm Thng

1.700

1.900

2

Đường Trần Hưng ĐạoNgã 5 đường Ngô QuyềnCng nhà ông Trị (Km0 + 110m)

2.000

2.300

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.550

1.700

Cổng phụ vào Nhà máy điềuNgã 3 đường vào Sao ngàn phương

1.100

1.200

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phươngHết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

520

530

3

Đường Hùng Vương (đường đi KrôngNô)Ngã 5 đường Trần Hưng ĐạoNgã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1.600

2.100

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4)Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.100

1.200

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)Cống vào bãi cát

600

680

Cống vào bãi cátHết ranh giới Thị trấn

300

380

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)Km 0 + 800m

500

560

Km 0 + 800mCổng thác Trinh N

300

360

5

Đường sinh tháiTừ ngã 3 đường Nguyễn DuGiáp ranh xã Tâm Thắng

300

350

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)Ngã 5 đu đường Hai Bà TrưngNgã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650

760

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)Ngã ba nhà ông Xế

450

530

Ngã ba nhà ông XếNgã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350

420

7

Đường vào khối 7Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)Km 0 +130m

650

780

Km 0 +130mHết nhà thờ từ đường họ Phạm

400

490

Hết nhà thờ từ đường họ PhạmHết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300

350

Hết cống ngã 5 nhà ông TòngNgã ba đường sinh thái

250

310

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)Ngã 3 đường Lê Lợi

1.800

2.000

Ngã 3 đường Lê LợiHết trường tiểu học Trần Phú

1.200

1.500

Hết trường tiểu học Trần PhúNgã 4 đường Phan Chu Trinh

800

990

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600

730

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ)

2.000

2.200

Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)Ngã 3 dốc đá

1.000

1.200

Ngã 3 dốc đáCống ngã 5 nhà ông Tòng

400

550

Ngã 3 dốc đáNgã ba nhà ông Chế

350

420

Ngã 3 nhà ông ChếCống ngã 5 nhà ông Tòng

300

450

11

Đường vào bến xe huyệnKm 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.500

1.600

12

Đường phía sau chợ huyệnGiáp đường vào bến xeNgã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200

Giữ nguyên

13

Đường nhà ông KhoaTừ cổng văn hóa khối 7Ngã ba đường vào khối 7

600

820

14

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất ThànhNgã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

1.200

1.700

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý ĐônNgã ba đường Lê Hồng Phong

700

970

15

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn LinhNgã ba đường Nơ Trang Gưr

400

510

Ngã ba đường Nơ Trang GưrNgã ba (Hoa viên Hồ Trúc)

340

500

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)Ngã ba hoa viên hồ TrúcNgã ba nhà ông Sắc

300

600

Ngã ba nhà ông SắcNgã ba Sao Ngàn phương

300

390

17

Đường vào Sao ngàn phươngNgã ba Sao Ngàn phươngGiáp cầu

300

370

18

Đường vào nhà máy điềuKm 0 Ngã ba đường Trần Hưng ĐạoNhà máy điều (Cổng chính)

300

410

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng ĐạoNhà máy điều (Cổng phụ)

200

270

19

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)Ngã tư giáp đường Y Ngông

600

940

20

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)Ngã tư giáp đường Lê Quý ĐônNgã ba đường Nơ Trang Gưr

600

810

21

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)Ngã ba đường Y NgôngNgã ba đường Lê Lợi

400

460

22

Đường Nơ Trang Long (Tuyến 2 BonU1)Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)Ngã ba nhà ông Quốc

1.000

1.300

Ngã ba nhà ông QuốcHết trường Mẫu giáo EaTling

700

780

Hết trường Mẫu giáo EaTlingNgã ba đường Quang Trung

500

600

Ngã ba đường Quang TrungNgã ba Phan Chu Trinh

400

490

23

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)Km 0 Ngã ba đường Hùng VươngKm 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400

540

Km 0+150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350

490

Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)Ngã ba đường đội 7

250

370

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)Km0 Ngã ba đường Trần Hưng ĐạoNgã ba đường Lê Hồng Phong

700

1.000

25

Đường đội 7Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)Km 0 + 500m

250

350

26

Đường vào khu tập thể huyệnNgã ba đường Hai Bà TrưngNgã ba đường vào khối 7

420

650

27

Đường Lê DuẩnKm 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)Ngã tư nhà ông Sự

350

440

28

Đường Nguyễn ChíThanh (Cạnh Kiểm lâm)Ngã ba Nguyễn Văn LinhNgã ba đường Lê Duẩn

350

440

29

Đường Quang TrungNgã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)Đập Hồ Trúc

360

550

Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình)Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500

590

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)Ngã tư nhà ông Sự

350

400

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)Km 0 + 300m

600

790

Km 0 + 300mGiáp ranh Tâm Tháng

400

420

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)Km 0 Nguyễn Văn LinhKm0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

300

430

31

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)Ngã ba trường DT nội trúNgã ba nhà ông Vận

300

450

Ngã ba nhà ông VậnĐen đường Phan Chu Trinh

300

390

32

Đường vào khu đồng chuaKm 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400

470

33

Đường sau bệnh viện (cũ)Giáp đường sau chợGiáp đường Quang Trung

400

470

34

Đường Nguyễn Thị Minh KhaiNgã ba Trần Hưng ĐạoGiáp đường Lê Hồng Phong

340

510

Giáp đường Lê Hồng PhongĐập hồ trúc

400

460

35

Đường Liên TDP 9Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)Giáp đường Phan Chu Trinh

400

520

36

Đất ở các khu dân cư còn lại  

170

260

Khu trung tâm thị trấn  

200

310

Ngoài trung tâm thị trấn  

150

230

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

17

16

15

18

15

13

2

Xã Đắk Drông

13

12

11

18

15

13

3

Tâm Thắng

20

19

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

17

16

15

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

13

12

11

18

15

13

8

Xã Dak Win

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

13

11

10

Giữ nguyên

Gi nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

12

11

10

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đăk Wil

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

19

18

17

25

20

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

16

15

14

22

18

15

3

Tâm Thắng

19

18

17

25

20

Giữ nguyên

4

Ea Pô

16

15

14

22

18

15

5

Xã Nam Dong

16

15

14

25

20

17

6

Xã Trúc Sơn

16

15

14

22

18

15

7

Xã Cư Knia

16

15

14

22

18

15

8

Xã Đăk Wil

16

15

14

22

18

15

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thtrấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

12

11

10

15

12

Giữ nguyên

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

14

13

12

15

Giữ nguyên

Giữ nguyên

4

Ea Pô

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

5

Xã Nam Dong

12

11

10

15

12

Giữ nguyên

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Cư Knia

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đăk Wil

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

T.T Ea Tling

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đắk Drông

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Tâm Thng

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Ea Pô

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Nam Dong

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Trúc Sơn

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Cư Knia

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đăk Wil

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

4.1. Vị trí đất trồng lúa

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chnh, bổ sung

Ghi chú

1

Thị trấn Ea TlingVT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

 

2

Xã Đắk DrôngVT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea DiêrVT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

3

Tâm ThắngVT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y SiêngVT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

4

Ea PôVT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea PôVT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

 

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam DongVT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam DongVT2: Các khu vực trên toàn xãVT2: Các khu vực trên toàn xã

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc SơnVT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngàn PhươngVT2: Khu vực ngàn Phương
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư KniaVT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk DiêrVT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Dak WinVT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

Giữ nguyên

VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

4.2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

Giữ nguyên

VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam DongVT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon USaroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thônVT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea PôVT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

Giữ nguyên

VT2: Khu vực đồi Cô đơn.VT2: Khu vực đồi Cô đơn.
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam DongVT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam DongVT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

Giữ nguyên

VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT1: đất khu vực các thôn 12, 16 chuyển sang VT 2; VT2: Khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16 chuyển sang VT 3

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻVT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12.

Giữ nguyên

VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thônVT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

8

Xã Dak Win

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thônVT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

4.3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

STT

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thy sản

Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực Ngàn Phương.VT2: Khu vực Ngàn Phương.
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

Giữ nguyên

3

Tâm Thắng

VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y SiêngVT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

Giữ nguyên

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk ThanhVT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

Giữ nguyên

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

 

6

Xã Trúc Sơn

VT1: các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

 

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất các khu vực toàn xãVT1: Đất các khu vực toàn xã

 

VT2: Các khu vực còn lạiVT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Dak Win

VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mâyVT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

 

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.
VT3: Các khu vực còn lạiVT3: Các khu vực còn lại

4.4. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 2019

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VIII.1

Xã Đăk Drô   

 

1

Đường QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

1.200

1.400

Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200mNgã 3 vào TTGDTX

1.200

1.400

Ngã 3 vào TTGDTXNhà ông Lê Xuân Tĩnh

800

1.200

Nhà ông Lê Xuân TĩnhNgã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

800

1.100

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưaTrường Nguyễn Thị Minh Khai

800

1.100

Trường Nguyễn Thị Minh KhaiCầu buôn 9

450

670

Cầu buôn 9Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

450

610

Ngã 3 lâm nghiệp 3Hết buôn 9

350

380

Hết buôn 9Ngã 3 Hàm Si: -100 m

350

420

Ngã 3 Hàm Si:-100 mNgã 3 Hàm Sỏi: +100 m

400

510

Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 684 (cũ) 

280

330

2

Đường đi Buôn ChoáhNgã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

320

440

Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

200

270

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 mGiáp ranh xã Buôn Choăh

100

140

3

Ngã 3 xưởng cưa giáp QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 3 xưởng cưaHết đường vào đất ông Y Thịnh

200

280

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường Tỉnh lộ 684 cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế

100

140

5

Đường đi Nâm NungNgã 3 Hầm SiĐường dây 500 KV

200

250

Đường dây 500 KVGiáp ranh xã Nâm Nung

170

190

6

Đường đi Bon Jang TrumNgã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)Ngã 3 Bon Jang Trum

330

450

Ngã 3 Bon Jang TrumĐường dây 500 KV (hết tha đất số 26, tờ bản đồ số 10)

200

260

Ngã 3 Bon Jang TrumGiáp ranh xã Tân Thành

200

230

7

Đường thôn Đắk HợpNgã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ)Hết sân vận động Đk Mâm

350

500

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập)Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)Ngã tư + 300 m

200

250

Ngã tư + 300 mGiáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm

120

170

9

Đường Ngang nối giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đBuôn ChoahGiáp QL 28 (TL 684 cũ)Giáp đường đi Buôn Choah

170

250

10

Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9Ngã 3 Nông nghiệp 3Giáp QL 28 (TL 684 cũ)

200

Giữ nguyên

Ngã 3 Nông nghiệp 3Khu đất ở 132

200

Giữ nguyên

11

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.2

Xã Nam Đà  

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

1.450

1.600

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mNgã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

1.200

1.500

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam ĐàGiáp ranh giới xã Đắk Sôr

460

680

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

1.450

1.900

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 mNgã 3 trục 9

1.000

Giữ nguyên

Ngã 3 trục 9Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) – 200 m

1.200

1.300

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 mCầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

1.200

1.300

2

Đường trục chính Nam ĐàNgã 5 Tỉnh lộ 684Hết sân vận động

1.000

Giữ nguyên

Hết Sân vận độngCầu Ông Thải

550

580

Cầu Ông ThảiHết đường nhựa

300

340

Hết đường nhựaCuối nhà ông Đích

200

280

Cuối nhà ông ĐíchXã Đắk Rô

160

230

3

Đường nha trục 9Tiếp giáp Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã tư nhà Ông Kha

450

500

Ngã tư nhà Ông KhaTrường Mẫu Giáo (Nam Trung)

320

380

Trường Mu Giáo (Nam Trung)Giáp cầu An Khê

210

250

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)Giáp cầu Đề Bô

100

120

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

140

220

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

120

180

6

Đường đi trạm 35KVTiếp giáp QL 28 (TL 684 cũ)Hết đập tràn Đắk Mâm

160

210

7

Đường đi Nam XuânNgã 5 Nam ĐàHết đường nhựa

450

510

Tiếp giáp đường nhựaCầu Nam Xuân

240

250

8

Đường Nam TânTiếp giáp cầu Đề BôHết đường

120

140

9

Đường nhựa trục ngangNhà ông Ngọc phế liệuTrường Phan Chu Trinh

80

120

Nhà thờ Quảng ĐàGiáp QL 28 (TL 684 cũ)

80

120

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

120

VIII.3

Xã Đắk Sôr  

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550

610

Hết đất ông Nguyễn Thanh BìnhHết đất ông Mã Văn Chóng

400

450

Hết đất ông Mã Văn ChóngHết đất ông Dương Ngọc Dinh

450

490

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đk Mâm)Hết đất ông Võ Thứ

550

600

hết đất nhà ông Võ ThứGiáp ranh giới xã Nam Đà

400

Giữ nguyên

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)Giáp ranh giới xã Nam Đà

550

Giữ nguyên

Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684

400

Giữ nguyên

2

Đường Tỉnh lộ 683 nối với QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 3 Gia longHết đất ông Phạm Văn Lâm

300

Giữ nguyên

Hết đất ông Phạm Văn LâmGiáp ranh giới XãNam Xuân

250

270

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

210

250

4

Khu dân cư thôn Đức LậpĐầu đường bê tôngHết đất bà Bạch Thị Hiền

100

140

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.4

Xã Tân Thành  

 

 

1

Đường đi Nâm NungKm 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

320

360

Ngã 3 Đắk HoaĐắk Drô ( đi Nam Nung)

160

200

2

Đường đi Thị trấn Đăk MâmKm 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m

250

300

Các đoạn còn lại trên đường nhựa 

160

190

3

Đường đi xã Đắk DrôNgã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)Giáp ranh xã Đắk Drô

160

190

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)Km 0 +300 m

150

180

Km 0 +300 mgiáp ranh xã Đắk Săk

160

190

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đk Ri, Đăk Rô

60

70

VIII.5

Xã Nâm N’Đir  

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 4 ChợNgã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

700

750

Ngã 4 ChợNgã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

500

600

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)Ngã 3 vào nhà ông Hưng

400

530

Ngã 3 vào nhà ông HưngNgã 3 xuống sình (nhà ông Phong)

400

420

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)Giáp Đắk Drô

400

330

Ngã tư chợKm0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

750

800

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)Giáp Đức Xuyên

300

330

2

Đường vào xã Nâm NungKm0 (ngã 4 Đường QL 28 (TL 684 cũ)đường vào bon Phê Prí

450

500

Đường vào bon Phê PríRanh giới xã Nâm Nung

300

Giữ nguyên

Từ UBND xãNgã 3 nhà văn hóa Phê Prí

70

90

Ngã 3 nhà ông TuấnNhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)

70

90

3

Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Phê Prí

70

80

4

Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P’Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh 

70

Giữ nguyên

VIII.6

Xã Quảng Phú  

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Giáp ranh Xã Đăk NangTrạm Kiểm lâm

480

530

Trạm Kiểm lâmCuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

300

390

2

Đường liên thôn Phú Xuân – Phú Trung

140

Giữ nguyên

3

Đường nhà máthủy điện Buôn Tua SrahNgã 3 xưng cưa Hải SơnBến nước Buôn K’tăk

160

170

Ngã 3 đường vào thủyđiệnHết nhà ông Bảo

150

Giữ nguyên

Ngã 3 đường vào thủy điệnCầu Nam Ka

150

Giữ nguyên

4

Đường vào khu tái định cư thủy điệnKm 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện)Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K’tăh)

150

Giữ nguyên

Ngã ba Tỉnh lộ 684BGiáp xã Quảng Hoà

150

Giữ nguyên

5

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

70

100

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.7

Xã Đức Xun

 

 

1

Đường tỉnh lộ 684Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N’Ddirr)Ngã 4 Xuyên Hà

450

530

Ngã 4 Xuyên HàMương thủy lợi (K.NT4a)

450

530

Mương thủy lợi (K.NT4a)Ngã 3 vào trạm Y tế xã

700

930

Ngã 3 vào trạm Y tế xãNgã 4 Đắk Nang

450

530

2

Đường vào trường Nguyễn Văn BéNgã 3 Ông ThạnhKênh mương thủy lợi cấp I

200

290

Kênh mương thủy lợi cấp INhà cộng đồng Bon Choih

70

110

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

100

VIII.8

Xã buôn Choah

 

 

1

Khu trạm y tế +100 m về hai phía

140

160

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m

130

180

3

Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận)Ngã 3 thôn Cao SơnNgã 3 vào đi đất

140

Giữ nguyên

Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm

140

Giữ nguyên

Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

140

Giữ nguyên

4

Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

120

Giữ nguyên

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

60

90

VIII.9

Xã Nâm Nung

 

 

1

Đường trục chính xãGiáp ranh xã Nâm N’ĐirNgã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m)

200

230

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

300

320

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)Cầu Đăk Viên

250

310

Cu Đăk ViênNgã 3 Nam Nung -200 m

300

320

Ngã 3 Nam Nung – 200 mNgã 3 Nam Nung + 200 m

350

750

Ngã 3 Nam Nung + 200 mGiáp ranh giới xã Tân Thành

200

290

2

Đường Hầm sỏiNgã 3 UBND xã (Hướng Hầm si)Giáp ranh xã Đk Drô

200

Giữ nguyên

3

Đường Bon Ja RáhNgã 3 Nam NungTrường Mầm Non Hoa Pơ Lang

150

190

4

Khu vực ba tngNgã 3 ông An (cộng +, trừ – 200 m) 

110

160

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xãTuyến D1Tuyến N9

150

600

Tuyến N1 

150

500

Tuyến N8 

100

110

Tuyến N9 

100

110

Tuyến D6Tuyến N9

120

500

Tuyến D10Tuyến N9

100

110

6

Đường trục chính thônĐường nhựa (thôn Thanh Thái)Thôn Đrô (xã Tân Thành)

100

110

Đường Nam Nung đi Nâm N’đirHết đất nhà ông Đình

100

110

Đường bon R’cậpNgã 3 nhà ông Trương Văn Thành

100

110

7

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Từ ngã tư chợNgã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ)

600

Giữ nguyên

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

80

VIII.10

Xã Nam Xuân  

 

 

1

Đường nối tỉnh lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Xã Đăk Sôr)Hết đất nhà ông Lê Văn Thường

360

530

Hết đất nhà ông Lê Văn ThườngĐến ranh giới xã Đk Sôr

250

360

2

Đường Tỉnh lộ 683Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi TT Đk Mâm )Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa

320

400

Hết đất nhà ông Ngân Văn XoaRanh giới Thị trấn Đắk Mâm

250

300

Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Đăk Mil)Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi

320

550

Hết đất nhà ông Lương Văn KhôiHết đất ông Vi Ngọc Thi

300

Giữ nguyên

Hết đất ông Vi Ngọc ThiHết cây xăng Đức Hồng

380

530

Hết cây xăng Đức HồngGiáp ranh Huyện Đắk Mil

180

200

3

Đường đi Sơn HàKm 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngợc)Đầu cầu Sơn Hà

180

260

Km 0 + 200 mNgã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

100

120

4

Đường đi Đắk HợpNgã 3 Tư AnhHết đất nhà ông Nông Văn Cường

90

120

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

80

VIII.11

Xã Đắk Nang  

 

 

1

Đường QL 28 (TL 684 cũ)Ngã 4 (giáp ranh Xã Đức Xuyên)Cống thôn Phú Cường

450

Giữ nguyên

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ)

300

Giữ nguyên

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

Giữ nguyên

 

2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Tên đường

Đon đường

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh theo Quyết định

Từ

Đến

I

Thị trấn Đắk Mâm  

 

 

1

Đường Nguyễn Tất ThànhCột mốc Km số 16 TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)Ngã tư Bến xe

2.700

3.700

Ngã 4 Bến xeNgã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

3.800

5.400

2

Đường Tôn Đức ThắngNgã 4 Ngân hàng Nông NghiệpNgã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

2.700

2.800

Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyệnNgã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)

2.700

Giữ nguyên

3

Đường Nơ Trang LơngNgã Tư bến xeNgã 3 tổ dân phố số 5

1.200

1.500

4

Đường Hùng VươngNgã 3 tổ dân phố số 5Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

800

1.200

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn BìnhĐến Cầu Đỏ

600

760

5

Đường tỉnh lộ 683Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)Ngã 3 buôn Dốc Linh

500

650

Ngã 3 buôn Dốc LinhHướng đi xã Nam Xuân + 300m

250

470

Hướng đi xã Nam Xuân + 300mCầu cháy

250

330

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

387

470

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn BroihĐường đi vào Mỏ đá

250

310

Đường đi vào Mỏ đáGiáp ranh xã Tân Thành

200

270

6

Chu Văn An+ Lê Thánh TôngNgã 3 Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)Ngã 3 tổ dân phố số 5

800

Giữ nguyên

7

Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc KhángNgã 4 Ngân hàng Nông NghiệpNgã 3 tổ dân phố số 3

800

1.000

8

Đường Trần PhúNgã tư Bến xeNgã 3 tổ dân phố số 3

960

1.000

9

Đường Võ Văn KiệtNgã 4 Ngân hàng Nông NghiệpNgã 3 giáp QL 28 (tỉnh lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện)

600

740

10

Đường Lê DuẩnNgã 3 chợ huyệnTổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

1.100

1.600

11

Đường Phan Bội ChâuNgã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2)Đến ngã 3 Công an huyện

450

560

12

Đường Huỳnh Thúc KhángNgã 3 tỉnh lộ 684 (cũ)Đi đài truyền thanh huyện

450

670

13

Đường Phạm Văn ĐồngTừ giáp đường N13(gần chợ)Đi tổ dân số 3

770

1.100

14

Đường Lý Thái TổTừ giáp đường N13 (gần chợ)Giáp đường N7 (tỉnh lộ 683 nối dài)

700

1.000

15

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

500

720

16

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

200

250

17

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

350

440

18

Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm

250

280

19

Đinh Tiên HoàngNgã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)

400

460

20

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

90

110

21

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

190

22

 Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi)Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên)

 

1.500

23

 Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn ChoahGiáp ranh xã Đắk Drô

 

1.000

3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

17

16

15

18

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

13

12

11

22

18

15

4

Xã Đắk Sôr

13

12

11

18

15

13

5

Xã Tân Thành

13

12

11

18

15

13

6

Xã Nâm N’Đir

13

12

11

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

13

12

11

18

15

13

8

Xã Đức Xuyên

20

19

18

22

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

13

12

11

22

18

15

10

Xã Nâm Nung

13

12

11

18

15

13

11

Xã Nam Xuân

13

12

11

18

15

13

12

Xã Đăk Nang

13

12

11

22

18

15

3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

4

Xã Đắk Sôr

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

5

Xã Tân Thành

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

6

 Nâm N’Đir

10

9

8

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

8

Xã Đức Xuyên

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

9,6

9

8

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

10

Xã Nâm Nung

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

3.3. BNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015 – 2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

16

15

14

23

19

16

2

Xã Đăk Drô

12

11

10

23

19

16

3

Xã Nam Đà

16

15

14

23

19

16

4

Xã Đắk Sôr

16

15

14

23

19

16

5

Xã Tân Thành

12

11

10

20

17

14

6

Xã Nâm N’Đir

16

15

14

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

16

15

14

23

19

16

8

Xã Đức Xuyên

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

12

11

10

23

19

16

10

 Nâm Nung

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

16

15

14

20

17

Giữ nguyên

3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Thị trấn Đăk Mâm

14

13

12

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

2

Xã Đăk Drô

12

11

10

14

12

Giữ nguyên

3

Xã Nam Đà

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

4

Xã Đắk Sôr

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

5

Xã Tân Thành

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

6

 Nâm N’Đir

10

9

8

10

9

Giữ nguyên

7

Xã Quảng Phú

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

8

Xã Đức Xuyên

12

11

10

Giữ nguyên

Giữ nguyên

Giữ nguyên

9

Xã Buôn Choah

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

10

Xã Nâm Nung

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

11

Xã Nam Xuân

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

12

Xã Đăk Nang

10

9

8

12

10

Giữ nguyên

3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất điều chỉnh

VT 1

VT 2

VT 3

VT 1

VT 2

VT 3

1

2

3

4

5

9

10

11

1

Th trấn Đăk Mâm

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

2

Xã Đăk Drô

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

3

Xã Nam Đà

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4

Xã Đắk Sôr

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

5

Xã Tân Thành

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

6

Xã Nâm N’Đir

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

7

Xã Quảng Phú

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

8

Xã Đức Xuyên

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

9

Xã Buôn Choah

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

10

Xã Nâm Nung

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

11

Xã Nam Xuân

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

12

Xã Đăk Nang

9

 

 

Giữ nguyên

 

 

4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

4.1. Vị trí đất trồng lúa

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa

Vị trí đất điều chnh, bổ sung

Ghi chú

01

Thị trấn Đăk Mâm– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6Giữ nguyên
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đăk Vượng, Đắk Hà,– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô– Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9– Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

03

Xã Nam Đà– Vị trí 1: Cánh đồng Xuân– Vị trí 1: Cánh đồng XuânGiữ nguyên
– Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận– Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Tất c các khu vực trên địa bàn xã;– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã;

05

Xã Tân Thành– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã– Vị trí 3: tất c các thôn trên địa bàn xã

06

 Nâm N’Đir– Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).– Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).Giữ nguyên
– Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.– Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

07

Xã Quảng Phú– Vị trí 1: Thôn Phú Hưng– Vị trí 1: Thôn Phú HưngGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

08

Xã Đức Xuyên– Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải– Vị trí 1: Thôn Xuyên HảiGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

09

Xã Buôn Choah– Vị trí 1: Toàn xã,– Vị trí 1: Toàn xã,Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang– Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

10

Xã Nâm Nung– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân– Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn– Vị trí 1: Thôn Thanh SơnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân– Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ôngPhạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chínhGiữ nguyên
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;Giữ nguyên

4.2. V trí đất trồng cây hàng năm khác

Stt

Tên thị trấn /xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác

Vị trí đất điều chỉnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,Giữ nguyên
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đk Vượng, Đắk Hà,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô– Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp– Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk HợpGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

03

Xã Nam Đà– Vị trí 1: Thôn Nam Phú– Vị trí 1: Thôn Nam PhúGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Nam Hi– Vị trí 2: Thôn Nam Hải
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

05

Xã Tân Thành– Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa– Vị trí 1: Thôn Đắk HoaGiữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

06

Xã Nâm N’Đir– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 3: tất c các khu vực trên địa bàn xã

07

Xã Quảng Phú– Vị trí 1: Thôn Phú Thuận– Vị trí 1: Thôn Phú ThuậnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

08

Xã Đức Xuyên– Vị trí 1: Thôn Xuyên Hi– Vị trí 1: Thôn Xuyên HảiGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

09

Xã Buôn Choah– Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,– Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,– Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

10

Xã Nâm Nung– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh SơnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lôchuồng vịt

Giữ nguyên
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chínhGiữ nguyên
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;Giữ nguyên

4.3. V trí đất trồng cây lâu năm

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

Vị trí đất điều chỉnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,Giữ nguyên
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô– Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62– Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân– Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

03

Xã Nam Đà– Vị trí 1: Thôn Nam Thanh– Vị trí 1: Thôn Nam ThanhGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Nam Phú– Vị trí 2: Thôn Nam Phú
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà– Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà
– Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bn đồ s 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà– Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

05

Xã Tân Thành– Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa– Vị trí 1: Thôn Đắk HoaGiữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Các khu vực còn li;– Vị trí 3: Các khu vực còn li;

06

 Nâm N’Đir– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

07

Xã Qung Phú– Vị trí 1: Thôn Phú Thuận– Vị trí 1: Thôn Phú ThuậnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn li;

08

Xã Đức Xuyên– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3: Bon Choih– Vị trí 3: Bon Choih

09

Xã Buôn Choah– Vị trí 1: Thôn Bình Giang,– Vị trí 1: Thôn Bình Giang,Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

10

Xã Nâm Nung– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương SơnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Qung Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính– Vị trí 2; Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chínhGiữ nguyên
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;Giữ nguyên

4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sn

Stt

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí đất điều chnh

 

01

Thị trấn Đăk Mâm– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,– Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,Giữ nguyên
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,– Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

02

Xã Đăk Drô– Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,– Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

03

Xã Nam Đà– Vị trí 1: Thôn Nam Thanh– Vị trí 1: Thôn Nam ThanhGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Nam Hải– Vị trí 2: Thôn Nam Hải
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại– Vị trí 3: Các khu vực còn lại

04

Xã Đắk Sôr– Vị trí 1: Thôn– Vị trí 1: Thôn 
– Vị trí 2: Thôn– Vị trí 2: Thôn
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

05

Xã Tân Thành– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã;– Vị trí 3: Tất c các thôn trên địa bàn xã;

06

 Nâm N’Đir– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

07

Xã Quảng Phú– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

08

Xâ Đức Xuyên– Vị trí 1:– Vị trí 1:Giữ nguyên
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã– Vị trí 2: Tất c các khu vực trên địa bàn xã
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

09

Xã Buôn Choah– Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.– Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã.Giữ nguyên
– Vị trí 2:– Vị trí 2:
– Vị trí 3:– Vị trí 3:

10

 Nâm Nung– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.– Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.Giữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

11

Xã Nam Xuân– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn– Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương SơnGiữ nguyên
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

12

Xã Đăk Nang– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

– Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

Giữ nguyên
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chínhGiữ nguyên
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;Giữ nguyên

4.5. Vị trí đất rừng sản xuất

Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

 

PHỤ LỤC B

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn

1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.

1.2. Đt ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở ti nông thôn theo quy định của pháp luật.

1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất đ xây dựng nhà ở tại các thị trn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tin ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thng cấp thoát nước, hệ thng điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ s 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5Mục quy định chung này).

1.5. Khi xác định đim khởi đu đ xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là đim tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì đim khởi đu là đim tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trn có hai đoạn ni tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại đim giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:

– Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

– Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

– Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

– Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phn diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4, Mục quy định chung này.

1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.3. Đối với đất sử dụng vào các mc đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.5. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.6. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

– Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:

+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

– Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

2.7. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đu giá, nhận chuyn nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

2.8. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bng 1,0 ln đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

2.9. Đt rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất

2.10. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều này tính cho 50 năm.

Để lại một bình luận

0913.756.339