Nhà đất Bắc Giang – Bảng giá nhà đất tỉnh Bắc Giang. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Bắc Giang từ năm 2015 đến 2020.
Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Giang
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 861/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất; Nghị định số01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên bộ Tài chính-Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HDND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 970/TTr-TNMT ngày 21/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
1.1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại đô thị, ven trục đường giao thông một số đoạn đường, vị trí; giá đất sản xuất kinh doanh trong các khu, cụm công nghiệp (Có Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung chi tiết kèm theo).
1.2. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ toàn tỉnh: Xác định bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, khu vực, đoạn đường.
1.3. Điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, ven trục đường giao thông: Đối những đoạn đường, vị trí đất ở có điều chỉnh, bổ sung xác định bằng 50% giá đất cùng đoạn đường, vị trí tương ứng.
1.4. Đối với các khu dân cư mới, khu đô thị mới được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa có Quyết định phê duyệt giá đất để thu tiền sử dụng đất thì sẽ thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh khi được phê duyệt giá đất.
2. Sửa đổi Khoản 5, Điều 2 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
“5. Xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể:
Trường hợp thửa đất có địa hình đặc biệt (thâm trùng, sâu trũng bám mặt đường giao thông), vị trí thửa đất được vận dụng hệ số điều chỉnh giá như sau:
– Thửa đất sâu từ 1,0m đến dưới 2,0 m so với mặt đường giao thông áp dụng hệ số 0,8 lần mức giá cùng vị trí;
– Thửa đất sâu ≥ 2,0 m so với mặt đường giao thông áp dụng hệ số 0,65 lần mức giá cùng vị trí.”
3. Bổ sung khoản 7, Điều 2 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
“7. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2019. Những nội dung không được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lại Thanh Sơn |
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I. | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1 | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) | 15.000 | 6.000 | 4.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) | 18.000 | 6.500 | 4.000 |
|
2 | Đường Xương Giang |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung | 7.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương | 15.000 | 5.000 | 2.500 |
|
– | Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
| (Bên phía đường sắt) | 7.000 | 3.000 | 2.000 |
|
– | Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh | 10.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang | 9.000 | 4.000 | 2.500 | 1.100 |
| (Bên phía đường sắt) | 5.000 | 2.500 | 1.700 |
|
– | Đoạn từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến hết địa phận TP BG | 5.000 | 2.500 | 1.700 | 1.100 |
| (Bên phía đường sắt) | 3.000 | 1.700 | 1.500 | 1.100 |
3 | Đường Quang Trung | 19.000 | 7.000 | 4.000 |
|
4 | Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ | 13.000 | 5.500 | 3.500 |
|
5 | Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | 12.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền | 13.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000 | 4.000 | 2.000 | 1.100 |
– | Khu dân cư dẫy 2,3,4 |
|
|
|
|
+ | Mặt cắt đường 16 m | 9.000 |
|
|
|
+ | Mặt cắt đường 11 m | 6.000 |
|
|
|
– | Đường Hồ Cây Dừa |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8 | 6.000 | 3.000 |
|
|
6 | Phố Yết Kiêu | 12.000 |
|
|
|
7 | Phố Thân Đức Luận | 8.500 |
|
|
|
8 | Đường Nguyễn Gia Thiều | 12.000 |
|
|
|
9 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Cao | 14.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ đường Nguyễn Cao đến đường Ngô Văn Cảnh | 15.000 | 5.500 | 2.500 | 3.000 |
10 | Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) | 12.000 |
|
|
|
11 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi | 14.000 | 5.500 | 3.500 |
|
– | Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang | 12.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
12 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương | 21.000 | 7.000 | 4.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào Tổ dân phố Phú Mỹ 1 (đường rẽ vào Tổ dân phố Phú Mỹ 3) | 18.000 | 6.500 | 3.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ ngã tư đi vào Tổ dân phố Phú Mỹ 1 (đường rẽ vào Tổ dân phố Phú Mỹ 2) đến hết đường Lê Hồng Phong | 15.000 | 6.000 | 3.200 | 1.500 |
– | Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến hết đường | 12.000 | 3.000 | 1.700 |
|
13 | Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải | 10.000 | 4.500 |
|
|
14 | Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
|
– | Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám | 12.000 | 7.500 |
|
|
– | Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương | 11.500 | 6.500 |
|
|
| Từ đường Phồn Xương đến hết đường | 9.000 | 4.000 |
|
|
15 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Thị Lưu | 18.000 | 6.000 | 3.500 |
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Huyền Quang | 21.000 | 7.500 |
|
|
– | Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A | 16.000 | 6.000 |
|
|
– | Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) | 9.000 |
|
|
|
– | Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) | 10.000 |
|
| ; |
16 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Ngô Văn Cảnh | 18.000 | 7.500 | 3.000 |
|
– | Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 25.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) | 15.000 |
|
|
|
17 | Phố Thân Cảnh Vân |
|
|
|
|
– | Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m | 9.000 |
|
|
|
– | Đất ở chia lô | 12.000 | 6.500 |
|
|
– | Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m | 8.500 |
|
|
|
– | Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m | 7.500 | 6.000 |
|
|
18 | Đường Ngô Văn Cảnh | 12.000 | 6.500 |
|
|
19 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi | 18.000 | 6.500 |
|
|
– | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai | 11.000 | 6.000 | 4.000 | 1.500 |
20 | Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) | 9.000 | 6.500 |
|
|
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự | 10.000 | 4.500 |
|
|
– | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long | 9.000 | 3.000 |
|
|
2 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) | 11.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh | 7.000 | 3.000 | 1.600 |
|
– | Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công ty Đạm |
|
|
|
|
+ | Bên phải tuyến | 5.000 | 2.000 |
|
|
+ | Bên trái tuyến | 4.500 | 2.000 |
|
|
3 | Đường Nghĩa Long | 8.500 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
4 | Đường Á Lữ | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
5 | Đường Tân Ninh | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
6 | Đường Thánh Thiên | 10.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
7 | Đường Huyền Quang | 9.000 | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
8 | Đường Nguyễn Cao | 10.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
9 | Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên | 7.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
– | Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương | 5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
10 | Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
– | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 1.100 |
11 | Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn | 2.000 | 1.000 | 500 |
|
12 | Đường Đặng Thị Nho | 8.000 | 3.000 | 2.000 |
|
13 | Đường Giáp Hải | 7.500 | 3.000 | 2.000 |
|
14 | Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) | 8.000 |
|
|
|
15 | Đường Vi Đức Thăng |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong | 7.000 |
|
|
|
| Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm | 6.000 |
|
|
|
16 | Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc | 7.000 |
|
|
|
17 | Đường Giáp Lễ – Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Người phường Dĩnh Kế | 9.000 |
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) | 9.000 |
|
|
|
19 | Đường Phồn Xương – Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
20 | Phố Thân Công Tài – Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG | 7.000 |
|
|
|
| – Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm | 3.000 |
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm chuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi | 9.000 |
|
|
|
22 | Đường Hoàng Quốc Việt – Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện | 9.000 |
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích- Khu chung cư Quang Minh) |
|
|
|
|
– | Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m | 9.000 |
|
|
|
– | Đất ở chia lô và dân cư cũ | 9.000 | 8.000 |
|
|
24 | Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến | Q nnn |
|
|
|
3 | Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng | 4.000 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị | 3.000 | 1.000 | 600 |
|
– | Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 | 2.000 | 1.000 |
|
|
– | Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê | 1.500 | 500 |
|
|
4 | Đường Hồ Công Dự | 5.000 | 1.500 | 1.000 |
|
5 | Đường Lê Lai |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu | 7.000 | 2.500 | 1.500 |
|
– | Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương | 9.000 | 4.000 | 1.500 |
|
6 | Đường Cô Giang | 4.500 | 3.000 | 1.100 |
|
7 | Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao | 3.000 |
|
|
|
| Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu | 2.000 |
|
|
|
8 | Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai | 2.000 |
|
|
|
| Đoạn từ hết trường tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác | 1.500 |
|
|
|
9 | Đường Phạm Liêu |
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng 1 (C.ty phân đạm) đến hết cổng 2 (C.ty cổ phần xây lắp hóa chất) | 2.200 |
|
|
|
| Đoạn từ hết cổng 2 Công ty đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH 1TV CK hóa chất Hà Bắc | 2.000 |
|
|
|
| Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (C.ty cổ phần Hưng Phát) | 2.000 |
|
|
|
| Đoạn từ cổng 3 (C.ty cổ phần Hưng Phát) đến đê Sông Thương | 1.500 |
|
|
|
10 | Đường Phùng Trạm (Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) | 2.500 | 1.100 | 700 |
|
11 | Đường Nguyễn Duy Năng (từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) | 2.500 | 1.100 | 700 |
|
12 | Đường Lều Văn Minh | 2.000 | 1.100 | 700 |
|
13 | Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
|
| Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang | 2.500 | 1.100 | 700 |
|
| Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi | 2.500 | 1.900 | 1.200 |
|
| Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến | 2.000 |
|
|
|
14 | Đường Vành đai Đông Bắc |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm | 5.000 | 2.500 | 1.000 |
|
15 | Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường |
|
|
|
|
– | Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5 m trở lên | 3.000 | 1.500 |
|
|
– | Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m | 2.000 | 1.000 |
|
|
V | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc | 5.000 | 2.000 | 1.200 |
|
– | Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng | 4.000 | 1.500 | 1.000 |
|
– | Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường | 3.500 | 1.200 | 1.000 |
|
– | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga…. điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
|
2 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê | 7.000 | 3.000 | 1.500 |
|
– | Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang | 6.500 | 2.500 | 1.000 |
|
– | Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B | 7.500 | 3.000 | 1.200 |
|
3 | Tỉnh lộ 299 đoạn qua xã Dĩnh Trì | 2.500 | 1.000 | 700 |
|
B | BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư C8 |
|
|
|
|
– | Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) | 9.000 |
|
|
|
– | Đường Nguyễn Đình Tuân 2, Phố Lê Lý 1, Phố Lê Lý 2,Phố Lê Lý 4 và các đường còn lại thuộc khu C8 | 8.000 |
|
|
|
2 | Khu đô thị Bách Việt lack garden và khu dân cư Nam Dĩnh Kế |
|
|
|
|
– | Đường rẽ từ đường Lê Lợi đến đường gom quốc lộ 1A | 15.000 |
|
|
|
– | Đường rộng 13 m (lòng đường) | 10.000 |
|
|
|
– | Đường rộng 7,5 m (lòng đường) | 8.000 |
|
|
|
– | Các đường còn lại | 7.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Song Khê (bao gồm cả đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân) |
|
|
|
|
– | Đường rộng 9 m | 6.000 |
|
|
|
– | Đường rộng 7 m | 5.000 |
|
|
|
– | Các đường còn lại | 4.000 |
|
|
|
4 | Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê) |
|
|
|
|
– | Đoạn bám đường gom | 6.000 |
|
|
|
– | Các đoạn còn lại | 4.500 |
|
|
|
5 | Khu số 1, số 2 khu đô thị phía Nam |
|
|
|
|
– | Đường mặt cắt 30 m | 17.000 |
|
|
|
– | Đường mặt cắt 24 m | 15.000 |
|
|
|
– | Đường mặt cắt 20,5 m | 13.000 |
|
|
|
– | Đường mặt cắt 17,5 m | 10.000 |
|
|
|
– | Đường mặt cắt 16,5 m | 9.000 |
|
|
|
– | Đường mặt cắt 13,5 m | 7.500 |
|
|
|
6 | Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ đường Lê Đức Thọ | 12.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba rẽ đường Lê Đức Thọ đến hết địa phận xã Tân Tiến | 8.000 |
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) | 4.000 |
|
|
|
8 | Đường Hoàng Công Phụ (Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Đình Chính) | 4.000 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.500 |
|
|
|
10 | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) | 6.900
|
|
|
|
11 | Đường Lý Tử Tấn | 4300 |
|
|
|
12 | Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang | 4.200 |
|
|
|
13 | Đường Đông Thành | 1.600 |
|
|
|
14 | Nguyễn Huy Bính | 1.600 |
|
|
|
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 4.500 |
|
|
|
16 | Đường Lương Văn Can | 1.800 |
|
|
|
17 | Đường Phan Đình Phùng | 1.200 |
|
|
|
18 | Đường Phan Chu Trinh | 1.200 |
|
|
|
19 | Đường Phan Bội Châu | 1.200 |
|
|
|
20 | Đường Nguyễn Thái Học | 3.000 |
|
|
|
21 | Đường Bàng Bá Lân | 4.000 |
|
|
|
22 | Đường Trần Danh Tuyên | 3.000 |
|
|
|
23 | Đường Anh Thơ | 3.000 |
|
|
|
24 | Đường Phạm Túc Minh | 6.000 |
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Thọ Vinh | 5.200 |
|
|
|
26 | Đường Nguyễn Nghĩa Lập | 4.200 |
|
|
|
27 | Đường Trần Bình Trọng | 4.200 |
|
|
|
28 | Đường Trần Khát Chân | 4.000 |
|
|
|
29 | Đường Nhật Đức | 3.200 |
|
|
|
30 | Đường Giáp Văn Cương | 3.000 |
|
|
|
31 | Đường Lư Giang | 3.000 |
|
|
|
2. HUYỆN HIỆP HÒA
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
|
1 | QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
– | Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến) | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
– | Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình) | 18.000 | 10.800 | 6.500 | 4.000 |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I | 18.000 | 10.800 | 6.500 | 4.000 |
– | Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến hết bến xe Hiệp Hòa | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.100 |
– | Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX | 7.000 | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
2 | ĐƯỜNG THẮNG – GẦM |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng – Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ) | 2.800 | 1.700 | 1.000 | 600 |
3 | TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 – ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.100 |
– | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện) | 9.000 | 5.400 | 3.200 | 1.900 |
– | Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện | 12.000 | 7.200 | 4.300 | 2.600 |
– | Đoạn từ hết hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện đến hết đất Bưu điện | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
– | Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện | 12.000 | 7.200 | 4.300 | 2.600 |
– | Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675 | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.100 |
– | Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ) | 6.000 | 3.600 | 2.100 | 1.200 |
4 | TỈNH LỘ 295 (THẮNG- ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến cổng chợ huyện hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
5 | TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675) | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
6 | ĐƯỜNG 675 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 288 đến hết Trạm nước sạch | 8.000 | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
– | Đoạn từ giao cắt QL 37 đến Tỉnh lộ 288 | 9.000 | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
7 | ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN- KHO K23 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) | 4.000 | 2.400 | 1.400 | 800 |
8 | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288 | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh viện đa khoa Hiệp Hoà | 6.000 | 3.600 | 2.200 | 1.300 |
9 | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
10 | ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) | 2.500 | 1.500 | 900 | 550 |
11 | KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
– | Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675 | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
12 | ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện huyện | 25.000 | 15.000 | 9.000 | 5.500 |
13 | ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 | 2.000 | 1.200 | 720 | 430 |
14 | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | 5.000 | 3.000 |
|
|
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1.1 | Xã Đoan Bái, Lương Phong |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) | 3.500 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm | 3.000 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp | 5.000 | 2.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung tâm GDTX | 6.000 | 3.000 |
|
|
1.2 | Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành) | 7.000 | 4.200 |
|
|
| Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng | 4.000 | 2.400 |
|
|
1.3 | Xã Hoàng An, Thanh Vân |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết địa phận xã Đức thắng đến đường rẽ vào kho K31 | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288 | 4.200 | 2.500 |
|
|
– | Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường vào thôn Thanh Vân | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân | 3.000 | 1.800 |
|
|
2 | ĐƯỜNG THẮNG – GẦM |
|
|
|
|
2.1 | Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
|
|
|
|
– | Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xãĐoan Bái | 2.800 | 1.700 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái | 2.000 | 1.200 |
|
|
2.2 | Xã Đông Lỗ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh | 1.800 | 1.100 |
|
|
– | Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh – bến Gầm (Ma Han) | 1.200 | 720 |
|
|
3 | TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0– ĐI HOÀNG VÂN) |
|
|
|
|
3.1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng) | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng | 3.000 | 1.800 |
|
|
3.2 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến Kè Thái Sơn | 2.300 | 1.300 |
|
|
– | Đoạn từ Kè Thái Sơn đến ngã tư đường đi UBND xã Thái Sơn | 3.500 | 2.100 |
|
|
3.3 | Xã Hoàng Vân |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liên Ngạn | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liên Ngạn đến xã UBND Hoàng Vân | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) | 3.000 | 1.800 |
|
|
3.4 | Xã Hoàng An |
|
|
|
|
– | Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37 | 2.200 | 1.300 |
|
|
4 | TỈNH Lộ 295 (XÃ NGỌC SƠN- BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
4.1 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên) | 2.000 | 1.200 |
|
|
4.2 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết đất trường THCS Đức Thắng | 9.000 | 5.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học) | 9.000 | 5.400 |
|
|
– | Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học) đến giao đường đi Việt Hùng | 7.000 | 4.200 |
|
|
4.3 | Xã Danh Thắng, Thường Thắng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng | 4.500 | 2.700 |
|
|
4.4 | Xã Bắc Lý |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết đất Danh Thắng hết cầu Trang | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám) | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý | 3.000 | 1.800 |
|
|
4.5 | Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến đường rẽ vào UBND xã Châu Minh (đầu đường TL 295 cũ) | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ rẽ vào UBND xã Châu Minh (đầu đường TL 295 cũ) đến cầu Đông Xuyên | 3.500 | 2.100 |
|
|
5 | TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT) |
|
|
|
|
5.1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường bê tông đi chợ Thắng | 9.000 | 5.500 |
|
|
– | Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng | 9.000 | 5.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết Cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến đường vào thôn Văn Tự | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) | 3.500 | 2.100 |
|
|
5.2 | Xã Thường Thắng, Hùng Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng – Hùng Sơn (364) | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn) | 4.200 | 2.500 |
|
|
– | Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành- xã Hùng Sơn) đến đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) | 5.000 | 3.000 |
|
|
5.3 | Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100m) | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát | 3.500 | 2.100 |
|
|
6 | ĐƯỜNG 675 (XÃ ĐỨC THẮNG) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch | 6.000 | 3.600 |
|
|
– | Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) | 6.000 | 3.600 |
|
|
7 | ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) đến hết Kho K23 | 3.000 | 1.800 |
|
|
8 | ĐƯỜNG TRÀNG – PHỐ HOA |
|
|
|
|
– | Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc Lý | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu Rô | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò) | 1.500 | 900 |
|
|
– | Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba Gò) đến giao đường Thắng – Gầm | 1.200 | 720 |
|
|
– | Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng – Gầm đến hết đất Đoan Bái | 1.500 | 900 |
|
|
9 | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG – HÒA SƠN |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường- hết nhà nghỉ Hà Tuyên | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hòa Sơn | 1.000 | 600 |
|
|
10 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH) | 2.000 | 1.200 |
|
|
II | BỔ SUNG |
|
|
|
|
11 | ĐƯỜNG NỐI TỈNH LỘ 295-296 (XÃ ĐỨC THẮNG) | 6.000 |
|
|
|
– | KHU DÂN CƯ ĐỨC THẮNG | 6.000 | 4.000 |
|
|
– | KHU DÂN CƯ ĐOAN BÁI | 4.000 |
|
|
|
– | KHU DÂN CƯ ĐÔNG LỖ | 3.000 |
|
|
|
12 | KHU DÂN CƯ SỐ 3 – ĐỨC THẮNG |
|
|
|
|
– | Mặt cắt Đường 32 m | 7.000 |
|
|
|
– | Mặt cắt Đường 21 m | 5.000 |
|
|
|
| Mặt cắt Đường 15,5 m | 3.000 |
|
|
|
13 | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO | 1.000 | 600 |
|
|
3. HUYỆN VIỆT YÊN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
| THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
|
3 | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298) |
|
|
|
|
– | Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà ông bà Luyến Cường | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.000 |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn Kim | 5.400 | 3.200 | 2.200 | 1.100 |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 |
| THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
|
1 | Đường Thân Công Tài (Tỉnh lộ 295b) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Hùng Nam | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh | 6.600 | 4.000 | 2.600 | 1.300 |
– | Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Hòa Luật | 7.200 | 4.300 | 2.900 | 1.400 |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
| ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
8 | Trục đường liên xã |
|
|
|
|
8.1 | Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung) (bỏ cả đoạn) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung | 2.100 | 1.300 | 800 |
|
+ | Đoạn đất trũng, sâu | 1.600 | 1.000 | 600 |
|
– | Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống Đình thôn Vân Cốc | 1.200 | 700 | 500 |
|
– | Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay | 1.000 | 600 | 400 |
|
8.3 | Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
|
– | Đoạn giáp đất Bích Sơn đến chân dốc thôn Tây Sơn (giáp Kênh 3) (Điều chỉnh tên đoạn) | 600 | 400 | 200 |
|
9 | Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn |
|
|
|
|
9.4 | Xã Vân Trung |
|
|
|
|
– | Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến hết Cây xăng (giáp đường cao tốc) Bỏ đoạn | 1.300 |
|
|
|
II | BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bích Động |
|
|
|
|
– | Khu dân cư Vườn Rát thôn Trung | 4.400 | 2.400 |
|
|
– | Khu dân cư Cổng Hậu thôn Đông | 6.000 | 3.600 |
|
|
| Khu dân cư Đồng Trục thôn Đông | 3.500 | 2.100 |
|
|
2 | Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
|
| Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 (xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 1.000 | 500 |
|
|
| Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy | 1.000 | 500 |
|
|
3 | Xã Vân Trung |
|
|
|
|
| Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung | 1.200 | 600 |
|
|
| Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay | 1.000 | 500 |
|
|
4 | Xã Quang Châu |
|
| . |
|
| Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) | 3.000 | 1.500 |
|
|
5 | Xã Tiên Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà | 1.500 | 800 |
|
|
| Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà | 1.500 | 800 |
|
|
| Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu | 1.500 | 800 |
|
|
6 | Xã Hoàng Ninh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai nút giao đường tỉnh 295B đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1) | 2.100 | 1.100 |
|
|
| Đoạn đất trũng, sâu | 1.600 | 800 |
|
|
– | Đất ở và KDV thôn My Điềm |
|
|
|
|
+ | Trục đường gom khu công nghiệp (không phân biệt vị trí) | 5.000 | 2.500 |
|
|
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 3.000 | 1.500 |
|
|
– | Khu dân cư dịch vụ Hoàng Mai nằm trong khu B đô thị mới Đình Trám Sen Hồ (không phân biệt vị trí) | 5.000 | 2.500 |
|
|
7 | Xã Tăng Tiến |
|
|
|
|
| Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) |
|
|
|
|
+ | Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí | 3.000 | 1.500 |
|
|
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 5.000 | 2.500 |
|
|
8 | Xã Bích Sơn |
|
|
|
|
– | Khu Quảng trường huyện |
|
|
|
|
+ | Đoạn từ trạm biến áp thôn Thượng đến giáp trường mầmnon xã Bích Sơn | 4.500 | 2.300 |
|
|
+ | Đoạn đường quy hoạch đường Hồ Công Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự) | 5.500 | 2.800 |
|
|
– | Khu Thương mại Bích Sơn |
|
|
|
|
+ | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy | 8.000 | 4.000 |
|
|
+ | Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại | 4.000 | 2.000 |
|
|
4. HUYỆN TÂN YÊN
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
| ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều chỉnh tên đường |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào hạt kiểm lâm Tân- Việt -Hòa đến đường rẽ vào Phúc Hòa | 8.600 |
|
|
|
– | Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đất thị trấn | 7.200 |
|
|
|
1.2 | Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường mần non | 8.600 |
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào Trường mần non đến hết đất thị trấn | 7.200 |
|
|
|
3 | Đường Cao Kỳ Vân | 7.200 |
|
|
|
2 | Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều chỉnh tên đường |
|
|
|
|
– | Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) | 4.800 |
|
|
|
– | Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn | 6.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn | 7.200 |
|
|
|
2.2 | Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
|
– | Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam | 4.800 |
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS | 7.200 |
|
|
|
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều chỉnh tên đường |
|
|
|
|
2.3 | Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Công Thành đến hết cầu Chấn | 3.500 | 2.300 |
|
|
– | Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến | 3.000 | 1.500 |
|
|
3. | Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 | Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cây đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND xã thành: Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp Đức | 2.000 | 1.000 | 500 |
|
| BỔ SUNG |
|
|
|
|
| Khu đô Thị An Huy (Theo Quyết định 844/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất, tính thu tiền sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt 1) |
|
|
|
|
5. HUYỆN YÊN THẾ
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I | TT CẦU GỖ |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
1.1 | Đoạn qua phố Đề Nắm – TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
|
– | Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng Huyện đội | 9.000 | 5.400 | 3.240 |
|
– | Đoạn từ giáp cổng Huyện đội đến hết đường vào Đồng Nhân | 8.000 | 4.800 |
|
|
– | Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến hết cổng Lâm trường | 7.000 | 4.200 |
|
|
– | Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp | 6.000 | 3.600 |
|
|
1.2 | Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.100 |
– | Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên | 9.000 | 5.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cầu Gồ | 8.000 | 4.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
|
2 | Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
|
– | Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách | 9.000 | 5.400 | 3.240 |
|
– | Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương | 8.000 | 4.800 | 2.880 |
|
3 | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn | 6.000 | 3.600 | 2.200 | 1.300 |
– | Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân-trại tù (Đồng Vương) | 4.000 | 2.400 | 1.500 | 900 |
– | Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp) | 3.000 | 1.800 | 1.100 | 700 |
– | Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương) | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 |
– | Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh | 3.000 | 1.800 | 1.100 | 700 |
– | Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ xóm Chung | 3.500 | 2.100 | 1.300 | 800 |
– | Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp | 2.000 | 1.200 | 750 | 500 |
– | Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 |
– | Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá | 2.000 | 1.200 | 750 | 500 |
– | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
II | TT BỐ HẠ |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
| Phố Thống Nhất – TT Bố Hạ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu điện thị trấn | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
– | Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
|
– | Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện | 8.000 | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
– | Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ | 6.000 | 3.600 | 2.200 | 1.300 |
– | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
|
– | Đoạn từ giáp chợ Chiều đến đường goòng cũ | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
|
– | Đoạn từ đường goòng cũ đến giáp xã Bố Hạ | 8.000 | 4.800 | 2.300 |
|
2 | Tỉnh lộ 292B – Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước) | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
– | Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến Ngã 3 đường nối TL292A | 8.000 | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
– | Đoạn từ Ngã 3 đường nối TL292A đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông) | 5.500 | 3.300 | 2.000 | 1.200 |
3 | Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
– | Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
|
– | Đoạn từ hết cống chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
– | Đoạn từ ngã ba Mò Trạng đến chợ Mỏ Trạng | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
4 | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non | 8.000 | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
– | Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến hết nhà ông Tôn (Sửu) | 4.000 | 2.400 | 1.400 | 900 |
– | Đoạn từ nhà ông Tôn (Sửu) đến giáp xã Bố Hạ | 3.000 | 1.800 | 1.100 | 700 |
– | Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
– | Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) | 6.000 | 3.600 | 2.200 | 1.300 |
– | Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
III | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
| Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
– | Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
– | Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
|
– | Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
– | Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
– | Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
– | Các đoạn còn lại đường 292 | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
2 | Đường Bến Lường – Đông Sơn – Bố Hạ |
|
|
|
|
| Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
|
– | Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Các đoạn còn lại | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
– | Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
3 | Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
| Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến hết chợ Mỏ Trạng | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
|
– | Đoạn từ hết chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
|
– | Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.200 | 1.300 | 800 |
|
– | Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa | 2.200 | 1.300 | 800 |
|
– | Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) | 1.800 | 1.100 | 700 |
|
– | Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 400 |
|
4 | Quốc lộ 17 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
– | Đoạn trung tâm xã Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500 m) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
| Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500 m) đoạn QL 17 đi qua chợ | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
| Đoạn đi qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
|
| Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
|
– | Các đoạn còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
5 | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
– | Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Các đoạn còn lại | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
6 | Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
– | Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
– | Các đoạn còn lại | 2.500 | 1.500 | 900 |
|
7 | Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
| Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Hứa Hải | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo | 1.300 | 800 | 500 |
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết đất nhà ông Tuyển | 1.200 | 700 | 400 | Ị |
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268 | 1.800 | 1.100 | 700 |
|
8 | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp |
|
|
|
|
– | Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
– | Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh | 1.000 | 600 | 400 |
|
– | Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 300 m) | 1.500 | 900 | 500 |
|
– | Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu | 800 | 500 | 300 |
|
– | Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
– | Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường 398 | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
9 | Đường cầu ông Bang |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất hội trưởng thôn Trại Chuối | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
– | Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối | 1.200 | 700 | 400 |
|
– | Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối đến giáp đường 269 | 1.000 | 600 | 400 |
|
10 | Đường liên xã Đồng Kỳ – Đồng Hưu | 1.200 | 700 | 400 |
|
– | Đoạn từ đường TL268 đến hết đất nhà ông Lượng | 800 | 500 | 300 |
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Lượng đến giáp xã Đồng Hưu | 800 | 500 | 300 |
|
II | BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Cầu Gồ |
|
|
|
|
| Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) đến tiếp giáp đường Cầu Gồ- Đồng Vương | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ |
|
|
|
|
+ | Đối với đường 9m (lòng đường) | 6.000 |
|
|
|
+ | Các vị trí còn lại | 4.500 |
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
2 | Thị trấn Bố Hạ |
|
|
|
|
Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ (không áp dụng mặt đường Tỉnh 292) |
|
|
|
| |
– | Đường có mặt cắt 26,5m (Lòng đường 15m) | 4.500 |
|
|
|
– | Đường có mặt cắt 15m, 15m (lòng đường 7m) | 3.000 |
|
|
|
– | Các vị trí còn lại | 2.000 |
|
|
|
3 | Xã Phồn Xương |
|
|
|
|
| Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
4 | Xã Xuân Lương |
|
|
|
|
| Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương (khoảng cách 500 m) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
5 | Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất báp Tỉnh lộ) | 2.000 |
|
|
|
6. HUYỆN LẠNG GIANG
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I | ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1. | Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
| Đường Cần Trạm |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện | 9.000 | 5.400 | 3.200 | 1.900 |
– | Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ | 9.500 |
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ đến đường vào cổng chợ Vôi | 10.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295) | 12.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo | 9.000 | 5.400 | 3.200 | 1.900 |
– | Đoạn từ đường Trần Cảo đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II | 9.500 | 5.700 | 3.400 | 2.000 |
– | Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội | 7.500 | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
– | Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ | 6.500 | 3.900 | 2.300 | 1.300 |
| Đường Hố Cát |
|
|
|
|
– | Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
|
– | Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến hết đất thị trấn Vôi | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
1.2 | Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
|
– | Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến điểm giao cắt giữa QL 1A với tỉnh lộ 295 | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
|
| Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi | 7.000 | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
|
– | Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
1.3 | Đường nội thị thị trấn Vôi |
|
|
|
|
| Đoạn từ QL1A đến cầu Trắng | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
| Phố Nguyễn Xuân Lan | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
|
| Phố Phạm Văn Liêu | 6.000 | 3.600 |
|
|
| Phố Trần Cảo |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
|
| Phố Trần Cung |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
| Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
– | Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến lối rẽ vào Viện Kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
2. | Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt | 3.500 |
|
|
|
2.2 | Đường nội thị |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vượt | 2.500 |
|
|
|
– | Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt với đường sắt |
|
|
|
|
2.3 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
| Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với QL37 đến lối rẽ đường vào xí nghiệp Hóa chất mỏ | 1.200 | 700 |
|
|
2.4 | Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại | 800 | 600 | 400 | 300 |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. | Đường Tỉnh 295B |
|
|
|
|
1.1 | Xã Xuân Hương: |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) | 2.500 | 1.500 |
|
|
1.2 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
– | Đường 295B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
2 | Quốc lộ 1A (Mới): |
|
|
|
|
2.1 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (thành phố Bắc Giang) đến hết Cty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo | 4.500 | 2.700 | 1.600 | 900 |
2.2 | Xã Phi Mô |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
|
– | Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt) | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết trường Mầm non đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) | 2.500 | 1.500 |
|
|
2.3 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáo với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ Hạt giao thông đến Cổng Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) | 3.000 | 1.800 |
|
|
| Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã | 4.000 | 2.400 |
|
|
2.4 | Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) | 2.500 | 1.500 |
|
|
2.5 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) | 3.500 | 2.100 |
|
|
2.6 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
|
– | Đoạn từ cổng chùa Long Khánh thôn Sậm đến cổng cây xăng Công Minh | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ cổng cây xăng Công Minh đến hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
|
2.7 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường | 5.000 | 3.000 |
|
|
3. | Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm thôn An Long – xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật | 3.500 | 2.100 |
|
|
3.2 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm | 6.000 | 3.600 |
|
|
– | Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh | 3.500 | 2.100 |
|
|
3.3 | Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8 | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục | 2.000 | 1.200 |
|
|
3.4 | Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa | 1.500 | 900 |
|
|
– | Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà | 2.500 | 1.500 |
|
|
3.5 | Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần | 3.000 |
|
|
|
4 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm | 5.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam | 4.000 | 2.400 |
|
|
5 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
5.1 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy | 1.000 | 600 |
|
|
6. | Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
6.1 | Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
|
– | Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa | 3.500 | 2.100 | 1.200 |
|
6.2 | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Đồng đến hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng | 3.000 | 1.800 |
|
|
– | Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn | 3.000 | 1.800 |
|
|
6.3 | Xã An Hà |
|
|
|
|
– | Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã | 4.500 | 2.700 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia | 3.000 | 1.800 |
|
|
6.4 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã | 3.500 | 2.100 |
|
|
– | Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia | 3.000 | 1.800 |
|
|
7. | Đường huyện, xã |
|
|
|
|
7.1 | Xã An Hà |
|
|
|
|
– | Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia | 1.500 | 900 |
|
|
7.2 | Xã Nghĩa Hoà: |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế) | 1.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ tỉnh lộ 292 đến Đồi Đành | 1.200 | 700 |
|
|
7.3 | Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ | 2.000 | 1.200 |
|
|
| Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) | 1.500 | 900 |
|
|
7.4 | Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
|
– | Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc | 1.000 |
|
|
|
| Đoạn từ dốc Hoa Dê đến cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng | 1.500 | 900 |
|
|
| Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) | 2.000 | 1.200 |
|
|
7.5 | Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Cầu Đỏ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè | 4.000 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ | 1.500 | 900 |
|
|
7.6 | Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
– | Đoạn toàn bộ đường Tránh | 1.500 | 900 |
|
|
– | Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ QL 1A đến cổng công ty xi măng Hương Sơn | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển | 1.500 | 900 |
|
|
7.7 | Xã Xương Lâm |
|
|
|
|
– | Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến | 3.500 |
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến giáp xã Đại Lâm | 1.500 |
|
|
|
– | Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) | 2.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) đến Cầu Thảo | 2.500 |
|
|
|
7.8 | Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ | 2.500 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân | 3.000 | 1.800 |
|
|
7.9 | Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
– | Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi | 1.500 | 900 |
|
|
– | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn | 1.500 | 900 |
|
|
7.10 | Xã Phi Mô |
|
|
|
|
– | Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô | 1.500 |
|
|
|
– | Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn | 1.300 |
|
|
|
7.11 | Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 | 1.300 | 700 |
|
|
– | Đoạn từ QL1A đường vào sân bay Kép đến dốc Má | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà | 1.500 | 900 |
|
|
7.12 | Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị | 2.000 |
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát cũ | 1.200 |
|
|
|
– | Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức | 1.500 |
|
|
|
7.13 | Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ | 2.500 | 1.500 |
|
|
7.14 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống | 2.000 | 1.200 |
|
|
– | Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ | 1.500 | 900 |
|
|
– | Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc | 2.000 |
|
|
|
| BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Xã Phi Mô |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
|
– | Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm xã hội huyện | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
|
2 | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 31m (bám tỉnh lộ 295 – Đường Lê Lợi) |
| 7.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) |
| 7.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) |
| 7.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) |
| 7.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 12m (bám đường phân khu vực) |
| 4.000 |
|
|
3 | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi |
|
|
|
|
| Mặt cắt đường 18m (bám sân vận động QĐ2) |
| 7.000 |
|
|
4 | Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 20,5m (giáp đường giao thông Vôi-Phi Mô) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (giáp đường giao thông Vôi-Phi Mô) |
| 3.000 |
|
|
5 | Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực) |
| 4.000 |
|
|
6 | Khu dân cư thôn 5 – xã Hương Lạc |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 14m (Mặt cắt 1-1 bám đường khu vực) |
| 3.500 |
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (Mặt cắt 2-2 bám đường khu vực) |
| 3.500 |
|
|
| Mặt cắt đường 10m (Mặt cắt 3-3 bám đường khu vực) |
| 3.500 |
|
|
7 | Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực mặt cắt 1-1) |
| 2.500 |
|
|
8 | Khu dân cư thôn cầu Đá – xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (đường đi QL1A, Nghĩa Hòa) |
| 3.500 |
|
|
9 | Khu dân cư thôn Hạ – xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 1-1 bám đường khu vực) |
| 2.500 |
|
|
Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám đường khu vực) |
| 2.500 |
|
| |
| Mặt cắt đương 19,5m (mặt cắt 3-3 bám đường khu vực) |
| 2.500 |
|
|
| Mặt cắt đường 15m (mặt cắt 4-4 bám đường khu vực) |
| 2.500 |
|
|
10 | Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 15,5m (bám đường khu vực) |
| 4.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 8,5m (bám đường khu vực) |
| 4.000 |
|
|
11 | Khu dân cư thôn Lèo – xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 16,5m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
12 | Khu dân cư thôn De – xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
13 | Khu dân cư thôn Mỹ Hưng- xã Tân Hưng |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
14 | Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
15 | Khu dân cư thôn Ruồng Cái – xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 18m (mặt cắt 1-1 bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 3-3 bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 12m (mặt cắt 4-4 bám đường khu vực) |
| 3.000 |
|
|
16 | Khu dân cư khu chợ Năm – xã Tiên Lục |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 19m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực) |
| 5:000 |
|
|
17 | Khu dân cư thôn Tân Sơn – xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 31m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
17 | Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 21,5m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 14m (bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
18 | Khu dân cư thôn Hậu – xã Đại Lâm |
|
|
|
|
– | Mặt cắt đường 18m (mặt cắt 1 -1 bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
– | Mặt cắt đường 16m (mặt cắt 2-2 bám đường khu vực) |
| 5.000 |
|
|
7. HUYỆN LỤC NAM
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 | Thị Trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí 2) | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi sấu QL31 (giáp đất Tiên Hưng) | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
1.2 | Khu trung tâm của thị trấn |
|
|
|
|
– | Khu dân cư làn 2 số 1- thị trấn Đồi Ngô | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 1.600 |
– | Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
2.1 | Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giếng nguồn đến hết cây xăng ông Chung | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 |
– | Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2.2 | Các đường nội thị thuộc thị trấn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
– | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn | 1.300 | 780 | 520 | 260 |
– | Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 1.300 | 780 | 520 | 260 |
– | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 700 |
– | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
– | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 800 | 480 | 320 | 160 |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 | Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 |
– | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
– | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu | 17.000 | 10.200 | 6.800 | 3.400 |
– | Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 1.400 |
1.2 | Xã Chu Điện |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 8.000 | 4.800 | 3.200 | 1.600 |
– | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu mẫu Sơn | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 |
– | Đoạn từ hết cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
1.3 | Tiên Hưng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 1.400 |
– | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 1.400 |
– | Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 |
2 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
2.1 | Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL37 | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
– | Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch | 4.000 | 2.600 | 1.600 | 1.000 |
– | Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 |
4 | Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên đề nghị bỏ đoạn này đưa về bảng giá đất ở nông thôn | 700 | 400 | 300 | 100 |
4.2 | Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến hết nhà hàng Ngát Hoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 1.000 | 500 | 300 | 100 |
4.3 | Nghĩa Phương |
|
|
|
|
– | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 1.500 | 900 | 600 | 300 |
– | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 1.800 | 1.000 | 600 | 300 |
– | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 1.800 | 1.000 | 600 | 300 |
II. BỔ SUNG |
|
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
1.1 | Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường tỉnh 293 vào trường Phổ thông trung học | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 800 |
2 | Khu Trung tâm của TT Đồi Ngô |
|
|
|
|
2.1 | TT Đồi Ngô |
|
|
|
|
| Dự án khu dân cư Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ | 8.000 |
|
|
|
| Dự án khu dân cư Hồ Thanh Niên các lô phía sau | 4.500 |
|
|
|
| Đường từ quốc lộ 31 vào trường THCS Đồi Ngô | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 |
| Đường từ khu dân cư làn 2, số 1 đi ngã ba Cống Chằm | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 900 |
3 | Khu trung tâm các xã |
|
|
|
|
3.1 | Xã Vô Tranh: |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần | 1.100 | 700 | 500 |
|
| Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ | 700 | 500 | 300 |
|
4 | Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
4.1 | Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
| Đất ở đô thị ven trục đường giao thông, đoạn từ đường rẽ Hố Xa, thôn Hố Chúc đến hết cẩm Lý quốc lộ 37 | 2.000 | 1.200 | 700 |
|
8. HUYỆN LỤC NGẠN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I | ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHỦ) |
|
|
|
|
1. | Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) | 13.200 | 9.200 | 6.600 | 4.000 |
– | Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình | 15.600 | 10.900 | 7.800 | 4.700 |
– | Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí | 18.000 | 12.600 | 9.000 | 5.400 |
– | Ngõ số 03 (Đoạn từ QL31 đến trạm điện) | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 2.000 |
– | Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến ngã tư đường rẽ đi bờ mương) | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
– | Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội) | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 3.300 |
– | Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
2 | Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) |
|
|
|
|
– | Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An) | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 |
– | Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT – BV) | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 |
– | Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi (Trù Hựu) | 8.500 | 6.000 | 4.300 | 2.600 |
3 | Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 |
– | Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc) | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.100 |
– | Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà chung đến hết đất nhà bà Khổi) | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập) | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
4 | Đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
|
– | Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
– | Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn) | 6.500 | 4.600 | 3.300 | 2.000 |
– | Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập | 5.500 | 3.900 | 2.800 | 1.700 |
5 | Đường Trần Phú |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 |
– | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà văn hóa khu Trần Phú | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu Trần Phú đến hết đường 289 (phía Tây THPT) | 4.500 | 3.200 | 2.300 | 1.400 |
– | Đoạn từ giáp nhà văn hóa Trần Phú đến ngã ba nhà ông Đạt | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Rễ | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến đường 289 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An | 3.400 | 2.400 | 1.700 | 1.000 |
6 | Đường Hà Thị |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch | 7.000 | 4.900 | 3.500 | 2.100 |
7 | Đường Vi Hùng Thắng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.100 |
8 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ đến hết trường Tiểu học Chũ | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 |
– | Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến hết cầu Chũ | 9.000 | 6.300 | 4.500 | 2.700 |
– | Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ) | 6.500 | 4.600 | 3.300 | 2.000| |
9 | Đường Nội Bàng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT bán công đến hết nhà Triển Hằng | 7.000 | 4.900 | 3.500 | 2.10o|| |
– | Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn | 4.500 | 3.200 | 2.300 | 1.40o|| |
10 | Đường Dã Tượng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn | 14.000 | 9.800 | 7.000 | 4.200 |
– | Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập | 12.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 |
11 | Đường Yết Kiêu |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) | 7.200 | 5.000 | 3.600 | 2.200 |
12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba nhà ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ nhà VH Minh Khai đến hết đất cơ khí | 4.500 | 3.200 | 2.300 | 1.400 |
– | Đoạn nhà ông Mô đến hết nhà văn hóa làng Chũ | 4.000 | 2.800 | 2.000 | I.200I |
13 | Tuyến đường chưa được đặt tên |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đoạn từ bà Lan đến hết nhà ông Tập | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ nhà văn hóa làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 600 |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản | 11.000 | 7.700 | 5.500 | 3.300 |
| Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói | 9.500 | 6.700 | 4.800 | 2.900 |
| Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 2.400 |
– | Đoạn từ trường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
1.2 | Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ cầu hội (sát đất TT chũ) đến đất thôn Hải Yên | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra Đa | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ cầu 38 | 2.500 | 1.800 | 1.300 | 800 |
2 | Xã Quý Sơn |
|
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản | 11.000 | 7.200 | 5.500 | 3.300 |
– | Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mới (bên kia địa phận xã Trù Hựu) | 9.500 | 6.700 | 4.800 | 2.900 |
– | Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mới hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 2.400 |
– | Đoạn từ đường rẽ vào làng Hưu đến hết đất Trù Hựu | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
– | Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
3 | Xã Phượng Sơn |
|
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
– | Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 2.400 |
– | Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m | 9.000 | 6.300 | 4.500 | 2.700 |
| Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 2.400 |
| Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng | 4.000 | 2.800 | 2,000 | 1.200 |
– | Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 600 |
| Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam) | 800 | 560 | 400 | 240 |
– | Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn | 800 | 560 | 400 | 240 |
4 | Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu Cát | 17.000 | 11.900 | 8.500 | 5.100 |
– | Đoạn từ cầu cát đến ngã ba Trung Nghĩa | 15.000 | 10.500 | 7.500 | 4.500 |
– | Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa hết đường rẽ bến xe Bus | 15.000 | 10.500 | 7.500 | 4.500 |
– | Đoạn từ bến xe Bus đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp | 13.000 | 9.100 | 6.500 | 3.900 |
– | Đoạn từ đường rẽ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn hổi (hết đất nhà ông Phô) | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
– | Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
4.2 | Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm | 5.500 | 3.900 | 2.800 | 1.700 |
– | Đoạn từ Quốc Lộ 31 đến hết đất trường tiểu học | 7.000 | 4.900 | 3.500 | 2.100 |
– | Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.100 |
– | Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đường bê tông thôn Minh khai (dọc cả tuyến) | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
5 | Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rỗ đền Từ Hả | 7.000 | 4.900 | 3.500 | 2.100 |
– | Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh | 8.000 | 5.600 | 4.000 | 2.400 |
– | Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) | 4.500 | 3.200 | 2.300 | 1.400 |
5.1 | Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
– | Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã | 6.000 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
– | Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện 110KV | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 |
– | Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến cổng thôn Lường | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.200 |
– | Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
– | Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 600 |
– | Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang | 1.500 | 1.100 | 800 | 500 |
6 | Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
6.1 | Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp xã Tân Quang | 1.700 | 1.200 | 600 | 400 |
7 | Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì | 1.500 | 900 | 700 |
|
– | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa | 1.400 | 900 | 600 |
|
7.2 | Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học | 900 | 600 | 400 |
|
8 | Xã Thanh Hải |
|
|
|
|
8.1 | Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch | 1.500 | 800 | 600 |
|
– | Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách | 1.000 | 600 | 400 |
|
– | Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã | 1.500 | 800 | 500 |
|
– | Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình | 1.000 | 600 | 400 |
|
– | Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải | 700 | 400 | 300 |
|
– | Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ | 700 | 400 | 300 |
|
– | Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải | 600 | 300 | 200 |
|
9 | Xã Tân Mộc |
|
|
|
|
9.1 | Đường liên xã |
|
|
|
|
– | Đoạn giáp từ Nam Điện đến ngầm Ao Hoa | 900 | 700 | 500 | 300 |
– | Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ Minh | 800 | 600 | 400 | 200 |
– | Đoạn từ cầu ngầm Từ Minh đến ngã tư Cẩm | 1.200 | 1.000 | 800 | 600 |
– | Đoạn từ ngã tư Cẩm đến cầu Xi măng | 800 | 600 | 400 | 200 |
– | Đoạn từ cầu Xi măng đến trường TH khu Tân Mộc | 900 | 700 | 500 | 300 |
– | Đoạn từ trường TH khu Tân Mộc đến giáp xã Bính Sơn | 800 | 600 | 400 | 200 |
B | BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
1.1 | Đường liên xã |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai | 500 | 400 | 300 | 200 |
| Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An | 1.000 | 600 | 400 |
|
| Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến ngã tư Trường Mầm non | 700 | 500 | 250 |
|
2 | Xã Biển Động |
|
|
| 1 |
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.4 | Xã An Châu |
|
|
|
|
| Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện (Bỏ đoạn do trùng lặp) | 3.000 | 1.700 | 1.300 | 500 |
2 | Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
2.1 | Xã An Lập |
|
|
|
|
– | Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. | 600 | 400 | 250 |
|
2.2 | Xã An Châu |
|
|
|
|
– | Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu. | 3.500 | 2.100 | 1.300 | 800 |
2.4 | Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão (đổi tên đoạn) | 600 | 400 | 200 | 100 |
3 | Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
3.2 | Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
– | Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè xã Yên Định (bỏ đoạn do trùng lặp) |
|
|
|
|
B | BỔ SUNG |
|
|
|
|
I | ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 | Thị trấn An Châu |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu) | 4.000 | 2.500 | 1.900 | 1.000 |
2 | Thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 293 |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường vào bãi rác | 650 | 500 | 300 | 200 |
– | Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp đất xã Thanh Luận | 500 | 400 | 200 | 100 |
1.2 | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) |
|
|
|
|
– | Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất xã Tuấn Mậu | 1.000 | 700 | 300 | 200 |
– | Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện đến Cầu Nòn 1 | 1.000 | 600 | 200 | 100 |
– | Đoạn cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện | 800 | 500 | 200 | 100 |
– | Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện đến nhà ông Hoạt | 800 | 500 | 200 | 100 |
– | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến hết thị trấn Thanh Sơn | 800 | 500 | 200 | 100 |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
| Xã An Châu |
|
|
|
|
– | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.000 |
– | Đoạn từ Kho bạc đến hết đất chi nhánh điện | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
– | Đoạn QL 279 từ nhà ông Vi Văn Chiến đến cầu Cứng An Châu | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
| Xã An Lập |
|
|
|
|
– | Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh | 1.500 | 900 | 500 | 300 |
– | Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan Anh đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL | 1.000 | 600 | 300 | 200 |
2 | Đường tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
| Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
– | Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè xã Yên Định | 1.000 | 700 | 600 | 500 |
3 | Quốc Lộ 279 |
|
|
|
|
| Xã Long Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân dốc nhà ông Mão | 600 | 400 | 200 | 100 |
10. HUYỆN YÊN DŨNG
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
A | ĐIỀU CHỈNH |
|
|
|
|
I | THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ | 4.500 | 2.400 |
|
|
– | Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà ông Cửa | 3.000 | 1.500 |
|
|
– | Đoạn từ hết đất nhà ông Cửa đến đầu cầu Bến Đám | 2.500 | 1.200 |
|
|
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm giao đến đường Pháp Loa | 12.000 | 6.000 |
|
|
– | Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm | 10.000 | 5.000 |
|
|
3 | Đường Hoàng Hoa Thám | 9.000 | 4.500 |
|
|
4 | Đường Lê Đức Trung | 12.000 | 6.000 |
|
|
5 | Đường Nguyễn Viết Chất | 9.000 | 4.500 |
|
|
6 | Đường Đào Sư Tích | 7.000 | 3.500 |
|
|
7 | Đường Pháp Loa |
|
|
|
|
– | Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo | 9.000 | 4.500 |
|
|
– | Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo đến đường Pháp Loa | 7.000 | 3.500 |
|
|
8 | Đường Phạm Túc Minh |
|
|
|
|
– | Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông | 8.000 | 4.000 |
|
|
9 | Đường Lưu Viết Thoảng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) | 6.000 | 3.000 |
|
|
– | Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám | 8.000 | 4.000 |
|
|
10 | Đường Ngô Uông ( Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo) | 6.000 | 3.000 |
|
|
11 | Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin | 4.000 |
|
|
|
12 | Phố Ba Tổng |
|
|
|
|
– | Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy | 4.000 | 2.000 |
|
|
– | Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa | 3.000 | 1.500 |
|
|
13 | Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám | 2.000 | 1.000 |
|
|
14 | Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Neo | 1.500 | 800 |
|
|
15 | Các vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 |
B | BỔ SUNG |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 398 đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng | 6.000 |
|
|
|
– | Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) | 6.000 |
|
|
|
– | Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú | 3.000 |
|
|
|
2 | Xã Cảnh Thụy |
|
|
|
|
– | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) | 3.000 | 2.000 |
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐỊA BÀN | GIÁ ĐẤT |
1 | Thành phố Bắc Giang |
|
– | Khu công nghiệp Song Khê – Nội Hoàng | 900.000 |
| Các cụm công nghiệp còn lại trên địa bàn thành phố Bắc Giang | 1.500.000 |
2 | Huyện Việt Yên | 900.000 |
3 | Huyện Yên Dũng | 900.000 |
4 | Huyện Lạng Giang | 700.000 |
5 | Huyện Hiệp Hòa | 800.000 |
6 | Huyện Tân Yên | 600.000 |
7 | Huyện Lục Nam | 700.000 |
Tìm hiểu thêm: Bảng giá nhà đất Bà Rịa – Vũng Tàu từ năm 2015 đến 2020