Bảng giá nhà đất Hà Tỉnh từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Hà Tỉnh – Bảng giá nhà đất tỉnh Hà Tỉnh. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Hà Tỉnh từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ hành chính tỉnh Hà Tỉnh

Bảng giá nhà đất Hà Tỉnh từ năm 2015 đến 2020

Bảng giá đất tỉnh Hà Tỉnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 46/2018/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1971/TTr-STNMT ngày 04/7/2018; kèm kết quả thẩm định tại Văn bản số 2531/CV-HĐ ngày 29/6/2018 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Báo cáo thẩm định số 283/BC-STP ngày 03/7/2018 của Sở Tư pháp; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 380/HĐND ngày 22/11/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBNDngày 27/12/2014 của UBND tỉnh), như sau:

Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015 (chi tiết tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Văn phòng Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư ph
áp;
– Vụ Pháp chế Bộ T
ài nguyên và Môi trường;
– TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Chánh, các Phó VP.UBND tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Trung tâm Công b
áo – Tin học tỉnh;
– Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH


Đặng Ngọc Sơn

 

BẢNG 1: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000đồng/m2

STT

STT theo QĐ s94/2014/QĐ-UBND

STT theo QĐ 01/2017/QĐ-UBND

Tên đường, đoạn đường

Giá điều chỉnh, bsung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sn xuất kinh doanh

I

I

I

TP. HÀ TĨNH

 

 

 

1

1

 

Đường Hà Huy Tập

 

 

 

Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

8.000

5.600

4.800

Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

6.500

4.550

3.900

2

14

 

Đường Vũ Quang:

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.800

7.560

6.480

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến kênh N1-9

8.500

5.950

5.100

3

29

 

Đường Hoàng Xuân Hãn

6.500

4.550

3.900

4

38

 

Đường Đặng Văn Bá

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

3.600

2.520

2.160

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

2.500

1.750

1.500

5

51

 

Đường Lê Bá Cảnh

 

 

 

Đoạn II: Các vị trí còn lại

2.100

1.470

1.260

6

58

 

Đường Nguyễn Tuấn Thiện; Điều chỉnh thành 2 đoạn:

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Huy Ích

4.000

2.800

2.400

Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích đến đường Lê Văn Huân

5.000

3.500

3.000

7

1

 

Phường Đại Nài

 

 

 

7.1

 

 

Bổ sung: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết đất khối phố 3 (Đường 26/3 kéo dài)

3.500

2.450

2.100

7.2

 

 

Bổ sung: Đoạn từ hết đất khối phố 3 đến Đê Tá Phủ (Đường 26/3 kéo dài)

2.000

1.400

1.200

8

2

 

Phường Trần Phú

 

 

 

8.1

 

1.1

Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân

9.000

6.300

5.400

8.2

 

1.2

Khối phố 3,4,5,6,7

 

 

a

 

a

Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú

 

 

 

Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m

6.000

4.200

3.600

Bổ sung: Đường quy hoạch khu Đông quy hoạch kênh N1: Từ đường Hàm Nghi đến hết đất ông Mai Lê Trung

8.000

5.600

4.800

Bổ sung: Đường quy hoạch 15m khu Đông quy hoạch kênh N1-9 còn lại

6.000

4.200

3.600

9

3

 

Phường Nam Hà

 

 

 

a

a

 

Đường nhựa, đưng bê tông có nền đường ≥ 18m, phường Nam Hà

5.000

3.500

3.000

b

b

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m, phường Nam Hà

4.200

2.940

2.520

10

4

 

Phường Nguyễn Du

 

 

 

10.1

 

 

Bổ sung: Đường quy hoạch rộng 18,5m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

5.000

3.500

3.000

10.2

 

 

Bổ sung: Đường quy hoạch rộng 12m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố

4.000

2.800

2.400

10.3

 

 

Bổ sung: Đường nhựa, đường bê tông có nền đường 15m khu đô thị phía bắc

5.000

3.500

3.000

13

5

 

Phưng Tân Giang

 

 

 

13.1

đ

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

 

 

Bỏ: Khối ph 12

 

 

 

13.2

 

 

Bổ sung: Các trục đường thuộc khi phố 12:

 

 

 

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

6.000

4.200

3.600

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

5.500

3.850

3.300

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

5.000

3.500

3.000

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

4.500

3.150

2.700

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

4.000

2.800

2.400

13.3

 

 

Bổ sung: Ngõ 3 đường Nguyễn Chí Thanh (băng qua công ty TMDV chế biến gỗ Hào Quang)

8.000

5.600

4.800

11

6

 

Phường Thạch Linh

 

 

 

11.1

 

 

Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đqua phường Thạch Linh

3.000

2.100

1.800

12

11

 

Xã Thạch Bình

 

 

 

a

 

 

Xóm Mới

 

 

 

 

 

Bổ sung: Đường cấp phi, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600

1.120

960

 

 

Bổ sung: Đường cấp phi, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200

840

720

II

II

II

TX. HỒNG LĨNH

 

 

 

1

1

 

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

 

 

Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn

3.500

2.100

1.750

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã

2.500

1.500

1.250

2

 

1.1

Đưng Quang Trung

 

 

 

Đoạn I: Đường phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường

8.500

5.100

4.250

3

3

 

Đường Trần Phú

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2

9.000

5.400

4.500

Đoạn III: Tiếp đó đến Cầu Trắng

7.000

4.200

3.500

4

4

 

Đường Nguyễn Nghiễm

 

 

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống KhCạn

8.500

5.100

4.250

Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng

6.000

3.600

3.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đưng Trạm trộn cũ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài

4.000

2.400

2.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cẩm H

1.500

900

750

Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã Hồng Lĩnh

2.000

1.200

1.000

5

9

 

Đường 3/2

 

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường S Hy Nhan

4.200

2.520

2.100

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

5.400

3.240

2.700

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú

6.600

3.960

3.300

6

15

 

Đường Trưng Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính)

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện

1.800

1.080

900

7

30

 

Đưng Hà Huy Tập; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hà Huy Tập (từ đường Nguyễn Đổng Chđến đường Lê Hữu Trác)

2.000

1.200

1.000

8

 

1.2

Khu vực chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Khu vực chợ Hồng Lĩnh cũ

 

 

 

Đường phía Nam chợ Hng Lĩnh cũ

5.000

3.000

2.500

34

 

Bỏ: Đường phía Tây chợ Hồng Lĩnh cũ

 

 

 

Đường Tây chợ Hồng Lĩnh kéo dài đến đường Phan Đình Phùng; Điều chỉnh thành:

 

 

Đường Tây chợ Hồng Lĩnh cũ (từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng)

5.000

3.000

2.500

9

36

 

Bỏ: Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đưng Nguyễn Nghiễm

 

 

 

10

37

 

Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ)

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn

1.000

600

500

11

40

 

Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quc đến đường 3/2)

6.000

3.600

3.000

12

41

 

Đường Ngô Đức Kế

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến Phan Hưng Tạo; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Võ Liêm Sơn

1.100

660

550

13

43

 

Đường Cao Thắng

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết trường THCS Bắc Hồng. Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

2.500

1.500

1.250

14

61

 

Đường Bình Lãng

2.900

1.740

1.450

15

82

 

Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận

1.600

960

800

16

83

 

Đường Nguyễn Du

800

480

400

17

86

 

Đường Phan Huy Ích (Từ nhà bà Phú – TDP Thuận Hòa đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Huy Ích (Từ nhà bà Phú – TDP Thuận Hòa đến hết đất nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa)

1.000

600

500

18

89

 

Đường Ngọc Sơn

 

 

 

Bỏ: Đoạn I: Từ đường Nguyn Ái Quốc đến đường 3/2

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến kênh ông Đạt. Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 đến kênh ông Đạt.

2.000

1.200

1.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng). Điều chỉnh thành.

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng)

1.600

960

800

Đoạn IV: Tiếp đó đến đưng Thống Nhất Điều chỉnh thành.

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

1.000

600

500

19

92

 

Đường Tiên Sơn kéo dài; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 578 đường Nguyễn Ái Quốc

1.200

720

600

20

99

 

Đường Tiên Sơn (Đường Ncũ)

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết nhà ông Anh

800

480

400

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nht

500

300

250

21

 

 

Phường Nam Hồng

 

 

 

Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên (dãy 2)

1.800

1.080

900

22

 

 

Phường Trung Lương

 

 

 

Bổ sung: Khu dân cư Đầu Dinh

1.300

780

650

Bổ sung: Khu dân cư Biền Trửa

1.000

600

500

III

II

III

TX. KỲ ANH

 

 

 

1

 

1

Phường Sông Trí

 

 

 

1.1

 

1.1

Quốc lộ 1A: từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Cầu Trí; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí)

12.000

7.200

6.000

Tiếp đến đường lên Trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh ) Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh)

10.200

6.120

5.100

1.2

 

1.2

Đưng Cảng Vũng Áng – Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Cảng Vũng Áng – Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa

5.500

3.300

2.750

1.3

 

1.3

Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền

3.500

2.100

1.750

Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp qua đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu)

2.000

1.200

1.000

1.4

 

1.4

Đường Muối ốt: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (QL1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Mui I t: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A) đến gp đất Trường dạy nghề

1.700

1.020

850

1.5

 

1.5

Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa

1.700

1.020

850

1.6

 

1.6

Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh

2.500

1.500

1.250

1.7

 

1.7

Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Hạnh (QL1A – ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (gp đất xã Kỳ Tân)

1.000

600

500

1.8

 

1.8

Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1)

600

360

300

1.9

 

1.9

Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe

600

360

300

1.10

 

1.10

Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè; điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè

1.700

1.020

850

Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu phố 1)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1)

1.000

600

500

1.11

 

1.11

Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1

750

450

375

1.12

 

1.12

Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (Khu phố 1)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1)

750

450

375

1.13

 

1.13

Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nhân Lý:

 

 

 

Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch

2.000

1.200

1.000

1.14

 

1.14

Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đưng Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (tổ dân phố 1); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến)

600

360

300

1.15

 

1.15

Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng – Khu phố 1); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng – Tổ dân phố 1)

600

360

300

1.16

 

1.16

Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng – Lào (đất ông Tiến Châu); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng – Lào (đất ông Tiến Châu)

800

480

400

1.17

1.17

Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)

600

360

300

1.18

 

1.18

Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (Khu phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)

600

360

300

1.19

 

1.19

Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (Khu ph 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

600

360

300

Tiếp đến hết đất bà Thắng

550

330

275

1.20

 

1.20

Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (Khu phố 3);Điu chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

550

330

275

1.21

 

1.21

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đt ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3)

550

330

275

1.22

 

1.22

Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua đất bà Miêng đến hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2)

900

540

450

1.23

 

1.23

Từ đất ông Khương – Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cng 3 miệng (Khu phố 2); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Khương – Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2)

1.000

600

500

Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (Khu phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh;) Đichỉnh thành:

 

 

 

Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tdân phố 2) đến đưng Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)

750

450

375

1.24

 

1.24

Từ ngã 3 đất ông Kháng (Khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu

500

300

250

1.25

 

1.25

Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường – Khối ph 2; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường – Tổ dân phố 2

1.100

660

550

1.26

 

1.26

Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố)

2.200

1.320

1.100

Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh

800

480

400

1.27

 

1.27

Đường hai bên Kênh sông Trí từ cng ông Cu Tý đến cng 3 miệng (Khu phố 2); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cng 2 miệng (Tổ dân phố 2)

800

480

400

1.28

 

1.28

Đường từ nhà ông Phùng Châu (đưng Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất bà Mỹ đến hết đất ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2)

550

330

275

1.29

 

1.31

Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)

600

360

300

1.30

 

1.33

Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân – đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân – đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2)

750

450

375

1.31

 

1.35

Từ quán Cafe Aqua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Đảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3)

750

450

375

1.32

 

1.36

Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ – Khu phố 3 (đường Muối I ốt); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ – Tổ dân phố 3 (đường Muối I ốt)

850

510

425

1.33

 

1.37

Từ đất ông Đặng Tuyến – TDP3 (đường Muối I t) đến ngã 3 đất ông Hoàng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Đặng Tuyến – TDP3 (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Hoàng

650

390

325

1.34

 

1.38

Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng

600

360

300

1.35

 

1.39

Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3)

600

360

300

1.36

 

1.40

Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Hợp (đưng Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3)

600

360

300

1.37

 

1.41

Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu

600

360

300

1.38

 

1.42

Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí

600

360

300

1.39

 

1.43

Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân)

800

480

400

1.40

 

1.44

Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi)

800

480

400

1.41

 

1.45

Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân)

800

480

400

1.42

 

1.46

Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đất ông Hoan đến hết đất trường tiểu học Sông Trí (đất ông Lý Diện)

1.000

600

500

1.43

 

1.47

Từ Quc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi)

1.000

600

500

Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa)

700

420

350

1.44

 

1.48

Đường Lê Qung Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Quảng Ý: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh)

1.300

780

650

1.45

 

1.49

Đường 3/2 vào UBND huyệnĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường 3/2 vào UBND thị xã

3.600

2.160

1.800

1.46

 

1.50

Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)

1.500

900

750

1.47

1.52

Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa)

1.200

720

600

Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn 1: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa)

800

480

400

Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa)

600

360

300

1.48

 

1.53

Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường CH Kim Sơn

500

300

250

1.49

 

1.54

Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất Trường Tiểu học Sông Trí đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã

1.100

660

550

1.50

 

1.55

Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Dun Thế (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)

850

510

425

1.51

 

1.56

Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao – Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông – Hưng Hòa; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Kỳ Thao – Hưng Lợi(đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông – Hưng Hòa

1.200

720

600

1.52

 

1.57

Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân DiệuĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng từ đất Bảo hiểm xã hội qua đất UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan

1.200

720

600

1.53

 

1.58

Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi)

600

360

300

1.54

 

1.59

Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kim sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư)

600

360

300

1.55

 

1.60

Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa)

600

360

300

1.56

 

1.61

Từ tiếp giáp đất ông Bang – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Bang – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh (Hưng Nhân)

1.000

600

500

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng

800

480

400

1.57

 

1.62

Từ tiếp giáp đất ông Dựng – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Dựng – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân)

600

360

300

1.58

 

1.63

Từ tiếp giáp đất ông Hiểu – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Hiểu – Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân)

800

480

400

Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân)

600

360

300

1.59

 

1.64

Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng – Trung Thượng (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng – Hưng Nhân (Hưng Hòa)

800

480

400

1.60

 

1.65

Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng

1.000

600

500

1.61

 

1.66

Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Huê (Hưng Hòa)

1.200

720

600

1.62

 

1.67

Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)

500

300

250

1.63

 

1.68

T ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái – Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái – Hưng Nhân (đường đi xã Kỳ Hưng)

500

300

250

1.64

 

1.69

Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh)

850

510

425

1.65

 

1.70

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra đất ông Sum (Hưng Thịnh)

600

360

300

1.66

 

1.71

Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh)

750

450

375

1.67

 

1.72

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên, qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)

600

360

300

1.68

 

1.73

Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

960

576

480

1.69

 

1.74

Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)

800

480

400

1.70

 

1.75

Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)

750

450

375

1.71

 

1.76

Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)

750

450

375

1.72

 

1.77

Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)

850

510

425

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

600

360

300

1.73

 

1.78

Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất ông Ngọ Đính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng)

960

576

480

1.74

 

1.79

Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn – KP Hưng Bình; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn – Tổ dân phố Hưng Bình

750

450

375

1.75

 

1.80

Khu vực chợ Nam thị trấn: Đường vào Chợ Nam thị trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Dun (Hưng Thịnh); Đichỉnh thành:

 

 

 

Khu vực chợ Nam thị xã Kỳ Anh: Đường vào Chợ Nam thị xã Kỳ Anh: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)

3.000

1.800

1.500

1.76

 

1.81

Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)

960

576

480

1.77

 

1.82

Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)

960

576

480

1.78

 

1.83

Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)

700

420

350

1.79

 

1.84

T ngã 3 nhà ông Hoà Lý đến tiếp giáp nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Hoà Lý đến hết đất ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)

600

360

300

1.80

 

1.85

Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trưng khu phố Hưng Thịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh

750

450

375

1.81

 

1.86

Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)

750

450

375

1.82

 

1.87

Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)

750

450

375

1.83

 

1.88

Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)

850

510

425

1.84

 

1.89

Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)

750

450

375

1.85

 

1.9

Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh

550

330

275

1.86

 

1.91

Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A). giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa)

1.500

900

750

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 ( Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3)

1.200

720

600

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh ( Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh (Tổ dân phố 3)

1.000

600

500

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài Tổ dân phố 3)

1.000

600

500

1.87

 

1.92

Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3) Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A. giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí. Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3)

1.200

720

600

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết (Tổ dân phố 3)

1.000

600

500

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn. (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn. (Tổ dân phố 3)

850

510

425

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng (Khu phố 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng (Tổ dân phố 3)

850

510

425

Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh – Đường Quy hoạch rộng 4m)

750

450

375

1.88

 

1.93

Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nh qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ qua đất bà Hường đến hết đất bà Huệ

800

480

400

Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga qua đất ông Tân Biềng đến hết đất ông Quyên

700

420

350

Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương

550

330

275

Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh

550

330

275

Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất bà Kỉnh qua đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102)

600

360

300

Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)

550

330

275

1.89

 

1.95

Đất ở các vị trí còn lại ca thị trấn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại có nền đường giathông rộng ≥ 4m

450

270

225

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng <4m

400

240

200

1.90

 

 

Bổ sung: Đường tiểu khu 4 – TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam

900

540

450

1.91

 

 

Bổ sung: Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 370 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh)

1.000

600

500

1.92

 

 

Bổ sung: Đường tiểu khu 4 – TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua đất nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông)

500

300

250

1.93  Bổ sung: Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố)

800

480

400

1.94  Bổ sung: Đường mới vào chợ thị xã: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình – Cầu Bàu

1.200

720

600

1.95

 

 

Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt – Lào)

2.000

1.200

1.000

1.96

 

 

Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt – Lào)

2.000

1.200

1.000

1.97

 

 

Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú

1.500

900

750

2

 

2

Phường Kỳ Trinh

 

 

 

2.1

 

2.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp phương Sông Trí đến cầu Ngấy

6.400

3.840

3.200

Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa

5.320

3.192

2.660

Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh

4.840

2.904

2.420

Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng; Điều chỉnh thành:

 

 

Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng

5.320

3.192

2.660

2.2

 

2.2

Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cng Đập Đấm; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND Phường đến cng Đập Đấm

660

396

330

2.3

 

2.3

Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Trường Nga đến Sân vận động cũ

660

396

330

2.4

 

2.4

Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa

1.100

660

550

Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương

880

528

440

2.5

 

2.5

Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch

1.100

660

550

2.6

 

2.6

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đt anh Tính Gái

660

396

330

2.7

 

2.7

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh

660

396

330

2.8

 

2.8

Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Rui thôn Trọt Me; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Rui) TDP Tây Trinh

440

264

220

2.9

 

2.9

Đất ở tại Khu tái định cư tại xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 1)

550

330

275

Bổ sung: Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2)

440

264

220

2.10

 

2.10

Bỏ: Từ Cầu Tro đến Nhà Ông Vinh

 

 

 

2.11

 

2.12

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng  4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

175

2.12

 

2.14

Đường Trục ngang khu đô thị trung tâm – Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường trục ngang Khu đô thị trung tâm – Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà

880

528

440

2.13

 

2.16

Đường từ đường vào nhà máy Nhiệt điện đến cầu Hòa Lộc; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường đi nhà máy nhiệt điện: Từ cầu Hòa Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh

600

360

300

2.14

 

 

Bổ sung: Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh

1.100

660

550

2.15

 

 

Bổ sung: Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành

440

264

220

3

 

3

Phường Kỳ Thịnh

 

 

 

3.1

 

3.1

Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm; điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: từ đất ông Phng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bng (đường vào Vườn Ươm)

4.400

2.640

2.200

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long; Điều chỉnh thành:

 

 

Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long

2.750

1.650

1.375

3.2

 

3.2

Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng từ đất ông Phứng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc l 1B)

1.100

660

550

3.3

 

3.3

Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cng Vũng Áng: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Kỳ Lợi, Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ QL1A đi Cảng Vũng Áng: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi

1.100

660

550

3.4

 

3.4

Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất ông Đành

880

528

440

Bỏ: Tiếp đến giáp Khu hành chính Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)

 

 

 

Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Xuân Hoa đến Trạm hạ thế (giáp đất ông Cn)

660

396

330

Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải), Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Cổn (rẽ phải) đến hết đất ông Hùng (Hiền)

550

330

275

Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành gii phóng mặt bằng (rẽ trái); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư

550

330

275

3.5

 

3.5

Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến gp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trưng Sơn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến đất bà Kỷ TDP Trường Sơn)

660

396

330

3.6

 

3.6

Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)

660

396

330

3.7

 

3.7

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Chinh (Quốc lộ 1A – Ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ

880

528

440

Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ

770

462

385

3.8

 

3.8

Đường từ ngã 3 đất ông Bng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm, Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tương

660

396

330

3.9

 

3.9

Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu

660

396

330

3.10

 

3.11

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh

393

236

197

– Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)

402

241

201

3.11

 

3.12

Bỏ: Từ nhà ông Tá đến ngã ba đường đi trường THCS

 

 

 

3.12

 

3.14

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

175

3.13

 

3.15

Đường trục dọc đi Cảng Sơn Dương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Sơn Dương:

Đoạn từ giáp Kỳ Long đến hết Khu công nghiệp 1 giáp đường 12C.

650

390

325

3.14

 

3.16

Đường từ Quốc lộ 1A đến khu hành chính UBND phường, Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường trục ngang KĐT Kỳ Long đi KCN đa ngành: Đoạn từ Khu hành chính UBND phường đến Kênh tách nước phân lũ

900

540

450

4

 

4

Phường Kỳ Long

 

 

 

4.1

 

4.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên) Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phưng Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)

4.620

2.772

2.310

4.2

 

4.2

Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

990

594

495

4.3

 

4.3

Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư

880

528

440

4.4

 

4.4

Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ

1.100

660

550

4.5

 

4.5

Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu tái định cư

1.600

960

800

4.6

 

4.6

Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông NhiuĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDLiên Giang đến hết đất ông Nhiệu

660

396

330

4.7

 

4.7

Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn

660

396

330

4.8

 

4.8

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến tiếp giáp “đường từ đất ông Dương Quốc Văn đến cầu Trọt Nộ”.

1.100

660

550

4.9

 

4.9

Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang đến khu tái định cư

660

396

330

4.10

 

4.10

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long

550

330

275

4.11

 

4.11

Các vị trí còn lại của phường; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

175

4.12

 

 

Bổ sung: Tuyến từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương

1.600

960

800

5

 

5

Phường Kỳ Liên

 

 

 

5.1

 

5.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất xã Kỳ Liên (giáp xã Kỳ Phương) Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương)

4.620

2.772

2.310

5.2

 

5.2

Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị;

2.100

1.260

1.050

Tiếp đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến đưng bao phía Tây (Quốc lộ 1B);

1.600

960

800

5.3

 

5.3

Đường từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ

1.100

660

550

5.4

 

5.5

Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến Khu tái định cư TDP Lê Lợi

660

396

330

5.5

 

5.7

Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Dun; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn

715

429

358

Tiếp đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn

550

330

275

5.6

 

5.9

Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư;

660

396

330

5.7

 

5.1

Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam

660

396

330

5.8

 

5.11

Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến hết đất ông Danh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi

880

528

440

Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi)

660

396

330

5.9

 

5.12

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên

550

330

275

5.10

 

5.13

Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam

660

396

330

5.11

 

5.14

Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi

660

396

330

5.12

 

5.15

Đường từ giáp nhà ông Ho thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi

660

396

330

5.13

 

5.16

Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú

880

528

440

5.14

 

5.17

Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tm thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú

440

264

220

5.15

 

5.2

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng  4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

175

6

 

6

Phường Kỳ Phương

 

 

 

6.1

 

6.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng; Điềchỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thầu Dầu

3.240

1.944

1.620

Bỏ: Tiếp đến Cầu Thầu Dầu

 

 

 

6.2

 

6.2

Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương): Từ giáp đất ông Hòa đến hết đất ông Châu

790

474

395

Tiếp đến hết đất ông Tân (Quyết Tiến)

660

396

330

6.3

 

6.3

Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư

462

277

231

6.4

 

6.4

Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A

462

277

231

6.5

 

6.5

Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Nguyên Viết Diễn (QL1A) đến hết đất ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi)

440

264

220

6.6

 

6.6

Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương

550

330

275

6.7

 

6.7

Bỏ: Đường quy hoạch liên thôn đim đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi.

 

 

 

6.8

 

6.8

Đưng Phương – Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất bà Đoàn Thị Lý (QL1A) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình (TDP Nhân Thắng)

550

330

275

6.9

 

6.9

Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương

440

264

220

6.10

 

6.10

Đất ở Khu táđịnh cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng

440

264

220

6.11

 

6.12

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng  4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m

350

210

175

IV

III

 

HUYỆN NGHI XUÂN

 

 

 

1

1

 

Thị trấn Nghi Xuân

 

 

 

1.1

1.1

 

Quốc lộ 8B; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ):

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 3 Chcục Thuế đến đầu ngã 3 đưng 547 (Bưu điện)

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến đầu cầu Trọt

6.000

3.600

3.000

Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du

4.000

2.400

2.000

1.2

1.2

 

Đường 547: Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 547 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân

4.000

2.400

2.000

1.3

 

Đường nội thị

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Tòa án đến hết ngã 4 Thi hành án; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Khắc Hòa: Đoạn từ ngã 4 Tòa án đến hết ngã 4 Thi hành án

2.000

1.200

1.000

Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Khắc Hòa: Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 02, đường Lê Văn Diễn:Đoạn từ ngã 3 Hạt Kim lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Tả Ao: Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê hữu sông Lam

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lý Nhật Quang: Đoạn từ ngã 3 Chcục Thuế đến đê hữu Sông Lam

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà bà Niên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Văn Diễn: Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà bà Niên

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ đất ở hộ anh Hiếu đến hết cây Đa (khối 1); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 7, đường T Ao, ngõ 30, đường Lê Văn Diễn, ngõ 43, đường Lê Văn Diễn: Đoạn từ đất ở hộ anh Hiểu đến hết cây đa khi 1

1.500

900

750

Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 01, đường Phan Khắc Hòa:Đoạn từ ngã tư đất Thi hành án đến giáp đất ngân hàng Nông nghiệp

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân, về phía Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hồ Giao: Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lý khối 2 đến hết thị trấn NghXuân về phía Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đặng Thái Bàng: Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lý khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đặng Sỹ Vinh: Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân

2.000

1.200

1.000

1.3

1.4

 

Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình (Đường Lê Đăng Truyền) đến giáp bờ sông Lam (Đường Giang Đình)

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

1.500

900

750

Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đặng Sỹ Hàn: Đoạn từ ngã tư đất nhà ông Ngụ khi 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam

1.800

1.080

900

Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Quỳnh: Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

1.800

1.080

900

Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấnĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Trọng: Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn

1.800

1.080

900

Đoạn từ ngã 3 đất chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Hành: Đoạn từ ngã 3 đất chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Văn Xướng: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam

2.000

1.200

1.000

Khu tái định cư Đng San; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang:Khu tái định cư Đồng San

1.500

900

750

Đoạn từ ngã btừ đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa:Đoạn từ ngã ba từ đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1)

1.500

900

750

Đoạn từ ngã btừ đất ông Hin (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khi 2); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ ngã ba từ đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2)

1.500

900

750

Đoạn đường 547 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn đường 547 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2

2.000

1.200

1.000

 

 

Bổ sung: Đường Trần Thị Tần:Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến giáp đê hữu sông Lam

1.400

840

700

2

2

 

Thị trấn Xuân An

 

 

 

2.1

2.1

 

Quốc lộ 1A (cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Xô viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn)

6.000

3.600

3.000

Tiếp đó đến giáp Xã Xuân Hng

4.500

2.700

2.250

2.2

2.2

 

Quốc lộ 1A (mới); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Da Lách (Quốc lộ 1A)

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B

4.500

2.700

2.250

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)

4.000

2.400

2.000

2.3

2.3

 

Đường 546 (Tnh Lộ 1 cũ): Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Nghiễm: Từ đường QL 1A đến ngã 4 đNhà máy đóng tàu

7.000

4.200

3.500

2.4

2.4

 

Quốc lộ 8B: Đoạn đi xã Xuân Giang; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Nghiễm

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8

6.500

3.900

3.250

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang)

4.500

2.700

2.250

Đoạn đxã Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Khn

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Tr

6.500

3.900

3.250

Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới với Quốc lộ 8B cũ (trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến giao với đường Da Lách

5.000

3.000

2.500

2.4

2.5

 

Đường An -Viên – Mỹ – Thành; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Xí

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đưng Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)

6.000

3.600

3.000

Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An

6.000

3.600

3.000

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

4.500

2.700

2.250

2.6

2.6

 

Đường nội thị

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam

4.000

2.400

2.000

Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến đưng QL 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ)

3.000

1.800

1.500

Đoạn từ Quốc lộ 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Rú Cơm: Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam

3.500

2.100

1.750

Đoạn từ ngã 4 Quốc lộ 8B (đất ông Châu) đến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm đến Đê hữu sông Lam

4.000

2.400

2.000

Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Ngọc Huân:Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần

3.000

1.800

1.500

Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Ngọc Huân: Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Ngọc Huân:Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam

3.000

1.800

1.500

2.7

2.7

 

Các đường nội thị khác

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khi 8B đến ngã 3 đất ông Trình; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An – Viên)

4.000

2.400

2.000

Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bn khối 9; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khi 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bn khối 9

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Ngụy Khắc Đn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khi 10

2.200

1.320

1.100

Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Đẩu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam; Điềchỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đính Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 1đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối11 đến hết đất ông Kỳ khối 12; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Trần Bo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12

2.000

1.200

1.000

Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Võ Thời Mn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hoàng Ngạn Chương:Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam

2.500

1.500

1.250

Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh

3.000

1.800

1.500

Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An – Viên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An – Viên

3.000

1.800

1.500

Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B

2.500

1.500

1.250

Bỏ: Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới đến hết khu tái định cư

 

 

 

Đoạn từ ngã ba ni Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba ni Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương

2.000

1.200

1.000

2.8

 

 

Bổ sung: Dãy 2 đường nội khu đô thị Xuân An

4.000

2.400

2.000

2.9

 

 

Bổ sung: Dãy 3 đường nội khu đô thị Xuân An (hướng về mặt hồ điều hòa)

5.000

3.000

2.500

V

IV

 

HUYỆN THẠCH HÀ (TT Thạch Hà)

 

 

 

1

1

 

Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

– Từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang

5.500

3.300

2.750

– Tiếp đó đến Cầu Cày

7.000

4.200

3.500

2

2

 

Đường Thượng Ngọc; Từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất thị trấn Thạch Hà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lý Nhật Quang: Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà

3.000

1.800

1.500

3

3

 

Gộp tuyến: Đường từ cầu cày đi đến quán gạc: Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi

 

 

 

và tuyến: Từ chùa Bình Vôi đến đường vào Hội quán tổ dân ph 2

 

 

 

và tuyến: Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Sông Cày: Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi

3.250

1.950

1.625

– Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A

2.000

1.200

1.000

4

4

 

Đường Nhân Hoà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Thiếp

1.300

780

650

5

5

 

Đường WB: Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường WB Thượng- Thanh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Đại Hành: Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường 19/5

1.680

1.008

840

6

6

 

Từ đường WB Thượng – Thanh đến đường Thượng Ngọc; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Đại Hành: Từ đường 19/5 đến đường Lý Nhật Quang

1.920

1.152

960

7

7

 

Đường WB Thượng – Thanh (đường vào Khu hành chính mới): Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng 19/5:

 

 

 

– Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết đất Công an huyện

2.600

1.560

1.300

– Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà

1.300

780

650

8

8

 

Đưng từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện; Điều chỉnh thành 2 tuyến:

 

 

 

– Đưng Phan Huy Chú: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đất ở ông Nguyn Văn Linh (Tổ DP 8)

1.000

600

500

– Đường Trương Quc Dụng:Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) đến đất Đài tưởng niệm huyện

1.000

600

500

9

9

 

Các tuyến đường ni từ dãy 4 QL 1A đến dãy 1 đường Nhân Hòa; Điều chỉnh thành 2 tuyến:

 

 

 

– Đường Mai Kính: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

1.000

600

500

– Đường Hồ Phi Chn: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp

1.000

600

500

10

10

 

Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Võ Tá Sắt: Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Sông Cày

800

480

400

11

11

 

Đường từ ngã tư đất ông Lĩnh tổ dân phố 8 đến hết đất ông Đinh tổ dân phố 10; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trương Quốc Dụng:Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú đến hết đất nhà ông Đinh tổ DP 10

750

450

375

12

12

 

Từ nhà ông Đinh tổ dân phố 10 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 11; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trương Quốc Dụng:Đoạn từ đất nhà ông Đinh tổ DP 10 đến đất trường mầm non tổ DP 11

600

360

300

13

13

 

Đường từ giáp đất nhà ông Khang tổ dân phố 2 đến cầu tổ dân phố 1; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Thái Cư: Đoạn từ đường Sông Cày đến đất cầu tổ DP 1

700

420

350

14

14

Trục đường chính từ ngã ba đất ông Cường khối 2 đến giáp dãy 1 đường tránh Qulộ 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Huy Thuận:Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A

600

360

300

15

15

 

Đường nối từ đường Nhân Hòa với đường Chùa Bình Vôi – WB Thượng Thanh đoạn đi qua Trường Tiểu học tổ dân phố 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hồ Phi Chn: Đoạn ni từ đường Nguyn Thiếp đến đường Lê Đại Hành

1.000

600

500

16

16

 

Điều chỉnh: Đường từ dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua Kho bạc cũ đến hết đất ông Lịch tổ dân phố 5;

 

 

 

và tuyến: Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Khôi:

 

 

 

– Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Lịch

1.500

900

750

– Tiếp đó đến hết đất Kho Muối thị trấn;

1.200

720

600

17

 

1

Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn

2.500

1.500

1.250

VI

V

 

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

1

1

 

Thị trấn Cẩm Xuyên

 

 

 

1.1

1.5

 

Đường vào nhà VH tổ 7 (từ nhà anh Hùng Lý đến nhà anh Tình Huế); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng vào nhà văn hóa TDP 7 (từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn)

2.000

1.200

1.000

1.2

1.8

 

Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội)

 

 

 

Bổ sung: Từ kênh N4 đến giao đường Nguyễn Biên

1.000

600

500

1.3

1.9

 

Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt)

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đường Nguyễn Đình Liễn đến hết đất tổ dân phố 15

1.000

600

500

Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4

900

540

450

Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy

800

480

400

1.4

1.10

 

Đường Nguyễn Đăng Minh; Tách thành 4 đoạn:

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần

2.800

1.680

1.400

Từ đất ông Thuần đến hết đất ông Phượng Xuân

1.800

1.080

900

Từ đất ông Phượng Xuân đến đường Phạm Lê Đức

1.200

720

600

Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán

1.000

600

500

1.5

1.12

 

Đường liên xã Thị trấn – Cẩm Quan lên Trường Tiu học Cm Quan 1; Tách thành 2 đoạn:

 

 

 

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm

1.000

600

500

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiu học Cẩm Quan 1

900

540

450

1.6

 

 

Bổ sung: Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội)

2.800

1.680

1.400

VII

VI

 

HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

 

 

1

1

1

Thị trấn Phố Châu

 

 

 

1.1

1.2

 

Quốc lộ 8A (tỉnh từ mốc lộ gii trở ra); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Lợi

 

 

 

Đoạn giáp ranh giới Sơn Trung, Sơn Phú đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh

3.950

2.370

1.975

Tiếp đó đến hết đất ông Phượng

5.950

3.570

2.975

Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 – CT 474

5.930

3.558

2.965

Tiếp đó đến Cầu Phố

6.800

4.080

3.400

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà

4.940

2.964

2.470

Tiếp đó đến đường vào cu Đền

4.920

2.952

2.460

Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm

4.400

2.640

2.200

1.2

1.3

 

Đường trục chính nội thị và đường 71; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

 

 

 

Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang

1.700

1.020

850

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyn Tiến Dũng

1.830

1.098

915

Tiếp đó đến hết đất ông Phùng Mỵ

2.600

1.560

1.300

Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện

3.324

1.994

1.662

Tiếp đó đến ngã tư Bưu điện

4.400

2.640

2.200

Tiếp đó đến hết đất bà Từ

5.698

3.419

2.849

Tiếp đó đến ngã tư QL8A

5.170

3.102

2.585

Đường Trần Kim Xuyến

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Ngã tư QL 8A đến hết đất nhà ngh Lý Hà

3.450

2.070

1.725

Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH

3.390

2.034

1.695

Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi

1.400

840

700

Tiếp đó đến Đồi 3 xã

900

540

450

1.3

1.4

 

Đưng Huyện đội; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3

3.600

2.160

1.800

Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu

4.917

2.950

2.459

1.4

1.5

 

Đường Bằng – Lễ (đưng mương cũ, nối từ QL 8đến đường Hồ Chí Minh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Minh Hương

 

 

 

Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên

2.900

1.740

1.450

Bỏ: Tiếp đó đến hết đất bà Hằng

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất ông Tuy

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến hết đất ông Trọng

2.530

1.518

1.265

Tiếp đó đến đất ông An

2.100

1.260

1.050

Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân)

1.800

1.080

900

1.5

1.6

 

Đường Cần Ao Gia Trộp; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn khi 14

1.200

720

600

 

1.3

Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) khối 13

840

504

420

Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp

700

420

350

1.6

1.7

 

Đường bờ sông khối 6, 7, 3; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đinh Nho Hoàn

850

510

425

1.7

1.8

 

Trục đường CBRIP

 

 

 

Đoạn từ đường 8A đến hết ngã tư Hội quán khối 8; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Tống Tất Thắng: Đoạn từ đưng 8A đến hết đất Hội quán khối 8

1.800

1.080

900

Đoạn từ đường 71 đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà ngh Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12

1.100

660

550

Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly

990

594

495

Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đào Đăng Đệ: Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12

1.400

840

700

Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71

950

570

475

Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông

950

570

475

Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10

900

540

450

1.8

 

1.4

Đường Cây Sông

 

 

 

Đoạn từ Ngân hàng CSXH qua đường Hồ Chí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến ngã tư ngân hàng chính sách

1.200

720

600

1.9

 

1.5

Đường công vụ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Lương Hiển

 

 

 

Đoạn từ đất ông Huyền khối 17 đến hết đất ông Hồ Hạnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn kế tiếp cng chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Dương Bá Trịnh (khối 17)

1.000

600

500

1.10

1.11

 

Đường Cầu Đn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hà Huy Quang

 

 

 

Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền

750

450

375

Đoạn kế tiếp cầu Đền đến Mụ mông khi 13

300

180

150

1.11

1.13

 

Trục đường khối 2

 

 

 

a

c

 

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Phạm Thị Toàn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Hường Tài

950

570

475

b

d

 

Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lộc; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thy (Lộc) đến hết đất bà Phạm Thị Cúc

950

570

475

1.12

1.14

 

Trc đường khối 3

 

 

 

a

c

 

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh); Điều chỉnh thành:

 

 

Đường Lê Hầu Tạo: Đoạn từ ngã tư Bảo him xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh)

3.100

1.860

1.550

b

d

 

Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp LêĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Hầu Tạo: Đon từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê

3.500

2.100

1.750

c

h

 

Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đỗ Gia: Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn

3.500

2.100

1.750

1.13

1.15

1.7

Trục đường khối 4

 

 

 

a

 

a

Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nguyễn Lỗi: Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh

950

570

475

1.14

1.16

 

Trục đường khối 5

 

 

 

a

b

 

14.2. Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đưng Nguyễn Lỗi: Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện)

850

510

425

1.15

1.17

 

Trục đường khối 6

 

 

 

a

b

 

Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đinh Nho Công: Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6

900

540

450

b

d

 

Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Đinh Nho Công: Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào)

700

420

350

c

 

 

Bổ sung: Đoạn từ đất ông Hường vào đến hết đất bà Điều Khoa

700

420

350

1.16

1.19

 

Trục đưng khối 8

 

 

 

a

m

 

Đoạn từ đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến ruộng Bà Đông; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi qua khu tái định cư đến Ruộng bà Đông

3.000

1.800

1.500

b

 

 

Đường Hồ Hảo

 

 

 

Bổ sung: Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (khối 7) đến giáp đưng Nguyn Tun Thiện

1.020

612

510

Bổ sung: Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện qua đất ông Nam Hương (trạm vật tư) đến giáp đất ông Nguyễn Minh Sơn

1.200

720

600

c

 

 

Đường Nguyễn Tử Trọng

 

 

 

Bổ sung: Từ đất ông Phan Hòa khối 8 đến giáp đường Lê Minh Hương

1.050

630

525

B sung: Từ giáp đường Lê Minh Hương qua đất Hồ Thắng khối 5 đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện

1.020

612

510

Bổ sung: Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn

950

570

475

2

2

 

Thị trấn Tây Sơn

 

 

 

2.1

2.1

 

Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Việt Lào (tính từ mc lộ giới trở ra)

 

 

 

Giáp ranh xã Sơn Tây đến hết đất ông Hòa khối 1

5.980

3.588

2.990

Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hoài khối 3

6.851

4.111

3.426

Tiếp đó đến ngã tư đường Bắc – Nam; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến ngã tư giao đường Trung Tâm

8.632

5.179

4.316

Tiếp đó đến hết đất bà Tơ khối 4

7.319

4.391

3.660

Tiếp đó đến Cầu Rào qua khối 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến đường Cao Thắng khối 6

5.428

3.257

2.714

Tiếp đó đến hết đất ông Hoa khối 6

2.548

1.529

1.274

Tiếp đó đến Cầu Trưng

1.651

991

826

2.2

2.2

 

Đường Bắc Nam đến cầu Tây Sơn đi Sơn Kim IIĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trung Tâm

 

 

 

Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ đầu đường Trung Tâm (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn

2.706

1.624

1.353

Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn

4.620

2.772

2.310

Tiếp đó đến hết đất hết ông Thủy khối 10

3.980

2.388

1.990

Tiếp đó đến hết đất hết ông Hiệp khối 10

2.620

1.572

1.310

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II

1720

1.032

860

2.3

2.3

Đường từ Cầu Rào qua đi nhà máy nước; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Cao Thắng

 

 

 

Đon từ tiếp giáp đất ông Sơn khố6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối 6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu khối 6

2.200

1.320

1.100

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải khối 6

1.760

1.056

880

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh Khối 7

1.320

792

660

Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà Khối 7

1.430

858

715

Tiếp đó đến hết đất ông Thường khối 8

1.050

630

525

Tiếp đó đến hết đất ông Tình khối 8

735

441

368

Tiếp đó đến hết đất ông Hảkhối8.

683

410

341

2.4

2.4

 

Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A

 

 

 

a

a

 

Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đuròng Huy Cận: Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5

1.100

660

550

b

b

 

Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Huy Cận: Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh

1.100

660

550

c

c

 

Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đưng Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc khối 7

1.103

662

551

d

d

 

Đoạn từ giáp đất ông Bình Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đưng Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Cường Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5

1.155

693

578

e

f

 

Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4

1.050

630

525

f

g

 

Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 4 đến hết đất bà Hồng khối 3; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 3 đến hết đất bà Hồng khối 3

1.365

819

683

g

h

 

Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7

945

567

473

h

i

 

Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Thiệu Huy: Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt

1.365

819

683

i

k

 

Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3 đến hết đất ông Tao khối 3; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Thiệu Huy: Đoạn từ giáp đất ông Tam khi 3 đến hết đất ông Thanh khối 3

893

536

446

k

l

 

Đoạn từ giáp đất ông Chương khối 7 đến hết đất ông Kế khối 7; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Thiệu Huy: Tiếp đó đi qua đất ông Sơn khối 7 đến giáp đường Trung Tâm

840

504

420

l

m

 

Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8

683

410

341

m

n

 

Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khi 7; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khối 7

735

441

368

n

o

 

Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đấbà Hiền khối đến giáp xóm Hồ Vậy xãSơn Tây

630

378

315

o

p

 

Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

735

441

368

p

q

 

Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến khối 9 (khối 11 cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Lê Bình: Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến khối 9 (khối 11 cũ)

683

410

341

q

r

 

Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường ln); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn)

1.000

600

500

r

s

 

Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường ln)

2.000

1.200

1.000

s

t

 

Lối vào từ đường Bắc Nam đến trường mầm non Tây Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Lối vào từ đường Trung Tâm đến giáp đất trường mầm non Tây Sơn

1.575

945

788

t

u

 

Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa khối 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa khối 6

800

480

400

u

v

 

Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường khối 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường khối 6

700

420

350

v

x

 

Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa khối 7; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa khối 7

700

420

350

x

y

 

Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng khối 8; Điều chnhthành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng khối 8

600

360

300

2.5

 

2.1

Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào

 

 

 

a

 

a

Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Bắc Ngàn Phố: Từ đất ông Sơn khối đến mố cầu Tây Sơn khối 3

3.000

1.800

1.500

2.6

2.8

 

Đường trc khối 9

 

 

 

a

a

 

Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết đất ông Phùng (Đoạn từ cầu Khe Bùn đến nhà ông Phùng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hà Huy Giáp: Từ đất ông Phùng khi 9 đến hết đất ông Thân khối 8

689

413

345

b

b

 

Đoạn từ giáp đất bà Hồng đến hết đất ông Thắng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hà Huy Giáp: Từ đất ông Thng đến đất ông Phùng khối 9

624

374

312

c

d

 

Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9; Điều chnh thành:

 

 

 

Đường Hà Huy Giáp: Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9

720

432

360

d

f

 

Đoạn từ đất ông Quế đến đất ông Thái Vịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ đất ông Thái Vịnh đến hết đất ông Quế

600

360

300

2.7

2.9

2.2

Khu vực khối 10

 

 

 

a

a

 

Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nam Ngàn Ph: Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng

893

536

446

b

b

 

Đoạn từ giáp đất ông Nhân đến hết đất bà Báo; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo

990

594

495

c

c

 

Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nam Ngàn Phố: Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán

1.150

690

575

d

d

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Thanh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nam Ngàn Phố: Tiếp đó đến đường rẽ vào nghĩa địa khối 10

1.365

819

683

e

 

a

Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hưng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Nam Ngàn Ph: Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng

2.500

1.500

1.250

f

 

b

Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây

2.000

1.200

1.000

g

g

 

Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào: Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế

1.000

600

500

h

 

 

Đường Nam Ngàn Ph

 

 

 

Bổ sung: Đường rẽ vànghĩa địa khối 10 đến đất bà Điệp

1.500

900

750

i

 

 

Đường Lê Bình

 

 

 

Bổ sung: Từ đất ông Luyến khối 9 đến giáp đất ông Thái Vịnh khối 9

330

198

165

VIII

VII

VI

HUYỆN ĐỨC THỌ (TT Đức Thọ)

 

 

 

1

1

 

Đường Yên Trung

 

 

 

Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến đường ngang giáp UBND Thị Trấn Đức Thọ (Hết đất nhà Ông Tài); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBND thị trấn Đức Thọ

8.000

4.800

4.000

Tiếp đó đến ngã Ba Yên Trung; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến

7.000

4.200

3.500

2

Đường vào ga Yên Trung

6.500

3.900

3.250

3

2

 

Quốc lộ 8A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

Từ đường sắt đến cng tiêu nước Tùng Ảnh

7.000

4.200

3.500

4

3

 

Quốc lộ 15A (đoạn I); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trần Phú

 

 

 

Ngã tư Yên Trung đến đường nối QL15A đi Liên Minh – Tùng – Châu; Điều chnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai

7.000

4.200

3.500

Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ; Điều chnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ

4.000

2.400

2.000

5

4

 

Đường Đức Yên – Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Trần Dực

 

 

 

Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đường Hoài Nhơn

1.800

1.080

900

Đường dân cư từ ngã đất ba ông Thịnh đến ngã tư đất ông Vịnh tổ dân phố 2 (đường nhựa); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt

900

540

450

6

7

 

Đường Hoài Nhơn

 

 

 

Đường dân cư từ ngã tư đất ông Vịnh đến đê La Giang tổ dân phố 1, 2; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ đường La Giang đến đường Trần Dực

900

540

450

4

Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đim un phía Tây Đền Hồ Nam; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền H Nam

1.800

1.080

900

Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến chân phíBắc đường sắt; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt

5.000

3.000

2.500

7

5

 

Đường nối Quốc lộ 15A đi Liên Minh – Tùng – Châu; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 15A đến điểm giao với đường Đức Yên – Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến điểm giáp đê La Giang; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường La Giang

6.000

3.600

3.000

1

Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến đường ngang giáp UBND Thị Trấn Đức Thọ (Hết đất nhà Ông Tài); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường

8.000

4.800

4.000

8

6

 

Đường Cơ đê La Giang phía đồng; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường La Giang

 

 

 

Đoạn tiếp giáp địgiới xã Tùng Ảnh đến ngã ba Bến Giá; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước

1.100

660

550

Tiếp đó đến điểm giáp đường nối từ Quốc lộ 15A đi Tùng Châu; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

900

750

1

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam

8.000

4.800

4.000

6

Từ đường sắt đến hết địa giới hành chính Thị trấn; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn

1.100

660

550

9

7

 

Đường Ngô Bá Thành

 

 

 

Đoạn mới từ đường Yên Trung sang cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5)

1.000

600

500

Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang

700

420

350

10

 

 

Bổ sung: Đường Lê Văn Thiêm: Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay

2.500

1.500

1.250

11

7

 

Đường dân cư từ đê La Giang đến đường tổ dân phố 1 xuống tổ dân phố 2 (tổ dân phố 1,2,3); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Phan Bá Đạt

900

540

450

12

7

 

Gộp tuyến: Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 xuống tổ dân phố 2 nối đường Quốc lộ 15A đi Tùng Châu;

 

 

 

và tuyến: Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 đến tổ dân phố 2 (đất bà Thảo); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phan Anh

900

540

450

13

7

 

Đường Lê Ninh

 

 

 

Đường dân cư từ nối đường ni Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất bà Đc) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 (đường nhựa); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2

1.000

600

500

Đường dân ni từ ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 đến đường Đức Yên Tùng Ảnh tổ dân phố 1 (đường nhựa); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn

900

540

450

14

7

 

Đường dân cư từ tổ dân phố 1 (đất ông Hạ) đến giáp Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp Tùng Ảnh)

900

540

450

15

7

 

Đường Lễ Thước

 

 

 

Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (HTX Đại Xuân) đến ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa)

1.000

600

500

Đường dân cư từ nối ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 đến đê La Giang (bến giá) tổ dân phố 3 (đường nhựa); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đoạn II: Tiếp đó đến đường la Giang

900

540

450

16

7

 

Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến thú y (đường 2 xã Đức Yên – Thị trấn); Điều chỉnh thành

 

 

 

Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường 2 xã Đc Yên – Thị trấn)

800

480

400

17

7

 

Các tuyến nội thị

 

 

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu; Điều chỉnh thành

 

 

 

Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường Minh Khai

2.500

1.500

1.250

IX

VIII

VII

HUYỆN CAN LỘC (TT Nghèn)

 

 

 

1

4

1

Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6)

 

 

 

Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn

5.500

3.300

2.750

 

Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn

3.800

2.280

1.900

Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc

2.700

1.620

1.350

Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam

2.200

1.320

1.100

Tiếp đến đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc)

1.600

960

800

Tiếp đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam)

1.100

660

550

2

 

 

Bổ sung: Đường Xô Viết kédài

 

 

 

Đoạn từ cống Cồn Cự đến tiếp giáp đường vào nhà văn hóa Khối ph 5

2.500

1.500

1.250

Tiếp đến giáp địa phận xã Tiến Lộc.

1.750

1.050

875

3

 

 

Bổ sung: Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Xô Viết

5.400

3.240

2.700

X

X

X

HUYỆN VŨ QUANG (TT Vũ Quang)

 

 

 

1

 

 

Bổ sung: Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4

450

270

225

BẢNG 2: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

STT theo QĐ số 94/2014/QĐ-UBND

STT theo QĐ 01/2017/QĐ-UBND

Tên đường, đoạn đường

Giá điều chỉnh, bổ sung

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sn xuất kinh doanh

I

I

II

HUYỆN NGHI XUÂN

 

 

 

1

1

 

Xã Tiên Điền

 

 

 

1.1

 

 

B sung: Đoạn từ đất nhà ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch)

1.500

900

750

1.2

1.3

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

240

144

120

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường đất rộng < 4m

156

94

78

2

2

 

Xã Xuân Đan

 

 

 

2.1

2.2

 

Đường nội xã

 

 

 

Đường nhánh đấu nối với đường 546

 

 

 

Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiu học

500

300

250

Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang

400

240

200

Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển

500

300

250

Đoạn từ nhà ông Hóa thôn nh Phúc đến đê bin; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ đất nhà ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển

500

300

250

Các tuyến đường khác

 

 

 

Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ Làng sang; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trưng)

400

240

200

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phi)

350

210

175

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nha hoặc bê tông, cấp phối)

300

180

150

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

240

144

120

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4(mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường đất < 4 m

156

94

78

3

3

 

Xã Xuân Giang

 

 

 

3.1

 

1.1

Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam

120

72

60

3.2

3.3

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

240

144

120

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

216

130

108

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

156

94

78

4

4

 

Xã Xuân Hi

 

 

 

4.1

4.5

 

Các tuyến đường liên xã

 

 

 

Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên)

1.000

600

500

4.2

4.6

 

Đường nhánh đấu ni với đường 546

 

 

 

Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên

1.000

600

500

4.3

4.7

 

Các tuyến đường nội xã khác

 

 

 

Bổ sung: Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất nhà ông Trần Văn Chương thôn Lam Long

400

240

200

Bổ sung: Từ đất nhà ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất nhà ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên

450

270

225

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

300

180

150

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường đất rộng < 4m

156

94

78

5

5

 

Xã Xuân Hội

 

 

 

5.1

5.3

 

Các tuyến đường nội xã Xuân Hội

 

 

 

Bổ sung: Khu dân cư nông thôn mới Hội Thủy

600

360

300

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m

240

144

120

Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường đất rộng < 4m

156

94

78

6

6

 

Xã Xuân Mỹ

 

 

 

6.1

6.1

 

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

B: Đoạn từ trưng THPT Nghi Xuân cũ đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

 

 

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên – Hải;Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ)

2.500

1.500

1.250

6.2

6.2

 

Đường 546 (Đường Viên Mỹ cũ)

 

 

 

Bổ sung: Tiếp đó (ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ) đến trường THPT Nghi Xuân cũ

2.500

1.500

1.250

6.3

6.4

 

Các tuyến nội xã

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ

600

360

300

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng

400

240

200

Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ

500

300

250

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Hương Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trưng Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ

500

300

250

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghđến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ

400

240

200

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non

800

480

400

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ

500

300

250

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền

500

300

250

Đoạn từ trường THCS Thành – Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ

500

300

250

Tiếp đó đến cầu Xuân Yên

400

240

200

Đoạn đấu nối đường Viên – Mỹ đến hết vườn nhà ông Sửu thôn Phúc Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ

600

360

300

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ

300

180

150

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ

500

300

250

Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ

300

180

150

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Bắc Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ

300

180

150

Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ

450

270

225

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết nhà bà Mạo thôn Thịnh Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông)

300

180

150

Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ

300

180

150

Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ

300

180

150

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghthôn Thịnh Mỹ

350

210

175

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Nam Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ

350

210

175

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ

400

240

200

Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ

300

180

150

Đoạn từ phía Đông trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ

800

480

400

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

240

144

120

Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m

156

94

78

6.4

 

 

Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ

300

180

150

7

7

 

Xã Xuân Phổ

 

 

 

7.1

7.3

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

240

144

120

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

216

130

108

Các tuyến đường đất < 4 m

156

94

78

8

8

 

Xã Xuân Thành

 

 

 

8.1

8.1

 

Đường 547 (Đưng 22/12 cũ)

 

 

 

Bỏ: Tiếp đó đến ngã tư đường đi Yên – Hải

 

 

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành; Điều chỉnh thành

 

 

 

Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

2.500

1.500

1.250

8.2

8.2

 

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hưng đi Xuân Thành; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến hết đường nhựa; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín (Thôn Minh Hòa)

1.300

780

650

Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên

1.000

600

500

8.3

8.4

 

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác

2.000

1.200

1.000

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

1.500

900

750

8.4

8.6

 

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại

300

180

150

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại

180

108

90

Các tuyến đường đất ≥ 4m

216

130

108

Các tuyến đường đất < 4m

156

94

78

9

9

 

Xã Xuân Trường

 

 

 

9.1

9.2

 

Các tuyến đường nội xã Xuân Trường

 

 

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Phđến đê biển (xóm Trường Thanh, Trường Hải)

1.000

600

500

Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải)

700

420

350

Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến đê bin (thôn Trường Vịnh)

1.000

600

500

Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn trường Vịnh)

700

420

350

Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu)

1.000

600

500

Từ đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu)

700

420

350

Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh)

700

420

350

Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Trường Lộc); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh)

700

420

350

Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Trường Lộc, Trường Phú, Hội Phúc); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc)

700

420

350

Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Trường Lộc; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh

1.000

600

500

Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu

700

420

350

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại

240

144

120

Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại

180

108

90

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

216

130

108

Các tuyến đường đất < 4 m

156

94

78

Bổ sung: Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh)

1.000

600

500

Bổ sung: Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tinh)

700

420

350

10

10

 

Xã Xuân Liên

 

 

 

10.1

10.2

 

Đường nội xã

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng

900

540

450

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa Công giáo

600

360

300

Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân

400

240

200

Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết nhà văn hóa thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù

400

240

200

Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải

400

240

200

Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa

400

240

200

Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc

400

240

200

Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến nhà Văn hóa Trung Thịnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô ThLý đến hết đất nhà văn hóa Trung Thịnh

400

240

200

Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh

400

240

200

Đoạn từ nhà anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ đất nhà anh Trần Hiếu đến hết nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù

400

240

200

Đoạn từ đường 547 tiếp giáp nhà ông Định đến hết nhà ông Đớ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất nhà ông Định đến hết đất nhà ông Đ

400

240

200

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

400

240

200

Các tuyến đường ≤ 4 m có rải nhựa, bêtông; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các tuyến đường ≤ 4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối)

300

180

150

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

300

180

150

Các tuyến đường đất < 4 m

200

120

100

10.2

 

 

Bổ sung: Khu dân cư NTM An Phúc Lộc

 

 

 

– Đường nhựa 18m:

1.000

600

500

– Đường nhựa 12m:

700

420

350

10.3

 

 

Bổ sung: Khu dân cư NTM Cường Thịnh

700

420

350

11

11

 

Xã Xuân Yên

 

 

 

11.1

11.3

 

Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

240

144

120

Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

216

130

108

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

156

94

78

12

12

 

Xã Cương Gián

 

 

 

12.1

12.1

 

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD

4.000

2.400

2.000

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh T

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng; Điều chỉnh thành 2 đoạn:

 

 

 

Tiếp đó đến đất nhà ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới

3.500

2.100

1.750

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

1.500

900

750

12.2

12.2

 

Đường nhựa từ ngã 3 đường 547 đi Đại Đng – Song Long

2.500

1.500

1.250

12.3

12.3

 

Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Đặng Lâm thôn Bắc Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mi đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mi

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hi

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hi

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng

1.000

600

500

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ

500

300

250

Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân

500

300

250

3.4

Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới

1.000

600

500

 

 

Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải

1.000

600

500

Bổ sung: Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường.

1.000

600

500

Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn.

1.000

600

500

Bổ sung: Từ ngã 3 đường 547 Song Long đi hết đất thôn Đại Đồng (tuyến mới)

2.500

1.500

1.250

12.4

12.4

 

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng

600

360

300

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng

400

240

200

3.2

Các vị trí bám đường nhựa, bêtông ≥ 4m thôn Song Long; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long

700

420

350

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại

550

330

275

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại

400

240

200

Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng

1.000

600

500

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

400

240

200

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

200

120

100

13

13

4

Xã Xuân Hồng

 

 

 

13.1

 

4.1

Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

800

480

400

13.2

13.3

Các tuyến đường nội thôn

 

 

 

Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1

300

180

150

Đoạn từ ngã bã đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1

276

166

138

Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1

300

180

150

Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1

156

94

78

Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Th(Nhượng) thôn 3

300

180

150

Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3

300

180

150

Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3

300

180

150

Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3

300

180

150

Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4

300

180

150

Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4

264

158

132

Đoạn từ đất anh Chđến hết đất anh Thuật thôn 4

264

158

132

Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4

264

158

132

Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4

240

144

120

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hết đất ông Viên thôn 4

240

144

120

Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4

240

144

120

Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4

240

144

120

Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4

240

144

120

Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4

240

144

120

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5

300

180

150

Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5

240

144

120

Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5

300

180

150

Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5

240

144

120

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5

240

144

120

Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5

300

180

150

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5

300

180

150

Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6

240

144

120

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6

240

144

120

Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6

240

144

120

Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6

240

144

120

Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6

240

144

120

Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6

240

144

120

Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6

300

180

150

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7

300

180

150

Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7

240

144

120

Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7

240

144

120

Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7

240

144

120

Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7

300

180

150

Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7

240

144

120

Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8

240

144

120

Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8

300

180

150

Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

240

144

120

Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất ≥ 4 m

192

115

96

Các tuyến đường đất < 4 m

144

86

72

14

14

 

Xã Xuân Lam

 

 

 

14.1

14.2

 

Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

240

144

120

Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối)

180

108

90

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

192

115

96

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

144

86

72

15

15

 

Xã Cổ Đạm

 

 

 

15.1

15.2

 

Đường Mỹ – Hoa

 

 

 

Đoạn từ lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến ngã ba hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn; Điều chỉnh thành 2 đoạn:

 

 

 

Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất nhà ông Yên thôn 3

2.000

1.200

1.000

Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất nhà bà Lộc xã Cổ Đạm

3.000

1.800

1.500

15.2

15.3

 

Các tuyến đường nội xã

 

 

 

Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra bin)

1.500

900

750

Đoạn từ đường 547 từ đất nhà ông Hoàng Quang đến đường Mỹ – Hoa hết đất nhà ông Yên

2.000

1.200

1.000

Tiếp đó đến ngã tư hết đất nhà ông Vinh thôn 2

600

360

300

Tiếp đó đến hết đất nhà ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2

500

300

250

Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc

400

240

200

Từ ngã tư đất nhà ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1

500

300

250

Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh

400

240

200

Các tuyến có nhánh đu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất nhà anh Bình xã Cổ Đạm

1.500

900

750

Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12

1.500

900

750

Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đếhết đất nhà văn hóa thôn 11

1.500

900

750

* Các tuyến đường khác

 

 

 

Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có ri nhựa hoặc bê tông, cấp phối)

400

240

200

Tất cả các tuyến đường (có ri nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m

300

180

150

Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m

350

210

175

Các tuyến đường đất rộng < 4 m

200

120

100

16

16

 

Xã Xuân Lĩnh

 

 

 

16.1

 

 

Bổ sung: Đoạn đường từ đất nhà bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam thôn 3

800

480

400

16.2

16.3

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m

300

180

150

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m

240

144

120

Các tuyến đường đất ≥ 4m

192

115

96

Các tuyến đường đất < 4m

144

86

72

II

II

III

HUYỆN THẠCH HÀ

 

 

 

1

1

1

Xã Thạch Tân

 

 

 

1.1

1.1

 

Đường tránh Quốc lộ 1AĐoạn đi qua xã Thạch Tân

3.000

1.800

1.500

1.2

 

1.1

Đoạn từ cầu Núi đến hết xã Thạch Tân

1.950

1.170

975

1.3

1.4

 

Gộp tuyến: Đường Mương Nước: Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn

 

 

 

và tuyến: Tiếp đó đến đường vào nhà thờ Văn Hội.

 

 

 

Gộp thành: Đường Mương Nước: Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội

3.600

2.160

1.800

Tiếp đó đến đường tránh

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến đường Đài Hương

1.500

900

750

Tiếp đó đến giáp kênh Nxã Thạch Xuân. Sửa thành: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân

800

480

400

2

2

 

Xã Thạch Đài

 

 

 

2.1

2.1

 

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đqua xã Thạch Đài

3.000

1.800

1.500

2.2

2.2

 

Đường Hàm Nghi (đoạn qua huyện Thạch Hà); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Hàm Ngh(đoạn qua xã Thạch Đài)

10.000

6.000

5.000

2.3

2.4

 

Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài

3.000

1.800

1.500

2.4

 

 

Bổ sung: Khu dân cư xứ Đồng Láng thôn Bắc Thượng

 

 

 

– Các lô đất: Từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến hết đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông

1.500

900

750

– Các vị trí còn lại

1.200

720

600

2.5

 

 

Bổ sung: Khu dân cư sau bến xe mới thôn Bắc Thượng

1.500

900

750

3

3

 

Xã Thạch Lưu

 

 

 

3.1

3.1

 

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Lưu

2.400

1.440

1.200

3.2

 

 

Bổ sung: Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam

500

300

250

4

4

 

Xã Thạch Vĩnh

 

 

 

4.1

4.1

 

Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Từ hết đất Thạch Lưu đến hết đất trạm y tế xã Thạch Vĩnh

2.400

1.440

1.200

Tiếp đó đến Cầu Làng Đò

1.550

930

775

Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh

1.100

660

550

4.2

1

 

B sung: Đường tránh QL1A: đoạn qua xã Thạch Vĩnh

2.500

1.500

1.250

5

5

 

Xã Thạch Lâm

 

 

 

5.1

5.1

 

Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Lâm

3.000

1.800

1.500

5.2

5.2

 

Tỉnh Lộ 17: Từ cầu Núi đến kênh N 165 (về phía Đông)

1.950

1.170

975

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Lâm

1.560

936

780

6

6

 

Xã Thạch Hương

 

 

 

6.1

6.1

 

Tỉnh lộ 17: Từ kênh N165 đến đường vào UBND xã Thạch Hương

1.560

936

780

7

7

 

Xã Thạch Sơn

 

 

 

7.1

7.2

 

Đường nối Quốc lộ 1đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn

2.000

1.200

1.000

8

8

 

Xã Phù Việt

 

 

8.1

8.1

 

Gộp tuyến: Quốc lộ 1A: Từ góc tường rào phía Tây của trường THCS Nguyễn Tiếp đến kênh N120

 

 

 

và: Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên

 

 

 

: Tiếp đó đến Cầu Sim; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A: Đoạn qua xã Phù Việt

2.800

1.680

1.400

Bổ sung: Riêng đoạn qua ngã ba Giang, bán kính 200m

3.200

1.920

1.600

8.2

8.2

 

Gộp tuyến: Tnh lộ 2: Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở cũ UBND xã Phù Việt (QL15 B)

 

 

 

và tuyến: Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tỉnh lộ 2: Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở mới UBND xã Phù Việt

2.500

1.500

1.250

Gộp tuyến: Tiếp đó đến Giếng Cháy

 

 

 

và tuyến: Tiếp đó hết đất xã Phù Việt; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó hết đất xã Phù Việt

1.500

900

750

9

9

 

Xã Thạch Kênh

 

 

 

9.1

9.1

 

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông)

2.400

1.440

1.200

Đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m

2.760

1.656

1.380

10

10

 

Xã Thạch Liên

 

 

 

10.1

10.1

 

Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây)

2.400

1.440

1.200

Riêng đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m

2.760

1.656

1.380

11

11

 

Xã Thạch Khê

 

 

 

11.1

11.1

 

Đường tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến đường cầu Lén

 

 

 

Tiếp đó đến cửa ông Lm

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Khê; Gộp 3 tuyến và Điều chỉnh thành 2 tuyến:

 

 

 

Đường tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê

1.300

780

650

Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất nhà ông Lm

1.500

900

750

11.2

11.2

 

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê

1.500

900

750

11.3

 

 

Bổ sung: Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang)

400

240

200

11.4

 

 

Bổ sung: Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 15B đến giáp kênh N9 (Dãy 2 – Tnh lộ 3)

800

480

400

12

12

10

Xã Tượng Sơn

 

 

 

12.1

 

10.1

Tnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m

2.340

1.404

1.170

Tiếp đó đến hết đất Tượng Sơn

1.650

990

825

13

13

 

Xã Thạch Thắng

 

 

 

13.1

13.1

 

Gộp tuyến: Từ tiếp giáp xã Tượng Sơn đến qua đường vào UBND xã Thạch Thắng 200m

 

 

 

và: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thắng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tỉnh lộ 27: Đoạn qua xã Thạch Thng

1.200

720

600

14

14

12

Xã Thạch Văn

 

 

 

14.1

14.1

 

Gộp tuyến: Tnh lộ 27: Từ tiếp giáp xã Thạch Thắng (cầu Đạo) đến qua Kênh N 9 200m

 

 

 

và tuyến: Riêng trung tâm xã Thạch Văn từ đất ông Hợp qua ngã ba chợ Đạo đi ra biển 150m; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tỉnh lộ 27: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m

850

510

425

Tiếp đó qua chợ Đạo đến đường 19/5;Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đi ra biển

600

360

300

14.2

14.4

 

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn

1.000

600

500

14.3

14.6

 

Đường Thạch Văn đTrung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến giáp đất anh Sơn xóm Liên Quý

450

270

225

14.4

 

12.3

Đường nốTỉnh lộ 27 đThạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội

450

270

225

14.5

 

 

Bổ sung: Đường Tỉnh lộ 27 cũ đoạn từ đường 19/5 đến giáp bờ biển Đông

600

360

300

15

18

 

Xã Thạch Hội

 

 

 

15.1

18.1

 

Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội

600

360

300

15.2

18.2

 

Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Hội

1.000

600

500

16

19

 

Xã Thạch Hải

 

 

 

16.1

19.1

 

Gộp tuyến: Tỉnh lộ 3 (tnh lộ 26 cũ): Từ hết đất xã Thạch Khê đến hết dốc Khe Tràn (cách ngã tư đường 19/5 250m)

 

 

 

Và: Tiếp đó đến bãi tắm A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A

900

540

450

16.2

19.5

 

Đoạn từ ngã tư xóm Đại Hải (trừ dãy 1 Tỉnh Lộ 3) đến hết xã Thạch Hải; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường 19/5: Từ đất ông Lý Bình đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc

600

360

300

16.3

 

 

Bổ sung: Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc)

450

270

225

17

20

18

Xã Thạch Thanh

 

 

 

17.1

20.1

 

Đường tránh QL1A: đoạn qua xã

2.500

1.500

1.250

17.2

20.2

 

Đường Thượng Ngọc: Từ hết đất Thị Trấn đến hết tuyến 3 phía Tây đưng tránh Quốc lộ 1A

2.040

1.224

1.020

Tiếp đó đến hết Chợ Mương

1.560

936

780

Tiếp đó đến hết đất Thạch Thanh

600

360

300

Riêng phía bám Kênh N1

600

360

300

17.3

 

18.1

Đường WB Thượng Thanh Vĩnh:

 

 

 

Đoạn tiếp giáp đường tránh QL 1A (phía nam) đến đường 92

600

360

300

18

21

 

Xã Thạch Long

 

 

 

18.1

21.1

 

Quốc lộ 1A: Từ Cầu Sim đến tiếp giáp đất Thị trấn Thạch Hà; Điều chỉnh thành 2 tuyến:

 

 

 

Quốc lộ 1A: Từ Cầu Sim đến hết Cầu Nga

4.000

2.400

2.000

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long

5.500

3.300

2.750

18.2

21.2

 

Đường tránh QL1A: đoạn qua xã

3.000

1.800

1.500

18.3

21.3

 

Tnh lộ 20: Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê

1.440

864

720

18.4

21.4

 

Đường ni Quốc lộ 1A đMỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20

2.700

1.620

1.350

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long

2.000

1.200

1.000

18.5

21.8

 

Khu Tái định cư Gia Ngãi 1

1.200

720

600

19

23

 

Xã Việt Xuyên

 

 

 

19.1

23.1

 

Tnh lộ 2: Từ hết xã Phù Việt đến hết xã Việt Xuyên

1.200

720

600

Riêng khu vực ngã tư đường vào UBND xã Việt Xuyên bán kính 200m

1.500

900

750

20

25

22

Xã Thạch Tiến

 

 

 

20.1

25.1

 

Đường Thượng Ngọc: Từ giáp xã Thạch Thanh đến hết đất Thạch Tiến

600

360

300

Riêng khu vực trung tâm xã bán kính 200m

840

504

420

20.2

 

22.1

Tỉnh lộ 2: Đoạn đi qua xã Thạch Tiến

1.200

720

600

20.3

25.3

 

Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam

500

300

250

Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2

600

360

300

22.2

Từ chùa Kim Liên tiếp đó đến Trằm Mụ S(tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất chùa Kim Liên đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh)

300

180

150

20.4

 

22.3

Dãy 2 tuyến đường bắc cầu Sông Vách nam đTỉnh lộ 2

500

300

250

21

26

23

Xã Thạch Điền

 

 

 

21.1

26.1

 

Tỉnh Lộ 17: Từ giáp đất Thạch Lâm đến đường vào UBND xã Thạch Hương

1.440

864

720

21.2

 

23.1

Từ đường vào UBND xã Thạch Hương đến Kênh N1-5

1.400

840

700

21.3

 

 

Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Điền

270

162

135

22

27

 

Xã Nam Hương

 

 

 

22.1

 

 

Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Nam Hương

270

162

135

23

28

 

Xã Thạch Xuân

 

 

 

23.1

 

 

Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Xuân

270

162

135

24

29

25

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

24.1

 

25.1

Quốc lộ 15A:

 

 

 

Từ huyện Can Lộc đến đnh dốc Đồng Bụt; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt

400

240

200

Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200m

600

360

300

24.2

 

25.2

Đường Tỉnh lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng

700

420

350

24.3

29.1

 

Tiếp đó đến hết xã Ngọc Sơn: Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến cầu Khe Giao

450

270

225

24.4

 

 

Bổ sung: Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Ngọc Sơn

300

180

150

25

30

 

Xã Bắc Sơn

 

 

 

25.1

 

 

Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Bắc Sơn

270

162

135

III

III

IV

HUYỆN CẨM XUYÊN

 

 

 

1

1

 

Xã Cm Vịnh

 

 

 

1.1

1.1

 

Quốc lộ 1A

 

 

 

Từ hết xã Cm Thành đến hết xã Cm Vịnh; Điều chỉnh thành 2 đoạn:

 

 

 

Từ giáp TP Hà Tĩnh đến ngã tư (đường tránh 1B giao với quốc lộ 1A)

5.000

3.000

2.500

Tiếp đó đến hết đất xã Cm Vịnh

4.500

2.700

2.250

1.2

1.2

 

Đường tránh quốc lộ 1A

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết xã Cm Vịnh

3.500

2.100

1.750

1.3

1.6

 

Thôn Đông Hạ

 

 

 

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt

500

300

250

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B

500

300

250

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng

500

300

250

Bổ sung: Đưng từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất ông Quyết

300

180

150

Bổ sung: Đưng từ giáp đất ông Huê đến hết đất ông Lai

800

480

400

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Chính

800

480

400

Bổ sung: Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo

800

480

400

Bổ sung: Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương

800

480

400

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa

800

480

400

1.4

1.7

 

Thôn Tam Đồng

 

 

 

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Cht đến hết đất ông Lợi

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đt anh Hồng Hộ

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm

800

480

400

1.5

1.8

 

Thôn Ngụ Quế

 

 

 

Đường trục chính thôn: Từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất anh Hợi Lam Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng

800

480

400

Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Trung Huệ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam

450

270

225

Bổ sung: Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình

400

240

200

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu

300

180

150

1.6

1.9

 

Thôn Yên Khánh

 

 

 

Bổ sung: Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B

600

360

300

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng

300

180

150

1.7

1.10

 

Thôn Tam Trung

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Thơ Tuân đến hết đất bà Lâm

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân

500

300

250

1.8

1.11

 

Thôn 1, Thôn 2; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Thôn Ngụ Phúc

 

 

 

Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát

200

120

100

Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương

150

90

75

Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng

250

150

125

Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện

250

150

125

Đường từ giáp đất anh Nam Sđến hết đất anh Hồng Viễn

200

120

100

Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty

200

120

100

Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân

200

120

100

Bổ sung: Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài

500

300

250

Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt

300

180

150

Bổ sung: Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa

300

180

150

1.9

 

 

Bổ sung: Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi

2.000

1.200

1.000

2

19

 

Xã Cẩm Đà

 

 

 

2.1

19.2

 

Trục đường chính của xã: Từ quốc lộ 1A đến giao đường Hưng – Hòa – Lộc

300

180

150

3

20

 

Xã Cẩm Quan

 

 

 

3.1

20.2

 

Đường cu hộ, cứu nạn

 

 

 

Từ cầu Tran đến kênh chính Kẻ G

550

330

275

3.2

 

 

Bổ sung: Đường liên xã Thị trấn – Cẩm Quan lên Trường Tiu học Cm Quan 1

 

 

 

Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm

1.000

600

500

Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cm Quan 1

900

540

450

4

23

 

Xã Cm Thịnh

 

 

 

4.1

23.4

 

Đường trục xã 2-9:

 

 

 

Từ Cầu Trì Hải đến Quốc lộ 1A

500

300

250

23.3

Từ đường Hưng – Lạc đến cầu Trì Hải

300

180

150

Từ Quốc lộ 1đến Trọt Lưới Gà; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4

500

300

250

 

Từ trọt lưới già đến ngã tư đường Hưng Hà Lộc; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ kênh N4 đến đường Hưng-Hà-Lộc

350

210

175

Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến hội trường thôn 14; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đưng Hưng-Hà-Lộc đến cống Hói Nái

200

120

100

4.2

 

 

Bổ sung: Đường liên thôn Yên Trung-Trường Xuân

250

150

125

IV

IV

V

HUYỆN HƯƠNG SƠN

 

 

 

1

2

 

Xã Sơn Châu

 

 

 

1.1

2.2

 

Đường 8B1 (HL – 01)

 

 

 

Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà

800

480

400

2

17

 

Xã Sơn Quang

 

 

 

2.1

17.1

 

Đường Quang – Trung – Thịnh (HL – 06)

 

 

 

Tiếp đó đến hết đất bãi gỗ thôn Song Con; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến cu Sông Con

575

345

288

Bãi gỗ thôn Sông Con đến ranh giới xã Sơn Lĩnh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến ranh gii xã Sơn Lĩnh

390

234

195

2.2

17.6

 

Bỏ: Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn Quang

 

 

 

3

18

 

Xã Sơn Giang

 

 

 

3.1

18.1

 

Đường Giang – Lâm – Lĩnh (HL – 05); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 8C

 

 

 

Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hi Thượng Lãn Ông)

600

360

300

Ngã Tư đường Giang Lâm đến Cầu Sắt

300

180

150

Từ Cầu Sắt đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm

130

78

65

3.2

18.5

 

Đoạn đường Giang Lâm đến ngã ba Cây Tròi đến đập Cao Thắng đến giáp đất Sơn Trung; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ QL 8C (Ngã ba Cây Tròi) đến đập Cao Thắng giáp đất xã Sơn Trung

200

120

100

4

20

 

Xã Sơn Kim 1

 

 

 

4.1

20.1

 

Quốc lộ 8A

 

 

 

Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải)

648

389

324

4.2

 

 

Bổ sung: Đường xung quanh trường Mầm Non Sơn Kim (Cụm Trưng)

130

78

65

5

21

 

Xã Sơn Tây

 

 

 

5.1

21.25

 

Đường trục chính xóm Trung Lưu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Hào đến giáp đường Cứu hộ cứu nạn

200

120

100

5.2

 

 

Bổ sung: Tuyến đường cứu hộ cứu nạn từ đất xóm Trung Lưu đến giáp thị trấn Tây Sơn

500

300

250

V

V

VI

HUYỆN ĐỨC THỌ

 

 

 

1

1

 

Xã Đức Yên

 

 

 

1.1

 

 

Bổ sung: Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

1.200

720

600

1.2

 

 

Bổ sung: Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang

800

480

400

2

2

 

Xã Tùng Ảnh

 

 

 

2.1

 

 

Bổ sung: Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đng Rậm

1.400

840

700

3

9

 

Xã Đức Thnh

 

 

 

3.1

9.3

 

Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh)

 

 

 

Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh)

200

120

100

3.2

9.4

 

Xóm Quang Tiến

 

 

 

Từ ngõ anh Ngự đến ngõ anh Hợp đến ngõ ông Hợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái

200

120

100

Từ ngõ ông Cần Ngđến ngõ ông Bình Quảng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3

200

120

100

Từ ngõ ông Minh đến ngõ anh Hải Hà;Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh

200

120

100

Bổ sung: Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh

200

120

100

3.3

9.5

 

Xóm Quang Thịnh

 

 

 

Từ ngõ anh Đức Cầu đến ngõ anh Tường; Điều chỉnh thành

 

 

 

Từ đất anh Đc cầu đến hết đất anh Hợp

200

120

100

Từ ngõ anh Độ đến ngõ anh Hợp; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang

200

120

100

3.4

9.7

 

Xóm Liên Thịnh

 

 

 

Từ cầu xóm 6 đến giáp địa giới hành chính xã Thái Yên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên

200

120

100

Từ ngõ anh Phùng đến ngõ anh Lệ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ

200

120

100

Bổ sung: Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm

200

120

100

3.5

9.8

 

Xóm Trường Thịnh

 

 

 

Từ ngõ anh Thiện đến anh Phê; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu

200

120

100

Bỏ: Từ ngõ anh Hoài đến ngõ anh Tuyển

 

 

 

Từ ngõ ông Thiều đến ngõ anh Thương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương

200

120

100

Bổ sung: Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy

200

120

100

3.6

9.9

 

Xóm Đồng Cần

 

 

 

Từ ngõ bà Cầm đến ngõ anh Thông; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh

200

120

100

Từ ngõ ông Hùng đến ngõ chị Nhung; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ

200

120

100

Bỏ: Từ Hội quán đến ngõ ông Ánh

 

 

 

Từ ngõ anh Phẩm đến ngõ Lan Khang; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới

200

120

100

Bổ sung: Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường

200

120

100

3.7

 

 

Bổ sung: Các vị trí còn lại của xã

100

60

50

4

19

 

Xã Đức Dũng

 

 

 

4.1

19.6

 

Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu vòng lên đến hết ông Phúc thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến)

100

60

50

Bổ sung: Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam)

100

60

50

Bổ sung: Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam)

100

60

50

Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân (thôn 1 cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân

100

60

50

Từ giáp đất anh Nguyễn Vinh đến hết đất anh Phạm Thiều thôn Nội Trung (thôn 3 cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung

100

60

50

Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh Thọ lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung (thôn 4 cũ); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung

100

60

50

Bổ sung: Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ)

100

60

50

Bổ sung: Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen

100

60

50

Bổ sung: Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng)

100

60

50

Bỏ: Từ quán chị Vân đến đất chị Thu vòng lên hết đất anh Lam thôn Đông Dũng

 

 

 

Bỏ: Từ giáp đất bà Đồng đến hết đất anh Kiều thôn Đại Tiến

 

 

 

Bỏ: Từ giáp đất ông Bội đến hết đất nhà bà Đình Thanh thôn Đại Tiến

 

 

 

Bỏ: Từ Cầu sắt đến nhà hết đất bà Thanh Ngụ thôn Đại Tiến

 

 

 

5

24

 

Xã Đức Đồng

 

 

 

5.1

24.1

 

Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh – Đức Lạng)

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm giáp khu dân cư thôn Vịnh Thuận xã Đức Đồng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh

450

270

225

5.2

24.4

 

Đường Đức Đồng, Bồng Phúc Đức Lạng

 

 

 

Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Phúc Tiến; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc

150

90

75

Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Hợp Tiến; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng

150

90

75

Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Minh Tiến; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng

100

60

50

5.3

24.6

 

Đường liên thôn Đình Hòa Đồng Tâm; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên thôn Đồng Vịnh – Đồng Tâm

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang

150

90

75

Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm

100

60

50

5.4

24.7

 

Đường liên thôn Hồng Hoa Liên Sơn Liên Thành; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên thôn Hồng Hoa – Sơn Thành

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng

200

120

100

Tiếp đó đến Hội trường thôn Liên Thành; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành

100

60

50

5.5

24.8

 

Đường trục thôn Liên Thành; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường trục thôn Sơn Thành

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hi trường thôn Liên Thành dãy 1; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1

200

120

100

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 2; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2

120

72

60

Đường bê tông ngõ xóm củcác thôn Đình Hoà. Vịnh Thuận. Hồng Hoa; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh

150

90

75

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Phúc Tiến. Chính Trung. Đồng Quang; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc

100

60

50

6

25

 

Xã Đức Lập

 

 

 

6.1

25.1

 

Đưng nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đc Long đến Tỉnh lộ 28 đgiáp đường trục chính bê tông thôn 6; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trm Bàng

132

79

66

6.2

25.6

 

Đường liên thôn từ giáp Tỉnh lộ 28 đi thôn 2; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương

110

66

55

VI

VI

VII

HUYỆN CAN LỘC

 

 

 

1

2

 

Xã Kim Lộc

 

 

 

1.1

 

 

Bổ sung: Đường Nam – Song đoạn qua xã Kim Lộc

390

234

195

2

3

 

Xã Quang Lộc

 

 

 

2.1

3.6

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

60

36

30

Độ rộng đường < 3 m

56

34

28

3

7

 

Xã Tiến Lộc

 

 

 

3.1

7.6

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

55

33

28

3.2

 

 

Bổ sung: Đường Xô Viết kéo dài

950

570

475

3.3

 

 

Bổ sung: Đường trung tâm xã từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Trường Mầm non xã

600

360

300

4

11

 

Xã Vĩnh Lộc

 

 

 

4.1

11.9

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

60

36

30

Độ rộng đường < 3 m

55

33

28

5

14

 

Xã Đồng Lộc

 

 

 

5.1

14.4

 

Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ giáp Quốc lộ 15A xóm 4 xã Đồng Lộc đến giáp Quốc lộ 15A xóm Thái 1, xã Mỹ Lộc)

360

216

180

5.2

14.6

 

Tuyến từ trường PTTH Đồng Lộc đến Cống Dị

250

150

125

5.3

14.7

 

Tuyến từ Cống Dị đến hết đường Vành Đai tại cựa ông Châu

350

210

175

5.4

14.8

 

Tuyến từ Ngã ba Khiêm Ích đến hết đất trưng mầm non xóm 4

300

180

150

5.5

 

 

Bổ sung: Tuyến từ Trường mầm non xóm 4 – Đường tránh ngã ba Đồng Lộc

200

120

100

5.6

 

 

Bổ sung: Tuyến từ đường 15đến giáp Cầu Cao

250

150

125

VII

VII

VIII

HUYỆN KỲ ANH

 

 

 

1

 

1

Xã K Thư

 

 

 

1.1

 

1.6

Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình

450

270

225

1.2

 

1.7

Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư – Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải

300

180

150

1.3

 

1.8

Đường từ cng Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình

300

180

150

Tiếp đến đường Thư – Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu)

300

180

150

2

 

4

Xã Kỳ Phú

 

 

 

2.1

 

4.1

Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào

800

480

400

2.2

 

4.2

Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chi (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Phong Khang: từ đất nhà Hường Ch(giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)

600

360

300

Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long)

450

270

225

Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long)

450

270

225

2.3

 

4.3

Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)

600

360

300

2.4

 

 

Bổ sung: Từ đất anh Triển (Phú Minh) đến hết đất Hoàng Văn Giúp (Phú Minh)

450

270

225

Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Kỳ Phú

600

360

300

Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất anh Vân Thương (Phú Long)

450

270

225

2.5

 

 

Bổ sung: Từ đất anh Chí Mậu đến hết vùng đất quy hoạch Cửa Làng – Phú Tân

400

240

200

3

 

9

Xã Kỳ Giang

 

 

 

3.1

 

9.1

Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc

900

540

450

Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang

1.300

780

650

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng

1.700

1.020

850

3.2

 

9.2

Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang

500

300

250

3.3

 

9.3

Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang

300

180

150

3.4

 

9.4

Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non

250

150

125

3.5

 

9.5

Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ

250

150

125

3.6

 

9.6

Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trưng thôn Tân Đình

250

150

125

3.7

 

9.7

Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp

250

150

125

3.8

 

9.8

Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan

300

180

150

3.9

 

9.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

3.10

 

9.1

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m

70

42

35

4

 

10

Xã Kỳ Đồng

 

 

 

4.1

 

10.1

Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn

2.200

1.320

1.100

Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang)

1.500

900

750

4.3

 

10.3

Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến

300

180

150

4.4

 

10.4

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến hết đất ông Sâm (thôn Đồng Trụ Tây)

300

180

150

4.5

 

10.5

Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang

300

180

150

4.6

 

10.6

Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà

300

180

150

4.7

 

10.7

Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri

300

180

150

4.8

 

10.8

Đường từ Quốc lộ 1(nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai

300

180

150

4.9

 

10.12

Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý

300

180

150

4.10

 

10.9

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

4.11

 

10.1

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đưng ≥ 5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m

70

42

35

5

 

11

Xã Kỳ Khang

 

 

 

5.1

 

11.1

Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà

1.400

840

700

Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ

1.000

600

500

5.2

 

11.2

Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm); Điều chỉnh thành 3 đoạn:

 

 

 

Đường trục chính xã Kỳ Khang: từ QL 1A đến hết đất ông Tần (Quảng Ích)

600

360

300

Tiếp đến kênh sông Rác

500

300

250

Tiếp đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến)

600

360

300

Tiếp đến Biển Kỳ Khang

500

300

250

5.3

 

11.3

Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú

500

300

250

5.4

 

11.4

Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang

500

300

250

5.5

 

11.5

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

200

120

100

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

150

90

75

Độ rộng đường < 3 m

100

60

50

5.6

 

11.6

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥5 m

150

90

75

Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m

100

60

50

Độ rộng đường < 3 m

70

42

35

5.7

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích)

250

150

125

5.8

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích)

250

150

125

5.9

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích)

250

150

125

5.10

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Kim Sơn (Quảng Ích)

250

150

125

5.11

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Long (Quảng Ích)

250

150

125

5.12

 

 

Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ

250

150

125

5.13

 

 

Bổ sung: Từ đất nhà ông Khiêm đến hết đất giáo họ Kim Sơn

250

150

125

VIII

VII

I

TX KỲ ANH

 

 

 

1

 

1

Xã Kỳ Ninh

 

 

 

1.1

 

1.1

Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ

1.400

840

700

Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất bà Thoả thôn Đồng Tâm

1.300

780

650

1.2

 

1.2

Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2; điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

550

330

275

Tiếp đến hết đất ông Tú

1.000

600

500

1.3

 

 

Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tam Thuận

600

360

300

1.4

 

1.4

Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới)

800

480

400

1.5

 

1.5

Đường Tân Thuận đi Tam Hái 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận – đất anh Cự thôn Đồng Tân – ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm – đến hết đất đồn Biên phòng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận – đất anh Cự thôn Đồng Tân – đất ông Hành thôn Đồng Tâm – đến hết đất đBiên phòng

500

300

250

1.6

 

1.6

Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng TânĐiều chỉnh thành

 

 

 

Đường từ đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến hết đất bà Chòn thôn Đồng Tân

400

240

200

1.7

 

1.10

Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh HảHuề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)

400

240

200

1.8

 

1.11

Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi

400

240

200

1.9

 

1.14

Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh

1.000

600

500

1.10

 

1.15

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

350

210

175

Các vị trí còn lại có nền đưng giao thông rộng < 4m

300

180

150

1.11

 

 

B sung: Từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2

350

210

175

1.12

 

 

Bổ sung: Đường đê đi Đền Nguyn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà

900

540

450

2

 

2

Xã Kỳ Hà

 

 

 

2.1

 

2.1

Đường Kỳ Hải – Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà: Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Kỳ Hải – Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu (Tuyết) thôn Đông Hà.

500

300

250

Bổ sung: Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà.

400

240

200

2.2

 

2.2

Đường kho Muối – đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường kho Muối – đBắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản

500

300

250

Bổ sung: Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà

400

240

200

2.3

 

2.3

Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trưng mầm non; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non

500

300

250

Bổ sung: Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà

400

240

200

2.4

 

2.4

Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối)

400

240

200

2.5

 

2.5

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m

350

210

175

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

300

180

150

2.6

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà

400

240

200

2.7

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà

400

240

200

2.8

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà

400

240

200

2.9

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà

400

240

200

2.10

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà

400

240

200

2.11

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà

400

240

200

2.12

 

 

Bổ sung: Từ đất ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà

400

240

200

2.13

 

 

Bổ sung: Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền

400

240

200

2.14

 

 

Bổ sung: Đường trục ngang Khu đô thị trung tâm – Khu du lịch Kỳ Ninh: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh

800

480

400

3

 

3

Xã Kỳ Lợi

 

 

 

3.1

 

3.1

Đường Phương – Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tun Hoa thôn Hải Thanh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh

461

277

231

3.2

 

3.2

Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1Đông Yên qua đất ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh;

420

252

210

3.3

 

3.3

Đường từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến biển (đất anh Thìn)Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong;

460

276

230

 

3.4

Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn HảPhong đến hết đất chị Thủ(An) thôn Hải Phong

460

276

230

3.5

 

3.5

Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trưng Cấp 2 Kỳ Lợi;

420

252

210

3.6

 

3.6.

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng  4m

400

240

200

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m

360

216

180

3.7

 

3.7

Đường từ Cảng Vũng Áng đi khu liên hợp thép và cảng Sơn Dương; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường đi liên hiệp khu gang thép: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12.

1.100

660

550

3.8

 

 

Bổ sung: Đường từ ngã tư QL1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu

1.100

660

550

4

 

4

Xã Kỳ Hoa

 

 

 

4.1

 

4.1

Đường Cảng Vũng Áng – Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường Cảng Vũng Áng Việt – Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân;

4.500

2.700

2.250

4.2

 

4.2

Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung

850

510

425

Tiếp đến dốc Cồn Trậm; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí

300

180

150

Bỏ: Tiếp đến đập Sông Trí

 

 

 

4.3

 

4.3

Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng

350

210

175

4.4

 

4.4

Đường từ cng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng

350

210

175

4.5

 

4.5

Đường từ ngã 4 đất anh Tuyn đến ngã 3 đất anh Đăng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng

400

240

200

4.6

 

4.6

Từ giáp đất ông Du đến đất ông Uyên thôn Hoa Tân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân

450

270

225

4.7

 

4.7

Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh

300

180

150

4.8

 

4.9

Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn

 

 

 

4.9

 

4.10

Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại

400

240

200

4.10

 

4.11

Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng; Điu chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng

300

180

150

4.11

 

4.12

Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ

300

180

150

4.12

 

4.13

Từ ngã 3 ct điện 220kV (Hòa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng); đến hết đất anh Hòa Han

300

180

150

4.13

 

4.14

Bỏ: Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan

 

 

 

4.14

 

4.15

Bỏ: Từ ngã 3 Trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn

 

 

 

4.15

 

4.16

Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông lành

 

 

 

4.16.

 

4.17

Quy hoạch dân cư Bàu Đá

 

 

 

Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư

2.000

1.200

1.000

Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12)

1.200

720

600

4.17

 

4.20

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến

250

150

125

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

300

180

150

Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến)

250

150

125

4.18

 

 

Bổ sung: Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt

800

480

400

5

 

5

Xã Kỳ Hưng

 

 

 

5.1

 

5.1

Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua ngã 4 Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu, điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu

800

480

400

5.2

 

5.2

Đưng từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiu học (gp thị trấn) Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất bà Chuyển đến hết đất Trưng tiu học

600

360

300

5.3

 

5.3

Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng

450

270

225

5.4

 

5.4

Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan

360

216

180

5.5

 

5.5

Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ), điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ

320

192

160

5.6

 

5.6

Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú

320

192

160

5.7

 

5.7

Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức

320

192

160

5.8

 

5.8

Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến, điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến

320

192

160

5.9

 

5.9

Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ

360

216

180

5.10

 

5.10

Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng – thị trấn); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP HưnNhân – phường Sông T)

600

360

300

5.11

 

5.11

Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiến

350

210

175

5.12

 

5.12

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà

350

210

175

5.13

 

5.13

Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú

320

192

160

5.14

 

5.14

Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân HàĐiều chỉnh thành:

 

 

 

Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà

350

210

175

5.15

 

5.16

Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

B: Độ rộng đường ≥5 m

 

 

 

B: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

 

 

 

B: Độ rộng đường < 3 m

 

 

 

5.16

 

5.17

Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m

 

 

 

Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

 

 

 

Bỏ: Độ rộng đường < 3 m

 

 

 

5.17

 

 

Bổ sung: Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng  4m

300

180

150

Bổ sung: Các vị trí còn lcủa xã có nền đường giao thông rộng < 4m

250

150

125

5.18

 

 

Bổ sung: Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiu học

350

210

175

6

 

6

Xã Kỳ Nam

 

 

 

6.1

 

6.2

Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến Hầm đường bộ Đèo Ngang

1.000

600

500

6.2

 

6.3

Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ tiếp giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức

400

240

200

6.3

 

6.4

Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ

400

240

200

6.4

 

6.5

Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chnh

400

240

200

6.5

 

6.6

Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền

300

180

150

6.6

 

6.7

Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng

400

240

200

6.7

 

6.8

Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn

300

180

150

6.8

 

6.9

Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành

300

180

150

6.9

 

6.10

Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành

300

180

150

6.10

 

6.13

Bỏ: Đường 1B

 

 

 

6.11

 

6.14

Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng  4m

300

180

150

Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m

250

150

125

IX

VIII

IX

HUYỆN HƯƠNG KHÊ

 

 

 

1

1

2

Xã Hương Trà

 

 

 

1.1

1.1

 

Đường H Chí Minh

 

 

 

Từ đầu địa giới xã Hương Trà đến đỉnh đốc ông Giá (nay là đất ông Triều).

400

240

200

Đoạn từ ngã 4 rẽ vào xóm 5 đến ngã 4 đường Hồ Chí Minh giao nhau vi Tỉnh lộ 17; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến giáp với đường Hồ Chí Minh

650

390

325

1.2

1.2

 

Đường Tnh lộ 17

 

 

 

Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà đến đường rẽ vào thôn Tiền Phong; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đường Hồ Chí Minh đến giao với đưng rẽ vào thôn Tiền Phong

500

300

250

Tiếp đó đến đất ông Bích sang địa giới xã Hương Xuân; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Tiếp đó đến giáp địa giới xã Hương Xuân

450

270

225

1.3

1.3

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), thôn Bắc Trà

250

150

125

1.4

1.4

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tiến Lâm (thôn Bắc Trà) đến hết đất bà Lan Thao (thôn Đông Trà)

250

150

125

1.5

1.5

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (thôn Đông Trà) đến hết đất hội quán thôn Đông Trà

200

120

100

1.6

1.6

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc (Phượng, thôn Đông Trà) đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc Phượng thôn Đông Trà đến đường Hồ Chí Minh

250

150

125

1.7

1.7

 

Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non

250

150

125

1.8

1.8

 

Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến hết đất ông Hòa (Lan, ni đường Hồ Chí Minh); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến đường Hồ Chí Minh

250

150

125

1.9

1.9

 

Đoạn đường từ hội quán thôn Nam Trà đến đường rẽ sang thôn Tiền Phong

200

120

100

1.10

 

 

Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất chị Luận Hùng

250

150

125

1.11

 

 

Bổ sung: Từ đường Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Ngoan

250

150

125

2

3

 

Xã Phú Phong

 

 

 

2.1

3.1

 

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia

2.500

1.500

1.250

2.2

3.2

 

Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đoạn từ cổng làng văn hóa xóm 3 đến hết đất bà Quê xóm 3

350

210

175

2.3

3.5

 

Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01); Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Xuân Khánh xóm 1

300

180

150

2.4

 

 

Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cổng nghĩa trang Liệt sỹ

250

150

125

X

IX

X

HUYỆN VŨ QUANG

 

 

 

1

 

2

Xã Đức Hương

 

 

 

1.1

 

2.1

Tnh lộ 552:

 

 

 

Tiếp đến cầu Đồng Văn

450

270

225

XI

X

XI

HUYỆN LỘC HÀ

 

 

 

1

1

 

Xã Hộ Độ

 

 

 

1.1

1.1

 

Đường Tỉnh lộ 9:

 

 

 

Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m

2.800

1.680

1.400

Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 9 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m)

2.600

1.560

1.300

Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp xã Mai Phụ

2.000

1.200

1.000

1.2

1.2

 

Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê

 

 

 

Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 9 dài 250 m

2.800

1.680

1.400

Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đưng trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m

2.600

1.560

1.300

Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại đến giáp xã Thạch Bàn)

2.000

1.200

1.000

B sung: Tiếp đó qua đất trường mầm non đến Đê Tả Nghèn

1.600

960

800

1.3

1.5

 

Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện

500

300

250

1.4

 

 

Bổ sung: Đoạn qua Đê Tả Nghèn (chân cầu Cửa Sót ra bán kính 500m)

1.600

960

800

2

2

 

Xã Mai Phụ

 

 

 

2.1

2.1

 

Đường Tỉnh lộ 9:

 

 

 

Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu

2.500

1.500

1.250

3

3

 

Xã Thạch Mỹ

 

 

 

3.1

3.1

 

Đưng Tnh lộ 9:

 

 

 

Từ đường đi nhà thờ Đồng Xuân đến ngã 3 Côn Sơn; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Từ cầu Hộ Độ đến ngã 3 Côn Sơn

2.000

1.200

1.000

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu

2.000

1.200

1.000

3.2

3.8

 

Đường từ tỉnh lộ 9 đến cng Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ)

500

300

250

4

4

 

Xã Thạch Châu

 

 

 

4.1

4.1

 

Đường Tnh lộ 9:

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Mai Phụ đến đường Jka

2.500

1.500

1.250

Tiếp đó đến cng ngoài nhà anh Huynh Tiếp

3.000

1.800

1.500

Từ cng ngoài nhà anh Huynh Tiếp đến giáp xã Thạch Bằng

2.500

1.500

1.250

5

5

3

Xã Thạch Bằng

 

 

 

5.1

5.1

 

Đường Tỉnh lộ 9 đi về Thạch Kim:

 

 

 

Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã)

3.000

1.800

1.500

Tiếp đó đến giáp xã Thạch Kim (cầu bà Thụ)

3.500

2.100

1.750

5.2

5.2

3.1

Đường Tỉnh lộ 9 đoạn qua trung tâm rộng 70m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2)

4.000

2.400

2.000

 

Từ vòng xuyến 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm)

3.000

1.800

1.500

5.3

 

 

Bổ sung: Đường kè bin

 

 

 

– Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất xã Thạch Bằng

3.300

1.980

1.650

6

6

 

Xã Thạch Kim

 

 

 

6.1

6.1

 

Đường Tỉnh lộ 9 từ cầu bà Thụ đến điểm cui Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

5.000

3.000

2.500

6.2

6.2

 

Đoạn từ đim cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim:

 

 

 

Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

5.000

3.000

2.500

Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

5.000

3.000

2.500

6,3

 

4,1

Cụm CN-TTCN Thạch Kim

 

 

 

– Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây)

 

3.000

2.500

– Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m)

 

3.000

2.500

– Các lô còn lại

 

2.400

2.000

7

11

 

Xã Thnh Lộc

 

 

 

7.1

11.1

 

Đường 22/12; Điều chỉnh thành:

 

 

 

Đường 547 (Đường 22/12 cũ)

 

 

 

Từ giáp xã An Lộc đến hết xã Thịnh Lộc

2.000

1.200

1.000

Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 250m

2.500

1.500

1.250

7.2

11.2

 

Đường JKa tiếp giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12

3.500

2.100

1.750

7.3

11.5

 

Từ ngã Tư đường JKA đến cổng chàoxóm Nam Sơn

800

480

400

7.4

 

 

B sung: Đường kè biển

 

 

 

– Đoạn từ giáp đất xã Thạch Bằng đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc

3.300

1.980

1.650

– Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc

2.500

1.500

1.250

7.5

11.7

 

Đường nhựa, bê tông còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

350

210

175

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

300

180

150

Độ rộng đường < 3 m

250

150

125

7.6

11.8

 

Đường đất, cấp phối còn lại

 

 

 

Độ rộng đường ≥ 5 m

300

180

150

Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m

250

150

125

Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Hà Nam từ năm 2015 đến 2020

Để lại một bình luận

0913.756.339