Nhà đất Vĩnh Long – Bảng giá nhà đất tỉnh Vĩnh Long. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long từ năm 2015 đến 2020.
Tìm hiểu thêm thông tin:
Bản đồ quy hoạch tỉnh Vĩnh Long 2020
Tìm hiểu thêm: Vĩnh Long New Town giá bán từ 900tr, Sổ đỏ. Dự án đất nền Vĩnh Long New Town tọa lạc tại mặt tiền Quốc lộ 53, phường 5, thuộc dự án tỉnh Vĩnh Long, chủ đầu tư uy tín, pháp lý hoàn thiện, xây dựng tự do. Đất sổ đỏ.
Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||||||
1.1 | Phường 1 | III | ||||||||||
1 | Đường 1 tháng 5 | giáp đường Phan Bội Châu | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | 15.300 | 4.590 | 3.825 | 3.213 | 3.060 | 2.678 | 2.142 | – | |
2 | Đường Hùng Vương | ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
3 | Đường Hùng Vương | đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 2 tháng 9 | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | – | – | |
4 | Đường 3 tháng 2 | giáp đường Mé sông Chợ | đường Hưng Đạo Vương | 15.300 | 4.590 | 3.825 | 3.213 | 3.060 | 2.678 | 2.142 | – | |
5 | Đường 3 tháng 2 | đường Hưng Đạo Vương | Cầu Lộ | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
6 | Đường Bạch Đằng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Hùng Vương | 13.600 | 4.080 | 3.400 | 2.856 | 2.720 | 2.380 | 1.904 | – | |
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
8 | Đường Mé sông Chợ | khu vực chợ cá | giáp bến Tàu | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
9 | Đường Nguyễn Trãi | giáp đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường Chi Lăng | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | – | |
10 | Đường Phan Bội Châu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Tô Thị Huỳnh | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
11 | Đường Tô Thị Huỳnh | giáp Phan Bội Châu | cầu Cái Cá | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã | ngã tư đường Chi Lăng | giáp đường Hưng Đạo Vương | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
14 | Đường Chi Lăng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
15 | Đường 30 tháng 4 | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | Cầu Lầu | 13.600 | 4.080 | 3.400 | 2.856 | 2.720 | 2.380 | 1.904 | – | |
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Lê Văn Tám | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
17 | Đường Lê Văn Tám | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
18 | Đường Trần Văn Ơn | cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | – | – | – | – | |
19 | Đường Trần Văn Ơn | giáp đường 3 tháng 2 | giáp hông trường Nguyễn Du | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
20 | Đường Trưng Nữ Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Phạm Thái Bường | 13.600 | 4.080 | 3.400 | 2.856 | 2.720 | 2.380 | 1.904 | – | |
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Hùng Vương | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | – | – | |
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Lý Thường Kiệt | 6.375 | 1.913 | 1.594 | 1.339 | 1.275 | 1.116 | – | – | |
23 | Đường Lý Thường Kiệt | giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 2 tháng 9 | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thị Sáu | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường Võ Thị Sáu | đường Nguyễn Du | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | – | – | |
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | hẻm 159 lớn | – | 4.250 | 1.275 | – | – | – | – | – | – | |
27 | Đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Hưng Đạo Vương | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | – | |
28 | Đường 2 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Mậu Thân | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | – | |
29 | Đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Trãi | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | – | |
30 | Đường Lê Lai | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | – | |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường 19 tháng 8 | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
32 | Đường Võ Thị Sáu | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | – | – | |
33 | Đường Nguyễn Thái Học | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | giáp đường 2 tháng 9 | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | – | – | |
34 | Đường Nguyễn Thị Út | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Trần Văn Ơn | 6.375 | 1.913 | 1.594 | 1.339 | 1.275 | 1.116 | – | – | |
35 | Đường Nguyễn Du | giáp đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 2 tháng 9 | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
36 | Đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 19 tháng 8 | cầu Kinh Cụt | 4.250 | 1.275 | – | – | – | – | – | – | |
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
38 | Khu nhà ở Tân Thành | Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | – | 6.375 | – | – | – | – | – | – | – | |
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc – Thanh Bình | Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | – | 6.375 | – | – | – | – | – | – | – | |
40 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1.105 | |
1.2 | Phường 2 | III | ||||||||||
1 | Đường Lê Thái Tổ | dốc cầu Lộ | bùng binh | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | – | |
2 | Đường Nguyễn Huệ | bùng binh | cầu Tân Hữu | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | – | |
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Cái Cá | giáp đường Lê Thái Tổ | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | – | |
4 | Đường Xóm Chài | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | bùng binh | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Đường Xóm Chài | các hẻm của đường xóm chài | – | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | giáp đường Lê Thái Tổ | Cầu Ông Địa | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Ngô Quyền | giáp đường Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | giáp đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Đường Hoàng Hoa Thám | cầu Kinh Xáng | cầu Ông Địa | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | hẻm 41 (trên bờ) | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | hẻm 41 (mặt sông) | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt tiền | – | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
13 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) | – | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
14 | Đường Phạm Hùng | bùng binh | Cầu Bình Lữ | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | – | |
15 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động | – | – | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
16 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ | – | – | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
17 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp đường Nguyễn Huệ | giáp ranh phường 9 | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | – | |
18 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | Cầu Cái Cá | giáp Phường 9 | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
19 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục | – | – | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
20 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
1.3 | Phường 3 | III | ||||||||||
1 | Đường Phó Cơ Điều | Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | 833 | – | |
2 | Đường Bờ Kênh | giáp đường Bạch Đàn GĐ2 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Đường Mậu Thân | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp Cầu Mậu Thân | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
4 | Đường Kinh Cụt | giáp đường Mậu Thân | giáp cầu kinh Cụt | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Đường vào xã Phước Hậu | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp ranh xã Phước Hậu | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Khu nhà ở Ngọc Vân | – | – | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân | – | – | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 | giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường liên tổ 45 – 68 | 3.825 | 1.148 | 956 | 803 | – | – | – | – | |
9 | Đường liên tổ 45-68 | giáp đường Bạch Đàn giai đoạn 2 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
1.4 | Phường 4 | III | ||||||||||
1 | Đường Phó Cơ Điều | giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | 833 | – | |
2 | Quốc lộ 53 | ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
3 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
4 | Đường Trần Phú | Cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
5 | Đường Phạm Thái Bường | Cầu Phạm Thái Bường | ngã tư Đồng Quê | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | – | |
6 | Đường Ông Phủ | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Lò Rèn | giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) | rạch Cá Trê giáp phường 3 | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Đình Long Hồ | giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) | giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) | 1.105 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố) | Kể cả đường dẫn | – | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 1 | giáp đường Trần Phú | đường Phạm Thái Bường | 5.100 | 1.530 | 1.275 | 1.071 | 1.020 | 893 | – | – | |
11 | Đường Tiến Thành (bờ kinh) | giáp ranh phường 3 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền | – | – | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Khu chung cư nhà ở QL1A | đường Phạm Thái Bường P4 | – | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc | đường Phạm Thái Bường P4 | – | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Khu nhà ở Trung học Y tế | – | – | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Khu nhà ở Sở Xây dựng | đường Trần Phú Phường 4 | – | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Khu tái định cư phường 4 | – | – | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Đường Trần Đại Nghĩa | cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 5.100 | 1.530 | 1.275 | 1.071 | 1.020 | 893 | – | – | |
19 | Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua) | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
20 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 | giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường liên tổ 45 – 68 | 3.825 | 1.148 | 956 | 803 | – | – | – | – | |
21 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
1.5 | Phường 5 | III | ||||||||||
1 | Đường 14 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
2 | Đường 14 tháng 9 | cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên | giáp đường 14 tháng 9 | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Đường 8 tháng 3 | giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
5 | Đường 8 tháng 3 | cầu Kè | giáp ranh huyện Long Hồ | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Khu tái định cư Bờ kè | Kể cả đường dẫn | – | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường lớn | – | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường nhỏ | – | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Đường nhựa hẻm 62 | giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 | giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | Khu vực Khóm 1 | – | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
1.6 | Phường 8 | III | ||||||||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | – | |
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 5.100 | 1.530 | 1.275 | 1.071 | 1.020 | 893 | – | – | |
3 | Đường Nguyễn Huệ | cây xăng Lộc Hưng | cầu Tân Hữu | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | – | |
4 | Đường Phó Cơ Điều | bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | – | |
5 | Quốc lộ 53 nối dài | ngã tư bến xe | cầu Tân Hữu | 3.825 | 1.148 | 956 | 803 | – | – | – | – | |
6 | Quốc lộ 53 nối dài | cầu Tân Hữu | cầu Vàm | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Nguyễn Trung Trực | đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
9 | Đường Nguyễn Trung Trực | Nhà máy Capsule | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Phạm Hồng Thái | Trọn đường | – | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
11 | Đường Cao Thắng | đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | 850 | – | – | – | |
12 | Đường Cao Thắng | giáp ngã ba hết chợ | hết đường nhựa | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Đường Phan Đình Phùng | đường Phó Cơ Điều | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 | đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Cảng | đập rạch Rừng | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Đường Nguyễn Văn Lâu | đập rạch Rừng | giáp đường Cà Dăm | 935 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Đường Cà Dăm | cầu Đường Chừa | cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.105 | – | – | – | – | – | – | – | |
19 | Đường Cà Dăm | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | giáp ranh xã Tân Hạnh | 935 | – | – | – | – | – | – | – | |
20 | Đường Phường đội (Phường 8) | cầu Đường Chừa | cầu Tám Phụng | 935 | – | – | – | – | – | – | – | |
21 | Đường lộ dân cư (Phường 8) | giáp Quốc lộ 53 nối dài | giáp đường Phường Đội | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
22 | Khu vượt lũ P8 | Kể cả đường dẫn | – | 1.870 | – | – | – | – | – | – | – | |
23 | Đường Tổ 5 khóm 5 | giáp ranh xã Tân Hạnh | cầu 2 Lý | 935 | – | – | – | – | – | – | – | |
24 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
1.7 | Phường 9 | III | ||||||||||
1 | Đường Phạm Hùng | cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | 833 | – | |
2 | Quốc lộ 53 nối dài | giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
3 | Quốc lộ 53 nối dài | cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 2.975 | 893 | – | – | – | – | – | – | |
4 | Khu nhà ở Phường 9 | Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | – | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Khu chợ Phường 9 | Khu vực Chợ | – | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Khu dân cư Bộ đội | – | – | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Khu nhà ở Tỉnh Uỷ | – | – | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp ranh phường 2 | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 5.100 | 1.530 | 1.275 | 1.071 | 1.020 | 893 | – | – | |
9 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) | Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp QL53 nối dài | 3.400 | 1.020 | 850 | – | – | – | – | – | |
10 | Khu vượt lũ P9 | Kể cả đường dẫn | – | 1.870 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 765 | |
2 | HUYỆN LONG HỒ | |||||||||||
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | V | ||||||||||
1 | Quốc lộ 53 | Kho Bạc | cống Đất Méo | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
2 | Quốc lộ 53 | cầu Ngã tư | hết Kho Bạc | 2.380 | 1.547 | 1.190 | – | – | – | – | – | |
3 | Quốc lộ 53 | cầu Ngã Tư | hết Trung Tâm Văn Hóa | 2.550 | 1.658 | 1.275 | – | – | – | – | – | |
4 | Quốc lộ 53 | Trung tâm Văn Hóa | nhà ở Ngân Hàng | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
5 | Quốc lộ 53 | nhà ở Ngân Hàng | giáp ranh Xã Long An | 850 | 553 | 425 | – | – | – | – | – | |
6 | Đường tỉnh 909 | Quốc lộ 53 | cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường tỉnh 909 | Bến xe | cầu Hòa Tịnh | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường 1 tháng 5 | – | – | 4.250 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) | – | – | 4.250 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trãi | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường nội thị | giáp đường bến đò | cầu Hòa Tịnh | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Đường nội thị | cầu Ngã Tư | giáp bến đò Kinh Mới | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Đường nội thị | cầu Ngã Tư | cầu Rạch Soái | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Đường nội thị | đường Bệnh Viện cũ | cầu Kinh Xáng | 553 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Đường nội thị | giáp Quốc lộ 53 | cây xăng Hoàng Sơn | 680 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Các đường còn lại của Thị trấn | – | – | 553 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 425 | |
3 | HUYỆN MANG THÍT | |||||||||||
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | V | ||||||||||
1 | Đường Hùng Vương | Cầu số 8 | Cầu số 9 | 1.020 | 663 | 510 | – | – | – | – | – | |
2 | Đường 3/2 | Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
3 | Đường 3/2 | giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 850 | 553 | 425 | – | – | – | – | – | |
4 | Đường Nguyễn Huệ | Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) – sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 1.020 | 663 | 510 | – | – | – | – | – | |
5 | Đường Phạm Hùng | Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Phạm Hùng | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 1.785 | 1.160 | 893 | – | – | – | – | – | |
7 | Trung tâm chợ | giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) – sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Lê Minh Nhất | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 850 | 553 | 425 | – | – | – | – | – | |
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ | chợ Nông sản | 1.700 | 1.105 | 850 | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường 3/2 | 1.530 | 995 | 765 | – | – | – | – | – | |
11 | Đường Nguyễn Trãi | đường 3/2 | giáp ranh xã Chánh Hội | 510 | 332 | 255 | – | – | – | – | – | |
12 | Đường Tỉnh 903 nối dài | giáp ranh xã Chánh Hội | giáp ranh xã An Phước | 383 | 249 | 191 | – | – | – | – | – | |
13 | Đường Lê Lợi | giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội – đường Nguyễn Trãi) | 850 | 553 | 425 | – | – | – | – | – | |
14 | Đường Trần Hưng Đạo | mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
15 | Đường Trần Hưng Đạo | đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
16 | Đường An Dương Vương | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
17 | Đường Nguyễn Lương Khuê | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
18 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 595 | 387 | 298 | – | – | – | – | – | |
19 | Đường hẻm Quang Mỹ | Khu vực chợ | giáp bờ kè | 595 | 387 | 298 | – | – | – | – | – | |
20 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ | Khu vực chợ | – | 510 | 332 | 255 | – | – | – | – | – | |
21 | Đường nội thị | đường Quãng Trọng Hoàng | bến phà ngang sông Mang Thít | 680 | 442 | 340 | – | – | – | – | – | |
22 | Đường nội thị | giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
23 | Đường nội ô (Khóm 1 – Thị trấn Cái Nhum) | Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) | 850 | 553 | 425 | – | – | – | – | – | |
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) | đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum | Trường mầm non | đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 425 | 276 | 213 | – | – | – | – | – | |
26 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 | – | – | 510 | 332 | 255 | – | – | – | – | – | |
27 | Các đường còn lại của Thị Trấn | Khu vực Khóm 1 | – | 272 | – | – | – | – | – | – | – | |
28 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 272 | |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM | |||||||||||
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm | V | ||||||||||
1 | Khu vực chợ (Lô C) | – | – | 3.060 | – | – | – | – | – | – | – | |
2 | Khu vực chợ (Lô B) | – | – | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) | – | – | 2.465 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | – | – | 3.060 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) | – | – | 2.465 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Khu vực chợ | đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Công Xi | 2.210 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Khu vực chợ | Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm | cầu Hội Đồng Nhâm | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Quốc lộ 53 | thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | – | 1.020 | 663 | 510 | – | – | – | – | – | |
9 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | giáp dãy phố ngang đối diện lô A | Giáp NHNN Huyện | 4.250 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ngân hàng Nông nghiệp Huyện | ngã Ba An Nhơn | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường tỉnh 907 | qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | – | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Đường tỉnh 907 | qua ấp Phong Thới | – | 638 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Đường tỉnh 907 | đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | sông Rạch Trúc | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Đường tỉnh 907 | sông Rạch Trúc | rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Đường nội thị | cầu Công Xi | ngã ba Trung Tín | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Đường nội thị | ngã ba Trung Tín | cầu rạch Mai Phốp | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Đường nội thị | ngã ba Trung Tín | Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Đường nội thị | Miếu Ông Bổn | cầu HĐ Nhâm | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
19 | Đường nội thị | đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường số 8 | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
20 | Đường nội thị | đường số 8 | Khu TĐC (đến đường Phong Thới) | 2.083 | – | – | – | – | – | – | – | |
21 | Đường nội thị | hẻm Trường Mẫu Giáo | cuối bến xe | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
22 | Đường nội thị | đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
23 | Đường nội thị | cầu Hai Việt | cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
24 | Đường nội thị | Đường tỉnh 907 | khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |
25 | Đường nội thị | lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè | khu tái định cư | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |
26 | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
27 | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
28 | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
29 | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
30 | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
31 | Đường vào đến nhà máy nước | giáp Đường tỉnh 907 | nhà máy nước | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
32 | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
33 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) | 1.445 | – | – | – | – | – | – | – | |||
34 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) | 1.445 | – | – | – | – | – | – | – | |||
35 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
36 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |||
37 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) | 1.360 | – | – | – | – | – | – | – | |||
38 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
39 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
40 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
41 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) | 1.445 | – | – | – | – | – | – | – | |||
42 | Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
43 | Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ | 1.190 | – | – | – | – | – | – | – | |||
44 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại | – | – | 680 | – | – | – | – | – | – | – | |
45 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 383 | |
5 | HUYỆN TAM BÌNH | |||||||||||
5.1 | Thị trấn Tam Bình | V | ||||||||||
1 | Đường Võ Tấn Đức | Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
2 | Đường Võ Tấn Đức | Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 425 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Đường Võ Tấn Đức | Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Đường Võ Tấn Đức | Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Đường Võ Tấn Đức | bến đò Nhà thờ | Ngã ba lộ mới (TTVH) | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Võ Tấn Đức | cầu 3 tháng 2 | cống Đá | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Võ Tấn Đức | cống Đá | cầu Võ Tấn Đức | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Đồng Khởi | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Đường Thống Nhất | – | – | 595 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Lộ sau | Trung tâm Văn Hóa | ngã ba lộ tắt | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Hai dãy phố chợ | bến tàu | đường lộ sau | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ | – | – | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Khu chợ mới | Bến đò Nhà Thờ | đường lộ sau | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Lộ tắt | bến đò II | cầu Mỹ Phú | 1.955 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Từ bến đò II – Cầu Hàn | – | – | 340 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Đường liên khóm 2,3 (2 bên) | – | – | 510 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Đường khóm 4 | – | – | 425 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Các đường còn lại của Thị trấn | – | – | 340 | – | – | – | – | – | – | – | |
19 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 298 | |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN | |||||||||||
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | V | ||||||||||
1 | Đường Gia Long | Đường Lê Lợi | Đường Võ Tánh | 4.250 | – | – | – | – | – | – | – | |
2 | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) | – | – | 4.675 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại) | – | – | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Khu bờ kè cũ | phòng Hạ tầng kinh tế | Chi Cục thuế | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Đường Lê Lợi | Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Gia Long | Đường Lê Văn Duyệt | 3.400 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Lê Văn Duyệt | Đường Lê Lợi | Đường Phan Thanh Giản | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Phan Thanh Giản | Đường Gia Long | Đường Thống Chế Điều Bát | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | đường Vành Đai | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường Trưng Trắc | Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Đường Trưng Nhị | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Đốc Phủ Yên | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Đường Võ Tánh | Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Đường Đồ Chiểu | Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Đường Quang Trung | Đường Lê Văn Duyệt | Đường Đồ Chiểu | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Đường Đốc Phủ Yên | Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
17 | Đường Đốc Phủ Chỉ | Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.700 | – | – | – | – | – | – | – | |
18 | Quốc lộ 54 | giáp ranh Tam Bình | Cầu Trà Ôn | 468 | – | – | – | – | – | – | – | |
19 | Quốc lộ 54 | cầu Trà Ôn | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 1.275 | 829 | 638 | – | – | – | – | – | |
20 | Đường Khu 10B | bến phà | đường tỉnh 904 | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
21 | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | đường Trưng Trắc | Đường Vành Đai | 1.105 | – | – | – | – | – | – | – | |
22 | Đường tỉnh 904 | Đường Khu 10 B | hết ranh giới Thị trấn | 638 | – | – | – | – | – | – | – | |
23 | Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
24 | Đường qua Cù Lao Tròn | Đường Gia Long | đường dal cặp sân chợ | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
25 | Đường Mỹ Phó – Mỹ Hưng | Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 510 | – | – | – | – | – | – | – | |
26 | Đường Trục chính Trung tâm | Đường Thống Chế Điều Bát | Quốc lộ 54 | 1.275 | – | – | – | – | – | – | – | |
27 | Đường vào trường Tiểu học A | Đường Thống Chế Điều Bát | Trường Tiểu học A | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
28 | Các con hẻm còn lại của Thị trấn | – | – | 468 | – | – | – | – | – | – | – | |
29 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 425 | |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH | |||||||||||
7.1 | Phường Cái Vồn | IV | ||||||||||
1 | Đường Phan Văn Năm | QL1A (tại UBND phường Cái Vồn) | cầu Rạch Vồn | 4.675 | – | – | – | – | – | – | – | |
2 | Đường Phan Văn Năm | Cầu Rạch Vồn | ngã ba cây me | 2.295 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Đường Ngô Quyền | giáp đường Bạch Đằng | Quốc lộ 54 | 5.100 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Đường Ngô Quyền | giáp Quốc lộ 54 | cầu Mỹ Bồn | 2.295 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Đường Ngô Quyền | đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn | chùa Sóc Mỹ Bồn | 595 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Phạm Ngũ Lão | giáp đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) | – | – | 2.125 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Khu dân cư chợ mới (Khu A) | – | – | 4.675 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Khu dân cư chợ mới (Khu B) | – | – | 4.250 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Khu dân cư chợ mới (Khu C) | – | – | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đường Bạch Đằng | đường Ngô Quyền tại phòng TC – KH cũ | cầu Cái Vồn nhỏ | 2.975 | – | – | – | – | – | – | – | |
12 | Đường Quang Trung | đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 2.550 | – | – | – | – | – | – | – | |
13 | Đường trước trung tâm hành chánh | Quốc lộ 54 | đường Phan Văn Năm | 2.635 | – | – | – | – | – | – | – | |
14 | Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn) | – | – | 527 | – | – | – | – | – | – | – | |
15 | Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu | Quốc lộ 54 | trường PTTH Hoàng Thái Hiếu | 527 | – | – | – | – | – | – | – | |
16 | Quốc lộ 54 | giáp Quốc lộ 1A | cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) | 2.125 | 1.381 | 1.063 | – | – | – | – | – | |
17 | Quốc lộ 1 A | cầu Cái Vồn Lớn | giáp Quốc lộ 54 | 2.805 | 1.823 | 1.403 | – | – | – | – | – | |
18 | Quốc lộ 54 | giáp Quốc lộ 1A | cầu Cái Dầu | 2.805 | 1.823 | 1.403 | – | – | – | – | – | |
19 | Tuyến dân cư khóm 2, 3 | Quốc lộ 54 | sông Tắc Từ Tải (Cái Vồn Lớn) | 2.295 | – | – | – | – | – | – | – | |
20 | Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
21 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 442 | |
7.2 | Phường Thành Phước | IV | ||||||||||
1 | Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) | – | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
2 | Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà) | – | – | 527 | – | – | – | – | – | – | – | |
3 | Đường vào bến xe cũ | giáp Quốc lộ 54 | bến xe cũ | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Quốc lộ 1A cũ | ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới | giáp bến phà cũ đến giáp Quốc lộ 54 | 1.955 | 1.271 | 978 | – | – | – | – | – | |
5 | Quốc lộ 54 | cầu Bình Minh | ngã ba bùng binh – cầu Thành Lợi | 2.805 | 1.823 | 1.403 | – | – | – | – | – | |
6 | Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9) | giáp Quốc lộ 54 | kênh Hai Quý | 1.955 | – | – | – | – | – | – | – | |
7 | Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9) | cầu Khóm 7 | cầu Khóm 9 | 1.785 | – | – | – | – | – | – | – | |
8 | Đường Hai Bà Trưng | giáp Quốc lộ 54 | đường Nguyễn Văn Thảnh | 638 | – | – | – | – | – | – | – | |
9 | Đường vào xí nghiệp xi măng 406 | giáp Quốc lộ 54 | xí nghiệp xi măng 406 | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
10 | Đường vào xí nghiệp Mê Kông | giáp Quốc lộ 54 | xí nghiệp Mê Kông | 1.020 | – | – | – | – | – | – | – | |
11 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 442 | |
7.3 | Phường Đông Thuận | IV | ||||||||||
1 | Đường Gom cặp QL1A | cầu vượt Quốc lộ 1A | cầu Đông Bình | 850 | 553 | – | – | – | – | – | – | |
2 | Quốc lộ 54 | cầu Cái Vồn nhỏ | cầu Phù Ly (Đông Bình) | 1.955 | 1.271 | 978 | – | – | – | – | – | |
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) | cổng chùa Phù Ly | cầu rạch Trường học | 510 | – | – | – | – | – | – | – | |
4 | Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp | (trừ các vị trí tính theo đường Quốc lộ 54 đi ngang qua) | – | 850 | – | – | – | – | – | – | – | |
5 | Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B) | – | – | 1.403 | – | – | – | – | – | – | – | |
6 | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 442 |