Bảng giá nhà đất Vĩnh Long từ năm 2015 đến 2020

Nhà đất Vĩnh Long – Bảng giá nhà đất tỉnh Vĩnh Long. Gia Khánh cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long từ năm 2015 đến 2020.

Bản đồ quy hoạch tỉnh Vĩnh Long 2020

Bảng giá nhà đất Vĩnh Long từ năm 2015 đến 2020

Tìm hiểu thêm:  Vĩnh Long New Town giá bán từ 900tr, Sổ đỏ. Dự án đất nền Vĩnh Long New Town tọa lạc tại mặt tiền Quốc lộ 53, phường 5, thuộc dự án tỉnh Vĩnh Long, chủ đầu tư uy tín, pháp lý hoàn thiện, xây dựng tự do. Đất sổ đỏ.

Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường /Khu vực Loại đô thị Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 Vị trí
còn lại
1  THÀNH PHỐ VĨNH LONG                      
1.1  Phường 1     III                
1  Đường 1 tháng 5  giáp đường Phan Bội Châu  ngã 3 Hoàng Thái Hiếu 15.300 4.590 3.825 3.213 3.060 2.678 2.142
2  Đường Hùng Vương  ngã tư đường Chi Lăng  đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
3  Đường Hùng Vương  đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường 2 tháng 9 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339
4  Đường 3 tháng 2  giáp đường Mé sông Chợ  đường Hưng Đạo Vương 15.300 4.590 3.825 3.213 3.060 2.678 2.142
5  Đường 3 tháng 2  đường Hưng Đạo Vương  Cầu Lộ 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
6  Đường Bạch Đằng  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Hùng Vương 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904
7  Đường Nguyễn Huỳnh Đức  giáp đường 3 tháng 2  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
8  Đường Mé sông Chợ  khu vực chợ cá  giáp bến Tàu 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
9  Đường Nguyễn Trãi  giáp đường Nguyễn Công Trứ  giáp đường Chi Lăng 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309
10  Đường Phan Bội Châu  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Tô Thị Huỳnh 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
11  Đường Tô Thị Huỳnh  giáp Phan Bội Châu  cầu Cái Cá 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
12  Đường Đoàn Thị Điểm  giáp đường Nguyễn Văn Nhã  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
13  Đường Nguyễn Văn Nhã  ngã tư đường Chi Lăng  giáp đường Hưng Đạo Vương 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
14  Đường Chi Lăng  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Nguyễn Văn Nhã 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
15  Đường 30 tháng 4  ngã 3 Hoàng Thái Hiếu  Cầu Lầu 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904
16  Đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Lê Văn Tám 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
17  Đường Lê Văn Tám  giáp đường Tô Thị Huỳnh  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
18  Đường Trần Văn Ơn  cầu Lộ xuống quẹo trái  giáp đường Nguyễn Thị Út 5.525 1.658 1.381 1.160
19  Đường Trần Văn Ơn  giáp đường 3 tháng 2  giáp hông trường Nguyễn Du 3.400
20  Đường Trưng Nữ Vương  giáp đường Tô Thị Huỳnh  cầu Phạm Thái Bường 13.600 4.080 3.400 2.856 2.720 2.380 1.904
21  Đường Nguyễn Văn Trỗi  giáp đường 30 tháng 4  giáp đường Hùng Vương 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339
22  Đường Nguyễn Việt Hồng  giáp đường 30 tháng 4  giáp đường Lý Thường Kiệt 6.375 1.913 1.594 1.339 1.275 1.116
23  Đường Lý Thường Kiệt  giáp đường Nguyễn Văn Trỗi  giáp đường 2 tháng 9 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
24  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  đường 30 tháng 4  giáp đường Võ Thị Sáu 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
25  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  đường Võ Thị Sáu  đường Nguyễn Du 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339
26  Đường Nguyễn Thị Minh Khai  hẻm 159 lớn  – 4.250 1.275
27  Đường Hưng Đạo Vương  giáp đường Tô Thị Huỳnh  cầu Hưng Đạo Vương 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785
28  Đường 2 tháng 9  cầu Thiềng Đức  cầu Mậu Thân 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785
29  Đường Nguyễn Công Trứ  giáp đường 1 tháng 5  giáp đường Nguyễn Trãi 10.200 3.060 2.550 2.142 2.040 1.785 1.428
30  Đường Lê Lai  giáp đường Tô Thị Huỳnh  giáp đường Hoàng Thái Hiếu 12.750 3.825 3.188 2.678 2.550 2.231 1.785
31  Đường Nguyễn Đình Chiểu  giáp đường Hưng Đạo Vương  giáp đường 19 tháng 8 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
32  Đường Võ Thị Sáu  giáp đường 3 tháng 2  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339
33  Đường Nguyễn Thái Học  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai  giáp đường 2 tháng 9 7.650 2.295 1.913 1.607 1.530 1.339
34  Đường Nguyễn Thị Út  giáp đường Hưng Đạo Vương  giáp đường Trần Văn Ơn 6.375 1.913 1.594 1.339 1.275 1.116
35  Đường Nguyễn Du  giáp đường Nguyễn Văn Bé  giáp đường 2 tháng 9 3.400
36  Đường Nguyễn Văn Bé  giáp đường 19 tháng 8  cầu Kinh Cụt 4.250 1.275
37  Đường 19 tháng 8 (trọn đường)  giáp đường Hoàng Thái Hiếu  giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
38  Khu nhà ở Tân Thành  Phần còn lại không giáp Đường 30/4  – 6.375
39  Khu nhà ở Tân Thành Ngọc – Thanh Bình  Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu  – 6.375
40  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường 1  –  – 1.105
1.2  Phường 2 III
1  Đường Lê Thái Tổ  dốc cầu Lộ  bùng binh 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309
2  Đường Nguyễn Huệ  bùng binh  cầu Tân Hữu 11.050 3.315 2.763 2.321 2.210 1.934 1.547
3  Đường Lưu Văn Liệt  Cầu Cái Cá  giáp đường Lê Thái Tổ 8.500 2.550 2.125 1.785 1.700 1.488 1.190
4  Đường Xóm Chài  giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên  bùng binh 2.550
5  Đường Xóm Chài  các hẻm của đường xóm chài  – 1.020
6  Đường Lê Thị Hồng Gấm  giáp đường Lê Thái Tổ  Cầu Ông Địa 2.975 893
7  Đường Ngô Quyền  giáp đường Lê Thái Tổ  cầu Ông Địa 2.975 893
8  Đường Hoàng Hoa Thám  giáp đường Nguyễn Huệ  cầu Kinh Xáng 2.125
9  Đường Hoàng Hoa Thám  cầu Kinh Xáng  cầu Ông Địa 1.700
10  Đường Lý Tự Trọng  giáp đường Lê Thái Tổ  hẻm 41 (trên bờ) 2.975 893
11  Đường Lý Tự Trọng  giáp đường Lê Thái Tổ  hẻm 41 (mặt sông) 2.550
12  Hẻm 71 (cư xá công chức)  Mặt tiền  – 4.250 1.275 1.063 893 850
13  Hẻm 71 (cư xá công chức)  Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4)  – 2.975 893
14  Đường Phạm Hùng  bùng binh  Cầu Bình Lữ 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309
15  Đường vào khu tái định cư Sân vận động  –  – 3.400 1.020 850
16  Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ  –  – 3.400 1.020 850
17  Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)  giáp đường Nguyễn Huệ  giáp ranh phường 9 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952
18  Đường bờ kè sông Cổ Chiên  Cầu Cái Cá  giáp Phường 9 4.250 1.275 1.063 893 850
19  Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục  –  – 2.125
20  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
1.3  Phường 3 III
1  Đường Phó Cơ Điều  Cầu Vòng  giáp Phường 4 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833
2  Đường Bờ Kênh  giáp đường Bạch Đàn GĐ2  giáp đường Phó Cơ Điều 1.700
3  Đường Mậu Thân  giáp đường Phó Cơ Điều  giáp Cầu Mậu Thân 4.250 1.275 1.063 893 850
4  Đường Kinh Cụt  giáp đường Mậu Thân  giáp cầu kinh Cụt 1.020
5  Đường vào xã Phước Hậu  giáp đường Phó Cơ Điều  giáp ranh xã Phước Hậu 1.700
6  Khu nhà ở Ngọc Vân  –  – 2.975
7  Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân  –  – 2.550
8  Đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phạm Thái Bường  giáp đường liên tổ 45 – 68 3.825 1.148 956 803
9  Đường liên tổ 45-68  giáp đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phó Cơ Điều 1.275
10  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
1.4  Phường 4 III
1  Đường Phó Cơ Điều  giáp Phường 3  ngã tư Đồng Quê 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833
2  Quốc lộ  53  ngã tư Đồng Quê  Cầu Ông Me 4.250 1.275 1.063 893 850
3  Quốc lộ 57  cầu Chợ Cua  ngã tư Đồng Quê 4.250 1.275 1.063 893 850
4  Đường Trần Phú  Cầu Lầu  giáp Quốc lộ 57 4.250 1.275 1.063 893 850
5  Đường Phạm Thái Bường  Cầu Phạm Thái Bường  ngã tư Đồng Quê 9.350 2.805 2.338 1.964 1.870 1.636 1.309
6  Đường Ông Phủ  giáp đường Trần Phú  giáp đường Phạm Thái Bường 2.975 893
7  Đường Lò Rèn  giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu)  rạch Cá Trê giáp phường 3 1.700
8  Đường Đình Long Hồ  giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua)  giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) 1.105
9  Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố)  Kể cả đường dẫn  – 3.400
10  Đường Bạch Đàn giai đoạn 1  giáp đường Trần Phú  đường Phạm Thái Bường 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893
11  Đường Tiến Thành (bờ kinh)  giáp ranh phường 3  giáp đường Phó Cơ Điều 1.700
12  Khu TĐC bờ kè sông Tiền  –  – 2.550
13  Khu chung cư nhà ở QL1A  đường Phạm Thái Bường P4  – 2.975
14  Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc  đường Phạm Thái Bường P4  – 3.400
15  Khu nhà ở Trung học Y tế  –  – 2.550
16  Khu nhà ở Sở Xây dựng  đường Trần Phú Phường 4  – 1.700
17  Khu tái định cư phường 4  –  – 2.125
18  Đường Trần Đại Nghĩa  cầu Hưng Đạo Vương  giáp Quốc lộ 57 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893
19  Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua)  giáp đường Trần Phú  giáp đường Phạm Thái Bường 4.250 1.275 1.063 893 850
20  Đường Bạch Đàn giai đoạn 2  giáp đường Phạm Thái Bường  giáp đường liên tổ 45 – 68 3.825 1.148 956 803
21  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
1.5  Phường 5 III
1  Đường 14 tháng 9  cầu Thiềng Đức  cầu Cái Sơn Bé 4.250 1.275 1.063 893 850
2  Đường 14 tháng 9  cầu Cái Sơn Bé  giáp ranh Long Hồ 3.400 1.020 850
3  Đường Nguyễn Chí Thanh  giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên  giáp đường 14 tháng 9 2.550
4  Đường 8 tháng 3  giáp đường 14 tháng 9  cầu Kè 3.400 1.020 850
5  Đường 8 tháng 3  cầu Kè  giáp ranh huyện Long Hồ 2.125
6  Khu tái định cư Bờ kè  Kể cả đường dẫn  – 1.700
7  Tuyến dân cư Cổ Chiên  Đường lớn  – 2.125
8  Tuyến dân cư Cổ Chiên  Đường nhỏ  – 1.700
9  Đường nhựa hẻm 62  giáp đường Nguyễn Chí Thanh  hết đường nhựa 1.275
10  Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5  giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ  hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 1.700
11  Đường bờ kè sông Cổ Chiên  Khu vực Khóm 1  – 1.020
12  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
1.6  Phường 8 III
1  Đường Đinh Tiên Hoàng  cầu Tân Hữu  cầu Đường Chừa 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952
2  Đường Đinh Tiên Hoàng  cầu Đường Chừa  giáp ranh Long Hồ 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893
3  Đường Nguyễn Huệ  cây xăng Lộc Hưng  cầu Tân Hữu 11.050 3.315 2.763 2.321 2.210 1.934 1.547
4  Đường Phó Cơ Điều  bến xe (giáp QL1A)  cầu Vòng 6.800 2.040 1.700 1.428 1.360 1.190 952
5  Quốc lộ 53 nối dài  ngã tư bến xe  cầu Tân Hữu 3.825 1.148 956 803
6  Quốc lộ 53 nối dài  cầu Tân Hữu  cầu Vàm 2.975 893
7  Đường Nguyễn Trung Trực  trường Tài Chính  đường Phó Cơ Điều 2.125
8  Đường Nguyễn Trung Trực  đường Phó Cơ Điều  Nhà máy Capsule 4.250 1.275 1.063 893 850
9  Đường Nguyễn Trung Trực  Nhà máy Capsule  giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.700
10  Đường Phạm Hồng Thái  Trọn đường  – 4.250 1.275 1.063 893 850
11  Đường Cao Thắng  đường Phó Cơ Điều  giáp ngã ba hết chợ 4.250 1.275 1.063 893 850
12  Đường Cao Thắng  giáp ngã ba hết chợ  hết đường nhựa 2.550
13  Đường Phan Đình Phùng  đường Phó Cơ Điều  giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội 1.700
14  Đường Nguyễn Đình Chiểu P8  đường Đinh Tiên Hoàng  ngã tư Phan Đình Phùng 2.125
15  Đường Nguyễn Văn Lâu  cầu Tân Hữu  cầu Cảng 1.700
16  Đường Nguyễn Văn Lâu  cầu Cảng  đập rạch Rừng 1.275
17  Đường Nguyễn Văn Lâu  đập rạch Rừng  giáp đường Cà Dăm 935
18  Đường Cà Dăm  cầu Đường Chừa  cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh 1.105
19  Đường Cà Dăm  giáp đường Nguyễn Văn Lâu  giáp ranh xã Tân Hạnh 935
20  Đường Phường đội (Phường 8)  cầu Đường Chừa  cầu Tám Phụng 935
21  Đường lộ dân cư (Phường 8)  giáp Quốc lộ 53 nối dài  giáp đường Phường Đội 1.275
22  Khu vượt lũ P8  Kể cả đường dẫn  – 1.870
23  Đường Tổ 5 khóm 5  giáp ranh xã Tân Hạnh  cầu 2 Lý 935
24  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
1.7  Phường 9 III
1  Đường Phạm Hùng  cầu Bình Lữ  cầu Cái Cam 5.950 1.785 1.488 1.250 1.190 1.041 833
2  Quốc lộ 53 nối dài  giáp đường Phạm Hùng  Cầu Ngã Cại 3.400 1.020 850
3  Quốc lộ 53 nối dài  cầu Ngã Cại  giáp ranh xã Tân Hạnh 2.975 893
4  Khu nhà ở Phường 9  Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717  – 2.125
5  Khu chợ Phường 9  Khu vực Chợ  – 2.550
6  Khu dân cư Bộ đội  –  – 1.700
7  Khu nhà ở Tỉnh Uỷ  –  – 1.700
8  Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn)  giáp ranh phường 2  Ngã ba 2 nhánh rẽ 5.100 1.530 1.275 1.071 1.020 893
9  Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ)  Ngã ba 2 nhánh rẽ  giáp QL53 nối dài 3.400 1.020 850
10  Khu vượt lũ P9  Kể cả đường dẫn  – 1.870
11  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường  –  – 765
2  HUYỆN LONG HỒ
2.1  Thị Trấn Long Hồ V
1  Quốc lộ 53  Kho Bạc  cống Đất Méo 1.530 995 765
2  Quốc lộ 53  cầu Ngã tư  hết Kho Bạc 2.380 1.547 1.190
3  Quốc lộ 53  cầu Ngã Tư  hết Trung Tâm Văn Hóa 2.550 1.658 1.275
4  Quốc lộ 53  Trung tâm Văn Hóa  nhà ở Ngân Hàng 1.530 995 765
5  Quốc lộ 53  nhà ở Ngân Hàng  giáp ranh Xã Long An 850 553 425
6  Đường tỉnh 909  Quốc lộ 53  cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) 1.275
7  Đường tỉnh 909  Bến xe  cầu Hòa Tịnh 1.700
8  Đường 1 tháng 5  –  – 4.250
9  Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ)  –  – 4.250
10  Đường Nguyễn Du  Đường Trần Hưng Đạo  Đường Nguyễn Trãi 3.400
11  Đường nội thị  giáp đường bến đò  cầu Hòa Tịnh 1.020
12  Đường nội thị  cầu Ngã Tư  giáp bến đò Kinh Mới 850
13  Đường nội thị  cầu Ngã Tư  cầu Rạch Soái 850
14  Đường nội thị  đường Bệnh Viện cũ  cầu Kinh Xáng 553
15  Đường nội thị  giáp Quốc lộ 53  cây xăng Hoàng Sơn 680
16  Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn  –  – 850
17  Các đường còn lại của Thị trấn  –  – 553
18  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ  –  – 425
3  HUYỆN MANG THÍT
3.1  Thị trấn Cái Nhum V
1  Đường Hùng Vương  Cầu số 8  Cầu số 9 1.020 663 510
2  Đường 3/2  Cầu số 9  giáp đường Nguyễn Trãi 1.530 995 765
3  Đường 3/2  giáp đường Nguyễn Trãi  cầu Rạch Đôi 850 553 425
4  Đường Nguyễn Huệ  Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) – sông Mang Thít  giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) 1.020 663 510
5  Đường Phạm Hùng  Vòng xoay dốc cầu số 9  giáp đường Quảng Trọng Hoàng 1.530 995 765
6  Đường Phạm Hùng  giáp đường Quảng Trọng Hoàng  giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) 1.785 1.160 893
7  Trung tâm chợ  giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) – sau chùa Ông  giáp đường Quảng Trọng Hoàng 1.530 995 765
8  Đường Lê Minh Nhất  Đường Phạm Hùng  Đường Nguyễn Huệ 850 553 425
9  Đường Quảng Trọng Hoàng  giáp đường Nguyễn Huệ  chợ Nông sản 1.700 1.105 850
10  Đường Nguyễn Trãi  Đường Quảng Trọng Hoàng  Đường 3/2 1.530 995 765
11  Đường Nguyễn Trãi  đường 3/2  giáp ranh xã Chánh Hội 510 332 255
12  Đường Tỉnh 903 nối dài  giáp ranh xã Chánh Hội  giáp ranh xã An Phước 383 249 191
13  Đường Lê Lợi  giáp đường Phạm Hùng  giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội – đường Nguyễn Trãi) 850 553 425
14  Đường Trần Hưng Đạo  mé sông Cái Nhum  Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít 425 276 213
15  Đường Trần Hưng Đạo  đường 3/2  Nguyễn Trãi 425 276 213
16  Đường An Dương Vương  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 425 276 213
17  Đường Nguyễn Lương Khuê  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 425 276 213
18  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  đường 3/2  đường Nguyễn Trãi 595 387 298
19  Đường hẻm Quang Mỹ  Khu vực chợ  giáp bờ kè 595 387 298
20  Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ  Khu vực chợ  – 510 332 255
21  Đường nội thị  đường Quãng Trọng Hoàng  bến phà ngang sông Mang Thít 680 442 340
22  Đường nội thị  giáp đường 3/2 (cây xăng)  giáp đường Trần Hưng Đạo 425 276 213
23  Đường nội ô (Khóm 1 – Thị trấn Cái Nhum)  Giáp đường Nguyễn Trãi  Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới) 850 553 425
24  Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum)  đường Hùng Vương  giáp ranh xã Chánh Hội 425 276 213
25  Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum  Trường mầm non  đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) 425 276 213
26  Các đường trong Tái định cư Khóm 2  –  – 510 332 255
27  Các đường còn lại của Thị Trấn  Khu vực Khóm 1  – 272
28  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum  –  – 272
4  HUYỆN VŨNG LIÊM
4.1  Thị trấn Vũng Liêm V
1  Khu vực chợ (Lô C)  –  – 3.060
2  Khu vực chợ (Lô B)  –  – 2.975
3  Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ)  –  – 2.465
4  Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa)  –  – 3.060
5  Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ)  –  – 2.465
6  Khu vực chợ  đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  Cầu Công Xi 2.210
7  Khu vực chợ  Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm  cầu Hội Đồng Nhâm 1.190
8  Quốc lộ 53  thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm  – 1.020 663 510
9  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  giáp dãy phố ngang đối diện lô A  Giáp NHNN Huyện 4.250
10  Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  Ngân hàng Nông nghiệp Huyện  ngã Ba An Nhơn 2.975
11  Đường tỉnh 907  qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm  – 1.275
12  Đường tỉnh 907  qua ấp Phong Thới  – 638
13  Đường tỉnh 907  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  sông Rạch Trúc 1.275
14  Đường tỉnh 907  sông Rạch Trúc  rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.275
15  Đường nội thị  cầu Công Xi  ngã ba Trung Tín 1.020
16  Đường nội thị  ngã ba Trung Tín  cầu rạch Mai Phốp 1.020
17  Đường nội thị  ngã ba Trung Tín  Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 850
18  Đường nội thị  Miếu Ông Bổn  cầu HĐ Nhâm 850
19  Đường nội thị  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  đường số 8 2.975
20  Đường nội thị  đường số 8  Khu TĐC (đến đường Phong Thới) 2.083
21  Đường nội thị  hẻm Trường Mẫu Giáo  cuối bến xe 850
22  Đường nội thị  đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa  cầu Hai Việt 850
23  Đường nội thị  cầu Hai Việt  cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) 850
24  Đường nội thị  Đường tỉnh 907  khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới 1.190
25  Đường nội thị  lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè  khu tái định cư 1.190
26  Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850
27  Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850
28  Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc)  –  – 850
29  Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới)  –  – 850
30  Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới)  –  – 850
31  Đường vào đến nhà máy nước  giáp Đường tỉnh 907  nhà máy nước 850
32  Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới)  –  – 850
33  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) 1.445
34  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) 1.445
35  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) 1.190
36  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) 1.275
37  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) 1.360
38  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) 1.190
39  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) 1.190
40  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) 1.190
41  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) 1.445
42  Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) 1.190
43  Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ 1.190
44  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị của các đường còn lại  –  – 680
45  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm  –  – 383
5  HUYỆN TAM BÌNH
5.1  Thị trấn Tam Bình V
1  Đường Võ Tấn Đức  Phía trên bờ: từ bến đò II  hết UBND Huyện 850
2  Đường Võ Tấn Đức  Phía bờ sông: từ bến đò II  hết UBND Huyện 425
3  Đường Võ Tấn Đức  Phía trên bờ: từ UBND Huyện  bến đò qua Nhà thờ 2.125
4  Đường Võ Tấn Đức  Phía bờ sông: từ UBND Huyện  bến đò qua Nhà thờ 1.275
5  Đường Võ Tấn Đức  bến đò Nhà thờ  Ngã ba lộ mới (TTVH) 2.975
6  Đường Võ Tấn Đức  cầu 3 tháng 2  cống Đá 2.125
7  Đường Võ Tấn Đức  cống Đá  cầu Võ Tấn Đức 2.125
8  Đường Đồng Khởi  –  – 850
9  Đường Thống Nhất  –  – 595
10  Lộ sau  Trung tâm Văn Hóa  ngã ba lộ tắt 2.550
11  Hai dãy phố chợ  bến tàu  đường lộ sau 2.125
12  Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ  –  – 1.275
13  Khu chợ mới  Bến đò Nhà Thờ  đường lộ sau 2.975
14  Lộ tắt  bến đò II  cầu Mỹ Phú 1.955
15  Từ bến đò II – Cầu Hàn  –  – 340
16  Đường liên khóm 2,3 (2 bên)  –  – 510
17  Đường khóm 4  –  – 425
18  Các đường còn lại của Thị trấn  –  – 340
19  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình  –  – 298
6  HUYỆN TRÀ ÔN
6.1  Thị trấn Trà Ôn V
1  Đường Gia Long  Đường Lê Lợi  Đường Võ Tánh 4.250
2  Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn)  –  – 4.675
3  Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại)  –  – 2.550
4  Khu bờ kè cũ  phòng Hạ tầng kinh tế  Chi Cục thuế 2.975
5  Đường Lê Lợi  Đường Gia Long  Đường Trưng Trắc 3.400
6  Đường Trương Vĩnh Ký  Đường Gia Long  Đường Lê Văn Duyệt 3.400
7  Đường Lê Văn Duyệt  Đường Lê Lợi  Đường Phan Thanh Giản 2.975
8  Đường Phan Thanh Giản  Đường Gia Long  Đường Thống Chế Điều Bát 2.975
9  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Gia Long  Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị 1.700
10  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị  đường Vành Đai 1.275
11  Đường Trưng Trắc  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.020
12  Đường Trưng Nhị  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Đốc Phủ Yên 1.020
13  Đường Võ Tánh  Đường Gia Long  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) 1.020
14  Đường Đồ Chiểu  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.700
15  Đường Quang Trung  Đường Lê Văn Duyệt  Đường Đồ Chiểu 1.700
16  Đường Đốc Phủ Yên  Đường Gia Long  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54) 850
17  Đường Đốc Phủ Chỉ  Đường Lê Lợi  Đường Thống Chế Điều Bát 1.700
18  Quốc lộ 54  giáp ranh Tam Bình  Cầu Trà Ôn 468
19  Quốc lộ 54  cầu Trà Ôn  hết ranh thị trấn Trà Ôn 1.275 829 638
20  Đường Khu 10B  bến phà  đường tỉnh 904 850
21  Đường Khu 10A (Đường huyện 70)  đường Trưng Trắc  Đường Vành Đai 1.105
22  Đường tỉnh 904  Đường Khu 10 B  hết ranh giới Thị trấn 638
23  Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn  Đường Thống Chế Điều Bát  Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 850
24  Đường qua Cù Lao Tròn  Đường Gia Long  đường dal cặp sân chợ 2.975
25  Đường Mỹ Phó – Mỹ Hưng  Đường dẫn cầu Trà Ôn (QL54)  hết ranh thị trấn Trà Ôn 510
26  Đường Trục chính Trung tâm  Đường Thống Chế Điều Bát  Quốc lộ 54 1.275
27  Đường vào trường Tiểu học A  Đường Thống Chế Điều Bát  Trường Tiểu học A 1.020
28  Các con hẻm còn lại của Thị trấn  –  – 468
29  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn  –  – 425
7  THỊ XÃ BÌNH MINH
7.1  Phường Cái Vồn IV
1  Đường Phan Văn Năm  QL1A (tại UBND phường Cái Vồn)  cầu Rạch Vồn 4.675
2  Đường Phan Văn Năm  Cầu Rạch Vồn  ngã ba cây me 2.295
3  Đường Ngô Quyền  giáp đường Bạch Đằng  Quốc lộ 54 5.100
4  Đường Ngô Quyền  giáp Quốc lộ 54  cầu Mỹ Bồn 2.295
5  Đường Ngô Quyền  đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn  chùa Sóc Mỹ Bồn 595
6  Đường Phạm Ngũ Lão  giáp đường Ngô Quyền  đường Bạch Đằng 2.975
7  Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ)  –  – 2.125
8  Khu dân cư chợ mới (Khu A)  –  – 4.675
9  Khu dân cư chợ mới (Khu B)  –  – 4.250
10  Khu dân cư chợ mới (Khu C)  –  – 2.975
11  Đường Bạch Đằng  đường Ngô Quyền tại phòng TC – KH cũ  cầu Cái Vồn nhỏ 2.975
12  Đường Quang Trung  đường Ngô Quyền  đường Bạch Đằng 2.550
13  Đường trước trung tâm hành chánh  Quốc lộ 54  đường Phan Văn Năm 2.635
14  Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn)  –  – 527
15  Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu  Quốc lộ 54  trường PTTH Hoàng Thái Hiếu 527
16  Quốc lộ 54  giáp Quốc lộ 1A  cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) 2.125 1.381 1.063
17  Quốc lộ 1 A  cầu Cái Vồn Lớn  giáp Quốc lộ 54 2.805 1.823 1.403
18  Quốc lộ 54  giáp Quốc lộ 1A  cầu Cái Dầu 2.805 1.823 1.403
19  Tuyến dân cư khóm 2, 3  Quốc lộ 54  sông Tắc Từ Tải (Cái Vồn Lớn) 2.295
20  Khu TĐC PMU 1A + PMU 18  –  – 850
21  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn  –  – 442
7.2  Phường Thành Phước IV
1  Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ)  –  – 850
2  Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà)  –  – 527
3  Đường vào bến xe cũ  giáp Quốc lộ 54  bến xe cũ 850
4   Quốc lộ 1A cũ  ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới  giáp bến phà cũ đến giáp Quốc lộ 54 1.955 1.271 978
5  Quốc lộ 54  cầu Bình Minh  ngã ba bùng binh – cầu Thành Lợi 2.805 1.823 1.403
6  Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9)  giáp Quốc lộ 54  kênh Hai Quý 1.955
7  Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9)  cầu Khóm 7  cầu Khóm 9 1.785
8  Đường Hai Bà Trưng  giáp Quốc lộ 54  đường Nguyễn Văn Thảnh 638
9  Đường vào xí nghiệp xi măng 406  giáp Quốc lộ 54  xí nghiệp xi măng 406 1.020
10  Đường vào xí nghiệp Mê Kông  giáp Quốc lộ 54  xí nghiệp Mê Kông 1.020
11   Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước  –  – 442
7.3 Phường Đông Thuận IV
1  Đường Gom cặp QL1A  cầu vượt Quốc lộ 1A  cầu Đông Bình 850 553
2   Quốc lộ 54  cầu Cái Vồn nhỏ  cầu Phù Ly (Đông Bình) 1.955 1.271 978
3   Đường Phù Ly (ĐH.53)  cổng chùa Phù Ly  cầu rạch Trường học 510
4   Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp  (trừ các vị trí tính theo đường Quốc lộ 54 đi ngang qua)  – 850
5   Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B)  –  – 1.403
6  Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận  –  – 442
0913.756.339