Nhà đất Đắk Nông – Bảng giá nhà đất tỉnh Đắk Nông. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Đắk Nông từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ hành chính tỉnh Đắk Nông
Dự án bất động sản đầu tư khác
Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 07 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỘT SỐ VỊ TRÍ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG, GIAI ĐOẠN 2015 – 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 -2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 – 2019.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019; Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 – 2019;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2017 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tài chính; – Thường trực Tỉnh ủy; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; – Toà án nhân dân tỉnh; – Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; – Cục Thuế tỉnh; – Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Báo Đắk Nông; – Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh; – Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh; – UBND các huyện, thị xã (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc); – Các PCVP UBND tỉnh; – Lưu: VT, NN (Th). 33 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Bốn |
PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ | Đến | |||||
I.1 | Xã Quảng Thành | – | ||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới huyện Đắk Song | Hết cây xăng dầu Quang Phước | 430 | 540 | |
Hết cây xăng dầu Quang Phước | Đầu đường dôi (đường Nguyễn Tất Thành) | 700 | Giữ nguyên | |||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành | 1.000 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên thôn | Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) | Ngã 3 Trảng Tiến | 200 | 270 | |
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) | Ngã 3 Trảng Tiến | 200 | 270 | |||
Quốc lộ 14 | Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | 200 | 270 | |||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) | 230 | 360 | ||||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) | Giáp Đắk R’moan | 250 | 290 | |||
3 | Đường nội thôn | Giáp phường Nghĩa Thành | Cầu lò gạch | 200 | 280 | |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | Cuối đường bê tông | 150 | 210 | |||
Thôn Nghĩa Tín | Thôn Nghĩa Hòa | 150 | 210 | |||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) | 150 | 210 | ||||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) | 110 | 170 | ||||
4 | Các tuyến đường bê tông nông thôn | 220 | 260 | |||
5 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 500 | |||
| Tà luy âm |
| 450 | |||
I.2 | Xã Đắk Nia |
|
| |||
1 | Quốc lộ 28 | Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m | Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) | 500 | 650 | |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) | Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến | Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu | Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã | Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) | 500 | 650 | |||
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) | Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 m | 300 | 400 | |||
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) – 200 m | Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) | 300 | 400 | |||
Bon Kol Pru Đăng | Cổng chào nghĩa trang |
| 200 | |||
2 | Các tuyến đường nhựa liên thôn |
|
| |||
2.1 | Đường vào thôn Đồng Tiến |
|
| |||
a | Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28) | Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng | 200 | 270 | ||
b | Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng | Hết đường (Ngã 3 cầu gãy) | 200 | 260 | ||
2.2 | Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL | Giáp địa phận phường Nghĩa Đức | 200 | 260 | ||
2.3 | Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28) | Cổng chào nghĩa trang thị xã | 200 | 300 | ||
2.4 | Đường vào bon Bu sop, Njriêng | Đấu nối với QL 28 | 200 | 270 | ||
25 | Đường từ điện tử Lượng | ra thôn Nghĩa Thuận | 200 | 260 | ||
2.6 | Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi | Đến điện tử Lượng | 200 | 260 | ||
2.7 | Đường vào thôn Đắk Tân | giáp ranh xã Đắk Ha | 200 | 260 | ||
2.8 | Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân | Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28) | 200 | 260 | ||
2.9 | Đường vào thôn Phú Xuân | Hết đường nhựa | 200 | 260 | ||
2.10 | Đường vào bon Srê Ú | Hết đường nhựa | 200 | 260 | ||
2.11 | Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28) | Hết đường bê tông | 200 | 260 | ||
3 | Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại | 280 | Giữ nguyên | |||
4 | Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại | 150 | Giữ nguyên | |||
5 | Khu tái định cư Làng Quân nhân | 780 |
| |||
| Tà luy dương |
| 780 | |||
| Tà luy âm |
| 750 | |||
I.3 | Xã Đắk R’moan |
|
| |||
1 | Đường liên phường Nghĩa Phú – Đắk R’moan | 250 | 330 | |||
2 | Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã | 220 | 300 | |||
3 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | 150 | 200 | |||
4 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | 100 | 150 | |||
5 | Khu tái định cư Thủy điện Đắk R’tih | 390 | Giữ nguyên | |||
6 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 400 | |||
| Tà luy âm |
| 380 | |||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015- 2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | |||||
Từ | Đến | |||||||
II | Thị xã Gia Nghĩa |
| ||||||
II. 1. | Phường Nghĩa Tân |
|
| |||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường vào Bộ đội biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.700 | 2.300 | |||
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | 1.700 | 2.400 | |||||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) | 1.400 | 1.900 | |||||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) | Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa | 1.000 | 1.500 | |||
3 | Đường 23/ 3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) | Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | 1.700 | 2.300 | |||
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | Cầu Đắk Nông | 3.100 | 4.000 | |||||
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) | Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | 850 | 2.000 | |||
5 | Đường Quang Trung | Đường 23/3 | UBND phường Nghĩa Tân | 1.560 | 2.200 | |||
UBND phường Nghĩa Tân | Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m | 1.200 | 1.800 | |||||
Đường 3/2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1.150 | 1.600 | |||||
6 | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) | Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) | Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | 1.200 | 1.400 | |||
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | Ngã 3 Nông trường chè | 660 | 730 | |||||
Ngã 3 Nông trường chè | Hết đường | 420 | 500 | |||||
7 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) | 1.000 | 1.500 | |||
8 | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa | Đường Quang Trung | Hết đường 3/2 | 1.000 | 1.500 | |||
9 | Đường Phan Kế Bính | Đường Lê Duẩn | Hết Đường Phan Kế Bính | 1.000 | 1.500 | |||
10 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Hết Đường Tô Hiến Thành | 1.000 | 1.500 | |||
11 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Quang Trung | Đường Tô Hiến Thành | 750 | 1.000 | |||
Đường Tô Hiến Thành | Đường Lê Duẩn | 1.000 | 1.500 | |||||
12 | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã ba Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực | Ngã tư Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực – đường 41 | 800 | 1.040 | |||
13 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | 800 | 1.040 | |||
14 | Đường Võ Văn Tần | Hết đường | 800 | 1.040 | ||||
15 | Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số90) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết đường nhựa | 650 | 845 | |||
16 | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung | Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) | 400 | 600 | |||
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 400 | 450 | |||||
17 | Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 700 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 700 | |||||
| Tà luy âm |
| 650 | |||||
18 | Khu Tái định cư Biên Phòng,Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 300 | 420 | ||||
19 | Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 700 | 910 | ||||
20 | Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 650 | 845 | ||||
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) | Đường 23/3 | Suối Đắk Nông (cũ) | 1.950 | 3.100 | |||
22 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| |||||
22.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| |||||
| Tổ dân phố 1, 2 | 390 | 530 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 | 520 | |||||
22.2 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
| |||||
| Tổ dân phố 1, 2 | 250 | 390 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 | 340 | |||||
22.3 | Đất ở ven các đường đất cụt |
|
| |||||
| Tổ dân phố 1, 2 | 200 | 260 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 | 270 | |||||
23 | Quốc lộ 14 cũ | Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | Đường Nguyễn Tất Thành | 1.200 | Giữ nguyên | |||
24 | Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết các đường nội bộ | 1.530 | Giữ nguyên | |||
25 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo | 250 | 1.500 | |||
26 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp ranh phường Nghĩa Phú | Giáp ranh phường Nghĩa Trung |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 500 | |||||
| Tà luy âm |
| 450 | |||||
II. 2. | Phường Nghĩa Phú |
|
| |||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Quảng Thành | Khách sạn Hồng Liên | 1.000 | 1.200 | |||
Khách sạn Hồng Liên | Đường Hai Bà Trưng | 1.200 | 1.500 | |||||
Đường Hai Bà Trưng | Đường vào Bộ đội biên phòng | 1.400 | 1.800 | |||||
Đường vào Bộ đội biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.700 | 2.300 | |||||
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Nga 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | 1.700 | 2.400 | |||||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | 1.400 | Giữ nguyên | |||||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa | 1.000 | 1.500 | |||
3 | Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) | Đường vòng cầu vượt | Hết Công an phường Nghĩa Phú | 840 | 900 | |||
Hết Công an phường Nghĩa Phú | Hết đường | 600 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đường vòng cầu vượt | Cầu vượt | Đường Nguyễn Tất Thành | 770 | 1.100 | |||
5 | Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan) | Tiếp giáp QL14 | Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan | 250 | 500 | |||
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan | Giáp ranh giới xã Đắk R’moan | 250 | 500 | |||||
6 | Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) | Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan | Bờ kè thủy điện Đắk R’Tíh | 250 | 380 | |||
7 | Đường vành đai Tổ dân phố 1 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 800 | Giữ nguyên | |||
8 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Công an Tỉnh | 500 | 770 | |||
Hết Công an Tỉnh | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 250 | 360 | |||||
9 | Đường Tổ dân phố 3 | Công an tỉnh | Doanh trại cơ quan quân sự thị xã | 350 | 530 | |||
10 | Đường Tổ dân phố 4 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết hội trường tổ dân phố 4 | 390 | 570 | |||
Hết hội trường tổ dân phố 4 | Đập nước (hết đường nhựa) | 350 | 520 | |||||
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ | Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành | 1.200 | Giữ nguyên | ||||
11 | Đường Tổ dân phố 7 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đắk R’Moan | 450 | 620 | |||
12 | Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư | 560 | 830 | |||||
13 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| |||||
13.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| |||||
| Tổ dân phố 5 | 390 | 520 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 | 520 | |||||
13.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
| |||||
| Tổ dân phố 5 | 250 | 380 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 | 325 | |||||
13.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
| |||||
| Tổ dân phố 5 | 200 | 310 | |||||
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 | 290 | |||||
14 | Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa | 450 | Giữ nguyên | |||||
15 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||||
| Tà luy dương |
| 600 | |||||
| Tà luy âm |
| 550 | |||||
II. 3. | Phường Nghĩa Đức |
|
| |||||
1 | Đường 23/ 3 | Cầu Đắk Nông | Hết Sở Kế hoạch – Đầu tư | 2.800 | 3.700 | |||
Hết Sở Kế hoạch – Đầu tư | Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 2.500 | 3.700 | |||||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 2.000 | 2.300 | |||
Đường Hùng Vương | Đường Hàm Nghi |
| 2.300 | |||||
3 | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường 23/3 | Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) | 1.900 | 2.800 | |||
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) | Cầu bà Thống | 1.700 | 2.500 | |||||
Cầu bà Thống | Tượng đài N’Trang Lơng | 1.400 | 2.100 | |||||
Tượng đài N’Trang Lơng | Hết đường | 1.200 | 1.800 | |||||
4 | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường N’Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) | 1.200 | 2.000 | |||
Ngà 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) | 1.900 | 3.000 | |||||
5 | Đường sau nhà Công vụ | Ngã 3 đường đi cầu Bà Thống | Hết đường nhựa | 500 | 870 | |||
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ – Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) | Chân bờ kè hồ | 550 | 1.500 | |||||
Hết đường nhựa | Đoạn đường đất còn lại | 450 | 1.000 | |||||
6 | Đường bên hông nhà Công vụ | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường sau nhà Công vụ | 450 | 1.500 | |||
7 | Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) | Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai | 750 | 1.500 | |||
8 | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố | Cầu Bà Thống | Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut) | 520 | 1.500 | |||
Cầu Bà Thống | Rẽ trái đến đường Nơ Trang Long | 600 | 1.200 | |||||
9 | Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | Km 0 (Đường 23/3) | Km 1 | 1.200 | 1.560 | |||
Km 1 | Km 2 | 1.000 | 1.170 | |||||
Km 2 | Km 4 | 900 | Giữ nguyên | |||||
10 | Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) | Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha) | 600 | Giữ nguyên | |||
11 | Đường Lý Thái Tổ (đường D1cũ) | Đường 23/3 | Hết đường nhựa | 1.700 | 2.210 | |||
12 | Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng | Đường 23/3 | Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) | 1.600 | 2.080 | |||
13 | Đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu | 800 | 1.040 | |||
14 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường N’Trang Lơng | Đường Lương Thế Vinh | 1.500 | 2.200 | |||
15 | Đường Lương Thế Vinh | Đường N’Trang Lơng | Hết đường Lương Thế Vinh | 1.300 | 1.900 | |||
16 | Đường Hàm Nghi | Đường Hùng Vương | Đường Tản Đà | 1.200 | 1.560 | |||
17 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Hàm Nghi (Trục D1) | Đường Y Jút (Trục N3) | 1.200 | 1.560 | |||
18 | Đường Tản Đà | Đường Hàm Nghi | Đường Y Jút (Trục N3) | 1.200 | 1.560 | |||
19 | Đường Trần Khánh Dư | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1.000 | 1.300 | |||
20 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1.000 | 1.300 | |||
21 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 900 | 1.300 | |||
22 | Đường Y Jút | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Giáp đường dây 500KV (hết đường) | 1.100 | 1.300 | |||
23 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Ngã 5 Hoàng Diệu – Nguyễn Thượng Hiền | Đường Hoàng Diệu | 1.000 | 1.300 | |||
24 | Đường Hoàng Diệu | Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền – Nguyễn Trường Tộ | Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV) | 1.000 | 1.300 | |||
25 | Khu Tái định cư đồi Đắk Nur | Nội các tuyến đường nhựa | 850 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 850 | |||||
| Tà luy âm |
| 800 | |||||
26 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| |||||
26.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| |||||
Tổ dân phố 1, 2 | 390 | 460 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 | 455 | ||||||
26.2 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
| |||||
Tổ dân phố 1, 2 | 250 | 350 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 | 330 | ||||||
26.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
| |||||
Tổ dân phố 1, 2 | 200 | 300 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 | 300 | ||||||
27 | Khu Tái định cư Công An | Nội tuyến đường nhựa | 1.000 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 1.000 | |||||
| Tà luy âm |
| 900 | |||||
| Khu Tái định cư Đắk Nia | Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) | 1.000 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 1.000 | |||||
| Tà luy âm |
| 900 | |||||
28 | Khu Tái định cư B | Nội tuyến đường nhựa | 850 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 850 | |||||
| Tà luy âm |
| 800 | |||||
II. 4. | Phường Nghĩa Thành |
|
| |||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Quảng Thành | Đường Phan Bội Châu | 750 | 975 | |||
Đường Phan Bội Châu | Đường Hai Bà Trưng | 1.100 | 1.600 | |||||
Đường Hai Bà Trưng | Đường vào Bộ đội biên phòng | 1.400 | 1.900 | |||||
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) | 1.500 | 1.950 | |||
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) | Đường 23/3 | 1.800 | 2.340 | |||||
3 | Đường 23/3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) | Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) | 1.700 | 2.500 | |||
Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) | Cầu Đắk Nông | 3.100 | 4.500 | |||||
4 | Đường Ngô Mây | Đường Lý Tự Trọng | Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình | 720 | 1.600 | |||
Đường Tống Duy Tân | Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình | 1.000 | 1.500 | |||||
5 | Đường Tống Duy Tân | Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | 1.500 | 2.100 | |||
6 | Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) | Đường Chu Văn An | Đường 23/3 | 2.070 | 2.500 | |||
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ) | Đường 23/3 – Nguyễn Tri Phương | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) | 3.200 | 4.500 | |||
8 | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Cổng trại giam công an huyện (cũ) | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) | 2.500 | 3.250 | |||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) | Hết chợ thị xã | 4.550 | 10.000 | |||||
Hết chợ thị xã | Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | 1.000 | 1.500 | |||||
9 | Đường đi sân Bay cũ | Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) | 1.000 | 1.500 | |||
10 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Chu Văn An | Đường Đào Duy Từ | 750 | 1.500 | |||
11 | Đường Bà Triệu | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | 4.450 | 10.000 | |||
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Ngô Mây | 500 | 720 | |||
13 | Đường Chu Văn An | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Tri Phương | 3.000 | 3.250 | |||
Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 2.500 | 3.250 | |||||
14 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ) | 880 | 1.500 | |||
15 | Đường Quanh Chợ | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Đường Bà Triệu | 4.550 | 7.500 | |||
16 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) | 810 | 1.200 | |||
17 | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) | Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) | 1.250 | 1.500 | |||
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) | Hết Đường | 1.050 | 1.300 | |||||
18 | Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | Đường Mạc Thị Bưởi | Hết Đường nhựa | 800 | 1.200 | |||
19 | Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ) | Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ) | Hết Đường (1.310m) | 450 | 620 | |||
20 | Đường Vào Nghĩa Bình | ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ) | Ngã 3 Nghĩa Bình | 450 | 630 | |||
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc –Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) | Đường Phan Bội Châu | Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
|
| |||
Tà luy dương | 1.400 | 1.800 | ||||||
Tà luy âm | 1.400 | 1.800 | ||||||
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) | Ngã tư đường Ngô Mây | 1.700 | 2.500 | |||||
Ngã tư đường Ngô Mây | Hết đường Bắc – Nam (đã xây dựng giai đoạn 1) | 2.100 | 2.730 | |||||
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng | Đường Võ Thị Sáu | 2.100 | 2.900 | ||||
Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) | 2.100 | 3.500 | |||||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) | 2.100 | 3.500 | |||||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) | Đường 23/3 | 2.500 | 4.500 | |||||
22 | Đường nhựa | Đường Chu Văn An | Đường Lý Tự Trọng | 750 | 1.100 | |||
23 | Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành | 490 | 720 | |||||
24 | Đường nội thị | Giáp đường Tôn Đức Thắng | Trường THCS Trần Phú | 390 | 560 | |||
Giáp đường Tôn Đức Thắng | Nhà ông Cư | 390 | 570 | |||||
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân) | Nhà ông Hào | 350 | 510 | |||||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) | Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính | 380 | 550 | |||||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | Chùa Pháp Hoa | 380 | 550 | |||||
Nhà ông Dũng Tầm | Nhà Thủy Lân | 350 | 540 | |||||
25 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| |||||
25.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| |||||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 390 | 560 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 350 | 490 | ||||||
25.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
| |||||
| Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 280 | 410 | |||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 270 | 400 | ||||||
25.3 | Đất ở ven các đường đất cụt |
|
| |||||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 250 | 380 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 | 290 | ||||||
26 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||||
| Tà luy dương |
| 500 | |||||
| Tà luy âm |
| 450 | |||||
II. 5. | Phường Nghĩa Trung |
|
| |||||
1 | Đường 23/3 | Cầu Đắk Nông | Ngân hàng đầu tư | 2.800 | 3.900 | |||
Ngân hàng đầu tư | Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 2.500 | 3.000 | |||||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 1.800 | 2.340 | |||
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) | Đường 23/3 | Đường Trần Hưng Đạo | 750 | 1.200 | |||
Đường Trần Hưng Đạo | Lê Thánh Tông | 1.200 | 1.560 | |||||
4 | Đường Lê Lai | Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) | Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) | 1.500 | 2.200 | |||
5 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Hết đường nhựa | 800 | 1.040 | |||
Hết đường nhựa | Cuối đường | 600 | Giữ nguyên | |||||
6 | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) | Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) | Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng | 800 | 1.040 | |||
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng | Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng) | 300 | 600 | |||||
7 | Đường Lê Thánh Tông | Đường 23/3 | Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ | 1.600 | 2.200 | |||
Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc – Nam giai đoạn 2) | 1.400 | 1.820 | |||||
8 | Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc – Nam giai đoạn 2) | Nghĩa địa | 750 | 975 | |||
Nghĩa địa | Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | 400 | 520 | |||||
9 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) | Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ) | Hết Bệnh viện | 1.500 | 1.950 | |||
Hết Bệnh viện | Cầu lò gạch (hết đường đôi) | 1.000 | 1.400 | |||||
10 | Đương Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) | Đường 23/3 | Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | 1.600 | 2.080 | |||
11 | Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) | Ngà 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | 1.600 | 2.080 | |||
12 | Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) | Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | Đường Điểu Ong | 1.400 | 1.820 | |||
13 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | Ngã ba Tỉnh ủy | 1.600 | 2.080 | |||
14 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Hùng Vương (QL 28 cũ) | Hết đường nhựa | 700 | 1.100 | |||
15.1 | Đường Tản Đà (trục N1 cũ) | Đường Hàm Nghi | Đường Trần Khánh Dư | 1.200 | 1.560 | |||
15.2 | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2) | Đường Hàm Nghi (Trục D1) | Đường Y Jút (Trục N3) | 1.200 | 1.560 | |||
15.3 | Đường Y Jut (trục N3) | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) | 1.100 | 1.430 | |||
15.4 | Đường Kim Đồng | Đường Hàm Nghi | Đường Tôn Thất Tùng | 1.200 | 1.560 | |||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Phan Đình Phùng | 1.000 | 1.300 | |||||
15.5 | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Kim Đồng | Đường Hoàng Diệu | 1.000 | 1.300 | |||
15.6 | Đường Trần Khánh Dư | Đường Tản Đà | Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng | 1.000 | 1.300 | |||
15.7 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Y Jút | 1.000 | 1.300 | |||
15.8 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 900 | 1.170 | |||
15.9 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền | Đường Phan Đình Phùng | 1.000 | 1.300 | |||
15.10 | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng | 1.000 | 1.300 | |||
15.11 | Đường Hàm Nghi | Đường Hùng Vương | Đường Tôn Thất Tùng | 1.200 | 1.560 | |||
15.12 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Hoàng Diệu | Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu | 1.000 | 1.300 | |||
15.13 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Hàm Nghi | Đường Tôn Thất Tùng | 1.200 | 1.560 | |||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.200 | 1.560 | |||||
15.14 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Hùng Vương | Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư | 1.200 | 1.560 | |||
15.15 | Đường Phan Đình Phùng | Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.200 | 1.560 | |||
15.16 | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | Đường Hùng Vương | Đường Đường Phan Đình Phùng | 1.200 | 1.560 | |||
15.17 | Đường Phan Đình Giót | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Y Nuê | 1.000 | 1.300 | |||
15.18 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.000 | 1.300 | |||
15.19 | Đường Y Nuê | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.000 | 1.300 | |||
15.20 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Y Nuê | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.000 | 1.300 | |||
15.21 | Đường Trục N21 | Đường Ngô ThìNhậm | Đường Phan Đình Phùng | 1.000 | 1.300 | |||
15.22 | Đường Ngô Tất Tố | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1.000 | 1.300 | |||
15.23 | Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đăk Nia) | 1.000 | Giữ nguyên | |||||
16 | Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) | Đường 23/3 | Chân cầu Đắk Nông | 650 | 870 | |||
17 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) | Suối Đắk Nông | Cuối đường | 1.950 | 3.100 | |||
18 | Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung | Trường Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost) | Đường Ybih AlêÔ | 860 | 975 | |||
19 | Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân | 400 | 540 | |||
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 400 | 540 | |||||
20 | Đường vào khu tái định cư 23 ha | Đường Phan Đăng Lưu | Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh) | 1.300 | 1.690 | |||
21 | Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) | Nội các Tuyến đường nhựa | 1.100 |
| ||||
| Tà luy dương |
| 1.430 | |||||
| Tà luy âm |
| 1.250 | |||||
| Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) | Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) |
| 1.724 | ||||
| Nội các Tuyến đường nhựa |
|
| |||||
| Tà luy dương |
| 1.437 | |||||
| Tà luy ám |
| 1.400 | |||||
22 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| |||||
22.1 | Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
|
| |||||
Tổ dân phố 2, 3 | 390 | 500 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 | 500 | ||||||
22.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
| |||||
Tổ dân phố 2, 3 | 250 | 370 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 | 330 | ||||||
22.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
| |||||
Tổ dân phố 2, 3 | 200 | 300 | ||||||
Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 | 300 | ||||||
23 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
| |||||
| Tà luy dương |
| 500 | |||||
| Tà luy âm |
| 450 | |||||
24 | Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh | Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) | Đường Phạn Văn Đồng |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 700 | |||||
| Tà luy âm | 650 | ||||||
25 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Tôn Đức Thắng | Hết đường |
|
| |||
| Tà luy dương |
| 860 | |||||
| Tà luy âm |
| 800 | |||||
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên phường, xã | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đắk Nia | 15 |
|
| 20 |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Phường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Nghĩa Tân | 19 | 18 | 17 | 25 | 23 | 20 |
2 | Nghĩa Phú | 19 | 18 | 17 | 25 | 23 | 20 |
3 | Nghĩa Đức | 19 | 18 | 17 | 25 | 23 | 20 |
4 | Nghĩa Thành | 19 | 18 | 17 | 30 | 27 | 25 |
5 | Nghĩa Trung | 19 | 18 | 17 | 25 | 23 | 20 |
6 | Quảng Thành | 12 | 11 | 10 | 20 | 18 | 16 |
7 | Đăk Nia | 12 | 11 | 10 | 20 | 18 | 16 |
8 | Đăk R’Moan | 12 | 11 | 10 | 20 | 18 | 16 |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Phường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Nghĩa Tân | 19 | 18 | 17 | 33 | 29 | 25 |
2 | Nghĩa Phú | 19 | 18 | 17 | 29 | 25 | 22 |
3 | Nghĩa Đức | 19 | 18 | 17 | 33 | 29 | 25 |
4 | Nghĩa Thành | 19 | 18 | 17 | 35 | 33 | 30 |
5 | Nghĩa Trung | 19 | 18 | 17 | 29 | 25 | 22 |
6 | Quảng Thành | 16 | 15 | 14 | 26 | 24 | 22 |
7 | Đăk Nia | 16 | 15 | 14 | 26 | 24 | 22 |
8 | Đăk R’Moan | 15 | 14 | 13 | 26 | 24 | 22 |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Phường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Nghĩa Tân | 21 | 20 | 19 | 24 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Nghĩa Phú | 21 | 20 | 19 | 24 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Nghĩa Đức | 21 | 20 | 19 | 24 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Nghĩa Thành | 21 | 20 | 19 | 24 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Nghĩa Trung | 21 | 20 | 19 | 24 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Thành | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Đăk Nia | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Đăk R’Moan | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/phường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Thành | 9 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đăk Nia | 9 | Giữ nguyên | ||||
3 | Đăk R’Moan | 9 | Giữ nguyên |
4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA
4.1. Vị trí đất trồng lúa nước
Stt | Tên phường/xã | Xác định vị trí đất trồng lúa nước | Vị trí đất điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Xã Đắk Nia | VT1: | VT1: | |
VT2: | VT2: | |||
VT3: Thôn Đăk Tân | VT3: Giữ nguyên |
4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên phường/xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Ghi chú |
1 | Nghĩa Tân | VT1: Tổ DP 1, 2, 3 | VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4 | Chuyển TDP 4 từ VT2 sang |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 | VT2: Tổ DP 5, 6 | |||
2 | Nghĩa Phú | VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6 | VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1 |
VT2: Tổ DP 7, 8 | VT2: Không có | |||
3 | Nghĩa Đức | VT1: Tổ DP 1, 2 | VT1: Giữ nguyên |
|
VT2: Tổ DP 3, 4, 5 | VT2: Giữ nguyên |
| ||
4 | Nghĩa Thành | VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | VT1: Tổ DP 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Chuyển TDP 7, 8 từ VT2 sang VT1 |
VT2: Tổ DP 7, 8, 9 | VT2: Tổ DP 9 | |||
5 | Nghĩa Trung | VT1: Tổ DP 1, 2, 3 | VT1: Tổ DP 1, 2, 3 | Chuyển TDP 4, 5 từ VT2 sang |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 | VT2: Tổ DP 6 | |||
6 | Quảng Thành | VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến | VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, Thôn cây xoài | Bổ sung thôn Cây xoài |
VT2: Thôn Tân Thịnh | VT2: Giữ nguyên |
| ||
VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa | VT3: Giữ nguyên |
| ||
7 | Đắk Nia | VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa | VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp | Chuyển các bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp từ VT2 sang VT1; Bổ sung thôn Cây Xoài |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp | VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, Thôn cây xoài | |||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú | VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đăk Tân, bon SRêú | |||
8 | Đắk R’moan | VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi | VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) | Điều chỉnh một phần Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) về vị trí 1 |
VT2: Thôn Tân Hiệp, Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú | VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú | |||
VT3: Bon Đắk R’moan | VT3: Giữ nguyên |
|
4.3. Vị trí đất rừng sản xuất
| Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | |||||||
Từ | Đến | |||||||||
II.1 | Xã Kiến Thành |
| ||||||||
1 | Quốc Lộ 14 |
| ||||||||
1.1 | TT Kiến Đức về xã Quảng Tín | Bên phải |
|
| ||||||
Giáp ranh TT Kiến Đức | Giáp nhà ông Lập | 840 | 900 | |||||||
Nhà ông Lập | Ranh xã Quảng Tín | 780 | 850 | |||||||
Bên trái |
|
| ||||||||
Giáp ranh TT Kiến Đức | Giáp ranh nhà Ô.Sơn | 780 | 850 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Sơn | Giáp ranh xã Q. Tín | 840 | 900 | |||||||
1.2 | TT Kiến Đức – Nhân Cơ | Ranh giới Kiến Đức | Ranh giới Kiến Đức +400 m |
|
| |||||
Tà luy dương | 1.350 | 1.500 | ||||||||
Tà luy âm | 1.150 | 1.300 | ||||||||
Ranh TT K.Đức +400 m | Đến ngã ba hầm đá |
|
| |||||||
Tà dương (phía cao) | Đến ngã ba hầm đá | 800 | 900 | |||||||
Tà âm (phía thấp) | Đến ngã ba hầm đá | 700 | 800 | |||||||
Ngã ba vào hầm đá | Ranh giới xã Đ.Wer | 800 | 850 | |||||||
2 | Tỉnh lộ 685 | Ranh giới TT Kiến Đức | Nghĩa địa thôn 3 | 550 | 650 | |||||
Nghĩa địa thôn 3 | Nghĩa Địa thanh niên xung phong | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong | Ranh giới xã Nghĩa Thắng | 200 | Giữ nguyên | |||||||
3 | Đường thôn 7 | Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) | Ranh giới Đăk Wer | 300 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu | Đăk Wer (QL 14) | 100 | Giữ nguyên | |||||||
4 | Đường đi thôn 5, thôn 8 | Thủy điện Đắk R’Tăng | Nghĩa địa thôn 5 | 150 | Giữ nguyên | |||||
Từ ngã 3 QL 14 | Đập thủy điện Đăk Tăng | 400 | Giữ nguyên | |||||||
Từ nhà ông Thêu | Ranh TT Kiến Đức | 200 | Giữ nguyên | |||||||
5 | Đường đi thôn 9 | QLộ 14 ngã 3 trường 1 | Nghĩa địa thôn 9 | 150 | Giữ nguyên | |||||
QL 14 nhà ông Chữ | Khu q.hoạch xưởng cưa | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Khu QH đất GV thôn 9 | 90 | Giữ nguyên | ||||||||
6 | Đường vào cây đa Kiến Đức | Giáp ranh Kiến Thành | 600 | Giữ nguyên | ||||||
7 | Từ nhà ông Tạ Nắng | Đến nhà ông Nguyễn Phương | 250 | Giữ nguyên | ||||||
8 | Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) | Ranh giới TT Kiến Đức | Hết đường nhựa | 300 | Giữ nguyên | |||||
9 | Ranh giới TT Kiến Đức | Hết nhà ông Bình thôn 7 | 250 | Giữ nguyên | ||||||
10 | Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức | Ranh TT Kiến Đức | Giáp ranh xã Đắk Sin | 100 | Giữ nguyên | |||||
11 | Đất khu dân cưcòn lại | 60 | 90 | |||||||
II.2 | Xã Nhân Cơ |
|
| |||||||
1 | Quốc Lộ 14 | Ranh giới xã Đắk Wer | Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ | 1.100 | 1.200 | |||||
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ | Đầu trường Lê Đình Chinh | 1.700 | 2.000 | |||||||
Đầu trường Lê Đình Chinh | Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo | 2.200 | 2.500 | |||||||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo | UBND xã | 1.700 | 2.000 | |||||||
UBND xã | Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) | 600 | 700 | |||||||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) | Qua ngã ba đương vào ngầm 18 (+200m) | 800 | 890 | |||||||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) | Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) | 600 | 650 | |||||||
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) | Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) | 800 | 950 | |||||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m | Cầu Đắk R’Tih (+) | 600 | 690 | |||||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m | Cầu Đắk R’Tih (-) | 600 | Giữ nguyên | |||||||
2 | Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
| |||||||
2.1 | Đường vào xã Nhân Đạo | Km 0 QL14 | Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ | 700 | 900 | |||||
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ | Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer | 280 | 400 | |||||||
Từ trường Mẫu giáo Hoa Mai | Đến đất ông Bùi Văn Ngoan | 330 | 450 | |||||||
Từ nhà ông Hoàng | Đến đất nhà ông Hùng | 300 | 400 | |||||||
2.2 | Đường vào ngầm 18 | Ngã 3 QLộ 14 | Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 300 | 350 | |||||
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đến ngầm 18 | 150 | 200 | |||||||
2.3 | Đường vào Thác Diệu Thanh | Ngã 3 (QLộ 14) | Ngã 3 (QLộ 14) + 500m | 400 | 500 | |||||
2.4 | Đường vào nghĩa địa thôn 8 | Km 0 (QLộ 14) | Km 1 | 200 | 250 | |||||
2.5 | Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) | Km 0 (QLộ 14) | Đến cổng chào bon Bù Dấp | 270 | 350 | |||||
2.6 | Đường liên thôn | Ngã 3 Pi Nao I | Giáp nhà máy Alumin | 280 | 350 | |||||
2.7 | Đường cạnh kho Loan Hiệp | Kho Loan Hiệp | Nhà bà Hồng | 400 | 450 | |||||
2.8 | Đường vào bên cạnh ngân hàng | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đất nhà ông Thắng | 500 | Giữ nguyên | |||||
2.9 | Đường vào bên cạnh chợ | Ngã 3 (QLộ 14) | Giáp đất Nguyễn Văn Bạc | 550 | Giữ nguyên | |||||
2.10 | Đường vào sân bay | Ngã 3 (QLộ 14) | Giáp sân bay Nhân Cơ | 700 | Giữ nguyên | |||||
2.11 | Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đất ông Vượng | 300 | 350 | |||||
2.12 | Đường vào tổ 9 b thôn 3 | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đường cả hai nhánh | 330 | 400 | |||||
2.13 | Đường vào tổ 8 | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 QLộ 14 + 500 m | 240 | 300 | |||||
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m | Hồ Nhân cơ | 100 | 150 | |||||||
2.14 | Đường vào tổ 1 | Km 0 (QLộ 14) | hết nhà Vinh Lệ | 200 | 270 | |||||
| Đường cạnh nhà ông Duyên | Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên | Nhà Vinh Lệ | 200 | 300 | |||||
2.15 | Đường vào nhà máy mì | QLộ 14 | Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông | 200 | 280 | |||||
2.16 | Đường tổ 1 | Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) | Cầu mới | 280 | 350 | |||||
2.17 | Đường vào Nghĩa địa thôn 8 | QLộ 14+1 km | Giáp cụm Công nghiệp | 100 | 130 | |||||
2.18 | Từ suối 1 | Đến ngã 3 đường liên thôn 12 | 100 | 160 | ||||||
2.19 | Đường vào bon Bù Dấp | Từ ngã 3 vườn mía | Đến nhà ông Tơi | 150 | 220 | |||||
2.20 | Đường vào ngầm 18 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đến ngầm 18 | 150 | 220 | |||||
2.21 | Đường đi xã Nhân Đạo | Hết đường vào mỏ đá | 250 | 320 | ||||||
3 | Từ Ngã ba nhà ông Toát | Ngã 3 đường vào nhà ông Lương | 200 | 240 | ||||||
4 | Ngã 3 nhà ông Lương | Hết nhà bà Hiền | 100 | 130 | ||||||
5 | Nhà ông Lương | Hồ Nhân Cơ | 100 | 140 | ||||||
6 | Khu công nghiệp | Ngã 3 đường vào thôn 4 | 100 | 110 | ||||||
7 | Ngã 3 hồ Nhân Cơ | Hết đất bà Lan | 250 | 310 | ||||||
8 | Đường cạnh Hội trường thôn 5 | QL 14 | Hết đất nhà bà Định | 150 | 170 | |||||
Nhà bà Định | Hết đường | 100 | 110 | |||||||
9 | Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 | Ngã ba QL14 | Hết đường | 200 | 230 | |||||
10 | Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9 | Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh | Nghĩa địa | 200 | 240 | |||||
Ngã ba QL 14 | Hết đất nhà ông Rượu | 200 | 220 | |||||||
11 | Đường cạnh nhà bà Viên | Ngã ba QL 14 | Ngã ba vườn mía | 220 | 310 | |||||
12 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 100 | |||||||
II.3 | Xã Đắk Wer |
|
| |||||||
1 | Đường QLộ 14 | Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m | 1.500 | Giữ nguyên | ||||||
Km 0 + 200m | Giáp ranh Kiến Thành | 1.000 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 +200 m | Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ | 1.100 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 +350 m | Giáp ranh Nhân Cơ | 700 | 800 | |||||||
2 | Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng | Km 0 ngã 3 (Pi nao II) | Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng | 570 | Giữ nguyên | |||||
Km 0 +500 m | Giáp xã Nghĩa Thắng | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ | Km 0 + 500m | 570 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 + 500m | Giáp ranh xã Nhân Cơ | 250 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 (QLộ 14) | Km 0 +100 m | 550 | Giữ nguyên | |||||||
3 | Đường vào thôn 1 | Km 0 + 100 m | Cầu qua thôn 1 | 260 | Giữ nguyên | |||||
Cầu qua thôn 1 | Cách ngã ba TT xã (+ 450m) | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 ngã 3 TT xã | Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1) | 400 | Giữ nguyên | |||||||
Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã | Km 250 +200 m về 3 phía | 300 | Giữ nguyên | |||||||
4 | Đường vào Quảng Tân | Km 0 +450 m | Km 0 +850m | 200 | Giữ nguyên | |||||
Km 0 +850 m | Giáp ranh xã Quảng Tân | 150 | Giữ nguyên | |||||||
5 | Đường vào thôn 6 | Km 0 QLộ 14 | Km 0 +200 m | 300 | Giữ nguyên | |||||
Km 0 +200 m | Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 | 200 | Giữ nguyên | |||||||
6 | Đường vào thôn 13 | Km 0 QLộ 14 | Km 0 +200 m | 150 | Giữ nguyên | |||||
Km 0 +200 m | Hết đường | 120 | Giữ nguyên | |||||||
7 | Đường liên thôn | Cầu Tràn nhà ông Thanh | Giáp châu Giang Kiến Thành | 110 | 130 | |||||
Cầu mới | Ngã ba thôn 14 | 240 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba thôn 14 | Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) | 220 | Giữ nguyên | |||||||
8 | Thôn 1 đi thôn 16 | Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ôngTrọng) | Km0 + 100m | 200 | Giữ nguyên | |||||
9 | Thôn 13 | Ngã 3 thôn 6 | Ngã 3 nhà ông Vinh | 150 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt | Ngã 3 Nhân Đạo | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Nhà ông Mạc Thanh Hoá | Về hướng Kiến Thành (hết đường) | 180 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh | Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh | 180 | Giữ nguyên | |||||||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh | Mỏ đá Phương Nam | 100 | 120 | |||||||
10 | Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m | 110 | 130 | |||||||
11 | Đường vào bon | Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần | Hết đường nhựa bon | 100 | 120 | |||||
12 | Đường đi thôn 16 | Cầu ông Trọng | hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
| 120 | |||||
hết đất nhà ông Nông Văn Chức | giáp ranh giới xã Quảng Tân |
| 100 | |||||||
13 | Đường đi thôn 6 | Ngã ba quán Đại Thế Giới | Ngã 3 nhà văn hóa thôn 13 |
| 100 | |||||
14 | Đường đi thôn 10 | Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều | Giáp ranh xã Kiến Thành |
| 110 | |||||
15 | Đường đi thôn 14 | Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái | hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng |
| 120 | |||||
16 | Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng |
| 631 | |||||||
17 | Đất khu dân cư còn lại | 50 | 90 | |||||||
II.4 | Xã Nhân Đạo |
|
| |||||||
1 | Đường liên xã | Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) | Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) | 570 | Giữ nguyên | |||||
Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) | Ngã 3 Cùi chỏ | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) | Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) | 570 | Giữ nguyên | |||||||
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) | Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng | 220 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 cùi chỏ | Ráp ranh xã Nhân Cơ | 250 | Giữ nguyên | |||||||
2 | Đường liên thôn | Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) | Km0 +500m(Đi bon PiNao) | 450 | Giữ nguyên | |||||
Km0 +500m(Đi bon PiNao) | Ngã 3 Mum | 220 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Mum đi đập Đăk Mur | Vào 500m | 100 | 150 | |||||||
Ngã 3 mum | Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) | 120 | 150 | |||||||
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) | Ngã tư Quốc tế | 80 | 120 | |||||||
Ngã 3 cùi chỏ | Trường mẫu giáo thôn 1 | 80 | 100 | |||||||
Ngã 3 vào suối đá | Ngã 3 đập thôn 6 | 70 | 100 | |||||||
Ngã 3 Km 0 +500m | Đập Đăk Mur | 50 | 90 | |||||||
Trường Mẫu giáo thôn 1 | Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán | 60 | 90 | |||||||
3 | Ngã 3 tư quốc tế | Đi bon PINAO | Đến hết nhà ông Hoa | 70 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đường thôn 4 | Nga Tư Quốc tế | Đến hết nhà ông Hoa | 70 | 100 | |||||
Trường Lê Văn Tám | Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu | 50 | 90 | |||||||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | 80 | |||||||
II.5 | Xã Đạo Nghĩa |
|
| |||||||
1 | Tỉnh lộ 685 | Từ UBND xã (hướng Đăk Sin) | UBND xã + 200m | 550 | Giữ nguyên | |||||
Cách UBND 200m | Giáp Đăk Sin | 280 | 350 | |||||||
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) | Cách UBND xã 300m | 550 | Giữ nguyên | |||||||
Cách UBND 300m | Giáp Nghĩa Thắng | 280 | 300 | |||||||
2 | Đường liên thôn | Từ Cầu Quảng Phước | Đập tràn Quảng Đạt | 400 | 450 | |||||
Đập tràn Quảng đạt | Đến nhà ông Thọ | 280 | 300 | |||||||
Từ nhà Ông Thọ | Đến nhà ông Tư Tù | 400 | Giữ nguyên | |||||||
Từ nhà ông Tư Tù | Đến hết đường nhựa (Mười nổ) | 260 | 300 | |||||||
Từ nhà ông Tân Ngà | Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn | 180 | 280 | |||||||
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn | Đến cửa rừng | 180 | 200 | |||||||
Từ nhà ông Khư | Đến cuối xóm Mít | 140 | 150 | |||||||
Ngã tư Quản An | hết đất nhà ông Võ Văn Bình | 120 | 280 | |||||||
hết đất nhà ông Võ Văn Bình | Giáp xã Nghĩa Thắng | 120 | 150 | |||||||
Từ Nhà bà Huệ | Giáp xã Nghĩa Thắng | 90 | 100 | |||||||
Nhà Ông Tuân | Hết nhà ông Phú | 120 | 150 | |||||||
Nhà bà Huệ | Hết nhà ông Trần Dũng | 80 | 120 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Phước | Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu) | 90 | 130 | |||||||
Ngã tư Quản An | Nhà ông Võ Văn Thảo | 120 | 190 | |||||||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60 | 80 | |||||||
4 | Đường nông thôn | Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm | Nhà ông Nguyễn Thái Bình | 60 | 100 | |||||
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái | Hết nhà ông Đoàn Canh | 110 | 170 | |||||||
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ | Tới Trạm cửa rừng | 60 | 100 | |||||||
Ngã 3 nhà Lê Lựu | Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng | 60 | 100 | |||||||
II.6 | Xã ĐắK Sin |
|
| |||||||
1 | Tỉnh lộ 685 | Ngã ba Ngân hàng | Ngã 3 cây xăng ông Hà | 670 | 750 | |||||
Ngã 3 cây xăng ông Hà | Cầu Vũ Phong | 550 | 600 | |||||||
Cầu Vũ Phong | Hết Trường Trần Hưng Đạo | 470 | 520 | |||||||
Trần Hưng Đạo | Giáp ranh Đạo Nghĩa | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 ngân hàng | Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình) | 550 | 650 | |||||||
Km 0 + 150m | Ngã 3 nhà ông Tự | 380 | 400 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Tự | Giáp ranh xã Hưng Bình | 200 | 250 | |||||||
2 | Đường liên xã, đi 208 | Ngã 3 cây xăng ông Hà | Hết đất ông Sang | 350 | 500 | |||||
Hết đất ông Sang | Hết đất nhà bà Tuyên | 350 | Giữ nguyên | |||||||
Hết đất nhà bà Tuyên | hết đất trường Lê Hữu Trác | 100 | 200 | |||||||
hết đất trường Lê Hữu Trác | Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12 | 100 | 110 | |||||||
Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12 | Hết đất nhà bà Bé Sáu | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Nhà bé Sáu | Giáp ranh Quảng Tín | 100 | 130 | |||||||
3 | Đường liên thôn | Ngã ba Ngân Hàng | Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) | 500 | 550 | |||||
Trường Lê Hữu Trác | Ngã ba cầu Tam Đa | 300 | 370 | |||||||
Cầu Tam Đa | Hết thôn 5 | 150 | 170 | |||||||
Ngã ba cầu Tam Đa | Giáp ranh xã Hưng Bình | 200 | 240 | |||||||
Ngã ba ông Thái | Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường Liên xã) | 100 | 110 | |||||||
Ngã ba ông Tự | Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) | 100 | 130 | |||||||
Ngã 3 Tỉnh lộ 685 | Hết nhà ông Thái Thôn 10 | 100 | 130 | |||||||
4 | Đường nhánh tiếp giáp với đường 208 | Ngã 3 nhà ông Hùng | Hết đất nhà ông Tự (thôn 16) | 150 | Giữ nguyên | |||||
5 | Khu dân cư còn lại | 60 | 80 | |||||||
II.7 | Xã Hưng Bình | – |
| |||||||
1 | Tỉnh lộ 685 | Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin) | Hết đất nhà ông Lãng Văn Hiếu | 160 | 200 | |||||
Giáp nhà ông Lãng Văn Hiếu | Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2) | 250 | 300 | |||||||
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) | Cầu Tư | 150 | 200 | |||||||
Cầu Tư | Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru) | 100 | 170 | |||||||
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) | Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) |
| 200 | |||||||
2 | Đường liên thôn 3, 5, 7 | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự | Ngã ba nhà ông Vạn | 100 | 200 | |||||
3 | Đường đi thôn 3 | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) | 250 | 300 | |||||
4 | Thôn 06 | Đầu đập thôn 6 (đập C15) | Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng | 200 | Giữ nguyên | |||||
hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng | Hết đất nhà ông Khường | 200 | 300 | |||||||
Hết đất nhà ông Khường | Hết đất nhà ông Tính | 200 | Giữ nguyên | |||||||
5 | Thôn 7 | Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6) | Hết đất nhà ông Hoàn | 120 | 180 | |||||
6 | Buôn Châu Mạ | Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7) | Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang | 100 | 140 | |||||
Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang | Đến hết đất nhà ông Điểu Am | 100 | 140 | |||||||
7 | Đường liên thôn 4, 7 | Đất nhà ông Quang (thôn 5) | Ngã ba tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2) | 60 | 80 | |||||
8 | Đất khu dân cư còn lại | 60 | 80 | |||||||
II.8 | Xã Nghĩa Thắng |
|
| |||||||
1 | Tỉnh Lộ 685 |
|
| |||||||
1.1 | Hướng Kiến Thành | Trạm xá xã | Trường mẫu giáo Quảng Thuận | 400 | 650 | |||||
Trường mẫu giáo Quảng Thuận | Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh | 400 | 500 | |||||||
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh | Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh | 400 | 600 | |||||||
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh | Đầu đập hồ Cầu Tư | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Đầu đập hồ Cầu Tư | Giáp ranh xã Kiến Thành | 100 | Giữ nguyên | |||||||
1.2 | Hướng Đạo Nghĩa | Trạm xá xã | Ngã 3 chợ | 1.200 | 1.400 | |||||
Ngã 3 chợ | Ngã 3 nhà ông Tưởng | 600 | 800 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Tưởng | Ngã 3 nhà ông Thái | 400 | 600 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Thái | Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 200 | 300 | |||||||
2 | Đường liên xã | Giáp ranh xã Nhân Đạo | Cách ngã 3 PiNao III – 200m | 200 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 PINAO | về 03 phía mỗi phía 200 m | 400 | Giữ nguyên | |||||||
Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m | Hết nhà ông Lý | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Hết nhà ông Lý | Hết nhà ông Lâm | 400 | Giữ nguyên | |||||||
Hết nhà ông Lâm | Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) | 250 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 trường cấp III | Cổng trường cấp III (đường trên) | 220 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) | Ngã 3 Quảng Chánh | 220 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 chợ | Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa | 330 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà ông Lâm | Trường cấp III (đường dưới) | 300 | Giữ nguyên | |||||||
3 | Đường liên thôn | Ngã 3 PiNao III + 200m | Ngã 3 đường Hai Bé | 150 | 250 | |||||
Ngã 3 nhà ông Kế | Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Quảng Chánh | Hết nhà ông Mao | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái | Cống nước nhà ông Hồng | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh | Hết nhà ông Mầu | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Trường cấp III(đường dưới) | Giáp ranh xã Đạo Nghĩa | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh | Đập Quảng Thuận (lò mổ) | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà ông Kế | Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) | 110 | Giữ nguyên | |||||||
4 | Đường liên thôn thôn | Ngã 3 nhà bà Tươi | Ngã 3 trường Trần Quốc Toản | 100 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 Bưu điện | Ngã 3 trường Trần Quốc Toản | 120 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản | Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi) | 110 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ | Ngã 3 nhà ông Cường (thôn QuảngBình) | 100 | Giữ nguyên | |||||||
5 | Đường nội thôn | Ngã 3 nhà bà Phúc | Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 | 110 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh | Hết nhà ông Nghĩa | 250 | Giữ nguyên | |||||||
6 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | 80 | |||||||
II.9 | Xã Quảng Tín |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Kiến Thành | Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông | 700 | Giữ nguyên | |||||
Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông | Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | 550 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 | Đến hết ngã ba bon Bu Dách |
|
| |||||||
– Tà luy dương | 350 | Giữ nguyên | ||||||||
– Tà Iuy âm | 300 | Giữ nguyên | ||||||||
Ngã ba vào đường bon Bù Đách | Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo | 850 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 | Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 | 1.100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng | Đến giáp xã Đắk Ru | 600 | Giữ nguyên | |||||||
2 | Các tuyến đường giáp QLộ 14 |
|
| |||||||
Đường xã Đắk Sin thôn 10 | Km 0 (QLộ 14) | Km 0 +200m | 450 | Giữ nguyên | ||||||
Km 0+200m | hết đất nhà ông Trí | 250 | 300 | |||||||
hết đất nhà ông Trí | giáp ranh xã Đắk Sin | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Đường ngã 3 bon Bu Bia điĐăk Ka | Km 0 Qlộ 14 | Cầu 1 | 200 | Giữ nguyên | ||||||
Cầu 1 | Cầu 2 xã Đắk Ru | 100 | 150 | |||||||
Đường thôn 4 (bon O1) | Km 0 (QLộ 14) | Cầu sắt Sađacô | 150 | 200 | ||||||
Cầu sắt Sađacô | ngã 3 trường Hà Huy Tập (thôn sadaco) | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Đường bon Bu Dách | Km 0 (QLộ 14) | Đến hết đường | 200 | Giữ nguyên | ||||||
Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường | Km 0 (QLộ 14) | Km 0 + 1000m | 200 | 300 | ||||||
Km 0 + 1000m | hết đường | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo | Km 0 (QLộ 14) | Hội trường thôn 5 | 350 | Giữ nguyên | ||||||
Hội trường thôn 5 | đến suối Đắk R’Lấp | 200 | Giữ nguyên | |||||||
suối ĐắK R’Lấp | Suối Đắk Nguyên |
| 200 | |||||||
suối ĐắK R’Lấp | hết nhà ông Hóa (thôn sadaco) | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba vào đội lâm trường cũ | Km 0 (QLộ 14) | Ngã 3 vào đội lâm trường cũ | 300 | Giữ nguyên | ||||||
Ngã 3 mộ Tám Của | hết đường | 150 | 200 | |||||||
Đường vào tổ 4 thôn 2 | Km 0 (QLộ 14) | Hết đường | 200 | Giữ nguyên | ||||||
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14 | Km 0 (Qlộ 14) | hết đường | 150 | 200 | ||||||
Đường vào tổ 1 thôn 3 | Km 0 (QLộ 14) | Hết đường | 150 | 200 | ||||||
3 | Đường cạnh nhà Hùng Dương | Km 0 (QLộ 14) | Km0 + 1500 m | 150 | Giữ nguyên | |||||
Km0 + 1500 m | hết đường | 100 | 110 | |||||||
4 | Đường cạnh Công ty Gia Mỹ | Km 0 (QLộ 14) | Km0 + 1000 m | 150 | 200 | |||||
Từ ngã 3 mộ Tám Của | Ngã 3 đội lâm trường (cũ) | 150 |
| |||||||
5 | Đường Thôn 1 | Km 0 (QLộ 14) | Hết đường | 200 | Giữ nguyên | |||||
6 | Đường bên cạnh chợ | Km 0 (QLộ 14) | Hết đường |
| 200 | |||||
7 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60 | 80 | |||||||
II.10 | Xã Đắk Ru |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Quảng Tín | Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m | 480 | 500 | |||||
Cột mốc 882 (QL14)+50m | Cột mốc 883 (QL14)+500m | 850 | 1.000 | |||||||
Cột mốc 883 (QL14)+500m | Cột mốc 885 (QL14) | 450 | 500 | |||||||
Cột mốc 885 (QL14) | Cột mốc 886 (QL14)+400m | 700 | 900 | |||||||
Cột mốc 886 (QL14)+400m | Ranh giới tỉnh Bình Phước | 400 | 450 | |||||||
2 | Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14 |
|
| |||||||
2.1 | Tỉnh lộ 685 | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 cửa rừng +200m | 350 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 cửa rừng +200m | Cầu số I | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Cầu số I | Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình) | 100 | Giữ nguyên | |||||||
2.2 | Đường vào TT KTM Đắk Ru | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú | 240 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú | Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến | Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú | Hết thôn Tân Phú | 150 | Giữ nguyên | |||||||
2.3 | Đường vào E 720 | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I | 250 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I | Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi | Giáp ranh xã Đăk Ngo | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I | Thủy điện Đắk Ru | 100 | Giữ nguyên | |||||||
2.4 | Đường vào thôn Tân Lợi | Km0 (QLộ14) | Km0 + 500 | 200 | Giữ nguyên | |||||
2.5 | Đường vào thôn 8 | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) | Km0 + 500 | 150 | Giữ nguyên | |||||
Km0 + 500 | Ngã 3 Quán chín | 200 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Quán chín | Giáp Tỉnh lộ 685 | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã 3 Quán chín | Cầu Sập | 110 | Giữ nguyên | |||||||
2.6 | Đường vào thôn Tân Lập | Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) | Km 1 | 100 | Giữ nguyên | |||||
Km 1 | Km 2 + 500 | 100 | Giữ nguyên | |||||||
Km 2 + 500 | Ranh giới xã Đắk Sin | 100 | Giữ nguyên | |||||||
2.7 | Đường vào nhà thờ | Ngã 3 QLộ 14 | Giáp hồ thôn 6 | 200 | Giữ nguyên | |||||
2.8 | Đường vào thôn Tân Phú | Ngã 3 QLộ 14 | hết đất nhà ông Phan Văn Được |
| 150 | |||||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60 | 80 | |||||||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | ||
Từ | Đến | ||||
I | Thị trấn Kiến Đức |
| |||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Ranh giới xã Kiến Thành | Ngã 3 đường Võ Thị Sáu – Nguyễn Tất Thành | 1.800 | 2.000 |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu – Nguyễn Tất Thành | Ngã 3 đường Chu Văn An | 2.500 | 2.800 | ||
Ngã 3 đường Chu Văn An | Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành | 3.300 | 3.500 | ||
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành | Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành | 2.500 | 3.000 | ||
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) | Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú) | 1.800 | 2.000 | ||
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú – Nguyễn Tất Thành) | Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành | 1.500 | 1.700 | ||
2 | Đường Lê Thánh Tông | Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông | Đường vào lò mổ (tà dương) | 1.700 | 2.000 |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông | Đường vào lò mổ (tà âm) | 880 | 1.100 | ||
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ – Lê Thánh Tông) | Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
|
| ||
Tà luy dương | 2.000 | 2.300 | |||
Tà luy âm | 1.500 | 1.700 | |||
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) | Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) | 1.800 | 2.000 | ||
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) | Giáp QLộ 14 |
|
| ||
Tà luy dương | 2.200 | 2.500 | |||
Tà luy âm | 1.700 | 2.000 | |||
3 | Đường N’Trang Lơng (Bên phải) | Km 0 (QLộ 14) | Km0 + 150m | 2.800 | 3.200 |
Km0 + 150m | Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng | 2.000 | 2.300 | ||
Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Lơng | Cầu Đắk BLao | 1.700 | 2.000 | ||
Đường N’Trang Lơng (bên trái) | Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm | Km0 + 150m | 2.700 | 3.000 | |
Phía bên trái đường | – |
| |||
Km 0+ 150m | Km 0+ 300m | 1.500 | 1.700 | ||
Km 0+ 300m | Km 1+ 110m | 1.100 | 1.300 | ||
Đường N’Trang Lơng | Km 1+ 110m | Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long) | 1.000 | 1.200 | |
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Lơng) | Km 2+450m (đường N’Trang Lơng) | 800 | 950 | ||
Km 2+450m | Giáp ranh Quảng Tân (đường N’Trang Lơng) |
|
| ||
Tà luy dương | 700 | 840 | |||
Tà luy âm | 500 | 650 | |||
4 | Đường Lê Hữu Trác | Km 0+ 50m (QLộ14) | Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác |
|
|
Tà luy dương | 1.500 | 1.800 | |||
Tà luy âm | 1.000 | 1.300 | |||
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác | Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác |
|
| ||
Tà luy dương | 900 | 1.100 | |||
Tà luy âm | 700 | 900 | |||
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác | Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
|
| ||
Tà luy dương | 500 | 650 | |||
Tà luy âm | 300 | 450 | |||
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) | Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy |
|
| ||
Tà luy dương | 600 | 700 | |||
Tà luy âm | 400 | 550 | |||
Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy | Giáp đường N’Trang Lơng |
|
| ||
Tà luy dương | 300 | 400 | |||
Tà luy âm | 200 | 300 | |||
5 | Đường Trần Phú | Ngã 3 đường Trần Phú – Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới xã Kiến Thành | 1.000 | 1.200 |
6 | Đường Võ Thị Sáu | Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu | 500 | 700 |
7 | Đường Phan Chu Trinh | Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành- Phan Chu Trinh | Đập thủy điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh) | 500 | 650 |
8 | Đường Chu Văn An | Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0) | Giáp đường Nguyễn Khuyến | – |
|
Tà luy dương | 1.000 | 1.300 | |||
Tà luy âm | 800 | 1.000 | |||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường N’Trang Lơng | Đường Chu Văn An | 1.000 | 1.300 |
10 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Khuyến | 1.000 | 1.100 |
11 | Nguyễn Du nối dài | Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An | Đường Nguyễn Tất Thành | 1.000 | 1.200 |
12 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường N’Trang Lơng | Sân vận động | 1.000 | 1.300 |
Sân vận động | Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện | 500 | 650 | ||
13 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường N’Trang Lơng- Trần Hưng Đạo | Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo | 800 | 1.000 |
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo | Giáp hồ thủy điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo | 500 | 650 | ||
14 | Đường Phan Chu Trinh | Km 0 (ngã 3 đường N’Trang Lơng- Phan.C.Trinh) | Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) | 500 | 650 |
Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) | Giáp ranh xã Kiến Thành Đường P. C.Trinh | 200 | 300 | ||
15 | Đường Hai Bà Trưng | Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đăk BLao) | TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác | 600 | 700 |
16 | Đường Hùng Vương | Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới | Km0 +200m (Đường Hùng Vương) | – |
|
Tà luy dương | 1.000 | 1.100 | |||
Tà luy âm | 600 | 800 | |||
Km0 +200m (Đường Hùng Vương) | Ngã 3 đường Hùng Vương – Trần Phú | 600 | 750 | ||
17 | Đường Ngô Quyền | Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương) | 500 | 700 | |
18 | Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) | Tà luy dương | 220 | 320 | |
Tà luy âm | 200 | 290 | |||
20 | Đường liên khu phố | Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo | Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh | 500 | 650 |
Hội trường tổ 3 | Trần Hưng Đạo | 350 | 500 | ||
21 | Đường vào đồi thông tổ 7 | Km0 | Km0 + 400 m |
|
|
Tà luy dương | 450 | 650 | |||
Tà luy âm | 450 | 600 | |||
Km0 + 400 m | Hết đường | 170 | 300 | ||
22 | Đường vào nhà máy nước đá | Nhà ông Vinh Tổ 6 | Giáp ranh giới Kiến Thành | 400 | 500 |
Nhà ông Sự | Bờ kè chợ | 180 | 240 | ||
23 | Đường vành đai bệnh viện | Cổng bệnh viện | giáp đường Lê Hữu Trác |
|
|
Tà luy dương | 300 | 400 | |||
Tà luy âm | 200 | 300 | |||
24 | Đường vào Trường Dân tộc nội trú | Ngã ba đường Phan Chu Trinh | Hết Trường Dân tộc nội trú | 200 | 300 |
Hết Trường Dân tộc nội trú | Hết đường | 150 | 200 | ||
25 | Đường Xóm 4, Tổ 2 | Từ nhà ông Kỳ | Hết đường Xóm 4, Tổ 2 | – |
|
Tà luy dương | 500 | 600 | |||
Tà luy âm | 300 | 400 | |||
26 | Hẻm 6, Tổ 2 | Đường Chu Văn An | Nhà ông Nam | 300 | 400 |
27 | Ngã 3 nhà ông Thu | Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu | Giáp đường Nguyễn Du nối dài | 200 | 300 |
28 | Đường Tổ 5 | Ngã 3 Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành | Tới hết đường | 250 | 300 |
29 | Đất ở khu dân cư còn lại | Đăk B’lao | 90 | 120 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 20 | 19 | 18 | 21 | 20 | 19 |
2 | Kiến Thành | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
3 | Nhân Cơ | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
4 | Đăk Wer | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
5 | Nhân Đạo | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
6 | Đăk Sin | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
7 | Hưng Bình | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
8 | Nghĩa Thắng | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
9 | Đạo Nghĩa | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
10 | Quảng Tín | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
11 | Đắk Ru | 17 | 16 | 15 | 18 | 17 | 16 |
3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 14 | 13 | 12 | 15 | 14 | 13 |
2 | Kiến Thành | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
3 | Nhân Cơ | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
4 | Đắk Wer | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
5 | Nhân Đạo | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
6 | Đắk Sin | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
7 | Hưng Bình | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
8 | Nghĩa Thắng | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
9 | Đạo Nghĩa | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
10 | Quảng Tín | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
11 | Đắk Ru | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 19 | 18 | 17 | 20 | 19 | 18 |
2 | Kiến Thành | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
3 | Nhân Cơ | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
4 | Đắk Wer | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
5 | Nhân Đạo | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
6 | Đăk Sin | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
7 | Hưng Bình | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
8 | Nghĩa Thắng | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
9 | Đạo Nghĩa | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
10 | Quảng Tín | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
11 | Đắk Ru | 16 | 15 | 14 | 17 | 16 | 15 |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 14 | 13 | 12 | 15 | 14 | 13 |
2 | Kiến Thành | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
3 | Nhân Cơ | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
4 | Đắk Wer | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
5 | Nhân Đạo | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
6 | Đắk Sin | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
7 | Hưng Bình | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
8 | Nghĩa Thắng | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
9 | Đạo Nghĩa | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
10 | Quảng Tín | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
11 | Đăk Ru | 12 | 11 | 10 | 13 | 12 | 11 |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Kiến Thành | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Nhân Cơ | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Đắk Wer | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Nhân Đạo | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Đắk Sin | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
7 | Hưng Bình | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
8 | Nghĩa Thắng | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
9 | Đạo Nghĩa | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
10 | Quảng Tín | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
11 | Đắk Ru | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R’LẤP
4.1. Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa như sau | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Ghi chú |
1 | Thị trấn Kiến Đức | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2 |
– Vị trí 2: TDP: 4;8. | – Vị trí 2: TDP: 4;7;8. | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
2 | Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
3 | Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | – Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
4 | Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh | – Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
5 | Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
6 | Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. | – Vị trí 1: Thôn: 3. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
7 | Hưng Bình | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | – Vị trí 2: Thôn: 2;6. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
8 | Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
9 | Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
10 | Quảng Tín | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | – Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: không có. | – Vị trí 3: không có. | Giữ nguyên | ||
11 | Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | – Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh, Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.2. Vị trí đất cây hàng năm
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Giữ nguyên |
1 | Thị trấn Kiến Đức | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2 |
– Vị trí 2: TDP: 4;8. | – Vị trí 2: TDP: 4;7;8. | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
2 | Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
3 | Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. | – Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
4 | Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 6; 13; 14 và Bon BU NDoh | – Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
5 | Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
6 | Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. | – Vị trí 1: Thôn: 3. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
7 | Hưng Bình | – Vị trí 1; Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | – Vị trí 2: Thôn: 2;6. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
8 | Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
9 | Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
10 | Quảng Tín | – Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | – Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: không có. | – Vị trí 2: không có. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: không có. | – Vị trí 3: không có. | Giữ nguyên | ||
11 | Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | – Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.3. Vị trí đất cây lâu năm
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Giữ nguyên |
1 | Thị trấn Kiến Đức | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2 |
– Vị trí 2: TDP: 4;8. | – Vị trí 2: TDP: 4;7;8. | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
2 | Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
3 | Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | – Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
4 | Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh | – Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
5 | Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
6 | Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. | – Vị trí 1: Thôn: 3. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
7 | Hưng Bình | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | – Vị trí 2: Thôn: 2;6. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
8 | Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. | – Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
9 | Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
10 | Quảng Tín | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | – Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: không có. | – Vị trí 3: không có. | Giữ nguyên | ||
11 | Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | – Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Giữ nguyên |
1 | Thị trấn Kiến Đức | – Vị trí 1:TDP: 1;2;3;5;6;9. | – Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. | Bổ sung TDP 7 vào Vị trí 2 |
– Vị trí 2: TDP: 4;8. | – Vị trí 2: TDP: 4;7;8. | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
2 | Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
3 | Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | – Vị trí 2: Thôn: 4; 12 và Bon Bù Dấp. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
4 | Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh | – Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
5 | Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
6 | Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. | – Vị trí 1: Thôn: 3. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | – Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
7 | Hưng Bình | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | – Vị trí 2: Thôn: 2;6. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
8 | Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | – Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
9 | Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An | – Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | ||
10 | Quảng Tín | – Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | – Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: không có. | – Vị trí 2: không có. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: không có. | – Vị trí 3: không có. | Giữ nguyên | ||
11 | Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. | – Vị trí 1: Thôn: không có. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | – Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.5. Vị trí đất rừng sản xuất
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyếtđịnh | |||||||
Từ | Đến | |||||||||
III.1 | Xã Đức Mạnh |
| ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) | Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m | 680 | 750 | |||||
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m | Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) | 750 | Giữ nguyên | |||||||
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) | Đường vào trường Lê Quý Đôn | 480 | 530 | |||||||
Đường vào trường Lê Quý Đôn | HTX Mạnh Thắng | 680 | 750 | |||||||
HTX Mạnh Thắng | Hết trường Phan Bội Châu | 330 | 400 | |||||||
Trường Phan Bội Châu | Giáp ranh giới xã Đăk N’ Drot | 170 | 200 | |||||||
2 | Tỉnh lộ 682 | Ngã 3 Đức Mạnh (km 0) | Km 0+ 200m | 450 | 550 | |||||
Km 0+ 200m | Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | 450 | 500 | |||||||
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức hiệp) | Cầu Đức Lễ (Cũ) | 250 | 300 | |||||||
Cầu Đức Lễ (Cũ) | Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sawk) | 400 | 450 | |||||||
3 | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 200 | 250 | |||||
Km 0 + 300m | Cầu Đức Lễ (Mới) | 170 | 200 | |||||||
Cầu Đức Lễ (Mới) | Giáp ranh xã Đức Minh | 250 | 300 | |||||||
4 | Đường liên xã Đức Mạnh – Đắk Sắk | Tỉnh lộ 682 | Giáp ranh xã Đắk Sắk | 200 | 250 | |||||
5 | Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 170 | 200 | |||||
6 | Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 170 | 180 | |||||
7 | Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 150 | 180 | |||||
8 | Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung-Đức Ái | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 170 | 200 | |||||
9 | Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc – Đức Lợi | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 400m | 150 | 180 | |||||
10 | Đường ông Hồng thôn Đức Phúc – Đức An – Đức Thuận | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 500m | 150 | 180 | |||||
11 | Đường ông Vinh thôn Đức An – Đức Thuận | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 500m | 150 | 180 | |||||
12 | Đường thôn Đức Bình | Quốc lộ 14 | Hết nhà tang thôn Đức Bình | 170 | 200 | |||||
13 | Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 200m | 130 | 150 | |||||
14 | Đường thôn Đức Sơn(đường cây xăng Phúc Duy) | Km 0 + 600m | 150 | 180 | ||||||
15 | Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê) | Km 0 + 700m | 200 | Giữ nguyên | ||||||
16 | Đường thôn Đức Thánh (đường ông Liệu) | Km 0 + 500 m | 130 | 180 | ||||||
17 | Đường thôn Đức Trung – Đức Ái | Km 0 + 200m | 130 | 200 | ||||||
18 | Đất ở các khu dân cư còn lại | Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung | 150 | Giữ nguyên | ||||||
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B | 150 | Giữ nguyên | ||||||||
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa | 150 | Giữ nguyên | ||||||||
III.2 | Xã Đắk R’La |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Đắk Gằn | Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 330 | 370 | |||||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba Đăk R’la – Long Sơn | 480 | 570 | |||||||
Ngã ba Đăk R’la – Long Sơn | Đường vào mỏ đá Đô Ry | 330 | 440 | |||||||
Đường vào mỏ đá Đô Ry | Ngã ba Đô Ry | 330 | 390 | |||||||
Ngã ba Đô Ry | Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N’Drót | 170 | 240 | |||||||
2 | Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14 | Đấu nối ngã 3 Đô Ry | Thôn 3 | 150 | 210 | |||||
Trường Hoàng Diệu | Đấu nối đường 312 | 150 | 180 | |||||||
Đấu nối đường 312 | Nhà ông Toàn | 150 | 190 | |||||||
Nhà ông Toàn | Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 150 | Giữ nguyên | |||||||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Nhà ông Tho Nguyệt | 110 | 130 | |||||||
Chợ 312 | Nhà Ông Bảy (Thôn 11) | 150 | 200 | |||||||
3 | Đấu nối Quốc lộ 14 | Ngã 3 Đô Ry | Giáp Đất Cao su | 100 | 150 | |||||
Nhà ông Khuê | Giáp Đất Cao su | 110 | 140 | |||||||
Ngã 3 trạm Y tế | Km0 + 500 nhà ông Bằng | 100 | 140 | |||||||
Quốc lộ 14 | Trường Hoàng Diệu | 100 | 150 | |||||||
Ngã 3 vào Long Sơn | Hết đất nhà ông Hà | 100 | 150 | |||||||
Nhà ông Hà | Giáp Long Sơn | 100 | 140 | |||||||
Đường 312 | Nghĩa địa | 150 | 170 | |||||||
Nhà ông Nghệ | Suối ông Công | 100 | 150 | |||||||
Nhà ông Lố | Suối ông Công | 100 | 140 | |||||||
4 | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 120 | 130 | |||||||
5 | Đất khu dân cư còn lại | 120 | 130 | |||||||
III.3 | Xă ĐắkN’Đrót |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Giáp xã Đắk R’la | 150 | 180 | |||||
2 | Đường 304 | Quốc lộ 14 | Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me) | 100 | 120 | |||||
Cầu suối Đăk Gôn I | Ngã ba UBND Đắk N’Đrót | 100 | 120 | |||||||
Ngã ba UBND xã mới | Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) | 120 | 140 | |||||||
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) | Hết Đập nước Bon Đăk Rla | 120 | 140 | |||||||
Ngã ba UBND xã mới | Cuối dốc tấm tôn | 100 | 120 | |||||||
Cuối dốc Tấm Tôn | Ngã ba nhà ông Phí văn Tính | 140 | 160 | |||||||
Ngã ba nhà ông Phí văn Tính | Nhà ông Hoàng Văn Phúc | 140 | 160 | |||||||
Nhà ông Hoàng Văn Phúc | Ngã 6 thôn 4 | 140 | 160 | |||||||
Ngã 6 thôn 4 | Ngã ba nhà ông Xuân Phương | 110 | 120 | |||||||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương | Cầu gỗ | 100 | 110 | |||||||
Cầu gỗ | Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) | 150 | 160 | |||||||
3 | Đường vào buôn Đắk R’La | Cầu Suối Đắk Gon II | Ngã ba buôn Đăk R’la | 120 | 140 | |||||
4 | Đường thôn 1 | Km0 (QL14) | Km0 + 200 | 120 | 130 | |||||
5 | Đường Đắk N’DRót – Đồn 755 | Trường Hoàng Hoa Thám | Cầu cọp | 90 | 110 | |||||
6 | Đường vào khu dân cư 23 hộ | Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính | Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) | 100 | 130 | |||||
7 | Đường thôn 5 đi thôn 6 | Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ | Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) | 100 | 120 | |||||
8 | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 | Nga 6 thôn 4 | Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) | 100 | 110 | |||||
9 | Các khu dân cư còn lại | 80 | 90 | |||||||
III.4 | Xã Đắk Lao |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) | Giáp Huyện đội Đắk Mil | Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) | 1.600 | 1.900 | |||||
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 1.200 | 1.400 | |||||||
2 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Anh Tuấn | 700 | 900 | |||||
Cây xăng Anh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | 700 | 750 | |||||||
3 | Quốc lộ 14C | Giáp đường Trần Phú đi QL14 C | Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành) | 650 | 750 | |||||
Lâm trường Đăk Mil | Đập 6B | 330 | 400 | |||||||
Đập 6B | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 300 | 350 | |||||||
Trạm Biên phòng Đắk Ken | Hết quy hoạch khu dân cư | 200 | 250 | |||||||
4 | Đường liên xã | Ngã ba trường tiểu học Trần Phú | Giáp QL 14C | 470 | 500 | |||||
Ngã ba trường tiểu học Trần Phú | Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 350 | 400 | |||||||
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) | 280 | 300 | |||||||
Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ) | Ngã ba thôn 1 Đăk Lao | 400 | 500 | |||||||
Nhà ông Phạm Như Thức | Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam | 250 | 300 | |||||||
QL14 | Đập 470 | 250 | Giữ nguyên | |||||||
5 | Đường thôn 1 | Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi – Đường Lý Thường Kiệt) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 220 | 300 | |||||
6 | Đường Thôn 2 | Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) | Hết nhà Mẫu giáo thôn2 | 250 | 350 | |||||
Nhà Mẫu giáo thôn2 | Giáp xã Đức Mạnh | 220 | 300 | |||||||
7 | Đường Thôn 3 | Nhà ông Vũ Vy | Hết nhà ông Lê Minh | 200 | 300 | |||||
8 | Đường vào thôn 4 | Quốc lộ 14 | Hết nhà ông Hợp | 350 | 600 | |||||
9 | Đường thôn 4 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Hết nhà ông Trung | 330 | 400 | |||||
Nhà ông Trung | Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) | 230 | 250 | |||||||
10 | Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) | Hết Cty Cà phê 2-9 | 300 | 350 | |||||
11 | Đường thôn 8B, thôn 9A | Ngã 4 nhà Ba Đôn | Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa) | 220 | 300 | |||||
12 | Đường thôn 8A | Ngã 3 mẫu giáo thôn 8A | Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) | 230 | 300 | |||||
13 | Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô) | QL 14 | Nhà máy Cao su | 200 | 300 | |||||
14 | Đường Liên Thôn 10B -11A | Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) | Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) | 220 | 300 | |||||
15 | Đường thôn 11B | Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B) | Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An | 220 | 300 | |||||
16 | Đường thôn 7 | Giáp ranh thị trấn (Đường Trần Phú) | Ngã 4 nhà Ba Đôn | 370 | 570 | |||||
(Khu Chợ Đak Mil) | 360 | 500 | ||||||||
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) | Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | 230 | 250 | |||||||
18 | Đường Thôn 12 | Từ đập 40 (đường nhựa) | Hết thôn 12 (đường nhựa) | 150 | 200 | |||||
19 | Đường nội thôn | Ngã 3 nhà ông Lộc | Đường Trần Phú | 120 | 150 | |||||
Đường thôn 8B, 9A | Hết đất nhà ông Thanh | 120 | 150 | |||||||
Nhà bà Hồng | Hết đất nhà ông Anh | 120 | 150 | |||||||
Quốc lộ 14 | Thôn 10A, 10B | 120 | 150 | |||||||
20 | Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn | 120 | Giữ nguyên | |||||||
21 | Đường thôn 10A (Bổ sung) | 100 | 150 | |||||||
22 | Đường nội thôn 13 (Bổ sung) | Nhà máy cao su | Hết thôn 13 | 100 | 150 | |||||
III.5 | Xã Đức Minh |
|
| |||||||
2 | Tuyến Tỉnh lộ 683 | Giáp ranh thị trấn | Trường Chu Văn An | 470 | 720 | |||||
Trường Chu Văn An | Hết Nhà Thờ Vinh Đức | 490 | 760 | |||||||
Nhà thờ Vinh Đức | Đường vào Sân vận động Vinh Đức | 460 | 700 | |||||||
Đường vào Sân vận động Vinh Đức | Giáp Ranh xã Đắk Sắk | 480 | 740 | |||||||
3 | Tỉnh lộ 682 | Giáp xã Đức Mạnh | Cầu trắng | 540 | 610 | |||||
Cầu trắng | Giáp ranh giới xã Đăk Mol | 440 | Giữ nguyên | |||||||
4 | Đường liên thôn | Ngã 4 nhà thờ Vinh An | Đầu cánh đồng Đăk Gô | 440 | 680 | |||||
Đầu cánh đồng Đăk Gô | Giáp xã Thuận An | 230 | 250 | |||||||
Đường nội bon Jun júh | 100 | 150 | ||||||||
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) | Nhà thờ họThanh Lâm | 270 | 300 | |||||||
Nhà thờ họ Thanh Lâm | Cầu máy giấy | 190 | 300 | |||||||
5 | Đường liên xã Đức Minh – Đức Mạnh | Tỉnh lộ 683 | Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) | 200 | 270 | |||||
6 | Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại | Cây xăng Đặng Văn Thư | Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài | 200 | 300 | |||||
7 | Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) | Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo | Công trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ | 230 | 350 | |||||
8 | Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) | Nhà ông Đồng | Hết ngã ba ông Thi | 180 | 280 | |||||
9 | Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) | Mẫu giáo Vinh Đức | Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân – nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683) | 230 | 340 | |||||
10 | Đường liên thôn Xuân Trang – Thanh Lâm | Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang) | Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm | 210 | 320 | |||||
11 | Đường liên thôn Thanh Lâm – Xuân Sơn | Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm | Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh | 190 | 300 | |||||
12 | Đường liên thôn Kẻ Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại) | Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 683) | Chợ Đức Minh | 250 | Giữ nguyên | |||||
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683 | Chợ Đức Minh | 250 | 380 | |||||||
Chợ Đức Minh | Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng | 170 | 270 | |||||||
13 | Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683 | Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683 | Km0 + 200 | 150 | 220 | |||||
14 | Đất khu dân cư còn lại | 100 | 120 | |||||||
III.6 | Xã Long Sơn |
|
| |||||||
1 | Đường tỉnh lộ 683 | Giáp xã Đăk Săk | Cầu suối 2 | 110 | 120 | |||||
Cầu suối 2 | Giáp ranh huyện KrôngNô | 120 | 150 | |||||||
2 | Đường thôn Nam Sơn | Tỉnh lộ 683 | Hết thôn Nam sơn | 90 | Giữ nguyên | |||||
3 | Các khu dân cư còn lại | 80 | Giữ nguyên | |||||||
III.7 | Xã Đắk sắk |
|
| |||||||
1 | Tỉnh lộ 682 | Ngã 3 Thọ Hoàng | Cầu trắng | 450 | 610 | |||||
Cầu trắng | Giáp ranh xã Đăk Mol | 350 | 440 | |||||||
2 | Đường Tỉnh lộ 683 | Từ Ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682 | Hết Ngân Hàng NN&PTNT | 400 | 480 | |||||
Ngân Hàng NN&PTNT | Hết Trường Lê Hồng Phong | 350 | 430 | |||||||
Trường Lê Hồng Phong | Đường Vào E29 | 300 | 410 | |||||||
Đường vào E29 | Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) | 250 | 350 | |||||||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) | Giáp ranh xã Long Sơn | 200 | 280 | |||||||
3 | Đường nội xã | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Ngã 3 đầu thôn 1 | 200 | 270 | |||||
Ngã 3 đầu thôn 1 | Hết Trạm Điện T15 | 200 | 260 | |||||||
Trạm Điện T15 | Hết trường Lê Hồng Phong | 180 | 230 | |||||||
Trạm Điện T15 | Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) | 150 | 190 | |||||||
4 | Đường 3/2 | Tỉnh lộ 683 | Đường sân bay (cũ) | 150 | 200 | |||||
5 | Đường liên xã Đắk Sắk – Đức Mạnh | Tỉnh lộ 682 | Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1 | 200 | 260 | |||||
6 | Đường liên thôn | Đầu sân bay (liên thôn 1 – 2) | Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) | 180 | 240 | |||||
Tỉnh Lộ 683 | Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) | 150 | 200 | |||||||
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) | Cầu Ông Quý | 150 | 170 | |||||||
Tỉnh Lộ 682 | Ngã 3 giáp Đắk Mol | 120 | 190 | |||||||
Ngã 3 xã Đắk Mol | Đến hết thôn Xuân Bình | 150 | Giữ nguyên | |||||||
7 | Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m | 150 | 200 | |||||||
8 | Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m | 150 | 210 | |||||||
9 | Các khu dân cư còn lại | 90 | 120 | |||||||
III.8 | Xã Đắk Gằn |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh huyện Cư Jút | Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) | 150 | 180 | |||||
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) | Ngã 3 trạm Y tế | 170 | 190 | |||||||
Ngã 3 trạm Y tế | Hết trường Hoàng Văn Thụ | 200 | 250 | |||||||
Trường Hoàng Văn Thụ | Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh | 190 | 210 | |||||||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh | Giáp ranh giới xã Đăk R’la -200 m | 170 | 220 | |||||||
Giáp ranh giới xã Đăk R’la -200 m | Giáp ranh giới xã Đăk R’la | 170 | 220 | |||||||
2 | Đường nội bon Đắk Láp | Nhà ông Phan Minh Cảnh | Hết nhà ông Y Ten | 100 | 120 | |||||
Nhà ông Phạm Văn Mãi | Hết nhà ông Võ Tá Lộc | 90 | 130 | |||||||
Nhà ông Nguyễn Duy Biên | Hết nhà ông Y Eng | 90 | 140 | |||||||
Các đường ngang của bon Đắk Láp | 90 | 140 | ||||||||
3 | Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn | Nhà bà Lê Thị Hương | Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang | 100 | 140 | |||||
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon | Hết nhà ông Mai Thái | 90 | 130 | |||||||
Trạm Y tế | Hết nhà ông Y Sắt | 90 | 130 | |||||||
4 | Đường ngang 3 bon | 150 | 210 | |||||||
5 | Đường cấp phối thôn Trung Hòa- Sơn Thượng – Sơn Trung | 110 | 170 | |||||||
6 | Đất ở các đường đấu nối với QL 14 | Km0 (QL14) | Km0+300m | 100 | 160 | |||||
7 | Đất ở các đường đã trải nhựa | 100 | 140 | |||||||
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | 100 | |||||||
III.9 | Xã thuận An |
|
| |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đăk Lao | Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An | 380 | Giữ nguyên | |||||
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An | Ngã ba đường vào đồi chim | 450 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba đường vào đồi chim | Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) | 300 | Giữ nguyên | |||||||
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) | Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) | 150 | 180 | |||||||
2 | Đường từ QL14 đi bon Sa Pa | QL14 (chợ xã Thuận An) | Đập nhỏ | 110 | 140 | |||||
Đập nhỏ | Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) | 100 | 150 | |||||||
3 | Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An | QL 14 | Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | 160 | 230 | |||||
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà | Giáp đường Đông Nam | 130 | 200 | |||||||
Ngã 3 Đường Đông Nam | Giáp ranh thị trấn Đăk Mil | 350 | Giữ nguyên | |||||||
Ngã ba đường Đông Nam | Đập núi lửa | 100 | 170 | |||||||
Đập núi lửa | Giáp Quốc lộ 14 | 100 | 140 | |||||||
4 | Đường đi trạm Đăk Per | Ngã ba QL14 (nghĩa địa) | Ngã ba Đồng Đế | 100 | 150 | |||||
Ngã ba Đồng Đế | Trạm Đăk Per (cũ) | 100 | 160 | |||||||
5 | Đường nội thôn Thuận Bắc | Quốc lộ 14 | Đập nước của thôn | 100 | 140 | |||||
6 | Đường Đắk Lao – Thuận An | Ngã ba QL 14 | Đập đội 2, Thuận Hoà | 150 | 210 | |||||
Đập đội 2 (Thuận Hoà) | Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn) | 150 | Giữ nguyên | |||||||
7 | Đường nội thôn Thuận Hoà | Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam | Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao | 120 | 170 | |||||
Đập đội 2 | Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến | 110 | 130 | |||||||
8 | Đường nội thôn Thuận Sơn | Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh | Hết nhà bà Mai ThịThe | 130 | 150 | |||||
Hết nhà bà Mai Thị The | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil | 130 | 200 | |||||||
9 | Đường liên thôn Đức An – Đức Hoà | Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên | Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn | 120 | 150 | |||||
10 | Đường liên thôn Thuận Hạnh – Đức An 1 | Ngã ba nhà thờ | Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) | 120 | 200 | |||||
11 | Đường liên thôn Thuận Hạnh – Đức An 2 | Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) | Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) | 120 | 150 | |||||
12 | Đường đi Đồi Chim | Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) | Đập Đắk Pơ | 120 | 160 | |||||
13 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 90 | 100 | |||||||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | ||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 -2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | ||||
Từ | Đến | ||||||
I | Thị trấn Đắk Mil |
| |||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết ngã 3 đường Trần Phú | 2.800 | 4.300 | ||
Đường Trần Phú | Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 2.200 | 3.300 | ||||
Trường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đắk Lao | 1.500 | 2.100 | ||||
2 | Đường Trần Hưng Đạo (QL 14) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết ngã 3 đường N’ Trang Long | 2.400 | 3.000 | ||
Ngã 3 đường N’ Trang Long | Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu | 1.700 | 2.700 | ||||
Ngã ba Đường Hoàng Diệu | Hết hạt Kiểm Lâm | 1.400 | 2.100 | ||||
Hạt Kiểm Lâm | Giáp ranh xã Đăk lao | 1.000 | 1.500 | ||||
3 | Đường Nguyễn Chi Thanh (QL 14C) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 1.400 | 2.100 | ||
Trường Nguyễn Chí Thanh | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao | 800 | 1.300 | ||||
Trụ sở UBND xã Đắk Lao | Giáp ranh xã Đắk Lao | 500 | 690 | ||||
4 | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng | 1.500 | 2.300 | ||
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | Hết ngã 3 Lê Duẩn – Hai Bà Trưng | 1.200 | 1.800 | ||||
Ngã 3 Lê Duẩn – Hai Bà Trưng | Giáp ranh xã Đức Minh | 1.000 | 1.600 | ||||
5 | Đường Hùng Vương | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 1.500 | 2.300 | ||
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến | Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) | 1.100 | 1.700 | ||||
Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) | Hết ngã ba đường Hùng Vương – Lê Duẩn | 750 | 1.100 | ||||
6 | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết cổng trường Trần Phú | 1.300 | 1.700 | ||
Cổng trường Trần Phú | Hết ngã 3 đường Trần Phú – Trần Nhân Tông | 900 | 1.300 | ||||
Ngã 3 đường Trần Phú – Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Chí Thanh | 550 | 810 | ||||
7 | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thượng Kiệt | 500 | 790 | ||
8 | Đường Ngô Quyền | Đường Trần Phú | Hết địa phận Thị trấn | 460 | 690 | ||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Hùng Vương | Ngã tư nhà bà Trang | 1.200 | 1.800 | ||
Ngã tư nhà bà Trang | Hết địa phận thị Trấn | 1.100 | 1.600 | ||||
10 | Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai | Km0 (Đường Nguyễn Du) | Km0+100m (Mỗi bên 100m) | 400 | 590 | ||
Km0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m) | Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa) |
| 580 | ||||
11 | Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du | 500 | 690 | ||||
12 | Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du | 400 | 580 | ||||
13 | Đường N’ Trang Long | Đường Trần Hưng Đạo | Hết nhà trẻ Hoạ My | 1.000 | 1.400 | ||
Nhà trẻ Hoạ My | Hết Ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh | 700 | 970 | ||||
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh | 500 | 710 | ||||
14 | Đường TDP 11 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 đường Nơ Trang Long | 400 | 580 | ||
15 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Lợi | 450 | 660 | ||
16 | Đường nối TDP 3 đi TDP 6 | Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) | Đường Lê Lợi | 450 | 620 | ||
17 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 500 | 710 | ||
18 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 580 | 870 | ||
19 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 610 | 890 | ||
20 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 800 | 1.300 | ||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Duẩn | 650 | 1.000 | ||||
21 | Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) | Km0 +200m | 1.000 | 1.600 | ||
Km0 +200m | Đường bờ Hồ Tây | 800 | 1.200 | ||||
22 | Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) | Km0 +100m | 560 | 830 | ||
Km0 +100m | Trên 100m | 450 | 670 | ||||
23 | Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | 400 | 620 | ||||
24 | Đường Hoàng Diệu | Đường Trần Hưng Đạo | Hết Hội trường TDP16 | 700 | 970 | ||
Hội trường TDP 16 | Hội trường TDP 16 + 300m | 450 | 640 | ||||
Hội trường TDP 16 + 300m | Đường N’ Trang Long | 300 | 450 | ||||
25 | Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari | Km0 (Trần Hưng Đạo) | Km0 + 400m | 400 | 600 | ||
26 | Các đường còn lại của TDP 16 | 200 | 310 | ||||
27 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Trần Phú | 1.100 | 1.500 | ||
28 | Đường vào chợ Thị trấn | Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây | Đường Trần Phú | 1.000 | 1.400 | ||
29 | Đường vào TDP 15 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương | 400 | 520 | ||
Đường Nguyễn Tất Thành | Hết cơ quan huyện đội | 400 | 520 | ||||
30 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung | 700 | 1.100 | ||
Đường Quang Trung | Đường Phan Bội châu |
|
| ||||
+ Phía cao | 700 | 930 | |||||
+ Phía thấp | 500 | 730 | |||||
31 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Lê Duẩn | Đường Hùng Vương | 700 | 1.100 | ||
32 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Lê Duẩn | Đường Hùng Vương | 700 | 930 | ||
33 | Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng | 500 | 770 | ||||
34 | Các đường còn lại của TDP 7, 8 | 330 | 490 | ||||
35 | Đường Hai Bà Trưng | Trọn đường | 600 | 870 | |||
36 | Đường Võ Thị Sáu | Trọn đường | 600 | 910 | |||
37 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Km 0 (đường LêDuẩn) | Km0+200m | 800 | 1.000 | ||
Km0+200m | Km0+450m | 600 | 800 | ||||
Km0+450m | Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil | 500 | 620 | ||||
38 | Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) | Nhà ông Tấn | Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam) | 500 | 610 | ||
Đường TDP 9 | Đường Lê Duẩn (Đối diện cổng trường cấp 3) | Giáp đường TDP 1 đi TDP 9 | 400 | 560 | |||
Các trục đường còn lại của TDP 9 | 300 | 410 | |||||
39 | Đường Phan Bội Châu | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Nguyễn Viết Xuân | 600 | 840 | ||
Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Thường Kiệt | 400 | 490 | ||||
40 | Đường Nguyễn Trãi | Trọn đường | 400 | 560 | |||
41 | Đường Hoàng Văn Thụ | Trọn đường | 350 | 410 | |||
42 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Trọn đường | 300 | 410 | |||
43 | Đường Tổ dân phố 1 | Nhà ông Liêu | Đường Quang Trung | 570 | 850 | ||
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) | Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú) | 590 | 900 | ||||
44 | Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9 | Đường Quang Trung | Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) | 400 | 540 | ||
45 | Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m | 400 | 520 | ||||
46 | Các đường còn lại của tổ dân phố 01 | 300 | 470 | ||||
47 | Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m | 400 | 580 | ||||
48 | Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo | 350 | 520 | ||||
49 | Đường TDP 04 (nhà bảy Mai) | Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành ) Km0 + 200m | 400 | 590 | |||
Km0 + 200m | Đường Trần Phú |
| 450 | ||||
Đường TDP 4 | Đường Trần Nhân Tông | Đường nhà Bảy Mai đấu nối với đường Trần Phú |
| 580 | |||
50 | Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m | 400 | 520 | ||||
51 | Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m | 440 | 650 | ||||
52 | Đường vành đai hồ tây (TDP 13) | Từ hoa viên | Ngã ba đường Bà Triệu | 1.000 | 1.500 | ||
Ngã ba đường Bà Triệu | Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13 | 700 | 970 | ||||
53 | Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5) | Đường Nguyễn Du | Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | 570 | 850 | ||
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | Giáp ranh xã Thuận An | 560 | 840 | ||||
54 | Đường Nơ Trang Gul | 400 | 590 | ||||
55 | Đất khu dân cư còn lại | 250 | 380 | ||||
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 20 | 19 | 18 |
|
|
|
02 | Xã Thuận An | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
03 | Xã Đăk Lao | 17 | 16 | 15 |
|
|
|
04 | Xã Đức Minh | 17 | 16 | 15 | 22 | 18 | Giữ nguyên |
05 | Xã Đắk Săk | 20 | 19 | 18 | 22 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
06 | Xã Đức Mạnh | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
07 | Xã Đắk Rla | 17 | 16 | 15 | 22 | 18 | 15 |
08 | Xã Đắk N’Drot | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
09 | Xã Đắk Gằn | 15 | 14 | 11 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
10 | Xã Long Sơn | 17 | 16 | 15 | 22 | 18 | 15 |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | |||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 14 | 13 | 12 | 17 | 14 | Giữ nguyên | |
02 | Xã Thuận An | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên | |
03 | Xã Đắk Lao | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên | |
04 | Xã Đức Minh | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên | |
05 | Xã Đắk Săk | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên | |
06 | Xã Đức Mạnh | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên | |
07 | Xã Đắk Rla | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên | |
08 | Xã Đắk N’Drot | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên | |
09 | Xã Đắk Gằn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên | |
10 | Xã Long Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên | |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
01 | Thị trấn Đăk Mil | 21 | 20 | 19 | 27 | 23 | Giữ nguyên |
02 | Xã Thuận An | 19 | 18 | 17 | 27 | 23 | 19 |
03 | Xã Đăk Lao | 16 | 15 | 14 | 27 | 23 | 19 |
04 | Xã Đức Minh | 16 | 15 | 14 | 27 | 23 | 19 |
05 | Xã Đăk Săk | 19 | 18 | 17 | 27 | 23 | 19 |
06 | Xã Đức Mạnh | 19 | 18 | 17 | 27 | 23 | 19 |
07 | Xã Đăk Rla | 19 | 18 | 17 | 25 | 21 | 18 |
08 | Xã Đăk N’Drot | 21 | 20 | 19 | 25 | 23 | Giữ nguyên |
09 | Xã Đăk Gằn | 19 | 18 | 17 | 24 | 20 | 19 |
10 | Xã Long Sơn | 19 | 18 | 17 | 27 | 23 | 19 |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
01 | Thị trấn Đăk Mil | 12 | 11 | 10 | 17 | 14 | 12 |
02 | Xã Thuận An | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
03 | Xã Đăk Lao | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
04 | Xã Đức Minh | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
05 | Xã Đăk Săk | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
06 | Xã Đức Mạnh | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
07 | Xã Đăk Rla | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
08 | Xã Đăk N’Drot | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
09 | Xã Đăk Gằn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
10 | Xã Long Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ TRẤN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
01 | Thị trấn Đăk Mil | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
02 | Xã Thuận An | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
03 | Xã Đăk Lao | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
04 | Xã Đức Minh | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
05 | Xã Đăk Săk | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
07 | Xã Đăk Rla | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
08 | Xã Đăk N’Drot | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
09 | Xã Đăk Gằn | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
10 | Xã Long Sơn | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL
4.1. Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Ghi chú |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
2 | Xã Đăk Lao | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
3 | Xã Đăk Săk | Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1, Dự án Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm Vị trí 3: Không có | Bổ sung thêm khu vực đồi Đắk Mâm vào vị trí 2 |
4 | Xã Đăk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 3, 4 Vị trí 2: Thôn 6, 8 Vị trị 3: Thôn 9, 10 | Toàn xã thuộc vị trí 3 | Toàn xã thuộc vị trí 3 |
5 | Xã Đăk Rla | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Các thôn còn lại | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Các thôn còn lại | Không thay đổi vị trí |
6 | Xã Đăk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai,Nam Định | Không thay đổi vị trí |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà | Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành,Thanh Sơn, Thanh Há | Bỏ thôn Xuân Phong |
8 | Xã Long Son | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã | Chuyển thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3 |
9 | Thị trấn Đăk Mil | Vị trí 1: Không có Vị trí 2 Không có Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Không có Vị trí 2 Không có Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có | Bổ sung thêm 02 thôn Đức Nghĩa, Đức hòa vào vị trí 2 |
4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại | Vị trí đất điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14) Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL14) Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng) Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) | Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, bò vàng Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đăk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri | Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí |
3 | Xã Đắk Săk | Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2 Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ | Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1, 2, 3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2 Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ | Không thay đổi vị trí |
4 | Xã Đak Ndrot | Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đăk Rla Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại | Vị trí 1: Gồm các thôn 3, 4, 7, 8 Vị trí 2: Gồm các thôn 1, 5, 9, 10, bon Đắk Rla, bon Đắk Me Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại | Bổ sung thêm thôn 3, 4 vào vị trí 1; chuyển bon Đắk Rla vào vịtrí 2; bổ sung bon Đắk Me vào vị trí 2 |
5 | Xã Đăk Rla | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6,11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng | Không thay đổi vị trí |
6 | Xã Đăk Găn | Vị trí 1: Gồm các thôn Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra,Đăk Krai, Đăk, Láp | Vị trí 1: Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tàn Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn,Đăk Sra, Đăk Krai,Đăk, Láp | Không thay đổi vị trí |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh | Bổ sung thêm các thôn: KẻĐọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 2 |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai | Không thay đổi vị trí |
9 | Thị trấn Đăk Mil | Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13 Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Gồm TDP: 5,13 Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộ, Đức Thuận và các khu vực còn lại | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vựccòn lại | Không thay đổi vị trí |
4.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Ghi chú | |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3; Không có | Không thay đổi vị trí | |
2 | Xã Đăk Lao | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, Bò Vàng) Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đăk Ken, vùng Đăk la, Bò Vàng Vị trí 2: Vùng Đăk Mbai, sau đồi 759- Campuchia, Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: vùng buôn Xeri | Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí | |
3 | Xã Đăk Săk | Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ | Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ | Bổ sung khu vực Đắk Mâm vào vị trí 2 | |
4 | Xã Đăk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4 Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10 | Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk RIa Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4 Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7,10 | Không thay đổi vị trí | |
5 | Xã Đăk Rla | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10,thôn 5 tầng | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9,10, thôn 5 tầng | Không thay đổi vị trí | |
6 | Xã Đăk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng | Không thay đổi vị trí | |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên Vị trí 3: Không có | Bổ sung khu vực các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa vào vị trí 1 | |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai | Vị trí 1: Thôn Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, Tân Sơn. | Chuyển khu Suối hai từ vị trí 3 sang vị trí 2; khu thôn Tân Sơn từ vị trí 2 sang vị trí 3 | |
9 | Thị trấn Đăk Mil | Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16 Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12 Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14 | Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16 Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9,12, 11 Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14 | Bổ sung thêm TDP 11 vào vị trí 2 | |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại | Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại | Không thay đổi vị trí | |
4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên xã, thịtrấn | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh bổ sung | Ghi chú |
1 | Xã Thuận An | Toàn xã vị trí 3 | Toàn xã vị trí 3 | Không thay đổi vị trí |
2 | Xã Đăk Lao | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn Vị trí 2: Các diện tích còn lại Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn Vị trí 2: Các diện tích còn lại Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
3 | Xã Đăk Săk | Vị trí 1: Vị trí 2: Các thôn trên xã Vị trí 3: | Vị trí 1: Vị trí 2: Các thôn trên xã Vị trí 3: | Không thay đổi vị trí |
4 | Xã Đăk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla Vị trí 2: Thôn 3, 4 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10 | Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla Vị trí 2: Thôn 3, 4 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6,7, 8, 10 | Không thay đổi vị trí |
5 | Xã Đăk Rla | Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10,thôn 5 tầng | Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9,10, thôn 5 tầng | Không thay đổi vị trí |
6 | Xã Đăk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Bác Sơn,Tân Lập | Không thay đổi vị trí |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 2: Thôn Minh Đoài Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 2: Các thôn còn lại Vị trí 3: Không có | Đưa các thôn còn lại vào vị trí 2 |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai | Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai | Không thay đổi vị trí |
9 | Thị trấn Đăk Mil | Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6 Vị trí 2: TDP: 12, 16 Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6 Vị trí 2: TDP: 12, 16 Vị trí 3: Không có | Không thay đổi vị trí |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung Vị trí 3: Không có | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Toàn xã Vị trí 3: Không có | Điều chỉnh tên, không thay đổi vị trí |
4.5. Vị trí đất rừng sản xuất
Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyếtđịnh | |||
Từ | Đến | |||||
IV. 1 | Xã Quảng Tân | |||||
1 | Tỉnh lộ 681 | – Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức | Cộng 200m | |||
Tà luy dương | 250 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 200 | Giữ nguyên | ||||
– Cộng 200m | Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
|
| |||
Tà luy dương | 250 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 200 | Giữ nguyên | ||||
– Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) | Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
| |||
Tà luy dương | 300 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 220 | Giữ nguyên | ||||
Hết trường cấp I Phan Bội Châu | Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
|
| |||
Tà luy dương | 180 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 150 | Giữ nguyên | ||||
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân | Hết đất nhà bà Thuật |
|
| |||
Tà luy dương | 250 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 180 | Giữ nguyên | ||||
Giáp đất nhà bà Thuật | Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m | 300 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m | Hết đất nhà ông Huy | 200 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà ông Huy | Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R’Tih) |
|
| |||
Tà luy dương | 200 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 150 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đường liên xã | Km 0 (ngã 3 trường 6) | Giáp đất nhà ông Thuận | 300 | Giữ nguyên | |
Giáp đất nhà ông Thuận | Hết đất trung tâm trường 6 | 200 | Giữ nguyên | |||
Khu trung tâm trường 6 | Cống nước nhà bà Hường | 150 | Giữ nguyên | |||
Cống nước nhà bà Hường | Hết đất nhà ông bảy Dinh | 120 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà ông bảy Dinh | Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 100 | Giữ nguyên | |||
Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My) | Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng | 150 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà Loan Hùng | Cầu Đăk R’Tíh | 100 | Giữ nguyên | |||
Khu trung tâm xã mới | Khu trung tâm xã mới + 2km | 200 | Giữ nguyên | |||
Khu trung tâm xã mới | Giáp xã Đắk R’tíh | 150 | Giữ nguyên | |||
Khu trung tâm xã mới | Giáp xã Đắk Wer | 200 | Giữ nguyên | |||
3 | Các tuyến đường trong các thôn, bon | Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A | 90 | Giữ nguyên | ||
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc bon Phum | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 1 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 3 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 4 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 7 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 8 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 9 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 10 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn 11 | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê | 90 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon | 90 | Giữ nguyên | ||||
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung | 90 | Giữ nguyên | ||||
IV.2 | Xã Đắk R’tíh |
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp xã Quảng Tân | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm | 120 | Giữ nguyên | |
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm | Ngã 3 hồ Doãn Văn | 200 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 hồ Doãn Văn | Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | 140 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | 120 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | Giáp xã Quảng Tâm | 170 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên xã | Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 681 | Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) | 100 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) | Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền | 120 | Giữ nguyên | |||
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền | Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K’Ré) | 80 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K’Ré) | Hết đất nhà ông Điểu An | 100 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà ông Điểu An | Giáp Trạm Y tế mới của xã | 120 | Giữ nguyên | |||
Trạm Y tế mới của xã | Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân | 200 | Giữ nguyên | |||
Đất nhà ông Lê Văn Nhân | Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | 120 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Ngã 3 Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681) | 80 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 trung tâm xã | Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) | 200 | Giữ nguyên | |||
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) | Giáp xã Quảng Tân | 110 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 thôn 4 | Đập Đăk Liêng | 120 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường vào Trung tâm xã | Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) | Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) | 100 | Giữ nguyên | |
4 | Đường liên thôn | Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) | Giáp khu B trường 5 (Trường 1) | 100 | Giữ nguyên | |
5 | Các đường liên thôn còn lại | 80 | Giữ nguyên | |||
6 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 60 | Giữ nguyên | |||
IV.3 | Xã Đắk Ngo |
|
| |||
1 | Đường Trung đoàn 720 | Cầu Đăk R’lấp | Ngã 3 cầu Đắk Ké | 80 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 cầu Đắk Ké | Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo | 90 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo | Cầu đội 3 – E 720 | 100 | Giữ nguyên | |||
Cầu đội 3 – E 720 | Ngã 3 đội 8 – E 720 | 90 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đội 8 – E 720 | Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau) | 80 | Giữ nguyên | |||
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk | Đến nhà ông Hiếu | 130 | Giữ nguyên | |||
Nhà ông Hiếu | Hết Đồn Công an | 130 | Giữ nguyên | |||
Hết Đồn Công an | Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín | 130 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín | Giáp xã Quảng Tâm | 80 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) | Cầu Đắk Nguyên | Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) | 80 | Giữ nguyên | |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) | Cầu Đăk Ngo | 120 | Giữ nguyên | |||
Cầu Đăk Ngo | Cầu Đăk Loan | 110 | Giữ nguyên | |||
Cầu Đăk Loan | Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) | 90 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường 719 | Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) | Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen) | 80 | Giữ nguyên | |
4 | Đường Philte | Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự) | Hết đất nhà ông Điểu Pách | 70 | Giữ nguyên | |
5 | Đường thôn 7 | Ngã 3 (giao với đường Philte) | Cầu Đăk R’lấp | 70 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh) | Ngã 3 gần nhà ông Rộng | 80 | Giữ nguyên | |||
6 | Đường vào đội 1 E-720 | Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 1 (1 km) | 70 | Giữ nguyên | |
7 | Đường vào đội 4 E-720 | Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông) | 70 | Giữ nguyên | |
8 | Đường vào đội 6 E-721 | Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 6 E720 1 km | 70 | Giữ nguyên | |
9 | Đường vào đội 8 E-721 | Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học) | 70 | Giữ nguyên | |
10 | Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) | Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) | 70 | Giữ nguyên | |
11 | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 | 50 | Giữ nguyên | |||
12 | Các đường liên thôn còn lại | 60 | Giữ nguyên | |||
13 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||
IV.4 | Xã Quảng Tâm |
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 681 | Giáp xã Đăk R’Tih (Ngã ba PhiA) | Giáp đất nhà ông Điểu Lơm | 120 | Giữ nguyên | |
Nhà ông Điểu Lơm | Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng | Giáp đất xưởng cưa | 120 | Giữ nguyên | |||
Đất xưởng cưa | Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) | 170 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) | Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) | 250 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) | Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m) | 190 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (–100m) | Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) | 200 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) | Hết đất nhà ông Cường | 250 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà ông Cường | Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
|
| |||
Tà luy dương | 230 | Giữ nguyên | ||||
Tà luỹ âm | 210 | Giữ nguyên | ||||
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi | Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
|
| |||
Tà luy dương | 250 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 200 | Giữ nguyên | ||||
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ | Giáp xã Đăk Buk So | 300 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên xã | Km 0 (Ngã 3 bãi 2) | Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo) | 160 | Giữ nguyên | |
Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo) | Ngã 3 thác Đăk Glung | 120 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 thác Đăk Glung | Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km | Giáp xã Đăk Ngo | 80 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Trung đoàn 726 | Cầu mới (Đập đội 2) | 120 | Giữ nguyên | |||
Cầu mới (Đập đội 2) | Hết mỏ đá | 90 | Giữ nguyên | |||
Giáp Mỏ đá | Giáp xã Quảng Trực | 70 | Giữ nguyên | |||
3 | Khu dân cư chợnông sản | Tất cả các trục đường | 250 | Giữ nguyên | ||
4 | Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 | 100 | Giữ nguyên | |||
5 | Các đường liên thôn còn lại | 60 | Giữ nguyên | |||
6 | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||
IV.5 | Xã Đắk Búk So |
|
| |||
1 | Tỉnh lộ 681 | – Giáp xã Quảng Tâm | Hết đất nhà ông Đảm |
|
| |
Tà luy dương | 240 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 180 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất nhà ông Đảm | Hết đất bà Hậu |
|
| |||
Tà luy dương | 220 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 200 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất bà Hậu | Giáp đất Trung tâm Cao su |
|
| |||
Tà Iuy dương | 530 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 450 | Giữ nguyên | ||||
– Đất trung tâm cao su | Hết đất nhà ông Trung | 280 | Giữ nguyên | |||
– Giáp đất nhà ông Trung | Hết đất nhà ông Chính |
|
| |||
Tà luy dương | 230 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 170 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất nhà ông Chính | Giáp huyện Đăk Song |
|
| |||
Tà luy dương | 180 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 140 | Giữ nguyên | ||||
2 | Quốc lộ 14C | – Ngã 3 đồn 9 | Ngã 3 cây he | 90 | Giữ nguyên | |
– Ngã 3 Tỉnh lộ 686 | ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
| |||
Tà luy dương | 90 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 100 | Giữ nguyên | ||||
– ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyên | Giáp huyện Đăk Song |
|
| |||
Tà luy dương | 110 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 100 | Giữ nguyên | ||||
3 | Tỉnh lộ 686 | – Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà ông Cúc) | Cống nước nhà ông Tú |
|
| |
Tà luy dương | 460 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 400 | Giữ nguyên | ||||
– Cống nước nhà ông Tú | Hết đất nhà ông Quyền |
|
| |||
Tà luy dương | 400 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 280 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất nhà ông Quyền | Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
|
| |||
Tà luy dương | 280 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 220 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất nhả ông Tanh (Thị | Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
|
| |||
Tà luy dương | 170 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 120 | Giữ nguyên | ||||
– Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh | Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8) |
|
| |||
Tà luy dương | 150 | Giữ nguyên | ||||
Tả luy âm | 130 | Giữ nguyên | ||||
– Hết đất nhà ông Hà Niệm Long | Nhà ông Long thôn 6 |
|
| |||
Tà luy dương | 200 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 160 | Giữ nguyên | ||||
– Nhà ông Long thôn 6 | Giáp xã Đăk N’Drung | 120 | Giữ nguyên | |||
4 | Đường liên xã | – Ngã 3 cửa hàng miền núi | Ngã 3 đường vào thôn 1 | 350 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 đường vào thôn 1 | Hết đất ông Trìu |
|
| |||
Tà luy dương | 220 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 200 | Giữ nguyên | ||||
Nhà ông Trìu | Đập Đăk BIung |
|
| |||
Tà luy dương | 170 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 140 | Giữ nguyên | ||||
Đập Đăk Blung | Giáp xã Quảng Trực | 100 | Giữ nguyên | |||
5 | Đường vòng quanh sân bay | Ngã 3 TLộ 681 (Nhà Nguyên Thương) | Ngã 3 TLộ 681 (trước nhà ông Đảm) | 120 | Giữ nguyên | |
6 | Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính | Ngã 3 TLộ 681 (Nhà ông Cẩm) | Đầu khu QH dân cư điểm 11 | 240 | Giữ nguyên | |
Đầu khu QH dân cư điểm 11 | Giáp đất nhà ông Phong |
|
| |||
Tà luy dương | 170 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 140 | Giữ nguyên | ||||
Giáp đất nhà ông Phong | Hết đất nhà ông Cường | 180 | Giữ nguyên | |||
Đất nhà ông Cường | Giáp ngã 3 QL 14 C | 180 | Giữ nguyên | |||
Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện | Đập Đắk Búk So | 180 | Giữ nguyên | |||
7 | Đường đi bệnh viện | Ngã 3 QL 14C (UBND xã) | Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ | 180 | Giữ nguyên | |
Đài tưởng niệm Liệt sĩ | Giáp đất bệnh viện huyện | 150 | Giữ nguyên | |||
Đất bệnh viện huyện | Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu) | 180 | Giữ nguyên | |||
8 | Đường liên thôn | Ngã 3 Thác Đăk Buk So | Hết đất nhà ông Nhậm |
|
| |
Tà luy dương | 150 | Giữ nguyên | ||||
Tà luy âm | 120 | Giữ nguyên | ||||
Đất nhà ông Nhậm | Cống nước nhà ông Hưởng | 80 | Giữ nguyên | |||
Cống nước nhà ông Hưởng | Giáp Đăk Song | 100 | Giữ nguyên | |||
Đất nhà ông Khôi | Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5) | 130 | Giữ nguyên | |||
Nhà ông Khảm | Hết nhà ông Điểu Tích | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 UBND xã | Hết đất nhà bà Oanh | 120 | Giữ nguyên | |||
9 | Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 | 90 | Giữ nguyên | |||
10 | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N’Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn | 80 | Giữ nguyên | |||
IV.6 | Xã Quảng Trực |
|
| |||
1 | Quốc lộ 14 C | Ngã 3 cây He | Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên | 80 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên | Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726 | 130 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đường vào xóm đạo | Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú | 110 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú | Trạm cửa khẩu Bu Prăng | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Lộc Ninh | Ngã 4 nhà Điểu Kran | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 4 nhà Điểu Kran | Giáp Bình Phước | 100 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Quốc lộ 14C mới | Cầu bon Bu Gia | 90 | Giữ nguyên | |||
Cầu bon Bu Gia | Giáp xã Quảng Tâm | 80 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 trạm xã trung đoàn 726 | Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện) | 170 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên xã | Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm | Hết đất nhà ông Điểu Lý | 80 | Giữ nguyên | |
Hết đất nhà ông Điểu Lý | hết đất Công ty Việt Bul | 70 | Giữ nguyên | |||
hết đất Công ty Việt Bul | Giáp Đắk Buk So | 80 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường Liên Bon | Đất nhà ông Trường | Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới) | 60 | Giữ nguyên | |
Trạm xá trung đoàn | Ngã 3 nhà ông Điểu Lý | 60 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng) | Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát | 170 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 đường đi Xóm đạo | Ngã 3 Bưu điện | 90 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Chiến | Ngã 3 Trung đoàn726 | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát | Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) | 90 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) | giáp Quốc lộ 14C mới | 90 | Giữ nguyên | |||
4 | Đường vào đồn 10 | Ngã 3 nhà bàn Ngân | Hết đồn 10 | 80 | Giữ nguyên | |
5 | Đường vào Đắk Huýt | Ngã 3 đi vào cánh đồng 2 | Nhà ông Điểu Đê | 80 | Giữ nguyên | |
Nhà ông Điểu Đê | Nhà ông Điểu Trum | 100 | Giữ nguyên | |||
Nhà ông Điểu Trum | Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh | 80 | Giữ nguyên | |||
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh | Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới | 70 | Giữ nguyên | |||
6 | Đường nội bon | Ngã 3 nhà ông Trịnh | giáp Quốc lộ 14C mới | 50 | Giữ nguyên | |
ngã 3 nhà ông Điểu Khơn | Ngã 3 nhà bà Phi Úc | 60 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Khoa | Suối Đắk Ken | 50 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Điểu Lé | BQL rừng PH Thác Mơ | 50 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Hợp | Ngã 3 nhà ông Phê | 50 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 nhà ông Khá | Đập Đắk Huýt 1 | 50 | Giữ nguyên | |||
Các tuyến đường nội bon Bu Lum | 50 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt | 50 | Giữ nguyên | ||||
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 | 50 | Giữ nguyên | ||||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk R’tíh | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Đắk Ngo | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Quảng Tâm | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk R’tíh | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Đắk Ngo | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Quảng Tâm | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2119 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Tân | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk R’tíh | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Đắk Ngo | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Quảng Tâm | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk Búk So | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Trực | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đvt: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thịtrấn | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk R’tíh | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Đắk Ngo | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Quảng Tâm | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Tân | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Xã Đắk R’tíh | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Đắk Ngo | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Quảng Tâm | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Đắk Búk So | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Quảng Trực | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
3.1. Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 4, 7 | – Vị trí 1: Thôn 4, 7 | |
– Vị trí 2: Thôn 3 | – Vị trí 2: Thôn 3 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3, | – Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3, | |
– Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6 | – Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
3 | Đắk Ngo | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon | |||
4 | Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: Thôn | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Toàn bộ các thôn, bon | |||
5 | Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 2 | – Vị trí 1: Thôn 2 | |
– Vị trí 2: Bon Bu N’drung | – Vị trí 2: Bon Bu N’drung | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
6 | Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Gia | – Vị trí 1: Bon Bu Gia | |
– Vị trí 2: Bon Bu KRắk | – Vị trí 2: Bon Bu KRắk | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại
Stt | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | – Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
2 | Xã Đắk Rtíh | – Vị trí 1: Thôn 4, 3, | – Vị trí 1: Thôn 4, 3, | |
– Vị trí 2: Thôn 2, 1 | – Vị trí 2: Thôn 2, 1 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
3 | Đắk Ngo | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | – Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
4 | Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | |
– Vị trí 2: Thôn 6 | – Vị trí 2: Thôn 6 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
5 | Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | – Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
6 | Quảng Trực | – Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr | – Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr | |
– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt | – Vị trí 2: Bon Đăk Huýt | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
3.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
Stt | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | – Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 | – Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 | |
– Vị trí 2: Thôn 5 | – Vị trí 2: Thôn 5 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
3 | Đắk Ngo | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | – Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
4 | Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | |
– Vị trí 2: Thôn 6 | – Vị trí 2: Thôn 6 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
5 | Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | – Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
6 | Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Dăr | – Vị trí 1: Bon Bu Dăr | |
– Vị trí 2: Thôn Bu Sóp | – Vị trí 2: Thôn Bu Sóp | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
3.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
Stt | Tên xã | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | – Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng | |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | – Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3 | – Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3 | |
– Vị trí 2: Thôn 2 | – Vị trí 2: Thôn 2 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
3 | Đắk Ngo | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | – Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu | |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | – Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
4 | Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 | |
– Vị trí 2: Thôn 6 | – Vị trí 2: Thôn 6 | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
5 | Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | – Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | |||
6 | Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Gia | – Vị trí 1: Bon Bu Gia | |
– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt | – Vị trí 2: Bon Đăk Huýt | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
3.5. Vị trí đất rừng sản xuất
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | |||||
Từ | Đến | |||||||
V.1 | Xã Quảng Khê | |||||||
1 | Đường QL 28 | |||||||
1.1 | Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng Khê | 750 | Giữ nguyên | ||||
1.2 | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | 550 | Giữ nguyên | ||||
1.3 | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | 450 | Giữ nguyên | ||||
1.4 | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | Km 0 + 200 mét | 200 | Giữnguyên | ||||
1.5 | Km 0 + 200 mét | Giáp ranh xã Đắk Nia | 150 | Giữ nguyên | ||||
1.6 | Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê | Ngã ba trục đường số 8 | 800 | Giữ nguyên | ||||
1.7 | Ngã ba trục đường số 8 | Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện | 750 | Giữ nguyên | ||||
1.8 | Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện | Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 – đường vào thôn 7) | 700 | Giữ nguyên | ||||
1.9 | Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 – đường vào thôn 7) | Km 0 + 100 mét | 500 | Giữ nguyên | ||||
1.10 | Km 0+100 mét | Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P’Lao | 350 | Giữ nguyên | ||||
1.11 | Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P’Lao | Suối cây Lim | 240 | Giữ nguyên | ||||
1.12 | Suối cây Lim | Ngã ba Thủyđiện Đồng Nai 3 (Km 0 – 400 mét) | 150 | Giữ nguyên | ||||
1.13 | Ngã 3 Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0) | Hướng về 2 phía 400 mét | 240 | Giữ nguyên | ||||
1.14 | Km 0 + 400 mét | Giáp ranh xã Đắk Som | 150 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đường đi Thôn 1 |
|
| |||||
2.1 | Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) | Km 0+100 mét | 550 | Giữ nguyên | ||||
2.2 | Km 0 + 100 mét | Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) | 400 | Giữ nguyên | ||||
3 | Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) |
|
| |||||
| Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện | Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8 | 500 | Giữ nguyên | ||||
4 | Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường) |
|
| |||||
| Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 | Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 | 500 | Giữ nguyên | ||||
5 | Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe) |
|
| |||||
5.1 | Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) | Km 0 + 500 mét | 450 | Giữ nguyên | ||||
5.2 | Km 0 + 500 mét | Km 1 | 280 | Giữ nguyên | ||||
6 | Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
|
| |||||
6.1 | Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rái nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) | Km 0 + 100 mét | 300 | Giữ nguyên | ||||
6.2 | Km 0+100 mét | Hết Đập tràn Nao Kon Đơi | 220 | Giữ nguyên | ||||
7 | Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du |
|
| |||||
| Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) | Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du) | 450 | Giữ nguyên | ||||
8 | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 |
|
| |||||
8.1 | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 – Trạm Y tế xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) | 400 | Giữ nguyên | ||||
8.2 | Km0 | Km 1 | 280 | Giữ nguyên | ||||
8.3 | Km 1 | Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 | 220 | Giữ nguyên | ||||
9 | Đường vào Bệnh viện huyện |
|
| |||||
9.1 | Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện | Bệnh viện huyện | 240 | Giữ nguyên | ||||
9.2 | Bệnh viện huyện | Ngã ba đường 135 | 180 | Giữ nguyên | ||||
10 | Đường vào Thôn 4 |
|
| |||||
10.1 | Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) | Km 0 + 200 mét | 280 | Giữ nguyên | ||||
10.2 | Km 0 + 200 m | Hết đường | 240 | Giữ nguyên | ||||
11 | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
|
| |||||
11.1 | Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) | Km 0 + 300 mét | 300 | Giữ nguyên | ||||
11.2 | Km 0 + 300 mét | Bon Cây xoài | 200 | Giữ nguyên | ||||
11.3 | Bon Cây xoài | Giáp ranh xã Đắk Plao | 150 | Giữ nguyên | ||||
12 | Khu định cư công nhân viên chức |
|
| |||||
12.1 | Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) | Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét | Trọn đường | 350 | Giữ nguyên | |||
12.2 | Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 220 | Giữ nguyên | ||||
12.3 | Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 220 | Giữ nguyên | ||||
12.4 | Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 220 | Giữ nguyên | ||||
12.5 | Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) | Trọn đường | 250 | Giữ nguyên | ||||
12.6 | Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 240 | Giữ nguyên | ||||
12.7 | Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 200 | Giữ nguyên | ||||
12.8 | Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) | Trọn đường | 260 | Giữ nguyên | ||||
12.9 | Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) | Trọn đường | 240 | Giữ nguyên | ||||
13 | Khu tái định cư B |
|
| |||||
13.1 | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) | Trọn đường | 250 | Giữ nguyên | ||||
13.2 | Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) | Trọn đường | 250 | Giữ nguyên | ||||
13.3 | Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) | Trọn đường | 250 | Giữ nguyên | ||||
13.4 | Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) | Trọn đường | 240 | Giữ nguyên | ||||
13.5 | Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) | Trọn đường | 220 | Giữ nguyên | ||||
13.6 | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) | Trọn đường | 240 | Giữ nguyên | ||||
14 | Đường Quảng Khê, Đăk Ha | Đường QL 28 (Đất Công ty Mai Khôi) | Giáp ranh xã Đắk Ha |
| 200 | |||
15 | Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét | 240 | Giữ nguyên | |||||
16 | Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m | 170 | Giữ nguyên | |||||
17 | Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m | 120 | Giữ nguyên | |||||
18 | Các tuyến đường bê tông ở các thôn | 180 | Giữ nguyên | |||||
19 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | Giữ nguyên | |||||
V.2 | Xã Quảng Sơn |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
|
| |||||
1.1 | Giáp ranh xã Đắk Ha | Đỉnh dốc 27 | 170 | Giữ nguyên | ||||
1.2 | Đỉnh dốc 27 | Đỉnh dốc 27 + 100 mét | 240 | Giữ nguyên | ||||
1.3 | Đỉnh dốc 27 + 100 mét | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) | 300 | Giữ nguyên | ||||
1.4 | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét | 350 | Giữ nguyên | ||||
1.5 | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét | 410 | Giữ nguyên | ||||
1.6 | Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét | Ngã ba đường vào Bon N‘Ting (Km 0) | 470 | Giữ nguyên | ||||
1.7 | Ngã ba đường vào Bon N‘Ting (Km 0) | Km 0 + 100 mét | 540 | 560 | ||||
1.8 | Km 0+100 mét | Km 0 + 200 mét | 580 | Giữ nguyên | ||||
1.9 | Km 0 + 200 mét | Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng | 630 | Giữ nguyên | ||||
1.10 | Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m | 590 | Giữ nguyên | |||||
1.11 | Km 1 | Km 1 + 100 mét | 470 | Giữ nguyên | ||||
1.12 | Km 1 + 100 mét | Km 1 + 200 mét | 240 | Giữ nguyên | ||||
1.13 | Km 1 + 200 mét | Giáp ranh huyện Krông Nô | 170 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đường đi thôn 2 |
|
| |||||
2.1 | Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) | 580 | Giữ nguyên | |||||
2.2 | Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) | Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa | 470 | Giữ nguyên | ||||
2.3 | Ngã tư cây xăng Tân Sơn | Ngã tư Bưu điện xã | 450 | Giữ nguyên | ||||
2.4 | Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi Xã Đăk R’măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) | 580 | Giữ nguyên | |||||
2.5 | Ngã tư Bưu điện xã | Nhà ông Thìn | 410 | Giữ nguyên | ||||
2.6 | Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) | Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn | 620 | Giữ nguyên | ||||
2.7 | Nhà ông Thìn | Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng | 600 | 620 | ||||
3 | Đường đi thôn 3A |
|
| |||||
3.1 | Ngã tư chợ (Km0) | Km 0+150 mét | 590 | Giữ nguyên | ||||
3.2 | Km 0+150 mét | Km 0 + 250 mét | 450 | 490 | ||||
3.3 | Km 0 + 250 mét | Ngã ba giáp đường Đường QL 28 (TL 684 cũ) | 300 | Giữ nguyên | ||||
3.4 | Nhà ông Long | Trạm Y tế xã Quảng Sơn | 300 | Giữ nguyên | ||||
4 | Đườmg đi xã Đăk Rmăng |
|
| |||||
4.1 | Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng | Ngã ba đường vào Thôn 1A | 660 | 690 | ||||
4.2 | Ngã ba đường vào Bon R’long Phe | Ngã ba đường vào Bon R’long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C) | 510 | Giữ nguyên | ||||
4.3 | Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) | Đường vào Thôn 1C | 330 | Giữ nguyên | ||||
4.4 | Trạm Y tế Công ty 53 | Xưởng đũa cũ | 280 | Giữ nguyên | ||||
4.5 | Xưởng đũa cũ | Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) | 180 | Giữ nguyên | ||||
4.6 | Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) | Giáp ranh xã Đắk Rmăng | 120 | 130 | ||||
5 | Đường Tỉnh lộ 686 (đi QL14) |
|
| |||||
5.1 | Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ)) | Giáp đất Công ty Đinh Nghệ |
| 250 | ||||
5.2 | Đất Công ty Đinh Nghệ | Hết đất Công ty Thiên Sơn |
| 180 | ||||
5.2 | Hết đất Công ty Thiên Sơn | Giáp ranh huyện Đắk Song |
| 100 | ||||
6 | Đất ở các đường rải nhựa liên thôn | 280 | 290 | |||||
7 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 180 | |||||
8 | Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa) | 120 | 130 | |||||
9 | Đất ở các khu vực còn lại khác | 100 | 110 | |||||
V.3 | Xã Quảng Hòa |
|
| |||||
1 | Đường rải nhựa trung tâm xã |
|
| |||||
1.1 | Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét | 250 | Giữ nguyên | |||||
1.2 | Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) | Ngã ba đường đi Đăk Ting | 200 | Giữ nguyên | ||||
1.3 | Ngã ba đường đi Đăk Ting | Hết đường rải nhựa | 120 | Giữ nguyên | ||||
1.4 | Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn) | Ngã ba đường vào Thôn 6 | 150 | Giữ nguyên | ||||
1.5 | Ngã ba đường vào Thôn 6 | Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét | 180 | Giữ nguyên | ||||
1.6 | Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét | Giáp ranh xã Quảng Sơn | 80 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 80 | |||||
3 | Đường cấp phối >=3.5 mét | 60 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đất ở các khu vực còn lại khác | 50 | Giữ nguyên | |||||
V.4 | Xã Đắk Ha |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
|
| |||||
1.1 | Cột mốc số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã) | Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ) | 300 | Giữ nguyên | ||||
1.2 | Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã ba đường vào trạm Y tế xã | 200 | Giữ nguyên | ||||
1.3 | Ngã ba đường vào trạm Y tế xã | Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ) | 250 | Giữ nguyên | ||||
1.4 | Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ) | Trường THCS Chu Văn An | 600 | Giữ nguyên | ||||
1.5 | Ngã ba đường rải nhựa 135 | Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) | 400 | Giữ nguyên | ||||
1.6 | Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) | Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) | 250 | Giữ nguyên | ||||
1.7 | Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) | Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) | 200 | Giữ nguyên | ||||
1.8 | Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) | Giáp ranh xã Quảng Sơn | 150 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đường Đắk Ha, Quảng Khê | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Giáp ranh Xã Quảng Khê |
| 200 | |||
3 | Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa | 200 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 150 | |||||
5 | Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét) | 100 | Giữ nguyên | |||||
6 | Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét) | 80 | Giữ nguyên | |||||
7 | Đất ở các khu vực còn lại khác | 50 | Giữ nguyên | |||||
V.5 | Xã Đắk R’Măng |
|
| |||||
1 | Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét | 120 | Giữ nguyên | |||||
2 | Đường đi thôn 3 |
|
| |||||
2.1 | Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0) | km 0 +500 m | 100 | Giữ nguyên | ||||
2.2 | km 0 +500 m | Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa) | 70 | Giữ nguyên | ||||
3 | Ngã 3 đèo Đắk R’măng về 3 phía 500 m | 70 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đường nội thôn | 70 | Giữ nguyên | |||||
4.1 | Đường UBND xã +500 m (phía đông) | vào trong 1 km | 70 | Giữ nguyên | ||||
4.2 | Đường vào thôn 1 | Hết đường nhựa(800 m) | 70 | Giữ nguyên | ||||
5 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 80 | |||||
6 | Đất ở các khu vực còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||||
V.6 | Xã Đắk Som |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 |
|
| |||||
1.1 | Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) | 400 | Giữ nguyên | |||||
1.2 | Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3) | Đường vào Bon B’nơr | 300 | Giữ nguyên | ||||
1.3 | Đường vào Bon B’nơr | Hết đường có rải nhựa QL 28 | 250 | Giữ nguyên | ||||
1.4 | Hết đường có rải nhựa QL 28 | Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som | 150 | Giữ nguyên | ||||
1.5 | Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) | Ngã ba đường vào Bon B’Sréa | 250 | Giữ nguyên | ||||
1.6 | Ngã ba đường vào Bon B’Sréa | Ngã ba đường đi Đắk Nang | 200 | Giữ nguyên | ||||
1.7 | Ngã ba đường đi Đắk Nang | Giáp ranh xã Quảng Khê | 150 | Giữ nguyên | ||||
2 | Đường vào Bon B’Nơr | Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5 | Hết đường rải nhựa | 150 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường vào Bon B‘Sréa |
|
| |||||
3.1 | Ngã ba QL 28 đi Bon B’Sréa (đầu Bon) | Chân Đập Bon B’Sréa | 200 | Giữ nguyên | ||||
3.2 | Chân Đập Bon B’Sréa | Ngã ba QL 28 đi Bon B‘Sréa (cuối Bon) | 100 | Giữ nguyên | ||||
4 | Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang | 150 | Giữ nguyên | |||||
5 | Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang | 100 | Giữ nguyên | |||||
6 | Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại | 100 | Giữ nguyên | |||||
7 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 90 | |||||
8 | Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m | 80 | Giữ nguyên | |||||
9 | Đất ở các khu vực còn lại khác | 50 | Giữ nguyên | |||||
V.7 | Xã Đăk Plao |
|
| |||||
1 | Đường vào TĐC xã Đăk Plao |
|
|
| ||||
1.1 | Giáp ranh xã Quảng Khê | Hết đường T10 | 150 | Giữ nguyên | ||||
1.2 | Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường) | 100 | Giữ nguyên | |||||
2 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
| 70 | |||||
3 | Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m | 70 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đất ở các khu vực còn lại khác | 50 | Giữ nguyên | |||||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk R’măng | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk R’măng | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất dự kiến Năm 2015 | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Khê | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Đắk Ha | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Quảng Sơn | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Đắk Som | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk R’măng | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Hòa | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Đắk Plao | 15 | 14 | 13 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Khê | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Đắk Ha | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Quảng Sơn | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Đắk Som | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Đắk R’măng | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Quảng Hòa | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Đắk Plao | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quảng Khê | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Đắk Ha | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Quảng Sơn | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Đắk Som | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Đắk R’măng | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Quảng Hòa | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
7 | Đắk Plao | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
3.1. Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Quảng Khê | Vị trí: Thôn Đăk Nang | Vị trí 1: Thôn Đăk Nang | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur) | Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur) | |||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | |||
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 5, 6 | Vị trí 1: Thôn 4, 5 | Bổ sung thôn 4 vào VT 1, thôn 1 vào VT 2, chuyển các thôn 6 từ VT 1 sang VT 3, thôn 3, 7 từ VT 2 sang VT 3 |
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7 | Vị trí 2: Thôn 1, 2 | |||
Vị trí 3: Các thôn còn lại | Vị trí 3: Các thôn còn lại | |||
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Thôn 4 | Vị trí 1: Thôn 4 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn Đăk Snao | Vị trí 2: Thôn Đăk Snao | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | |||
4 | Đăk Som | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 | Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | |||
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Thôn 5, 6 | Vị trí 1: Thôn 5, 6 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon Sa Ú | Vị trí 2: Bon Sa Ú | |||
Vị trí 3: Còn lại | Vị trí 3: Còn lại | |||
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 | Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 | |||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | |||
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5 | Vị trí 1: Thôn 3 (B Tong) 4, 5 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 | Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
3.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
STT | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung |
|
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng) | Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang | Chuyển thôn Đăk Lang từ VT 2 sang VT 1; bổ sung Ka La Yu, R’Dạ vào VT 2 |
Vị trí 2: Thôn Đăk Lang | Vị trí 2: Ka La Yu, R’Dạ | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | |||
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8 | Bổ sung thôn 8 vào VT 1 |
vị trí 2: Thôn 6, 7 | Vị trí 2: Thôn 6, 7 | |||
Vị trí 3: Các thôn còn lại | Vị trí 3: Các thôn còn lại | |||
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút | Vị trí 1: Bon RBút | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon Giong Phe | Vị trí 2: Bon Giong Phe | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | |||
4 | Đăk Som | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: | Vị trí 2: | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã | Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã | |||
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6 | Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon Sa Ú | Vị trí 2: Bon Sa Ú | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 | Vị trí 1: | Chuyển toàn bộ các thôn từ VT 1 sang VT 2, không còn VT 1 |
Vị trí 2: | Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | |||
7 | Đăk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | Vị trí 2: Thôn 1, 2 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
3.4. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung |
|
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đăk Lang | Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến | Bổ sung thêm các thôn (bon): Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru,Quảng Long, Tân Tiến vào VT 1; ở VT2:bỏ thôn 3, đồng thời bổ sung Phi Mur, R’Dạ |
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng) | Vị trí 2: Phi Mur, R’Dạ | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
2 | Đák Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 | Vị trí 1: Thôn 3, 6, 7, 8 | Chuyển thôn 6, 7 từ VT 2 sang VT 1; chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; bổ sung thêm thôn 8 tại VT 1 |
Vị trí 2: Thôn 6, 7 | Vị trí 2: Thôn 1, 2 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút | Vị trí 1: Bon RBút | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon Giong Phe | Vị trí 2: Bon Giong Phe | |||
Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Các thôn bon còn lại | |||
4 | Đăk Som | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: | Vị trí 2: | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã | |||
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi | Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 | Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 | Vị trí 1: | Bỏ VT 1; bổ sung thôn 10 vào VT 2 |
Vị trí 2: | Vị trí 2: Thôn 10 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 4, 5 | Vị trí 2: Thôn 4, 5 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3.5. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung |
|
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đăk Lang | Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến | Bổ sung các thôn (bon) Ka Nur, Tân Tiến vào VT 1: Tại VT 2: bỏ thôn 9, bổ sung các thôn bon: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru |
Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng) | Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 | Vị trí 1: Thôn 4, 5 | Chuyển thôn 1, 2 từ VT 1 sang VT 2; thôn 2, 4 từ VT 2 sang VT 1; thôn 3 từ VT 1 sang VT 3 |
Vị trí 2: Thôn 4, 5 | Vị trí 2: Thôn 1, 2 | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút | Vị trí 1: Bon RBút | Giữ nguyên |
Vị trí 2: BonNdoh | Vị trí 2: BonNdoh | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lai | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
4 | Đăk Som | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: | Vị trí 2: | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi | Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi | |||
Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại | |||
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: | Vị trí 1: | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã | Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
7 | Đăk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | Vị trí 2: Thôn 1, 2 | |||
Vị trí 3: Thôn còn lại | Vị trí 3: Thôn còn lại |
3.6. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015- 2019 | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ | Đến | |||||
VI.1 | Xã Nam Bình |
| ||||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh | Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) | 300 | 380 | |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) | Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) | 280 | 420 | |||
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) | Cây Xăng Đình Diệm | 500 | 710 | |||
Cây xăng Đình Diệm | Hết trụ sở đoàn 505 | 800 | 1.100 | |||
Hết trụ sở đoàn 505 | Giáp ranh giới thị trấn Đức An | 500 | 640 | |||
2 | Đường Tỉnh lộ 682 | Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) | Km 0+ 300 m | 300 | 370 | |
Km 0+ 300 m | Ranh giới xã Đăk Hoà | 200 | 290 | |||
3 | Quốc lộ 14 C | Ngã 3 Đức An QL14C | QL14C Km0+250m | 300 | 440 | |
QL14C Km0+250m | Cầu Thuận Hà | 230 | 340 | |||
4 | Đường liên xã | Ngã 3 đường nhà ông Tài | Hết cây xăng Văn Diệp | 500 | 690 | |
Hết cây xăng Văn Diệp | Hết ranh giới xã Nam Bình | 300 | 340 | |||
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt) | Ranh giới Thị TrấnĐức An | 100 | 120 | |||
Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ) | Cộng thêm 200 m | 300 | 340 | |||
Cộng thêm 200 m | Đường đi thôn 6 | 80 | 110 | |||
5 | Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 | 250 | 330 | |||
6 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | 90 | |||
VI.2 | Xã Thuận Hà |
|
| |||
1 | Đường Quốc lộ 14C | Ranh giới xã Nam Bình | Cầu Đầm Giỏ | 150 | 200 | |
Cầu Đầm Giỏ | Trường Vừa A Dính | 200 | Giữ nguyên | |||
Trường Vừa A Dính | Ranh giới bản Đăk Thốt | 200 | 250 | |||
Trường Vừa A Dính | Giáp bản Đầm Giỏ | 150 | 200 | |||
Trường Vừa A Dính | Trạm y tế + 200 m | 230 | 250 | |||
Trường Vừa A Dính | Ranh giới xã Đắk Búk So | 150 | 200 | |||
2 | Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8 | 100 | 150 | |||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||
VI.3 | Xã Nâm N’Jang |
|
| |||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn Đức An | Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m | 200 | Giữ nguyên | |
Ranh giới thị trấn Đức An +200 m | Cầu 20 + 100 m | 200 | Giữ nguyên | |||
Cầu 20 + 100 m | Ngã 4 cầu 20 +100m | 300 | Giữ nguyên | |||
Ngã 4 cầu 20 +100m | Giáp ranh giới xã Trường Xuân | 250 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường vào thủy điện | km 0 Ngã 3 vào thủy điện | km0 ngã 3 vào thủy điện +500m | 200 | Giữ nguyên | |
3 | Đường tỉnh lộ 686 | Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) | Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi | 200 | Giữ nguyên | |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi | UBND xã | 300 | Giữ nguyên | |||
UBND xã | Chùa Hoa Quang | 400 | Giữ nguyên | |||
Chùa Hoa Quang | Hết trường mẫu giáo thôn 1 | 250 | Giữ nguyên | |||
Hết trường mẫu giáo thôn 1 | Ngã 3 thôn 8 | 350 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 thôn 8 | Đập nước (ranh giới xã Đắk N’Drung) | 170 | Giữ nguyên | |||
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) | Lâm trường Đắk N’Tao | 250 | Giữ nguyên | |||
Lâm trường Đắk N’Tao | Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao) | 150 | Giữ nguyên | |||
4 | Đường liên xã Nâm N’Jang – Đắk N’Drung | Ngã 3 Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 | Giáp ranh giới xã Đắk N’Drung | 220 | Giữ nguyên | |
5 | Đường liên xã | Tỉnh lộ 686 (cầu Thác) | Thôn 7 | 100 | Giữ nguyên | |
6 | Đường đi thôn 10 | Ranh giới thị trấn Đức An | Ranh giới xã Đắk N’Drung | 200 | Giữ nguyên | |
7 | Đường liên thôn | Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3) | Hết nhà mẫu giáo thôn 3 | 100 | Giữ nguyên | |
8 | Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn) | 100 | Giữ nguyên | |||
VI.4 | Xã Thuận Hạnh |
|
| |||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Nam Bình | Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân | 250 | Giữ nguyên | |
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân | Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) | 350 | Giữ nguyên | |||
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) | Ranh giới huyện Đắk Mil | 200 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường Quốc lộ 14C | Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) | Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m | 280 | 300 | |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m | Ngã 3 Thuận Tân – Thuận Thành | 250 | 350 | |||
Ngã 3 Thuận Tân – Thuận Thành | Đường vào đồn 763 | 150 | 200 | |||
3 | Đường vào UBND xã | Ngã 3 Thuận Tân – Thuận Thành | Ngã 3 cây xăng Thành Trọng | 200 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng | Hết đất ông Trần Văn Diễn | 150 | 200 | |||
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng | Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc | 150 | 200 | |||
Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m | 200 | 350 | ||||
Ngã 3 Thuận Hưng +150m | Ranh giới xã Thuận Hà | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Thuận Hưng+150m | Ranh giới xã Nam Bình | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Thuận Tình | Đường liên xã đi Thuận Hà+ 300m | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Thuận Tình | Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m | 100 | 150 | |||
Ngã 3 Thuận Tình | Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m | 170 | 250 | |||
4 | Đường liên thôn | Ngã 4 Thuận Nghĩa | Đường ngã 3 Thuận Tình | 150 | Giữ nguyên | |
Ngã 4 Thuận Nghĩa | đi Thuận Bình +400m | 150 | 200 | |||
Ngã 4 Thuận Nghĩa | Đi Thuận Trung +150m | 150 | Giữ nguyên | |||
5 | Điểm dân cư Thuận Lợi | Lô A | 200 | 250 | ||
Lô B | 150 | 200 | ||||
Lô C | 100 | 150 | ||||
6 | Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam | 150 | Giữ nguyên | |||
7 | Đất ở ven trục đường chính các thôn | 150 | Giữ nguyên | |||
8 | Đất ở khu dân cư còn lại | 80 | Giữ nguyên | |||
VI.5 | Xã Trường Xuân |
|
| |||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Nâm N’Jang | Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7) | 160 | Giữ nguyên | |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân | Ngã 3 đường vào thôn 4 | 330 | 350 | |||
Ngã 3 đường vào thôn 4 | Ranh giới xã Quảng Thành – Gia Nghĩa – 200 m | 200 | Giữ nguyên | |||
Ranh giới xã Quảng Thành – Gia Nghĩa – 200 m | Ranh giới xã Quảng Thành – Gia Nghĩa | 200 | Giữ nguyên | |||
2 | Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14 | QL 14 | Vào sâu 300 m | 130 | 150 | |
QL 14 + 300 m | Ngã 3 thôn 6 | 120 | 150 | |||
3 | Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ | 100 | 150 | |||
4 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 60 | |||
VI.6 | Xã Đắk Mol |
|
| |||
1 | Đường Tỉnh lộ 682 | Giáp huyện Đăk Mil | Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 | 220 | Giữ nguyên | |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 | Ranh giới xã Đăk Hoà | 320 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên thôn | Ngã 3 tỉnh lộ 682 | Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hoà | 120 | Giữ nguyên | |
Nhà bà Thái thôn 4 | Nhà ông Sơn thôn 4 | 150 | Giữ nguyên | |||
Giáp ranh giới xã Đắk Hoà | Hết thôn Hà Nam Ninh | 100 | 150 | |||
3 | Đường đi E29 | Ngã 3 Tỉnh lộ 682 | Cầu Bon Jary | 170 | Giữ nguyên | |
Cầu Bon Jary | Cổng văn hóa thôn 1E 29 | 100 | 150 | |||
Đoạn đường còn lại | 80 | Giữ nguyên | ||||
4 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 100 | |||
5 | Trường tiểu học Trần Bội Cơ | Nhà Bà Huyền | 100 | Giữ nguyên | ||
6 | Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon | 100 | Giữ nguyên | |||
VI.7 | Xã Đắk N’Drung |
|
| |||
1 | Đường liên xã Đăk N’Drung – Nam Bình | Ngã 3 Tỉnh lộ 686 | Hết trường Lý Thường Kiệt | 300 | Giữ nguyên | |
Trường Lý Thường Kiệt | Ranh giới xã Nam Bình | 100 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường liên xã Đăk N’Drung – Nâm N’Jang | Ngã 3 tỉnh lộ 686 | Trường cấp III + 500m | 250 | Giữ nguyên | |
Trường cấp III + 500m | Ranh giới xã Nâm N’Jang | 120 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường liên xã Đắk N’Drung – Thuận Hà | Ngã 3 Công ty cà phê | Ngã 3 nhà ông Trọng | 110 | 120 | |
Ngã 3 nhà ông Trọng | Ranh giới xã Thuận Hà | 100 | Giữ nguyên | |||
4 | Đường tỉnh lộ 686 | Ranh giới xã Nâm N’Jang | Hết nhà thờ Bu Roá | 100 | Giữ nguyên | |
Hết nhà thờ Bu Róa | Hội trường thôn 7 | 300 | Giữ nguyên | |||
Hội trường thôn 7 | Hết bưu điện | 330 | Giữ nguyên | |||
Hết bưu điện | Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông | 300 | 320 | |||
Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông | Giáp xã Đăk Búk So | 100 | 120 | |||
5 | Đường đi thôn 10 | Ranh giới xã Nâm N’Jang | Tỉnh lộ 686 | 100 | Giữ nguyên | |
6 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||
VI.8 | Xã Đắk Hòa |
|
| |||
1 | Đường Tỉnh lộ 682 | Ranh giới xã Đăk Mol | Đập nước Đăk Mol | 300 | 340 | |
Km 0 (đập nước) | Ranh giới thôn rừng lạnh | 120 | 140 | |||
Ranh giới thôn rừng lạnh | Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa | 100 | 120 | |||
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa | Ranh giới xã Nam Bình | 100 | 130 | |||
2 | Đường liên xã | Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc) | Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) | 150 | 160 | |
Đường liên thôn Đắk Hoà 2 | Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) | 100 | 110 | |||
3 | Đường liên thôn | Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3 | Giáp tỉnh lộ 682 | 100 | 110 | |
4 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 60 | |||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||
Từ | Đến | ||||
I | Thị trấn Đức An | ||||
l | Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình | Cổng huyện đội |
|
|
– Phía đông (trái) | 450 | Giữ nguyên | |||
– Phía tây (phải) | 500 | Giữ nguyên | |||
Cổng Huyện đội | Dịch vụ công |
|
| ||
– Phía đông (trái) | 900 | Giữ nguyên | |||
– Phía tây (phải) | 700 | Giữ nguyên | |||
Dịch vụ công | Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
| ||
– Phía đông (trái) | 1.500 | Giữ nguyên | |||
– Phía tây (phải) | 800 | Giữ nguyên | |||
Ngân hàng nông nghiệp | Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) | 1.300 | Giữ nguyên | ||
Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm) | Km 809 | 800 | Giữ nguyên | ||
Km 809 | Giáp ranh giới xã Nâm N’Jang | 450 | Giữ nguyên | ||
2 | Đường xuống đập Đắk Rlong | Km0 (ngã 3 bưu điện) | Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m | 400 | Giữ nguyên |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m | Xuống Đập Đắk Rlong | 120 | Giữ nguyên | ||
3 | Đường hành chính | Chi cục thuế (QL 14) | QL14 (giáp Viện kiểm sát) | 300 | Giữ nguyên |
Huyện ủy (QL14) | Đường khu hành chính | 900 | Giữ nguyên | ||
Kho bạc (QL14) | Đường khu hành chính | 900 | Giữ nguyên | ||
4 | Đường đi thôn 10 (Đăk N’Drung) | Từ QL 14 | Ranh giới xã Đắk N’Drung | 400 | Giữ nguyên |
5 | Đường vào thôn 6 (Ma Nham – Trung tâm y tế) | Km 0 (quốc lộ 14) | Hết Bệnh viện | 500 | Giữ nguyên |
Bệnh viện | Ranh giới xã Nam Bình | 340 | Giữ nguyên | ||
6 | Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính | Km 0 (quốc lộ 14) | Km 0 + 150m | 400 | Giữ nguyên |
7 | Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính | 400 | Giữ nguyên | ||
8 | Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An | 300 | Giữ nguyên | ||
9 | Đường đi xã Thuận Hà | Km0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) | Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m | 250 | Giữ nguyên |
10 | Đường vào Đài phát thanh và truyền hình | Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình) | Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m | 350 | Giữ nguyên |
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình | 200 | Giữ nguyên | |||
11 | Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An | 300 | Giữ nguyên | ||
12 | Đường vào khu nhà công vụ giáo viên | Km0 QL 14 | Km0 QL 14 + 600 m | 300 | Giữ nguyên |
13 | Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình | Km0 QL14 | Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình | 240 | Giữ nguyên |
14 | Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4 | Km0 QL14 | Ranh giới thị trấn | 200 | Giữ nguyên |
15 | Đường nối | Trường Tiểu học Chu Văn An | Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong | 300 | Giữ nguyên |
16 | Đất ở khu dân cư còn lại | 110 | Giữ nguyên | ||
17 | Lô 2 thuộc KDC TDP 6 |
| 300 | ||
18 | Lô 2 thuộc KDC Bến xe |
| 500 | ||
19 | Đường vào khối dân vận | Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận) | Km0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận) +150m |
| 500 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Đức An |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Nam Bình | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Xã Thuận Hà | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Xã Nâm N’Jang | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Thuận Hạnh | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trường Xuân | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Đắk Mol | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đắk N’Đrung | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Đắk Hòa | 17 | 16 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Nam Bình | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Xã Thuận Hà | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Xã Nâm N’Jang | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Thuận Hạnh | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trường Xuân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Đắk Mol | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đắk N’Đrung | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Đắk Hòa | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Đức An | 21 | 20 | 19 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Nam Bình | 21 | 20 | 19 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Xã Thuận Hà | 21 | 20 | 19 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Xã Nâm N’Jang | 16 | 15 | 14 | Giữnguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Thuận Hạnh | 21 | 20 | 19 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trường Xuân | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Đắk Mol | 21 | 20 | 19 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đắk N’Đrung | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Đắk Hòa | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Nam Bình | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Xã Thuận Hà | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Xã Nâm N’Jang | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Thuận Hạnh | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trường Xuân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Đắk Mol | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đắk N’Đrung | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Đắk Hòa | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Thị trấn Đức An | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Xã Nam Bình | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Xã Thuận Hà | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Xã Nâm N’Jang | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Xã Thuận Hạnh | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Xã Trường Xuân | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
7 | Xã Đắk Mol | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
8 | Xã Đắk N’Đrung | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
9 | Xã Đắk Hòa | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
4.1. Vị trí Đất trồng lúa
STT | Tên xã/thị trấn | Xác định Vị trí Đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6 | Vị trí 1: Thôn 6 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 3 | Vị trí 2: Thôn 3 | |||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | |||
2 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt | Bỏ thôn 4, 7, 8, chuyển Đắk thốt từ VT2 sang VT1 Bỏ thôn Đắk Thốt, chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT2 Bổ sung thêm các thôn 2, 4, 5, 7, 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 | Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7 | |||
Vị trí 3: Thôn 6 | Vị trí 3: Thôn 2, 4, 5, 6, 8 | |||
3 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Lợi | Vị trí 1: Thuận Lợi | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thuận Hưng | Vị trí 2: Thuận Hưng | |||
Vị trí 3: Vị trí còn lại | Vị trí 3: Vị trí còn lại | |||
4 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Vị trí 1: Bon Ta Mung, bon Prang Sim | Bỏ tất cả các thôn, bổ sung Bon Ta Mung, bo Prang Sim |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | Vị trí 2: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah | Bỏ tất cả các thôn, chuyển thôn 11, Pơng Plei 2, Pơng Plei 1, Bu Bah từ VT 3 sang VT 2 | ||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | Vị trí 3: Thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3 | Bỏ các thôn Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah; bổ sung thêm các thôn 1, 6, 7, 8, 9, 10, Bu Bơ, Bu Bang, Bong Dinh, Pơng plei 3 | ||
5 | Xã Đăk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3 | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3 | Giữ nguyên |
6 | Xã Đăk N’Drung | Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo Vị trí 2: Đăk Kual 5 Vị trí 3: Vị trí còn lại | Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đăk RMo Vị trí 2: Đăk Kual 5 Vị trí 3: Vị trí còn lại | Giữ nguyên |
7 | Xã Đăk Hòa | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | |||
Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại | Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại |
4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
STT | Tên xã/thịtrấn | Xác định Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10 | Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7 | Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7 | |||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11 | Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11 | |||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Chuyển thôn 3 từ VT3 sang VT2, chuyển thôn 6 từ VT3 sang VT2 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6 | Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3 | |||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5 | Vị trí 3: Thôn 6, thôn 5 | |||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 11 | Vị trí 2: Thôn 11 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: |
| ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | |||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng | Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng | |||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | |||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | |||
7 | Xã Đăk Moi | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4 | Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4 | |||
Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29 | Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29 | |||
8 | Xã Đăk N’Drung | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah, | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah, | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3 | Vị trí 2: Đăk Kual 1, Đăk Kual 2, Đăk Kual 3 | |||
Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja | Vị trí 3: Đăk Kual: 4, 5,6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja | |||
9 | Xã Đăk Hòa | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: |
4.3. Vị trí Đất trồng cây lâu năm
STT | Đơn vị hành chính | Xác định Vị trí Đất trồng cây lâu năm | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | Chuyển thôn 7 từ VT1 sang VT 2, bổ sung thêm thôn 2, 6 vào VT 2; Bỏ tất cả các thôn ở VT 3 |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7 | Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6 | |||
Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6 | Vị trí 3: | |||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Chuyển thôn 3 từ VT 3 sang VT 2 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6 | Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3 | |||
Vị trí 3: Thôn 5 | Vị trí 3: Thôn 5, thôn 6 | |||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8 | Chuyển thôn 10 từVT1 sang VT 2 |
Vị trí 2: Thôn 11 | Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Chuyển Thuận Bình từ VT 3 sang VT1, Thuận Nam, Thuận Hòa từ VT 1 sang VT 2 |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến, Thuận Nam, Thuận Hòa | |||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng | Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng | |||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | |||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | |||
7 | Xã Đăk Mol | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4 | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 4 | Chuyển Thôn 2E29 từ VT 1 sang VT 2, chuyển Bon Ja ry từ VT 3 sang VT 2 |
Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong | Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon Rlong, thôn 2E29, bon Ja ry, | |||
Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29 | Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 3E29 | |||
8 | Xã Đăk N’Drung | Vị trí 1: Thôn 7, ĐăkKual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung | Chuyển các bon Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja từ VT 1 sang VT 2 |
Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5 | Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5, Bu N’ Drung lu , Bprang, bu N’Ja | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
9 | Xã Đăk Hòa | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, ĐăkHòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Vị trí 1: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | Hoán đổi các thôn ở VT 1 và VT 2 |
Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | Vị trí 2: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: |
4.4. Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản
STT | Đơn vị hành chính | Xác định Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5, | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5, | Giữ nguyên |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 | Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2 | Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2 | |||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10 | Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10 | |||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 | Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 | |||
Vị trí 3: Thôn 6 | Vị trí 3: Thôn 6 | |||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 11 | Vị trí 2: Thôn 11 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | |||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | |||
7 | Xã Đăk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton | Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton | |||
Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29 | Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29 | |||
8 | Xã Đăk N’Drung | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual: 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu, Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5 | Vị trí 2: Thôn Đăk Kual 5 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: | |||
9 | Xã Đăk Hòa | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Vị trí 1: Đăk Hòa 1, Đăk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh | Giữ nguyên |
Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | Vị trí 2: Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 | |||
Vị trí 3: | Vị trí 3: |
4.5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015- 2019 | Giá đất điều chỉnh | |||
Từ | Đến | |||||
VII. 1 | Xã Tâm Thắng | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn) | Cầu 14 | 1.000 | 1.200 | |
2 | Đường đi Nam Dong | Ngã ba QL 14 | Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh | 500 | 600 | |
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh | Ngã ba hết thôn 9 | 500 | 590 | |||
Ngã ba hết thôn 9 | Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) | 400 | 470 | |||
3 | Đường vào nhà máy đường | Ngã ba QL 14 | Suối Hương | 300 | 380 | |
4 | Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng | Ngã ba QL 14 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 300 | 380 | |
Trường THCS Phan Đình Phùng | Ngã tư buôn EaPô | 200 | 250 | |||
5 | Đường bê tông thôn 10 | Ngã ba thôn 9 | Ngã tư nhà ông Hải | 300 | 340 | |
6 | Liên thôn | Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô | 200 | 220 | ||
7 | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 | Ngã ba QL 14 | Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) | 300 | 370 | |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) | Ngã ba hồ câu Đồng Xanh | 300 | 350 | |||
8 | Đường sinh thái | Ngã ba QL 14 | Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) | 350 | 410 | |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) | Giáp ranh thị trấn EaTling | 300 | 320 | |||
9 | Đường Buôn Nui | Ngã ba QL 14 | Ngã tư nhà ông Việt | 300 | 330 | |
10 | Đường Tấn Hải đi Buôn Trum | 200 | 220 | |||
11 | Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính | 100 | 140 | |||
12 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | 100 | |||
13 | Đường Thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng | Ngã 3 Quốc lộ 14 | Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2) |
| 370 | |
Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4 – 5 (Nghĩa địa thôn 2) | Ngã 3 đường sinh thái |
| 150 | |||
VII.2 | Xã Trúc Sơn |
|
| |||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn | Cổng Công ty Tân Phát | 400 | Giữ nguyên | |
Cổng Công ty Tân Phát | Giáp xã Đăk Gằn | 200 | Giữ nguyên | |||
2 | Đường đi CưKnia | Km 0 (QL 14) | Km 0 + 300m | 150 | Giữ nguyên | |
Km 0 + 300m | Chân dốc Cổng trời | 120 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường Bê tông thôn 1 | 100 | 140 | |||
4 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | 70 | |||
| Đường Thôn 1, 2, 3, 4 | 60 | 80 | |||
VII.3 | Xã Cư K’Nia |
|
| |||
1 | Đường trục chính | Giáp ranh xã Trúc Sơn | Cổng Văn hóa thôn 1 | 120 | 150 | |
Cổng Văn hóa thôn 1 | Nhà ông Tặng | 100 | 120 | |||
Nhà ông Tặng | Hết đất nhà ông Tại | 200 | 280 | |||
Hết đất nhà ông Tại | Cầu ĐăkDrông | 150 | 190 | |||
2 | Đường vào UBND xã | Ngã ba nhà ông Thịnh | Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét | 150 | 170 | |
Cổng Văn hóa thôn 2 | Trụ sở UBND xã | 100 | 140 | |||
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m | Cầu Hoà An | 90 | 130 | |||
Cầu Hoà An | Đường vào thôn 9, 10 | 70 | 100 | |||
3 | Đường vào thôn 5, thôn 6 | Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m | Ngã ba công trình nước sạch | 80 | 90 | |
Ngã ba công trình nước sạch | Hết đường | 60 | 80 | |||
4 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | Giữ nguyên | |||
5 | Khu dân cư thôn 12 (Bổ sung) | 80 | Giữ nguyên | |||
6 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung) | 60 | Giữ nguyên | |||
VII.4 | Xã Nam Dong |
|
| |||
1 | Các trục đường chính | Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) | Cách Ngã ba nhà bà Chín – 100m | 200 | 280 | |
Ngã ba nhà bà Chín -100m | Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m | 250 | 340 | |||
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m | Ngã ba Khánh Bạc – 50m | 400 | 600 | |||
Ngã ba Khánh Bạc -50m | Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m | 700 | 1.000 | |||
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m | Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m | 1.500 | 1.700 | |||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m | Ngã tư Minh Ánh-50m | 800 | 1.100 | |||
Ngã tư Minh Ánh-50m | Ngã ba phân trường thôn 1 – 50m | 600 | 700 | |||
Ngã ba phân trường thôn 1 – 50m | Giáp ranh xã EaPô | 400 | 470 | |||
2 | Đường đi buôn Tia | Ngã ba nhà bà Chín | Ngã tư Đức Lợi | 150 | 170 | |
3 | Đường đi Đắk Drông (A) | Km 0 (ngã ba Khánh Bạc) | Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 | 500 | 700 | |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 | Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | 300 | 500 | |||
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh | Giáp ranh xã ĐăkDrông | 250 | 300 | |||
4 | Đường đi Đắk Drông (B) | Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán) | Ngã ba tuyến 2 thôn 6 | 500 | 620 | |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 | Hết khu dân cư thôn 5 | 200 | 280 | |||
Hết khu dân cư thôn 5 | Giáp ranh xãĐăkDrông | 130 | 150 | |||
5 | Đường đi xã Tâm Thắng | Ngã tư chợ Nam Dong | Nhà ông Chiểu | 700 | 1.000 | |
Nhà ông Chiểu | Cổng vào chùa Phước Sơn | 300 | 380 | |||
6 | Đường đi xã ĐắkWin | Ngã tư chợ Nam Dong | Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm | 770 | 1.100 | |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm | Ngã ba nhà ông Quýnh+50m | 550 | 800 | |||
Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m | Hết đường thôn 4 | 300 | 360 | |||
Hết đường thôn 4 | Giáp ranh Đăk Wil | 150 | 190 | |||
7 | Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) | Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 230,4 | 350 | |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh | Ngã ba nhà ông Sơn | 130 | 180 | |||
Ngã ba nhà ông Sơn | Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2 | 120 | 150 | |||
Ngã ba nhà ông Sơn | Nhà ông Hoè | 100 | 130 | |||
8 | Đường đi Thác Drayling | Ngã tư Minh Ánh | Ngã ba nhà ông Nhạ | 200 | 300 | |
Ngã ba nhà ông Nhạ | Cầu ông Thái | 130 | 170 | |||
Cầu ông Thái | Buôn Nui | 100 | 130 | |||
9 | Đường đi thôn 16 | Ngã ba ông Nhạ | Ngã ba nhà ông Nhân | 130 | 180 | |
Ngã ba nhà ông Nhân | Ngã ba nhà ông Coong | 100 | 130 | |||
10 | Toàn bộ tuyến hai thôn 6 | 180 | 280 | |||
11 | Toàn bộ tuyến hai thôn 10 | 130 | 190 | |||
12 | Toàn bộ tuyến hai thôn 13 | 150 | 190 | |||
13 | Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã) | 280 | 420 | |||
14 | Đường đi thôn 12 | Cổng chùa Phước Sơn | Ngã ba vườn điều | 150 | 220 | |
Ngã ba vườn điều | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 130 | 160 | |||
Ngã ba vườn điều | Ngã ba nhà ông Chiến | 100 | 120 | |||
15 | Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh | 130 | 150 | |||
16 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn | Cầu sắt | Ngã ba Khánh Bạc | 150 | 230 | |
Ngã ba Khánh Bạc | Ngã tư Minh Ánh | 170 | 230 | |||
Ngã tư Minh Ánh | Giáp ranh xã Eapo | 130 | 190 | |||
Ngã ba Khánh Bạc | Giáp ranh xã Đăk Drông | 100 | 130 | |||
17 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | 120 | |||
VII.5 | Xã Đắk Rong |
|
| |||
1 | Trục đường chính | Giáp ranh Nam Dong | Cầu thôn 2 | 200 | 280 | |
Cầu thôn 2 | Cách tim cổng chợ 200m | 300 | 400 | |||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m | 670 | 700 | ||||
Cách tim cổng chợ 200m | Ranh giới thôn 5, thôn 6 | 340 | 350 | |||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 | Cách cổng UBND xã 500m | 200 | 270 | |||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m | 300 | 350 | ||||
Cách cổng UBND xã500m | Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m | 200 | 250 | |||
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m | 380 | 400 | ||||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m | Đường UBND xã đi Quán Lý | 120 | 150 | |||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m | Ngã ba nhà Ông Hoà | 120 | 140 | |||
Ngã tư thôn 14, 15 | Cầu thôn 15 | 200 | 270 | |||
Cầu 15 | Cầu Suối Kiều | 150 | 170 | |||
2 | Đường đi Quán Lý | Km 0 (UBND xã) | Km 0 + 200m | 150 | 220 | |
Km 0 + 200m | Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m | 100 | 140 | |||
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m | 170 | 240 | ||||
Từ ngã ba Quán Lý +100m | Giáp ranh xã Đăk Wil | 100 | 130 | |||
Từ ngã ba Quán Lý +100m | Giáp ranh xã Nam Dong | 100 | 150 | |||
3 | Đường đi CưKnia | Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng) | Hết khu Kiốt chợ | 200 | 290 | |
hết Khu Kiốt chợ | Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia) | 120 | 180 | |||
Hết Khu ki ốt chợ + 500 | Cầu Cư k’nia | 90 | 130 | |||
4 | Đường đi lòng hồ | Ngã ba thôn 10 | Cầu thôn 11 | 120 | 180 | |
Cầu thôn 11 | Bờ đập lòng hồ | 100 | 140 | |||
Bờ đập lòng hồ | Hết thôn 20 | 100 | 150 | |||
5 | Đường đi thôn 17 | Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm) | Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) | 120 | 190 | |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) | Giáp ranh xã Đắk Wil | 80 | 120 | |||
6 | Đường đi thôn 19 | Ngã ba C4 (Nhà ông Định) | Trường học thôn 19 | 120 | 180 | |
7 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn | 80 | 130 | |||
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 50 | 80 | |||
VII.6 | Xã Ea Pô |
|
| |||
1 | Trục đường chính (Đường nhựa) | Ranh giới xã Nam Dong | Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ (-) 150m | 300 | 340 | |
Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ(-) 150m | Ngã ba Trạm xá xã | 600 | Giữnguyên | |||
Ngã ba Trạm xá xã | Ngã ba thôn Tân Sơn | 400 | 410 | |||
Ngã ba thôn Tân Sơn | Ranh giới xã ĐăkWil | 250 | 270 | |||
2 | Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui) | Ngã tư thôn Thanh Tâm | Ngã ba nhà ông Lộc | 200 | 230 | |
Ngã ba nhà ông Lộc | Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít) | 80 | 110 | |||
3 | Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) | Ranh giới xã Nam Dong | Mốc địa giới ba mặt bờ sông | 70 | 100 | |
4 | Đường đi thôn Trung Sơn | Ngã ba nhà ông Lộc | Ngã tư thôn Trung Sơn | 150 | 170 | |
Ngã tư thôn Trung Sơn | Ngã ba nhà ông Tuất | 100 | 140 | |||
5 | Đường đi thác Linda | Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4) | Ngã ba thôn Phú Sơn | 150 | 220 | |
6 | Đường đi thôn Nam Tiến | Ngã ba thôn Tân Sơn | Ngã ba nhà ông Tuất | 150 | Giữ nguyên | |
Ngã ba nhà ông Tuất | Ngã 3 thôn Suối Tre | 80 | 120 | |||
7 | Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến | Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đăk Win) | Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win) | 100 | 130 | |
8 | Đường đi thôn Hợp Thành | Ngã ba thôn Hợp Thành | Hết nhà ông Nghiệp | 100 | 150 | |
9 | Đường đi Ngã sáu | Từ nhà ông Tài | Hết Ngã 6 | 80 | 100 | |
Hết Ngã 6 | Đường vào khu ba tầng | 70 | 100 | |||
10 | Đường đi thôn Thanh Xuân | Km 0 (Ngã tư thôn Thanh Tâm (Ngã tư chợ) | Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) | 150 | 220 | |
Km 0 + 150m (Ngà ông Chất) | Hết khu dân cư | 100 | 130 | |||
11 | Từ ngã tư Phú Sơn | Ngã ba nhà ông Đậu | 200 | 130 | ||
12 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn | 60 | 90 | |||
13 | Khu Tái định cư Cồn Dầu | 60 | 90 | |||
14 | Khu Tái định cư Thủy điện Sê Rê Pok3 | 60 | 90 | |||
15 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 60 | |||
VII.7 | Xã Đắk Wil |
|
| |||
1 | Trục đường chính (Đường nhựa) | Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m | 500 | 600 | ||
Km 0 + 150m | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 300 | 350 | |||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Cách ngã ba (Nhà ông Dục – 50m) | 150 | 160 | |||
Cách ngã ba (Nhà ông Dục – 50m) | Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m | 200 | 260 | |||
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m | Giáp ranh xã EaPô | 150 | 170 | |||
Ngã ba nhà ông Dục | Hết ngã 6 | 80 | 110 | |||
Km 0 + 150m | Bưu điện Văn hóa xã | 300 | 360 | |||
Bưu điện Văn hóa xã | Ngã ba nhà ông Thạch | 200 | 230 | |||
Ngã ba nhà ông Thạch | Hết thôn 9 | 80 | 120 | |||
Ngã ba chợ | Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học | 200 | 210 | |||
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học | Giáp ĐăkDrông | 100 | 120 | |||
2 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn | 60 | 70 | |||
3 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50 | 70 | |||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||
Từ | Đến | ||||
I | Thị trấn EaTling | ||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | ||||
1.1 | Về phía Đăk Nông | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Ngã 5 đường Ngô Quyền | 2.050 | 2.300 |
1.2 | Về phía Đăk Lăk | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | 2.800 | 3.000 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | 2.300 | Giữ nguyên | ||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 1.700 | 1.900 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 5 đường Ngô Quyền | Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) | 2.000 | 2.300 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) | Cổng phụ vào Nhà máy điều | 1.550 | 1.700 | ||
Cổng phụ vào Nhà máy điều | Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương | 1.100 | 1.200 | ||
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương | Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) | 520 | 530 | ||
3 | Đường Hùng Vương (đường đi KrôngNô) | Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) | 1.600 | 2.100 |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4) | Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) | 1.100 | 1.200 | ||
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) | Cống vào bãi cát | 600 | 680 | ||
Cống vào bãi cát | Hết ranh giới Thị trấn | 300 | 380 | ||
4 | Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) | Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương) | Km 0 + 800m | 500 | 560 |
Km 0 + 800m | Cổng thác Trinh Nữ | 300 | 360 | ||
5 | Đường sinh thái | Từ ngã 3 đường Nguyễn Du | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 300 | 350 |
6 | Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) | Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng | Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) | 650 | 760 |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) | Ngã ba nhà ông Xế | 450 | 530 | ||
Ngã ba nhà ông Xế | Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) | 350 | 420 | ||
7 | Đường vào khối 7 | Km 0 QL 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) | Km 0 +130m | 650 | 780 |
Km 0 +130m | Hết nhà thờ từ đường họ Phạm | 400 | 490 | ||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm | Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng | 300 | 350 | ||
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng | Ngã ba đường sinh thái | 250 | 310 | ||
8 | Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) | Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.800 | 2.000 |
Ngã 3 đường Lê Lợi | Hết trường tiểu học Trần Phú | 1.200 | 1.500 | ||
Hết trường tiểu học Trần Phú | Ngã 4 đường Phan Chu Trinh | 800 | 990 | ||
9 | Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) | Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh | 600 | 730 |
10 | Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) | Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ) | 2.000 | 2.200 |
Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ) | Ngã 3 dốc đá | 1.000 | 1.200 | ||
Ngã 3 dốc đá | Cống ngã 5 nhà ông Tòng | 400 | 550 | ||
Ngã 3 dốc đá | Ngã ba nhà ông Chế | 350 | 420 | ||
Ngã 3 nhà ông Chế | Cống ngã 5 nhà ông Tòng | 300 | 450 | ||
11 | Đường vào bến xe huyện | Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) | Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) | 1.500 | 1.600 |
12 | Đường phía sau chợ huyện | Giáp đường vào bến xe | Ngã ba đường Phạm Văn Đồng | 1.200 | Giữ nguyên |
13 | Đường nhà ông Khoa | Từ cổng văn hóa khối 7 | Ngã ba đường vào khối 7 | 600 | 820 |
14 | Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) | Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành | Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn | 1.200 | 1.700 |
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | 700 | 970 | ||
15 | Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi) | Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | 400 | 510 |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | Ngã ba (Hoa viên Hồ Trúc) | 340 | 500 | ||
16 | Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) | Ngã ba hoa viên hồ Trúc | Ngã ba nhà ông Sắc | 300 | 600 |
Ngã ba nhà ông Sắc | Ngã ba Sao Ngàn phương | 300 | 390 | ||
17 | Đường vào Sao ngàn phương | Ngã ba Sao Ngàn phương | Giáp cầu | 300 | 370 |
18 | Đường vào nhà máy điều | Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng chính) | 300 | 410 |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng phụ) | 200 | 270 | ||
19 | Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) | Ngã tư giáp đường Y Ngông | 600 | 940 |
20 | Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn | Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | 600 | 810 |
21 | Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) | Ngã ba đường Y Ngông | Ngã ba đường Lê Lợi | 400 | 460 |
22 | Đường Nơ Trang Long (Tuyến 2 BonU1) | Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) | Ngã ba nhà ông Quốc | 1.000 | 1.300 |
Ngã ba nhà ông Quốc | Hết trường Mẫu giáo EaTling | 700 | 780 | ||
Hết trường Mẫu giáo EaTling | Ngã ba đường Quang Trung | 500 | 600 | ||
Ngã ba đường Quang Trung | Ngã ba Phan Chu Trinh | 400 | 490 | ||
23 | Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) | Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương | Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) | 400 | 540 |
Km 0+150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) | Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) | 350 | 490 | ||
Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) | Ngã ba đường đội 7 | 250 | 370 | ||
24 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) | Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | 700 | 1.000 |
25 | Đường đội 7 | Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) | Km 0 + 500m | 250 | 350 |
26 | Đường vào khu tập thể huyện | Ngã ba đường Hai Bà Trưng | Ngã ba đường vào khối 7 | 420 | 650 |
27 | Đường Lê Duẩn | Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh) | Ngã tư nhà ông Sự | 350 | 440 |
28 | Đường Nguyễn ChíThanh (Cạnh Kiểm lâm) | Ngã ba Nguyễn Văn Linh | Ngã ba đường Lê Duẩn | 350 | 440 |
29 | Đường Quang Trung | Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | Đập Hồ Trúc | 360 | 550 |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) | 500 | 590 | ||
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) | Ngã tư nhà ông Sự | 350 | 400 | ||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) | Km 0 + 300m | 600 | 790 | ||
Km 0 + 300m | Giáp ranh Tâm Tháng | 400 | 420 | ||
30 | Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) | Km 0 Nguyễn Văn Linh | Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3) | 300 | 430 |
31 | Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) | Ngã ba trường DT nội trú | Ngã ba nhà ông Vận | 300 | 450 |
Ngã ba nhà ông Vận | Đen đường Phan Chu Trinh | 300 | 390 | ||
32 | Đường vào khu đồng chua | Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) | Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng | 400 | 470 |
33 | Đường sau bệnh viện (cũ) | Giáp đường sau chợ | Giáp đường Quang Trung | 400 | 470 |
34 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba Trần Hưng Đạo | Giáp đường Lê Hồng Phong | 340 | 510 |
Giáp đường Lê Hồng Phong | Đập hồ trúc | 400 | 460 | ||
35 | Đường Liên TDP 9 | Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) | Giáp đường Phan Chu Trinh | 400 | 520 |
36 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 170 | 260 | ||
Khu trung tâm thị trấn | 200 | 310 | |||
Ngoài trung tâm thị trấn | 150 | 230 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | T.T Ea Tling | 17 | 16 | 15 | 18 | 15 | 13 |
2 | Xã Đắk Drông | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
3 | Tâm Thắng | 20 | 19 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Ea Pô | 17 | 16 | 15 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Nam Dong | 13 | 12 | 11 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trúc Sơn | 13 | 12 | 11 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Cư Knia | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
8 | Xã Dak Win | 13 | 12 | 11 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | T.T Ea Tling | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk Drông | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Tâm Thắng | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Ea Pô | 13 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Nam Dong | 12 | 11 | 10 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
6 | Xã Trúc Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Cư Knia | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đăk Wil | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | T.T Ea Tling | 19 | 18 | 17 | 25 | 20 | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk Drông | 16 | 15 | 14 | 22 | 18 | 15 |
3 | Tâm Thắng | 19 | 18 | 17 | 25 | 20 | Giữ nguyên |
4 | Ea Pô | 16 | 15 | 14 | 22 | 18 | 15 |
5 | Xã Nam Dong | 16 | 15 | 14 | 25 | 20 | 17 |
6 | Xã Trúc Sơn | 16 | 15 | 14 | 22 | 18 | 15 |
7 | Xã Cư Knia | 16 | 15 | 14 | 22 | 18 | 15 |
8 | Xã Đăk Wil | 16 | 15 | 14 | 22 | 18 | 15 |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thịtrấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | T.T Ea Tling | 12 | 11 | 10 | 15 | 12 | Giữ nguyên |
2 | Xã Đắk Drông | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Tâm Thắng | 14 | 13 | 12 | 15 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
4 | Ea Pô | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
5 | Xã Nam Dong | 12 | 11 | 10 | 15 | 12 | Giữ nguyên |
6 | Xã Trúc Sơn | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Cư Knia | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đăk Wil | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | T.T Ea Tling | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Xã Đắk Drông | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Tâm Thắng | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Ea Pô | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Xã Nam Dong | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Xã Trúc Sơn | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
7 | Xã Cư Knia | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
8 | Xã Đăk Wil | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
4.1. Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | Thị trấn Ea Tling | VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. | VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. | Giữ nguyên |
VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. | VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại |
| ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr | VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr | Giữ nguyên |
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
3 | Tâm Thắng | VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng | VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng | Giữ nguyên |
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
4 | Ea Pô | VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô | VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô |
|
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | Giữ nguyên | ||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | |||
5 | Xã Nam Dong | VT2: Các khu vực trên toàn xã | VT2: Các khu vực trên toàn xã | Giữ nguyên |
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | |||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. | VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. | Giữ nguyên |
VT2: Khu vực ngàn Phương | VT2: Khu vực ngàn Phương | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | |||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr | VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr | Giữ nguyên |
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
8 | Xã Dak Win | VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 | VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 | Giữ nguyên |
VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 | VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại |
4.2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |
1 | T.T Ea Tling | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. | Giữ nguyên | |
VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) | VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong | VT1: Đất các khu vực thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon USaroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong | Giữ nguyên | |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
3 | Tâm Thắng | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô | Giữ nguyên | |
VT2: Khu vực đồi Cô đơn. | VT2: Khu vực đồi Cô đơn. | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
4 | Ea Pô | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | Giữ nguyên | |
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | Giữ nguyên | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
5 | Xã Nam Dong | VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. | VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. | VT1: đất khu vực các thôn 12, 16 chuyển sang VT 2; VT2: Khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16 chuyển sang VT 3 | |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại | ||||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. | Giữ nguyên | |
VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ | VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12. | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12. | Giữ nguyên | |
VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn | VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
8 | Xã Dak Win | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. | Giữ nguyên | |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | ||||
4.3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
1 | T.T Ea Tling | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng. | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng. | Giữ nguyên |
VT2: Khu vực Ngàn Phương. | VT2: Khu vực Ngàn Phương. | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | |||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã VT2: Các khu vực còn lại | VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã VT2: Các khu vực còn lại | Giữ nguyên |
3 | Tâm Thắng | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng | Giữ nguyên |
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
4 | Ea Pô | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. | Giữ nguyên |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh | VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại | |||
5 | Xã Nam Dong | VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. | VT1: các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. | Giữ nguyên |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại |
| ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. | Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
|
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất các khu vực toàn xã | VT1: Đất các khu vực toàn xã |
|
VT2: Các khu vực còn lại | VT2: Các khu vực còn lại | |||
8 | Xã Dak Win | VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây | VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây |
|
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6. | VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6. | |||
VT3: Các khu vực còn lại | VT3: Các khu vực còn lại |
4.4. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 2019 | Giá đất điều chỉnh | |||||
Từ | Đến | |||||||
VIII.1 | Xã Đăk Drô |
| ||||||
1 | Đường QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) | Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) | Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m | 1.200 | 1.400 | |||
Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m | Ngã 3 vào TTGDTX | 1.200 | 1.400 | |||||
Ngã 3 vào TTGDTX | Nhà ông Lê Xuân Tĩnh | 800 | 1.200 | |||||
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh | Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa | 800 | 1.100 | |||||
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa | Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 800 | 1.100 | |||||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu buôn 9 | 450 | 670 | |||||
Cầu buôn 9 | Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3 | 450 | 610 | |||||
Ngã 3 lâm nghiệp 3 | Hết buôn 9 | 350 | 380 | |||||
Hết buôn 9 | Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m | 350 | 420 | |||||
Ngã 3 Hàm Sỏi:-100 m | Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m | 400 | 510 | |||||
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 684 (cũ) | 280 | 330 | ||||||
2 | Đường đi Buôn Choáh | Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) | Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol) | 320 | 440 | |||
Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol) | Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m | 200 | 270 | |||||
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m | Giáp ranh xã Buôn Choăh | 100 | 140 | |||||
3 | Ngã 3 xưởng cưa giáp QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 3 xưởng cưa | Hết đường vào đất ông Y Thịnh | 200 | 280 | |||
4 | Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường Tỉnh lộ 684 cũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế | 100 | 140 | |||||
5 | Đường đi Nâm Nung | Ngã 3 Hầm Sỏi | Đường dây 500 KV | 200 | 250 | |||
Đường dây 500 KV | Giáp ranh xã Nâm Nung | 170 | 190 | |||||
6 | Đường đi Bon Jang Trum | Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) | Ngã 3 Bon Jang Trum | 330 | 450 | |||
Ngã 3 Bon Jang Trum | Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) | 200 | 260 | |||||
Ngã 3 Bon Jang Trum | Giáp ranh xã Tân Thành | 200 | 230 | |||||
7 | Đường thôn Đắk Hợp | Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) | Hết sân vận động Đắk Mâm | 350 | 500 | |||
8 | Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập) | Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm) | Ngã tư + 300 m | 200 | 250 | |||
Ngã tư + 300 m | Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm | 120 | 170 | |||||
9 | Đường Ngang nối giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đi Buôn Choah | Giáp QL 28 (TL 684 cũ) | Giáp đường đi Buôn Choah | 170 | 250 | |||
10 | Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9 | Ngã 3 Nông nghiệp 3 | Giáp QL 28 (TL 684 cũ) | 200 | Giữ nguyên | |||
Ngã 3 Nông nghiệp 3 | Khu đất ở 132 | 200 | Giữ nguyên | |||||
11 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 100 | |||||
VIII.2 | Xã Nam Đà |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) | Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m | 1.450 | 1.600 | |||
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m | Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà | 1.200 | 1.500 | |||||
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà | Giáp ranh giới xã Đắk Sôr | 460 | 680 | |||||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) | Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m | 1.450 | 1.900 | |||||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m | Ngã 3 trục 9 | 1.000 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 trục 9 | Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) – 200 m | 1.200 | 1.300 | |||||
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m | Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) | 1.200 | 1.300 | |||||
2 | Đường trục chính Nam Đà | Ngã 5 Tỉnh lộ 684 | Hết sân vận động | 1.000 | Giữ nguyên | |||
Hết Sân vận động | Cầu Ông Thải | 550 | 580 | |||||
Cầu Ông Thải | Hết đường nhựa | 300 | 340 | |||||
Hết đường nhựa | Cuối nhà ông Đích | 200 | 280 | |||||
Cuối nhà ông Đích | Xã Đắk Rô | 160 | 230 | |||||
3 | Đường nhựa trục 9 | Tiếp giáp Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã tư nhà Ông Kha | 450 | 500 | |||
Ngã tư nhà Ông Kha | Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) | 320 | 380 | |||||
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) | Giáp cầu An Khê | 210 | 250 | |||||
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) | Giáp cầu Đề Bô | 100 | 120 | |||||
4 | Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11 | 140 | 220 | |||||
5 | Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12) | 120 | 180 | |||||
6 | Đường đi trạm 35KV | Tiếp giáp QL 28 (TL 684 cũ) | Hết đập tràn Đắk Mâm | 160 | 210 | |||
7 | Đường đi Nam Xuân | Ngã 5 Nam Đà | Hết đường nhựa | 450 | 510 | |||
Tiếp giáp đường nhựa | Cầu Nam Xuân | 240 | 250 | |||||
8 | Đường Nam Tân | Tiếp giáp cầu Đề Bô | Hết đường | 120 | 140 | |||
9 | Đường nhựa trục ngang | Nhà ông Ngọc phế liệu | Trường Phan Chu Trinh | 80 | 120 | |||
Nhà thờ Quảng Đà | Giáp QL 28 (TL 684 cũ) | 80 | 120 | |||||
10 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80 | 120 | |||||
VIII.3 | Xã Đắk Sôr |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) | Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình | 550 | 610 | |||
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình | Hết đất ông Mã Văn Chóng | 400 | 450 | |||||
Hết đất ông Mã Văn Chóng | Hết đất ông Dương Ngọc Dinh | 450 | 490 | |||||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) | Hết đất ông Võ Thứ | 550 | 600 | |||||
hết đất nhà ông Võ Thứ | Giáp ranh giới xã Nam Đà | 400 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) | Giáp ranh giới xã Nam Đà | 550 | Giữ nguyên | |||||
Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684 | 400 | Giữ nguyên | ||||||
2 | Đường Tỉnh lộ 683 nối với QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 3 Gia long | Hết đất ông Phạm Văn Lâm | 300 | Giữ nguyên | |||
Hết đất ông Phạm Văn Lâm | Giáp ranh giới XãNam Xuân | 250 | 270 | |||||
3 | Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới | 210 | 250 | |||||
4 | Khu dân cư thôn Đức Lập | Đầu đường bê tông | Hết đất bà Bạch Thị Hiền | 100 | 140 | |||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 100 | |||||
VIII.4 | Xã Tân Thành |
|
| |||||
1 | Đường đi Nâm Nung | Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) | Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) | 320 | 360 | |||
Ngã 3 Đắk Hoa | Đắk Drô ( đi Nam Nung) | 160 | 200 | |||||
2 | Đường đi Thị trấn Đăk Mâm | Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) | Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m | 250 | 300 | |||
Các đoạn còn lại trên đường nhựa | 160 | 190 | ||||||
3 | Đường đi xã Đắk Drô | Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) | Giáp ranh xã Đắk Drô | 160 | 190 | |||
4 | Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na) | Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) | Km 0 +300 m | 150 | 180 | |||
Km 0 +300 m | giáp ranh xã Đắk Săk | 160 | 190 | |||||
5 | Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đăk Rô | 60 | 70 | |||||
VIII.5 | Xã Nâm N’Đir |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 4 Chợ | Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã) | 700 | 750 | |||
Ngã 4 Chợ | Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã) | 500 | 600 | |||||
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) | Ngã 3 vào nhà ông Hưng | 400 | 530 | |||||
Ngã 3 vào nhà ông Hưng | Ngã 3 xuống sình (nhà ông Phong) | 400 | 420 | |||||
Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong) | Giáp Đắk Drô | 400 | 330 | |||||
Ngã tư chợ | Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) | 750 | 800 | |||||
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) | Giáp Đức Xuyên | 300 | 330 | |||||
2 | Đường vào xã Nâm Nung | Km0 (ngã 4 Đường QL 28 (TL 684 cũ) | đường vào bon Phê Prí | 450 | 500 | |||
Đường vào bon Phê Prí | Ranh giới xã Nâm Nung | 300 | Giữ nguyên | |||||
Từ UBND xã | Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí | 70 | 90 | |||||
Ngã 3 nhà ông Tuấn | Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân) | 70 | 90 | |||||
3 | Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Phê Prí | 70 | 80 | |||||
4 | Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P’Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh | 70 | Giữ nguyên | |||||
VIII.6 | Xã Quảng Phú |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Giáp ranh Xã Đăk Nang | Trạm Kiểm lâm | 480 | 530 | |||
Trạm Kiểm lâm | Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn) | 300 | 390 | |||||
2 | Đường liên thôn Phú Xuân – Phú Trung | 140 | Giữ nguyên | |||||
3 | Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah | Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn | Bến nước Buôn K’tăk | 160 | 170 | |||
Ngã 3 đường vào thủyđiện | Hết nhà ông Bảo | 150 | Giữ nguyên | |||||
Ngã 3 đường vào thủy điện | Cầu Nam Ka | 150 | Giữ nguyên | |||||
4 | Đường vào khu tái định cư thủy điện | Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện) | Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K’tăh) | 150 | Giữ nguyên | |||
Ngã ba Tỉnh lộ 684B | Giáp xã Quảng Hoà | 150 | Giữ nguyên | |||||
5 | Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi | 70 | 100 | |||||
6 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 100 | |||||
VIII.7 | Xã Đức Xuyên |
|
| |||||
1 | Đường tỉnh lộ 684 | Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N’Ddirr) | Ngã 4 Xuyên Hà | 450 | 530 | |||
Ngã 4 Xuyên Hà | Mương thủy lợi (K.NT4a) | 450 | 530 | |||||
Mương thủy lợi (K.NT4a) | Ngã 3 vào trạm Y tế xã | 700 | 930 | |||||
Ngã 3 vào trạm Y tế xã | Ngã 4 Đắk Nang | 450 | 530 | |||||
2 | Đường vào trường Nguyễn Văn Bé | Ngã 3 Ông Thạnh | Kênh mương thủy lợi cấp I | 200 | 290 | |||
Kênh mương thủy lợi cấp I | Nhà cộng đồng Bon Choih | 70 | 110 | |||||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 100 | |||||
VIII.8 | Xã buôn Choah |
|
| |||||
1 | Khu trạm y tế +100 m về hai phía | 140 | 160 | |||||
2 | Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m | 130 | 180 | |||||
3 | Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận) | Ngã 3 thôn Cao Sơn | Ngã 3 vào đồi đất | 140 | Giữ nguyên | |||
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm | 140 | Giữ nguyên | ||||||
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang | 140 | Giữ nguyên | ||||||
4 | Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn) | 120 | Giữ nguyên | |||||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 60 | 90 | |||||
VIII.9 | Xã Nâm Nung |
|
| |||||
1 | Đường trục chính xã | Giáp ranh xã Nâm N’Đir | Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m) | 200 | 230 | |||
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m) | Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m) | 300 | 320 | |||||
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m) | Cầu Đăk Viên | 250 | 310 | |||||
Cầu Đăk Viên | Ngã 3 Nam Nung -200 m | 300 | 320 | |||||
Ngã 3 Nam Nung – 200 m | Ngã 3 Nam Nung + 200 m | 350 | 750 | |||||
Ngã 3 Nam Nung + 200 m | Giáp ranh giới xã Tân Thành | 200 | 290 | |||||
2 | Đường Hầm sỏi | Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) | Giáp ranh xã Đắk Drô | 200 | Giữ nguyên | |||
3 | Đường Bon Ja Ráh | Ngã 3 Nam Nung | Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang | 150 | 190 | |||
4 | Khu vực ba tầng | Ngã 3 ông An (cộng +, trừ – 200 m) | 110 | 160 | ||||
5 | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã | Tuyến D1 | Tuyến N9 | 150 | 600 | |||
Tuyến N1 | 150 | 500 | ||||||
Tuyến N8 | 100 | 110 | ||||||
Tuyến N9 | 100 | 110 | ||||||
Tuyến D6 | Tuyến N9 | 120 | 500 | |||||
Tuyến D10 | Tuyến N9 | 100 | 110 | |||||
6 | Đường trục chính thôn | Đường nhựa (thôn Thanh Thái) | Thôn Đrô (xã Tân Thành) | 100 | 110 | |||
Đường Nam Nung đi Nâm N’đir | Hết đất nhà ông Đình | 100 | 110 | |||||
Đường bon R’cập | Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành | 100 | 110 | |||||
7 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Từ ngã tư chợ | Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ) | 600 | Giữ nguyên | |||
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 80 | |||||
VIII.10 | Xã Nam Xuân |
|
| |||||
1 | Đường nối tỉnh lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Xã Đăk Sôr) | Hết đất nhà ông Lê Văn Thường | 360 | 530 | |||
Hết đất nhà ông Lê Văn Thường | Đến ranh giới xã Đắk Sôr | 250 | 360 | |||||
2 | Đường Tỉnh lộ 683 | Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi TT Đắk Mâm ) | Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa | 320 | 400 | |||
Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa | Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm | 250 | 300 | |||||
Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Đăk Mil) | Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi | 320 | 550 | |||||
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi | Hết đất ông Vi Ngọc Thi | 300 | Giữ nguyên | |||||
Hết đất ông Vi Ngọc Thi | Hết cây xăng Đức Hồng | 380 | 530 | |||||
Hết cây xăng Đức Hồng | Giáp ranh Huyện Đắk Mil | 180 | 200 | |||||
3 | Đường đi Sơn Hà | Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngợc) | Đầu cầu Sơn Hà | 180 | 260 | |||
Km 0 + 200 m | Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn) | 100 | 120 | |||||
4 | Đường đi Đắk Hợp | Ngã 3 Tư Anh | Hết đất nhà ông Nông Văn Cường | 90 | 120 | |||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | 80 | |||||
VIII.11 | Xã Đắk Nang |
|
| |||||
1 | Đường QL 28 (TL 684 cũ) | Ngã 4 (giáp ranh Xã Đức Xuyên) | Cống thôn Phú Cường | 450 | Giữ nguyên | |||
2 | Đất ở các khu vực còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ) | 300 | Giữ nguyên | |||||
3 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | Giữ nguyên | |||||
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh theo Quyết định | ||
Từ | Đến | ||||
I | Thị trấn Đắk Mâm |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Cột mốc Km số 16 TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) | Ngã tư Bến xe | 2.700 | 3.700 |
Ngã 4 Bến xe | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | 3.800 | 5.400 | ||
2 | Đường Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện | 2.700 | 2.800 |
Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện | Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) | 2.700 | Giữ nguyên | ||
3 | Đường Nơ Trang Lơng | Ngã Tư bến xe | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | 1.200 | 1.500 |
4 | Đường Hùng Vương | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 800 | 1.200 |
Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | Đến Cầu Đỏ | 600 | 760 | ||
5 | Đường tỉnh lộ 683 | Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) | Ngã 3 buôn Dốc Linh | 500 | 650 |
Ngã 3 buôn Dốc Linh | Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | 250 | 470 | ||
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m | Cầu cháy | 250 | 330 | ||
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) | Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih | 387 | 470 | ||
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih | Đường đi vào Mỏ đá | 250 | 310 | ||
Đường đi vào Mỏ đá | Giáp ranh xã Tân Thành | 200 | 270 | ||
6 | Chu Văn An+ Lê Thánh Tông | Ngã 3 Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | 800 | Giữ nguyên |
7 | Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã 3 tổ dân phố số 3 | 800 | 1.000 |
8 | Đường Trần Phú | Ngã tư Bến xe | Ngã 3 tổ dân phố số 3 | 960 | 1.000 |
9 | Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã 3 giáp QL 28 (tỉnh lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện) | 600 | 740 |
10 | Đường Lê Duẩn | Ngã 3 chợ huyện | Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) | 1.100 | 1.600 |
11 | Đường Phan Bội Châu | Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2) | Đến ngã 3 Công an huyện | 450 | 560 |
12 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 3 tỉnh lộ 684 (cũ) | Đi đài truyền thanh huyện | 450 | 670 |
13 | Đường Phạm Văn Đồng | Từ giáp đường N13(gần chợ) | Đi tổ dân số 3 | 770 | 1.100 |
14 | Đường Lý Thái Tổ | Từ giáp đường N13 (gần chợ) | Giáp đường N7 (tỉnh lộ 683 nối dài) | 700 | 1.000 |
15 | Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn | 500 | 720 | ||
16 | Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn | 200 | 250 | ||
17 | Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm | 350 | 440 | ||
18 | Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm | 250 | 280 | ||
19 | Đinh Tiên Hoàng | Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) | đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) | 400 | 460 |
20 | Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng | 90 | 110 | ||
21 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 150 | 190 | ||
22 | Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) | Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên) |
| 1.500 | |
23 | Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn Choah | Giáp ranh xã Đắk Drô |
| 1.000 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thị trấn Đăk Mâm | 17 | 16 | 15 | 18 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đăk Drô | 20 | 19 | 18 | 22 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3 | Xã Nam Đà | 13 | 12 | 11 | 22 | 18 | 15 |
4 | Xã Đắk Sôr | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
5 | Xã Tân Thành | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
6 | Xã Nâm N’Đir | 13 | 12 | 11 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Quảng Phú | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
8 | Xã Đức Xuyên | 20 | 19 | 18 | 22 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Buôn Choah | 13 | 12 | 11 | 22 | 18 | 15 |
10 | Xã Nâm Nung | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
11 | Xã Nam Xuân | 13 | 12 | 11 | 18 | 15 | 13 |
12 | Xã Đăk Nang | 13 | 12 | 11 | 22 | 18 | 15 |
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thị trấn Đăk Mâm | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
2 | Xã Đăk Drô | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
3 | Xã Nam Đà | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
4 | Xã Đắk Sôr | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
5 | Xã Tân Thành | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
6 | Xã Nâm N’Đir | 10 | 9 | 8 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Quảng Phú | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
8 | Xã Đức Xuyên | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Buôn Choah | 9,6 | 9 | 8 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
10 | Xã Nâm Nung | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
11 | Xã Nam Xuân | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
12 | Xã Đăk Nang | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015 – 2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thị trấn Đăk Mâm | 16 | 15 | 14 | 23 | 19 | 16 |
2 | Xã Đăk Drô | 12 | 11 | 10 | 23 | 19 | 16 |
3 | Xã Nam Đà | 16 | 15 | 14 | 23 | 19 | 16 |
4 | Xã Đắk Sôr | 16 | 15 | 14 | 23 | 19 | 16 |
5 | Xã Tân Thành | 12 | 11 | 10 | 20 | 17 | 14 |
6 | Xã Nâm N’Đir | 16 | 15 | 14 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
7 | Xã Quảng Phú | 16 | 15 | 14 | 23 | 19 | 16 |
8 | Xã Đức Xuyên | 16 | 15 | 14 | 20 | 17 | Giữ nguyên |
9 | Xã Buôn Choah | 12 | 11 | 10 | 23 | 19 | 16 |
10 | Xã Nâm Nung | 16 | 15 | 14 | 20 | 17 | Giữ nguyên |
11 | Xã Nam Xuân | 16 | 15 | 14 | 20 | 17 | Giữ nguyên |
12 | Xã Đăk Nang | 16 | 15 | 14 | 20 | 17 | Giữ nguyên |
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thị trấn Đăk Mâm | 14 | 13 | 12 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
2 | Xã Đăk Drô | 12 | 11 | 10 | 14 | 12 | Giữ nguyên |
3 | Xã Nam Đà | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
4 | Xã Đắk Sôr | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
5 | Xã Tân Thành | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
6 | Xã Nâm N’Đir | 10 | 9 | 8 | 10 | 9 | Giữ nguyên |
7 | Xã Quảng Phú | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
8 | Xã Đức Xuyên | 12 | 11 | 10 | Giữ nguyên | Giữ nguyên | Giữ nguyên |
9 | Xã Buôn Choah | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
10 | Xã Nâm Nung | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
11 | Xã Nam Xuân | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
12 | Xã Đăk Nang | 10 | 9 | 8 | 12 | 10 | Giữ nguyên |
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất điều chỉnh | ||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11 |
1 | Thị trấn Đăk Mâm | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
2 | Xã Đăk Drô | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
3 | Xã Nam Đà | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4 | Xã Đắk Sôr | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
5 | Xã Tân Thành | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
6 | Xã Nâm N’Đir | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
7 | Xã Quảng Phú | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
8 | Xã Đức Xuyên | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
9 | Xã Buôn Choah | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
10 | Xã Nâm Nung | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
11 | Xã Nam Xuân | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
12 | Xã Đăk Nang | 9 |
|
| Giữ nguyên |
|
|
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
4.1. Vị trí đất trồng lúa
Stt | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất trồng lúa | Vị trí đất điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |
01 | Thị trấn Đăk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đăk Vượng, Đắk Hà, | – Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | ||||
02 | Xã Đăk Drô | – Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 | – Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm | – Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | ||||
03 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Cánh đồng Xuân | – Vị trí 1: Cánh đồng Xuân | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận | – Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||||
04 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | ||||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã; | – Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã; | ||||
05 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | ||||
– Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã | – Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã | ||||
06 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh). | – Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh). | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. | – Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. | ||||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | ||||
07 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Hưng | – Vị trí 1: Thôn Phú Hưng | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận | – Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | ||||
08 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An | – Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | ||||
09 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Toàn xã, | – Vị trí 1: Toàn xã, | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | ||||
– Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang | – Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang | ||||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | – Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | ||||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn | – Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân | – Vị trí 2: Thôn Đăk Sơn, Đăk Xuân | ||||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | ||||
12 | Xã Đăk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ôngPhạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | Giữ nguyên | |
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | – Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | Giữ nguyên | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên | |||
4.2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
Stt | Tên thị trấn /xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí đất điều chỉnh | |
01 | Thị trấn Đăk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | – Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | |||
02 | Xã Đăk Drô | – Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp | – Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập, | – Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập, | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
03 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Phú | – Vị trí 1: Thôn Nam Phú | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Nam Hải | – Vị trí 2: Thôn Nam Hải | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
04 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
05 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
06 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
07 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | – Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
08 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà | – Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
09 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Thôn Nam Tiến, | – Vị trí 1: Thôn Nam Tiến, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát, | – Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát, | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | – Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | – Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
12 | Xã Đăk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lôchuồng vịt | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | – Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
Stt | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm | Vị trí đất điều chỉnh | |
01 | Thị trấn Đăk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | – Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | |||
02 | Xã Đăk Drô | – Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62 | – Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62 | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân | – Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
03 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Thanh | – Vị trí 1: Thôn Nam Thanh | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Nam Phú | – Vị trí 2: Thôn Nam Phú | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
04 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà | – Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà | |||
– Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà | – Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà | |||
05 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
06 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
07 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | – Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
08 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: Bon Choih | – Vị trí 3: Bon Choih | |||
09 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Thôn Bình Giang, | – Vị trí 1: Thôn Bình Giang, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | – Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | – Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
12 | Xã Đăk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | – Vị trí 2; Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
Stt | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí đất điều chỉnh | |
01 | Thị trấn Đăk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | – Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | – Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại, | |||
02 | Xã Đăk Drô | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô, | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô, | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập, | – Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập, | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
03 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Thanh | – Vị trí 1: Thôn Nam Thanh | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Nam Hải | – Vị trí 2: Thôn Nam Hải | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
04 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: Thôn | – Vị trí 1: Thôn | |
– Vị trí 2: Thôn | – Vị trí 2: Thôn | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
05 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã; | – Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã; | |||
06 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
07 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
08 | Xâ Đức Xuyên | – Vị trí 1: | – Vị trí 1: | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | – Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
09 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã. | – Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: | – Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: | – Vị trí 3: | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; | – Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | – Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; | |||
12 | Xã Đăk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lônhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | Giữ nguyên |
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | – Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | Giữ nguyên | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | – Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; | Giữ nguyên |
4.5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí |
PHỤ LỤC B
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn
1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.
1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5Mục 1 quy định chung này).
1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:
– Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
– Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
– Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
– Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4, Mục 1 quy định chung này.
1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
2. Xác định đơn giá 01 m2 đất
2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.5. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.6. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:
– Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:
+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.
+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.
+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
– Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
2.7. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
2.8. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
2.9. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất
2.10. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều này tính cho 50 năm.